1. Đối tượng áp dụng:
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; người
bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng khi đi
khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc
phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế; các cơ quan tổ chức khác có liên
quan.
2. Mức thu:
Quy định tại các Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục
III ban hành kèm theo Nghị quyết này.
3. Quản lý và sử dụng nguồn thu:
b) Nguồn thu từ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế của cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh công lập được để lại đơn vị sử dụng theo quy định về cơ chế tự chủ của đơn
vị sự nghiệp công lập.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế khóa VII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hiệu
lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2017./.
STT
|
STT TT37
|
Mã dịch vụ
|
Tên dịch vụ
|
Giá tối đa bao gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và
tiền lương
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
A
|
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
I
|
I
|
|
Siêu âm
|
|
|
1
|
1
|
04C1.1.3
|
Siêu âm
|
49.000
|
|
2
|
2
|
03C4.1.3
|
Siêu âm + đo trục
nhãn cầu
|
70.600
|
|
3
|
3
|
|
Siêu âm đầu dò âm đạo,
trực tràng
|
176.000
|
|
4
|
4
|
03C4.1.1
|
Siêu âm Doppler màu
tim/mạch máu
|
211.000
|
|
5
|
5
|
03C4.1.6
|
Siêu âm Doppler màu
tim + cản âm
|
246.000
|
|
6
|
6
|
03C4.1.5
|
Siêu âm tim gắng sức
|
576.000
|
|
7
|
7
|
04C1.1.4
|
Siêu âm Doppler màu
tim 4 D (3D REAL TIME)
|
446.000
|
Mức giá tối đa của dịch
vụ chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can
thiệp tim mạch.
|
8
|
8
|
04C1.1.5
|
Siêu âm Doppler màu
tim/mạch máu qua thực quản
|
794.000
|
|
9
|
9
|
04C1.1.6
|
Siêu âm trong lòng mạch
hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR
|
1.970.000
|
Chưa bao gồm bộ đầu
dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để
đưa vào lòng mạch.
|
II
|
II
|
|
Chụp X-quang thường
|
|
|
10
|
10
|
|
Chụp Xquang phim ≤
24x30 cm (1 tư thế)
|
47.000
|
Áp dụng cho 01 vị
trí
|
11
|
11
|
|
Chụp Xquang phim ≤
24x30 cm (2 tư thế)
|
53.000
|
Áp dụng cho 01 vị
trí
|
12
|
12
|
|
Chụp Xquang phim
> 24x30 cm (1 tư thế)
|
53.000
|
Áp dụng cho 01 vị
trí
|
13
|
13
|
|
Chụp Xquang phim
> 24x30 cm (2 tư thế)
|
66.000
|
Áp dụng cho 01 vị
trí
|
14
|
|
|
Chụp X-quang ổ răng
hoặc cận chóp
|
12.000
|
|
15
|
14
|
03C4.2.2.1
|
Chụp sọ mặt chỉnh
nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
|
61.000
|
|
16
|
15
|
03C4.2.1.7
|
Chụp Angiography mắt
|
211.000
|
|
17
|
16
|
04C1.2.5.33
|
Chụp thực quản có uống
thuốc cản quang
|
98.000
|
|
18
|
17
|
04C1.2.5.34
|
Chụp dạ dày-tá tràng
có uống thuốc cản quang
|
113.000
|
|
19
|
18
|
04C1.2.5.35
|
Chụp khung đại tràng
có thuốc cản quang
|
153.000
|
|
20
|
19
|
03C4.2.5.10
|
Chụp mật qua Kehr
|
225.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản
quang.
|
21
|
20
|
04C1.2.5.30
|
Chụp hệ tiết niệu có
tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
524.000
|
|
22
|
21
|
04C1.2.5.31
|
Chụp niệu quản - bể
thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
514.000
|
|
23
|
22
|
03C4.2.5.11
|
Chụp bàng quang có
bơm thuốc cản quang
|
191.000
|
|
24
|
23
|
04C1.2.6.36
|
Chụp tử cung-vòi trứng
(bao gồm cả thuốc)
|
356.000
|
|
25
|
24
|
03C4.2.5.12
|
Chụp X - quang vú định
vị kim dây
|
371.000
|
Chưa bao gồm kim định
vị.
|
26
|
25
|
03C4.2.5.13
|
Lỗ dò cản quang
|
391.000
|
|
27
|
26
|
03C4.2.5.15
|
Mammography (1 bên)
|
91.000
|
|
28
|
27
|
04C1.2.6.37
|
Chụp tủy sống có
tiêm thuốc
|
386.000
|
|
III
|
III
|
|
Chụp X - quang số
hóa
|
|
|
29
|
28
|
04C1.2.6.51
|
Chụp X-quang số hóa
1 phim
|
69.000
|
Áp dụng cho 01 vị
trí
|
30
|
29
|
04C1.2.6.52
|
Chụp X-quang số hóa
2 phim
|
94.000
|
Áp dụng cho 01 vị
trí
|
31
|
30
|
04C1.2.6.53
|
Chụp X-quang số hóa
3 phim
|
119.000
|
Áp dụng cho 01 vị
trí
|
32
|
|
|
Chụp X-quang số hóa ổ
răng hoặc cận chóp
|
17.000
|
|
33
|
31
|
04C1.2.6.54
|
Chụp tử cung-vòi trứng
bằng số hóa
|
396.000
|
|
34
|
32
|
04C1.2.6.55
|
Chụp hệ tiết niệu có
tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
|
594.000
|
|
35
|
33
|
04C1.2.6.56
|
Chụp niệu quản - bể
thận ngược dòng (UPR) số hóa
|
549.000
|
|
36
|
34
|
04C1.2.6.57
|
Chụp thực quản có uống
thuốc cản quang số hóa
|
209.000
|
|
37
|
35
|
04C1.2.6.58
|
Chụp dạ dày - tá
tràng có uống thuốc cản quang số hóa
|
209.000
|
|
38
|
36
|
04C1.2.6.59
|
Chụp khung đại tràng
có thuốc cản quang số hóa
|
249.000
|
|
39
|
37
|
04C1.2.6.60
|
Chụp tủy sống có thuốc
cản quang số hóa
|
506.000
|
|
40
|
38
|
|
Chụp XQ số hóa cắt lớp
tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)
|
929.000
|
|
41
|
39
|
|
Chụp XQ số hóa đường
dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp
|
371.000
|
Chưa bao gồm ống
thông, kim chọc chuyên dụng.
|
IV
|
IV
|
|
Chụp cắt lớp vi
tính, chụp mạch, cộng hưởng từ
|
|
|
42
|
40
|
04C1.2.6.41
|
Chụp CT Scanner đến
32 dãy không có thuốc cản quang
|
536.000
|
|
43
|
41
|
04C1.2.6.42
|
Chụp CT Scanner đến
32 dãy có thuốc cản quang
|
970.000
|
|
44
|
42
|
04C1.2.6.63
|
Chụp CT Scanner 64
dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang
|
2.266.000
|
|
45
|
43
|
04C1.2.63
|
Chụp CT Scanner 64
dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang
|
1.431.000
|
|
46
|
44
|
|
Chụp CT Scanner toàn
thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang
|
4.136.000
|
|
47
|
45
|
|
Chụp CT Scanner toàn
thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang
|
3.099.000
|
|
48
|
46
|
04C1.2.6.64
|
Chụp CT Scanner từ
256 dãy trở lên có thuốc cản quang
|
3.543.000
|
|
49
|
47
|
|
Chụp CT Scanner từ
256 dãy trở lên không có thuốc cản quang
|
2.712.000
|
|
50
|
48
|
|
Chụp CT Scanner toàn
thân từ 256 dãy có thuốc cản quang
|
7.643.000
|
|
51
|
49
|
|
Chụp CT Scanner toàn
thân từ 256 dãy không thuốc cản quang
|
6.606.000
|
|
52
|
50
|
04C1.2.6.61
|
Chụp PET/CT
|
20.114.000
|
|
53
|
51
|
04C1.2.6.62
|
Chụp PET/CT mô phỏng
xạ trị
|
20.831.000
|
|
54
|
52
|
04C1.2.6.43
|
Chụp mạch máu số hóa
xóa nền (DSA)
|
5.502.000
|
|
55
|
53
|
04C1.2.6.44
|
Chụp động mạch vành
hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA
|
5.796.000
|
|
56
|
54
|
04C1.2.6.45
|
Chụp và can thiệp
tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
|
6.696.000
|
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các
loại ống thông/vi ống thông, các loại dây dẫn/vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.
|
57
|
55
|
04C1.2.6.46
|
Chụp và can thiệp mạch
chủ bụng (hoặc ngực) và mạch chi dưới DSA
|
8.946.000
|
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu
nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.
|
58
|
56
|
|
Chụp và can thiệp mạch
chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm
|
7.696.000
|
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu
nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ bít thông liên nhĩ, liên thất.
|
59
|
57
|
04C1.2.6.48
|
Chụp, nút dị dạng và
can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA
|
9.546.000
|
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu
nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị
vật, hút huyết khối.
|
60
|
58
|
04C1.2.6.47
|
Can thiệp đường mạch
máu cho các tạng dưới DSA
|
8.996.000
|
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu
nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.
|
61
|
59
|
04C1.2.6.50
|
Can thiệp vào lòng mạch
trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết
trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng
dưới DSA.
|
1.983.000
|
Chưa bao gồm kim chọc,
stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.
|
62
|
60
|
|
Can thiệp khác dưới
hướng dẫn của CT Scanner
|
1.159.000
|
Chưa bao gồm ống dẫn
lưu.
|
63
|
61
|
04C1.2.6.50
|
Dẫn lưu, nong đặt
Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA
|
3.496.000
|
Chưa bao gồm kim chọc,
bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.
|
64
|
62
|
03C2.1.56
|
Đốt sóng cao tần hoặc
vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner
|
1.679.000
|
Chưa bao gồm đốt
sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
|
65
|
63
|
03C2.1.57
|
Đốt sóng cao tần hoặc
vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm
|
1.179.000
|
Chưa bao gồm kim đốt
sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
|
66
|
64
|
04C1.2.6.49
|
Điều trị các tổn
thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều
trị các khối u tạng và giả u xương...)
|
2.996.000
|
Chưa bao gồm vật tư
tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.
|
67
|
65
|
03C4.2.5.2
|
Chụp cộng hưởng từ
(MRI) có thuốc cản quang
|
2.336.000
|
|
68
|
66
|
03C4.2.5.1
|
Chụp cộng hưởng từ
(MRI) không có thuốc cản quang
|
1.754.000
|
|
69
|
67
|
|
Chụp cộng hưởng từ
gan với chất tương phản đặc hiệu mô
|
8.636.000
|
|
70
|
68
|
|
Chụp cộng hưởng từ
tưới máu - phổ - chức năng
|
3.136.000
|
|
V
|
V
|
|
Một số kỹ thuật khác
|
|
|
71
|
69
|
|
Đo mật độ xương 1 vị
trí
|
79.500
|
|
72
|
70
|
|
Đo mật độ xương 2 vị
trí
|
139.000
|
|
73
|
|
03C5.1
|
Telemedicine
|
1.500.000
|
|
B
|
B
|
|
CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH
VỤ NỘI SOI
|
|
|
74
|
71
|
|
Bơm rửa khoang màng
phổi
|
203.000
|
|
75
|
72
|
03C1.51
|
Bơm rửa niệu quản
sau tán sỏi (ngoài cơ thể)
|
454.000
|
|
76
|
73
|
|
Bơm streptokinase
vào khoang màng phổi
|
1.003.000
|
|
77
|
74
|
04C2.108
|
Cấp cứu ngừng tuần
hoàn
|
458.000
|
Bao gồm cả bóng dùng
nhiều lần.
|
78
|
75
|
04C3.1.142
|
Cắt chỉ
|
30.000
|
Chỉ áp dụng với người
bệnh ngoại trú.
|
79
|
76
|
|
Chăm sóc da cho người
bệnh dị ứng thuốc nặng
|
150.000
|
Áp dụng với người bệnh
hội chứng Lyell, Steven Johnson.
|
80
|
77
|
04C2.69
|
Chọc dò màng bụng hoặc
màng phổi
|
131.000
|
|
81
|
78
|
04C2.112
|
Chọc tháo dịch màng
bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
169.000
|
|
82
|
79
|
04C2.71
|
Chọc hút khí màng phổi
|
136.000
|
|
83
|
80
|
04C2.70
|
Chọc rửa màng phổi
|
198.000
|
|
84
|
81
|
03C1.4
|
Chọc dò màng tim
|
234.000
|
|
85
|
82
|
03C1.74
|
Chọc dò sinh thiết
vú dưới siêu âm
|
170.000
|
Trường hợp dùng bơm
kim thông thường để chọc hút.
|
86
|
83
|
03C1.1
|
Chọc dò tủy sống
|
100.000
|
Chưa bao gồm kim chọc
dò.
|
87
|
84
|
|
Chọc hút dịch điều
trị u nang giáp
|
161.000
|
|
88
|
85
|
|
Chọc hút dịch điều
trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
214.000
|
|
89
|
86
|
04C2.67
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
104.000
|
|
90
|
87
|
04C2.121
|
Chọc hút hạch hoặc u
hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
|
145.000
|
|
91
|
88
|
04C2.122
|
Chọc hút hạch hoặc u
hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
719.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản
quang nếu có sử dụng.
|
92
|
89
|
04C2.68
|
Chọc hút tế bào tuyến
giáp
|
104.000
|
|
93
|
90
|
04C2.111
|
Chọc hút tế bào tuyến
giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
144.000
|
|
94
|
91
|
04C2.115
|
Chọc hút tủy làm tủy đồ
|
523.000
|
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.
|
|
93
|
|
Chọc hút tủy làm tủy đồ sử dụng máy khoang cầm
tay
|
2.353.000
|
|
95
|
92
|
04C2.114
|
Chọc hút tủy làm tủy
đồ
|
121.000
|
Chưa bao gồm kim chọc
hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.
|
96
|
94
|
04C2.98
|
Dẫn lưu màng phổi tối
thiểu
|
583.000
|
|
97
|
95
|
|
Dẫn lưu màng phổi, ổ
áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
658.000
|
|
98
|
96
|
|
Dẫn lưu màng phổi, ổ
áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
|
1.179.000
|
|
99
|
97
|
03C1.58
|
Đặt catheter động mạch
quay
|
533.000
|
|
100
|
98
|
03C1.59
|
Đặt catheter động mạch
theo dõi huyết áp liên tục
|
1.354.000
|
|
101
|
99
|
03C1.57
|
Đặt catheter tĩnh mạch
trung tâm một nòng
|
640.000
|
Chưa bao gồm vi ống
thông các loại, các cỡ
|
102
|
100
|
04C2.104
|
Đặt catheter tĩnh mạch
trung tâm nhiều nòng
|
1.113.000
|
|
103
|
101
|
04C2.103
|
Đặt ống thông tĩnh mạch
bằng catheter 2 nòng
|
1.113.000
|
Chỉ áp dụng với trường
hợp lọc máu.
|
104
|
102
|
|
Đặt catheter hai
nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu
|
6.774.000
|
|
105
|
101
|
04C2.106
|
Đặt nội khí quản
|
555.000
|
|
106
|
103
|
|
Đặt sonde dạ dày
|
85.400
|
|
107
|
104
|
03C1.52
|
Đặt sonde JJ niệu quản
|
904.000
|
Chưa bao gồm Sonde
JJ.
|
108
|
105
|
03C1.32
|
Đặt stent thực quản
qua nội soi
|
1.107.000
|
Chưa bao gồm stent.
|
109
|
106
|
|
Điều trị rung nhĩ bằng
năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu -
điện học các buồng tim
|
2.795.000
|
Chưa bao gồm bộ dụng
cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu
- điện học các buồng tim.
|
110
|
107
|
|
Điều trị suy tĩnh mạch
bằng Laser nội mạch
|
1.973.000
|
Chưa bao gồm bộ dụng
cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.
|
111
|
108
|
|
Điều trị suy tĩnh mạch
bằng năng lượng sóng tần số radio
|
1.873.000
|
Chưa bao gồm bộ dụng
cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.
|
112
|
109
|
|
Gây dính màng phổi bằng
thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi
|
183.000
|
Chưa bao gồm thuốc,
hóa chất.
|
113
|
110
|
03C1.56
|
Hấp thụ phân tử liên
tục điều trị suy gan cấp nặng
|
2.308.000
|
Chưa bao gồm hệ thống
quả lọc và dịch lọc.
|
114
|
111
|
|
Hút dẫn lưu khoang
màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục
|
183.000
|
|
115
|
112
|
|
Hút dịch khớp
|
109.000
|
|
116
|
113
|
|
Hút dịch khớp dưới
hướng dẫn của siêu âm
|
118.000
|
|
117
|
114
|
|
Hút đờm
|
10.000
|
|
118
|
115
|
04C2.119
|
Lấy sỏi niệu quản
qua nội soi
|
918.000
|
Chưa bao gồm sonde
niệu quản và dây dẫn Guide wire.
|
119
|
116
|
04C2.79
|
Lọc màng bụng chu kỳ
(CAPD)
|
549.000
|
|
120
|
117
|
04C2.78
|
Lọc màng bụng liên tục
24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
|
938.000
|
|
121
|
118
|
03C1.71
|
Lọc máu liên tục (01
lần)
|
2.173.000
|
Chưa bao gồm quả lọc,
bộ dây dẫn và dịch lọc.
|
122
|
119
|
03C1.72
|
Lọc tách huyết tương
(01 lần)
|
1.597.000
|
Chưa bao gồm quả lọc
tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
|
123
|
120
|
04C2.99
|
Mở khí quản
|
704.000
|
|
124
|
121
|
04C2.120
|
Mở thông bàng quang
(gây tê tại chỗ)
|
360.000
|
|
125
|
122
|
|
Nghiệm pháp hồi phục
phế quản với thuốc giãn phế quản
|
63.300
|
|
126
|
123
|
03C1.39
|
Nội soi lồng ngực
|
937.000
|
|
127
|
124
|
|
Nội soi màng phổi,
gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất
|
4.982.000
|
|
128
|
125
|
|
Nội soi màng phổi,
sinh thiết màng phổi
|
5.760.000
|
|
129
|
126
|
03C1.45
|
Niệu dòng đồ
|
54.200
|
|
130
|
127
|
|
Nội soi phế quản dưới
gây mê có sinh thiết
|
1.743.000
|
|
131
|
128
|
|
Nội soi phế quản dưới
gây mê không sinh thiết
|
1.443.000
|
|
132
|
129
|
|
Nội soi phế quản dưới
gây mê lấy dị vật phế quản
|
3.243.000
|
|
133
|
130
|
04C2.96
|
Nội soi phế quản ống
mềm gây tê
|
738.000
|
|
134
|
131
|
04C2.116
|
Nội soi phế quản ống
mềm gây tê có sinh thiết
|
1.105.000
|
|
135
|
132
|
04C2.117
|
Nội soi phế quản ống
mềm gây tê lấy dị vật
|
2.547.000
|
|
136
|
133
|
|
Nội soi phế quản ống
mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần
|
2.807.000
|
|
137
|
134
|
04C2.88
|
Nội soi thực quản -
dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết.
|
410.000
|
Đã bao gồm chi phí
Test HP
|
138
|
135
|
04C2.87
|
Nội soi thực quản -
dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
231.000
|
|
139
|
136
|
04C2.90
|
Nội soi đại trực
tràng ống mềm có sinh thiết
|
385.000
|
|
140
|
137
|
04C2.89
|
Nội soi đại trực
tràng ống mềm không sinh thiết
|
287.000
|
|
141
|
138
|
04C2.92
|
Nội soi trực tràng
có sinh thiết
|
278.000
|
|
142
|
139
|
04C2.91
|
Nội soi trực tràng ống
mềm không sinh thiết
|
179.000
|
|
143
|
140
|
03C1.25
|
Nội soi dạ dày can
thiệp
|
2.191.000
|
|
144
|
141
|
03C4.2.4.2
|
Nội soi mật tụy ngược
dòng (ERCP)
|
2.663.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ
can thiệp: stent, ERCP catheter, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt,
bóng kéo, bóng nong.
|
145
|
142
|
04C2.85
|
Nội soi ổ bụng
|
793.000
|
|
146
|
143
|
04C2.86
|
Nội soi ổ bụng có
sinh thiết
|
937.000
|
|
147
|
144
|
03C1.36
|
Nội soi ống mật chủ
|
154.000
|
|
148
|
145
|
|
Nội soi siêu âm chẩn
đoán
|
1.152.000
|
|
149
|
146
|
|
Nội soi siêu âm can
thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ
|
2.871.000
|
|
150
|
147
|
03C1.40
|
Nội soi tiết niệu có
gây mê
|
824.000
|
|
151
|
148
|
04C2.101
|
Nội soi bàng quang -
Nội soi niệu quản
|
906.000
|
Chưa bao gồm sonde
JJ.
|
152
|
149
|
04C2.94
|
Nội soi bàng quang
có sinh thiết
|
621.000
|
|
153
|
150
|
04C2.93
|
Nội soi bàng quang
không sinh thiết
|
506.000
|
|
154
|
151
|
04C2.118
|
Nội soi bàng quang
điều trị đái dưỡng chấp
|
675.000
|
|
155
|
152
|
04C2.95
|
Nội soi bàng quang
và gắp dị vật hoặc lấy máu cục
|
870.000
|
|
156
|
153
|
|
Nối thông động -
tĩnh mạch có dịch chuyển mạch
|
1.342.000
|
|
157
|
154
|
|
Nối thông động -
tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo
|
1.357.000
|
Chưa bao gồm mạch
nhân tạo.
|
158
|
155
|
|
Nối thông động -
tĩnh mạch
|
1.142.000
|
|
159
|
156
|
04C2.74
|
Nong niệu đạo và đặt
thông đái
|
228.000
|
|
160
|
157
|
03C1.31
|
Nong thực quản qua nội
soi
|
2.239.000
|
|
161
|
158
|
04C2.73
|
Rửa bàng quang
|
185.000
|
Chưa bao gồm hóa chất.
|
162
|
159
|
03C1.5
|
Rửa dạ dày
|
106.000
|
|
163
|
160
|
03C1.54
|
Rửa dạ dày loại bỏ
chất độc qua hệ thống kín
|
576.000
|
|
164
|
161
|
|
Rửa phổi toàn bộ
|
7.910.000
|
|
165
|
162
|
03C1.55
|
Rửa ruột non toàn bộ
loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa
|
812.000
|
|
166
|
163
|
|
Rút máu để điều trị
|
216.000
|
|
167
|
164
|
|
Rút ống dẫn lưu màng
phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe
|
172.000
|
|
168
|
165
|
|
Siêu âm can thiệp -
Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
|
2.058.000
|
Chưa bao gồm ống
thông.
|
169
|
166
|
|
Siêu âm can thiệp điều
trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng
|
547.000
|
|
170
|
167
|
03C1.21
|
Sinh thiết cơ tim
|
1.702.000
|
Chưa bao gồm bộ dụng
cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.
|
171
|
168
|
04C2.80
|
Sinh thiết da hoặc
niêm mạc
|
121.000
|
|
172
|
169
|
|
Sinh thiết gan hoặc
thận dưới hướng dẫn của siêu âm
|
978.000
|
|
173
|
170
|
|
Sinh thiết vú hoặc tổn
thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
|
808.000
|
|
174
|
171
|
|
Sinh thiết phổi hoặc
gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
1.872.000
|
|
175
|
172
|
|
Sinh thiết thận hoặc
vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
1.672.000
|
|
176
|
173
|
04C2.81
|
Sinh thiết hạch hoặc
u
|
249.000
|
|
177
|
174
|
04C2.110
|
Sinh thiết màng hoạt
dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
|
1.078.000
|
|
178
|
175
|
04C2.83
|
Sinh thiết màng phổi
|
418.000
|
|
179
|
176
|
|
Sinh thiết móng
|
285.000
|
|
180
|
177
|
04C2.84
|
Sinh thiết tiền liệt
tuyến qua siêu âm đường trực tràng
|
589.000
|
|
181
|
178
|
04C2.82
|
Sinh thiết tủy xương
|
229.000
|
Chưa bao gồm kim
sinh thiết.
|
182
|
179
|
04C2.113
|
Sinh thiết tủy xương
có kim sinh thiết
|
1.359.000
|
Bao gồm kim sinh thiết
dùng nhiều lần.
|
183
|
180
|
|
Sinh thiết tủy xương
(sử dụng máy khoan cầm tay).
|
2.664.000
|
|
184
|
181
|
03C1.20
|
Sinh thiết vú
|
144.000
|
|
185
|
182
|
|
Sinh thiết tuyến vú
dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic
|
1.541.000
|
|
186
|
183
|
03C1.30
|
Soi bàng quang + chụp
thận ngược dòng
|
626.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản
quang.
|
187
|
184
|
03C1.28
|
Soi đại tràng + tiêm
hoặc kẹp cầm máu
|
544.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ
kẹp và clip cầm máu.
|
188
|
185
|
03C1.22
|
Nội soi khớp gối/vai
sinh thiết hoặc điều trị rửa khớp hoặc lấy dị vật
|
483.000
|
|
189
|
186
|
03C1.23
|
Soi màng phổi
|
403.000
|
|
190
|
187
|
03C1.67
|
Soi phế quản điều trị
sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
|
854.000
|
|
191
|
188
|
03C1.27
|
Soi ruột non + tiêm
(hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp
|
710.000
|
|
192
|
189
|
03C1.26
|
Soi ruột non có hoặc
không có sinh thiết
|
608.000
|
|
193
|
190
|
03C1.24
|
Soi thực quản hoặc dạ
dày gắp giun
|
396.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ
gắp giun.
|
194
|
191
|
03C1.29
|
Soi trực tràng +
tiêm hoặc thắt trĩ
|
228.000
|
|
195
|
192
|
03C1.62
|
Tạo nhịp cấp cứu
ngoài lồng ngực
|
968.000
|
|
196
|
193
|
03C1.61
|
Tạo nhịp cấp cứu
trong buồng tim
|
477.000
|
|
197
|
194
|
04C2.107
|
Thẩm tách siêu lọc
máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)
|
1.478.000
|
Chưa bao gồm
catheter.
|
198
|
195
|
04C2.123
|
Thận nhân tạo cấp cứu
|
1.515.000
|
Quả lọc dây máu dùng
1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần
chạy thận.
|
199
|
196
|
04C2.76
|
Thận nhân tạo chu kỳ
|
543.000
|
Quả lọc dây máu dùng
6 lần.
|
200
|
197
|
04C3.1.149
|
Tháo bột: cột sống
hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu
|
59.400
|
|
201
|
198
|
04C3.1.150
|
Tháo bột khác
|
49.500
|
Chỉ áp dụng với người
bệnh ngoại trú
|
202
|
199
|
|
Thay băng cắt lọc vết
thương mạn tính
|
233.000
|
Áp dụng đối với bệnh
Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/Vết loét bàn chân do
đái tháo đường/Vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong/Vết loét, hoại tử do tỳ
đè.
|
203
|
200
|
04C3.1.143
|
Thay băng vết thương
hoặc vết mổ chiều dài ≤ 15 cm
|
55.000
|
Chỉ áp dụng với người
bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ
Y tế.
|
204
|
201
|
04C3.1.144
|
Thay băng vết thương
chiều dài trên 15 cm đến 30 cm
|
79.600
|
|
205
|
201
|
|
Thay băng vết mổ chiều dài trên 15 cm đến 30
cm
|
79.600
|
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp
áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.
|
206
|
202
|
04C3.1.145
|
Thay băng vết thương
hoặc vết mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm
|
109.000
|
|
207
|
203
|
04C3.1.146
|
Thay băng vết thương
hoặc vết mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
|
129.000
|
|
208
|
204
|
04C3.1.147
|
Thay băng vết thương
hoặc vết mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
174.000
|
|
209
|
205
|
04C3.1.148
|
Thay băng vết thương
hoặc vết mổ chiều dài > 50 cm nhiễm trùng
|
227.000
|
|
210
|
206
|
|
Thay canuyn mở khí
quản
|
241.000
|
|
211
|
207
|
04C2.72
|
Thay rửa hệ thống dẫn
lưu màng phổi
|
89.500
|
|
212
|
208
|
|
Thay transfer set ở
bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
|
499.000
|
|
213
|
209
|
04C2.105
|
Thở máy (01 ngày điều
trị)
|
533.000
|
|
214
|
210
|
04C2.65
|
Thông đái
|
85.400
|
|
215
|
211
|
04C2.66
|
Thụt tháo phân hoặc
Đặt sonde hậu môn
|
78.000
|
|
216
|
212
|
|
Tiêm (bắp hoặc dưới
da hoặc tĩnh mạch)
|
10.000
|
Chỉ áp dụng với người
bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
|
217
|
213
|
|
Tiêm khớp
|
86.400
|
Chưa bao gồm thuốc
tiêm.
|
218
|
214
|
|
Tiêm khớp dưới hướng
dẫn của siêu âm
|
126.000
|
Chưa bao gồm thuốc
tiêm.
|
219
|
215
|
|
Truyền tĩnh mạch
|
20.000
|
Chỉ áp dụng với người
bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.
|
220
|
216
|
04C3.1.151
|
Khâu vết thương phần
mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm
|
172.000
|
|
221
|
217
|
04C3.1.152
|
Khâu vết thương phần
mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm
|
224.000
|
|
222
|
218
|
04C3.1.153
|
Khâu vết thương phần
mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm
|
244.000
|
|
223
|
219
|
04C3.1.154
|
Khâu vết thương phần
mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm
|
286.000
|
|
C
|
C
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC
HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
224
|
220
|
03C1DY.2
|
Bàn kéo
|
43.800
|
|
225
|
221
|
04C2.DY139
|
Bó Farafin
|
50.000
|
|
226
|
222
|
|
Bó thuốc
|
47.700
|
|
227
|
223
|
03C1DY.3
|
Bồn xoáy
|
14.800
|
|
228
|
224
|
04C2.DY125
|
Châm (các phương
pháp châm)
|
81.800
|
|
229
|
225
|
03C1DY.8
|
Chẩn đoán điện
|
33.700
|
|
230
|
226
|
03C1DY.29
|
Chẩn đoán điện thần
kinh cơ
|
53.200
|
|
231
|
227
|
04C2.DY124
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
174.000
|
|
232
|
228
|
04C2.DY140
|
Cứu (Ngải cứu, túi
chườm)
|
35.000
|
|
233
|
229
|
|
Đặt thuốc y học cổ
truyền
|
43.200
|
|
234
|
230
|
04C2.DY126
|
Điện châm
|
75.800
|
|
235
|
231
|
04C2.DY130
|
Điện phân
|
44.000
|
|
236
|
232
|
04C2.DY138
|
Điện từ trường
|
37.000
|
|
237
|
233
|
03C1DY.20
|
Điện vi dòng giảm
đau
|
28.000
|
|
238
|
234
|
04C2.DY134
|
Điện xung
|
40.000
|
|
239
|
235
|
03C1DY.25
|
Giác hơi
|
31.800
|
|
240
|
236
|
03C1DY.1
|
Giao thoa
|
28.000
|
|
241
|
237
|
04C2.DY129
|
Hồng ngoại
|
41.100
|
|
242
|
238
|
04C2.DY141
|
Kéo nắn, kéo dãn cột
sống, các khớp
|
50.500
|
|
243
|
239
|
|
Kỹ thuật can thiệp rối
loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)
|
328.000
|
|
244
|
240
|
|
Kỹ thuật tập đường
ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống
|
197.000
|
|
245
|
241
|
|
Kỹ thuật tập luyện với
dụng cụ chỉnh hình
|
44.400
|
|
246
|
242
|
|
Kỹ thuật thông tiểu
ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống
|
140.000
|
|
247
|
243
|
04C2.DY132
|
Laser châm
|
78.500
|
Giá của dịch vụ đã
bao gồm dịch vụ Châm (các phương pháp châm)
|
248
|
244
|
03C1DY.32
|
Laser chiếu ngoài
|
33.000
|
|
249
|
245
|
03C1DY.33
|
Laser nội mạch
|
51.700
|
|
250
|
246
|
|
Nắn, bó gẫy xương cẳng
chân bằng phương pháp y học cổ truyền
|
100.000
|
|
251
|
247
|
|
Nắn, bó gẫy xương cẳng
tay bằng phương pháp y học cổ truyền
|
100.000
|
|
252
|
248
|
|
Nắn, bó gẫy xương
cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền
|
100.000
|
|
253
|
249
|
|
Ngâm thuốc y học cổ
truyền
|
47.300
|
|
254
|
250
|
|
Phong bế thần kinh bằng
Phenol để điều trị co cứng cơ
|
1.009.000
|
Chưa bao gồm thuốc
|
255
|
251
|
03C1DY.17
|
Phục hồi chức năng
xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ
|
28.000
|
|
256
|
252
|
|
Sắc thuốc thang (1
thang)
|
12.000
|
Đã bao gồm chi phí
đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.
|
257
|
253
|
04C2.DY137
|
Siêu âm điều trị
|
44.400
|
|
258
|
254
|
04C2.DY131
|
Sóng ngắn
|
40.700
|
|
259
|
255
|
03C1DY.35
|
Sóng xung kích điều
trị
|
58.000
|
|
260
|
256
|
03C1DY.5
|
Tập do cứng khớp
|
41.500
|
|
261
|
257
|
03C1DY.6
|
Tập do liệt ngoại
biên
|
24.300
|
|
262
|
258
|
03C1DY.4
|
Tập do liệt thần
kinh trung ương
|
38.000
|
|
263
|
259
|
03C1DY.19
|
Tập dưỡng sinh
|
20.000
|
|
264
|
260
|
|
Tập giao tiếp (ngôn
ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)
|
52.400
|
|
265
|
261
|
03C1DY.11
|
Tập luyện với ghế tập
cơ bốn đầu đùi
|
9.800
|
|
266
|
262
|
|
Tập mạnh cơ đáy chậu
(cơ sản chậu, Pelvis floor)
|
296.000
|
|
267
|
263
|
|
Tập nuốt (có sử dụng
máy)
|
152.000
|
|
268
|
264
|
|
Tập nuốt (không sử dụng
máy)
|
122.000
|
|
269
|
265
|
|
Tập sửa lỗi phát âm
|
98.800
|
|
270
|
266
|
04C2.DY136
|
Tập vận động đoạn
chi
|
44.500
|
|
271
|
267
|
04C2.DY135
|
Tập vận động toàn
thân
|
44.500
|
|
272
|
268
|
|
Tập vận động với các
dụng cụ trợ giúp
|
27.300
|
|
273
|
269
|
03C1DY.13
|
Tập với hệ thống
ròng rọc
|
9.800
|
|
274
|
270
|
03C1DY.12
|
Tập với xe đạp tập
|
9.800
|
|
275
|
271
|
04C2.DY127
|
Thủy châm
|
61.800
|
Chưa bao gồm thuốc.
|
276
|
272
|
03C1DY.14
|
Thủy trị liệu
|
84.300
|
|
277
|
273
|
|
Tiêm Botulinum
toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động
|
2.707.000
|
Chưa bao gồm thuốc
|
278
|
274
|
|
Tiêm Botulinum
toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ
|
1.116.000
|
Chưa bao gồm thuốc
|
279
|
275
|
04C2.DY133
|
Tử ngoại
|
38.000
|
|
280
|
276
|
03C1DY.16
|
Vật lý trị liệu chỉnh
hình
|
29.000
|
|
281
|
277
|
03C1DY.15
|
Vật lý trị liệu hô hấp
|
29.000
|
|
282
|
278
|
03C1DY.18
|
Vật lý trị liệu
phòng ngừa các biến chứng do bất động
|
29.000
|
|
283
|
279
|
03C1DY.30
|
Xoa bóp áp lực hơi
|
29.000
|
|
284
|
280
|
04C2.DY128
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
61.300
|
|
285
|
281
|
03C1DY.21
|
Xoa bóp bằng máy
|
24.300
|
|
286
|
282
|
03C1DY.22
|
Xoa bóp cục bộ bằng
tay
|
59.500
|
|
287
|
283
|
03C1DY.23
|
Xoa bóp toàn thân
|
87.000
|
|
288
|
284
|
|
Xông hơi thuốc
|
40.000
|
|
289
|
285
|
|
Xông khói thuốc
|
35.000
|
|
290
|
286
|
|
Xông thuốc bằng máy
|
40.000
|
|
|
|
|
Các thủ thuật Y học
cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác
|
|
|
291
|
287
|
|
Thủ thuật loại I
|
121.000
|
|
292
|
288
|
|
Thủ thuật loại II
|
64.700
|
|
293
|
289
|
|
Thủ thuật loại III
|
38.300
|
|
D
|
D
|
|
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
I
|
I
|
|
HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ
CHỐNG ĐỘC
|
|
|
294
|
290
|
|
Phẫu thuật đặt hệ thống
tim phổi nhân tạo (ECMO)
|
5.022.000
|
Chưa bao gồm bộ tim
phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
|
295
|
291
|
|
Thay dây, thay tim
phổi (ECMO)
|
1.429.000
|
Chưa bao gồm bộ tim
phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
|
296
|
292
|
|
Theo dõi, chạy tim
phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ
|
1.173.000
|
|
297
|
293
|
|
Kết thúc và rút hệ
thống ECMO
|
2.343.000
|
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ
thuật còn lại khác
|
|
|
298
|
294
|
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt
|
3.062.000
|
|
299
|
295
|
|
Phẫu thuật loại I
|
2.061.000
|
|
300
|
296
|
|
Phẫu thuật loại II
|
1.223.000
|
|
301
|
297
|
|
Thủ thuật loại đặc
biệt
|
1.149.000
|
|
302
|
298
|
|
Thủ thuật loại I
|
713.000
|
|
303
|
299
|
|
Thủ thuật loại II
|
430.000
|
|
304
|
300
|
|
Thủ thuật loại III
|
295.000
|
|
II
|
II
|
|
NỘI KHOA
|
|
|
305
|
301
|
DƯ-MDLS
|
Giảm mẫn cảm nhanh với
thuốc 72 giờ
|
1.336.000
|
|
306
|
302
|
DƯ-MDLS
|
Giảm mẫn cảm với thuốc
hoặc sữa hoặc thức ăn
|
848.000
|
|
307
|
303
|
DƯ-MDLS
|
Liệu pháp miễn dịch
đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung
bình 15 ngày)
|
2.341.000
|
|
308
|
304
|
DƯ-MDLS
|
Liệu pháp miễn dịch
đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung
bình 3 tháng)
|
5.024.000
|
|
309
|
305
|
DƯ-MDLS
|
Phản ứng phân hủy
Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)
|
283.000
|
|
310
|
306
|
DƯ-MDLS
|
Phản ứng tiêu bạch cầu
đặc hiệu.
|
153.000
|
|
311
|
307
|
DƯ-MDLS
|
Test áp bì (Patch
test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm
|
511.000
|
|
312
|
308
|
DƯ-MDLS
|
Test hồi phục phế quản
|
165.000
|
|
313
|
309
|
DƯ-MDLS
|
Test huyết thanh tự
thân
|
647.000
|
|
314
|
310
|
DƯ-MDLS
|
Test kích thích phế quản
không đặc hiệu với Methacholine
|
863.000
|
|
315
|
311
|
DƯ-MDLS
|
Test kích thích với
thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn
|
817.000
|
|
316
|
312
|
DƯ-MDLS
|
Test lẩy da (Prick
test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa
|
330.000
|
|
317
|
313
|
DƯ-MDLS
|
Test lẩy da (Prick
test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết
thanh)
|
370.000
|
|
318
|
314
|
DƯ-MDLS
|
Test nội bì chậm đặc
hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh
|
468.000
|
|
319
|
315
|
DƯ-MDLS
|
Test nội bì nhanh đặc
hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh
|
382.000
|
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ
thuật còn lại khác
|
|
|
320
|
316
|
|
Phẫu thuật loại I
|
1.509.000
|
|
321
|
317
|
|
Phẫu thuật loại II
|
1.047.000
|
|
322
|
318
|
|
Thủ thuật loại đặc
biệt
|
791.000
|
|
323
|
319
|
|
Thủ thuật loại I
|
541.000
|
|
324
|
320
|
|
Thủ thuật loại II
|
301.000
|
|
325
|
321
|
|
Thủ thuật loại III
|
154.000
|
|
III
|
III
|
|
DA LIỄU
|
|
|
326
|
322
|
|
Chụp và phân tích da
bằng máy
|
198.000
|
|
327
|
323
|
|
Đắp mặt nạ điều trị
một số bệnh da
|
181.000
|
|
328
|
324
|
|
Điều trị một số bệnh
da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn
|
314.000
|
Giá tính cho mỗi đơn
vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.
|
329
|
|
|
Điều trị bệnh rụng
tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo
collagen
|
233.000
|
Giá tính cho mỗi đơn
vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn
thuốc.
|
330
|
|
|
Điều trị bệnh da sử
dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen
|
295.000
|
Giá tính cho mỗi đơn
vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn
thuốc.
|
331
|
|
|
Điều trị các bệnh về
da sử dụng công nghệ ionphoresis
|
510.000
|
Giá tính cho mỗi đơn
vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn
thuốc.
|
332
|
325
|
|
Điều trị các bệnh lý
của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân
|
214.000
|
|
333
|
326
|
|
Điều trị hạt cơm bằng
Plasma
|
332.000
|
Giá tính cho mỗi đơn
vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.
|
334
|
327
|
|
Điều trị một số bệnh
da bằng Fractional
|
1.144.000
|
Giá tính cho mỗi đơn
vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
|
335
|
328
|
|
Điều trị một số bệnh
da bằng IPL
|
427.000
|
Giá tính cho mỗi đơn
vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
|
336
|
329
|
|
Điều trị một số bệnh
da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng
|
307.000
|
Giá tính cho mỗi đơn
vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.
|
337
|
330
|
|
Điều trị một số bệnh
da bằng Laser mầu
|
967.000
|
Giá tính cho mỗi đơn
vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
|
338
|
331
|
|
Điều trị một số bệnh
da bằng Laser YAG, Laser Ruby
|
1.061.000
|
Giá tính cho mỗi đơn
vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
|
339
|
332
|
|
Điều trị một số bệnh
da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài
|
187.000
|
|
340
|
333
|
|
Điều trị một số bệnh
da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc
|
259.000
|
Giá tính cho mỗi đơn
vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
|
341
|
334
|
|
Điều trị sùi mào gà
bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn
|
600.000
|
Giá tính cho mỗi đơn
vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.
|
342
|
335
|
|
Điều trị u mạch máu
bằng IPL (Intense Pulsed Light)
|
662.000
|
Giá tính cho mỗi đơn
vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
|
343
|
|
|
Phẫu thuật cấy lông
mày
|
1.634.000
|
|
344
|
336
|
|
Điều trị viêm da cơ địa bằng máy
|
1.082.000
|
|
345
|
337
|
|
Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi
|
2.041.000
|
|
346
|
338
|
|
Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái
|
2.317.000
|
|
347
|
339
|
|
Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương
|
602.000
|
|
348
|
340
|
|
Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương
|
505.000
|
|
349
|
341
|
|
Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới
|
1.761.000
|
|
350
|
342
|
|
Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi
|
1.401.000
|
|
351
|
343
|
|
Phẫu thuật điều trị u dưới móng
|
696.000
|
|
352
|
344
|
|
Phẫu thuật giải áp thần kinh
|
2.167.000
|
|
353
|
345
|
|
Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da
|
3.044.000
|
|
354
|
|
|
Xóa xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby
|
700.000
|
Giá tính cho mỗi đơn
vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
|
355
|
|
|
Xóa nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell
|
960.000
|
Giá tính cho mỗi đơn
vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
|
356
|
|
|
Trẻ hóa da bằng các kỹ thuật Laser Fractional
|
960.000
|
Giá tính cho mỗi đơn
vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
|
357
|
|
|
Trẻ hóa da bằng Radiofrequency (RF)
|
515.000
|
Giá tính cho mỗi đơn
vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
|
358
|
|
|
Điều trị bệnh da bằng kỹ thuật ly trích huyết
tương giàu tiểu cầu (PRP)
|
4.200.000
|
Giá tính cho mỗi đơn
vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.
|
359
|
|
|
Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc
|
485.000
|
Giá tính cho mỗi đơn
vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.
|
360
|
|
|
Điều trị mụn trứng cá, rụng tóc bằng máy
Mesoderm
|
200.000
|
Giá tính cho mỗi đơn
vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn
thuốc.
|
361
|
|
|
Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED
|
180.000
|
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ
thuật còn lại khác
|
|
|
362
|
346
|
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt
|
3.061.000
|
|
363
|
347
|
|
Phẫu thuật loại I
|
1.713.000
|
|
364
|
348
|
|
Phẫu thuật loại II
|
1.000.000
|
|
365
|
349
|
|
Phẫu thuật loại III
|
754.000
|
|
366
|
350
|
|
Thủ thuật loại đặc
biệt
|
716.000
|
|
367
|
351
|
|
Thủ thuật loại I
|
365.000
|
|
368
|
352
|
|
Thủ thuật loại II
|
235.000
|
|
369
|
353
|
|
Thủ thuật loại III
|
142.000
|
|
IV
|
IV
|
|
NỘI TIẾT
|
|
|
370
|
354
|
03C2.1.5
|
Dẫn lưu áp xe tuyến
giáp
|
218.600
|
|
371
|
355
|
|
Gọt chai chân (gọt nốt
chai) trên người bệnh đái tháo đường
|
245.400
|
|
372
|
356
|
|
Phẫu thuật loại 1 mổ
mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
|
6.402.000
|
|
373
|
357
|
|
Phẫu thuật loại 1 mổ
mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
|
4.008.000
|
|
374
|
358
|
|
Phẫu thuật loại 1 mổ
nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
|
5.614.000
|
|
375
|
359
|
|
Phẫu thuật loại 2 mổ
mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
|
4.359.000
|
|
376
|
360
|
|
Phẫu thuật loại 2 mổ
mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
|
3.236.000
|
|
377
|
361
|
|
Phẫu thuật loại 3 mổ
mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
|
4.208.000
|
|
378
|
362
|
|
Phẫu thuật loại 3 mổ
mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
|
2.699.000
|
|
379
|
363
|
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
|
5.269.000
|
|
380
|
364
|
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm
|
7.545.000
|
|
381
|
365
|
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm
|
7.436.000
|
|
|
|
|
Các thủ thuật còn lại
khác
|
|
|
382
|
366
|
|
Thủ thuật loại I
|
575.000
|
|
383
|
367
|
|
Thủ thuật loại II
|
369.000
|
|
384
|
368
|
|
Thủ thuật loại III
|
204.000
|
|
V
|
V
|
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
|
|
|
Ngoại Thần kinh
|
|
|
385
|
369
|
|
Phẫu thuật giải ép
thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ
|
4.310.000
|
|
386
|
370
|
|
Phẫu thuật lấy máu tụ
trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não
|
4.846.000
|
Chưa bao gồm nẹp,
ghim, vít, ốc, vật liệu cầm máu.
|
387
|
371
|
|
Phẫu thuật u hố mắt
|
5.297.000
|
Chưa bao gồm nẹp,
ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
|
388
|
372
|
|
Phẫu thuật áp xe não
|
6.514.000
|
Chưa bao gồm bộ dẫn
lưu kín.
|
389
|
373
|
03C2.1.39
|
Phẫu thuật dẫn lưu
não thất - màng bụng
|
3.981.000
|
Chưa bao gồm van dẫn
lưu nhân tạo.
|
390
|
374
|
03C2.1.45
|
Phẫu thuật nội soi
não hoặc tủy sống
|
4.847.000
|
|
391
|
375
|
03C2.1.38
|
Phẫu thuật nội soi u
tuyến yên
|
5.220.000
|
|
392
|
376
|
|
Phẫu thuật tạo hình
màng não
|
5.431.000
|
Chưa bao gồm màng
não nhân tạo, bộ van dẫn lưu.
|
393
|
377
|
|
Phẫu thuật thoát vị
não, màng não
|
5.132.000
|
Chưa bao gồm màng
não nhân tạo, bộ van dẫn lưu.
|
394
|
378
|
|
Phẫu thuật vi phẫu lấy
u tủy
|
6.852.000
|
Chưa bao gồm mạch
nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
|
395
|
379
|
03C2.1.43
|
Phẫu thuật vi phẫu u
não đường giữa
|
7.118.000
|
Chưa bao gồm miếng
vá nhân tạo, ghim, ốc, vít.
|
396
|
380
|
03C2.1.41
|
Phẫu thuật vi phẫu u
não nền sọ
|
6.277.000
|
Chưa bao gồm đinh, nẹp,
vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.
|
397
|
381
|
03C2.1.42
|
Phẫu thuật vi phẫu u
não thất
|
6.277.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ
dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, vật liệu cầm máu.
|
398
|
382
|
|
Phẫu thuật vi phẫu u
não tuyến yên
|
6.752.000
|
Chưa bao gồm mạch
nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
|
399
|
383
|
|
Phẫu thuật điều trị
viêm xương sọ hoặc hàm mặt
|
5.107.000
|
Chưa bao gồm nẹp,
ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
|
400
|
384
|
|
Phẫu thuật ghép khuyết
sọ
|
4.351.000
|
Chưa bao gồm xương
nhân tạo/ vật liệu thay thế xương sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, vật
liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo và các vật liệu tạo hình hộp sọ.
|
401
|
385
|
|
Phẫu thuật u xương sọ
|
4.787.000
|
Chưa bao gồm đinh,
ghim, nẹp, vít, ốc vật liệu tạo hình hộp sọ, vật liệu cầm máu sinh học, màng
não nhân tạo.
|
402
|
386
|
|
Phẫu thuật vết
thương sọ não hở
|
5.151.000
|
Chưa bao gồm đinh,
ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.
|
403
|
387
|
03C2.1.44
|
Phẫu thuật vi phẫu dị
dạng mạch não
|
6.459.000
|
Chưa bao gồm kẹp mạch
máu, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.
|
404
|
388
|
|
Phẫu thuật vi phẫu nối
mạch máu trong và ngoài hộp sọ
|
6.728.000
|
Chưa bao gồm mạch
nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.
|
405
|
389
|
03C2.1.40
|
Phẫu thuật thần kinh
có dẫn đường
|
6.118.000
|
|
406
|
390
|
03C2.1.46
|
Quang động học (PTD)
trong điều trị u não ác tính
|
6.771.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ
dẫn đường
|
|
|
|
Ngoại Lồng ngực - mạch
máu
|
|
|
407
|
391
|
03C2.1.31
|
Cấy hoặc đặt máy tạo
nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung
|
1.524.000
|
Chưa bao gồm máy tạo
nhịp, máy phá rung.
|
408
|
392
|
03C2.1.24
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch
vành
|
17.542.000
|
Chưa bao gồm bộ tim
phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo
sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương
và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ cố định vành.
|
409
|
393
|
03C2.1.25
|
Phẫu thuật các mạch
máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)
|
14.042.000
|
Chưa bao gồm bộ tim
phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo
sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương
và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng.
|
410
|
394
|
03C2.1.18
|
Phẫu thuật cắt màng
tim rộng
|
13.931.000
|
|
411
|
395
|
03C2.1.15
|
Phẫu thuật cắt ống động
mạch
|
12.550.000
|
Chưa bao gồm mạch
máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật
phình tách động mạch.
|
412
|
396
|
03C2.1.17
|
Phẫu thuật nong van
động mạch chủ
|
7.431.000
|
|
413
|
397
|
03C2.1.16
|
Phẫu thuật tạo hình
eo động mạch
|
13.931.000
|
Chưa bao gồm mạch
máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật
phình tách động mạch.
|
414
|
398
|
|
Phẫu thuật đặt
Catheter ổ bụng để lọc màng bụng
|
7.055.000
|
|
415
|
399
|
|
Phẫu thuật tạo thông
động tĩnh mạch AVF
|
7.227.000
|
Chưa bao gồm mạch
máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.
|
416
|
400
|
|
Phẫu thuật thăm dò
ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực
|
3.162.000
|
|
417
|
401
|
03C2.1.19
|
Phẫu thuật thay đoạn
mạch nhân tạo
|
12.277.000
|
Chưa bao gồm mạch
máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật
phình tách động mạch.
|
418
|
402
|
03C2.1.21
|
Phẫu thuật thay động
mạch chủ
|
18.134.000
|
Chưa bao gồm bộ tim
phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch,
quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng.
|
419
|
403
|
03C2.1.20
|
Phẫu thuật tim các
loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…)
|
16.542.000
|
Chưa bao gồm bộ tim
phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch,
quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ
tạng.
|
420
|
404
|
|
Phẫu thuật tim kín
khác
|
13.460.000
|
Chưa bao gồm động mạch
chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học
dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
|
421
|
405
|
03C2.1.14
|
Phẫu thuật tim loại
Blalock
|
13.931.000
|
Chưa bao gồm mạch
máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.
|
422
|
406
|
03C2.1.26
|
Phẫu thuật tim, mạch
khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể
|
16.004.000
|
Chưa bao gồm bộ tim
phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo
sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương
và bộ dây dẫn.
|
423
|
407
|
|
Phẫu thuật u máu các
vị trí
|
2.896.000
|
|
424
|
408
|
|
Phẫu thuật cắt phổi
|
8.265.000
|
Chưa bao gồm bộ khâu
nối tự động mổ hở (Stapler).
|
425
|
409
|
|
Phẫu thuật cắt u
trung thất
|
9.918.000
|
|
426
|
410
|
|
Phẫu thuật dẫn lưu
màng phổi
|
1.689.000
|
|
427
|
411
|
|
Phẫu thuật điều trị
bệnh lý lồng ngực khác
|
6.404.000
|
Chưa bao gồm các loại
đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
|
428
|
412
|
|
Phẫu thuật nội soi cắt
u trung thất
|
9.589.000
|
|
429
|
413
|
|
Phẫu thuật nội soi
ngực bệnh lý hoặc chấn thương
|
7.895.000
|
|
430
|
414
|
|
Phẫu thuật phục hồi
thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)
|
6.567.000
|
Chưa bao gồm các loại
đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
|
|
|
|
Ngoại Tiết niệu
|
|
|
431
|
415
|
03C2.1.91
|
Ghép thận, niệu quản
tự thân có sử dụng vi phẫu
|
6.307.000
|
|
432
|
416
|
|
Phẫu thuật cắt thận
|
4.044.000
|
|
433
|
417
|
|
Phẫu thuật cắt u thượng
thận hoặc cắt nang thận
|
5.835.000
|
|
434
|
418
|
|
Phẫu thuật nội soi lấy
sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang
|
3.839.000
|
|
435
|
419
|
03C2.1.82
|
Phẫu thuật nội soi cắt
thận hoặc u sau phúc mạc
|
4.130.000
|
|
436
|
420
|
03C2.1.83
|
Phẫu thuật nội soi u
thượng thận hoặc nang thận
|
4.000.000
|
|
437
|
421
|
|
Phẫu thuật lấy sỏi
thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang
|
3.910.000
|
|
438
|
422
|
|
Phẫu thuật cắt niệu
quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn
thương)
|
4.997.000
|
|
439
|
423
|
03C2.1.85
|
Phẫu thuật cắt túi
sa niệu quản bằng nội soi
|
2.950.000
|
|
440
|
424
|
|
Phẫu thuật cắt bàng
quang
|
5.073.000
|
|
441
|
425
|
|
Phẫu thuật cắt u
bàng quang
|
5.152.000
|
|
442
|
426
|
|
Phẫu thuật nội soi cắt
u bàng quang
|
4.379.000
|
|
443
|
427
|
03C2.1.84
|
Phẫu thuật nội soi cắt
bàng quang, tạo hình bàng quang
|
5.569.000
|
|
444
|
428
|
|
Phẫu thuật nội soi cắt
cổ bàng quang
|
4.379.000
|
|
445
|
429
|
|
Phẫu thuật đóng dò
bàng quang
|
4.227.000
|
|
446
|
430
|
03C2.1.87
|
Điều trị u xơ tiền
liệt tuyến bằng laser
|
2.566.000
|
Chưa bao gồm dây cáp
quang.
|
447
|
431
|
03C2.1.88
|
Nội soi cắt đốt u
lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)
|
2.566.000
|
|
448
|
432
|
|
Phẫu thuật bóc u xơ
tiền liệt tuyến
|
4.715.000
|
|
449
|
433
|
03C2.1.86
|
Phẫu thuật cắt tuyến
tiền liệt qua nội soi
|
3.809.000
|
|
450
|
434
|
|
Phẫu thuật điều trị
các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác
|
3.963.000
|
|
451
|
435
|
|
Phẫu thuật hạ tinh
hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn
|
2.254.000
|
|
452
|
436
|
|
Phẫu thuật nội soi đặt
Sonde JJ
|
1.684.000
|
Chưa bao gồm sonde
JJ.
|
453
|
437
|
|
Phẫu thuật tạo hình
dương vật
|
4.049.000
|
|
454
|
438
|
03C2.1.89
|
Đặt prothese cố định
sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt
|
3.434.000
|
|
455
|
439
|
03C2.1.12
|
Tán sỏi ngoài cơ thể
bằng sóng xung (thủy điện lực)
|
2.362.000
|
|
456
|
440
|
03C2.1.13
|
Tán sỏi qua nội soi
(sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)
|
1.253.000
|
Chưa bao gồm sonde
JJ, rọ lấy sỏi.
|
|
|
|
Tiêu hóa
|
|
|
457
|
441
|
|
Phẫu thuật cắt các u
lành thực quản
|
5.209.000
|
Chưa bao gồm kẹp
khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
|
458
|
442
|
|
Phẫu thuật cắt thực
quản
|
6.907.000
|
Chưa bao gồm kẹp
khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
|
459
|
443
|
03C2.1.61
|
Phẫu thuật cắt thực
quản qua nội soi ngực và bụng
|
5.611.000
|
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu máy.
|
460
|
444
|
|
Phẫu thuật đặt Stent
thực quản
|
4.936.000
|
Chưa bao gồm kẹp
khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
|
461
|
445
|
03C2.1.60
|
Phẫu thuật nội soi
điều trị trào ngược thực quản, dạ dày
|
5.727.000
|
|
462
|
446
|
|
Phẫu thuật tạo hình
thực quản
|
7.172.000
|
Chưa bao gồm kẹp
khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
|
463
|
447
|
03C2.1.59
|
Phẫu thuật nội soi tạo
hình thực quản
|
5.727.000
|
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu máy, Stent.
|
464
|
448
|
|
Phẫu thuật cắt bán
phần dạ dày
|
4.681.000
|
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
|
465
|
449
|
|
Phẫu thuật cắt dạ
dày
|
6.890.000
|
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
|
466
|
450
|
03C2.1.62
|
Phẫu thuật nội soi cắt
dạ dày
|
4.887.000
|
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
|
467
|
451
|
|
Phẫu thuật nội soi
khâu thủng dạ dày
|
4.037.000
|
|
468
|
452
|
03C2.1.64
|
Phẫu thuật nội soi cắt
dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày
|
3.072.000
|
Chưa bao gồm dao
siêu âm.
|
469
|
453
|
03C2.1.81
|
Phẫu thuật bệnh
phình đại tràng bẩm sinh 1 thì
|
2.789.000
|
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
|
470
|
454
|
|
Phẫu thuật cắt đại
tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman
|
4.282.000
|
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
|
471
|
455
|
|
Phẫu thuật cắt dây
chằng gỡ dính ruột
|
2.416.000
|
|
472
|
456
|
|
Phẫu thuật cắt nối
ruột
|
4.105.000
|
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
|
473
|
457
|
03C2.1.63
|
Phẫu thuật nội soi cắt
nối ruột
|
4.072.000
|
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu trong máy.
|
474
|
458
|
|
Phẫu thuật cắt ruột
non
|
4.441.000
|
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
|
475
|
459
|
|
Phẫu thuật cắt ruột
thừa
|
2.460.000
|
|
476
|
460
|
|
Phẫu thuật cắt trực
tràng đường bụng, tầng sinh môn
|
6.651.000
|
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
|
477
|
461
|
03C2.1.80
|
Phẫu thuật dị tật
teo hậu môn trực tràng 1 thì
|
4.379.000
|
|
478
|
462
|
|
Phẫu thuật nội soi cố
định trực tràng
|
4.088.000
|
Chưa bao gồm tấm
nâng trực tràng, dao siêu âm.
|
479
|
463
|
03C2.1.65
|
Phẫu thuật nội soi
ung thư đại hoặc trực tràng
|
3.130.000
|
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
|
480
|
464
|
|
Phẫu thuật dẫn lưu
trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài
|
2.563.000
|
Chưa bao gồm kẹp
khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
|
481
|
465
|
|
Phẫu thuật khâu lỗ
thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại
tràng
|
3.414.000
|
|
482
|
466
|
|
Phẫu thuật cắt gan
|
7.757.000
|
Chưa bao gồm keo
sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
|
483
|
467
|
03C2.1.78
|
Phẫu thuật nội soi cắt
gan
|
5.255.000
|
Chưa bao gồm đầu dao
cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
|
484
|
468
|
03C2.1.77
|
Phẫu thuật cắt gan mở
có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao
|
6.335.000
|
Chưa bao gồm đầu dao
cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
|
485
|
469
|
|
Phẫu thuật điều trị
bệnh lý gan hoặc mật khác
|
4.511.000
|
Chưa bao gồm keo
sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí
DSA.
|
486
|
470
|
03C2.1.79
|
Phẫu thuật nội soi
điều trị bệnh lý gan mật khác
|
3.130.000
|
Chưa bao gồm đầu dao
cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
|
487
|
471
|
|
Phẫu thuật khâu vết
thương gan hoặc chèn gạc cầm máu
|
5.038.000
|
Chưa bao gồm vật liệu
cầm máu
|
488
|
472
|
|
Phẫu thuật cắt túi mật
|
4.335.000
|
|
489
|
473
|
03C2.1.73
|
Phẫu thuật nội soi cắt
túi mật
|
2.958.000
|
|
490
|
474
|
|
Phẫu thuật lấy sỏi ống
mật chủ
|
4.311.000
|
Chưa bao gồm đầu tán
sỏi và điện cực tán sỏi.
|
491
|
475
|
|
Phẫu thuật lấy sỏi ống
mật phức tạp
|
6.498.000
|
Chưa bao gồm đầu tán
sỏi và điện cực tán sỏi.
|
492
|
476
|
03C2.1.76
|
Phẫu thuật nội soi cắt
túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột
|
3.630.000
|
Chưa bao gồm đầu tán
sỏi và điện cực tán sỏi.
|
493
|
477
|
03C2.1.67
|
Phẫu thuật nội soi cắt
nang ống mật chủ
|
4.227.000
|
|
494
|
478
|
03C2.1.72
|
Phẫu thuật nội soi lấy
sỏi mật hay dị vật đường mật
|
3.130.000
|
Chưa bao gồm đầu tán
sỏi và điện cực tán sỏi.
|
495
|
479
|
03C2.1.75
|
Tán sỏi trong mổ nội
soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr
|
3.919.000
|
Chưa bao gồm đầu tán
sỏi và điện cực tán sỏi.
|
496
|
480
|
03C2.1.74
|
Phẫu thuật cắt cơ
Oddi và nong đường mật qua ERCP
|
3.268.000
|
Chưa bao gồm stent.
|
497
|
481
|
|
Phẫu thuật nối mật
ruột
|
4.211.000
|
|
498
|
482
|
|
Phẫu thuật cắt khối
tá tụy
|
10.424.000
|
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch
nhân tạo.
|
499
|
483
|
|
Phẫu thuật nội soi cắt
khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối
|
9.840.000
|
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
|
500
|
484
|
|
Phẫu thuật cắt lách
|
4.284.000
|
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm.
|
501
|
485
|
03C2.1.70
|
Phẫu thuật nội soi cắt
lách
|
4.187.000
|
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
|
502
|
486
|
|
Phẫu thuật cắt thân
tụy hoặc cắt đuôi tụy
|
4.297.000
|
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
|
503
|
487
|
|
Phẫu thuật cắt u
phúc mạc hoặc u sau phúc mạc
|
5.430.000
|
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.
|
504
|
488
|
|
Phẫu thuật nạo vét hạch
|
3.629.000
|
Chưa bao gồm dao
siêu âm.
|
505
|
489
|
|
Phẫu thuật u trong ổ
bụng
|
4.482.000
|
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm.
|
506
|
490
|
03C2.1.68
|
Phẫu thuật nội soi cắt
u trong ổ bụng
|
3.525.000
|
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
|
507
|
491
|
|
Phẫu thuật thăm dò ổ
bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo
|
2.447.000
|
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
|
508
|
492
|
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng
|
3.157.000
|
Chưa bao gồm tấm
màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
|
509
|
493
|
|
Phẫu thuật dẫn lưu
áp xe trong ổ bụng
|
2.709.000
|
|
510
|
494
|
|
Phẫu thuật cắt trĩ
hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn
|
2.461.000
|
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
|
511
|
495
|
03C2.1.66
|
Phẫu thuật điều trị
trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)
|
2.153.000
|
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu trong máy.
|
512
|
496
|
03C2.1.50
|
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn
lưu mật qua nội soi tá tràng
|
2.391.000
|
Chưa bao gồm dao cắt,
thuốc cản quang, catheter.
|
513
|
497
|
03C2.1.49
|
Cắt niêm mạc ống
tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm
|
3.891.000
|
Chưa bao gồm dao cắt
niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.
|
514
|
498
|
03C2.1.54
|
Cắt polyp ống tiêu
hóa (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng)
|
1.010.000
|
|
515
|
499
|
03C2.1.55
|
Đặt stent đường mật
hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm
|
1.789.000
|
Chưa bao gồm stent,
dao cắt, catheter, guidewire.
|
516
|
500
|
03C2.1.48
|
Lấy dị vật ống tiêu
hóa qua nội soi
|
1.678.000
|
|
517
|
501
|
03C2.1.52
|
Lấy sỏi hoặc giun đường
mật qua nội soi tá tràng
|
3.332.000
|
|
518
|
502
|
03C2.1.47
|
Mở thông dạ dày qua
nội soi
|
2.679.000
|
|
519
|
503
|
03C2.1.51
|
Nong đường mật qua nội
soi tá tràng
|
2.210.000
|
Chưa bao gồm bóng
nong.
|
520
|
504
|
04C3.1.158
|
Cắt phymosis
|
224.000
|
|
521
|
505
|
04C3.1.156
|
Chích rạch nhọt,
Apxe nhỏ dẫn lưu
|
173.000
|
|
522
|
506
|
04C3.1.157
|
Tháo lồng ruột bằng
hơi hay baryte
|
124.000
|
|
523
|
507
|
04C3.1.159
|
Thắt các búi trĩ hậu
môn
|
264.000
|
|
|
|
|
Xương, cột sống, hàm
mặt
|
|
|
524
|
508
|
03C2.1.1
|
Cố định gãy xương sườn
|
46.500
|
|
525
|
509
|
04C3.1.181
|
Nắn có gây mê, bó bột
bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài
(bột liền)
|
688.000
|
|
526
|
510
|
04C3.1.180
|
Nắn có gây mê, bó bột
bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài
(bột tự cán)
|
503.000
|
|
527
|
511
|
04C3.1.167
|
Nắn trật khớp háng
(bột liền)
|
635.000
|
|
528
|
512
|
04C3.1.166
|
Nắn trật khớp háng
(bột tự cán)
|
265.000
|
|
529
|
513
|
04C3.1.165
|
Nắn trật khớp khuỷu
chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)
|
250.000
|
|
530
|
514
|
04C3.1.164
|
Nắn trật khớp khuỷu
chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)
|
150.000
|
|
531
|
515
|
04C3.1.161
|
Nắn trật khớp khuỷu
tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)
|
386.000
|
|
532
|
516
|
04C3.1.160
|
Nắn trật khớp khuỷu
tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)
|
208.000
|
|
533
|
517
|
04C3.1.163
|
Nắn trật khớp vai (bột
liền)
|
310.000
|
|
534
|
518
|
04C3.1.162
|
Nắn trật khớp vai (bột
tự cán)
|
155.000
|
|
535
|
519
|
04C3.1.177
|
Nắn, bó bột bàn chân
hoặc bàn tay (bột liền)
|
225.000
|
|
536
|
520
|
04C3.1.176
|
Nắn, bó bột bàn chân
hoặc bàn tay (bột tự cán)
|
150.000
|
|
537
|
521
|
04C3.1.175
|
Nắn, bó bột gãy
xương cẳng tay (bột liền)
|
320.000
|
|
538
|
522
|
04C3.1.174
|
Nắn, bó bột gãy
xương cẳng tay (bột tự cán)
|
200.000
|
|
539
|
523
|
04C3.1.179
|
Nắn, bó bột trật khớp
háng bẩm sinh (bột liền)
|
701.000
|
|
540
|
524
|
04C3.1.178
|
Nắn, bó bột trật khớp
háng bẩm sinh (bột tự cán)
|
306.000
|
|
541
|
525
|
04C3.1.171
|
Nắn, bó bột xương cẳng
chân (bột liền)
|
320.000
|
|
542
|
526
|
04C3.1.170
|
Nắn, bó bột xương cẳng
chân (bột tự cán)
|
236.000
|
|
543
|
527
|
04C3.1.173
|
Nắn, bó bột xương
cánh tay (bột liền)
|
320.000
|
|
544
|
528
|
04C3.1.172
|
Nắn, bó bột xương
cánh tay (bột tự cán)
|
236.000
|
|
545
|
529
|
04C3.1.169
|
Nắn, bó bột xương
đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)
|
611.000
|
|
546
|
530
|
04C3.1.168
|
Nắn, bó bột xương
đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán)
|
331.000
|
|
547
|
531
|
03C2.1.2
|
Nắn, bó gẫy xương
đòn
|
115.000
|
|
548
|
532
|
03C2.1.4
|
Nắn, bó gẫy xương
gót
|
135.000
|
|
549
|
533
|
03C2.1.3
|
Nắn, bó vỡ xương
bánh chè không có chỉ định mổ
|
135.000
|
|
550
|
534
|
|
Phẫu thuật cắt cụt
chi
|
3.640.000
|
|
551
|
535
|
03C2.1.109
|
Phẫu thuật chuyển
gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động
|
2.767.000
|
|
552
|
536
|
|
Phẫu thuật thay khớp
vai
|
6.703.000
|
Chưa bao gồm khớp
nhân tạo.
|
553
|
537
|
03C2.1.117
|
Phẫu thuật chỉnh bàn
chân khèo
|
2.597.000
|
Chưa bao gồm phương
tiện cố định.
|
554
|
538
|
03C2.1.110
|
Phẫu thuật chuyển
gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động
|
2.767.000
|
|
555
|
539
|
03C2.1.119
|
Phẫu thuật đóng cứng
khớp cổ chân
|
2.039.000
|
Chưa bao gồm phương
tiện cố định.
|
556
|
540
|
03C2.1.118
|
Phẫu thuật làm vận động
khớp gối
|
3.033.000
|
|
557
|
541
|
03C2.1.104
|
Phẫu thuật nội soi
khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân
|
3.109.000
|
Chưa bao gồm lưỡi
bào, lưỡi cắt đốt bằng sóng radio các loại, bộ dây bơm nước, đầu đốt điện,
tay dao đốt điện, ốc, vít.
|
558
|
542
|
03C2.1.105
|
Phẫu thuật nội soi
tái tạo dây chằng
|
4.101.000
|
Chưa bao gồm nẹp
vít, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi
bào, gân sinh học, gân đồng loại.
|
559
|
543
|
03C2.1.100
|
Phẫu thuật tạo hình
khớp háng
|
3.109.000
|
Chưa bao gồm đinh, nẹp,
vít, ốc, khóa.
|
560
|
544
|
03C2.1.97
|
Phẫu thuật thay khớp
gối bán phần
|
4.481.000
|
Chưa bao gồm khớp
nhân tạo.
|
561
|
545
|
03C2.1.99
|
Phẫu thuật thay khớp
háng bán phần
|
3.609.000
|
Chưa bao gồm khớp
nhân tạo.
|
562
|
546
|
03C2.1.96
|
Phẫu thuật thay toàn
bộ khớp gối
|
4.981.000
|
Chưa bao gồm khớp
nhân tạo.
|
563
|
547
|
03C2.1.98
|
Phẫu thuật thay toàn
bộ khớp háng
|
4.981.000
|
Chưa bao gồm khớp
nhân tạo.
|
564
|
548
|
|
Phẫu thuật đặt lại
khớp găm kim cố định
|
3.850.000
|
Chưa bao gồm kim cố
định.
|
565
|
549
|
|
Phẫu thuật làm cứng
khớp
|
3.508.000
|
Chưa bao gồm đinh,
xương, nẹp vít.
|
566
|
550
|
|
Phẫu thuật điều trị
xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp
|
3.429.000
|
Chưa bao gồm đinh,
xương, nẹp vít.
|
567
|
551
|
|
Phẫu thuật gỡ dính
khớp hoặc làm sạch khớp
|
2.657.000
|
|
568
|
552
|
03C2.1.108
|
Phẫu thuật ghép chi
|
5.777.000
|
Chưa bao gồm định
xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo.
|
569
|
553
|
|
Phẫu thuật ghép
xương
|
4.446.000
|
Chưa bao gồm phương
tiện cố định, phương tiện kết hợp và xương nhân tạo.
|
570
|
554
|
03C2.1.101
|
Phẫu thuật thay đoạn
xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao
|
4.481.000
|
Chưa bao gồm đinh, nẹp,
vít và xương bảo quản.
|
571
|
555
|
03C2.1.115
|
Phẫu thuật kéo dài
chi
|
4.435.000
|
Chưa bao gồm phương
tiện cố định.
|
572
|
556
|
03C2.1.103
|
Phẫu thuật kết hợp
xương bằng nẹp vít
|
3.609.000
|
Chưa bao gồm đinh
xương, nẹp, vít.
|
573
|
557
|
03C2.1.102
|
Phẫu thuật kết hợp
xương trên màn hình tăng sáng
|
4.981.000
|
Chưa bao gồm đinh
xương, nẹp, vít.
|
574
|
558
|
|
Phẫu thuật lấy bỏ u
xương
|
3.611.000
|
|
575
|
559
|
|
Phẫu thuật nối gân
hoặc kéo dài gân (tính 1 gân )
|
2.828.000
|
Chưa bao gồm gân
nhân tạo.
|
576
|
560
|
03C2.1.106
|
Phẫu thuật nội soi
tái tạo gân
|
4.101.000
|
Chưa bao gồm gân
nhân tạo, các phương tiện cố định, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn,
lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại
|
577
|
561
|
03C2.1.113
|
Phẫu thuật tạo hình
sọ mặt (bệnh lý)
|
5.336.000
|
Chưa bao gồm nẹp,
vít thay thế.
|
578
|
562
|
03C2.1.114
|
Phẫu thuật ung thư
biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da
bằng phẫu thuật tạo hình
|
3.536.000
|
Chưa bao gồm nẹp,
vít thay thế.
|
579
|
563
|
03C2.1.111
|
Rút đinh hoặc tháo
phương tiện kết hợp xương
|
1.681.000
|
|
580
|
564
|
|
Phẫu thuật cố định cột
sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius
|
6.852.000
|
Chưa bao gồm DIAM,
SILICON, nẹp chữ U, Aparius.
|
581
|
565
|
03C2.1.95
|
Phẫu thuật điều trị
cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật )
|
8.478.000
|
Chưa bao gồm xương bảo
quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống,
đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.
|
582
|
566
|
03C2.1.93
|
Phẫu thuật nẹp vít cột
sống cổ
|
5.039.000
|
Chưa bao gồm đinh
xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế
xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
|
583
|
567
|
03C2.1.94
|
Phẫu thuật nẹp vít cột
sống thắt lưng
|
5.140.000
|
Chưa bao gồm đinh
xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế
xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
|
584
|
568
|
|
Phẫu thuật tạo hình
thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng
|
5.181.000
|
Chưa bao gồm kim chọc,
xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bóng (lồng) titan.
|
585
|
569
|
03C2.1.92
|
Phẫu thuật thay đốt
sống
|
5.360.000
|
Chưa bao gồm đinh
xương, nẹp vít và xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương, ốc, khóa.
|
586
|
570
|
|
Phẫu thuật thoát vị
đĩa đệm cột sống thắt lưng
|
4.837.000
|
Chưa bao gồm đĩa đệm
nhân tạo
|
587
|
571
|
|
Phẫu thuật cắt lọc nạo
viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1
ngón)
|
2.752.000
|
|
588
|
572
|
|
Phẫu thuật nối dây
thần kinh (tính 1 dây)
|
2.801.000
|
|
589
|
573
|
03C2.1.116
|
Phẫu thuật tạo hình
bằng các vạt da có cuống mạch liền
|
3.167.000
|
|
590
|
574
|
|
Phẫu thuật vá da lớn
diện tích ≥10 cm2
|
4.040.000
|
|
591
|
575
|
|
Phẫu thuật vá da nhỏ
diện tích <10 cm2
|
2.689.000
|
|
592
|
576
|
|
Phẫu thuật vết
thương phần mềm/ rách da đầu
|
2.531.000
|
|
593
|
577
|
|
Phẫu thuật vết
thương phần mềm phức tạp
|
4.381.000
|
|
594
|
578
|
03C2.1.107
|
Phẫu thuật vi phẫu
chuyển vạt da có cuống mạch
|
4.675.000
|
|
595
|
579
|
|
Phẫu thuật vi phẫu nối
mạch chi
|
6.157.000
|
Chưa bao gồm mạch
nhân tạo
|
596
|
580
|
03C2.1.112
|
Tạo hình khí - phế
quản
|
12.015.000
|
Chưa bao gồm Stent
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ
thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại
|
|
|
597
|
581
|
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt
|
4.335.000
|
|
598
|
582
|
|
Phẫu thuật loại I
|
2.619.000
|
|
599
|
583
|
|
Phẫu thuật loại II
|
1.793.000
|
|
600
|
584
|
|
Phẫu thuật loại III
|
1.136.000
|
|
601
|
585
|
|
Thủ thuật loại đặc
biệt
|
932.000
|
|
602
|
586
|
|
Thủ thuật loại I
|
513.000
|
|
603
|
587
|
|
Thủ thuật loại II
|
345.000
|
|
604
|
588
|
|
Thủ thuật loại III
|
168.000
|
|
VI
|
VI
|
|
PHỤ SẢN
|
|
|
605
|
589
|
|
Bóc nang tuyến
Bartholin
|
1.237.000
|
|
606
|
590
|
|
Bóc nhân ung thư
nguyên bào nuôi di căn âm đạo
|
2.586.000
|
|
607
|
591
|
|
Bóc nhân xơ vú
|
947.000
|
|
608
|
|
|
Bơm tinh trùng vào
buồng tử cung (IUI)
|
1.000.000
|
|
609
|
592
|
|
Cắt âm hộ + vét hạch
bẹn hai bên
|
3.554.000
|
|
610
|
593
|
|
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
|
2.677.000
|
|
611
|
594
|
|
Cắt chỉ khâu vòng cổ
tử cung
|
109.000
|
|
612
|
595
|
|
Cắt cổ tử cung trên
bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần
|
3.937.000
|
|
613
|
596
|
|
Cắt cổ tử cung trên
bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi
|
5.378.000
|
|
614
|
597
|
|
Cắt u thành âm đạo
|
1.960.000
|
|
615
|
598
|
|
Cắt u tiểu khung thuộc
tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
5.830.000
|
|
616
|
599
|
|
Cắt vú theo phương
pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách
|
4.522.000
|
|
617
|
|
|
Cấy - tháo thuốc
tránh thai
|
200.000
|
Chưa bao gồm thuốc
hoặc mảnh ghép tránh thai
|
618
|
600
|
|
Chích áp xe tầng
sinh môn
|
781.000
|
|
619
|
601
|
|
Chích áp xe tuyến
Bartholin
|
783.000
|
|
620
|
602
|
04C3.2.192
|
Chích apxe tuyến vú
|
206.000
|
|
621
|
603
|
|
Chích rạch màng
trinh do ứ máu kinh
|
753.000
|
|
622
|
604
|
|
Chọc dẫn lưu dịch cổ
chướng trong ung thư buồng trứng
|
805.000
|
|
623
|
605
|
|
Chọc dò màng bụng sơ
sinh
|
389.000
|
|
624
|
606
|
|
Chọc dò túi cùng
Douglas
|
267.000
|
|
625
|
607
|
|
Chọc nang buồng trứng
đường âm đạo dưới siêu âm
|
2.155.000
|
|
626
|
608
|
|
Chọc ối
|
681.000
|
|
627
|
|
|
Chọc hút noãn
|
7.042.000
|
|
628
|
|
|
Chọc hút tinh hoàn
mào tinh hoàn lấy tinh trùng hoặc sinh thiết tinh hoàn, mào tinh hoàn
|
2.527.000
|
|
629
|
|
|
Chuyển phôi hoặc
chuyển phôi giao tử vào vòi tử cung
|
3.850.000
|
Chưa bao gồm
catherter chuyển phôi
|
630
|
609
|
|
Dẫn lưu cùng đồ
Douglas
|
798.000
|
|
631
|
610
|
|
Đặt mảnh ghép tổng hợp
điều trị sa tạng vùng chậu
|
5.873.000
|
|
632
|
|
|
Đặt và tháo dụng cụ
tử cung
|
210.000
|
|
633
|
|
|
Điều trị tắc tia sữa
bằng máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại
|
60.000
|
|
634
|
611
|
04C3.2.191
|
Điều trị tổn thương
cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
146.000
|
|
635
|
612
|
|
Điều trị viêm dính
tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn
|
257.000
|
|
636
|
613
|
04C3.2.186
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
927.000
|
|
637
|
614
|
04C3.2.185
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
675.000
|
|
638
|
615
|
04C3.2.187
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở
lên
|
1.114.000
|
|
639
|
|
03C2.2.42
|
Theo dõi tim thai và
cơn co tử cung bằng monitoring
|
70.000
|
Trường hợp theo dõi
tim thai và cơn co tử cung của sản phụ khoa trong cuộc đẻ thì thanh toán 01 lần/ngày
điều trị.
|
640
|
616
|
|
Đóng rò trực tràng -
âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục
|
3.941.000
|
|
641
|
617
|
04C3.2.188
|
Forceps hoặc Giác
hút sản khoa
|
877.000
|
|
642
|
618
|
|
Giảm đau trong đẻ bằng
phương pháp gây tê ngoài màng cứng
|
636.000
|
|
643
|
|
|
Giảm thiểu phôi (Giảm
thiểu thai)
|
2.065.000
|
|
644
|
619
|
04C3.2.183
|
Hút buồng tử cung do
rong kinh rong huyết
|
191.000
|
|
645
|
620
|
|
Hút thai dưới siêu
âm
|
430.000
|
|
646
|
621
|
|
Hủy thai: cắt thai
nhi trong ngôi ngang
|
2.658.000
|
|
647
|
622
|
|
Hủy thai: chọc óc, kẹp
sọ, kéo thai
|
2.363.000
|
|
648
|
623
|
|
Khâu phục hồi rách cổ
tử cung, âm đạo
|
1.525.000
|
|
649
|
624
|
|
Khâu rách cùng đồ âm
đạo
|
1.810.000
|
|
650
|
625
|
|
Khâu tử cung do nạo
thủng
|
2.673.000
|
|
651
|
626
|
|
Khâu vòng cổ tử cung
|
536.000
|
|
652
|
627
|
|
Khoét chóp hoặc cắt
cụt cổ tử cung
|
2.638.000
|
|
653
|
628
|
|
Làm lại vết mổ thành
bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa
|
2.524.000
|
|
654
|
629
|
|
Làm thuốc vết khâu tầng
sinh môn nhiễm khuẩn
|
82.100
|
|
655
|
630
|
|
Lấy dị vật âm đạo
|
541.000
|
|
656
|
631
|
|
Lấy dụng cụ tử cung,
triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ
|
2.728.000
|
|
657
|
632
|
|
Lấy khối máu tụ âm đạo,
tầng sinh môn
|
2.147.000
|
|
658
|
|
|
Lọc rửa tinh trùng
|
925.000
|
|
659
|
633
|
|
Mở bụng bóc nhân ung
thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung
|
3.282.000
|
|
660
|
634
|
|
Nạo hút thai trứng
|
716.000
|
|
661
|
635
|
04C3.2.184
|
Nạo sót thai, nạo
sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
331.000
|
|
662
|
636
|
|
Nội soi buồng tử
cung can thiệp
|
4.285.000
|
|
663
|
637
|
|
Nội soi buồng tử
cung chẩn đoán
|
2.746.000
|
|
664
|
638
|
|
Nội xoay thai
|
1.380.000
|
|
665
|
639
|
|
Nong buồng tử cung đặt
dụng cụ chống dính
|
562.000
|
|
666
|
640
|
|
Nong cổ tử cung do bế
sản dịch
|
268.000
|
|
667
|
641
|
03C2.2.11
|
Nong đặt dụng cụ tử
cung chống dính buồng tử cung
|
161.000
|
|
668
|
642
|
|
Phá thai bằng phương
pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18
|
1.108.000
|
|
669
|
643
|
|
Phá thai bằng thuốc
cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần
|
283.000
|
|
670
|
644
|
|
Phá thai đến hết 7
tuần bằng phương pháp hút chân không
|
358.000
|
|
671
|
645
|
04C3.2.197
|
Phá thai đến hết 7
tuần bằng thuốc
|
177.000
|
|
672
|
646
|
|
Phá thai to từ 13 tuần
đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước
|
1.003.000
|
|
673
|
647
|
04C3.2.198
|
Phá thai từ 13 tuần
đến 22 tuần bằng thuốc
|
519.000
|
|
674
|
648
|
|
Phá thai từ tuần thứ
7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không
|
383.000
|
|
675
|
649
|
|
Phẫu thuật bảo tồn tử
cung do vỡ tử cung
|
4.692.000
|
|
676
|
650
|
|
Phẫu thuật bóc khối
lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng
|
2.568.000
|
|
677
|
651
|
|
Phẫu thuật cắt âm vật
phì đại
|
2.510.000
|
|
678
|
652
|
|
Phẫu thuật cắt lọc vết
mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai
|
4.480.000
|
|
679
|
653
|
|
Phẫu thuật cắt một
phần tuyến vú, cắt u vú lành tính
|
2.753.000
|
|
680
|
654
|
|
Phẫu thuật cắt polip
buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)
|
3.491.000
|
|
681
|
655
|
|
Phẫu thuật cắt polip
cổ tử cung
|
1.868.000
|
|
682
|
656
|
|
Phẫu thuật cắt tinh
hoàn lạc chỗ
|
2.620.000
|
|
683
|
657
|
|
Phẫu thuật cắt tử
cung đường âm đạo
|
3.564.000
|
|
684
|
658
|
|
Phẫu thuật cắt tử
cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi
|
5.724.000
|
|
685
|
659
|
|
Phẫu thuật cắt tử
cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu
khung, vỡ tử cung phức tạp
|
9.188.000
|
|
686
|
660
|
|
Phẫu thuật cắt tử
cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
|
7.115.000
|
|
687
|
661
|
|
Phẫu thuật cắt ung
thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn
|
5.848.000
|
|
688
|
662
|
|
Phẫu thuật cắt vách
ngăn âm đạo, mở thông âm đạo
|
2.551.000
|
|
689
|
663
|
|
Phẫu thuật chấn
thương tầng sinh môn
|
3.538.000
|
|
690
|
664
|
|
Phẫu thuật chửa
ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang
|
3.594.000
|
|
691
|
665
|
|
Phẫu thuật chửa
ngoài tử cung vỡ có choáng
|
3.553.000
|
|
692
|
666
|
|
Phẫu thuật Crossen
|
3.840.000
|
|
693
|
667
|
|
Phẫu thuật điều
trị són tiểu (TOT, TVT)
|
12.353.000
|
|
694
|
668
|
|
Phẫu thuật khối viêm
dính tiểu khung
|
3.213.000
|
|
695
|
669
|
|
Phẫu thuật làm lại tầng
sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp
|
2.735.000
|
|
696
|
670
|
|
Phẫu thuật lấy thai
có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)
|
4.056.000
|
|
697
|
671
|
04C3.2.194
|
Phẫu thuật lấy thai
lần đầu
|
2.223.000
|
|
698
|
672
|
04C3.2.195
|
Phẫu thuật lấy thai
lần thứ 2 trở lên
|
2.773.000
|
|
699
|
673
|
|
Phẫu thuật lấy thai
trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)
|
5.694.000
|
|
700
|
674
|
|
Phẫu thuật lấy thai
trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp
|
3.881.000
|
|
701
|
675
|
|
Phẫu thuật lấy thai
trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa
|
4.135.000
|
|
702
|
676
|
|
Phẫu thuật lấy thai
và cắt tử cung trong rau cài răng lược
|
7.637.000
|
|
703
|
677
|
|
Phẫu thuật Lefort hoặc
Labhart
|
2.674.000
|
|
704
|
678
|
|
Phẫu thuật
Manchester
|
3.509.000
|
|
705
|
679
|
|
Phẫu thuật mở bụng
bóc u xơ tử cung
|
3.246.000
|
|
706
|
680
|
|
Phẫu thuật mở bụng cắt
góc tử cung
|
3.335.000
|
|
707
|
681
|
|
Phẫu thuật mở bụng cắt
tử cung
|
3.704.000
|
|
708
|
682
|
|
Phẫu thuật mở bụng cắt
tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu
|
5.864.000
|
|
709
|
683
|
|
Phẫu thuật mở bụng cắt
u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
|
2.835.000
|
|
710
|
684
|
|
Phẫu thuật mở bụng tạo
hình vòi trứng, nối lại vòi trứng
|
4.578.000
|
|
711
|
685
|
|
Phẫu thuật mở bụng
thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa
|
2.673.000
|
|
712
|
686
|
|
Phẫu thuật mở bụng xử
trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
|
4.117.000
|
|
713
|
687
|
|
Phẫu thuật nội soi
bóc u xơ tử cung
|
5.944.000
|
|
714
|
688
|
|
Phẫu thuật nội soi
buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật
|
5.386.000
|
|
715
|
689
|
|
Phẫu thuật nội soi cắt
phần phụ
|
4.899.000
|
|
716
|
690
|
|
Phẫu thuật nội soi cắt
tử cung
|
5.742.000
|
|
717
|
691
|
|
Phẫu thuật nội soi cắt
tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu
|
7.641.000
|
|
718
|
692
|
|
Phẫu thuật nội soi cắt
ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn
|
7.781.000
|
|
719
|
693
|
|
Phẫu thuật nội soi
điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)
|
5.851.000
|
|
720
|
694
|
|
Phẫu thuật nội soi
khâu lỗ thủng tử cung
|
4.917.000
|
|
721
|
695
|
|
Phẫu thuật nội soi lấy
dụng cụ tử cung trong ổ bụng
|
5.352.000
|
|
722
|
696
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ
bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung
|
4.833.000
|
|
723
|
697
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ
bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa
|
4.791.000
|
|
724
|
698
|
|
Phẫu thuật nội soi
sa sinh dục nữ
|
8.981.000
|
|
725
|
699
|
|
Phẫu thuật nội soi
treo buồng trứng
|
5.370.000
|
|
726
|
700
|
|
Phẫu thuật nội soi
triệt sản nữ
|
4.568.000
|
|
727
|
701
|
|
Phẫu thuật nội soi
vét hạch tiểu khung
|
6.361.000
|
|
728
|
702
|
|
Phẫu thuật nội soi xử
trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
|
6.294.000
|
|
729
|
703
|
|
Phẫu thuật Second
Look trong ung thư buồng trứng
|
3.937.000
|
|
730
|
704
|
|
Phẫu thuật tạo hình
âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)
|
5.711.000
|
|
731
|
705
|
|
Phẫu thuật tạo hình
âm đạo do dị dạng (đường dưới)
|
3.362.000
|
|
732
|
706
|
|
Phẫu thuật tạo hình
tử cung (Strassman, Jones)
|
4.395.000
|
|
733
|
707
|
|
Phẫu thuật thắt động
mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa
|
4.757.000
|
|
734
|
708
|
|
Phẫu thuật thắt động
mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa
|
3.241.000
|
|
735
|
709
|
|
Phẫu thuật treo bàng
quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục
|
3.949.000
|
|
736
|
710
|
|
Phẫu thuật treo tử
cung
|
2.750.000
|
|
737
|
711
|
|
Phẫu thuật Wertheim
(cắt tử cung tận gốc + vét hạch)
|
5.910.000
|
|
738
|
712
|
|
Sinh thiết cổ tử
cung, âm hộ, âm đạo
|
369.000
|
|
739
|
713
|
|
Sinh thiết gai rau
|
1.136.000
|
|
740
|
714
|
|
Sinh thiết hạch gác
(cửa) trong ung thư vú
|
2.143.000
|
|
741
|
|
|
Rã đông phôi, noãn
|
3.420.000
|
|
742
|
|
|
Rã đông tinh trùng
|
190.000
|
|
743
|
|
|
Sinh thiết phôi chẩn
đoán (Sinh thiết phôi bào cho chẩn đoán di truyền tiền làm tổ
(Biopsy-PGS)/cho 1 người bệnh)
|
8.796.000
|
|
744
|
715
|
04C3.2.189
|
Soi cổ tử cung
|
58.900
|
|
745
|
716
|
04C3.2.190
|
Soi ối
|
45.900
|
|
746
|
717
|
|
Thủ thuật LEEP (cắt
cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)
|
1.078.000
|
|
747
|
718
|
|
Tiêm hóa chất tại chỗ
điều trị chửa ở cổ tử cung
|
235.000
|
|
748
|
719
|
|
Tiêm nhân Chorio
|
225.000
|
|
749
|
|
|
Tiêm tinh trùng vào
bào tương của noãn (ICSI)
|
6.180.000
|
|
750
|
|
|
Triệt sản nam (bằng
dao hoặc không bằng dao)
|
1.260.000
|
|
751
|
720
|
|
Vi phẫu thuật tạo
hình vòi trứng, nối lại vòi trứng
|
6.419.000
|
|
752
|
721
|
04C3.2.193
|
Xoắn hoặc cắt bỏ
polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
370.000
|
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ
thuật còn lại khác
|
|
|
753
|
722
|
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt
|
3.531.000
|
|
754
|
723
|
|
Phẫu thuật loại I
|
2.173.000
|
|
755
|
724
|
|
Phẫu thuật loại II
|
1.373.000
|
|
756
|
725
|
|
Phẫu thuật loại III
|
1.026.000
|
|
757
|
726
|
|
Thủ thuật loại đặc
biệt
|
830.000
|
|
758
|
727
|
|
Thủ thuật loại I
|
543.000
|
|
759
|
728
|
|
Thủ thuật loại II
|
368.000
|
|
760
|
729
|
|
Thủ thuật loại III
|
174.000
|
|
VII
|
VII
|
|
MẮT
|
|
|
761
|
730
|
|
Bơm rửa lệ đạo
|
35.000
|
|
762
|
731
|
03C2.3.76
|
Cắt bè áp MMC hoặc
áp 5FU
|
1.160.000
|
Chưa bao gồm thuốc
MMC; 5FU.
|
763
|
732
|
03C2.3.59
|
Cắt bỏ túi lệ
|
804.000
|
|
764
|
733
|
03C2.3.48
|
Cắt dịch kính đơn
thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn
|
1.200.000
|
Chưa bao gồm đầu cắt
dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.
|
765
|
734
|
03C2.3.61
|
Cắt mộng áp
Mytomycin
|
940.000
|
Chưa bao gồm thuốc
MMC.
|
766
|
735
|
03C2.3.73
|
Cắt mống mắt chu
biên bằng Laser
|
300.000
|
|
767
|
736
|
03C2.3.87
|
Cắt u bì kết giác mạc
có hoặc không ghép kết mạc
|
1.115.000
|
|
768
|
737
|
03C2.3.66
|
Cắt u kết mạc không
vá
|
750.000
|
|
769
|
738
|
04C3.3.208
|
Chích chắp hoặc lẹo
|
75.600
|
|
770
|
739
|
03C2.3.57
|
Chích mủ hốc mắt
|
429.000
|
|
771
|
740
|
03C2.3.75
|
Chọc tháo dịch dưới
hắc mạc, bơm hơi tiền phòng
|
1.060.000
|
|
772
|
741
|
03C2.3.9
|
Chữa bỏng mắt do hàn
điện
|
27.000
|
|
773
|
742
|
|
Chụp mạch ICG
|
230.000
|
Chưa bao gồm
thuốc
|
774
|
743
|
03C2.3.8
|
Đánh bờ mi
|
34.900
|
|
775
|
744
|
|
Điện chẩm
|
382.000
|
|
776
|
745
|
03C2.3.11
|
Điện di điều trị (1
lần)
|
17.600
|
|
777
|
746
|
03C2.3.79
|
Điện đông thể mi
|
439.000
|
|
778
|
747
|
03C2.3.5
|
Điện võng mạc
|
86.500
|
|
779
|
748
|
|
Điều trị Laser hồng
ngoại; Tập nhược thị
|
27.000
|
|
780
|
749
|
|
Điều trị một số bệnh
võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…);
Laser điều trị u nguyên bào võng mạc
|
393.000
|
|
781
|
750
|
|
Đo độ dày giác mạc;
Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc
|
129.000
|
|
782
|
751
|
|
Đo độ lác; Xác định
sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản
|
58.600
|
|
783
|
752
|
|
Đo đường kính giác mạc;
đo độ lồi
|
49.600
|
|
784
|
753
|
04C3.3.200
|
Đo Javal
|
34.000
|
|
785
|
754
|
03C2.3.1
|
Đo khúc xạ máy
|
8.800
|
|
786
|
755
|
04C3.3.199
|
Đo nhãn áp
|
23.700
|
|
787
|
756
|
03C2.3.7
|
Đo thị lực khách
quan
|
65.500
|
|
788
|
757
|
04C3.3.201
|
Đo thị trường, ám điểm
|
28.000
|
|
789
|
758
|
03C2.3.6
|
Đo tính công suất thủy
tinh thể nhân tạo
|
55.000
|
|
790
|
759
|
03C2.3.16
|
Đốt lông xiêu
|
45.700
|
|
791
|
760
|
03C2.3.95
|
Ghép giác mạc (01 mắt)
|
3.223.000
|
Chưa bao gồm giác mạc,
thủy tinh thể nhân tạo.
|
792
|
761
|
03C2.3.69
|
Ghép màng ối điều trị
dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc
|
1.177.000
|
Chưa bao gồm chi phí
màng ối.
|
793
|
762
|
03C2.3.67
|
Ghép màng ối điều trị
loét giác mạc
|
1.004.000
|
Chưa bao gồm chi phí
màng ối.
|
794
|
763
|
03C2.3.62
|
Gọt giác mạc
|
734.000
|
|
795
|
764
|
03C2.3.64
|
Khâu cò mi
|
380.000
|
|
796
|
765
|
03C2.3.50
|
Khâu củng mạc đơn
thuần
|
800.000
|
|
797
|
766
|
03C2.3.51
|
Khâu củng giác mạc
phức tạp
|
1.200.000
|
|
798
|
767
|
03C2.3.53
|
Khâu củng mạc phức tạp
|
1.060.000
|
|
799
|
768
|
04C3.3.220
|
Khâu da mi, kết mạc
mi bị rách - gây mê
|
1.379.000
|
|
800
|
769
|
04C3.3.219
|
Khâu da mi, kết mạc
mi bị rách - gây tê
|
774.000
|
|
801
|
770
|
03C2.3.49
|
Khâu giác mạc đơn
thuần
|
750.000
|
|
802
|
771
|
03C2.3.52
|
Khâu giác mạc phức tạp
|
1.060.000
|
|
803
|
772
|
03C2.3.55
|
Khâu phục hồi bờ mi
|
645.000
|
|
804
|
773
|
03C2.3.56
|
Khâu vết thương phần
mềm, tổn thương vùng mắt
|
879.000
|
|
805
|
774
|
03C2.3.13
|
Khoét bỏ nhãn cầu
|
704.000
|
|
806
|
775
|
|
Lạnh đông đơn thuần
phòng bong võng mạc
|
1.690.000
|
|
807
|
776
|
|
Laser điều trị u máu
mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc
|
1.410.000
|
|
808
|
777
|
04C3.3.221
|
Lấy dị vật giác mạc
nông, một mắt (gây mê)
|
640.000
|
|
809
|
778
|
04C3.3.210
|
Lấy dị vật giác mạc
nông, một mắt (gây tê)
|
75.300
|
|
810
|
779
|
04C3.3.222
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu, một mắt (gây mê)
|
829.000
|
|
811
|
780
|
04C3.3.211
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu, một mắt (gây tê)
|
314.000
|
|
812
|
781
|
03C2.3.47
|
Lấy dị vật hốc mắt
|
845.000
|
|
813
|
782
|
04C3.3.209
|
Lấy dị vật kết mạc
nông một mắt
|
61.600
|
|
814
|
783
|
03C2.3.46
|
Lấy dị vật tiền
phòng
|
1.060.000
|
|
815
|
784
|
03C2.3.84
|
Lấy huyết thanh đóng
ống
|
49.200
|
|
816
|
785
|
03C2.3.15
|
Lấy sạn vôi kết mạc
|
33.000
|
|
817
|
786
|
03C2.3.86
|
Liệu pháp điều trị
viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)
|
53.700
|
|
818
|
787
|
03C2.3.74
|
Mở bao sau bằng
Laser
|
244.000
|
|
819
|
788
|
04C3.3.224
|
Mổ quặm 1 mi - gây
mê
|
1.189.000
|
|
820
|
789
|
04C3.3.213
|
Mổ quặm 1 mi - gây
tê
|
614.000
|
|
821
|
790
|
04C3.3.225
|
Mổ quặm 2 mi - gây
mê
|
1.356.000
|
|
822
|
791
|
04C3.3.214
|
Mổ quặm 2 mi - gây
tê
|
809.000
|
|
823
|
792
|
04C3.3.215
|
Mổ quặm 3 mi - gây
tê
|
1.020.000
|
|
824
|
793
|
04C3.3.226
|
Mổ quặm 3 mi - gây
mê
|
1.563.000
|
|
825
|
794
|
04C3.3.227
|
Mổ quặm 4 mi - gây
mê
|
1.745.000
|
|
826
|
795
|
04C3.3.216
|
Mổ quặm 4 mi - gây
tê
|
1.176.000
|
|
827
|
796
|
03C2.3.54
|
Mở tiền phòng rửa
máu hoặc mủ
|
704.000
|
|
828
|
797
|
03C2.3.68
|
Mộng tái phát phức tạp
có ghép màng ối kết mạc
|
904.000
|
|
829
|
798
|
03C2.3.12
|
Múc nội nhãn (có độn
hoặc không độn)
|
516.000
|
Chưa bao gồm vật liệu
độn.
|
830
|
799
|
03C2.3.14
|
Nặn tuyến bờ mi
|
33.000
|
|
831
|
800
|
|
Nâng sàn hốc mắt
|
2.689.000
|
Chưa bao gồm tấm
lót sàn
|
832
|
801
|
03C2.3.2
|
Nghiệm pháp phát hiện
Glôcôm
|
97.900
|
|
833
|
802
|
03C2.3.63
|
Nối thông lệ mũi 1 mắt
|
1.004.000
|
Chưa bao gồm ống
Silicon.
|
834
|
803
|
|
Phẫu thuật bong võng
mạc kinh điển
|
2.173.000
|
Chưa bao gồm đai
Silicon.
|
835
|
804
|
03C2.3.32
|
Phẫu thuật cắt bao
sau
|
554.000
|
Chưa bao gồm đầu cắt
bao sau.
|
836
|
805
|
03C2.3.30
|
Phẫu thuật cắt bè
|
1.065.000
|
|
837
|
806
|
03C2.3.96
|
Phẫu thuật cắt dịch
kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)
|
2.838.000
|
Chưa bao gồm dầu
silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.
|
838
|
807
|
03C2.3.36
|
Phẫu thuật cắt màng
đồng tử
|
895.000
|
Chưa bao gồm đầu cắt.
|
839
|
808
|
04C3.3.223
|
Phẫu thuật cắt mộng
ghép màng ối, kết mạc - gây mê
|
1.416.000
|
Chưa bao gồm chi phí
màng ối.
|
840
|
809
|
04C3.3.212
|
Phẫu thuật cắt mộng
ghép màng ối, kết mạc - gây tê
|
915.000
|
Chưa bao gồm chi phí
màng ối.
|
841
|
810
|
03C2.3.97
|
Phẫu thuật cắt mống
mắt chu biên
|
500.000
|
|
842
|
811
|
03C2.3.35
|
Phẫu thuật cắt thủy
tinh thể
|
1.160.000
|
Chưa bao gồm đầu cắt.
|
843
|
812
|
03C2.3.31
|
Phẫu thuật đặt IOL
(1 mắt)
|
1.950.000
|
Chưa bao gồm thể thủy
tinh nhân tạo.
|
844
|
813
|
03C2.3.37
|
Phẫu thuật đặt ống
Silicon tiền phòng
|
1.460.000
|
Chưa bao gồm ống
silicon.
|
845
|
814
|
03C2.3.20
|
Phẫu thuật điều trị
bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)
|
1.723.000
|
Chưa bao gồm đầu cắt
dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.
|
846
|
|
03C2.3.93
|
Phẫu thuật điều trị
tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)
|
4.115.000
|
|
847
|
815
|
03C2.3.94
|
Phẫu thuật đục thủy
tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt)
|
2.615.000
|
Chưa bao gồm thủy
tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.
|
848
|
816
|
03C2.3.19
|
Phẫu thuật
Epicanthus (1 mắt)
|
804.000
|
|
849
|
817
|
03C2.3.89
|
Phẫu thuật hẹp khe
mi
|
595.000
|
|
850
|
818
|
03C2.3.28
|
Phẫu thuật lác (1 mắt)
|
704.000
|
|
851
|
819
|
03C2.3.27
|
Phẫu thuật lác (2 mắt)
|
1.150.000
|
|
852
|
820
|
03C2.3.23
|
Phẫu thuật lác có
Faden (1 mắt)
|
745.000
|
|
853
|
821
|
03C2.3.77
|
Phẫu thuật lấy thủy
tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt)
|
1.760.000
|
Chưa bao gồm thủy
tinh thể nhân tạo.
|
854
|
822
|
04C3.3.218
|
Phẫu thuật mộng đơn
một mắt - gây mê
|
1.376.000
|
|
855
|
823
|
04C3.3.217
|
Phẫu thuật mộng đơn
thuần một mắt - gây tê
|
834.000
|
|
856
|
824
|
03C2.3.70
|
Phẫu thuật mộng ghép
kết mạc tự thân
|
804.000
|
|
857
|
825
|
03C2.3.43
|
Phẫu thuật phủ kết mạc
lắp mắt giả
|
695.000
|
|
858
|
826
|
03C2.3.26
|
Phẫu thuật sụp mi (1
mắt)
|
1.265.000
|
|
859
|
827
|
03C2.3.45
|
Phẫu thuật tái tạo lệ
quản kết hợp khâu mi
|
1.460.000
|
Chưa bao gồm ống
silicon.
|
860
|
828
|
03C2.3.42
|
Phẫu thuật tạo cùng
đồ lắp mắt giả
|
1.060.000
|
|
861
|
829
|
03C2.3.24
|
Phẫu thuật tạo mí (1
mắt)
|
804.000
|
|
862
|
830
|
03C2.3.25
|
Phẫu thuật tạo mí (2
mắt)
|
1.045.000
|
|
863
|
831
|
|
Phẫu thuật tháo đai
độn Silicon
|
1.629.000
|
|
864
|
832
|
|
Phẫu thuật thể thủy
tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL
|
4.799.000
|
Chưa bao gồm thủy
tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface).
|
865
|
833
|
03C2.3.33
|
Phẫu thuật thủy tinh
thể ngoài bao (1 mắt)
|
1.600.000
|
Chưa bao gồm thủy
tinh thể nhân tạo.
|
866
|
834
|
03C2.3.39
|
Phẫu thuật u có vá
da tạo hình
|
1.200.000
|
|
867
|
835
|
03C2.3.41
|
Phẫu thuật u kết mạc
nông
|
645.000
|
|
868
|
836
|
03C2.3.38
|
Phẫu thuật u mi
không vá da
|
689.000
|
|
869
|
837
|
03C2.3.40
|
Phẫu thuật u tổ chức
hốc mắt
|
1.200.000
|
|
870
|
838
|
03C2.3.44
|
Phẫu thuật vá da điều
trị lật mi
|
1.010.000
|
|
871
|
839
|
03C2.3.65
|
Phủ kết mạc
|
614.000
|
|
872
|
840
|
03C2.3.71
|
Quang đông thể mi điều
trị Glôcôm
|
275.000
|
|
873
|
|
03C2.3.21
|
Rạch giác mạc nan
hoa (1 mắt)
|
554.700
|
Chưa bao gồm chi phí
thuốc gây mê
|
874
|
|
03C2.3.22
|
Rạch giác mạc nan
hoa (2 mắt)
|
665.500
|
Chưa bao gồm chi phí
thuốc gây mê
|
875
|
841
|
03C2.3.34
|
Rạch góc tiền phòng
|
1.060.000
|
|
876
|
842
|
03C2.3.10
|
Rửa cùng đồ (1 mắt
hoặc 2 mắt)
|
39.000
|
|
877
|
843
|
03C2.3.4
|
Sắc giác
|
60.000
|
|
878
|
844
|
|
Siêu âm bán phần trước
(UBM)
|
195.000
|
|
879
|
845
|
03C2.3.81
|
Siêu âm chẩn đoán (1
mắt hoặc 2 mắt)
|
55.400
|
|
880
|
846
|
03C2.3.80
|
Siêu âm điều trị (1
ngày)
|
60.000
|
|
881
|
847
|
03C2.3.83
|
Sinh thiết u, tế bào
học, dịch tổ chức
|
150.000
|
|
882
|
848
|
03C2.3.29
|
Soi bóng đồng tử
|
28.400
|
|
883
|
849
|
04C3.3.203
|
Soi đáy mắt hoặc Soi
góc tiền phòng
|
49.600
|
|
884
|
850
|
03C2.3.88
|
Tách dính mi cầu
ghép kết mạc
|
2.088.000
|
Chưa bao gồm chi phí
màng ối.
|
885
|
851
|
03C2.3.72
|
Tạo hình vùng bè bằng
Laser
|
210.000
|
|
886
|
852
|
|
Test thử cảm giác
giác mạc
|
36.900
|
|
887
|
853
|
03C2.3.78
|
Tháo dầu Silicon phẫu
thuật
|
745.000
|
|
888
|
854
|
04C3.3.207
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
89.900
|
|
889
|
855
|
04C3.3.206
|
Thông lệ đạo một mắt
|
57.200
|
|
890
|
856
|
04C3.3.205
|
Tiêm dưới kết mạc một
mắt
|
44.600
|
Chưa bao gồm thuốc.
|
891
|
857
|
04C3.3.204
|
Tiêm hậu nhãn cầu một
mắt
|
44.600
|
Chưa bao gồm thuốc.
|
892
|
858
|
|
Vá sàn hốc mắt
|
3.085.000
|
Chưa bao gồm tấm lót
sàn hoặc vá xương
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ
thuật còn lại khác
|
|
|
893
|
859
|
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt
|
2.081.000
|
|
894
|
860
|
|
Phẫu thuật loại I
|
1.195.000
|
|
895
|
861
|
|
Phẫu thuật loại II
|
845.000
|
|
896
|
862
|
|
Phẫu thuật loại III
|
590.000
|
|
897
|
863
|
|
Thủ thuật loại đặc
biệt
|
519.000
|
|
898
|
864
|
|
Thủ thuật loại I
|
337.000
|
|
899
|
865
|
|
Thủ thuật loại II
|
191.000
|
|
900
|
866
|
|
Thủ thuật loại III
|
121.000
|
|
VIII
|
VIII
|
|
TAI MŨI HỌNG
|
|
|
901
|
867
|
03C2.4.18
|
Bẻ cuốn mũi
|
120.000
|
|
902
|
868
|
03C2.4.31
|
Cầm máu mũi bằng
Merocell (1 bên)
|
201.000
|
|
903
|
869
|
03C2.4.32
|
Cầm máu mũi bằng
Merocell (2 bên)
|
271.000
|
|
904
|
870
|
04C3.4.250
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
1.033.000
|
|
905
|
871
|
04C3.4.251
|
Cắt Amiđan dùng
Coblator (gây mê)
|
2.303.000
|
Bao gồm cả Coblator.
|
906
|
872
|
03C2.4.19
|
Cắt bỏ đường rò luân
nhĩ gây tê
|
449.000
|
|
907
|
873
|
03C2.4.64
|
Cắt dây thần kinh
Vidien qua nội soi
|
7.479.000
|
|
908
|
874
|
|
Cắt polyp ống tai
gây mê
|
1.938.000
|
|
909
|
875
|
|
Cắt polyp ống tai
gây tê
|
589.000
|
|
910
|
876
|
03C2.4.57
|
Cắt thanh quản có
tái tạo phát âm
|
6.582.000
|
Chưa bao gồm stent,
van phát âm, thanh quản điện.
|
911
|
877
|
03C2.4.65
|
Cắt u cuộn cảnh
|
7.302.000
|
|
912
|
878
|
04C3.4.228
|
Chích rạch apxe
Amiđan (gây tê)
|
250.000
|
|
913
|
879
|
04C3.4.229
|
Chích rạch apxe
thành sau họng (gây tê)
|
250.000
|
|
914
|
880
|
03C2.4.11
|
Chích rạch vành tai
|
57.900
|
|
915
|
881
|
|
Chỉnh hình tai giữa
có tái tạo chuỗi xương con
|
5.627.000
|
|
916
|
882
|
03C2.4.10
|
Chọc hút dịch vành
tai
|
47.900
|
|
917
|
883
|
03C2.4.56
|
Đặt stent điều trị sẹo
hẹp thanh khí quản
|
6.911.000
|
Chưa bao gồm stent.
|
918
|
884
|
03C2.4.47
|
Đo ABR (1 lần)
|
176.000
|
|
919
|
885
|
03C2.4.44
|
Đo nhĩ lượng
|
24.600
|
|
920
|
886
|
03C2.4.46
|
Đo OAE (1 lần)
|
49.200
|
|
921
|
887
|
03C2.4.43
|
Đo phản xạ cơ bàn đạp
|
24.600
|
|
922
|
888
|
03C2.4.39
|
Đo sức cản của mũi
|
91.600
|
|
923
|
889
|
03C2.4.42
|
Đo sức nghe lời
|
51.600
|
|
924
|
890
|
03C2.4.40
|
Đo thính lực đơn âm
|
39.600
|
|
925
|
891
|
03C2.4.41
|
Đo trên ngưỡng
|
54.200
|
|
926
|
892
|
03C2.4.30
|
Đốt Amidan áp lạnh
|
180.000
|
|
927
|
893
|
03C2.4.4
|
Đốt họng bằng khí
CO2 (Bằng áp lạnh)
|
126.000
|
|
928
|
894
|
03C2.4.3
|
Đốt họng bằng khí
Nitơ lỏng
|
146.000
|
|
929
|
895
|
03C2.4.22
|
Đốt họng hạt
|
75.000
|
|
930
|
896
|
03C2.4.54
|
Ghép thanh khí quản
đặt stent
|
5.821.000
|
Chưa bao gồm stent.
|
931
|
897
|
03C2.4.13
|
Hút xoang dưới áp lực
|
52.900
|
|
932
|
898
|
03C2.4.15
|
Khí dung
|
17.600
|
Chưa bao gồm thuốc khí
dung.
|
933
|
899
|
03C2.4.1
|
Làm thuốc thanh quản
hoặc tai
|
20.000
|
Chưa bao gồm thuốc.
|
934
|
900
|
03C2.4.2
|
Lấy dị vật họng
|
40.000
|
|
935
|
901
|
04C3.4.233
|
Lấy dị vật tai ngoài
đơn giản
|
60.000
|
|
936
|
902
|
04C3.4.252
|
Lấy dị vật tai ngoài
dưới kính hiển vi (gây mê)
|
508.000
|
|
937
|
903
|
04C3.4.234
|
Lấy dị vật tai ngoài
dưới kính hiển vi (gây tê)
|
150.000
|
|
938
|
904
|
04C3.4.246
|
Lấy di vật thanh quản
gây mê ống cứng
|
683.000
|
|
939
|
905
|
04C3.4.239
|
Lấy dị vật thanh quản
gây tê ống cứng
|
346.000
|
|
940
|
906
|
04C3.4.236
|
Lấy dị vật trong mũi
có gây mê
|
660.000
|
|
941
|
907
|
04C3.4.235
|
Lấy dị vật trong mũi
không gây mê
|
187.000
|
|
942
|
908
|
03C2.4.12
|
Lấy nút biểu bì ống
tai
|
60.000
|
|
943
|
909
|
04C3.4.254
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu
vùng đầu mặt cổ gây mê
|
1.314.000
|
|
944
|
910
|
04C3.4.242
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu
vùng đầu mặt cổ gây tê
|
819.000
|
|
945
|
911
|
|
Mở sào bào - thượng
nhĩ
|
3.585.000
|
|
946
|
912
|
|
Nâng xương chính
mũi sau chấn thương gây mê
|
2.620.000
|
|
947
|
913
|
|
Nâng xương chính
mũi sau chấn thương gây tê
|
1.258.000
|
|
948
|
914
|
04C3.4.243
|
Nạo VA gây mê
|
765.000
|
|
949
|
915
|
|
Nạo vét hạch cổ chọn
lọc
|
4.487.000
|
Chưa bao gồm dao
siêu âm.
|
950
|
916
|
03C2.4.20
|
Nhét meche hoặc bấc
mũi
|
107.000
|
|
951
|
917
|
03C2.4.55
|
Nối khí quản tận - tận
trong điều trị sẹo hẹp
|
7.729.000
|
Chưa bao gồm stent.
|
952
|
918
|
04C3.4.247
|
Nội soi cắt polype
mũi gây mê
|
647.000
|
|
953
|
919
|
04C3.4.241
|
Nội soi cắt polype
mũi gây tê
|
444.000
|
|
954
|
920
|
04C3.4.231
|
Nội soi chọc rửa
xoang hàm (gây tê)
|
265.000
|
|
955
|
921
|
04C3.4.232
|
Nội soi chọc thông
xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê)
|
265.000
|
|
956
|
922
|
04C3.4.240
|
Nội soi đốt điện cuốn
mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
|
431.000
|
|
957
|
923
|
04C3.4.253
|
Nội soi đốt điện cuốn
mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê
|
660.000
|
|
958
|
924
|
|
Nội soi đường hô hấp
và tiêu hóa trên
|
2.135.000
|
|
959
|
925
|
04C3.4.244
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây mê ống cứng
|
683.000
|
|
960
|
926
|
04C3.4.245
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây mê ống mềm
|
703.000
|
|
961
|
927
|
04C3.4.237
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây tê ống cứng
|
210.000
|
|
962
|
928
|
04C3.4.238
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây tê ống mềm
|
305.000
|
|
963
|
929
|
04C3.4.255
|
Nội soi nạo VA gây
mê sử dụng Hummer
|
1.541.000
|
Bao gồm cả dao Hummer.
|
964
|
930
|
|
Nội soi phế quản ống
cứng lấy dị vật gây tê
|
561.000
|
|
965
|
931
|
|
Nội soi sinh thiết
vòm mũi họng gây mê
|
1.543.000
|
|
966
|
932
|
03C2.4.25
|
Nội soi sinh thiết
vòm mũi họng gây tê
|
500.000
|
|
967
|
933
|
03C2.4.37
|
Nội soi Tai Mũi Họng
|
202.000
|
|
968
|
934
|
03C2.4.9
|
Nong vòi nhĩ
|
35.000
|
|
969
|
935
|
03C2.4.34
|
Nong vòi nhĩ nội soi
|
111.000
|
|
970
|
936
|
03C2.4.66
|
Phẫu thuật áp xe não
do tai
|
5.809.000
|
|
971
|
937
|
|
Phẫu thuật cắt
Amidan bằng dao plasma hoặc laser
|
3.679.000
|
|
972
|
937
|
|
Phẫu thuật cắt
Amidan bằng dao điện
|
3.679.000
|
|
973
|
938
|
|
Phẫu thuật cắt bán
phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP
|
4.902.000
|
|
974
|
939
|
03C2.4.61
|
Phẫu thuật cắt bỏ u
thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi
|
9.209.000
|
|
975
|
940
|
03C2.4.67
|
Phẫu thuật cắt bỏ
ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ
|
5.531.000
|
|
976
|
941
|
03C2.4.68
|
Phẫu thuật cắt bỏ
ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da
|
6.604.000
|
|
977
|
942
|
|
Phẫu thuật cắt
Concha Bullosa cuốn mũi
|
3.738.000
|
|
978
|
943
|
|
Phẫu thuật cắt
dây thanh bằng Laser
|
4.487.000
|
|
979
|
944
|
|
Phẫu thuật cắt tuyến
dưới hàm
|
4.495.000
|
Chưa bao gồm dao
siêu âm.
|
980
|
945
|
|
Phẫu thuật cắt tuyến
mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII
|
4.495.000
|
Chưa bao gồm dao
siêu âm.
|
981
|
946
|
|
Phẫu thuật chấn
thương khối mũi sàng
|
7.629.000
|
|
982
|
947
|
|
Phẫu thuật chấn
thương xoang sàng - hàm
|
5.208.000
|
|
983
|
948
|
|
Phẫu thuật chỉnh
hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong
|
4.487.000
|
Chưa bao gồm chi phí
mũi khoan.
|
984
|
949
|
03C2.4.52
|
Phẫu thuật đỉnh
xương đá
|
4.187.000
|
|
985
|
950
|
|
Phẫu thuật giảm
áp dây VII
|
6.796.000
|
|
986
|
951
|
|
Phẫu thuật kết hợp
xương trong chấn thương sọ mặt
|
5.208.000
|
|
987
|
952
|
03C2.4.69
|
Phẫu thuật laser cắt
ung thư thanh quản hạ họng
|
6.616.000
|
Chưa bao gồm ống nội
khí quản.
|
988
|
953
|
03C2.4.70
|
Phẫu thuật Laser
trong khối u vùng họng miệng
|
7.031.000
|
Chưa bao gồm ống nội
khí quản.
|
989
|
954
|
|
Phẫu thuật lấy đường
rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên
|
2.973.000
|
|
990
|
955
|
|
Phẫu thuật mở cạnh cổ
dẫn lưu áp xe
|
2.867.000
|
|
991
|
956
|
|
Phẫu thuật mở
cạnh mũi
|
4.794.000
|
|
992
|
957
|
|
Phẫu thuật nang rò
giáp lưỡi
|
4.487.000
|
|
993
|
958
|
|
Phẫu thuật nạo V.A nội
soi
|
2.722.000
|
|
994
|
959
|
03C2.4.71
|
Phẫu thuật nạo vét hạch
cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh
|
5.531.000
|
Chưa bao gồm hóa chất.
|
995
|
960
|
|
Phẫu thuật nội soi cầm
máu mũi 1 bên, 2 bên
|
2.658.000
|
Chưa bao gồm mũi
Hummer và tay cắt.
|
996
|
961
|
03C2.4.60
|
Phẫu thuật nội soi cắt
bỏ khối u vùng mũi xoang
|
8.782.000
|
Chưa bao gồm keo
sinh học.
|
997
|
962
|
03C2.4.58
|
Phẫu thuật nội soi cắt
bỏ u mạch máu vùng đầu cổ
|
13.322.000
|
|
998
|
963
|
03C2.4.59
|
Phẫu thuật nội soi cắt
bỏ u xơ mạch vòm mũi họng
|
8.322.000
|
|
999
|
964
|
|
Phẫu thuật nội soi cắt
dây thanh
|
5.032.000
|
|
1000
|
965
|
|
Phẫu thuật nội
soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt
|
2.867.000
|
|
1001
|
966
|
03C2.4.27
|
Phẫu thuật nội soi cắt
u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản…)
|
4.009.000
|
|
1002
|
967
|
|
Phẫu thuật nội
soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm
|
7.794.000
|
|
1003
|
968
|
03C2.4.73
|
Phẫu thuật nội soi cắt
u nhú đảo ngược vùng mũi xoang
|
5.910.000
|
Chưa bao gồm keo
sinh học.
|
1004
|
969
|
|
Phẫu thuật nội soi
chỉnh hình cuốn mũi dưới
|
3.738.000
|
|
1005
|
970
|
|
Phẫu thuật nội soi
chỉnh hình vách ngăn mũi
|
3.053.000
|
Chưa bao gồm mũi
Hummer và tay cắt.
|
1006
|
971
|
|
Phẫu thuật nội soi đặt
ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên
|
2.973.000
|
|
1007
|
972
|
|
Phẫu thuật nội soi
giảm áp ổ mắt
|
5.339.000
|
|
1008
|
973
|
03C2.4.49
|
Phẫu thuật nội soi lấy
u hoặc điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ
|
6.967.000
|
Chưa bao gồm keo
sinh học.
|
1009
|
974
|
|
Phẫu thuật nội soi mở
các xoang sàng, hàm, trán, bướm
|
7.629.000
|
|
1010
|
975
|
|
Phẫu thuật nội soi mở
dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang
|
4.794.000
|
|
1011
|
976
|
03C2.4.72
|
Phẫu thuật nội soi mở
khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm
|
4.809.000
|
|
1012
|
977
|
|
Phẫu thuật nội
soi nạo VA bằng dao Plasma
|
3.679.000
|
|
1013
|
978
|
03C2.4.26
|
Phẫu thuật nội soi
vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh
|
2.865.000
|
|
1014
|
979
|
03C2.4.63
|
Phẫu thuật phục hồi,
tái tạo dây thần kinh VII
|
7.499.000
|
|
1015
|
980
|
|
Phẫu thuật rò xoang
lê
|
4.487.000
|
Chưa bao gồm dao
siêu âm.
|
1016
|
981
|
03C2.4.53
|
Phẫu thuật tái tạo hệ
thống truyền âm
|
5.809.000
|
Chưa bao gồm keo
sinh học, xương con để thay thế hoặc Prothese.
|
1017
|
982
|
03C2.4.62
|
Phẫu thuật tái tạo
vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương
|
5.809.000
|
|
1018
|
983
|
03C2.4.51
|
Phẫu thuật tai trong
hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII
|
5.862.000
|
|
1019
|
984
|
|
Phẫu thuật tạo hình
tai giữa
|
5.081.000
|
|
1020
|
985
|
|
Phẫu thuật tạo
hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân
|
6.960.000
|
|
1021
|
986
|
|
Phẫu thuật thay thế
xương bàn đạp
|
5.081.000
|
|
1022
|
987
|
|
Phẫu thuật tiệt căn
xương chũm
|
5.087.000
|
|
1023
|
988
|
|
Phẫu thuật xử trí chảy
máu sau cắt Amygdale (gây mê)
|
2.722.000
|
|
1024
|
989
|
03C2.4.16
|
Rửa tai, rửa mũi,
xông họng
|
24.600
|
|
1025
|
990
|
03C2.4.28
|
Soi thanh khí phế quản
bằng ống mềm
|
200.000
|
|
1026
|
991
|
03C2.4.29
|
Soi thực quản bằng ống
mềm
|
200.000
|
|
1027
|
992
|
03C2.4.8
|
Thông vòi nhĩ
|
81.900
|
|
1028
|
993
|
03C2.4.33
|
Thông vòi nhĩ nội
soi
|
111.000
|
|
1029
|
994
|
03C2.4.7
|
Trích màng nhĩ
|
58.000
|
|
1030
|
995
|
04C3.4.248
|
Trích rạch apxe
Amiđan (gây mê)
|
713.000
|
|
1031
|
996
|
04C3.4.249
|
Trích rạch apxe
thành sau họng (gây mê)
|
713.000
|
|
1032
|
997
|
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
3.585.000
|
|
1033
|
998
|
|
Phẫu thuật nội
soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt
|
2.918.000
|
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ
thuật còn lại khác
|
|
|
1034
|
999
|
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt
|
3.209.000
|
|
1035
|
1000
|
|
Phẫu thuật loại I
|
1.884.000
|
|
1036
|
1001
|
|
Phẫu thuật loại II
|
1.323.000
|
|
1037
|
1002
|
|
Phẫu thuật loại III
|
906.000
|
|
1038
|
1003
|
|
Thủ thuật loại đặc
biệt
|
834.000
|
|
1039
|
1004
|
|
Thủ thuật loại I
|
492.000
|
|
1040
|
1005
|
|
Thủ thuật loại II
|
278.000
|
|
1041
|
1006
|
|
Thủ thuật loại III
|
135.000
|
|
IX
|
IX
|
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
|
Các kỹ thuật về
răng, miệng
|
|
|
1042
|
1007
|
03C2.5.1.3
|
Cắt lợi trùm
|
151.000
|
|
1043
|
1008
|
03C2.5.2.6
|
Chụp thép làm sẵn
|
279.000
|
|
1044
|
1009
|
03C2.5.1.6
|
Cố định tạm thời gẫy
xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)
|
343.000
|
|
|
|
|
Điều trị răng
|
|
|
1045
|
1010
|
03C2.5.2.3
|
Điều trị răng sữa
viêm tủy có hồi phục
|
316.000
|
|
1046
|
1011
|
03C2.5.2.13
|
Điều trị tủy lại
|
941.000
|
|
1047
|
1012
|
03C2.5.2.10
|
Điều trị tủy răng số
4, 5
|
539.000
|
|
1048
|
1013
|
03C2.5.2.11
|
Điều trị tủy răng số
6, 7 hàm dưới
|
769.000
|
|
1049
|
1014
|
03C2.5.2.9
|
Điều trị tủy răng số
1, 2, 3
|
409.000
|
|
1050
|
1015
|
03C2.5.2.12
|
Điều trị tủy răng số
6, 7 hàm trên
|
899.000
|
|
1051
|
1016
|
03C2.5.2.4
|
Điều trị tủy răng sữa
một chân
|
261.000
|
|
1052
|
1017
|
03C2.5.2.5
|
Điều trị tủy răng sữa
nhiều chân
|
369.000
|
|
1053
|
1018
|
03C2.5.2.14
|
Hàn composite cổ
răng
|
324.000
|
|
1054
|
1019
|
03C2.5.2.1
|
Hàn răng sữa sâu ngà
|
90.900
|
|
1055
|
1020
|
04C3.5.1.260
|
Lấy cao răng và đánh
bóng hai hàm
|
124.000
|
|
1056
|
1021
|
04C3.5.1.259
|
Lấy cao răng và đánh
bóng một vùng hoặc một hàm
|
70.900
|
|
1057
|
1022
|
03C2.5.1.11
|
Nắn trật khớp thái
dương hàm
|
100.000
|
|
1058
|
1023
|
03C2.5.1.10
|
Nạo túi lợi 1
sextant
|
67.900
|
|
1059
|
1024
|
03C2.5.1.7
|
Nhổ chân răng
|
180.000
|
|
1060
|
1025
|
03C2.5.1.1
|
Nhổ răng đơn giản
|
98.600
|
|
1061
|
1026
|
03C2.5.1.2
|
Nhổ răng khó
|
194.000
|
|
1062
|
1027
|
04C3.5.1.257
|
Nhổ răng số 8 bình
thường
|
204.000
|
|
1063
|
1028
|
04C3.5.1.258
|
Nhổ răng số 8 có biến
chứng khít hàm
|
320.000
|
|
1064
|
1029
|
04C3.5.1.256
|
Nhổ răng sữa hoặc
chân răng sữa
|
33.600
|
|
1065
|
1030
|
03C2.5.2.16
|
Phục hồi thân răng
có chốt
|
481.000
|
|
1066
|
1031
|
03C2.5.2.7
|
Răng sâu ngà
|
234.000
|
|
1067
|
1032
|
03C2.5.2.8
|
Răng viêm tủy hồi phục
|
248.000
|
|
1068
|
1033
|
04C3.5.1.261
|
Rửa chấm thuốc điều
trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
30.700
|
|
1069
|
1034
|
03C2.5.6.2
|
Sửa hàm
|
180.000
|
|
1070
|
1035
|
03C2.5.2.2
|
Trám bít hố rãnh
|
199.000
|
|
|
|
|
Các phẫu thuật hàm mặt
|
|
|
1071
|
1036
|
03C2.5.1.16
|
Phẫu thuật nhổ răng
lạc chỗ
|
324.000
|
|
1072
|
1037
|
03C2.5.1.24
|
Phẫu thuật ghép
xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn
|
1.000.000
|
Chưa bao gồm màng
tái tạo mô và xương nhân tạo.
|
1073
|
1038
|
03C2.5.1.22
|
Phẫu thuật lật vạt,
nạo xương ổ răng 1 vùng
|
768.000
|
|
1074
|
1039
|
03C2.5.1.23
|
Cắt u lợi đường kính
từ 2 cm trở lên
|
429.000
|
|
1075
|
1040
|
03C2.5.1.18
|
Cắt u lợi, lợi xơ để
làm hàm giả
|
389.000
|
|
1076
|
1041
|
03C2.5.1.19
|
Cắt, tạo hình phanh
môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)
|
276.000
|
|
1077
|
1042
|
03C2.5.1.20
|
Cắm và cố định lại một
răng bật khỏi huyệt ổ răng
|
509.000
|
|
1078
|
1043
|
03C2.5.1.14
|
Lấy sỏi ống Wharton
|
1.000.000
|
|
1079
|
1044
|
03C2.5.1.12
|
Cắt u da đầu lành,
đường kính dưới 5 cm
|
679.000
|
|
1080
|
1045
|
03C2.5.1.13
|
Cắt u da đầu lành,
đường kính từ 5 cm trở lên
|
1.094.000
|
|
1081
|
1046
|
03C2.5.7.44
|
Cắt bỏ nang sàn miệng
|
2.657.000
|
|
1082
|
1047
|
03C2.5.7.35
|
Cắt nang xương hàm từ
2 - 5 cm
|
2.807.000
|
|
1083
|
1048
|
03C2.5.7.33
|
Cắt u nang giáp móng
|
2.071.000
|
|
1084
|
1049
|
03C2.5.7.48
|
Cắt u nhỏ lành tính
phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
2.507.000
|
|
1085
|
1050
|
|
Điều trị đóng cuống
răng
|
447.000
|
|
1086
|
1051
|
|
Điều trị sâu răng sớm
bằng Fluor
|
532.000
|
|
1087
|
|
03C2.5.7.40
|
Dùng laser, sóng cao
tần trong điều trị sẹo >2 cm
|
1.578.000
|
|
1088
|
1052
|
03C2.5.7.39
|
Ghép da rời mỗi chiều
trên 5 cm
|
2.672.000
|
|
1089
|
1053
|
03C2.5.7.50
|
Nắn sai khớp thái
dương hàm đến muộn
|
1.594.000
|
|
1090
|
1054
|
03C2.5.7.46
|
Phẫu thuật cắt dây
thần kinh V ngoại biên
|
2.709.000
|
|
1091
|
1055
|
03C2.5.7.3
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên)
|
2.335.000
|
Chưa bao gồm nẹp,
vít thay thế.
|
1092
|
1056
|
03C2.5.7.4
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định
bằng nẹp vít
|
3.869.000
|
Chưa bao gồm nẹp,
vít thay thế.
|
1093
|
1057
|
03C2.5.7.6
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp
|
4.969.000
|
Chưa bao gồm nẹp,
vít thay thế.
|
1094
|
1058
|
03C2.5.7.12
|
Phẫu thuật cắt tuyến
mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh
|
3.917.000
|
Chưa bao gồm máy dò
thần kinh.
|
1095
|
1059
|
03C2.5.7.16
|
Phẫu thuật cắt u bạch
mạch lớn vùng hàm mặt
|
2.935.000
|
|
1096
|
1060
|
03C2.5.7.26
|
Phẫu thuật cắt u
lành tính tuyến dưới hàm
|
3.043.000
|
Chưa bao gồm máy dò
thần kinh.
|
1097
|
1061
|
03C2.5.7.15
|
Phẫu thuật cắt u máu
lớn vùng hàm mặt
|
2.858.000
|
|
1098
|
1062
|
03C2.5.7.37
|
Phẫu thuật cắt ung
thư xương hàm dưới, nạo vét hạch
|
3.085.000
|
|
1099
|
1063
|
03C2.5.7.36
|
Phẫu thuật cắt ung
thư xương hàm trên, nạo vét hạch
|
3.085.000
|
|
1100
|
1064
|
03C2.5.7.2
|
Phẫu thuật cắt xương
hàm trên hoặc hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít
|
3.407.000
|
Chưa bao gồm nẹp,
vít thay thế.
|
1101
|
1065
|
03C2.5.7.17
|
Phẫu thuật đa chấn
thương vùng hàm mặt
|
3.903.000
|
Chưa bao gồm nẹp,
vít.
|
1102
|
1066
|
03C2.5.7.24
|
Phẫu thuật điều trị
gãy gò má cung tiếp 2 bên
|
2.843.000
|
Chưa bao gồm nẹp,
vít.
|
1103
|
1067
|
03C2.5.7.23
|
Phẫu thuật điều trị
gãy lồi cầu
|
2.643.000
|
Chưa bao gồm nẹp,
vít.
|
1104
|
1068
|
03C2.5.7.22
|
Phẫu thuật điều trị
gãy xương hàm dưới
|
2.543.000
|
Chưa bao gồm nẹp,
vít.
|
1105
|
1069
|
03C2.5.7.25
|
Phẫu thuật điều trị
gãy xương hàm trên
|
2.943.000
|
Chưa bao gồm nẹp,
vít.
|
1106
|
1070
|
03C2.5.7.41
|
Phẫu thuật điều trị
viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt
|
2.036.000
|
|
1107
|
1071
|
03C2.5.7.10
|
Phẫu thuật dính khớp
thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan
|
3.600.000
|
Chưa bao gồm nẹp có
lồi cầu bằng titan và vít thay thế.
|
1108
|
1072
|
03C2.5.7.8
|
Phẫu thuật dính khớp
thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân
|
3.600.000
|
Chưa bao gồm nẹp,
vít thay thế.
|
1109
|
1073
|
03C2.5.7.11
|
Phẫu thuật dính khớp
thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan
|
3.817.000
|
Chưa bao gồm nẹp có
lồi cầu bằng titan và vít.
|
1110
|
1074
|
03C2.5.7.9
|
Phẫu thuật dính khớp
thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân
|
3.767.000
|
Chưa bao gồm nẹp,
vít thay thế.
|
1111
|
1075
|
03C2.5.7.19
|
Phẫu thuật ghép
xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng
|
2.986.000
|
Chưa bao gồm xương.
|
1112
|
1076
|
03C2.5.7.42
|
Phẫu thuật khâu phục
hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.
|
2.801.000
|
|
1113
|
1077
|
03C2.5.7.13
|
Phẫu thuật khuyết hổng
lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ
|
3.900.000
|
Chưa bao gồm nẹp,
vít.
|
1114
|
1078
|
03C2.5.7.14
|
Phẫu thuật khuyết hổng
lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật
|
4.000.000
|
|
1115
|
1079
|
|
Phẫu thuật lấy dị vật
vùng hàm mặt
|
2.303.000
|
|
1116
|
1080
|
03C2.5.7.52
|
Phẫu thuật lấy răng
ngầm trong xương
|
2.235.000
|
|
1117
|
1081
|
03C2.5.7.45
|
Phẫu thuật mở xoang
lấy răng ngầm
|
2.657.000
|
|
1118
|
1082
|
03C2.5.7.18
|
Phẫu thuật mở xương,
điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn
|
4.103.000
|
Chưa bao gồm nẹp,
vít.
|
1119
|
1083
|
03C2.5.7.38
|
Phẫu thuật tạo hình
khe hở chéo mặt
|
3.303.000
|
|
1120
|
1084
|
03C2.5.7.30
|
Phẫu thuật tạo hình
khe hở vòm miệng
|
2.335.000
|
|
1121
|
1085
|
03C2.5.7.31
|
Phẫu thuật tạo hình
khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu
|
2.335.000
|
|
1122
|
1086
|
03C2.5.7.29
|
Phẫu thuật tạo hình
môi hai bên
|
2.435.000
|
|
1123
|
1087
|
03C2.5.7.28
|
Phẫu thuật tạo hình
môi một bên
|
2.335.000
|
|
1124
|
1088
|
03C2.5.7.47
|
Phẫu thuật tạo hình
phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)
|
1.727.000
|
|
1125
|
1089
|
|
Phẫu thuật tháo nẹp
vít sau kết hợp xương hai bên
|
2.624.000
|
|
1126
|
1090
|
|
Phẫu thuật tháo nẹp
vít sau kết hợp xương lồi cầu
|
2.561.000
|
|
1127
|
1091
|
|
Phẫu thuật tháo nẹp
vít sau kết hợp xương một bên
|
2.528.000
|
|
1128
|
1092
|
03C2.5.7.1
|
Sử dụng nẹp có lồi cầu
trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới
|
3.007.000
|
Chưa bao gồm nẹp có
lồi cầu và vít thay thế.
|
1129
|
1093
|
03C2.5.7.49
|
Tiêm xơ điều trị u
máu phần mềm và xương vùng hàm mặt
|
834.000
|
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ
thuật còn lại khác
|
|
|
1130
|
1094
|
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt
|
3.273.000
|
|
1131
|
1095
|
|
Phẫu thuật loại I
|
2.084.000
|
|
1132
|
1096
|
|
Phẫu thuật loại II
|
1.301.000
|
|
1133
|
1097
|
|
Phẫu thuật loại III
|
866.000
|
|
1134
|
1098
|
|
Thủ thuật loại đặc
biệt
|
750.000
|
|
1135
|
1099
|
|
Thủ thuật loại I
|
465.000
|
|
1136
|
1100
|
|
Thủ thuật loại II
|
264.000
|
|
1137
|
1101
|
|
Thủ thuật loại III
|
135.000
|
|
X
|
X
|
|
BỎNG
|
|
|
1138
|
1102
|
|
Cắt bỏ hoại tử tiếp
tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể
ở trẻ em
|
2.151.000
|
|
1139
|
1103
|
|
Cắt bỏ hoại tử tiếp
tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
3.645.000
|
|
1140
|
1104
|
|
Cắt bỏ hoại tử tiếp
tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
2.713.000
|
|
1141
|
1105
|
|
Cắt bỏ hoại tử tiếp
tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ
thể ở trẻ em
|
3.095.000
|
|
1142
|
1106
|
|
Cắt bỏ hoại tử toàn
lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở
trẻ em
|
2.180.000
|
|
1143
|
1107
|
|
Cắt bỏ hoại tử toàn
lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn
|
3.582.000
|
|
1144
|
1108
|
|
Cắt bỏ hoại tử toàn
lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
2.791.000
|
|
1145
|
1109
|
|
Cắt bỏ hoại tử toàn
lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể
ở trẻ em
|
3.112.000
|
|
1146
|
1110
|
|
Cắt hoại tử toàn lớp
- khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
3.837.000
|
|
1147
|
1111
|
|
Cắt hoại tử toàn lớp
- khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở
trẻ em
|
3.156.000
|
|
1148
|
1112
|
|
Cắt lọc mô hoại tử vết
thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao)
|
3.577.000
|
|
1149
|
1113
|
|
Cắt sẹo ghép da mảnh
trung bình
|
3.451.000
|
|
1150
|
1114
|
|
Cắt sẹo khâu kín
|
3.130.000
|
|
1151
|
1115
|
03C2.6.11
|
Chẩn đoán độ sâu bỏng
bằng máy siêu âm doppler
|
270.000
|
|
1152
|
1116
|
03C2.6.15
|
Điều trị bằng ôxy
cao áp
|
213.000
|
|
1153
|
1117
|
03C2.6.14
|
Điều trị vết thương
bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)
|
509.000
|
|
1154
|
1118
|
|
Ghép da đồng loại ≥
10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)
|
2.489.000
|
|
1155
|
1119
|
|
Ghép da đồng loại dưới
10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)
|
1.717.000
|
|
1156
|
1120
|
|
Ghép da tự thân mảnh
lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
2.719.000
|
|
1157
|
1121
|
|
Ghép da tự thân mảnh
lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
4.051.000
|
|
1158
|
1122
|
|
Ghép da tự thân mảnh
lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
3.376.000
|
|
1159
|
1123
|
|
Ghép da tự thân mảnh
lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ
em
|
3.809.000
|
|
1160
|
1124
|
|
Ghép da tự thân mảnh
siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện
tích cơ thể ở trẻ em
|
6.056.000
|
|
1161
|
1125
|
|
Ghép da tự thân mảnh
siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện
tích cơ thể ở trẻ em
|
3.527.000
|
|
1162
|
1126
|
|
Ghép da tự thân mắt
lưới (mesh graft)
|
4.691.000
|
|
1163
|
1127
|
|
Ghép da tự thân phối
hợp kiểu hai lớp (sandwich)
|
6.265.000
|
|
1164
|
1128
|
|
Ghép da tự thân tem
thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
4.129.000
|
|
1165
|
1129
|
|
Ghép da tự thân tem
thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích
cơ thể ở trẻ em
|
3.691.000
|
|
1166
|
1130
|
|
Ghép da tự thân tem
thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
3.171.000
|
|
1167
|
1131
|
|
Ghép da tự thân xen
kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
6.846.000
|
|
1168
|
1132
|
|
Ghép da tự thân xen
kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
5.247.000
|
|
1169
|
1133
|
03C2.6.10
|
Ghép màng tế bào
nuôi cấy trong điều trị bỏng
|
491.000
|
Chưa bao gồm màng
nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế.
|
1170
|
1134
|
|
Kỹ thuật ghép khối mỡ
tự thân điều trị vết thương mạn tính
|
3.721.000
|
|
1171
|
1135
|
|
Kỹ thuật giãn da
(expander) điều trị sẹo
|
3.679.000
|
|
1172
|
1136
|
|
Kỹ thuật tạo vạt da
có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo
|
4.533.000
|
|
1173
|
1137
|
|
Kỹ thuật tạo vạt da
tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng
|
3.428.000
|
|
1174
|
1138
|
|
Kỹ thuật tiêm huyết
tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương)
|
3.574.000
|
|
1175
|
1139
|
|
Kỹ thuật vi phẫu nối
bạch mạch - tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch
|
12.990.000
|
|
1176
|
1140
|
|
Lấy bỏ sụn viêm hoại
tử trong bỏng vành tai
|
2.590.000
|
|
1177
|
1141
|
|
Phẫu thuật chuyển vạt
da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo
|
16.969.000
|
|
1178
|
1142
|
|
Phẫu thuật ghép da
dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo
|
4.029.000
|
|
1179
|
1143
|
|
Phẫu thuật khoan đục
xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu
|
3.488.000
|
|
1180
|
1144
|
|
Phẫu thuật loại bỏ
hoại tử ổ loét vết thương mạn tính
|
2.319.000
|
|
1181
|
1145
|
03C2.6.3
|
Sử dụng giường khí
hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)
|
252.000
|
|
1182
|
|
|
Tắm điều trị bệnh
nhân bỏng
|
220.000
|
|
1183
|
1146
|
|
Tắm điều trị bệnh
nhân hồi sức, cấp cứu bỏng
|
757.400
|
|
1184
|
1147
|
03C2.6.12
|
Tắm điều trị tiệt
khuẩn bằng TRA gamma
|
177.000
|
|
1185
|
1148
|
|
Thay băng cắt lọc vết
bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể
|
235.000
|
|
1186
|
1149
|
|
Thay băng cắt lọc vết
bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể
|
392.000
|
|
1187
|
1150
|
|
Thay băng cắt lọc vết
bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể
|
519.000
|
|
1188
|
1151
|
|
Thay băng cắt lọc vết
bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể
|
825.000
|
|
1189
|
1152
|
|
Thay băng cắt lọc vết
bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể
|
1.301.000
|
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ
thuật còn lại khác
|
|
|
1190
|
1153
|
|
Phẫu thuật đặc biệt
|
3.707.000
|
|
1191
|
1154
|
|
Phẫu thuật loại I
|
2.123.000
|
Chưa bao gồm mảnh da
ghép đồng loại.
|
1192
|
1155
|
|
Phẫu thuật loại II
|
1.418.000
|
Chưa bao gồm mảnh da
ghép đồng loại.
|
1193
|
1156
|
|
Phẫu thuật loại III
|
1.043.000
|
Chưa bao gồm vật tư
ghép trên bệnh nhân.
|
1194
|
1157
|
|
Thủ thuật loại đặc
biệt
|
1.053.000
|
|
1195
|
1158
|
|
Thủ thuật loại I
|
523.000
|
Chưa kèm màng nuôi cấy,
hỗn dịch, tấm lót hút VAC, thuốc cản quang.
|
1196
|
1159
|
|
Thủ thuật loại II
|
313.000
|
Chưa bao gồm thuốc
vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC, dung dịch
và thuốc rửa liên tục vết thương.
|
1197
|
1160
|
|
Thủ thuật loại III
|
170.000
|
Chưa bao gồm thuốc
vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.
|
XI
|
XI
|
|
UNG BƯỚU
|
|
|
1198
|
1161
|
|
Bơm hóa chất bàng
quang điều trị ung thư bàng quang (lần)
|
372.000
|
Chưa bao gồm
hóa chất
|
1199
|
1162
|
03C2.1.11
|
Đặt Iradium (lần)
|
467.000
|
|
1200
|
1163
|
04C2.97
|
Điều trị tia xạ
Cobalt hoặc Rx
|
100.000
|
Một lần, nhưng không
thu quá 30 lần trong một đợt điều trị.
|
1201
|
1164
|
|
Đổ khuôn chì trong xạ
trị
|
1.042.000
|
|
1202
|
1165
|
|
Hóa trị liên tục
(12-24 giờ) bằng máy
|
392.000
|
|
1203
|
1166
|
|
Làm mặt nạ cố định đầu
|
1.053.000
|
|
1204
|
1167
|
|
Mô phỏng và lập kế
hoạch cho xạ trị áp sát
|
372.000
|
|
1205
|
1169
|
|
Truyền hóa chất tĩnh
mạch
|
148.000
|
Chưa bao gồm
hóa chất
|
1206
|
1170
|
|
Truyền hóa chất động
mạch (1 ngày)
|
337.000
|
Chưa bao gồm
hóa chất
|
1207
|
1171
|
|
Truyền hóa chất
khoang màng bụng (1 ngày)
|
194.000
|
Chưa bao gồm
hóa chất
|
1208
|
1172
|
|
Truyền hóa chất nội
tủy (1 ngày)
|
382.000
|
Chưa bao gồm
hóa chất
|
1209
|
1173
|
|
Xạ phẫu bằng Cyber
Knife
|
20.584.000
|
|
1210
|
1174
|
03C5.5
|
Xạ phẫu bằng Gamma
Knife
|
28.662.000
|
|
1211
|
1175
|
03C5.4
|
Xạ trị bằng X Knife
|
28.584.000
|
|
1212
|
1176
|
|
Xạ trị bằng máy gia
tốc có điều biến liều (1 ngày)
|
1.555.000
|
|
1213
|
1177
|
03C5.3
|
Xạ trị bằng máy gia
tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)
|
500.000
|
|
1214
|
1178
|
|
Xạ trị áp sát liều
cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí phế quản (01 lần
điều trị)
|
5.021.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ
cấy hạt phóng xạ (kim, tampon, ovoid...).
|
1215
|
1179
|
|
Xạ trị áp sát liều
cao tại các vị trí khác (01 lần điều trị)
|
3.163.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ
cấy hạt phóng xạ (kim, tampon, ovoid...).
|
1216
|
1180
|
|
Xạ trị áp sát liều
thấp (01 lần điều trị)
|
1.355.000
|
|
1217
|
1181
|
|
Cắt ung thư vùng hàm
mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ
|
7.253.000
|
|
1218
|
1182
|
|
Cắt ung thư lưỡi -
sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa
|
8.153.000
|
|
1219
|
1183
|
|
Cắt u máu, u bạch
huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm
|
7.953.000
|
|
1220
|
1184
|
|
Cắt từ 3 tạng trở
lên trong điều trị ung thư tiêu hóa
|
8.653.000
|
|
1221
|
1185
|
|
Tháo khớp xương bả
vai do ung thư
|
6.453.000
|
|
1222
|
1186
|
|
Phẫu thuật cắt xương
bả vai và phần mềm
|
7.853.000
|
|
1223
|
1187
|
|
Đặt buồng tiêm truyền
dưới da
|
1.248.000
|
Chưa bao gồm
buồng tiêm truyền.
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ
thuật còn lại khác
|
|
|
1224
|
1188
|
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt
|
4.282.000
|
|
1225
|
1189
|
|
Phẫu thuật loại I
|
2.536.000
|
|
1226
|
1190
|
|
Phẫu thuật loại II
|
1.642.000
|
|
1227
|
1191
|
|
Phẫu thuật loại III
|
1.107.000
|
|
1228
|
1192
|
|
Thủ thuật loại đặc
biệt
|
830.000
|
|
1229
|
1193
|
|
Thủ thuật loại I
|
485.000
|
|
1230
|
1194
|
|
Thủ thuật loại II
|
345.000
|
|
1231
|
1195
|
|
Thủ thuật loại III
|
199.000
|
|
XII
|
XII
|
|
NỘI SOI CHẨN ĐOÁN,
CAN THIỆP
|
|
|
1232
|
1196
|
|
Phẫu thuật loại I
|
2.061.000
|
|
1233
|
1197
|
|
Phẫu thuật loại II
|
1.400.000
|
|
1234
|
1198
|
|
Phẫu thuật loại III
|
942.000
|
|
1235
|
1199
|
|
Thủ thuật loại đặc
biệt
|
916.000
|
|
1236
|
1200
|
|
Thủ thuật loại I
|
539.000
|
|
1237
|
1201
|
|
Thủ thuật loại II
|
311.000
|
|
1238
|
1202
|
|
Thủ thuật loại III
|
184.000
|
|
XIII
|
XIII
|
|
VI PHẪU
|
|
|
1239
|
1203
|
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt
|
5.311.000
|
|
1240
|
1204
|
|
Phẫu thuật loại I
|
2.986.000
|
|
XIV
|
XIV
|
|
PHẪU THUẬT NỘI SOI
|
|
|
1241
|
1205
|
|
Phẫu thuật nội soi
Robot điều trị các bệnh lý gan mật
|
84.736.000
|
|
1242
|
1206
|
|
Phẫu thuật nội soi
Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực
|
90.603.000
|
|
1243
|
1207
|
|
Phẫu thuật nội soi
Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu
|
78.905.000
|
|
1244
|
1208
|
|
Phẫu thuật nội soi
Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng
|
96.190.000
|
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ
thuật còn lại khác
|
|
|
1245
|
1209
|
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt
|
3.469.000
|
|
1246
|
1210
|
|
Phẫu thuật loại I
|
2.262.000
|
|
1247
|
1211
|
|
Phẫu thuật loại II
|
1.524.000
|
|
1248
|
1212
|
|
Phẫu thuật loại III
|
916.000
|
|
XV
|
XV
|
|
GÂY MÊ
|
|
|
1249
|
1213
|
|
Gây mê thay băng bỏng
|
|
|
|
|
|
Gây mê thay băng bỏng
diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp
|
970.000
|
|
|
|
|
Gây mê thay băng bỏng
diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể
|
685.000
|
|
|
|
|
Gây mê thay băng bỏng
diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể
|
511.000
|
|
|
|
|
Gây mê thay băng bỏng
diện tích dưới 10% diện tích cơ thể
|
361.000
|
|
1250
|
1214
|
|
Gây mê khác
|
632.000
|
|
E
|
E
|
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
I
|
I
|
|
Huyết học
|
|
|
1251
|
1215
|
|
ANA 17 profile test
(sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc
ký miễn dịch)
|
994,000
|
|
1252
|
1216
|
03C3.1.HH116
|
Bilan đông cầm máu -
huyết khối
|
1.550.000
|
|
1253
|
1218
|
|
Chụp ảnh màu tế bào
qua kính hiển vi
|
19.800
|
|
1254
|
1219
|
04C5.1.296
|
Co cục máu đông
|
14.500
|
|
1255
|
1220
|
04C5.1.331
|
Công thức nhiễm sắc
thể (Karyotype)
|
675.000
|
Bao gồm cả môi trường
nuôi cấy tủy xương.
|
1256
|
1221
|
|
Công thức nhiễm sắc
thể (NST) từ tế bào ối
|
1.179.000
|
|
1257
|
1222
|
04C5.1.298
|
Đàn hồi co cục máu
(TEG: ThromboElastoGraph)
|
407.000
|
Bao gồm cả pin và
cup, kaolin.
|
1258
|
1223
|
|
Đánh giá tỷ lệ sống
của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan
|
18.200
|
|
1259
|
1224
|
|
DCIP test
(Dichlorophenol-Indolphenol-test dùng sàng lọc huyết sắc tố E)
|
59.300
|
|
1260
|
1225
|
03C3.1.HH51
|
Đếm số lượng
CD3-CD4-CD8
|
385.000
|
|
1261
|
1226
|
04C5.1.354
|
Điện di có tính
thành phần huyết sắc tố (định tính)
|
183.000
|
|
1262
|
1227
|
04C5.1.355
|
Điện di huyết sắc tố
(định lượng)
|
350.000
|
|
1263
|
1228
|
04C5.1.352
|
Điện di miễn dịch
huyết thanh
|
1.005.000
|
|
1264
|
1229
|
04C5.1.353
|
Điện di protein huyết
thanh
|
360.000
|
|
1265
|
1230
|
03C3.1.HH111
|
Điều chế và lưu trữ
tế bào gốc từ máu cuống rốn hoặc từ tủy xương
|
16.300.000
|
|
1266
|
1231
|
03C3.1.HH110
|
Điều chế và lưu trữ
tế bào gốc từ máu ngoại vi
|
16.300.000
|
|
1267
|
1232
|
|
Định danh kháng thể
Anti-HLA bằng kỹ thuật luminex
|
3.679.000
|
|
1268
|
1233
|
03C3.1.HH103
|
Định danh kháng thể
bất thường
|
1.150.000
|
|
1269
|
1234
|
|
Định danh kháng thể
kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA
|
4.348.000
|
|
1270
|
1235
|
03C3.1.HH41
|
Định lượng anti
Thrombin III
|
134.000
|
|
1271
|
1236
|
|
Định lượng CD25
(IL-2R) hòa tan trong huyết thanh
|
2.213.000
|
|
1272
|
1237
|
03C3.1.HH43
|
Định lượng chất ức
chế C1
|
201.000
|
|
1273
|
1238
|
|
Định lượng D - Dimer
bằng kỹ thuật miễn dịch hóa phát quang
|
505.000
|
|
1274
|
1239
|
03C3.1.HH30
|
Định lượng D - Dimer
|
246.000
|
|
1275
|
1240
|
03C3.1.HH34
|
Định lượng đồng yếu
tố Ristocetin
|
201.000
|
|
1276
|
1241
|
03C3.1.HH47
|
Định lượng FDP
|
134.000
|
|
1277
|
1242
|
04C5.1.300
|
Định lượng
Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp
|
100.000
|
|
1278
|
1243
|
|
Định lượng gen bệnh
máu ác tính
|
4.100.000
|
|
1279
|
1244
|
03C3.1.HH57
|
Định lượng men G6PD
|
78.400
|
|
1280
|
1245
|
03C3.1.HH58
|
Định lượng men
Pyruvat kinase
|
168.000
|
|
1281
|
1246
|
03C3.1.HH37
|
Định lượng
Plasminogen
|
201.000
|
|
1282
|
1247
|
03C3.1.HH32
|
Định lượng Protein C
|
224.000
|
|
1283
|
1248
|
03C3.1.HH31
|
Định lượng Protein S
|
224.000
|
|
1284
|
1249
|
03C3.1.HH40
|
Định lượng t- PA
|
201.000
|
|
1285
|
1250
|
|
Định lượng tế bào
người cho ở người nhận sau ghép tế bào gốc tạo máu
|
5.350.000
|
|
1286
|
1251
|
|
Định lượng ức chế yếu
tố IX
|
255.000
|
|
1287
|
1252
|
|
Định lượng ức chế yếu
tố VIII
|
145.000
|
|
1288
|
1253
|
03C3.1.HH44
|
Định lượng yếu tố
Heparin
|
201.000
|
|
1289
|
1255
|
04C5.1.327
|
Định lượng yếu tố II
hoặc XII hoặc VonWillebrand (kháng nguyên) hoặc VonWillebrand (hoạt tính)
|
450.000
|
Giá cho mỗi yếu tố.
|
1290
|
1256
|
03C3.1.HH45
|
Định lượng yếu tố
kháng Xa
|
246.000
|
|
1291
|
1257
|
03C3.1.HH33
|
Định lượng yếu tố
Thrombomodulin
|
201.000
|
|
1292
|
1258
|
04C5.1.325
|
Định lượng yếu tố V
hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V hoặc yếu tố VII
hoặc yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)
|
310.000
|
Giá cho mỗi yếu tố.
|
1293
|
1259
|
04C5.1.326
|
Định lượng yếu tố
VIII hoặc yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX
|
224.000
|
Giá cho mỗi yếu tố.
|
1294
|
1260
|
04C5.1.324
|
Định lượng yếu tố
VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố
VIII hoặc yếu tố XI
|
280.000
|
Giá cho mỗi yếu tố.
|
1295
|
1262
|
04C5.1.328
|
Định lượng yếu tố
XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)
|
1.040.000
|
|
1296
|
1263
|
03C3.1.HH36
|
Định lượng yếu tố:
PAI-1 hoặc PAI-2
|
201.000
|
|
1297
|
1264
|
03C3.1.HH38
|
Định lượng α2 anti
-plasmin (α2 AP)
|
201.000
|
|
1298
|
1265
|
03C3.1.HH39
|
Định lượng β -
Thromboglobulin (βTG)
|
201.000
|
|
1299
|
1266
|
03C3.1.HH90
|
Định nhóm máu A1
|
33.600
|
|
1300
|
1267
|
04C5.1.287
|
Định nhóm máu hệ ABO
bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu
|
22.400
|
|
1301
|
1268
|
04C5.1.288
|
Định nhóm máu hệ ABO
bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
20.100
|
|
1302
|
1269
|
04C5.1.286
|
Định nhóm máu hệ ABO
bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
38.000
|
|
1303
|
1270
|
04C5.1.347
|
Định nhóm máu hệ ABO
bằng thẻ định nhóm máu
|
56.000
|
|
1304
|
1271
|
04C5.1.291
|
Định nhóm máu hệ ABO
trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu
hoặc huyết tương
|
28.000
|
|
1305
|
1272
|
04C5.1.290
|
Định nhóm máu hệ ABO
trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần,
khối hồng cầu, bạch cầu
|
44.800
|
|
1306
|
1273
|
04C5.1.289
|
Định nhóm máu hệ
ABO, Rh(D) trên máy tự động
|
36.900
|
|
1307
|
1274
|
04C5.1.337
|
Định nhóm máu hệ
ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ
|
50.400
|
|
1308
|
1275
|
04C5.1.336
|
Định nhóm máu hệ
ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard hoặcScangel
|
84.000
|
|
1309
|
1276
|
03C3.1.HH101
|
Định nhóm máu hệ
Diego (xác định kháng nguyên Diego)
|
179.000
|
|
1310
|
1277
|
03C3.1.HH100
|
Định nhóm máu hệ
MNSs (xác định kháng nguyên Mia)
|
151.000
|
|
1311
|
1278
|
03C3.1.HH94
|
Định nhóm máu hệ P
(xác định kháng nguyên P1)
|
190.000
|
|
1312
|
1279
|
03C3.1.HH89
|
Định nhóm máu hệ Rh
(D yếu, D từng phần)
|
168.000
|
|
1313
|
1280
|
04C5.1.292
|
Định nhóm máu hệ
Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
30.200
|
|
1314
|
1281
|
03C3.1.HH88
|
Định nhóm máu khó hệ
ABO
|
201.000
|
|
1315
|
1282
|
|
Định tính ức chế yếu
tố VIIIc hoặc IX
|
224.000
|
|
1316
|
1283
|
|
Định type HLA cho 1
locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ) bằng
kỹ thuật PCR-SSP
|
1.250.000
|
|
1317
|
1284
|
|
Định type HLA độ
phân giải cao cho 1 locus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO
|
1.884.000
|
|
1318
|
1285
|
|
Đo độ đàn hồi cục
máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM) hoặc ức
chế tiêu sợi huyết (ROTEM-APTEM) hoặc trung hòa heparin (ROTEM-HEPTEM)
|
530.000
|
|
1319
|
1286
|
|
Đo độ đàn hồi cục
máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM) hoặc ngoại
sinh (ROTEM-EXTEM)
|
404.000
|
|
1320
|
1287
|
04C5.1.329
|
Đo độ ngưng tập tiểu
cầu với ADP hoặc Collgen
|
106.000
|
Giá cho mỗi chất
kích tập.
|
1321
|
1288
|
04C5.1.330
|
Đo độ ngưng tập tiểu
cầu với Ristocetin hoặc Epinephrin hoặc Arachidonic Acide hoặc thrombin
|
201.000
|
Giá cho mỗi yếu tố.
|
1322
|
1289
|
|
Đo độ nhớt (độ
quánh) máu toàn phần hoặc huyết tương hoặc dịch khác (tính cho một loại)
|
50.400
|
|
1323
|
1290
|
|
Giải trình tự gen bằng
phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen)
|
8.000.000
|
|
1324
|
1291
|
|
Giải trình tự gen bằng
phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen)
|
6.700.000
|
|
1325
|
1292
|
04C5.1.279
|
Hemoglobin Định lượng
(bằng máy quang kế)
|
29.100
|
|
1326
|
1293
|
|
Hiệu giá kháng thể
miễn dịch (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)
|
443.000
|
|
1327
|
1294
|
03C3.1.HH104
|
Hiệu giá kháng thể tự
nhiên chống A, B hoặc Hiệu giá kháng thể bất thường 30 - 50)
|
39.200
|
|
1328
|
1296
|
04C5.1.281
|
Hồng cầu lưới (bằng
phương pháp thủ công)
|
25.700
|
|
1329
|
1297
|
04C5.1.278
|
Huyết đồ (bằng
phương pháp thủ công)
|
63.800
|
|
1330
|
1298
|
03C3.1.HH5
|
Huyết đồ (sử dụng
máy đếm tự động)
|
67.200
|
|
1331
|
1299
|
|
Huyết đồ bằng hệ thống
tự động hoàn toàn (có nhuộm lam)
|
145.000
|
|
1332
|
1300
|
03C3.1.HH20
|
Lách đồ
|
56.000
|
|
1333
|
1301
|
|
Lọc bạch cầu trong
khối hồng cầu
|
561.000
|
|
1334
|
1302
|
|
Lympho cross match bằng
kỹ thuật Flow-cytometry
|
2.174.000
|
|
1335
|
1303
|
03C3.1.HH12
|
Máu lắng (bằng máy tự
động)
|
33.600
|
|
1336
|
1304
|
04C5.1.283
|
Máu lắng (bằng
phương pháp thủ công)
|
22.400
|
|
1337
|
1305
|
04C5.1.334
|
Nghiệm pháp Coombs
gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
109.000
|
|
1338
|
1306
|
04C5.1.332
|
Nghiệm pháp Coombs
gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard
hoặc Scangel);
|
78.400
|
|
1339
|
1307
|
04C5.1.333
|
Nghiệm pháp Coombs
trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
117.000
|
|
1340
|
1308
|
03C3.1.HH27
|
Nghiệm pháp rượu
(nghiệm pháp Ethanol)
|
28.000
|
|
1341
|
1309
|
|
Nghiệm pháp sinh
Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test)
|
289.000
|
|
1342
|
1310
|
03C3.1.HH28
|
Nghiệm pháp
von-Kaulla
|
50.400
|
|
1343
|
1311
|
04C5.1.307
|
Nhuộm Esterase không
đặc hiệu
|
89.600
|
|
1344
|
1312
|
04C5.1.308
|
Nhuộm Esterase không
đặc hiệu có ức chế Naf
|
99.600
|
|
1345
|
1313
|
03C3.1.HH4
|
Nhuộm hồng cầu lưới
trên máy tự động
|
39.200
|
|
1346
|
1314
|
03C3.1.HH13
|
Nhuộm hồng cầu sắt
(Nhuộm Perls)
|
33.600
|
|
1347
|
1315
|
04C5.1.309
|
Nhuộm Periodic Acide
Schiff (PAS)
|
89.600
|
|
1348
|
1316
|
04C5.1.305
|
Nhuộm Peroxydase
(MPO)
|
75.000
|
|
1349
|
1317
|
03C3.1.HH15
|
Nhuộm Phosphatase
acid
|
72.800
|
|
1350
|
1318
|
03C3.1.HH14
|
Nhuộm Phosphatase kiềm
bạch cầu
|
67.200
|
|
1351
|
1319
|
03C3.1.HH19
|
Nhuộm sợi xơ liên
võng trong mô tủy xương
|
78.400
|
|
1352
|
1320
|
03C3.1.HH18
|
Nhuộm sợi xơ trong
mô tủy xương
|
78.400
|
|
1353
|
1321
|
04C5.1.306
|
Nhuộm sudan den
|
75.000
|
|
1354
|
1322
|
|
Nuôi cấy cụm tế bào
gốc (colony forming culture)
|
1.273.000
|
|
1355
|
1323
|
|
OF test (test sàng lọc
Thalassemia)
|
46.100
|
|
1356
|
1324
|
|
Phân tích dấu ấn hoặc
CD hoặc marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow
cytometry (cho 1 dấu ấn hoặc CD hoặc marker)
|
384.000
|
|
1357
|
1325
|
|
Phân tích dấu ấn hoặc
CD hoặc marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng
kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn hoặc CD hoặc marker)
|
417.000
|
|
1358
|
1326
|
|
Phản ứng hòa hợp
có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)
|
72.600
|
|
1359
|
1327
|
|
Phản ứng hòa hợp
có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự
động hoặc tự động)
|
72.600
|
|
1360
|
1328
|
|
Phản ứng hòa hợp tiểu
cầu (Kỹ thuật pha rắn)
|
53.700
|
|
1361
|
1329
|
|
Phản ứng hòa hợp
trong môi trường nước muối ở 22OC (Kỹ thuật Scangel hoặc
Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)
|
66.000
|
|
1362
|
1330
|
03C3.1.HH17
|
Phản ứng hòa hợp
trong môi trường nước muối ở 22OC (kỹ thuật ống nghiệm)
|
28.000
|
|
1363
|
1331
|
|
Phát hiện chất ức chế
đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ
|
280.000
|
|
1364
|
1332
|
|
Phát hiện chất ức chế
đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ
|
350.000
|
|
1365
|
1333
|
|
Phát hiện đảo đoạn
intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR
|
1.358.000
|
|
1366
|
1334
|
|
Phát hiện gen bệnh
Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP
|
584.000
|
|
1367
|
1335
|
|
Phát hiện kháng đông
đường chung
|
85.900
|
|
1368
|
1336
|
|
Phát hiện kháng đông
lupus (LAC/LA screen: Lupus Anticoagulant screen)
|
237.000
|
|
1369
|
1337
|
|
Phát hiện kháng thể
kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry
|
2.115.000
|
|
1370
|
1338
|
|
Rửa hồng cầu hoặctiều
cầu bằng máy ly tâm lạnh
|
132.000
|
|
1371
|
1339
|
03C3.1.HH102
|
Sàng lọc kháng thể bất
thường (kỹ thuật ống nghiệm)
|
89.600
|
|
1372
|
1340
|
|
Sàng lọc kháng thể bất
thường (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)
|
237.000
|
|
1373
|
1341
|
04C5.1.284
|
Sức bền thẩm thấu hồng
cầu
|
36.900
|
|
1374
|
1342
|
03C3.1.HH106
|
Gạn tế bào máu hoặc
huyết tương điều trị
|
850.000
|
Chưa bao gồm kít
tách tế bào máu
|
1375
|
1343
|
03C3.1.HH11
|
Tập trung bạch cầu
|
28.000
|
|
1376
|
1344
|
03C3.1.HH50
|
Test đường + Ham
|
67.200
|
|
1377
|
1345
|
04C5.1.282
|
Thể tích khối hồng cầu
(Hematocrit)
|
16.800
|
|
1378
|
1346
|
04C5.1.297
|
Thời gian Howell
|
30.200
|
|
1379
|
1347
|
04C5.1.348
|
Thời gian máu chảy
(phương pháp Ivy)
|
47.000
|
|
1380
|
1348
|
04C5.1.295
|
Thời gian máu chảy
(phương pháp Duke)
|
12.300
|
|
1381
|
1349
|
|
Thời gian máu đông
|
12.300
|
|
1382
|
1351
|
04C5.1.301
|
Thời gian
Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công
|
53.700
|
|
1383
|
1352
|
04C5.1.302
|
Thời gian
Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
|
61.600
|
|
1384
|
1353
|
03C3.1.HH24
|
Thời gian thrombin
(TT)
|
39.200
|
|
1385
|
1354
|
03C3.1.HH23
|
Thời gian
thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)
|
39.200
|
|
1386
|
1355
|
03C3.1.HH54
|
Thử phản ứng dị ứng
thuốc
|
72.800
|
|
1387
|
1356
|
03C3.1.HH108
|
Thu thập và chiết
tách tế bào gốc từ máu cuống rốn
|
2.550.000
|
Chưa bao gồm kít
tách tế bào máu.
|
1388
|
1357
|
03C3.1.HH107
|
Thu thập và chiết
tách tế bào gốc từ máu ngoại vi
|
2.550.000
|
Chưa bao gồm kít
tách tế bào máu.
|
1389
|
1358
|
03C3.1.HH109
|
Thu thập và chiết
tách tế bào gốc từ tủy xương
|
3.050.000
|
Chưa bao gồm kít
tách tế bào.
|
1390
|
1359
|
|
Tinh dịch đồ
|
308.000
|
|
1391
|
1360
|
03C3.1.HH10
|
Tìm ấu trùng giun chỉ
trong máu
|
33.600
|
|
1392
|
1361
|
03C3.1.HH9
|
Tìm hồng cầu có chấm
ưa base (bằng máy)
|
16.800
|
|
1393
|
1362
|
04C5.1.319
|
Tìm ký sinh trùng sốt
rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
35.800
|
|
1394
|
1363
|
03C3.1.HH8
|
Tìm mảnh vỡ hồng cầu
(bằng máy)
|
16.800
|
|
1395
|
1364
|
04C5.1.294
|
Tìm tế bào Hargraves
|
62.700
|
|
1396
|
1365
|
03C3.1.HH25
|
Tìm yếu tố kháng
đông đường ngoại sinh
|
78.400
|
|
1397
|
1366
|
03C3.1.HH26
|
Tìm yếu tố kháng
đông đường nội sinh
|
112.000
|
|
1398
|
1367
|
04C5.1.323
|
Tổng phân tích tế
bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
103.000
|
Cho tất cả các thông
số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy
đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động.
|
1399
|
1368
|
04C5.1.280
|
Tổng phân tích tế
bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
|
35.800
|
|
1400
|
1369
|
03C3.1.HH3
|
Tổng phân tích tế
bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser
|
44.800
|
|
1401
|
1370
|
|
Tổng phân tích tế
bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động
|
39.200
|
|
1402
|
1371
|
04C5.1.335
|
Xác định bản chất
kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard hoặc
scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp hoặc gián tiếp dương tính)
|
430.000
|
|
1403
|
1372
|
03C3.1.HH105
|
Xác định bất đồng
nhóm máu mẹ con
|
89.600
|
|
1404
|
1373
|
03C3.1.HH121
|
Xác định gen bằng kỹ
thuật FISH
|
3.300.000
|
|
1405
|
1374
|
03C3.1.HH61
|
Xác định gen bệnh
máu ác tính bằng RT-PCR
|
850.000
|
Cho 1 gen
|
1406
|
1375
|
|
Xác định gen bệnh
máu bằng kỹ thuật cIg FISH (giá tính cho 1 gen)
|
4.116.000
|
|
1407
|
1376
|
|
Xác định kháng
nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy
tự động)
|
107.000
|
|
1408
|
1377
|
|
Xác định kháng
nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)
|
111.000
|
|
1409
|
1378
|
|
Xác định kháng
nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)
|
82.300
|
|
1410
|
1379
|
|
Xác định kháng
nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)
|
125.000
|
|
1411
|
1381
|
|
Xác định kháng
nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)
|
87.400
|
|
1412
|
1382
|
|
Xác định kháng
nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)
|
111.000
|
|
1413
|
1383
|
|
Xác định kháng
nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)
|
110.000
|
|
1414
|
1384
|
|
Xác định kháng
nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)
|
125.000
|
|
1415
|
1385
|
|
Xác định kháng
nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)
|
115.000
|
|
1416
|
1386
|
|
Xác định kháng
nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)
|
149.000
|
|
1417
|
1387
|
03C3.1.HH91
|
Xác định kháng
nguyên H
|
33.600
|
|
1418
|
1388
|
|
Xác định kháng
nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd
|
201.000
|
|
1419
|
1389
|
|
Xác định kháng
nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd
|
200.000
|
|
1420
|
1390
|
|
Xác định kháng
nguyên k của hệ nhóm máu Kell
|
58.400
|
|
1421
|
1391
|
|
Xác định kháng
nguyên K của hệ nhóm máu Kell
|
102.000
|
|
1422
|
1392
|
|
Xác định kháng
nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis
|
171.000
|
|
1423
|
1393
|
|
Xác định kháng
nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis
|
199.000
|
|
1424
|
1394
|
|
Xác định kháng
nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran
|
159.000
|
|
1425
|
1395
|
|
Xác định kháng
nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran
|
89.600
|
|
1426
|
1396
|
|
Xác định kháng
nguyên M của hệ nhóm máu MNS
|
147.000
|
|
1427
|
1397
|
|
Xác định kháng
nguyên N của hệ nhóm máu MNS
|
164.000
|
|
1428
|
1398
|
|
Xác định kháng
nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá
cho một loại kháng nguyên)
|
1.466.000
|
|
1429
|
1399
|
|
Xác định kháng
nguyên S của hệ nhóm máu MNS
|
213.000
|
|
1430
|
1400
|
|
Xác định kháng
nguyên s của hệ nhóm máu MNS
|
55.700
|
|
1431
|
1401
|
|
Xét nghiệm CD55/59 bạch
cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)
|
861.000
|
|
1432
|
1402
|
|
Xét nghiệm CD55/59 hồng
cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)
|
558.000
|
|
1433
|
1403
|
03C3.1.HH63
|
Xét nghiệm chuyển dạng
lympho với PHA
|
280.000
|
|
1434
|
1404
|
03C3.1.HH113
|
Xét nghiệm độ chéo
(Cross-Match) trong ghép cơ quan
|
430.000
|
|
1435
|
1405
|
|
Xét nghiệm HIT
(Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab)
|
1.761.000
|
|
1436
|
1406
|
|
Xét nghiệm HIT
(Heparin Induced Thrombocytopenia) - IgG)
|
1.761.000
|
|
1437
|
1407
|
|
Xét nghiệm HLA-B27 bằng
kỹ thuật Flow-cytometry
|
384.000
|
|
1438
|
1408
|
|
Xét nghiệm lựa chọn
đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 220C, 370C, kháng
globulin người) bằng phương pháp Scangel hoặc Gelcard
|
453.000
|
|
1439
|
1409
|
04C5.1.349
|
Xét nghiệm mô bệnh học
tủy xương
|
330.000
|
|
1440
|
1410
|
|
Xét nghiệm PFA
(Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA
bằng Col/ADP)
|
852.000
|
|
1441
|
1411
|
|
Xét nghiệm PFA
(Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen hoặc Epinephrine trên máy tự động
(Tên khác: PFA bằng Col hoặc Epi)
|
852.000
|
|
1442
|
1412
|
04C5.1.285
|
Xét nghiệm số lượng
tiểu cầu (thủ công)
|
33.600
|
|
1443
|
1413
|
03C3.1.HH115
|
Xét nghiệm tế bào gốc
CD 34+
|
1.750.000
|
|
1444
|
1414
|
04C5.1.304
|
Xét nghiệm tế bào hạch
|
47.000
|
|
1445
|
1415
|
04C5.1.303
|
Xét nghiệm tế bào học
tủy xương
|
143.000
|
|
1446
|
1416
|
03C3.1.HH59
|
Xét nghiệm trao đổi
nhiễm sắc thể chị em
|
490.000
|
|
1447
|
1417
|
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (marker) trên máy nhuộm tự động.
|
937.000
|
|
1448
|
1419
|
|
Xét nghiệm xác định
đột biến thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc
22 đột biến β-thalasemia)
|
4.349.000
|
|
1449
|
1420
|
03C3.1.HH62
|
Xét nghiệm xác định
gen Hemophilia
|
1.050.000
|
|
II
|
II
|
|
Dị ứng miễn dịch
|
|
|
1450
|
1421
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng ELISA chẩn
đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc)
|
431.000
|
|
1451
|
1422
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng
ERYTHROPOIETIN (EPO)
|
402.000
|
|
1452
|
1423
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng Histamine
|
975.000
|
|
1453
|
1424
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng IgE đặc
hiệu với 1 loại dị nguyên
|
552.000
|
|
1454
|
1425
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng
Interleukin
|
754.000
|
|
1455
|
1426
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng kháng thể
C1INH/kháng thể GBM ab/Tryptase
|
730.000
|
|
1456
|
1427
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng kháng thể
IgG1/IgG2/IgG3/IgG4
|
679.000
|
|
1457
|
1428
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng kháng thể
kháng C5a
|
814.000
|
|
1458
|
1429
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng kháng thể
kháng C1q
|
427.000
|
|
1459
|
1430
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng kháng thể
kháng C3a/C3bi/C3d/C4a
|
1.049.000
|
|
1460
|
1431
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng kháng thể
kháng CCP
|
582.000
|
|
1461
|
1432
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng kháng thể
kháng Centromere
|
443.000
|
|
1462
|
1433
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng kháng thể
kháng ENA
|
415.000
|
|
1463
|
1434
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng kháng thể
kháng Histone
|
365.000
|
|
1464
|
1435
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng kháng thể
kháng Insulin
|
380.000
|
|
1465
|
1436
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng kháng thể
kháng Jo - 1
|
426.000
|
|
1466
|
1437
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng kháng thể
kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA)
|
504.000
|
|
1467
|
1438
|
|
Định lượng kháng thể
kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) bằng máy tự động hoặc bán tự động
|
246.000
|
|
1468
|
1439
|
|
Định lượng kháng thể
kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) test nhanh
|
112.000
|
|
1469
|
1440
|
|
Định lượng kháng thể
kháng nhân (ANA) bằng máy tự động hoặc bán tự động
|
280.000
|
|
1470
|
1441
|
|
Định lượng kháng thể
kháng nhân (ANA) test nhanh
|
168.000
|
|
1471
|
1442
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng kháng thể
kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2-Glycoprotein
(IgG/IgM)
|
571.000
|
|
1472
|
1443
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng kháng thể
kháng Prothrombin
|
440.000
|
|
1473
|
1444
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng kháng thể
kháng RNP-70
|
411.000
|
|
1474
|
1445
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng kháng thể
kháng Scl-70
|
365.000
|
|
1475
|
1446
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng kháng thể
kháng Sm
|
393.000
|
|
1476
|
1447
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng kháng thể
kháng SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200
|
426.000
|
|
1477
|
1448
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng kháng thể
kháng tiểu cầu
|
696.000
|
|
1478
|
1449
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng kháng thể
kháng tinh trùng
|
1.002.000
|
|
1479
|
1450
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng kháng thể
kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA)
|
484.000
|
|
1480
|
1451
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng kháng thể
kháng ty lạp thể (AMA-M2) hoặc kháng thể kháng tương bào gan type1 (LC1) hoặc
kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1) hoặc kháng thể kháng thụ
thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR)
|
475.000
|
|
1481
|
1452
|
DƯ-MDLS
|
Định lượng MPO
(pANCA) hoặc PR3 (cANCA)
|
426.000
|
|
1482
|
1453
|
|
Khẳng định kháng
đông lupus (LAC/LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm)
|
237.000
|
|
III
|
III
|
|
Hóa sinh
|
|
|
|
|
|
Máu
|
|
|
1483
|
1454
|
03C3.1.HS5
|
ACTH
|
79.500
|
|
1484
|
1455
|
03C3.1.HS6
|
ADH
|
143.000
|
|
1485
|
1456
|
03C3.1.HS23
|
ALA
|
90.100
|
|
1486
|
1457
|
03C3.1.HS46
|
Alpha FP (AFP)
|
90.100
|
|
1487
|
1458
|
03C3.1.HS78
|
Alpha Microglobulin
|
95.400
|
|
1488
|
1459
|
03C3.1.HS3
|
Amoniac
|
74.200
|
|
1489
|
1460
|
03C3.1.HS70
|
Anti - TG
|
265.000
|
|
1490
|
1461
|
|
Anti - TPO (Anti -
thyroid Peroxidase antibodies) định lượng
|
201.000
|
|
1491
|
1462
|
03C3.1.HS34
|
Apolipoprotein A/B
(1 loại)
|
47.700
|
|
1492
|
1463
|
03C3.1.HS20
|
Benzodiazepam (BZD)
|
37.100
|
|
1493
|
1464
|
03C3.1.HS51
|
Beta - HCG
|
84.800
|
|
1494
|
1465
|
03C3.1.HS38
|
Beta2 Microglobulin
|
74.200
|
|
1495
|
1466
|
04C5.1.340
|
BNP (B - Type
Natriuretic Peptide)
|
572.000
|
|
1496
|
1467
|
04C5.1.320
|
Bổ thể trong huyết
thanh
|
31.800
|
|
1497
|
1468
|
03C3.1.HS65
|
CA 125
|
137.000
|
|
1498
|
1469
|
03C3.1.HS63
|
CA 15 - 3
|
148.000
|
|
1499
|
1470
|
03C3.1.HS62
|
CA 19 - 9
|
137.000
|
|
1500
|
1471
|
03C3.1.HS64
|
CA 72 - 4
|
132.000
|
|
1501
|
1472
|
04C5.1.312
|
Ca++ máu
|
15.900
|
Chỉ thanh toán khi định
lượng trực tiếp.
|
1502
|
1473
|
03C3.1.HS25
|
Calci
|
12.700
|
|
1503
|
1474
|
03C3.1.HS12
|
Calcitonin
|
132.000
|
|
1504
|
1475
|
03C3.1.HS43
|
Catecholamin
|
212.000
|
|
1505
|
1476
|
03C3.1.HS50
|
CEA
|
84.800
|
|
1506
|
1477
|
03C3.1.HS32
|
Ceruloplasmin
|
68.900
|
|
1507
|
1478
|
03C3.1.HS28
|
CK-MB
|
37.100
|
|
1508
|
1479
|
03C3.1.HS37
|
Complement 3 (C3) hoặc4
(C4) (1 loại)
|
58.300
|
|
1509
|
1480
|
03C3.1.HS7
|
Cortison
|
90.100
|
|
1510
|
1481
|
|
C-Peptid
|
169.000
|
|
1511
|
1482
|
03C3.1.HS4
|
CPK
|
26.500
|
|
1512
|
1483
|
|
CRP định lượng
|
53.000
|
|
1513
|
1484
|
03C3.1.HS31
|
CRP hs
|
53.000
|
|
1514
|
1485
|
03C3.1.HS60
|
Cyclosporine
|
318.000
|
|
1515
|
1486
|
03C3.1.HS66
|
Cyfra 21 - 1
|
95.400
|
|
1516
|
1487
|
04C5.1.311
|
Điện giải đồ (Na, K,
Cl)
|
28.600
|
Áp dụng cho cả trường
hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số
|
1517
|
1488
|
03C3.1.HS69
|
Digoxin
|
84.800
|
|
1518
|
1489
|
|
Định lượng 25OH
Vitamin D (D3)
|
286.000
|
|
1519
|
1490
|
|
Định lượng Alpha1
Antitrypsin
|
63.600
|
|
1520
|
1491
|
|
Định lượng Anti CCP
|
307.000
|
|
1521
|
1492
|
|
Định lượng Beta
Crosslap
|
137.000
|
|
1522
|
1493
|
04C5.1.315
|
Định lượng Bilirubin
toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
|
21.200
|
Không thanh toán đối
với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể
ngoại suy được.
|
1523
|
1494
|
04C5.1.313
|
Định lượng các chất
Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit
Uric, Amylase,…(mỗi chất)
|
21.200
|
|
1524
|
1495
|
|
Định lượng Cystatine
C
|
84.800
|
|
1525
|
1496
|
|
Định lượng Ethanol
(cồn)
|
31.800
|
|
1526
|
1497
|
|
Định lượng Free
Kappa niệu hoặc huyết thanh
|
513.000
|
|
1527
|
1498
|
|
Định lượng Free
Lambda niệu hoặc huyết thanh
|
513.000
|
|
1528
|
1499
|
|
Định lượng
Gentamicin
|
95.400
|
|
1529
|
1500
|
|
Định lượng Methotrexat
|
392.000
|
|
1530
|
1501
|
|
Định lượng p2PSA
|
678.000
|
|
1531
|
1502
|
|
Định lượng sắt chưa
bão hòa huyết thanh
|
74.200
|
|
1532
|
1503
|
04C5.1.314
|
Định lượng Sắt huyết
thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
|
31.800
|
|
1533
|
1504
|
|
Định lượng
Tobramycin
|
95.400
|
|
1534
|
1505
|
|
Định lượng Tranferin
Receptor
|
106.000
|
|
1535
|
1506
|
04C5.1.316
|
Định lượng
Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần
hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol
|
26.500
|
|
1536
|
1507
|
|
Đo hoạt độ
Cholinesterase (ChE)
|
26.500
|
|
1537
|
1508
|
|
Đo hoạt độ P-Amylase
|
63.600
|
|
1538
|
1509
|
|
Đo khả năng gắn sắt
toàn thể
|
74.200
|
|
1539
|
1510
|
04C5.1.346
|
Đường máu mao mạch
|
23.300
|
|
1540
|
1511
|
|
E3 không liên hợp
(Unconjugated Estriol)
|
180.000
|
|
1541
|
1512
|
03C3.1.HS10
|
Erythropoietin
|
79.500
|
|
1542
|
1513
|
03C3.1.HS52
|
Estradiol
|
79.500
|
|
1543
|
1514
|
03C3.1.HS48
|
Ferritin
|
79.500
|
|
1544
|
1515
|
03C3.1.HS67
|
Folate
|
84.800
|
|
1545
|
1516
|
|
Free bHCG (Free Beta
Human Chorionic Gonadotropin)
|
180.000
|
|
1546
|
1517
|
03C3.1.HS54
|
FSH
|
79.500
|
|
1547
|
1518
|
03C3.1.HS30
|
Gama GT
|
19.000
|
|
1548
|
1519
|
03C3.1.HS8
|
GH
|
159.000
|
|
1549
|
1520
|
03C3.1.HS77
|
GLDH
|
95.400
|
|
1550
|
1521
|
03C3.1.HS1
|
Gross
|
15.900
|
|
1551
|
1522
|
03C3.1.HS76
|
Haptoglobin
|
95.400
|
|
1552
|
1523
|
04C5.1.351
|
HbA1C
|
99.600
|
|
1553
|
1524
|
03C3.1.HS75
|
HBDH
|
95.400
|
|
1554
|
1525
|
|
HE4
|
296.000
|
|
1555
|
1526
|
03C3.1.HS57
|
Homocysteine
|
143.000
|
|
1556
|
1527
|
03C3.1.HS35
|
IgA hoặc IgG hoặc
IgM hoặc IgE (1 loại)
|
63.600
|
|
1557
|
1528
|
|
Inhibin A
|
233.000
|
|
1558
|
1529
|
03C3.1.HS49
|
Insuline
|
79.500
|
|
1559
|
1530
|
03C3.1.HS74
|
Kappa định tính
|
95.400
|
|
1560
|
1531
|
03C3.1.HS42
|
Khí máu
|
212.000
|
|
1561
|
1532
|
03C3.1.HS72
|
Lactat
|
95.400
|
|
1562
|
1533
|
03C3.1.HS73
|
Lambda định tính
|
95.400
|
|
1563
|
1534
|
03C3.1.HS29
|
LDH
|
26.500
|
|
1564
|
1535
|
03C3.1.HS53
|
LH
|
79.500
|
|
1565
|
1536
|
03C3.1.HS36
|
Lipase
|
58.300
|
|
1566
|
1537
|
03C3.1.HS2
|
Maclagan
|
15.900
|
|
1567
|
1538
|
03C3.1.HS58
|
Myoglobin
|
90.100
|
|
1568
|
1539
|
03C3.1.HS21
|
Ngộ độc thuốc
|
63.600
|
|
1569
|
1540
|
03C3.1.HS18
|
Nồng độ rượu trong
máu
|
29.600
|
|
1570
|
1541
|
|
NSE (Neuron Specific
Enolase)
|
190.000
|
|
1571
|
1542
|
03C3.1.HS19
|
Paracetamol
|
37.100
|
|
1572
|
1543
|
04C5.1.321
|
Phản ứng cố định bổ
thể
|
31.800
|
|
1573
|
1544
|
03C3.1.VS7
|
Phản ứng CRP
|
21.200
|
|
1574
|
1545
|
03C3.1.HS14
|
Phenytoin
|
79.500
|
|
1575
|
1546
|
04C5.1.344
|
PLGF
|
720.000
|
|
1576
|
1547
|
03C3.1.HS71
|
Pre albumin
|
95.400
|
|
1577
|
1548
|
04C5.1.339
|
Pro-BNP (N-terminal
pro B-type natriuretic peptid)
|
402.000
|
|
1578
|
1549
|
04C5.1.338
|
Pro-calcitonin
|
392.000
|
|
1579
|
1550
|
03C3.1.HS56
|
Progesteron
|
79.500
|
|
1580
|
1551
|
04C5.1.342
|
PRO-GRP
|
344.000
|
|
1581
|
1552
|
03C3.1.HS55
|
Prolactin
|
74.200
|
|
1582
|
1553
|
03C3.1.HS47
|
PSA
|
90.100
|
|
1583
|
1554
|
|
PSA tự do (Free
prostate-Specific Antigen)
|
84.800
|
|
1584
|
1555
|
03C3.1.HS61
|
PTH
|
233.000
|
|
1585
|
1556
|
03C3.1.HS17
|
Quinin hoặc
Cloroquin hoặc Mefloquin
|
79.500
|
|
1586
|
1557
|
03C3.1.HS39
|
RF (Rheumatoid
Factor)
|
37.100
|
|
1587
|
1558
|
03C3.1.HS22
|
Salicylate
|
74.200
|
|
1588
|
1559
|
04C5.1.341
|
SCC
|
201.000
|
|
1589
|
1560
|
04C5.1.345
|
SFLT1
|
720.000
|
|
1590
|
1561
|
03C3.1.HS44
|
T3 hoặc FT3 hoặc T4
hoặc FT4 (1 loại)
|
63.600
|
|
1591
|
1562
|
04C5.1.343
|
Tacrolimus
|
713.000
|
|
1592
|
1563
|
04C5.1.350
|
Testosteron
|
92.200
|
|
1593
|
1564
|
03C3.1.HS15
|
Theophylin
|
79.500
|
|
1594
|
1565
|
03C3.1.HS11
|
Thyroglobulin
|
174.000
|
|
1595
|
1566
|
03C3.1.HS13
|
TRAb định lượng
|
402.000
|
|
1596
|
1567
|
03C3.1.HS41
|
Transferin hoặc độ
bão hòa tranferin
|
63.600
|
|
1597
|
1568
|
03C3.1.HS16
|
Tricyclic anti
depressant
|
79.500
|
|
1598
|
1569
|
03C3.1.HS59
|
Troponin T/I
|
74.200
|
|
1599
|
1570
|
03C3.1.HS45
|
TSH
|
58.300
|
|
1600
|
1571
|
03C3.1.HS68
|
Vitamin B12
|
74.200
|
|
1601
|
1572
|
04C5.1.310
|
Xác định Bacturate
trong máu
|
201.000
|
|
1602
|
1573
|
04C5.1.317
|
Xác định các yếu tố
vi lượng (đồng, kẽm...)
|
25.400
|
|
1603
|
1574
|
04C5.1.318
|
Xác định các yếu tố
vi lượng Fe (sắt)
|
25.400
|
|
|
|
|
Nước tiểu
|
|
|
1604
|
1575
|
03C3.2.4
|
Amphetamin (định
tính)
|
42.400
|
|
1605
|
1576
|
04C5.2.364
|
Amylase niệu
|
37.100
|
|
1606
|
1577
|
04C5.2.358
|
Calci niệu
|
24.300
|
|
1607
|
1578
|
04C5.2.357
|
Catecholamin niệu
(HPLC)
|
413.000
|
|
1608
|
1579
|
|
Điện di Protein nước
tiểu (máy tự động)
|
159.000
|
|
1609
|
1580
|
04C5.2.360
|
Điện giải đồ (Na, K,
Cl) niệu
|
28.600
|
Áp dụng cho cả trường
hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số
|
1610
|
1581
|
03C3.2.8
|
DPD
|
190.000
|
|
1611
|
1582
|
03C3.2.7
|
Dưỡng chấp
|
21.200
|
|
1612
|
1583
|
04C5.2.366
|
Gonadotrophin để chẩn
đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học - miễn dịch định tính
|
23.300
|
|
1613
|
1584
|
04C5.2.367
|
Gonadotrophin để chẩn
đoán thai nghén định lượng
|
89.000
|
|
1614
|
1585
|
04C5.2.369
|
Hydrocorticosteroid
định lượng
|
38.100
|
|
1615
|
1586
|
03C3.2.5
|
Marijuana định tính
|
42.400
|
|
1616
|
1587
|
03C3.2.2
|
Micro Albumin
|
42.400
|
|
1617
|
1588
|
04C5.2.368
|
Oestrogen toàn phần
định lượng
|
31.800
|
|
1618
|
1589
|
03C3.2.3
|
Opiate định tính
|
42.400
|
|
1619
|
1590
|
04C5.2.359
|
Phospho niệu
|
20.100
|
|
1620
|
1591
|
04C5.2.370
|
Porphyrin định tính
|
47.700
|
|
1621
|
1592
|
03C3.2.6
|
Protein Bence - Jone
|
21.200
|
|
1622
|
1593
|
04C5.2.361
|
Protein niệu hoặc đường
niệu định lượng
|
13.700
|
|
1623
|
1594
|
04C5.2.362
|
Tế bào cặn nước tiểu
hoặc cặn Adis
|
42.400
|
|
1624
|
1595
|
04C5.2.371
|
Tế bào hoặc trụ hay
các tinh thể khác định tính
|
3.100
|
|
1625
|
1596
|
03C3.2.1
|
Tổng phân tích nước
tiểu
|
37.100
|
|
1626
|
1597
|
04C5.2.372
|
Tỷ trọng trong nước
tiểu hoặc pH định tính
|
4.700
|
|
1627
|
1598
|
04C5.2.363
|
Ure hoặc Axit Uric
hoặc Creatinin niệu
|
15.900
|
|
1628
|
1599
|
04C5.2.365
|
Xentonic hoặc sắc tố
mật hoặc muối mật hoặc urobilinogen
|
6.300
|
|
|
|
|
Phân
|
|
|
1629
|
1600
|
04C5.3.375
|
Amilase hoặc Trypsin
hoặc Mucinase định tính
|
9.500
|
|
1630
|
1601
|
04C5.3.373
|
Bilirubin định tính
|
6.300
|
|
1631
|
1602
|
04C5.3.374
|
Canxi, Phospho định
tính
|
6.300
|
|
1632
|
1603
|
04C5.3.377
|
Urobilin,
Urobilinogen: Định tính
|
6.300
|
|
|
|
|
Dịch chọc dò
|
|
|
1633
|
1604
|
04C5.4.398
|
Clo dịch
|
22.200
|
|
1634
|
1605
|
04C5.4.397
|
Glucose dịch
|
12.700
|
|
1635
|
1606
|
04C5.4.399
|
Phản ứng Pandy
|
8.400
|
|
1636
|
1607
|
04C5.4.396
|
Protein dịch
|
10.600
|
|
1637
|
1608
|
04C5.4.400
|
Rivalta
|
8.400
|
|
1638
|
1609
|
04C5.4.393
|
Xét nghiệm tế bào
trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng,
dịch khớp, rửa phế quản…)
|
55.100
|
|
1639
|
1610
|
04C5.4.394
|
Xét nghiệm tế bào
trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng,
dịch khớp, rửa phế quản…) có đếm số lượng tế bào
|
90.100
|
|
IV
|
IV
|
|
Vi sinh
|
|
|
1640
|
1611
|
|
AFB trực tiếp nhuộm
huỳnh quang
|
63.200
|
|
1641
|
1612
|
03C3.1.VS41
|
Anti HAV-IgM bằng miễn
dịch bán tự động hoặc tự động
|
103.000
|
|
1642
|
1613
|
03C3.1.VS42
|
Anti HAV-total bằng
miễn dịch bán tự động hoặc tự động
|
97.700
|
|
1643
|
1614
|
03C3.1.HH71
|
Anti-HBc IgM miễn dịch
bán tự động hoặc tự động
|
109.000
|
|
1644
|
1615
|
03C3.1.HH72
|
Anti-HBe miễn dịch
bán tự động hoặc tự động
|
92.000
|
|
1645
|
1616
|
03C3.1.HH68
|
Anti-HIV (nhanh)
|
51.700
|
|
1646
|
1617
|
03C3.1.HH65
|
Anti-HIV bằng miễn dịch
bán tự động hoặc tự động
|
103.000
|
|
1647
|
1618
|
03C3.1.HH70
|
Anti-HBc IgG miễn dịch
bán tự động hoặc tự động
|
69.000
|
|
1648
|
1619
|
04C5.4.385
|
Anti-HBs định lượng
|
112.000
|
|
1649
|
1620
|
03C3.1.HH69
|
Anti-HBs miễn dịch
bán tự động hoặc tự động
|
69.000
|
|
1650
|
1621
|
03C3.1.HH67
|
Anti-HCV (nhanh)
|
51.700
|
|
1651
|
1622
|
03C3.1.HH64
|
Anti-HCV miễn dịch
bán tự động hoặc tự động
|
115.000
|
|
1652
|
1623
|
03C3.1.HS40
|
ASLO
|
40.200
|
|
1653
|
1624
|
03C3.1.VS34
|
Aspergillus miễn dịch
bán tự động hoặc tự động
|
103.000
|
|
1654
|
1625
|
|
BK/JC virus
Real-time PCR
|
444.000
|
|
1655
|
1626
|
03C3.1.VS24
|
Chlamydia IgG miễn dịch
bán tự động hoặc tự động
|
172.000
|
|
1656
|
1627
|
|
Chlamydia test nhanh
|
69.000
|
|
1657
|
1628
|
|
Clostridium
difficile miễn dịch tự động
|
800.000
|
|
1658
|
1629
|
|
CMV Avidity
|
241.000
|
|
1659
|
1630
|
04C5.4.387
|
CMV đo tải lượng hệ
thống tự động
|
1.810.000
|
|
1660
|
1631
|
03C3.1.VS23
|
CMV IgG miễn dịch
bán tự động hoặc tự động
|
109.000
|
|
1661
|
1632
|
03C3.1.VS22
|
CMV IgM miễn dịch
bán tự động hoặc tự động
|
126.000
|
|
1662
|
1633
|
04C5.4.386
|
CMV Real-time PCR
|
720.000
|
|
1663
|
1634
|
03C3.1.VS35
|
Cryptococcus test
nhanh
|
109.000
|
|
1664
|
1635
|
03C3.1.VS15
|
Dengue IgG miễn dịch
bán tự động hoặc tự động
|
149.000
|
|
1665
|
1636
|
03C3.1.VS14
|
Dengue IgM miễn dịch
bán tự động hoặc tự động
|
149.000
|
|
1666
|
1637
|
03C3.1.VS8
|
Dengue NS1Ag/IgM-IgG
test nhanh
|
126.000
|
|
1667
|
1638
|
03C3.1.VS27
|
EBV EA-D IgG miễn dịch
bán tự động hoặc tự động
|
195.000
|
|
1668
|
1639
|
03C3.1.VS28
|
EBV EB-NA1 IgG miễn
dịch bán tự động hoặc tự động
|
207.000
|
|
1669
|
1640
|
03C3.1.VS26
|
EBV-VCA IgG miễn dịch
bán tự động hoặc tự động
|
178.000
|
|
1670
|
1641
|
03C3.1.VS25
|
EBV-VCA IgM miễn dịch
bán tự động hoặc tự động
|
184.000
|
|
1671
|
1642
|
03C3.1.HH10
|
Giun chỉ ấu trùng
trong máu nhuộm soi
|
34.500
|
|
1672
|
1643
|
|
HBeAb test nhanh
|
57.500
|
|
1673
|
1644
|
03C3.1.HH73
|
HBeAg miễn dịch bán
tự động hoặc tự động
|
92.000
|
|
1674
|
1645
|
|
HBeAg test nhanh
|
57.500
|
|
1675
|
1646
|
03C3.1.HH66
|
HBsAg (nhanh)
|
51.700
|
|
1676
|
1647
|
04C5.4.384
|
HBsAg Định lượng
|
460.000
|
|
1677
|
1648
|
|
HBsAg khẳng định
|
600.000
|
|
1678
|
1649
|
|
HBsAg miễn dịch bán
tự động/tự động
|
72.000
|
|
1679
|
1650
|
03C3.1.VS11
|
HBV đo tải lượng hệ
thống tự động
|
1.300.000
|
|
1680
|
1651
|
|
HBV đo tải lượng
Real-time PCR
|
650.000
|
|
1681
|
1652
|
|
HCV Core Ag miễn dịch
tự động
|
530.000
|
|
1682
|
1653
|
03C3.1.VS12
|
HCV đo tải lượng hệ
thống tự động
|
1.310.000
|
|
1683
|
1654
|
|
HCV đo tải lượng Real-time
PCR
|
810.000
|
|
1684
|
1655
|
|
HDV Ag miễn dịch bán
tự động
|
400.000
|
|
1685
|
1656
|
|
HDV IgG miễn dịch
bán tự động/tự động
|
207.000
|
|
1686
|
1657
|
|
HDV IgM miễn dịch
bán tự động/tự động
|
305.000
|
|
1687
|
1658
|
|
Helicobacter pylori
Ag test nhanh
|
57.500
|
Áp dụng với
trường hợp người bệnh nội soi dạ dày/tá tràng, có sinh thiết.
|
1688
|
1658
|
|
Helicobacter pylori
Ag test nhanh
|
57.500
|
Áp dụng với
trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày/tá tràng.
|
1689
|
1659
|
|
HEV IgG miễn dịch
bán tự động hoặc tự động
|
305.000
|
|
1690
|
1660
|
|
HEV IgM miễn dịch
bán tự động hoặc tự động
|
305.000
|
|
1691
|
1661
|
|
HIV Ag/Ab miễn dịch
bán tự động/tự động
|
126.000
|
|
1692
|
1662
|
|
HIV đo tải lượng hệ
thống tự động
|
928.000
|
|
1693
|
1663
|
|
HIV khẳng định
|
165.000
|
Tính cho 2 lần tiếp
theo.
|
1694
|
1664
|
|
Hồng cầu trong phân
test nhanh
|
63.200
|
|
1695
|
1665
|
04C5.3.376
|
Hồng cầu, bạch cầu
trong phân soi trực tiếp
|
36.800
|
|
1696
|
1666
|
|
HPV genotype PCR hệ
thống tự động
|
1.050.000
|
|
1697
|
1667
|
|
HPV Real-time PCR
|
368.000
|
|
1698
|
1668
|
03C3.1.VS21
|
HSV1+2 IgG miễn dịch
bán tự động/ tự động
|
149.000
|
|
1699
|
1669
|
03C3.1.VS20
|
HSV1+2 IgM miễn dịch
bán tự động/ tự động
|
149.000
|
|
1700
|
1670
|
|
Influenza virus A, B
Real-time PCR
|
1.550.000
|
|
1701
|
1671
|
|
Influenza virus A, B
test nhanh
|
164.000
|
|
1702
|
1672
|
|
JEV IgM (test nhanh)
|
120.000
|
|
1703
|
1673
|
|
JEV IgM miễn dịch
bán tự động hoặc tự động
|
422.000
|
|
1704
|
1674
|
04C5.4.378
|
Ký sinh trùng/Vi nấm
soi tươi
|
40.200
|
|
1705
|
1675
|
|
Leptospira test
nhanh
|
133.000
|
|
1706
|
1676
|
|
Measles virus IgG miễn
dịch bán tự động/tự động
|
245.000
|
|
1707
|
1677
|
|
Measles virus IgM miễn
dịch bán tự động/tự động
|
245.000
|
|
1708
|
1678
|
|
Mycobacterium
tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng
|
720.000
|
|
1709
|
1679
|
|
Mycobacterium
tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc
|
230.000
|
|
1710
|
1680
|
|
Mycobacterium
tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng
|
340.000
|
|
1711
|
1681
|
|
Mycobacterium
tuberculosis đa kháng LPA
|
875.000
|
|
1712
|
1682
|
|
Mycobacterium
tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert
|
2.200.000
|
|
1713
|
1683
|
|
Mycobacterium
tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc
|
178.000
|
|
1714
|
1684
|
|
Mycobacterium
tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc
|
166.000
|
|
1715
|
1685
|
03C3.1.VS13
|
Mycobacterium
tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng
|
270.000
|
|
1716
|
1686
|
04C5.4.388
|
Mycobacterium
tuberculosis PCR hệ thống tự động
|
800.000
|
|
1717
|
1687
|
|
Mycobacterium
tuberculosis Real-time PCR
|
345.000
|
|
1718
|
1688
|
|
Mycobacterium
tuberculosis siêu kháng LPA
|
1.500.000
|
|
1719
|
1689
|
03C3.1.VS30
|
Mycoplasma
pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động
|
241.000
|
|
1720
|
1690
|
03C3.1.VS29
|
Mycoplasma
pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động
|
161.000
|
|
1721
|
1691
|
|
NTM định danh LPA
|
900.000
|
|
1722
|
1692
|
03C3.1.VS5
|
Nuôi cấy tìm vi khuẩn
kỵ khí/vi hiếu khí
|
1.300.000
|
|
1723
|
1693
|
|
Phản ứng Mantoux
|
11.500
|
|
1724
|
1694
|
04C5.1.319
|
Plasmodium (ký sinh
trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi
|
31.000
|
|
1725
|
1695
|
03C3.1.VS9
|
Pneumocystis miễn dịch
bán tự động/ tự động
|
345.000
|
|
1726
|
1696
|
|
Rickettsia Ab
|
115.000
|
|
1727
|
1697
|
03C3.1.VS17
|
Rotavirus Ag test
nhanh
|
172.000
|
|
1728
|
1698
|
03C3.1.VS33
|
RSV (Respiratory
Syncytial Virus) miễn dịch bán tự động/tự động
|
138.000
|
|
1729
|
1699
|
03C3.1.VS32
|
Rubella IgG miễn dịch
bán tự động/tự động
|
115.000
|
|
1730
|
1700
|
03C3.1.VS31
|
Rubella IgM miễn dịch
bán tự động/tự động
|
138.000
|
|
1731
|
1701
|
|
Rubella virus Ab
test nhanh
|
144.000
|
|
1732
|
1702
|
|
Rubella virus
Avidity
|
290.000
|
|
1733
|
1703
|
03C3.1.VS37
|
Salmonella Widal
|
172.000
|
|
1734
|
1704
|
|
Toxoplasma Avidity
|
245.000
|
|
1735
|
1705
|
03C3.1.VS19
|
Toxoplasma IgG miễn
dịch bán tự động/ tự động
|
115.000
|
|
1736
|
1706
|
03C3.1.VS18
|
Toxoplasma IgM miễn
dịch bán tự động/tự động
|
115.000
|
|
1737
|
1707
|
04C5.4.390
|
Treponema pallidum
RPR định lượng
|
83.900
|
|
1738
|
1708
|
04C5.4.389
|
Treponema pallidum
RPR định tính
|
36.800
|
|
1739
|
1709
|
04C5.4.392
|
Treponema pallidum
TPHA định lượng
|
172.000
|
|
1740
|
1710
|
04C5.4.391
|
Treponema pallidum
TPHA định tính
|
51.700
|
|
1741
|
1711
|
|
Trứng giun sán, đơn
bào phương pháp trực tiếp
|
138.000
|
|
1742
|
1712
|
03C3.1.VS1
|
Vi hệ đường ruột
|
28.700
|
|
1743
|
1713
|
|
Vi khuẩn khẳng định
|
450.000
|
|
1744
|
1714
|
04C5.4.379
|
Vi khuẩn nhuộm soi
|
65.500
|
|
1745
|
1715
|
04C5.4.382
|
Vi khuẩn nuôi cấy định
danh phương pháp thông thường
|
230.000
|
|
1746
|
1716
|
03C3.1.VS6
|
Vi khuẩn nuôi cấy và
định danh hệ thống tự động
|
287.000
|
|
1747
|
1717
|
|
Vi khuẩn/virus/vi nấm/ký
sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động
|
290.000
|
|
1748
|
1718
|
|
Vi khuẩn/virus/vi nấm/ký
sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật)
|
1.550.000
|
|
1749
|
1719
|
|
Vi khuẩn/virus/vi nấm/ký
sinh trùng Real-time PCR
|
720.000
|
|
1750
|
1720
|
|
Vi khuẩn/virus/vi nấm/ký
sinh trùng test nhanh
|
230.000
|
|
1751
|
1721
|
|
Vi khuẩn/virus/vi nấm/ký
sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene
|
2.610.000
|
|
1752
|
1722
|
04C5.4.380
|
Vi khuẩn/vi nấm
kháng thuốc định lượng (MIC - cho 1 loại kháng sinh)
|
178.000
|
|
1753
|
1723
|
04C5.4.381
|
Vi khuẩn/vi nấm
kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc trên máy tự động
|
189.000
|
|
1754
|
1724
|
04C5.4.383
|
Vi nấm nuôi cấy và định
danh phương pháp thông thường
|
230.000
|
|
1755
|
1725
|
03C3.1.VS10
|
Xác định dịch cúm, á
cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động
|
460.000
|
|
1756
|
1726
|
|
HBV kháng thuốc
Real-time PCR (cho một loại thuốc)
|
1.100.000
|
|
1757
|
1727
|
03C3.3.1
|
Xét nghiệm cặn dư
phân
|
51.700
|
|
V
|
V
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU
BỆNH LÝ:
|
|
|
1758
|
1728
|
03C3.5.16
|
Chẩn đoán mô bệnh học
bệnh phẩm phẫu thuật
|
140.000
|
|
1759
|
1729
|
03C3.5.18
|
Chọc, hút tuyến tiền
liệt, nhuộm và chẩn đoán
|
280.000
|
|
1760
|
1730
|
03C3.5.19
|
Chọc, hút, nhuộm và
chẩn đoán mào tinh hoàn hoặc tinh hoàn trong điều trị vô sinh
|
520.000
|
|
1761
|
1731
|
03C3.5.21
|
Chọc, hút, nhuộm và
chẩn đoán u nang buồng trứng
|
400.000
|
|
1762
|
1732
|
03C3.5.17
|
Chọc, hút, nhuộm, chẩn
đoán các u nang (1 u)
|
140.000
|
|
1763
|
1733
|
03C3.5.20
|
Chọc, hút, xét nghiệm
tế bào các u hoặc tổn thương sâu
|
210.000
|
|
1764
|
1734
|
03C3.5.23
|
Sinh thiết và làm
tiêu bản tổ chức xương
|
140.000
|
|
1765
|
1735
|
04C5.4.414
|
Xét nghiệm các loại
dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
|
147.000
|
|
1766
|
1736
|
04C5.4.409
|
Xét nghiệm chẩn đoán
tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
322.000
|
|
1767
|
1737
|
03C3.5.22
|
Xét nghiệm cyto (tế
bào)
|
98.000
|
|
1768
|
1738
|
|
Xét nghiệm đột biến
gen BRAF
|
4.520.000
|
|
1769
|
1739
|
|
Xét nghiệm đột biến
gen EGFR
|
5.320.000
|
|
1770
|
1740
|
|
Xét nghiệm đột biến
gen KRAS
|
5.120.000
|
|
1771
|
1741
|
|
Xét nghiệm FISH
|
5.520.000
|
|
1772
|
1742
|
|
Xét nghiệm lai tại
chỗ bạc hai màu (Dual-SISH)
|
4.620.000
|
|
1773
|
1743
|
|
Xét nghiệm lai tại
chỗ gắn màu (CISH)
|
5.320.000
|
|
1774
|
1744
|
|
Cell Bloc (khối tế
bào)
|
220.000
|
|
1775
|
1745
|
|
Thin-PAS
|
550.000
|
|
1776
|
1746
|
04C5.4.410
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa
chất bộc lộ kháng nguyên
|
407.000
|
|
1777
|
1747
|
04C5.4.411
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học
|
1.187.000
|
|
1778
|
1748
|
04C5.4.404
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô
|
276.000
|
|
1779
|
1749
|
04C5.4.408
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
|
262.000
|
|
1780
|
1750
|
04C5.4.413
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori
|
339.000
|
|
1781
|
1751
|
04C5.4.401
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
304.000
|
|
1782
|
1752
|
04C5.4.403
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin
|
381.000
|
|
1783
|
1753
|
04C5.4.402
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)
|
360.000
|
|
1784
|
1754
|
04C5.4.405
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III
|
374.000
|
|
1785
|
1755
|
04C5.4.406
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie’son
|
353.000
|
|
1786
|
1756
|
04C5.4.407
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial
|
402.000
|
|
1787
|
1757
|
04C5.4.412
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh
|
493.000
|
|
1788
|
1758
|
04C5.4.415
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
238.000
|
|
|
|
|
Các thủ thuật còn lại
khác
|
|
|
1789
|
1759
|
|
Thủ thuật loại I
|
421.000
|
|
1790
|
1760
|
|
Thủ thuật loại II
|
237.000
|
|
1791
|
1761
|
|
Thủ thuật loại III
|
115.000
|
|
VI
|
VI
|
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
|
|
|
1792
|
1762
|
04C5.4.425
|
Định lượng cấp NH3
trong máu
|
238.000
|
|
1793
|
1763
|
03C3.6.7
|
Định tính porphyrin
trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân
|
49.000
|
|
1794
|
1764
|
03C3.6.4
|
Định tính thuốc gây
ngộ độc (1 chỉ tiêu)
|
105.000
|
|
1795
|
1765
|
03C3.6.5
|
Định tính thuốc trừ
sâu (1 chỉ tiêu)
|
105.000
|
|
1796
|
1766
|
04C5.4.424
|
Đo áp lực thẩm thấu
dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu
|
86.800
|
|
1797
|
1767
|
04C5.4.418
|
Xét nghiệm định tính
một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss
|
182.000
|
|
1798
|
1768
|
04C5.4.419
|
Xét nghiệm sàng lọc
và định tính 5 loại ma túy
|
630.000
|
|
1799
|
1769
|
04C5.4.422
|
Xét nghiệm xác định
thành phần hóa chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ
|
1.175.000
|
|
1800
|
1770
|
04C5.4.417
|
Xét nghiệm định lượng
một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS
|
336.000
|
|
1801
|
1771
|
04C5.4.421
|
Xét nghiệm định lượng
một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ
|
1.200.000
|
|
1802
|
1772
|
04C5.4.423
|
Xét nghiệm định tính
một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng
|
131.000
|
|
1803
|
1773
|
04C5.4.420
|
Xét nghiệm định tính
PBG trong nước tiểu
|
67.200
|
|
1804
|
1773
|
04C5.4.416
|
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất
|
182.000
|
|
E
|
E
|
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
1805
|
1774
|
04C3.1.182
|
Đặt và thăm dò huyết
động
|
4.532.000
|
Bao gồm cả catheter
Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực.
|
1806
|
1775
|
03C3.7.3.8
|
Điện cơ (EMG)
|
126.000
|
|
1807
|
1776
|
03C3.7.3.9
|
Điện cơ tầng sinh
môn
|
136.000
|
|
1808
|
1777
|
04C6.427
|
Điện não đồ
|
69.600
|
|
1809
|
1778
|
04C6.426
|
Điện tâm đồ
|
45.900
|
|
1810
|
1779
|
03C3.7.3.6
|
Điện tâm đồ gắng sức
|
187.000
|
|
1811
|
1780
|
03C1.42
|
Đo áp lực đồ bàng
quang
|
124.000
|
|
1812
|
1781
|
03C1.43
|
Đo áp lực đồ cắt dọc
niệu đạo
|
134.000
|
|
1813
|
1782
|
|
Đo áp lực thẩm thấu
niệu
|
27.700
|
|
1814
|
1783
|
|
Đo áp lực bàng quang
bằng cột nước
|
473.000
|
|
1815
|
1784
|
|
Đo áp lực bàng quang
bằng máy niệu động học
|
1.954.000
|
|
1816
|
1785
|
|
Đo áp lực bàng quang
ở người bệnh nhi
|
1.896.000
|
|
1817
|
1786
|
|
Đo áp lực hậu môn trực
tràng
|
907.000
|
|
1818
|
1787
|
DƯ-MDLS
|
Đo biến đổi thể tích
toàn thân - Body Plethysmography
|
827.000
|
|
1819
|
1788
|
03C2.1.90
|
Đo các chỉ số niệu động
học
|
2.282.000
|
|
1820
|
1789
|
DƯ-MDLS
|
Đo các thể tích phổi
- Lung Volumes
|
2.774.000
|
|
1821
|
1790
|
|
Đo chỉ số ABI (Chỉ số
cổ chân hoặc cánh tay)
|
67.800
|
|
1822
|
1791
|
04C6.429
|
Đo chức năng hô hấp
|
142.000
|
|
1823
|
1792
|
|
Đo đa ký giấc ngủ
|
2.298.000
|
|
1824
|
1794
|
DƯ-MDLS
|
Đo FeNO
|
382.000
|
|
1825
|
1795
|
DƯ-MDLS
|
Đo khuếch tán phổi -
Diffusion Capacity
|
1.316.000
|
|
1826
|
1797
|
|
Đo vận tốc lan truyền
sóng mạch
|
67.800
|
|
1827
|
1798
|
03C3.7.3.7
|
Holter điện tâm đồ
hoặc huyết áp
|
191.000
|
|
1828
|
1799
|
04C6.428
|
Lưu huyết não
|
40.600
|
|
1829
|
1800
|
|
Nghiệm pháp dung nạp
glucose cho bệnh nhân thường
|
128.000
|
|
1830
|
1801
|
|
Nghiệm pháp dung nạp
glucose cho người bệnh thai nghén
|
158.000
|
|
1831
|
1802
|
|
Nghiệm pháp kích
Synacthen
|
411.000
|
|
1832
|
1803
|
|
Nghiệm pháp nhịn uống
|
581.000
|
|
1833
|
1804
|
|
Nghiệm pháp ức chế bằng
Dexamethason liều cao
|
407.000
|
|
1834
|
1805
|
|
Nghiệm pháp ức chế bằng
Dexamethason liều thấp
|
247.000
|
|
1835
|
1806
|
04C6.434
|
Test dung nạp
Glucagon
|
37.400
|
|
1836
|
1807
|
|
Test Glucagon gián
tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0’ và 6’ sau tiêm)
|
203.000
|
Chưa bao gồm thuốc.
|
1837
|
1808
|
03C3.7.3.1
|
Test Raven/ Gille
|
22.700
|
|
1838
|
1809
|
03C3.7.3.3
|
Test tâm lý
BECK/ZUNG
|
17.700
|
|
1839
|
1810
|
03C3.7.3.2
|
Test tâm lý
MMPI/WAIS/WICS
|
27.700
|
|
1840
|
1811
|
04C6.432
|
Test thanh thải
Creatinine
|
58.800
|
|
1841
|
1812
|
04C6.433
|
Test thanh thải Ure
|
58.800
|
|
1842
|
1813
|
03C3.7.3.5
|
Test trắc nghiệm tâm
lý
|
27.700
|
|
1843
|
1814
|
03C3.7.3.4
|
Test WAIS/WICS
|
32.700
|
|
1844
|
1815
|
04C6.435
|
Thăm dò các dung
tích phổi
|
246.000
|
|
1845
|
1816
|
03C2.1.37
|
Thăm dò điện sinh lý
trong buồng tim
|
1.900.000
|
Chưa bao gồm bộ dụng
cụ thăm dò điện sinh lý tim.
|
1846
|
1817
|
04C6.431
|
Thử nghiệm dung nạp
Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)
|
32.100
|
|
1847
|
1818
|
04C6.430
|
Thử nghiệm ngấm
Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan
|
32.100
|
|
|
|
|
Các thủ thuật còn lại
khác
|
|
|
1848
|
1819
|
|
Thủ thuật loại đặc
biệt
|
680.000
|
|
1849
|
1820
|
|
Thủ thuật loại I
|
263.000
|
|
1850
|
1821
|
|
Thủ thuật loại II
|
165.000
|
|
1851
|
1822
|
|
Thủ thuật loại III
|
85.200
|
|
F
|
F
|
|
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU
TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
|
|
|
I
|
I
|
|
THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ
PHÓNG XẠ (giá tối đa chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)
|
|
|
1852
|
1823
|
04C7.447
|
Điều trị bệnh bằng kỹ
thuật miễn dịch phóng xạ
|
728.000
|
|
1853
|
1824
|
04C7.441
|
Định lượng CA 19-9
hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
|
271.000
|
|
1854
|
1825
|
04C7.440
|
Định lượng bằng kỹ
thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron
hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc
Cortisol
|
196.000
|
|
1855
|
1826
|
04C7.437
|
Định lượng bằng kỹ
thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro
Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
|
176.000
|
|
1856
|
1827
|
04C7.442
|
Định lượng kháng thể
kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
361.000
|
|
1857
|
1828
|
03C3.7.1.13
|
Độ tập trung I-131
tuyến giáp
|
197.000
|
|
1858
|
1829
|
04C7.446
|
SPECT CT
|
886.000
|
|
1859
|
1830
|
03C3.7.1.1
|
SPECT não
|
416.000
|
|
1860
|
1831
|
04C7.445
|
SPECT phóng xạ miễn
dịch (2 thời điểm)
|
561.000
|
|
1861
|
1832
|
03C3.7.1.2
|
SPECT tưới máu cơ
tim
|
553.000
|
|
1862
|
1833
|
04C7.443
|
SPECT tuyến cận giáp
với đồng vị kép
|
616.000
|
|
1863
|
1834
|
03C3.7.1.4
|
Thận đồ đồng vị
|
264.000
|
|
1864
|
1835
|
03C3.7.1.31
|
Xạ hình bạch mạch với
Tc-99m HMPAO
|
316.000
|
|
1865
|
1836
|
03C3.7.1.28
|
Xạ hình chẩn đoán chức
năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid
|
336.000
|
|
1866
|
1837
|
03C3.7.1.27
|
Xạ hình chẩn đoán chức
năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid
|
446.000
|
|
1867
|
1838
|
03C3.7.1.19
|
Xạ hình chẩn đoán khối
u
|
416.000
|
|
1868
|
1839
|
03C3.7.1.24
|
Xạ hình chẩn đoán nhồi
máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate
|
386.000
|
|
1869
|
1840
|
03C3.7.1.30
|
Xạ hình chẩn đoán
túi thừa Meckel với Tc-99m
|
316.000
|
|
1870
|
1841
|
03C3.7.1.9
|
Xạ hình chẩn đoán u
máu trong gan
|
386.000
|
|
1871
|
1842
|
03C3.7.1.17
|
Xạ hình chẩn đoán xuất
huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m
|
386.000
|
|
1872
|
1843
|
03C3.7.1.3
|
Xạ hình chức năng thận
|
366.000
|
|
1873
|
1844
|
03C3.7.1.5
|
Xạ hình chức năng thận
- tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3
|
426.000
|
|
1874
|
1845
|
03C3.7.1.23
|
Xạ hình chức năng
tim
|
416.000
|
|
1875
|
1846
|
03C3.7.1.8
|
Xạ hình gan mật
|
386.000
|
|
1876
|
1847
|
03C3.7.1.10
|
Xạ hình gan với
Tc-99m Sulfur Colloid
|
416.000
|
|
1877
|
1848
|
|
Xạ hình hạch Lympho
|
416.000
|
|
1878
|
1849
|
03C3.7.1.11
|
Xạ hình lách
|
386.000
|
|
1879
|
1850
|
03C3.7.1.20
|
Xạ hình lưu thông dịch
não tủy
|
416.000
|
|
1880
|
1851
|
03C3.7.1.29
|
Xạ hình não
|
336.000
|
|
1881
|
1852
|
04C7.444
|
Xạ hình phóng xạ miễn
dịch (2 thời điểm)
|
561.000
|
|
1882
|
1853
|
03C3.7.1.6
|
Xạ hình thận với Tc-99m
DMSA (DTPA)
|
366.000
|
|
1883
|
1854
|
03C3.7.1.33
|
Xạ hình thông khí phổi
|
416.000
|
|
1884
|
1855
|
03C3.7.1.16
|
Xạ hình tĩnh mạch với
Tc-99m MAA
|
416.000
|
|
1885
|
1856
|
03C3.7.1.18
|
Xạ hình toàn thân với
I-131
|
416.000
|
|
1886
|
1857
|
03C3.7.1.32
|
Xạ hình tưới máu phổi
|
386.000
|
|
1887
|
1858
|
03C3.7.1.14
|
Xạ hình tưới máu
tinh hoàn với Tc-99m
|
286.000
|
|
1888
|
1859
|
04C7.439
|
Xạ hình tụy
|
535.000
|
|
1889
|
1860
|
03C3.7.1.21
|
Xạ hình tủy xương với
Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP
|
436.000
|
|
1890
|
1861
|
04C7.438
|
Xạ hình tuyến cận
giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép
|
535.000
|
|
1891
|
1862
|
03C3.7.1.12
|
Xạ hình tuyến giáp
|
266.000
|
|
1892
|
1863
|
03C3.7.1.15
|
Xạ hình tuyến nước bọt
với Tc-99m
|
316.000
|
|
1893
|
1864
|
03C3.7.1.7
|
Xạ hình tuyến thượng
thận với I-131 MIBG
|
416.000
|
|
1894
|
1865
|
03C3.7.1.34
|
Xạ hình tuyến vú
|
386.000
|
|
1895
|
1866
|
03C3.7.1.22
|
Xạ hình xương
|
386.000
|
|
1896
|
1867
|
03C3.7.1.35
|
Xạ hình xương 3 pha
với Tc-99m MDP
|
416.000
|
|
1897
|
1868
|
03C3.7.1.26
|
Xác định đời sống hồng
cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51
|
386.000
|
|
1898
|
1869
|
03C3.7.1.25
|
Xác định thể tích hồng
cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51
|
286.000
|
|
II
|
II
|
|
Điều trị bằng chất
phóng xạ (giá tối đa chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ
khác, nếu có sử dụng)
|
|
|
1899
|
1870
|
03C3.7.2.36
|
Điều trị Basedow hoặc
bướu tuyến giáp đơn thuần hoặc nhân độc tuyến giáp bằng I-131
|
700.000
|
|
1900
|
1871
|
03C3.7.2.38
|
Điều trị ung thư tuyến
giáp bằng I-131
|
850.000
|
|
1901
|
1872
|
03C3.7.2.44
|
Điều trị bệnh đa hồng
cầu nguyên phát hoặc bệnh Leucose kinh hoặc giảm đau do ung thư di căn vào
xương bằng P-32
|
507.000
|
|
1902
|
1873
|
03C3.7.2.46
|
Điều trị giảm đau bằng
Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)
|
723.000
|
|
1903
|
1874
|
03C3.7.2.40
|
Điều trị sẹo lồi hoặc
Eczema hoặc u máu nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày điều trị)
|
200.000
|
|
1904
|
1875
|
03C3.7.2.43
|
Điều trị tràn dịch
màng bụng hoặc màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ
|
1.681.000
|
|
1905
|
1876
|
03C3.7.2.52
|
Điều trị u tuyến thượng
thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG
|
569.000
|
|
1906
|
1877
|
03C3.7.2.49
|
Điều trị ung thư gan
bằng keo Silicon P-32
|
775.000
|
|
1907
|
1878
|
03C3.7.2.47
|
Điều trị ung thư gan
nguyên phát bằng I-131 Lipiodol
|
639.000
|
|
1908
|
1879
|
03C3.7.2.48
|
Điều trị ung thư gan
nguyên phát bằng Renium188
|
625.000
|
|
1909
|
1880
|
03C3.7.2.51
|
Điều trị ung thư tiền
liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125
|
15.090.000
|
|
1910
|
1881
|
03C3.7.2.50
|
Điều trị ung thư vú
bằng hạt phóng xạ I-125
|
15.090.000
|
|
1911
|
1882
|
03C3.7.2.42
|
Điều trị viêm bao hoạt
dịch bằng keo phóng xạ
|
448.000
|
|
1912
|
1883
|
|
Điều trị ung thư gan
bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
|
14.873.000
|
Chưa bao gồm hạt vi
cầu phóng xạ, bộ dụng cụ cấy (kim cấy, tandem, Ovoid, Trachel, Bronchial,
Esophagus, Skin…)
|
1913
|
1884
|
|
PET/CT bằng bức xạ
hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan
sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
|
3.673.000
|
|
|
|
|
Các thủ thuật còn lại
khác
|
|
|
1914
|
1885
|
|
Thủ thuật loại đặc
biệt
|
471.000
|
|
1915
|
1886
|
|
Thủ thuật loại I
|
285.000
|
|
1916
|
1887
|
|
Thủ thuật loại II
|
187.000
|
|
Ghi chú: Đối với các dịch vụ thuộc chuyên ngành da liễu có ghi
chú Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 hoặc 10 cm2
diện tích điều trị (đơn vị chuẩn) thì thanh toán như sau: Trường hợp 1 lần điều
trị ≤ mỗi đơn vị chuẩn thì thanh toán một lần giá theo mức được cấp có thẩm
quyền phê duyệt. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều
trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5
cm2 diện tích mà diện tích điều trị là 8 cm2 thì tính
là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều
trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
|