|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 15/NQ-HĐND dự toán và phân bổ ngân sách Bình Phước 2016
Số hiệu:
|
15/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuệ Hiền
|
Ngày ban hành:
|
05/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 15/NQ-HĐND
|
Bình Phước, ngày 05 tháng 07 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI
NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016, TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NHẤT
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà
nước;
Xét Báo cáo số 117/BC-UBND ngày 29
tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo
thẩm tra số 17/BC-HĐND-KTNS ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân
sách và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương năm 2016
của tỉnh như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa
bàn: 4.000 tỷ đồng;
(Có
biểu chi tiết kèm theo)
2. Tổng chi ngân sách địa phương:
7.252 tỷ 938 triệu đồng.
(Có
biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh
năm 2016 như sau:
Tổng chi ngân sách tỉnh là: 6.050 tỷ
967 triệu đồng, trong đó:
1. Chi trong cân đối ngân sách tỉnh
2.752 tỷ 164 triệu đồng;
2. Các khoản chi được quản lý qua
ngân sách: 389 tỷ 500 triệu đồng;
3. Chi bổ sung cho ngân sách các huyện,
thị xã: 2.909 tỷ 303 triệu đồng.
Điều 3. Để hoàn thành nhiệm vụ thu - chi ngân sách năm 2016,
các ngành, các cấp cần triển khai thực hiện tốt các nội dung trọng tâm sau:
1. Về thu:
- Tăng cường thu hút, khuyến khích đầu
tư vào địa bàn tỉnh nhà, tập trung tháo
gỡ khó khăn cho doanh nghiệp để đẩy mạnh sản xuất kinh doanh nhất là về tín dụng, thị trường tiêu thụ, đổi mới
công nghệ. Ưu tiên thu hút đầu tư vào
các ngành công nghiệp chế biến các sản phẩm chủ lực của tỉnh
trong lĩnh vực nông nghiệp, chăn nuôi và các ngành công nghiệp có giá trị gia
tăng cao nhằm tiếp tục duy trì tốc độ
tăng trưởng kinh tế hợp lý, chú trọng chất lượng và mức
tăng trưởng từng ngành, từng lĩnh vực;
- Tập trung đôn đốc việc thu nộp thuế
của các doanh nghiệp trọng điểm trên địa bàn quản lý như: cao su, thủy điện, chế
biến gỗ, viễn thông, điện lực;...
- Tăng cường công tác chỉ đạo, điều
hành, khai thác tốt các nguồn thu, chống thất thu ngân
sách nhất là lĩnh vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh,
đặc biệt tập trung vào các doanh nghiệp, hộ kinh doanh ăn uống, xăng dầu, vận tải,
xây dựng tư nhân,... Chủ động tham mưu, đề xuất Ban chỉ đạo tỉnh, huyện, thị xã
cùng các ban ngành, Ủy ban nhân dân địa phương thực hiện hiệu quả Ban chỉ đạo
chống thất thu và đôn đốc thu nộp ngân sách Nhà nước trên
địa bàn theo Quyết định số 1737/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 và
Quyết định số 2561/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Phước;
- Phân tích, đánh giá tình hình quản lý đăng ký thuế, kê khai, quyết toán thuế nhằm nâng
cao chất lượng, hiệu quả công tác quản lý thuế. Tăng cường
kiểm tra các tổ chức, cá nhân không đăng ký kinh doanh nhưng
thực tế có kinh doanh để đưa vào diện quản lý và lập bộ thu thuế đúng quy định.
Đôn đốc việc thực hiện nghĩa vụ kê khai thuế của các tổ chức, cá nhân nhằm đạt mục tiêu tỷ lệ hồ sơ khai
thuế đúng hạn 100% so với số cần phải khai nghĩa vụ thuế theo chế độ quy định.
Tổ chức giao nhiệm vụ kiểm tra đôn đốc để thực hiện mục tiêu kiểm tra 100% hồ
sơ khai thuế tại cơ quan thuế nhằm phát hiện, xử lý kịp thời
các trường hợp kê khai không đúng, không đủ số thuế phải nộp;
- Triển khai có hiệu quả các biện
pháp đôn đốc thu nợ và cưỡng chế nợ thuế nhằm hạn chế
nợ phát sinh mới, động viên kịp thời nguồn lực
cho ngân sách nhà nước theo đúng quy định của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung Luật Quản lý thuế và các văn bản chỉ
đạo của Tổng cục Thuế. Thực hiện công bố công khai thông
tin các doanh nghiệp nợ thuế lớn, chây ỳ trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định tại Điều 74 Luật Quản lý thuế;
- Tiếp tục đôn đốc và xử lý dứt điểm
số còn lại theo kiến nghị của cơ quan Kiểm toán Nhà nước năm 2014 và các tồn tại
của năm 2009, 2010, 2012. Đồng thời xử lý dứt điểm các kiến
nghị của Thanh tra Chính phủ;
- Các ngành Tài nguyên và Môi trường,
Tài chính, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã rà soát toàn bộ các dự án đã được
cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, đã
có quyết định trúng đấu giá để đôn đốc các chủ đầu tư, tổ
chức nộp kịp thời tiền sử dụng đất vào ngân sách nhà nước.
Đồng thời tiếp tục đôn đốc thu hồi nợ đọng tiền sử dụng đất, tiền thuê đất kịp
thời vào ngân sách nhà nước.
2. Về chi:
Tổ chức điều hành và kiểm soát chi
ngân sách nhà nước trong phạm vi Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh giao,
trong dự toán điều chỉnh 6 tháng cuối năm 2016 chỉ thực hiện điều chỉnh tăng
chi cho nhiệm vụ cải cách tiền lương, các khoản chi an
sinh xã hội và chương trình mục tiêu do ngân sách Trung ương bổ sung ngoài dự
toán trong năm 2016 và các nhiệm chi cần thiết, cấp bách.
- Cơ cấu lại các khoản chi ngân sách
nhà nước theo hướng tiết kiệm, hiệu quả. Chỉ ban hành
chính sách làm tăng chi ngân sách nhà nước khi thật sự cần
thiết và có nguồn đảm bảo. Sử dụng nguồn tăng thu ngân
sách nhà nước năm 2015 để ưu tiên trả nợ của các cấp ngân sách, bổ sung nguồn chi đầu tư phát triển và thực hiện một số khoản
chi theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước. Quản lý chặt việc ứng trước và
chuyển nguồn chi thường xuyên. Chỉ thực hiện chuyển nguồn
dự toán năm 2015 sang 2016 đối với một số khoản chi còn nhiệm vụ và thực sự cần
thiết theo đúng quy định của pháp luật;
- Tăng cường
thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy định về
thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong các ngành, các cơ quan, đơn vị;
- Tổ chức điều hành chi ngân sách nhà
nước đảm bảo sử dụng triệt để tiết kiệm hiệu quả, đúng chế độ quy định, lồng ghép các chính sách, xây dựng phương án tiết kiệm để thực hiện ngay từ khâu phân bổ
dự toán và cả trong quá trình thực hiện;
- Cắt giảm tối đa các khoản chi tổ chức
hội nghị, hội thảo khánh tiết; hạn chế bố trí kinh phí đi nghiên cứu, khảo sát nước ngoài, mua sắm ô tô và
trang thiết bị đắt tiền. Áp dụng phổ biến hình thức hội nghị, hội thảo trực tuyến
để tiết kiệm chi ngân sách nhà nước. Không đề xuất cấp có thẩm quyền ban hành
các chính sách, chế độ mới hoặc tăng định mức chi dẫn đến tăng chi ngân sách
nhà nước mà không có nguồn đảm bảo;
- Tăng cường công tác quản lý, kiểm soát chi; kiên quyết từ chối không thanh toán thu hồi để
bổ sung dự phòng ngân
sách địa phương đối với kinh phí thường xuyên đã giao
trong dự toán đầu năm của các cơ quan
và địa phương nhưng đến ngày 30/6/2016 chưa phân bổ, hoặc đã phân bổ nhưng chưa triển khai
thực hiện, chưa phê duyệt dự toán, chưa tổ chức đấu
thầu, trừ các khoản được phép thực hiện theo quy định của pháp luật và trường hợp được Thủ tướng chính phủ cho phép thực hiện.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện;
giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ nhất thông qua ngày 01 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực
kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TC, KH&ĐT, TP (Cục KTVB);
- TU,
TT.HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- TT.HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, Phòng CTHĐND;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
DỰ TOÁN
ĐIỀU
CHỈNH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 TOÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 7 năm
2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng.
Nội dung
|
Dự toán 2016
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Trong đó
|
Đồng Xoài
|
Bình Long
|
Phước Long
|
Đồng Phú
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
Hớn Quản
|
Bù Gia Mập
|
Phú Riềng
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4=5->15
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
4.000.000
|
2.360.000
|
1.640.000
|
300.000
|
210.000
|
221.000
|
140.000
|
120.500
|
56.500
|
91.000
|
256.000
|
83.000
|
58.000
|
104.000
|
A. Tổng
các khoản thu cân đối NSNN
|
3.540.000
|
1.970.500
|
1.569.500
|
289.000
|
204.000
|
215.500
|
132.500
|
113.500
|
55.000
|
84.500
|
247.000
|
75.500
|
54.000
|
99.000
|
I. Thu từ
sản xuất kinh doanh trong nước
|
3.290.000
|
1.720.500
|
1.569.500
|
289.000
|
204.000
|
215.500
|
132.500
|
113.500
|
55.000
|
84.500
|
247.000
|
75.500
|
54.000
|
99.000
|
1. Thu từ
doanh nghiệp Nhà nước trung ương
|
400.000
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
174.600
|
174.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
180
|
180
|
|
|
|
|
|
|
.
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn
và thu khác
|
220
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ
doanh nghiệp Nhà nước địa phương
|
460.000
|
453.100
|
6.900
|
3.400
|
0
|
0
|
0
|
600
|
0
|
2.200
|
0
|
0
|
700
|
0
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
263.000
|
258.700
|
4.300
|
2.900
|
|
|
|
150
|
|
600
|
|
|
650
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
117.500
|
116.100
|
1.400
|
500
|
|
|
|
150
|
|
700
|
|
|
50
|
|
- Thuế tài nguyên
|
78.500
|
77.300
|
1.200
|
|
|
|
|
300
|
|
900
|
|
|
|
|
- Thuế môn
bài
|
260
|
260
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và
thu khác
|
740
|
740
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
117.000
|
117.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
73.000
|
73.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn
bài
|
360
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản
thu khác
|
2.340
|
2.340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp-ngoài quốc doanh
|
970.000
|
340.000
|
630.000
|
132.000
|
140.000
|
45.000
|
56.000
|
23.000
|
16.000
|
22.000
|
93.000
|
20.000
|
18.000
|
65.000
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
784.000
|
269.680
|
514.320
|
110.000
|
101.000
|
35.900
|
45.400
|
16.650
|
13.620
|
16.250
|
82.200
|
14.000
|
16.300
|
63.000
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
114.000
|
53.070
|
60.930
|
14.500
|
24.700
|
3.200
|
5.800
|
1.500
|
810
|
1.800
|
5.000
|
3.070
|
150
|
400
|
- Thuế TTĐB
hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
2.800
|
0
|
2.800
|
600
|
250
|
450
|
70
|
400
|
320
|
200
|
300
|
110
|
50
|
50
|
- Thuế tài
nguyên
|
33.000
|
8.920
|
24.080
|
1.100
|
12.450
|
350
|
2.300
|
1.050
|
30
|
900
|
3.000
|
2.000
|
600
|
300
|
- Thuế môn bài
|
14.400
|
880
|
13.520
|
2.900
|
1.000
|
1.600
|
930
|
1.200
|
720
|
1.550
|
1.500
|
620
|
700
|
800
|
- Thu khác
ngoài quốc doanh
|
21.800
|
7.450
|
14.350
|
2.900
|
600
|
3.500
|
1.500
|
2.200
|
500
|
1.300
|
1.000
|
200
|
200
|
450
|
5. Lệ phí trước bạ
|
163.000
|
0
|
163.000
|
52.540
|
11.200
|
20.200
|
9.760
|
11.300
|
6.500
|
14.000
|
14.500
|
6.000
|
7.000
|
10.000
|
6. Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
3.200
|
|
3.200
|
|
|
|
250
|
200
|
0
|
300
|
1.000
|
1.050
|
400
|
0
|
7. Thuế SD đất phi nông nghiệp
|
4.000
|
|
4.000
|
1.520
|
450
|
600
|
150
|
150
|
30
|
100
|
550
|
400
|
0
|
50
|
8. Thuế thu
nhập cá nhân
|
240.000
|
151.000
|
89.000
|
16.800
|
6.000
|
8.200
|
9.000
|
9.000
|
4.500
|
9.500
|
11.500
|
5.700
|
3.800
|
5.000
|
9. Thuế bảo
vệ môi trường
|
89.400
|
80.400
|
9.000
|
8.120
|
|
|
880
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu phí và lệ phí
|
68.000
|
26.000
|
42.000
|
1.850
|
11.000
|
3.800
|
5.000
|
3.800
|
2.000
|
4.000
|
4.350
|
2.900
|
1.500
|
1.800
|
- Phí và lệ
phí Trung ương
|
6.000
|
4.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ
phí địa phương
|
62.000
|
22.000
|
40.000
|
1.850
|
11.000
|
1.800
|
5.000
|
3.800
|
2.000
|
4.000
|
4.350
|
2.900
|
1.500
|
1.800
|
12. Tiền sử
dụng đất
|
458.400
|
98.000
|
360.400
|
50.000
|
21.000
|
130.000
|
22.000
|
35.500
|
15.000
|
20.500
|
33.000
|
13.000
|
14.000
|
6.400
|
13. Thu tiền
cho thuê đất.
|
146.000
|
0
|
146.000
|
8.140
|
4.600
|
1.160
|
18.000
|
13.000
|
6.000
|
5.100
|
70.000
|
8.500
|
4.500
|
7.000
|
14. Thu cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
26.500
|
0
|
26.500
|
4.740
|
750
|
460
|
3.300
|
6.700
|
|
200
|
1.750
|
8.200
|
400
|
|
15. Thu
khác
|
134.500
|
55.000
|
79.500
|
9.030
|
8.000
|
5.500
|
6.800
|
8.700
|
4.470
|
5.800
|
16.000
|
9.000
|
3.200
|
3.000
|
- Trong
đó thu phạt ATGT
|
80.000
|
43.000
|
37.000
|
2.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
3.000
|
3.000
|
2.000
|
8.000
|
6.000
|
1.500
|
2.500
|
16. Thu
khác tại xã
|
10.000
|
0
|
10.000
|
860
|
1.000
|
580
|
1.360
|
1.550
|
500
|
800
|
1.350
|
750
|
500
|
750
|
II. Thuế xuất, nhập khẩu
do Hải quan thu
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó:
+ Thuế XK, NK, TTĐB
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuế
VAT hàng nhập khẩu
|
220.000
|
220.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các
khoản thu được
để lại chi quản lý
qua NSNN
|
460.000
|
389.500
|
70.500
|
11.000
|
6.000
|
5.500
|
7.500
|
7.000
|
1.500
|
6.500
|
9.000
|
7.500
|
4.000
|
5.000
|
- Thu từ sổ số kiến
thiết
|
326.500
|
326.500
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí
|
36.600
|
13.000
|
23.600
|
4.200
|
500
|
2.500
|
2.800
|
2.900
|
600
|
3.500
|
2.000
|
2.300
|
1.000
|
1.300
|
- Các khoản
huy động đóng góp
|
33.000
|
0
|
33.000
|
4.300
|
3.500
|
1.500
|
4.200
|
3.300
|
500
|
1.000
|
5.000
|
4.700
|
2.000
|
3.000
|
- Thu phí lệ phí
|
13.900
|
0
|
13.900
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
500
|
800
|
400
|
2.000
|
2.000
|
500
|
1.000
|
700
|
- Thu khác
|
50.000
|
50.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Tổng thu NSĐP
|
7.252.938
|
3.083.511
|
4.169.427
|
455.872
|
305.769
|
343.918
|
379.389
|
477.626
|
293.465
|
446.256
|
330.193
|
416.957
|
356.658
|
363.324
|
A. Tổng các khoản thu
cân đối NSNN
|
6.792.938
|
2.694.011
|
4.098.927
|
444.872
|
299.769
|
338.418
|
371.889
|
470.626
|
291.965
|
439.756
|
321.193
|
409.457
|
352.658
|
358.324
|
- Thu
ngân sách địa phương được hưởng
|
3.225.440
|
2.057.665
|
1.167.775
|
232.599
|
179.760
|
190.961
|
94.100
|
68.425
|
36.765
|
57.135
|
142.200
|
43.565
|
38.525
|
83.740
|
Tr.đó: +
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ
(%)
|
3.004.540
|
1.979.785
|
1.024.755
|
217.959
|
158.760
|
181.481
|
80.010
|
53.175
|
29.075
|
44.985
|
119.000
|
30.295
|
32.625
|
77.396
|
+ Thu
huyện hưởng 100%
|
220.900
|
77.880
|
143.020
|
14.640
|
21.000
|
9.480
|
14.090
|
15.250
|
7.690
|
12.150
|
23.200
|
13.270
|
5.900
|
6.350
|
- Thu bổ
sung từ ngân sách cấp trên
|
3.277.137
|
367.834
|
2.909.303
|
210.025
|
120.009
|
147.081
|
275.220
|
397.540
|
255.097
|
381.211
|
178.358
|
356.367
|
313.811
|
274.584
|
+ Bổ
sung cân đối
|
1.289.795
|
117.663
|
1.172.132
|
160.145
|
48.687
|
31.575
|
123.733
|
142.609
|
95.074
|
164.049
|
84.266
|
164.824
|
103.833
|
53.37
|
+ Giảm
chi SNYT rút về tỉnh
|
0
|
88.422
|
-88.422
|
-9.969
|
-1.244
|
-5.455
|
-8.990
|
-7.113
|
-9.840
|
-8.469
|
-9.880
|
-9.002
|
-9.316
|
-9.144
|
+ Bổ
sung CTMT khác trong DT
|
533.317
|
49.687
|
483.630
|
30.593
|
29.050
|
61.406
|
49.263
|
64.7.19
|
54.665
|
46.552
|
40.940
|
35.700
|
40.742
|
30.000
|
+ Bổ
sung CTMT khác ngoài DT
|
237.150
|
69.959
|
167.191
|
10.458
|
7.729
|
7.555
|
14.961
|
30.658
|
17.677
|
35.079
|
9.432
|
14.887
|
9.805
|
8.950
|
+ Bổ sung
nguồn làm lương
|
1.216.875
|
42.103
|
1.174.772
|
18.798
|
35.787
|
52.000
|
96.253
|
166.667
|
97.521
|
144.000
|
53.600
|
149.958
|
168.747
|
191.441
|
- Thu hồi
tạm ứng các huyện, thị
|
37.000
|
37.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ
nguồn tăng thu năm 2015
|
139.127
|
117.278
|
21.849
|
2.248
|
0
|
376
|
2.569
|
4.661
|
103
|
1.410
|
635
|
9.525
|
322
|
0
|
- Chuyển
nguồn XDCB năm 2015
|
76.154
|
76.154
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyển
nguồn chi thường xuyên năm 2015
|
38.080
|
38.080
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các
khoản thu quản lý qua NSNN
|
460.000
|
389.500
|
70.500
|
11.000
|
6.000
|
5.500
|
7.500
|
7.000
|
1.500
|
6.500
|
9.000
|
7.500
|
4.000
|
5.000
|
- Thu từ sổ
số kiến thiết
|
326.500
|
326.500
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí
|
36.600
|
13.000
|
23.600
|
4.200
|
500
|
2.500
|
2.800
|
2.900
|
600
|
3.500
|
2.000
|
2.300
|
1.000
|
1.300
|
- Các khoản
huy động đóng góp
|
33.000
|
0
|
33.000
|
4.300
|
3.500
|
1.500
|
4.200
|
3.300
|
500
|
1.000
|
5.000
|
4.700
|
2.000
|
3.000
|
- Thu phí lệ
phí
|
13.900
|
0
|
13.900
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
500
|
800
|
400
|
2.000
|
2.000
|
500
|
1.000
|
700
|
- Thu khác
|
50.000
|
50.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
DỰ TOÁN
ĐIỀU
CHỈNH CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
TOÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 7 năm
2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Trong đó
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Trong đó
|
Đồng Xoài
|
Bình Long
|
Phước Long
|
Đồng Phú
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
Hớn Quản
|
Bù Gia Mập
|
Phú Riềng
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4=5->15
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tổng chi NSĐP
|
7.252.938
|
3.141.664
|
4.111.274
|
455.872
|
305.769
|
343.918
|
379.389
|
477.626
|
293.465
|
446.256
|
330.193
|
416.957
|
356.658
|
363.324
|
A. Chi cân đối
NSĐP
|
6.792.938
|
2.752.164
|
4.040.774
|
444.872
|
299.769
|
338.418
|
371.889
|
470.626
|
291.965
|
439.756
|
321.193
|
409.457
|
352.658
|
358.324
|
I. Chi đầu tư
phát triển
|
1.363.872
|
917.922
|
445.950
|
55.200
|
28.250
|
138.000
|
29.500
|
38.950
|
23.560
|
30.200
|
35.550
|
23.500
|
24.400
|
18.840
|
1. Chi xây
dựng cơ bản tập trung
|
1.361.872
|
915.922
|
445.950
|
55.200
|
28.250
|
138.000
|
29.500
|
38.950
|
23.560
|
30.200
|
35.550
|
23.500
|
24.400
|
18.840
|
a. Vốn trong
nước
|
1.327.509
|
881.559
|
445.950
|
55.200
|
28.250
|
138.000
|
29.500
|
38.950
|
23.560
|
30.200
|
35.550
|
23.500
|
24.400
|
18.840
|
- Vốn
cân đối theo phân cấp
|
434.400
|
258.090
|
176.310
|
17.200
|
15.650
|
14.000
|
16.300
|
17.650
|
14.560
|
18.500
|
15.750
|
15.700
|
16.000
|
15.000
|
+ Trong
đó: Chi trả nợ vay theo khoản
3 điều 8
|
190.400
|
190.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ hỗ trợ
có mục tiêu của NS cấp trên
|
366.118
|
366.118
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
367.640
|
98.000
|
269.640
|
38.000
|
12.600
|
124.000
|
13.200
|
21.300
|
9.000
|
11.700
|
19.800
|
7.800
|
8.400
|
3.840
|
- Từ chuyển nguồn
XDCB năm 2015
|
75.791
|
75.791
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn vượt
thu năm 2015
|
83.560
|
83.560
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Vốn
ngoài nước
|
34.363
|
34.363
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2. Chi đầu
tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II. Chi
thường xuyên
|
5.131.627
|
1.605.820
|
3.525.807
|
381.198
|
266.042
|
196.155
|
335.790
|
442.412
|
264.320
|
402.694
|
280.272
|
379.712
|
322.756
|
332.609
|
1. Chi trợ giá các mặt hàng
chính sách
|
29.065
|
17.850
|
11.215
|
867
|
820
|
487
|
893
|
1.551
|
717
|
1.828
|
962
|
979
|
1.091
|
1.020
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế
|
828.668
|
298.936
|
529.732
|
81.141
|
51.955
|
29.764
|
38.311
|
45.734
|
45.804
|
46.391
|
47.281
|
52.070
|
47.721
|
43.560
|
- Chi sự nghiệp
nông-lâm-thủy lợi
|
86.235
|
66.617
|
19.618
|
200
|
300
|
300
|
2.625
|
2.993
|
1.560
|
3.130
|
500
|
1.200
|
3.850
|
2.960
|
- Chi sự nghiệp
giao thông
|
104.200
|
40.200
|
64.000
|
7.500
|
5.500
|
5.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
5.000
|
- Chi SN môi trường
|
49.400
|
14.000
|
35.400
|
8.000
|
4.000
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
2.600
|
- Chi SN kiến
thiết thị chính
|
68.450
|
0
|
68.450
|
9.700
|
8.000
|
5.000
|
5.500
|
5.000
|
5.500
|
5.500
|
6.750
|
6.000
|
5.500
|
6.000
|
- Chi đo đạc lập
cơ sở dữ liệu từ TSD đất
|
22.690
|
22.690
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp
kinh tế khác
|
497.693
|
155.429
|
342.264
|
55.741
|
34.155
|
16.864
|
22.586
|
29.141
|
30.144
|
29.161
|
31.431
|
36.270
|
29.771
|
27.000
|
3. Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
2.182.526
|
473.552
|
1.708.974
|
163.515
|
117.553
|
84.052
|
168.777
|
198.660
|
114.082
|
200.625
|
118.919
|
197.687
|
167.036
|
178.068
|
- Chi sự nghiệp
giáo dục
|
2.067.769
|
413.091
|
1.654.678
|
157.981
|
113.620
|
80.889
|
164.382
|
191.127
|
110.488
|
195.789
|
113.427
|
190.616
|
163.044
|
173.315
|
- Chi sự nghiệp đào
tạo và dạy nghề
|
114.757
|
60.461
|
54.296
|
5.534
|
3.933
|
3.163
|
4.395
|
7.533
|
3.594
|
4.836
|
5.492
|
7.071
|
3.992
|
4.753
|
4. Chi sự nghiệp y
tế
|
345.755
|
188.597
|
157.158
|
14.498
|
16.274
|
13.933
|
13.786
|
21.870
|
10.353
|
22.769
|
12.621
|
13.902
|
8.496
|
8.656
|
+ Tr.đó: - Chi
KCB trẻ em dưới 6 tuổi
|
56.755
|
0
|
56.755
|
5.330
|
4.015
|
3.836
|
4.745
|
5.852
|
2.686
|
8.071
|
3.728
|
5.938
|
6.922
|
5.632
|
5. Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ
|
20.000
|
20.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi sự nghiệp
văn hóa du lịch và thể thao
|
123.555
|
93.056
|
30.499
|
4.621
|
1.791
|
1.790
|
2.986
|
3.282
|
1.490
|
3.237
|
2.267
|
3.251
|
2.657
|
3.127
|
7. Chi sự nghiệp
phát thanh truyền hình
|
30.487
|
23.747
|
6.740
|
776
|
897
|
903
|
561
|
655
|
334
|
584
|
428
|
668
|
450
|
484
|
8. Chi đảm
bảo xã hội (bao gồm cả NĐ 136, luật NCT; khuyết tật
năm 2015 và 2016)
|
220.135
|
54.744
|
165.391
|
13.698
|
10.096
|
7.755
|
17.035
|
24.350
|
7.832
|
27.074
|
11.311
|
16.689
|
15.455
|
14.096
|
+ Tr.
đó:
- BHYT các đối tượng khác (2015+2016)
|
58.153
|
0
|
58.153
|
4.760
|
1.840
|
1.134
|
7.175
|
7.560
|
3.654
|
13.020
|
2.205
|
5.355
|
5.355
|
6.095
|
9. Chi quản lý
hành chính
|
1.091.967
|
327.138
|
764.829
|
83.198
|
54.890
|
45.884
|
73.733
|
95.612
|
59.806
|
73.150
|
71.454
|
76.079
|
62.982
|
68.041
|
10. Chi an
ninh quốc phòng địa phương
|
229.808
|
88.200
|
141.608
|
12.929
|
9.449
|
9.575
|
11.673
|
22.003
|
19.121
|
12.973
|
12.276
|
12.249
|
10.870
|
8.490
|
- Chi giữ
gìn an ninh và trật tự an toàn XH
|
33.544
|
9.000
|
24.544
|
2.560
|
2.037
|
1.722
|
1.722
|
3.312
|
2.945
|
2.726
|
2.362
|
2.018
|
1.820
|
1.320
|
- Chi quốc
phòng địa phương
|
174.764
|
59.200
|
115.564
|
10.369
|
7.412
|
7.853
|
9.951
|
18.191
|
15.676
|
10.247
|
9.914
|
10.231
|
8.550
|
7.170
|
- Chi an
ninh đối ngoại
|
21.500
|
20.000
|
1.500
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
500
|
|
11. Chi
khác ngân sách
|
29.661
|
20.000
|
9.661
|
1.195
|
477
|
878
|
860
|
1.135
|
1.127
|
1.043
|
548
|
783
|
643
|
972
|
III. Chi Chương trình mục tiêu vốn sự nghiệp
|
31.298
|
31.298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi
trích lập quỹ phát triển đất
|
42.496
|
42.496
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi chương mục tiêu quốc gia
|
59.747
|
59.747
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Chi
hoàn trả tạm ứng NSTW
|
32.000
|
32.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Chi
lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII.
Chi chuyển nguồn (thường xuyên)
|
38.080
|
38.080
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. Dự
phòng
|
92.818
|
23.801
|
69.017
|
8.474
|
5.477
|
4.263
|
6.599
|
9.264
|
4.085
|
6.862
|
5.371
|
6.245
|
5.502
|
6.875
|
B. Các
khoản chi được quản lý qua NSNN
|
460.000
|
389.500
|
70.500
|
11.000
|
6.000
|
5.500
|
7.500
|
7.000
|
1.500
|
6.500
|
9.000
|
7.500
|
4.000
|
5.000
|
- Thu từ sổ số kiến
thiết
|
326.500
|
326.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
- Học phí.
|
36.600
|
13.000
|
23.600
|
4.200
|
500
|
2.500
|
2.800
|
2.900
|
600
|
3.500
|
2.000
|
2.300
|
1.000
|
1.300
|
- Các khoản
huy động đóng góp
|
33.000
|
0
|
33.000
|
4.300
|
3.500
|
1.500
|
4.200
|
3.300
|
500
|
1.000
|
5.000
|
4.700
|
2.000
|
3.000
|
- Thu phí lệ phí
|
13.900
|
0
|
13.900
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
500
|
800
|
400
|
2.000
|
2.000
|
500
|
1.000
|
700
|
- Thu khác
|
50.000
|
50.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 KHỐI TỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế
|
Kinh phí tự chủ
|
Kinh phí
không tự chủ
|
Tổng cộng
|
Mức độ tự chủ
|
Tổng dự toán năm 2016
|
Trừ 10% tiết kiệm tăng lương
|
Thêm 10% tiết kiệm chi thường xuyên
|
Trừ 40% tăng lương tại đơn vị
|
Dự toán giao năm 2016
|
Tổng cộng
|
Định mức biên chế
|
Phụ cấp Ưu đãi tăng lương
|
Tỷ lệ %
|
Số tiền
|
I
|
Chi trợ giá, trợ
cước
|
0
|
|
0
|
0
|
1.830
|
1.850
|
0
|
0
|
1.850
|
0
|
|
|
17.850
|
1
|
Trung tâm Phát hành
phim & Chiếu bóng
|
|
0
|
|
|
1.850
|
1.850
|
|
|
1.850
|
|
|
|
1.850
|
2
|
Báo Bình Phước
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
16.000
|
II
|
Chi sự nghiệp
Kinh tế
|
803
|
77.456
|
48.524
|
28.932
|
214.787
|
292.243
|
220
|
3.045
|
289.198
|
2.157
|
1.944
|
161
|
284.936
|
II.1
|
Sự nghiệp lâm nghiệp
|
59
|
6.323
|
2.900
|
3.423
|
8.739
|
15.062
|
0
|
0
|
15.062
|
132
|
119
|
0
|
14.811
|
1
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
43
|
5.900
|
2.580
|
3.320
|
5.838
|
11.738
|
|
|
11.738
|
92
|
119
|
|
11.527
|
2
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
16
|
423
|
320
|
103
|
81
|
504
|
|
|
504
|
40
|
|
|
464
|
3
|
Công ty cao
su Phước Long
|
|
0
|
|
|
2.820
|
2.820
|
|
|
2.820
|
|
|
|
2.820
|
II.2
|
Sự nghiệp Nông
nghiệp-Thủy lợi
|
270
|
26.212
|
16.416
|
9.796
|
27.604
|
53.816
|
35
|
645
|
53.171
|
718
|
647
|
0
|
51.806
|
1
|
Sở Nông
nghiệp-Phát triển
nông thôn
|
|
0
|
|
|
7.600
|
7.600
|
|
|
7.600
|
|
|
|
7.600
|
2
|
Chi cục
chăn nuôi - thú y
|
68
|
6.548
|
3.080
|
3.468
|
4.548
|
11.096
|
10
|
408
|
10.688
|
130
|
117
|
|
10.441
|
3
|
Chi cục Trồng
trọt - Bảo vệ thực vật
|
58
|
7.481
|
4.146
|
3.335
|
2.706
|
10.187
|
|
|
10.187
|
151
|
136
|
|
9.900
|
4
|
Trung tâm
Khuyến nông, khuyến ngư
|
36
|
2.793
|
2.160
|
633
|
3.000
|
5.793
|
|
|
5.793
|
106
|
95
|
|
5.592
|
5
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
19
|
1.677
|
1.140
|
537
|
1.100
|
2.777
|
|
|
2.777
|
54
|
49
|
|
2.674
|
6
|
Trung tâm
giống nông lâm nghiệp
|
20
|
1.512
|
1.200
|
312
|
3.700
|
5.212
|
|
|
5.212
|
65
|
59
|
|
5.088
|
7
|
Trung tâm
điều tra quy hoạch PTNNNT
|
17
|
1.240
|
1.020
|
220
|
|
1.240
|
10
|
102
|
1.138
|
54
|
49
|
|
1.035
|
8
|
Chi cục thủy
lợi phòng chống lụt bão
|
17
|
2.031
|
1.570
|
461
|
1.900
|
3.931
|
|
|
3.931
|
50
|
45
|
|
3.836
|
9
|
Trung tâm
thủy sản
|
15
|
1.151
|
900
|
251
|
2.100
|
3.251
|
15
|
135
|
3.116
|
33
|
30
|
|
3.053
|
10
|
Chi cục quản lý chất
lượng nông lâm thủy sản
|
14
|
1.267
|
840
|
427
|
700
|
1.967
|
|
|
1.967
|
56
|
50
|
|
1.861
|
11
|
Văn phòng điều phối
CTMT QG xây dựng nông thôn mới
|
6
|
512
|
360
|
152
|
250
|
762
|
|
|
762
|
19
|
17
|
|
726
|
II.3
|
Sự nghiệp giao
thông
|
54
|
4.869
|
3.240
|
1.629
|
35.704
|
40.573
|
10
|
114
|
40.459
|
136
|
123
|
0
|
40.200
|
1
|
Ban thanh tra giao
thông
|
35
|
3.431
|
2.100
|
1.331
|
424
|
3.855
|
|
|
3.855
|
85
|
77
|
|
3.693
|
2
|
Khu quản lý bảo trì
đường bộ
|
19
|
1.438
|
1.140
|
298
|
280
|
1.718
|
10
|
114
|
1.604
|
51
|
46
|
|
1.507
|
3
|
Sự nghiệp giao
thông
|
|
0
|
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
35.000
|
|
|
|
35.000
|
3.1
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
3.2
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
II.4
|
Chi sự nghiệp
tài nguyên
|
104
|
9.812
|
7.548
|
2.264
|
30.582
|
40.394
|
20
|
1.104
|
39.290
|
314
|
283
|
0
|
38.693
|
1
|
Văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất
|
92
|
4.137
|
3.198
|
939
|
|
4.137
|
20
|
1.104
|
3.033
|
281
|
253
|
|
2.499
|
2
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất
|
|
3.611
|
2.880
|
731
|
134
|
3.745
|
|
|
3.745
|
|
|
|
3.745
|
3
|
Chi cục quản lý đất
đai
|
|
1.123
|
750
|
373
|
711
|
1.834
|
|
|
1.834
|
|
|
|
1.834
|
4
|
Trung tâm công nghệ
thông tin môi trường
|
12
|
941
|
720
|
221
|
105
|
1.046
|
|
|
1.046
|
33
|
30
|
|
983
|
5
|
Sở Tài nguyên môi
trường
|
|
0
|
|
|
29.632
|
29.632
|
|
|
29.632
|
|
|
|
29.632
|
II.5
|
Sự nghiệp kinh tế
và SN khác
|
316
|
30.240
|
18.420
|
11.820
|
112.158
|
142.398
|
155
|
1.182
|
141.216
|
857
|
772
|
161
|
139.426
|
1
|
Trung tâm CNTT và
truyền thông
|
12
|
1.008
|
720
|
288
|
150
|
1.158
|
15
|
108
|
1.050
|
30
|
27
|
|
993
|
2
|
Trung tâm quy hoạch
và kiểm định xây dựng
|
17
|
1.360
|
1.020
|
340
|
|
1.360
|
60
|
612
|
748
|
|
|
|
748
|
3
|
Thanh Tra
xây dựng
|
24
|
2.276
|
1.440
|
836
|
450
|
2.726
|
|
|
2.726
|
67
|
60
|
|
2.599
|
4
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại du lịch
|
24
|
1.893
|
1.440
|
453
|
3.098
|
4.991
|
|
|
4.991
|
65
|
59
|
|
4.867
|
5
|
Trung tâm Khuyến công, TVPTCN
|
26
|
1.970
|
1.560
|
410
|
3.500
|
5.470
|
10
|
156
|
5.314
|
85
|
77
|
|
5.152
|
6
|
Trung tâm bán đấu
giá
|
9
|
701
|
540
|
161
|
|
701
|
50
|
270
|
431
|
|
|
161
|
270
|
7
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý
|
21
|
1.768
|
1.260
|
508
|
684
|
2.452
|
|
|
2.452
|
58
|
52
|
|
2.342
|
8
|
Quỹ phát triển đất
|
26
|
1.302
|
1.020
|
282
|
220
|
1.522
|
|
|
1.522
|
111
|
100
|
|
1.311
|
9
|
Trung tâm
khai thác hạ tầng khu công nghiệp
|
9
|
688
|
540
|
148
|
4.306
|
4.994
|
|
|
4.994
|
28
|
25
|
|
4.941
|
10
|
Vườn Quốc Gia Bù
Gia Mập
|
93
|
12.521
|
5.580
|
6.941
|
6.477
|
18.998
|
|
|
18.998
|
254
|
229
|
|
18.515
|
11
|
Trung tâm
trợ giúp PT DN nhỏ và vừa
|
10
|
756
|
600
|
156
|
750
|
1.506
|
|
|
1.506
|
39
|
35
|
|
1.432
|
12
|
Trung tâm
công báo
|
10
|
867
|
600
|
267
|
750
|
1.617
|
|
|
1.617
|
26
|
23
|
|
1.568
|
13
|
Chi cục
tiêu chuẩn ĐL-CL
|
16
|
1.407
|
960
|
447
|
200
|
1.607
|
|
|
1.607
|
46
|
41
|
|
1.520
|
14
|
Chi cục bảo
vệ môi trường
|
16
|
1.484
|
960
|
524
|
100
|
1.584
|
|
|
1.584
|
44
|
40
|
|
1.500
|
15
|
Trung tâm
quan trắc môi trường
|
3
|
239
|
180
|
59
|
|
239
|
20
|
36
|
203
|
4
|
4
|
|
195
|
16
|
Ban phân giới
cắm mốc Việt Nam -
Campuchia
|
|
|
|
|
3.551
|
3.551
|
|
|
3.551
|
|
|
|
3.551
|
17
|
Công nghệ
thông tin khác
|
|
0
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
|
12.000
|
18
|
KP của
Ban chỉ huy quân sự các sở ngành
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
19
|
Kinh phí lưu trữ
|
|
0
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
20
|
Kinh phí
quy hoạch
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
21
|
KP kiểm soát
thủ tục hành chính
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
500
|
22
|
Kinh phí đảng
|
|
|
|
|
2.758
|
2.758
|
|
|
2.758
|
|
|
|
2.758
|
23
|
Kinh phí các ngày lễ lớn
|
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
24
|
Các hoạt động thanh
tra, tuyên truyền phổ biến pháp luật
|
|
0
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
25
|
Trích xử phạt VPHC
|
|
|
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
6.500
|
|
|
|
6.500
|
26
|
Cấp bù thủy lợi phí
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
27
|
Trích xử
phạt ATGT
|
|
|
|
|
24.000
|
24.000
|
|
|
24.000
|
|
|
|
24.000
|
32
|
Đối ứng CTMT
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
33
|
KP tổng điều
tra, KK rừng
|
|
|
|
|
1.164
|
1.164
|
|
|
1.164
|
|
|
|
1.164
|
34
|
KP hỗ trợ cải tạo vườn điều và nhân rộng công nghệ tưới nhỏ
giọt
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
III
|
Sự nghiệp môi
trường
|
|
|
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
0
|
14.000
|
1
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
|
0
|
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
|
14.000
|
1.1
|
Phòng
PC 49 Công an tỉnh
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
1.2
|
Bộ Chỉ
huy quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
1.3
|
Ban Quản lý Khu kinh tế CKHL
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
1.4
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
1.5
|
Hội Chữ thập đỏ
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
1.6
|
Hội nông
dân
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
1.7
|
Tỉnh
đoàn
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
1.8
|
Hội Cựu
chiến binh
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
1.9
|
Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
1.10
|
Sở Công
Thương
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
1.11
|
Ngành Y tế
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
1.12
|
Chi cục bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
6.400
|
6.400
|
|
|
6.400
|
|
|
|
6.400
|
IV
|
Chi sự nghiệp
Giáo dục-Đào tạo
|
607
|
389.434
|
231.785
|
157.649
|
106.601
|
496.035
|
0
|
0
|
496.035
|
4.470
|
4.023
|
13.990
|
473.552
|
IV.I
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
301
|
346.469
|
201.259
|
145.210
|
80.263
|
426.732
|
0
|
0
|
426.732
|
3.312
|
2.981
|
7.348
|
413.091
|
1
|
Sở Giáo dục và đào
tạo
|
|
299.558
|
171.134
|
128.424
|
67.440
|
366.998
|
|
|
366.998
|
3.054
|
2.749
|
6.500
|
354.695
|
2
|
Trường PT DTNT THPT tỉnh
|
75
|
15.116
|
10.682
|
4.434
|
1.281
|
16.397
|
|
|
16.397
|
69
|
62
|
|
16.266
|
3
|
Trường THPT
chuyên Quang Trung
|
114
|
17.491
|
11.035
|
6.456
|
2.300
|
19.791
|
|
|
19.791
|
108
|
97
|
397
|
19.189
|
4
|
Trường
THPT chuyên Bình Long
|
112
|
14.304
|
8.408
|
5.896
|
9.242
|
23.546
|
|
|
23.546
|
81
|
73
|
451
|
22.941
|
IV.2
|
Sự nghiệp Đào tạo
|
306
|
42.965
|
30.526
|
12.439
|
26.338
|
69.303
|
0
|
0
|
69.303
|
1.158
|
1.042
|
6.642
|
60.461
|
1
|
Trường Cao
đẳng sư phạm
|
110
|
13.797
|
8.310
|
5.487
|
1.990
|
15.787
|
|
|
15.787
|
280
|
252
|
572
|
14.683
|
2
|
Trường
Trung học y tế
|
75
|
13.311
|
11.230
|
2.081
|
1.250
|
14.561
|
|
|
14.561
|
509
|
458
|
6.070
|
7.524
|
3
|
Trường Chính trị
|
41
|
4.568
|
2.460
|
2.108
|
9.898
|
14.466
|
|
|
14.466
|
89
|
80
|
|
14.297
|
4
|
Trường Cao đẳng nghề
Bình Phước
|
80
|
11.289
|
8.526
|
2.763
|
1.700
|
12.989
|
|
|
12.989
|
280
|
252
|
|
12.457
|
5
|
Đào tạo khác
|
|
0
|
|
|
11.500
|
11.500
|
|
|
11.500
|
|
|
|
11.500
|
V
|
Sự nghiệp Y tế
|
1.355
|
96.708
|
59.400
|
37.308
|
107.966
|
204.674
|
20
|
444
|
204.230
|
1.912
|
1.721
|
12.000
|
188.597
|
1
|
Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc
|
335
|
30.644
|
20.100
|
10.544
|
4.444
|
35.088
|
20
|
444
|
34.644
|
952
|
857
|
|
32.835
|
2
|
Bệnh viện Y
học cổ truyền
|
180
|
10.062
|
7.500
|
2.562
|
3.900
|
13.962
|
|
|
13.962
|
479
|
431
|
2.000
|
11.052
|
3
|
Bệnh viện tỉnh
|
840
|
56.002
|
31.800
|
24.202
|
4.000
|
60.002
|
|
|
60.002
|
481
|
433
|
10.000
|
49.088
|
4
|
Sự nghiệp DS kế hoạch hóa GĐ,
trẻ em
|
|
0
|
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
2.200
|
|
|
|
2.200
|
5
|
Ban bảo vệ
sức khỏe cán bộ
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
6
|
Sự nghiệp y
tế do huyện chuyển về
|
|
|
|
|
88.422
|
88.422
|
|
|
88.422
|
|
|
|
88.422
|
VI
|
Sự nghiệp Khoa học
và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
20.000
|
0
|
|
0
|
20.000
|
1
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
|
0
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
VII
|
Sự nghiệp Văn
hóa Thể thao Du lịch
|
160
|
13.874
|
10.947
|
2.927
|
80.160
|
94.034
|
0
|
0
|
94.034
|
515
|
463
|
0
|
93.056
|
1
|
Sự nghiệp
văn hóa - TT - DL
|
|
0
|
|
|
12.713
|
12.713
|
|
|
12.713
|
|
|
|
12.713
|
2
|
Thư viện
|
17
|
1.479
|
1.020
|
459
|
2.210
|
3.689
|
|
|
3.689
|
40
|
36
|
|
3.613
|
3
|
Trung tâm Văn hóa
thông tin
|
30
|
2.226
|
1.800
|
426
|
10.235
|
12.461
|
|
|
12.461
|
106
|
95
|
|
12.260
|
4
|
Bảo tàng
|
22
|
1.710
|
1.320
|
390
|
1.860
|
3.570
|
|
|
3.570
|
64
|
58
|
|
3.448
|
5
|
Trung tâm phát hành
phim và chiếu bóng
|
19
|
1.546
|
1.140
|
406
|
600
|
2.146
|
|
|
2.146
|
59
|
53
|
|
2.034
|
6
|
Đoàn ca múa nhạc tổng hợp
|
10
|
2.224
|
1.947
|
277
|
4.315
|
6.539
|
|
|
6.539
|
39
|
35
|
|
6.465
|
7
|
Trung tâm Thể dục thể thao
|
39
|
2.960
|
2.340
|
620
|
45.496
|
48.456
|
|
|
48.456
|
126
|
113
|
|
48.217
|
8
|
Ban quản lý di tích
|
23
|
1.729
|
1.380
|
349
|
2.731
|
4.460
|
|
|
4.460
|
81
|
73
|
|
4.306
|
VIII
|
Sự nghiệp Phát
thanh truyền hình
|
123
|
15.506
|
12.280
|
3.226
|
10.558
|
26.064
|
15
|
1.107
|
24.957
|
162
|
146
|
902
|
23.747
|
1
|
Đài Phát
thanh Truyền hình
|
123
|
15.506
|
12.280
|
3.226
|
10.558
|
26.064
|
15
|
1.107
|
24.957
|
162
|
146
|
902
|
23.747
|
IX
|
Đảm bảo xã hội
|
97
|
9.991
|
5.820
|
4.171
|
46.046
|
56.037
|
60
|
792
|
55.245
|
264
|
237
|
0
|
54.744
|
1
|
Trung tâm chữa bệnh
GD- LĐ - XH
|
47
|
5.506
|
2.820
|
2.686
|
4.850
|
10.356
|
10
|
282
|
10.074
|
162
|
146
|
|
9.766
|
2
|
Trung tâm
công tác xã hội
|
13
|
1.014
|
780
|
234
|
300
|
1.314
|
|
|
1.314
|
37
|
33
|
|
1.244
|
3
|
Trung tâm giới thiệu việc làm
|
17
|
1.262
|
1.020
|
242
|
|
1.262
|
50
|
510
|
752
|
9
|
8
|
|
735
|
4
|
Trung tâm
Nuôi dưỡng người già- trẻ mồ côi
|
20
|
2.209
|
1.200
|
1.009
|
250
|
2.459
|
|
|
2.459
|
56
|
50
|
|
2.353
|
5
|
Chi tiền Tết và
ngày 27/7 cho đối tượng CS
|
|
0
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
6
|
Mai táng
phí cho đối tượng cựu chiến binh
|
|
0
|
|
|
400
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
400
|
7
|
Đón hài cốt liệt sỹ,
đám tang
|
|
0
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
9
|
Đón cán bộ người có công thăm lăng Bác
|
|
0
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
10
|
Ban quản lý
nghĩa trang
|
|
0
|
|
|
400
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
400
|
11
|
Kinh phí tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội
|
|
0
|
|
|
150
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
150
|
12
|
Người nghèo
DTTS
|
|
|
|
|
21.620
|
21.620
|
|
|
21.620
|
|
|
|
21.620
|
13
|
KP nghỉ hưu trước
tuổi
|
|
|
|
|
870
|
870
|
|
|
870
|
|
|
|
870
|
14
|
Kinh phí phong tặng DH bà mẹ VNAH
|
|
|
|
|
606
|
606
|
|
|
606
|
|
|
|
606
|
28
|
Ngân hàng CSXH
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
29
|
Quỹ hỗ trợ
Nông dân
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
30
|
Quỹ Hợp tác
xã
|
|
|
|
|
2000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
13
|
Quản lý hành
chính
|
1.395
|
128.752
|
82.950
|
45.802
|
105.225
|
334.933
|
5
|
90
|
334.843
|
3.527
|
3.178
|
1.000
|
327.138
|
X
|
Quản lý Nhà nước
|
1.134
|
104.769
|
67.290
|
37.479
|
72.036
|
182.952
|
5
|
90
|
182.862
|
2.866
|
2.581
|
1.000
|
176.415
|
X.1
|
Ban Dân tộc
|
23
|
2.169
|
1.380
|
789
|
2.550
|
4.719
|
|
|
4.719
|
52
|
47
|
|
4.620
|
1
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
95
|
9.379
|
5.700
|
3.679
|
2.975
|
12.354
|
|
|
12.354
|
267
|
240
|
|
11.847
|
2
|
Hội đồng Liên minh các HTX
|
16
|
1.294
|
960
|
334
|
400
|
1.694
|
|
|
1.694
|
42
|
38
|
|
1.614
|
3
|
Sở Thông tin Truyền
thông
|
41
|
3.428
|
2.460
|
968
|
880
|
4.308
|
|
|
4.308
|
139
|
125
|
|
4.044
|
4
|
Sở Công
Thương
|
43
|
4.160
|
2.580
|
1.580
|
2.800
|
6.960
|
|
|
6.960
|
86
|
77
|
|
6.797
|
5
|
Sở Giáo dục
đào tạo
|
66
|
6.672
|
3.960
|
2.712
|
1.570
|
8.242
|
|
|
8.242
|
100
|
90
|
|
8.052
|
6
|
Sở Giao
thông vận tải
|
34
|
3.369
|
2.040
|
1.329
|
400
|
3.769
|
|
|
3.769
|
81
|
73
|
|
3.615
|
7
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
51
|
4.917
|
3.060
|
1.857
|
3.347
|
8.264
|
|
|
8.264
|
115
|
104
|
|
8.045
|
8
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
29
|
2.748
|
1.740
|
1.008
|
290
|
3.038
|
|
|
3.038
|
66
|
59
|
|
2.913
|
9
|
Sở Lao động-TBXH
|
69
|
6.293
|
4.140
|
2.153
|
370
|
6.663
|
|
|
6.663
|
179
|
161
|
|
6.323
|
10
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
51
|
4.372
|
3.060
|
1.312
|
2.700
|
7.072
|
|
|
7.072
|
164
|
148
|
|
6.760
|
11.1
|
Ban Tôn Giáo
|
17
|
1.531
|
1.020
|
511
|
900
|
2.431
|
|
|
2.431
|
45
|
41
|
|
2.345
|
11.2
|
Ban Thi đua khen thưởng
|
17
|
1.482
|
1.020
|
462
|
6.150
|
7.632
|
|
|
7.632
|
50
|
45
|
|
7.537
|
11.3
|
Chi cục văn thư lưu
trữ
|
30
|
2.240
|
1.800
|
440
|
200
|
2.440
|
5
|
90
|
2.350
|
103
|
93
|
|
2.154
|
11.4
|
Sở Nông nghiệp-Phát
triển nông thôn
|
47
|
4.335
|
2.820
|
1.515
|
1.050
|
5.385
|
|
|
5.385
|
114
|
103
|
|
5.168
|
12
|
Sở Tài chính
|
59
|
5.435
|
3.540
|
1.895
|
6.400
|
11.835
|
|
|
11.835
|
154
|
139
|
|
11.542
|
13
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
48
|
3.378
|
2.130
|
1.248
|
320
|
3.698
|
|
|
3.698
|
114
|
103
|
|
3.481
|
14
|
Sở Tư pháp
|
40
|
3.781
|
2.400
|
1.381
|
3.458
|
7.239
|
|
|
7.239
|
91
|
82
|
|
7.066
|
15
|
Sở Xây dựng
|
35
|
3.207
|
2.100
|
1.107
|
1.150
|
4.357
|
|
|
4.357
|
81
|
73
|
1.000
|
3.203
|
16
|
Sở Y tế
|
35
|
3.290
|
2.100
|
1.190
|
1.100
|
4.390
|
|
|
4.390
|
76
|
68
|
|
4.246
|
17
|
Thanh tra
Nhà nước
|
39
|
4.028
|
2.340
|
1.688
|
1.930
|
5.958
|
|
|
5.958
|
109
|
98
|
|
5.751
|
18
|
Sở Văn Hóa thể
thao- Du lịch
|
54
|
4.937
|
3.240
|
1.697
|
1.500
|
6.437
|
|
|
6.437
|
133
|
120
|
|
6.184
|
19
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân
|
43
|
4.682
|
2.580
|
2.102
|
9.089
|
13.771
|
|
|
13.771
|
98
|
88
|
|
13.585
|
20
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân
|
84
|
7.583
|
5.040
|
2.543
|
14.290
|
21.873
|
|
|
21.873
|
220
|
198
|
|
21.455
|
21
|
Ban Quản lý Khu
kinh tế CKHL
|
45
|
3.967
|
2.700
|
1.267
|
2.997
|
6.964
|
|
|
6.864
|
128
|
115
|
|
6.721
|
22
|
Sở Ngoại vụ
|
23
|
2.092
|
1.380
|
712
|
2.920
|
5.012
|
|
|
5.012
|
59
|
53
|
|
4.900
|
23
|
Chi quản lý
chương trình mục tiêu
|
|
0
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
24
|
Kinh phí bầu
cử
|
|
|
|
|
|
6.147
|
|
|
6.147
|
|
|
|
6.147
|
24
|
Hỗ trợ ngân sách Đảng
|
|
0
|
|
|
|
94.809
|
|
|
94.809
|
|
|
|
94.809
|
X.2
|
Kinh phí
các hội, đoàn thể
|
164
|
16.302
|
9.840
|
6.462
|
19.375
|
35.677
|
0
|
0
|
35.677
|
406
|
365
|
0
|
34.906
|
X.3
|
Hội Cựu chiến
binh
|
16
|
1.873
|
960
|
913
|
1.450
|
3.323
|
|
|
3.323
|
31
|
28
|
|
3.264
|
1
|
Hội Liên hiệp
phụ nữ
|
24
|
2.501
|
1.440
|
1.061
|
2.415
|
4.916
|
|
|
4.916
|
61
|
55
|
|
4.800
|
2
|
Hội Nông
dân
|
22
|
2.550
|
1.320
|
1.230
|
2.300
|
4.850
|
|
|
4.850
|
36
|
32
|
|
4.782
|
3
|
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân
|
10
|
796
|
600
|
196
|
1.240
|
2.036
|
|
|
2.036
|
25
|
23
|
|
1.988
|
4
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
23
|
2.679
|
1.380
|
1.299
|
2.480
|
5.159
|
|
|
5.159
|
38
|
34
|
|
5.087
|
5
|
Tỉnh đoàn
|
31
|
2.994
|
1.860
|
1.134
|
3.800
|
6.794
|
|
|
6.794
|
97
|
87
|
|
6.610
|
6
|
Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân
|
20
|
1.542
|
1.200
|
342
|
2.810
|
4.352
|
|
|
4.352
|
60
|
54
|
|
4.238
|
7
|
Trung tâm
hoạt động thanh thiếu nhi
|
18
|
1.367
|
1.080
|
287
|
2.880
|
4.247
|
|
|
4.247
|
58
|
52
|
|
4.137
|
8
|
Hỗ trợ các tổ chức
xã hội
|
22
|
7.681
|
5.820
|
1.861
|
13.814
|
21.495
|
0
|
0
|
21.495
|
255
|
232
|
0
|
21.008
|
X.4
|
Hội Chữ thập đỏ
|
17
|
1.462
|
1.020
|
442
|
2.920
|
4.382
|
|
|
4.382
|
32
|
29
|
|
4.321
|
1
|
Hội Người mù
|
7
|
563
|
420
|
143
|
500
|
1.063
|
|
|
1.063
|
17
|
15
|
|
1.031
|
2
|
Hội Đông Y
|
4
|
347
|
240
|
107
|
342
|
689
|
|
|
689
|
5
|
5
|
|
679
|
3
|
Hội Khuyến
học
|
6
|
360
|
360
|
|
400
|
760
|
|
|
760
|
15
|
14
|
|
731
|
4
|
Liên hiệp
các Hội KH & KT
|
22
|
1.664
|
1.320
|
344
|
3.577
|
5.241
|
|
|
5.241
|
85
|
77
|
|
5.079
|
6
|
Hội Kế hoạch hóa
gia đình
|
|
0
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
7
|
Hội Luật gia
|
5
|
383
|
300
|
83
|
250
|
633
|
|
|
633
|
15
|
14
|
|
604
|
8
|
Hội Nhà báo
|
4
|
328
|
240
|
88
|
720
|
1.048
|
|
|
1.048
|
8
|
7
|
|
1.033
|
9
|
Hội nạn nhân chất độc
màu da cam
|
5
|
392
|
300
|
92
|
150
|
542
|
|
|
542
|
14
|
13
|
|
515
|
10
|
Hội Cựu thanh
niên xung phong
|
5
|
402
|
300
|
102
|
700
|
1.102
|
|
|
1.102
|
12
|
11
|
|
1.079
|
11
|
Ban vì sự tiến bộ phụ nữ
|
|
0
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
12
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
10
|
799
|
600
|
199
|
1.845
|
2.644
|
|
|
2.644
|
25
|
23
|
|
2.596
|
13
|
Hội Người cao tuổi
|
7
|
562
|
420
|
142
|
490
|
1.052
|
|
|
1.052
|
17
|
15
|
|
1.020
|
14
|
Hội Bảo trợ
NTT-TWC-BNN
|
5
|
419
|
300
|
119
|
320
|
739
|
|
|
739
|
10
|
9
|
|
720
|
15
|
Hội Doanh nghiệp trẻ
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
16
|
Hội điều
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
17
|
Hội Thầy thuốc trẻ
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
18
|
Hội doanh nghiệp vừa
và nhỏ
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
19
|
Ban quản lý quỹ
khám chữa bệnh người nghèo
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
XI
|
Chi an ninh-quốc
phòng địa phương
|
0
|
4.000
|
0
|
4.000
|
84.200
|
88.200
|
0
|
0
|
88.200
|
0
|
0
|
0
|
88.200
|
1
|
Tỉnh đội
|
|
4.000
|
|
4.000
|
46.200
|
50.200
|
|
|
50.200
|
|
|
|
50.200
|
2
|
Bộ đội Biên phòng
|
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
9.000
|
3
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
9.000
|
4
|
Chi an ninh đối ngoại
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
XII
|
Chi khác ngân
sách
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
XII
|
Tổng cộng
|
4.540
|
735.721
|
451.706
|
284.015
|
811.393
|
1.648.070
|
320
|
5.478
|
1.642.592
|
13.007
|
11.712
|
4.540
|
1.605.820
|
SỐ
BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm
theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng.
STT
|
Huyện,
thị thuộc tỉnh
|
Tổng
số
|
Trong đó
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
Bổ
sung CTMT trong DT
|
Bổ
sung CTMT khác
|
Bổ
sung chi tăng lương
|
1
|
2
|
3=(4...7)
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng
số
|
2.909.303
|
1.083.710
|
483.630
|
167.191
|
1.174.772
|
1
|
Thị xã Đồng Xoài
|
210.025
|
150.176
|
30.593
|
10.458
|
18.798
|
2
|
Thị xã Bình Long
|
120.009
|
47.443
|
29.050
|
7.729
|
35.787
|
3
|
Thị xã Phước Long
|
147.081
|
26.120
|
61.406
|
7.555
|
52.000
|
4
|
Huyện Đồng Phú
|
275.220
|
114.743
|
49.263
|
14.961
|
96.253
|
5
|
Huyện Lộc Ninh
|
397.540
|
135.496
|
64.719
|
30.658
|
166.667
|
6
|
Huyện Bù Đốp
|
255.097
|
85.234
|
54.665
|
17.677
|
97.521
|
7
|
Huyện Bù Đăng
|
381.211
|
155.580
|
46.552
|
35.079
|
144.000
|
8
|
Huyện Chơn Thành
|
178.358
|
74.386
|
40.940
|
9.432
|
53.600
|
9
|
Huyện Hớn Quản
|
356.367
|
155.822
|
35.700
|
14.887
|
149.958
|
10
|
Huyện Bù Gia Mập
|
313.811
|
94.517
|
40.742
|
9.805
|
168.747
|
11
|
Huyện Phú Riềng
|
274.584
|
44.193
|
30.000
|
8.950
|
191.441
|
Nghị quyết 15/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách do tỉnh năm 2016 Bình Phước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 15/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách do tỉnh ngày 05/07/2016 Bình Phước ban hành
1.782
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|