|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 13/NQ-HĐND 2017 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước Nghệ An 2016
Số hiệu:
|
13/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Sơn
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
13/NQ-HĐND
|
Nghệ
An, ngày 20 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN,
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số
73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế
xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương; phê chuẩn quyết
toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 193/2015/NQ-HĐND
ngày 20 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ
ngân sách địa phương năm 2016;
Căn cứ Công văn số
8032/BTC-NSNN ngày 16 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc thông báo quyết
toán ngân sách nhà nước năm 2015 và Công văn số 13564/BTC-QLN ngày 10 tháng 10
năm 2017 của Bộ Tài chính về việc xử lý số liệu chi chuyển giao ngân sách Trung
ương nguồn vốn nước ngoài năm 2015;
Xét Tờ trình số 9041/TTr-UBND
ngày 21 ngày 11 tháng 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân
sách địa phương năm 2016 của tỉnh Nghệ An như sau:
Tổng thu ngân sách nhà
nước:
|
25.736.779.675.174 đồng
|
1. Tổng thu ngân sách địa
phương:
|
24.435.964.541.621 đồng
|
Bao gồm:
|
|
1.1. Thu ngân sách tỉnh
|
20.665.379.748.264 đồng
|
Trong đó: Thu bổ sung từ
NSTW
|
12.271.392.258.586 đồng
|
1.2. Thu ngân sách huyện:
|
14.038.973.783.615 đồng
|
Trong đó: Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
11.329.788.138.810 đồng
|
1.3. Thu ngân sách
xã:
|
3.797.285.249.012 đồng
|
Trong đó: Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
2.735.886.100.460 đồng
|
2. Tổng chi ngân sách địa
phương:
|
24.128.760.364.961 đồng
|
Bao gồm:
|
|
2.1. Ngân sách tỉnh:
|
20.664.098.100.547 đồng
|
Trong đó: Bổ sung cho ngân
sách cấp dưới
|
11.329.788.138.810 đồng
|
2.2. Ngân sách huyện:
|
13.917.676.922.615 đồng
|
Trong đó: Bổ sung cho
ngân sách cấp dưới
|
2.735.886.100.460 đồng
|
2.3. Ngân sách xã:
|
3.612.659.581.069 đồng
|
3. Kết dư ngân sách địa
phương:
|
307.204.176.660 đồng
|
Bao gồm:
|
|
3.1. Kết dư ngân sách tỉnh:
|
1.281.647.717 đồng
|
3.2. Kết dư ngân sách huyện:
|
121.296.861.000 đồng
|
3.3. Kết dư ngân sách xã:
|
184.625.667.943 đồng
|
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị
quyết này.
Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An
khoá XVII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 20 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi
hành kể từ ngày được thông qua./.
BIỂU SỐ 01: CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn
vị tính: đồng
TT
|
NỘI DUNG
|
TỔNG QUYẾT TOÁN NĂM 2016
|
TRONG ĐÓ CÁC CẤP NGÂN SÁCH
|
NS TW
|
NS ĐỊA PHƯƠNG
|
TRONG ĐÓ
|
TỈNH
|
HUYỆN
|
XÃ
|
A
|
QUYẾT TOÁN NSNN
(KỂ CẢ TRỢ CẤP TRÙNG)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng thu ngân
sách nhà nước
|
39.802.453.914.444
|
1.300.815.133.553
|
38.501.638.780.891
|
20.665.379.748.264
|
14.038.973.783.615
|
3.797.285.249.012
|
1
|
Thu ngân sách
không kể trợ cấp
|
13.465.387.416.588
|
1.300.815.133.553
|
12.164.572.283.035
|
8.393.987.489.678
|
2.709.185.644.805
|
1.061.399.148.552
|
2
|
Thu trợ cấp
|
26.337.066.497.856
|
0
|
26.337.066.497.856
|
12.271.392.258.586
|
11.329.788.138.810
|
2.735.886.100.460
|
II
|
Tổng chi ngân
sách địa phương
|
38.194.434.604.231
|
0
|
38.194.434.604.231
|
20.664.098.100.547
|
13.917.676.922.615
|
3.612.659.581.069
|
1
|
Chi NSNN (không
kể trợ cấp NS cấp dưới)
|
22.686.349.845.698
|
|
22.686.349.845.698
|
8.656.942.742.386
|
10.516.334.090.344
|
3.513.073.012.968
|
2
|
Trợ cấp cho ngân
sách cấp dưới
|
14.065.674.239.270
|
|
14.065.674.239.270
|
11.329.788.138.810
|
2.735.886.100.460
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn
ngân sách năm sau
|
1.442.410.519.263
|
|
1.442.410.519.263
|
677.367.219.351
|
665.456.731.811
|
99.586.568.101
|
III
|
Kết dư ngân sách
địa phương
|
307.204.176.660
|
0
|
307.204.176.660
|
1.281.647.717
|
121.296.861.000
|
184.625.667.943
|
B
|
QUYẾT TOÁN NSNN (KHÔNG
KỂ TRỢ CẤP TRÙNG)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng thu ngân
sách nhà nước
|
25.736.779.675.174
|
1.300.815.133.553
|
24.435.964.541.621
|
20.665.379.748.264
|
2.709.185.644.805
|
1.061.399.148.552
|
II
|
Tổng chi ngân
sách địa phương
|
24.128.760.364.961
|
|
24.128.760.364.961
|
9.334.309.961.737
|
11.181.790.822.155
|
3.612.659.581.069
|
III
|
Kết dư ngân sách
địa phương
|
307.204.176.660
|
|
307.204.176.660
|
1.281.647.717
|
121.296.861.000
|
184.625.667.943
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 2: QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán 2016
|
Quyết toán 2016
|
Trong đó, các cấp ngân sách
|
So sánh QT/DT
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
2
|
4
|
5
|
5.1
|
5.2
|
5.3
|
5.4
|
6=5/4
|
|
Tổng thu NSNN
(A-H)
|
10.281.000
|
39.802.454
|
1.300.815
|
20.665.380
|
14.038.974
|
3.797.285
|
|
Tổng NSNN HĐND tỉnh
giao (A+B)
|
10.281.000
|
11.005.670
|
1.289.354
|
7.593.603
|
1.552.961
|
569.752
|
107.0%
|
A
|
Tổng thu cân đối ngân
sách (I+II)
|
10.264.000
|
10.988.857
|
1.289.354
|
7.576.790
|
1.552.961
|
569.752
|
107.1%
|
I
|
Thu nội địa
|
8.994.000
|
9.870.320
|
174.188
|
7.573.419
|
1.552.961
|
569.752
|
109.7%
|
|
Trong đó: Trừ tiền sử
dụng đất
|
7.494.000
|
7.609.166
|
174.188
|
5.951.174
|
1.219.065
|
264.739
|
101.5%
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp Trung
ương
|
931.000
|
786.157
|
9.197
|
776.960
|
|
|
84.4%
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp địa
phương
|
125.000
|
141.665
|
423
|
140.819
|
423
|
|
113.3%
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước
ngoài
|
280.000
|
273.005
|
836
|
272.169
|
|
|
97.5%
|
4
|
Thu từ khu vực CTN-DV
ngoài QD
|
3.850.000
|
3.823.884
|
769
|
3.058.149
|
654.374
|
110.592
|
99.3%
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
600.000
|
724.611
|
|
266.795
|
417.479
|
40.337
|
120.8%
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
1.613
|
|
1.613
|
|
|
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
37.000
|
34.125
|
|
|
10.238
|
23.887
|
92.2%
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
338.000
|
336.782
|
|
238.240
|
85.615
|
12.927
|
99.6%
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
570.000
|
764.281
|
43
|
764.238
|
|
|
134.1%
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
184.000
|
172.832
|
59.557
|
59.835
|
37.836
|
15.604
|
93.9%
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.500.000
|
2.261.154
|
|
1.622.245
|
333.896
|
305.013
|
150.7%
|
12
|
Tiền thuê đất
|
180.000
|
244.120
|
|
244.120
|
|
|
135.6%
|
13
|
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
79.000
|
72.340
|
28.832
|
43.508
|
|
|
|
14
|
Tiền thuê tài sản nhà nước
|
|
1.053
|
1.053
|
|
|
|
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
260.000
|
171.358
|
73.478
|
84.728
|
13.100
|
52
|
65.9%
|
|
Trong đó: cân đối NS
tỉnh, huyện
|
160.000
|
70.088
|
8.629
|
56.936
|
13.100
|
52
|
|
|
thu phạt ATGT
|
100.000
|
92.641
|
64.849
|
27.792
|
|
|
|
16
|
Thu ngân sách xã
|
60.000
|
61.340
|
|
|
|
61.340
|
102.2%
|
|
Trong đó: cân đối NS xã
|
|
61.340
|
|
|
|
61.340
|
|
II
|
Thu từ hoạt động thuế
XNK
|
1.270.000
|
1.118.537
|
1.115.166
|
3.371
|
0
|
0
|
88.1%
|
B
|
Thu xổ số kiến thiết
|
17.000
|
16.813
|
|
16.813
|
|
|
98.9%
|
C
|
Các khoản không cân
đối, các khoản ghi thu, ghi chi quản lý qua NSNN
|
0
|
784.949
|
11.461
|
84.332
|
432.068
|
257.088
|
|
1
|
Các khoản phí và lệ phí
khác
|
|
70.549
|
1.280
|
8.404
|
31.892
|
28.973
|
|
2
|
Thu hồi các khoản chi năm
trước
|
|
60.362
|
10.181
|
26.558
|
22.873
|
750
|
|
3
|
Học phí
|
|
260.160
|
0
|
34.445
|
225.715
|
|
|
4
|
Viện phí
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Thu huy động đóng góp XD
CSHT
|
|
191.239
|
0
|
0
|
4.180
|
187.059
|
|
6
|
Thu huy động đóng góp khác
|
|
178.517
|
0
|
14.925
|
147.408
|
16.184
|
|
7
|
Thu đền bù thiệt hại khi
NN thu hồi đất
|
|
24.122
|
0
|
0
|
0
|
24.122
|
|
8
|
Thu viện trợ
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
D
|
Thu kết dư NS năm trước
|
|
252.949
|
|
403
|
90.202
|
162.344
|
|
Đ
|
Thu chuyển nguồn năm
trước
|
c
|
1.270.447
|
|
565.441
|
632.791
|
72.215
|
|
E
|
Thu bổ sung từ NS cấp
trên
|
|
26.337.066
|
|
12.271.392
|
11.329.788
|
2.735.886
|
|
G
|
Thu vay đầu tư phát triển
và trả nợ gốc vay (Xi măng, KCHKM, GTNT, xây dựng làng nghề, nuôi trồng
thủy sản, ...)
|
|
105.000
|
|
105.000
|
|
|
|
H
|
Thu NS cấp dưới nộp lên
trả nợ (Xi măng, KCHKM, GTNT, xây dựng làng nghề, nuôi trồng thủy sản,
...)
|
|
46.373
|
|
45.209
|
1.164
|
|
|
BIỂU SỐ 3: QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán 2016
|
Quyết toán 2016
|
Trong đó, các cấp NS
|
So sánh % QT/DT
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
2
|
3
|
4
|
4.1
|
4.2
|
4.3
|
5=4/3
|
|
Tổng chi NSĐP (A+B)
|
19.938.971
|
38.194.435
|
20.664.098
|
13.917.677
|
3.612.660
|
|
A
|
Chi cân đối trong dự toán
theo Nghị quyết HĐND tỉnh giao (I+II+III)
|
19.938.971
|
21.993.249
|
8.590.760
|
10.093.823
|
3.308.666
|
110%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.949.327
|
6.848.948
|
5.236.448
|
1.138.504
|
473.996
|
115%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
13.700.494
|
15.144.301
|
3.354.312
|
8.955.319
|
2.834.670
|
111%
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế, môi
trường, trợ giá các mặt hàng chính sách
|
1.563.971
|
1.448.633
|
979.898
|
372.475
|
96.260
|
93%
|
2
|
Chi sự nghiệp Giáo dục,
đào tạo, dạy nghề
|
6.036.063
|
6.200.229
|
565.057
|
5.631.286
|
3.886
|
103%
|
3
|
Chi sự nghiệp Y tế, dân số
KHH GĐ
|
1.391.546
|
1.787.756
|
616.635
|
1.168.164
|
2.957
|
128%
|
4
|
Chi sự nghiệp Khoa học
công nghệ
|
37.685
|
38.591
|
38.591
|
|
|
102%
|
5
|
Chi sự nghiệp Văn hóa
thông tin, TDTT
|
187.241
|
195.603
|
112.037
|
63.799
|
19.767
|
104%
|
6
|
Chi sự nghiệp phát thanh
truyền hình
|
69.000
|
74.404
|
41.908
|
31.635
|
861
|
108%
|
7
|
Cho bảo đảm xã hội
|
728.192
|
1.120.968
|
83.537
|
638.620
|
398.811
|
154%
|
8
|
Chi quản lý hành chính
|
2.835.622
|
3.608.444
|
643.168
|
823.918
|
2.141.358
|
127%
|
9
|
Chi an ninh quốc phòng địa
phương
|
279.238
|
410.314
|
232.157
|
104.049
|
74.108
|
147%
|
10
|
Chi khác ngân sách
|
215.143
|
243.411
|
25.376
|
121.373
|
96.662
|
113%
|
11
|
Trả phí, lãi vay đầu tư
|
15.000
|
13.058
|
13.058
|
|
|
87%
|
12
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
2.890
|
2.890
|
2.890
|
|
|
100%
|
13
|
CTMT quốc gia (vốn sự nghiệp)
|
200.613
|
|
|
|
|
0%
|
14
|
10% TK tăng thêm (lần 2) để
thực hiện CCTL
|
138.290
|
|
|
|
|
0%
|
III
|
Chi dự phòng ngân sách
|
289.150
|
|
|
|
|
|
B
|
Chi không cân đối HĐND
tỉnh không giao dự toán (I-VI)
|
0
|
16.201.186
|
12.073.338
|
3.823.854
|
303.994
|
|
I
|
Chi chuyển nguồn
|
|
1.442.411
|
677.367
|
665.457
|
99.587
|
|
II
|
Chi từ nguồn thu để lại
quản lý quá ngân sách
|
|
646.728
|
66.183
|
377.302
|
203.243
|
|
1
|
Chi đầu tư từ nguồn hoạt động,
đóng góp, chi từ nguồn đóng góp tự nguyện, chi từ nguồn xổ số kiết thiết
|
|
386.568
|
31.738
|
151.587
|
203.243
|
|
2
|
Chi từ nguồn học phí
|
|
260.160
|
34.445
|
225.715
|
|
|
III
|
Chi nộp ngân sách cấp
trên
|
|
46.373
|
0
|
45.209
|
1.164
|
|
|
Chi trả nợ vay xi măng,
kiên cố hóa kênh mương, khác
|
|
46.373
|
0
|
45.209
|
1.164
|
|
IV
|
Chi trợ cấp cho ngân sách
cấp dưới
|
|
14.065.674
|
11.329.788
|
2.735.886
|
|
|
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 13/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2016
1.453
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|