|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2500/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở hữu trí tuệ Sở Khoa học Yên Bái
Số hiệu:
|
2500/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chiến Thắng
|
Ngày ban hành:
|
22/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2500/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 22 tháng 11
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC: SỞ HỮU TRÍ TUỆ; HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ; TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 65/TTr-SKHCN
ngày 5 tháng 11 năm 2018 và Tờ trình số 66/TTr-SKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Sở hữu trí
tuệ; Hoạt động khoa học và Công nghệ; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh: Dương Văn Tiến;
- Phó Chánh VPUBND tỉnh (NC);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chiến Thắng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH
VỰC: SỞ HỮU TRÍ TUỆ, HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ; TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT
LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2500/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức
chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016 -
2020 (đối với dự án địa phương quản lý).
|
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập hội đồng hoặc được ủy quyền thành
lập hội đồng và tổ chức họp hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ
chức chủ trì thực hiện dự án: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày lập
Biên bản mở hồ sơ;
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh thành lập hoặc được ủy quyền thành lập và tổ chức họp Tổ thẩm định
dự toán kinh phí dự án: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đã được hiệu chỉnh;
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ
trì dự án địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đã được hoàn thiện theo kết luận của Tổ thẩm định;
- Công bố kết
quả tuyển chọn, giao trực tiếp dự án: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày
14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển
tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày
29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương
trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày
26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về tuyển chọn, giao
trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
|
2
|
Thay đổi, điều chỉnh trong quá
trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016 - 2020 (đối với dự án địa phương quản lý).
|
- Thay đổi thời gian thực hiện dự
án: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức
chủ trì dự án;
- Các thay đổi, điều chỉnh khác:
Trong thời hạn 30 ngày kể từ thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Khoa
học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày
14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển
tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày
03/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra,
đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày
29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương
trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
|
3
|
Chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự
án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016 - 2020 (đối
với dự án địa phương quản lý).
|
- Thông báo tạm dừng thực hiện nhiệm
vụ: trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ
thời điểm nhận được hồ sơ đề nghị
chấm dứt hợp đồng hợp lệ
- Xem xét, ban hành Quyết định chấm
dứt hợp đồng thực hiện dự án: sau khi tổ
chức kiểm tra, đánh giá hồ sơ và hiện trường. Trường hợp cần thiết phải tổ chức lấy ý kiến tư vấn của các nhà khoa học, chuyên
gia quản lý.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày
14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển
tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày
03/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra,
đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày
29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương
trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
|
4
|
Đánh giá, nghiệm thu và công nhận
kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai
đoạn 2016 - 2020 (đối với dự án địa phương quản lý).
|
- Thông báo cho tổ chức chủ trì
tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ;
- Tổ chức chủ trì dự án bổ sung hồ
sơ trong trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Khoa học và Công nghệ;
- Thành lập hội đồng: Trong thời
hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đánh giá, nghiệm thu kết quả
thực hiện dự án hợp lệ;
- Tổ chức họp hội đồng: Trong thời
hạn 30 ngày kể từ ngày có Quyết định thành lập hội đồng;
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh xem xét, ban hành quyết định hoặc được ủy quyền quyết định công nhận
kết quả thực hiện dự án: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận
đủ các tài liệu đề nghị công nhận kết quả thực hiện dự án.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện
Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm
Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày
14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển
tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân
sách nhà nước;
- Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC
ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I.
|
Lĩnh vực hoạt
động khoa học và công nghệ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học
và công nghệ.
|
Trong thời hạn
15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Phí thẩm định để cấp lần đầu:
3.000.000 đồng/1 lần.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Phí thẩm định đối với các thay đổi khác: 1.000.000 đồng/1 lần
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
3
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
- Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng.
- Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan
quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng.
- Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ
chức KH&CN 1.500.000 đồng.
- Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng.
- Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN: 1.000.000
đồng.
- Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của tổ chức
KH&CN: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần
đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Trong thời gian 15 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành
phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Phí thẩm định để cấp lần đầu: 3.000.000
đồng/ 1 lần
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công
nghệ.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Phí thẩm định đối với các thay đổi
khác: 1.000.000 đồng/ 1 lần
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
6
|
Thay đổi, bổ sung nội dung, Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
- Đối với trường hợp trường hợp
đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký thay
đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký thay
đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt
động văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký thay
đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện,
chi nhánh: 2.000.000 đồng.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ.
|
7
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà
nước.
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN ngày
13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục
giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư liên tịch số
39/2014/TTLT-BKHCN-BTC ngày 17/12/2014 của liên Bộ KH&CN và Bộ Tài chính
quy định việc định giá kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ,
tài sản trí tuệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
8
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua
bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Không
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày
18/2/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày
11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập,
đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển
giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công
nghệ).
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm
định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần
nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá
10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng.
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ.
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia
hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ).
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Đối với các hợp đồng chuyển giao
công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần
nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05
(năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng.
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày
15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo thực
hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển
giao; mẫu văn bản trong hoạt động cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ, đăng
ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ.
|
II.
|
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
11
|
Công bố sử dụng dấu định lượng.
|
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Đo lường ngày 11/11/2011;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày
19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đo lường;
- Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày
30/8/2006 của Chính phủ quy định về nhãn hàng hóa;
- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày
15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với
lượng của hàng hóa đóng gói sẵn.
|
12
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm,
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Đo lường ngày 11/11/2011;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày
19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đo lường;
- Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày
30/8/2006 của Chính phủ quy định về nhãn hàng hóa;
- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày
15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với
lượng của hàng hóa đóng gói sẵn.
|
13
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo
lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu.
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Đo lường ngày 11 tháng 11
năm 2011;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày
19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đo lường;
- Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày
17/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định kiểm tra nhà nước
về đo lường.
|
14
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh
Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Không
có
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định kiểm
tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của
Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư 07/2017/TT-BKHCN ngày 16/6/2017
Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày
12/2/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định kiểm tra nhà nước về chất
lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
Quyết định 2500/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ; Hoạt động khoa học và Công nghệ; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2500/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ; Hoạt động khoa học và Công nghệ; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
1.122
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|