BỘ
CÔNG AN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/2016/TT-BCA
|
Hà
Nội, ngày tháng
năm 2016
|
DỰ THẢO
|
|
THÔNG
TƯ
QUY ĐỊNH CHẤT LƯỢNG VẢI TRANG PHỤC CÔNG AN
NHÂN DÂN
Căn cứ Nghị định
số 18/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2013 quy định tiêu chuẩn vật chất
hậu cần đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ trong
lực lượng Công an nhân dân;
Căn cứ Nghị định số
160/2007/NĐ-CP ngày 30 tháng 10 năm 2007 quy định cờ truyền thống, Công an hiệu,
cấp hiệu, phù hiệu và trang phục của lực lượng Công an nhân dân; Nghị định số
29/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 160/2007/NĐ-CP ngày 30 tháng 10 năm 2007 quy định cờ truyền thống, Công an
hiệu, cấp hiệu, phù hiệu và trang phục của lực lượng Công an nhân dân;
Căn cứ Nghị định số
106/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Theo đề nghị của Tổng
cục trưởng Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật;
Bộ trưởng Bộ Công an
ban hành Thông tư quy định chất lượng vải trang phục Công an nhân dân.
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định
về loại vải, yêu cầu về hình thức bên ngoài, chỉ tiêu cơ, lý, hóa, phương pháp
thử nghiệm chỉ tiêu cơ, lý, hóa, đóng kiện, bao gói, ghi phiếu đóng kiện và ghi
nhãn đối với các loại vải trang phục Công an nhân dân, gồm: Trang phục thường
dùng và trang phục lễ phục.
Điều
2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng
đối với:
1. Công an các đơn vị,
địa phương.
2. Tổ chức, cá nhân
có liên quan đến việc sản xuất, mua sắm, cung cấp, kiểm tra chất lượng các loại
vải trang phục Công an nhân dân.
Điều
3. Loại vải trang phục Công an nhân dân
1. Vải trang phục
Công an nhân dân gồm các loại sau:
a) Loại vải trang phục
thường dùng, gồm: Gabadin 8045NC, Tropical 8077-2NC, Gabadin 8756,
Gabadin 8677NC, Kaki 3700, Pôpơlin trắng 8151, Phin Pêcô các mầu, Phin Pêcô trắng,
Chéo Pêcô 5434, Lụa PE, Vinilon tráng nhựa PVC màu, Vinilon tráng nhựa PVC (trắng
trong suốt), Bạt 3434, Polyamide tráng nhựa PVC-600D.
b) Loại vải trang phục
lễ phục, gồm: Gabadin 8045NC, Gabadin 8677NC, Pôpơlin trắng 8151, Phin Pêcô trắng,
Lụa PE.
2. Việc cải tiến,
nâng cao chất lượng các loại vải, thay đổi loại vải sử dụng để may trang phục
Công an nhân dân quy định tại Thông tư này phải được lãnh đạo Bộ Công an phê
duyệt.
Điều
4. Yêu cầu về hình thức bên ngoài vải trang phục Công an nhân dân
1. Hình thức bên ngoài
vải trang phục Công an nhân dân phải bảo đảm không có lỗi. Lỗi và việc xử lý lỗi
vải trang phục Công an nhân dân được quy định tại Phụ lục số I, tại khoản 3 và
khoản 4 Điều này.
2. Ban hành Phụ lục số
I về lỗi vải trang phục Công an nhân dân kèm theo Thông tư này.
3. Cho điểm lỗi vải
trang phục Công an nhân dân dựa trên chiều dài của vải theo hướng dọc hay hướng
ngang trong phạm vi mặt phẳng của vải theo hệ thống thang điểm như sau:
a) Cho 01 điểm đối với
lỗi từ lớn hơn 0mm đến 75mm theo chiều dài lỗi;
b) Cho 02 điểm đối với
lỗi từ lớn hơn 75mm đến 150mm theo chiều dài lỗi;
c) Cho 03 điểm đối với
lỗi từ lớn hơn 150mm đến 230mm theo chiều dài lỗi;
d) Cho 04 điểm đối với
một trong những lỗi sau đây:
- Từng mét dài vải có
một lỗi dài liên tục vượt quá 230mm;
- Khổ vải của từng
mét dài nhỏ hơn khổ vải tối thiểu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư này;
- Lỗi hằn đường may
hoặc lỗi suốt khổ vải;
- Lỗi mạng nhện có diện
tích lớn hơn 0,5cm2;
- Thủng lỗ;
đ) Cho không quá 4 điểm
với bất kỳ một mét dài của vải mà không tính đến số lượng hoặc kích thước lỗi cụ
thể phát hiện được.
4. Phân loại lỗi vải
trang phục Công an nhân dân
a) Các loại lỗi vải
trang phục Công an nhân dân được tính thành tổng điểm để phân loại theo quy định
sau:
- Vải thành phẩm đạt loại
A khi tổng điểm các loại lỗi không lớn hơn 22 điểm/100m2 của cuộn vải;
- Vải thành phẩm đạt
loại B khi tổng điểm các loại lỗi từ trên 22 điểm đến 40 điểm/100m2 của
cuộn vải;
- Vải thành phẩm đạt
loại C khi tổng điểm các loại lỗi từ trên 40 điểm/100m2 của cuộn vải;
b) Đối với loại vải bị
phân loại C thì không được sử dụng để may trang phục Công an nhân dân.
Điều
5. Chỉ tiêu cơ, lý, hóa và phương pháp thử nghiệm chỉ tiêu cơ, lý, hóa vải
trang phục Công an nhân dân
1. Ban hành Phụ lục số
II về chỉ tiêu cơ, lý, hóa, phương pháp thử nghiệm chỉ tiêu cơ, lý, hóa vải
trang phục Công an nhân dân kèm theo Thông tư này. Vải trang phục Công an nhân
dân phải là các loại vải không chứa thuốc nhuộm azo hoặc các chất độc hại khác
gây ảnh hưởng đến sức khỏe người sử dụng vải.
2. Trường hợp Bộ Khoa
học và Công nghệ ban hành phương pháp thử nghiệm chỉ tiêu cơ, lý, hóa mới hơn
so với phương pháp thử nghiệm chỉ tiêu cơ, lý, hóa quy định tại Phụ lục II ban
hành kèm theo Thông tư này thì thực hiện theo quy định của Bộ Khoa học và Công
nghệ.
Điều
6. Đóng kiện, bao gói, ghi phiếu đóng kiện và ghi nhãn ngoài kiện vải trang phục
Công an nhân dân
1. Vải trang phục
Công an nhân dân thành phẩm đạt khối lượng, kích thước, số mét, số tấm theo quy
định tại điểm c khoản 2 Điều này thì phải được đóng kiện vuông hoặc đóng kiện
cuộn tròn (sau đây viết gọn là đóng kiện), bao gói, ghi phiếu đóng kiện và ghi
nhãn ngoài kiện. Việc đóng kiện, bao gói, ghi phiếu đóng kiện và ghi nhãn ngoài
kiện vải trang phục Công an nhân dân thực hiện theo quy định tại khoản 2, khoản
3 và khoản 4 Điều này.
2. Đóng kiện vải
trang phục Công an nhân dân
a) Vải đóng trong một
kiện phải cùng một loại (chất lượng, màu sắc); khối lượng một kiện không lớn
hơn 50 kg;
b) Mỗi kiện chỉ được
đóng 01 tấm vải có kích thước nhỏ hơn các tấm vải còn lại nhưng chiều dài tấm vải
này phải ≥ 15 m;
c) Khối lượng, số
mét, số tấm vải trong 1 kiện thực hiện theo quy định sau:
STT
|
Tên,
ký hiệu vải
|
Khối
lượng vải (g/m2)
|
Số
mét vải
trong 1 kiện
|
Số
tấm trong 1 kiện
|
1
|
Gabadin 8045NC
|
265
|
80-100
|
03
|
2
|
Tropical 8077-2NC
|
198
|
110-130
|
03
|
3
|
Gabadin 8756
|
225
|
90-110
|
03
|
4
|
Gabadin 8677NC
|
260
|
80-100
|
03
|
5
|
Kaki 3700
|
240
|
90-110
|
03
|
6
|
Pôpơlin trắng 8151
|
145
|
150
|
05
|
7
|
Phin Pêcô các mầu
|
95
|
300
|
08
|
8
|
Phin Pêcô trắng
|
95
|
300
|
08
|
9
|
Chéo Pêcô 5434
|
220
|
200
|
06
|
10
|
Lụa PE
|
63
|
400
|
10
|
11
|
Vinilon tráng nhựa
PVC màu
|
165
|
120
|
03
|
12
|
Vinilon tráng nhựa
PVC (trắng trong suốt)
|
140
|
120
|
03
|
13
|
Bạt 3434
|
400
|
Không
xác định
|
Không
xác định
|
14
|
Polyamide tráng nhựa
PVC-600D
|
425
|
Không
xác định
|
Không
xác định
|
3. Bao gói kiện vải trang
phục Công an nhân dân
a) Vải trang phục
Công an nhân dân đóng kiện xong thì phải được bao gói theo quy định tại điểm b,
điểm c, điểm d và điểm đ khoản này;
b) Trong cùng là các
tấm vải kèm theo phiếu đóng kiện;
c) Lớp nilon hoặc giấy
bọc kín các tấm vải (tùy theo từng loại vải do hai bên thương thảo ký kết hợp đồng);
d) Lớp bao sợi tổng hợp
bên ngoài lớp nilon hoặc giấy bọc kín các tấm vải;
đ) Kiện vải được buộc
dây hoặc khâu mép bên ngoài lớp bao sợi tổng hợp theo quy định sau:
- Đối với kiện đóng
vuông thì được buộc dây, mỗi kiện buộc ít nhất 3 dây, cách nhau đều đặn, hai
dây đầu cách đầu kiện 10 cm;
- Đối với kiện đóng
cuộn tròn thì khâu mép lớp bao ngoài chắc chắn, gọn gàng.
4. Ghi phiếu đóng kiện,
ghi nhãn ngoài kiện vải trang phục Công an nhân dân
a) Ghi phiếu đóng kiện
vải trang phục Công an nhân dân
Vải trang phục Công
an nhân dân đóng kiện xong thì phải ghi phiếu đóng kiện, gồm các nội dung sau:
- Nơi sản xuất;
- Số phiếu đóng kiện;
- Tên vải;
- Ký hiệu;
- Mầu sắc;
- Khổ rộng;
- Loại chất lượng;
- Số tấm trong kiện;
- Số mét trong từng tấm;
- Tổng số mét trong
kiện;
- Người đóng kiện;
- Người kiểm tra (ký,
ghi rõ họ tên);
- Ngày, tháng, năm;
- Phiếu đóng kiện đặt
vào một đầu kiện đối với loại vải đóng cuộn tròn hoặc đặt vào đầu tấm thứ ba về
phía không ghi nhãn ngoài kiện đối với loại vải đóng kiện vuông ở bên trong lớp
nilon hoặc giấy bọc các tấm vải.
c) Ghi nhãn ngoài kiện
vải trang phục Công an nhân dân
Mỗi kiện vải trang phục
Công an nhân dân bao gói xong thì phải ghi nhãn bên ngoài ở đầu kiện, gồm các nội
dung sau:
- Nơi sản xuất;
- Tên vải;
- Ký hiệu;
- Loại chất lượng;
- Khổ rộng;
- Mầu sắc;
- Số lượng mét trong
kiện;
- Ngày, tháng, năm;
Điều
7. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày
tháng
năm 2016 và thay thế Thông tư số 08/2009/TT-BCA-H11 ngày 12/3/2009 của Bộ trưởng
Bộ Công an quy định yêu cầu chất lượng vải trang phục Công an nhân dân.
Điều
8. Trách nhiệm thi hành
1. Tổng cục Hậu cần -
Kỹ thuật có trách nhiệm tổ chức kiểm tra chỉ tiêu cơ, lý, hóa, kiểm tra hình thức
bên ngoài, đóng kiện, bao gói, ghi phiếu đóng kiện và ghi nhãn ngoài kiện đối với
các loại vải sử dụng để may trang phục Công an nhân dân; hướng dẫn, đôn đốc, kiểm
tra việc thực hiện Thông tư này.
2. Các Tổng cục trưởng,
Thủ trưởng đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Công an, Cảnh sát phòng cháy và chữa
cháy tỉnh, thành trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan
chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực
hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, Công an các đơn vị, địa phương báo cáo về Bộ
Công an (qua Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật) để có hướng dẫn kịp thời./.
Nơi nhận:
-
Các đồng chí Thứ trưởng;
- Các Tổng cục, đơn vị trực thuộc Bộ;
- Công an, Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
- Công báo nội bộ;
- Lưu: VT, H41(H44).
|
BỘ trưỞng
Thượng tướng Tô Lâm
|
PHỤ
LỤC I
LỖI VẢI TRANG PHỤC CÔNG AN NHÂN DÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2016/TT-BCA
ngày tháng năm 2016)
TT
|
Dạng
lỗi
|
Tên
lỗi
|
Mô
tả
|
1
|
Lỗi sợi
|
1.1. Sợi thô
|
Sợi dọc, sợi ngang
có đường kính ≥ 150% đường kính danh nghĩa của sợi.
|
1.2. Sợi mảnh
|
Sợi dọc, sợi ngang
có đường kính ≤ 50 % đường kính danh nghĩa của sợi.
|
1.3. Sợi không đều có
đoạn từng đốt
|
Những sợi to lên,
không đều, không theo quy luật. Chỗ to nhất có đường kính gấp hai lần đường
kính danh nghĩa của sợi.
|
1.4. Sợi bị kết, lẫn
xơ lạ, tạp chất
|
Sợi bị kết, tạp chất,
bông bay, xơ lạ gây đốm thẫm, nhạt hoặc tạp chất khi lấy ra làm đứt sợi hoặc
xấu mặt vải.
|
1.5. Sợi quá săn
|
Sợi có độ săn cao
hơn thông thường làm cho sợi bị cứng hoặc xoắn kiến.
|
1.6. Sợi bẩn
|
Sợi dây dầu, dính bẩn.
|
1.7. Mối nối
|
Lỗi do các mối nối
sợi gây ra.
|
1.8. Lỗi do thay đổi
độ bóng của sợi filament
|
Một đường sọc trên
vải do một đoạn sợi filament bóng khác loại gây ra.
|
2
|
Lỗi dệt
|
2.1. Lỗi mạng nhện
|
Sợi dọc và sợi
ngang đan sai kiểu dệt hoặc không đan với nhau.
|
2.2. Nhảy sợi hình
sao
|
Sợi dọc, sợi ngang
không đan theo kiểu dệt tạo thành từng đốm hình sao.
|
2.3. Dệt lẫn sợi
|
Sợi dọc hay sợi
ngang có độ nhỏ hoặc loại sợi khác với sợi đang dệt bình thường trong vải.
|
2.4. Đoạn dầy, đoạn
mỏng (dầy, thưa bậc thang)
|
Một vùng nhỏ của vải
(theo hướng dọc và hướng ngang) thay đổi ngoại quan do tại vùng đó sợi
to lên hay mảnh đi hoặc mật độ dệt thay đổi so với thiết kế.
|
2.5. Đứt sợi
|
Đứt sợi dọc hoặc sợi
ngang.
|
2.6. Chập sợi, chân
rết (sai miệng vải)
|
Hai sợi ngang được
đặt vào cùng một miệng vải (đối với vải vân điểm) hoặc đường chân rết
đơn (đối với vải vân chéo).
|
2.7. Sợi chùng hoặc
căng
|
Do sức căng của sợi
không đều hoặc quá thấp hay quá cao, khi dệt sợi bị chùng hoặc tạo vết nhăn
nhỏ trên mặt vải.
|
2.8. Lỗi móc sợi
|
Một sợi hoặc một phần
sợi bị kéo ra khỏi bề mặt vải.
|
2.9. Lỗi luồn sai sợi
dọc
|
Một hoặc nhiều sợi
dọc luồn không đúng thiết kế gây vết hoặc làm cho các sợi dọc bị tách ra làm
lộ rõ sợi ngang.
|
2.10. Khổ hở
|
Do răng lược dệt
cong làm cho các sợi dọc bị tách ra làm lộ rõ sợi ngang.
|
2.11. Tạp chất
|
Bông bay, sợi rối,
tạp dệt vào vải.
|
2.12. Lỗi dạt cục bộ
|
Một hoặc nhiều sợi
ngang kề nhau dạt theo hình elip ngắn.
|
2.13. Lỗi vết thoi
|
Một đường thẳng rất
mảnh theo hướng sợi ngang do thoi gây tổn thương một nhóm sợi dọc.
|
2.14. Sợi xoắn kiến
|
Một đoạn sợi bị gập
đôi tạo nên một vòng sợi trên mặt vải.
|
2.15. Nát biên
|
Sợi dọc, sợi ngang
không đan với nhau hoặc đan sai kiểu dệt làm biên hỏng từng chỗ từ 0,5 cm÷ 1
cm.
|
2.16. Sờn biên
|
Sợi biên bị cọ sát
làm biên bị xấu, sâu vào phía trong một khoảng nhỏ hơn 1 cm kéo dài liên tục.
|
2.17. Lỏng biên
|
Biên bị nhão do thiếu
sợi biên hoặc đan sai kiểu dệt ở biên, do kẹt thoi dồn sợi biên.
|
2.18. Dắt biên(trừ
loại vải biên cắt)
|
Biên răng cưa (tua
biên) do sợi ngang thừa dính ngoài mép biên, không sửa vải hoặc sợi ngang
thừa dệt vào vải.
|
2.19. Biên lượn
sóng
|
Khổ vải rộng, hẹp
không đều, biến động từng đoạn quá dung sai cho phép.
|
2.20. Lỗi văng mép
cào nát biên vải
|
Con lăn gai sắc cào
nát mặt vải
(sợi dọc bị tổn thương).
|
3
|
Lỗi nhuộm và xử lý
hoàn tất
|
3.1. Lỗi xiên canh
|
Sợi ngang bị dịch
chuyển thành một góc nhọn với đường thẳng vuông góc với mép hoặc biên vải.
|
3.2. Lỗi đường nối
đầu tấm
|
Vết hằn gây ra do độ
dầy của đường khâu ép vào vải.
|
3.3. Vết nhăn
|
Hiện tượng biến mầu
cục bộ: vết nhăn do vải bị gập khi xử lý hoàn tất, vân nhăn khi xử lý chống
co. Trên vải có tuyết, xử lý là cán sau có thể không phục hồi vải về trạng
thái ban đầu.
|
3.4. Mầu không đều
|
Chênh lệch mầu hai
bên biên với giữa khổ vải hoặc giữa đầu tấm, giữa tấm và cuối tấm, sai lệch mầu
nhỏ hơn cấp 4.
|
3.5. Đường sọc mầu
|
Đường sọc mầu, cấu
trúc hoặc độ bóng không mong muốn trên vải, chênh lệch mầu nhỏ hơn cấp 4.
|
3.6. Loang mầu cục
bộ
|
Một khu vực được
nhuộm mầu không mong muốn do sự hấp thụ không đều chất mầu chênh lệch mầu nhỏ
hơn cấp 3-4.
|
3.7. Dây mầu
|
Một khu vực bị bạc
mầu, dây mầu, đổi mầu trên bề mặt vải.
|
3.8. Lỗi in
|
Trong vải in, các mầu
hoặc hoa văn hoặc cả hai bị thiếu hay bị thiếu một phần, hoặc in không đúng vị
trí của mầu, hoặc hoa văn khác hay mầu in nhòe.
|
3.9. Lỗi lệch cong
|
Sợi ngang bị dịch
chuyển ra khỏi đường thẳng vuông góc với các biên vải tạo thành một hay nhiều
cung ngang trên chiều rộng tấm vải.
|
3.10. Lỗi vết kim
băng
|
Lỗ thủng dọc biên vải
do kim của máy văng sấy gây ra.
|
3.11. Vết đốm do nước
|
Vết đốm mầu mờ,
không đều do nước trong quá trình hoàn tất.
|
3.12. Lỗi đường sọc
do dao gạt hồ in
|
Một đường sọc trắng
hoặc mầu lượn sóng trên vải in hoa do dao gạt hồ in bị hỏng gây ra.
|
4
|
Các lỗi khác
|
4.1. Vết bẩn
|
Vết bẩn, vết mốc, vết
dây dầu nhìn rõ trên mặt vải.
|
4.2. Thủng lỗ
|
Do lấy tạp chất gây
ra làm thủng lỗ. Thủng lỗ do đứt từ hai sợi dọc hoặc hai sợi ngang trở lên hoặc
đứt cả hai hệ sợi.
Sửa hỏng làm thủng
vải, rút thưa sợi.
|
4.3. Vết mài mòn
|
Mặt vải bị cọ sát với
vật cứng trong quá trình gia công.
|
PHỤ
LỤC II
CHỈ TIÊU CƠ, LÝ, HÓA VẢI TRANG PHỤC CÔNG AN
NHÂN DÂN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số
/2016/TT-BCA ngày
tháng năm 2016)
Biểu
01: Vải Gabadin 8045NC
Số
TT
|
Tên
chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Quy
định
|
Dung
sai
|
Phương
pháp thử
|
1
|
Khổ rộng vải
|
cm
|
150
|
-1
đến +4
|
TCVN
7834:2007
|
2
|
Kiểu dệt
|
|
Chéo 2/1
|
|
TCVN
4897:1989
|
3
|
Chi số sợi:
|
Nm
|
|
|
TCVN
5095:1990
|
|
- Dọc
|
|
45/2
|
±5
|
|
|
- Ngang
|
|
45/2
|
±5
|
|
4
|
Thành phần sợi
|
|
Pes/Wool
|
|
TCVN
5465-4:2009
|
5
|
Tỷ lệ pha
|
%
|
50/50
|
±2
|
TCVN
5465-4:2009
|
6
|
Khối lượng 1 m2
vải
|
g/m2
|
265
|
-3%
đến +5%
|
TCVN
8042:2009
|
7
|
Mật độ sợi:
|
Sợi/10cm
|
|
|
TCVN
1753:1986
|
|
- Sợi dọc
|
|
280
|
-3%
đến +5%
|
|
|
- Sợi ngang
|
|
225
|
-3%
đến +5%
|
|
8
|
Độ bền kéo đứt băng
vải:
|
N
|
|
|
TCVN
1754:1986
|
|
- Theo chiều dọc
|
|
800
|
≥800
|
|
|
- Theo chiều ngang
|
|
600
|
≥600
|
|
9
|
Độ bền xé:
|
N
|
|
|
ISO
13937-2:2000
|
|
- Dọc
|
|
50
|
≥50
|
|
|
- Ngang
|
|
55
|
≥55
|
|
10
|
Độ bền mầu giặt ở
40oC:
|
Cấp
|
|
|
TCVN
7835-C10:2007
|
|
- Phai mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Dây mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
11
|
Độ bền mầu
ma sát:
|
Cấp
|
|
|
TCVN
4538:2007
|
|
- Khô
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Ướt
|
|
3-4
|
≥3-4
|
|
12
|
Độ bền mầu mồ hôi:
|
Cấp
|
|
|
TCVN
7835-E04:2010
|
|
- Phai mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Dây mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
13
|
Độ bền mầu với nước:
|
Cấp
|
|
|
TCVN
5074:2002
|
|
- Phai mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Dây mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
14
|
Độ bền mầu ánh sáng
nhân tạo
|
Cấp
|
5
|
≥5
|
TCVN
5823:1994
|
15
|
Độ thay đổi kích
thước sau khi giặt ở 40oC:
|
%
|
|
|
TCVN
8041:2009
|
|
- Theo chiều dọc
|
|
2,0
|
≤±2,0
|
|
|
- Theo chiều ngang
|
|
1,5
|
≤±1,5
|
|
16
|
Độ vón kết:
|
Cấp
|
|
|
TCVN7426-1:2004
|
|
- Phải
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Trái
|
|
4
|
≥4
|
|
17
|
Góc hồi nhàu:
|
Độ
|
|
|
TCVN
5444:1991
|
|
- Dọc
|
|
150
|
≥150
|
|
|
- Ngang
|
|
150
|
≥150
|
|
Biểu 02: Vải Tropical 8077-2NC
Số
TT
|
Tên
chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Quy
định
|
Dung
sai
|
Phương
pháp thử
|
1
|
Khổ rộng vải
|
cm
|
150
|
-1
đến +4
|
TCVN
7834:2007
|
2
|
Kiểu dệt
|
|
Vân điểm
|
|
TCVN
4897:1989
|
3
|
Chi số sợi:
|
Nm
|
|
|
TCVN
5095:1990
|
|
- Dọc
|
|
54/2
|
±5
|
|
|
- Ngang
|
|
54/2
|
±5
|
|
4
|
Thành phần sợi
|
|
Pes/Vis
|
|
TCVN
5465-11:2009
|
5
|
Tỷ lệ pha
|
%
|
65/35
|
±2
|
TCVN
5465-11:2009
|
6
|
Khối lượng 1 m2
vải
|
g/m2
|
198
|
-3%
đến +5%
|
TCVN
8042:2009
|
7
|
Mật độ sợi:
|
Sợi/10cm
|
|
|
TCVN
1753:1986
|
|
- Sợi dọc
|
|
229
|
-3%
đến +5%
|
|
|
- Sợi ngang
|
|
218
|
-3%
đến +5%
|
|
8
|
Độ bền kéo đứt băng
vải:
|
N
|
|
|
TCVN
1754:1986
|
|
- Theo chiều dọc
|
|
800
|
≥800
|
|
|
- Theo chiều ngang
|
|
700
|
≥700
|
|
9
|
Độ bền xé:
|
N
|
|
|
ISO
13937-2:2000
|
|
- Dọc
|
|
30
|
≥30
|
|
|
- Ngang
|
|
35
|
≥35
|
|
10
|
Độ bền mầu giặt ở
60oC:
|
Cấp
|
|
|
TCVN
7835-C10:2007
|
|
- Phai mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Dây mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
11
|
Độ bền mầu
ma sát:
|
Cấp
|
|
|
TCVN
4538:2007
|
|
- Khô
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Ướt
|
|
3-4
|
≥3-4
|
|
12
|
Độ bền mầu mồ hôi:
|
Cấp
|
|
|
TCVN
7835-E04:2010
|
|
- Phai mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Dây mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
13
|
Độ bền mầu với nước:
|
Cấp
|
|
|
TCVN
5074:2002
|
|
- Phai mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Dây mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
14
|
Độ bền mầu ánh sáng
nhân tạo
|
Cấp
|
5
|
≥5
|
TCVN
5823:1994
|
15
|
Độ thay đổi kích
thước sau khi giặt ở 60oC:
|
%
|
|
|
TCVN8041:2009
|
|
- Theo chiều dọc
|
|
2,5
|
≤±2,5
|
|
|
- Theo chiều ngang
|
|
1,5
|
≤±1,5
|
|
16
|
Độ vón kết:
|
Cấp
|
|
|
TCVN7426-1:2004
|
|
- Phải
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Trái
|
|
4
|
≥4
|
|
17
|
Góc hồi nhàu:
|
Độ
|
|
|
TCVN
5444:1991
|
|
- Dọc
|
|
150
|
≥150
|
|
|
- Ngang
|
|
150
|
≥150
|
|
Biểu 03: Vải Gabadin 8756
Số
TT
|
Tên
chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Quy
định
|
Dung
sai
|
Phương
pháp thử
|
1
|
Khổ rộng vải
|
cm
|
150
|
-1
đến +4
|
TCVN
7834:2007
|
2
|
Kiểu dệt
|
|
Chéo 2/1
|
|
TCVN
4897:1989
|
3
|
Chi số sợi:
|
Nm
|
|
|
TCVN
5095:1990
|
|
- Dọc
|
|
60/2
|
±5
|
|
|
- Ngang
|
|
60/2
|
±5
|
|
4
|
Thành phần sợi
|
|
Pes/Wool
|
|
TCVN
5465-4:2009
|
5
|
Tỷ lệ pha
|
%
|
70/30
|
±2
|
TCVN
5465-4:2009
|
6
|
Khối lượng 1 m2
vải
|
g/m2
|
225
|
-3%
đến +5%
|
TCVN
8042:2009
|
7
|
Mật độ sợi:
|
Sợi/10cm
|
|
|
TCVN
1753:1986
|
|
- Sợi dọc
|
|
320
|
-3%
đến +5%
|
|
|
- Sợi ngang
|
|
250
|
-3%
đến +5%
|
|
8
|
Độ bền kéo đứt băng
vải:
|
N
|
|
|
TCVN
1754:1986
|
|
- Theo chiều dọc
|
|
850
|
≥850
|
|
|
- Theo chiều ngang
|
|
650
|
≥650
|
|
9
|
Độ bền xé:
|
N
|
|
|
ISO
13937-2:2000
|
|
- Dọc
|
|
55
|
≥55
|
|
|
- Ngang
|
|
60
|
≥60
|
|
10
|
Độ bền mầu giặt ở
40oC:
|
Cấp
|
|
|
TCVN
7835-C10:2007
|
|
- Phai mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Dây mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
11
|
Độ bền mầu
ma sát:
|
Cấp
|
|
|
TCVN
4538:2007
|
|
- Khô
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Ướt
|
|
3-4
|
≥3-4
|
|
12
|
Độ bền mầu mồ hôi:
|
Cấp
|
|
|
TCVN
7835-E04:2010
|
|
- Phai mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Dây mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
13
|
Độ bền mầu với nước:
|
Cấp
|
|
|
TCVN
5074:2002
|
|
- Phai mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Dây mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
14
|
Độ bền mầu ánh sáng
nhân tạo
|
Cấp
|
5
|
≥5
|
TCVN
5823:1994
|
15
|
Độ thay đổi kích
thước sau khi giặt ở 40oC:
|
%
|
|
|
TCVN
8041:2009
|
|
- Theo chiều dọc
|
|
2,0
|
≤±2,0
|
|
|
- Theo chiều ngang
|
|
1,5
|
≤±1,5
|
|
16
|
Độ vón kết:
|
Cấp
|
|
|
TCVN7426-1:2004
|
|
- Phải
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Trái
|
|
4
|
≥4
|
|
17
|
Góc hồi nhàu:
|
Độ
|
|
|
TCVN
5444:1991
|
|
- Dọc
|
|
150
|
≥150
|
|
|
- Ngang
|
|
150
|
≥150
|
|
Biểu 04: Vải Gabadin 8677NC
Số
TT
|
Tên
chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Quy
định
|
Dung
sai
|
Phương
pháp thử
|
1
|
Khổ rộng vải
|
cm
|
150
|
-1
đến +4
|
TCVN
7834:2007
|
2
|
Kiểu dệt
|
|
Chéo
2/1
|
|
TCVN
4897:1989
|
3
|
Chi số sợi
|
Nm
|
54/2
|
±2
|
TCVN
5095:1990
|
4
|
Thành phần sợi
|
|
Pes/Vis
|
|
TCVN
5465-11:2009
|
5
|
Tỷ lệ pha
|
%
|
65/35
|
±2
|
TCVN
5465-11:2009
|
6
|
Khối lượng 1 m2
vải
|
g/m2
|
260
|
-3%
đến +5%
|
TCVN
8042:2009
|
7
|
Mật độ sợi:
|
Sợi/10cm
|
|
|
TCVN
1753:1986
|
|
- Sợi dọc
|
|
366
|
-3%
đến +5%
|
|
|
- Sợi ngang
|
|
214
|
-3%
đến +5%
|
|
8
|
Độ bền kéo đứt băng
vải:
|
N
|
|
|
TCVN
1754:1986
|
|
- Theo chiều dọc
|
|
1350
|
≥1350
|
|
|
- Theo chiều ngang
|
|
800
|
≥800
|
|
9
|
Độ bền xé:
|
N
|
|
|
ISO
13937-2:2000
|
|
- Dọc
|
|
34
|
≥34
|
|
|
- Ngang
|
|
36
|
≥36
|
|
10
|
Độ bền mầu giặt ở
60oC:
|
Cấp
|
|
|
TCVN
7835-C10:2007
|
|
- Phai mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Dây mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
11
|
Độ bền mầu
ma sát:
|
Cấp
|
|
|
TCVN
4538:2007
|
|
- Khô
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Ướt
|
|
3
|
≥3
|
|
12
|
Độ bền mầu mồ hôi:
|
Cấp
|
|
|
TCVN
7835-E04:2010
|
|
- Phai mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Dây mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
13
|
Độ bền mầu với nước:
|
Cấp
|
|
|
TCVN
5074:2002
|
|
- Phai mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Dây mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
14
|
Độ bền mầu ánh sáng
nhân tạo
|
Cấp
|
5
|
≥5
|
TCVN
5823:1994
|
15
|
Độ thay đổi kích
thước sau khi giặt ở 60oC:
|
%
|
|
|
TCVN
8041:2009
|
|
- Theo chiều dọc
|
|
2,5
|
≤±2,5
|
|
|
- Theo chiều ngang
|
|
1,5
|
≤±1,5
|
|
16
|
Độ vón kết:
|
Cấp
|
|
|
TCVN
7426-1:2004
|
|
- Phải
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Trái
|
|
4
|
≥4
|
|
17
|
Góc hồi nhàu:
|
Độ
|
|
|
TCVN
5444:1991
|
|
- Dọc
|
|
150
|
≥150
|
|
|
- Ngang
|
|
150
|
≥150
|
|
Biểu 05: Vải Kaki 3700
Số
TT
|
Tên
chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Quy
định
|
Dung
sai
|
Phương
pháp thử
|
1
|
Khổ rộng vải
|
cm
|
150
|
-5
đến +5
|
TCVN
7834:2007
|
2
|
Kiểu dệt
|
|
Chéo
2/1
|
|
TCVN
4897:1989
|
3
|
Chi số sợi
|
Nm
|
|
|
TCVN
5095:1990
|
|
- Sợi dọc
|
|
54/2
|
±5
|
|
|
- Sợi ngang
|
|
34
|
±5
|
|
4
|
Thành phần sợi
|
|
Pes/Cotton
|
|
TCVN
5465-11:2009
|
5
|
Tỷ lệ pha
|
%
|
67/33
|
±4
|
TCVN
5465-11:2009
|
6
|
Khối lượng 1 m2
vải
|
g/m2
|
240
|
-3%
đến +5%
|
TCVN
8042:2009
|
7
|
Mật độ sợi:
|
Sợi/10cm
|
|
|
TCVN
1753:1986
|
|
- Sợi dọc
|
|
440
|
-5%
đến +5%
|
|
|
- Sợi ngang
|
|
230
|
-5%
đến +5%
|
|
8
|
Độ bền kéo đứt băng
vải:
|
N
|
|
|
TCVN
1754:1986
|
|
- Theo chiều dọc
|
|
1200
|
≥1200
|
|
|
- Theo chiều ngang
|
|
600
|
≥600
|
|
9
|
Độ bền xé:
|
N
|
|
|
ISO
13937-2:2000
|
|
- Dọc
|
|
30
|
≥30
|
|
|
- Ngang
|
|
35
|
≥35
|
|
10
|
Độ bền mầu giặt ở
60oC:
|
Cấp
|
|
|
TCVN
7835-C10:2007
|
|
- Phai mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Dây mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
11
|
Độ bền mầu
ma sát:
|
Cấp
|
|
|
TCVN
4538:2007
|
|
- Khô
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Ướt
|
|
3
|
≥3
|
|
12
|
Độ bền mầu mồ hôi:
|
Cấp
|
|
|
TCVN
7835-E04:2010
|
|
- Phai mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Dây mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
13
|
Độ bền mầu với nước:
|
Cấp
|
|
|
TCVN
5074:2002
|
|
- Phai mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Dây mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
14
|
Độ bền mầu ánh sáng
nhân tạo
|
Cấp
|
5
|
≥5
|
TCVN
5823:1994
|
15
|
Độ thay đổi kích
thước sau khi giặt ở 60oC:
|
%
|
|
|
TCVN
8041:2009
|
|
- Theo chiều dọc
|
|
2,0
|
≤±2,0
|
|
|
- Theo chiều ngang
|
|
1,0
|
≤±1,0
|
|
16
|
Độ vón kết:
|
Cấp
|
|
|
TCVN
7426-1:2004
|
|
- Phải
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Trái
|
|
4
|
≥4
|
|
17
|
Góc hồi nhàu:
|
Độ
|
|
|
TCVN
5444:1991
|
|
- Dọc
|
|
130
|
≥130
|
|
|
- Ngang
|
|
130
|
≥130
|
|
Biểu 06: Vải Pôpơlin trắng 8151
Số
TT
|
Tên
chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Quy
định
|
Dung
sai
|
Phương
pháp thử
|
1
|
Khổ rộng vải
|
cm
|
150
|
-1
đến +4
|
TCVN
7834:2007
|
2
|
Kiểu dệt
|
|
Vân điểm
|
|
TCVN
4897:1989
|
3
|
Chi số sợi:
|
Nm
|
|
|
TCVN
5095:1990
|
|
- Dọc
|
|
102/2
|
±
5
|
|
|
- Ngang
|
|
102/2
|
±
5
|
|
4
|
Thành phần sợi
|
|
Pes/Vis
|
|
TCVN
5465-11:2009
|
5
|
Tỷ lệ pha
|
|
65/35
|
±
2
|
TCVN
5465-11:2009
|
6
|
Khối lượng 1 m2
vải
|
g/m2
|
145
|
-3%
đến +5%
|
TCVN
8042:2009
|
7
|
Mật độ sợi:
|
Sợi/10cm
|
|
|
TCVN
1753:1986
|
|
- Sợi dọc
|
|
320
|
-3%
đến +5%
|
|
|
- Sợi ngang
|
|
285
|
-3%
đến +5%
|
|
8
|
Độ bền kéo đứt băng
vải:
|
N
|
|
|
TCVN
1754:1986
|
|
- Theo chiều dọc
|
|
550
|
≥550
|
|
|
- Theo chiều ngang
|
|
450
|
≥450
|
|
9
|
Độ thay đổi kích
thước sau khi giặt ở 60oC:
|
%
|
|
|
TCVN
8041:2009
|
|
- Theo chiều dọc
|
|
2,5
|
≤±2,5
|
|
|
- Theo chiều ngang
|
|
1,5
|
≤±1,5
|
|
10
|
Độ vón kết:
|
Cấp
|
|
|
TCVN
7426-1:2004
|
|
- Phải
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Trái
|
|
4
|
≥4
|
|
11
|
Góc hồi nhàu:
|
Độ
|
|
|
TCVN
5444:1991
|
|
- Dọc
|
|
155
|
≥155
|
|
|
- Ngang
|
|
155
|
≥155
|
|
12
|
Cấp trắng (ánh
xanh)
|
Cấp
|
10
|
≥10
|
Tấm
trắng chuẩn Ciba-GEIGY 9084
|
Biểu 07: Vải phin Pêcô các mầu
Số
TT
|
Tên
chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Quy
định
|
Dung
sai
|
Phương
pháp thử
|
1
|
Khổ rộng vải
|
cm
|
115
|
-1
đến +4
|
TCVN
7834:2007
|
2
|
Kiểu dệt
|
|
Vân
điểm
|
|
TCVN
4897:1989
|
3
|
Chi số sợi:
|
Nm
|
|
|
TCVN
5095:1990
|
|
- Dọc
|
|
76
|
±3
|
|
|
- Ngang
|
|
76
|
±3
|
|
4
|
Thành phần sợi
|
|
Pes/Cotton
|
|
TCVN
5465-11:2009
|
5
|
Tỷ lệ pha:
|
%
|
|
|
TCVN
5465-11:2009
|
|
- Sợi dọc
|
|
67/33
|
±2
|
|
|
- Sợi ngang
|
|
67/33
|
±2
|
|
6
|
Khối lượng 1 m2
vải
|
g/m2
|
95
|
-3%
đến +5%
|
TCVN
8042:2009
|
7
|
Mật độ sợi:
|
Sợi/10cm
|
|
|
|
|
- Sợi dọc
|
|
430
|
-3%
đến +5%
|
TCVN
1753:1986
|
|
- Sợi ngang
|
|
268
|
-3%
đến +5%
|
|
8
|
Độ bền kéo đứt băng
vải:
|
N
|
|
|
TCVN
1754:1986
|
|
- Theo chiều dọc
|
|
392
|
≥392
|
|
|
- Theo chiều ngang
|
|
275
|
≥275
|
|
9
|
Độ bền mầu giặt ở
60oC:
|
Cấp
|
|
|
TCVN
7835-C10:2007
|
|
- Phai mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Dây mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
10
|
Độ bền mầu
ma sát :
|
Cấp
|
|
|
TCVN
4538:2007
|
|
- Khô
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Ướt
|
|
3
|
≥3
|
|
11
|
Độ bền mầu mồ hôi:
|
Cấp
|
|
|
TCVN
7835-E04:2010
|
|
- Phai mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Dây mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
12
|
Độ thay đổi kích
thước sau khi giặt ở 60oC:
|
%
|
|
|
TCVN
8041:2009
|
|
-Theo chiều dọc
|
|
1
|
≤±1
|
|
|
-Theo chiều ngang
|
|
1
|
≤±1
|
|
Biểu 08: Vải phin Pêcô trắng
Số
TT
|
Tên
chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Quy
định
|
Dung
sai
|
Phương
pháp thử
|
1
|
Khổ rộng vải
|
cm
|
115
|
-1
đến +4
|
TCVN
7834:2007
|
2
|
Kiểu dệt
|
|
Vân
điểm
|
|
TCVN
4897:1989
|
3
|
Chi số sợi:
|
Nm
|
|
|
TCVN
5095:1990
|
|
- Dọc
|
|
76
|
±3
|
|
|
- Ngang
|
|
76
|
±3
|
|
4
|
Thành phần sợi
|
|
Pes/Cotton
|
|
TCVN
5465-11:2009
|
5
|
Tỷ lệ pha:
|
%
|
|
|
TCVN
5465-11:2009
|
|
- Sợi dọc
|
|
67/33
|
±2
|
|
|
- Sợi ngang
|
|
67/33
|
±2
|
|
6
|
Khối lượng 1 m2
vải
|
g/m2
|
95
|
-3%
đến +5%
|
TCVN
8042:2009
|
7
|
Mật độ sợi:
|
Sợi/10cm
|
|
|
TCVN
1753:1986
|
|
- Sợi dọc
|
|
430
|
-3%
đến +5%
|
|
|
- Sợi ngang
|
|
268
|
-3%
đến +5%
|
|
8
|
Độ bền kéo đứt băng
vải:
|
N
|
|
|
TCVN
1754:1986
|
|
- Theo chiều dọc
|
|
392
|
≥392
|
|
|
- Theo chiều ngang
|
|
275
|
≥275
|
|
9
|
Độ thay đổi kích
thước sau khi giặt ở 60oC
|
%
|
|
|
TCVN
8041:2009
|
|
- Theo chiều dọc
|
|
1,0
|
≤±1,0
|
|
|
- Theo chiều ngang
|
|
1,0
|
≤±1,0
|
|
10
|
Cấp trắng
|
Cấp
|
8
|
≥8
|
Tấm
trắng chuẩn Ciba-GEIGY 9048
|
Biểu 09: Vải chéo Pêcô 5434
Số
TT
|
Tên
chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Quy
định
|
Dung
sai
|
Phương
pháp thử
|
1
|
Khổ rộng vải
|
cm
|
80
|
-1
đến +4
|
TCVN
7834:2007
|
2
|
Kiểu dệt
|
|
Chéo
2/2
|
|
TCVN
4897:1989
|
3
|
Chi số sợi:
|
Nm
|
|
|
TCVN
5095:1990
|
|
- Dọc
|
|
54/2
|
±3
|
|
|
- Ngang
|
|
34
|
±2
|
|
4
|
Thành phần sợi
|
|
Pes/Cotton
|
|
TCVN
5465-11:2009
|
5
|
Tỷ lệ pha:
|
%
|
|
|
TCVN
5465-11:2009
|
|
- Sợi dọc
|
|
67/33
|
±2
|
|
|
- Sợi ngang
|
|
67/33
|
±2
|
|
6
|
Khối lượng 1 m2
vải
|
g/m2
|
220
|
-3%
đến +5%
|
TCVN
8042:2009
|
7
|
Mật độ sợi:
|
Sợi/10cm
|
|
|
TCVN
1753:1986
|
|
- Sợi dọc
|
|
421
|
-3%
đến +5%
|
|
|
- Sợi ngang
|
|
223
|
-3%
đến +5%
|
|
8
|
Độ bền kéo đứt băng
vải:
|
N
|
|
|
TCVN
1754:1986
|
|
- Theo chiều dọc
|
|
1400
|
≥1400
|
|
|
- Theo chiều ngang
|
|
550
|
≥550
|
|
9
|
Độ bền mầu giặt ở
60oC:
|
Cấp
|
|
|
TCVN
7835-C10:2007
|
|
- Phai mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Dây mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
10
|
Độ bền mầu
ma sát:
|
Cấp
|
|
|
TCVN
4538:2007
|
|
- Khô
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Ướt
|
|
3
|
≥3
|
|
11
|
Độ bền mầu mồ hôi:
|
Cấp
|
|
|
TCVN
7835-E04:2010
|
|
- Phai mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Dây mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
12
|
Độ thay đổi kích
thước sau khi giặt ở 60oC:
|
%
|
|
|
TCVN
8041:2009
|
|
-Theo chiều dọc
|
|
2,5
|
≤±2,5
|
|
|
-Theo chiều ngang
|
|
1,5
|
≤±1,5
|
|
Biểu 10: Vải lụa PE
Số
TT
|
Tên
chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Quy
định
|
Dung
sai
|
Phương
pháp thử
|
1
|
Khổ rộng vải
|
cm
|
150
|
-1
đến +4
|
TCVN
7834:2007
|
2
|
Kiểu dệt
|
|
Vân
điểm
|
|
TCVN
4897:1989
|
3
|
Chi số sợi:
|
Nm
|
|
|
TCVN
5095:1990
|
|
- Dọc
|
|
115
|
±5
|
|
|
- Ngang
|
|
115
|
±5
|
|
4
|
Thành phần sợi
|
%
|
100%
Pes
|
|
TCVN
5465-11:2009
|
5
|
Khối lượng 1 m2
vải
|
g/m2
|
63
|
-3%
đến +5%
|
TCVN
8042:2009
|
6
|
Mật độ sợi:
|
Sợi/10cm
|
|
|
TCVN
1753:1986
|
|
- Sợi dọc
|
|
420
|
-3%
đến +5%
|
|
|
- Sợi ngang
|
|
300
|
-3%
đến +5%
|
|
7
|
Độ bền kéo đứt băng
vải:
|
N
|
|
|
TCVN
1754:1986
|
|
- Theo chiều dọc
|
|
650
|
≥650
|
|
|
- Theo chiều ngang
|
|
450
|
≥450
|
|
8
|
Độ bền mầu giặt ở
60oC:
|
Cấp
|
|
|
TCVN
7835-C10:2007
|
|
- Phai mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Dây mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
9
|
Độ bền mầu
ma sát:
|
Cấp
|
|
|
TCVN
4538:2007
|
|
- Khô
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Ướt
|
|
3
|
≥3
|
|
10
|
Độ bền mầu mồ hôi:
|
Cấp
|
|
|
TCVN
7835-E04:2010
|
|
- Phai mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
|
- Dây mầu
|
|
4
|
≥4
|
|
11
|
Độ thay đổi kích
thước sau khi giặt ở 60oC:
|
%
|
|
|
TCVN
8041:2009
|
|
-Theo chiều dọc
|
|
1,5
|
≤±1,5
|
|
|
-Theo chiều ngang
|
|
1
|
≤±1
|
|
Biểu 11: Vải Vinilon tráng nhựa PVC
Số
TT
|
Tên
chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Quy
định
|
Dung
sai
|
Phương
pháp thử
|
1
|
Khổ rộng vải
|
cm
|
150
|
-1
đến +4
|
TCVN
7834:2007
|
2
|
Độ dày
|
mm
|
0,17
|
±0,01
|
TCVN
5071:2007
|
3
|
Độ bền kéo đứt:
|
N
|
|
|
TCVN
1754:1986
|
- Nguyên thủy
|
|
|
|
|
+Chiều dọc
|
|
700
|
≥700
|
|
+Chiều ngang
|
|
370
|
≥370
|
|
- Sau lão hóa 70oC
x 72 h
|
|
|
|
|
+Chiều dọc
|
|
690
|
≥690
|
|
+Chiều ngang
|
|
360
|
≥360
|
|
4
|
Kháng thủy áp suất
thấp:
|
500mm
H2O x 1h
|
|
|
ISO
1420:2001
|
|
- Nguyên thủy
|
Không
thấm
|
|
|
|
- Sau lão hóa 70oC
x72h
|
Không
thấm
|
|
|
5
|
Khối lượng 1m2
vải
|
g/m2
|
165
|
-3%
đến +5%
|
TCVN
8042:2009
|
6
|
Độ bền mầu giặt ở
60oC:
|
Cấp
|
|
|
TCVN
7835-C10:2007
|
|
- Phai mầu
|
4
|
≥4
|
|
|
- Dây mầu
|
4
|
≥4
|
|
7
|
Độ bền mầu
ma sát:
|
|
|
TCVN
4538:2007
|
|
- Khô
|
4
|
≥4
|
|
|
- Ướt
|
3
|
≥3
|
|
Biểu 12: Vải Vinilon tráng nhựa PVC
(trắng trong suốt)
Số
TT
|
Tên
chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Quy
định
|
Dung
sai
|
Phương
pháp thử
|
1
|
Khổ rộng vải
|
cm
|
150
|
-1
đến +4
|
TCVN
7834:2007
|
2
|
Độ dày
|
mm
|
0,15
|
±0,01
|
TCVN
5071:2007
|
3
|
Khối lượng 1 m2
vải
|
g/m2
|
140
|
-3%
đến +5%
|
TCVN
8042:2009
|
4
|
Độ bền kéo đứt băng
vải:
|
N
|
|
|
TCVN
1754:1986
|
|
- Chiều dọc
|
|
250
|
≥250
|
|
|
- Chiều ngang
|
|
240
|
≥240
|
|
5
|
Mật độ sợi:
|
|
|
|
TCVN
1753:1986
|
|
- Dọc
|
|
420
|
-3%
đến +5%
|
|
|
- Ngang
|
|
370
|
-3%
đến +5%
|
|
6
|
Kháng thủy áp suất thấp:
|
500mm
H2O x 1h
|
|
|
ISO
1420:2001
|
|
- Nguyên thủy
|
Không
thấm
|
|
|
|
- Sau lão hóa 70oCx72h
|
Không
thấm
|
|
|
Biểu 13: Vải bạt 3434
Số
TT
|
Tên
chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Quy
định
|
Dung
sai
|
Phương
pháp thử
|
1
|
Thành phần sợi
|
|
Pes/Cotton
|
|
TCVN
5465-11:2009
|
2
|
Tỷ lệ pha
|
%
|
65/35
|
±2
|
TCVN
5465-11:2009
|
3
|
Khối lượng 1m2
vải
|
g/m2
|
400
|
-3%
đến +5%
|
TCVN
8042:2009
|
4
|
Mật độ sợi:
|
Sợi/10cm
|
|
|
TCVN
1753:1986
|
|
- Sợi dọc
|
|
178
|
-3%
đến +5%
|
|
|
- Sợi ngang
|
|
110
|
-3%
đến +5%
|
|
5
|
Độ bền kéo đứt băng
vải:
|
N
|
|
|
TCVN
1754:1986
|
|
- Theo chiều dọc
|
|
2000
|
≥2000
|
|
|
- Theo chiều ngang
|
|
1700
|
≥1700
|
|
6
|
Độ bền mầu giặt ở
60oC:
|
Cấp
|
|
|
TCVN
7835-C10:2007
|
|
- Phai mầu
|
|
3
|
≥3
|
|
|
- Dây mầu
|
|
3
|
≥3
|
|
7
|
Độ bền mầu
ma sát
|
Cấp
|
3
|
≥3
|
TCVN
4538:2007
|
Biểu 14: Vải Polyamide tráng nhựa PVC-600D
Số
TT
|
Tên
chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Quy
định
|
Dung
sai
|
Phương
pháp thử
|
1
|
Thành phần nguyên
liệu vải nền
|
|
Polyamide
|
|
TCVN
5465-7:2009
|
2
|
Khối lượng 1m2
vải
|
g/m2
|
425
|
-3%
đến +5%
|
TCVN
8042:2009
|
3
|
Mật độ sợi:
|
Sợi/10cm
|
|
|
TCVN
1753: 1986
|
|
- Sợi dọc
|
|
255
|
-3%
đến +5%
|
|
|
- Sợi ngang
|
|
130
|
-3%
đến +5%
|
|
4
|
Độ bền kéo đứt băng
vải:
|
N
|
|
|
TCVN
1754:1986
|
|
- Theo chiều dọc
|
|
1000
|
≥1000
|
|
|
- Theo chiều ngang
|
|
900
|
≥900
|
|
5
|
Độ bền mầu ma sát
khô
|
Cấp
|
4
|
≥4
|
TCVN
4538:2007
|
6
|
Kháng thủy áp suất
thấp:
|
500mm
H2O x 1h
|
|
|
|
|
- Nguyên thủy
|
Không
thấm
|
|
|
|
- Sau lão hóa 70oC
x72h
|
Không
thấm
|
|
|