|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 799/QĐ-UBND vùng thâm canh lúa năng suất chất lượng hiệu quả cao miền núi Thanh Hóa 2016
Số hiệu:
|
799/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
10/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 799/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 10 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN VÙNG THÂM CANH LÚA NĂNG SUẤT, CHẤT LƯỢNG, HIỆU
QUẢ CAO CỦA CÁC XÃ MIỀN NÚI TỈNH THANH HÓA, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
5643/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
ban hành cơ chế, chính sách
khuyến khích thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp
tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT
tại Tờ trình số 33/TTr-SNN&PTNT ngày 08/3/2016 về việc phê
duyệt Kế hoạch phát triển vùng thâm
canh lúa năng suất, chất lượng, hiệu
quả cao của các
xã miền núi giai đoạn
2016 - 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển vùng thâm canh lúa năng suất,
chất lượng, hiệu quả cao của các xã miền núi tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 -
2020, với những nội dung sau:
1. Phạm vi thực hiện: 106 xã miền
núi, gồm:
- 84 xã thuộc 9 huyện miền núi: Quan Hóa (3 xã), Bá
Thước (19 xã), Lang Chánh (5 xã), Thường Xuân (6 xã), Ngọc Lặc (6
xã), Cẩm Thủy (9 xã), Thạch Thành (15 xã), Như Xuân (14 xã) và Như Thanh
(7 xã).
- 22 xã miền núi thuộc 6 huyện đồng bằng:
Tĩnh Gia (4 xã), Triệu Sơn (1 xã), Vĩnh Lộc (6 xã), Thọ Xuân (4 xã), Hà Trung (6 xã), Yên Định
(1 xã).
(Có phụ lục 01 kèm theo).
2. Kế
hoạch diện tích: 13.317,7 ha, trong đó: 3.517 ha năm 2016;
3.603,7 ha năm 2017; 2.919 ha năm 2018; 1.918 ha năm 2019 và 1.360 ha năm
2020.
3. Nội dung hỗ trợ:
- Hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương nội đồng: 243,5
km, trong đó: 66 km năm 2016; 63,9 km năm 2017; 52,4 km năm 2018; 36,5 km năm
2019 và 24,6 km năm 2020.
- Hỗ trợ kiên cố hóa giao thông nội đồng: 235,4 km,
trong đó: 58,5 km năm 2016; 62,1 km năm 2017; 53 km năm 2018; 37,5 km năm 2019
và 24,3 km năm 2020.
- Hỗ trợ
mua máy cấy: 337 cái,
trong đó: 74 cái
năm 2016; 87 cái năm 2017; 78 cái năm 2018; 56 cái năm 2019 và 42 cái năm 2020.
- Hỗ trợ mua máy thu hoạch: 189 cái,
trong đó: 46 cái năm 2016;
61 cái
năm 2017; 39 cái năm 2018; 27 cái năm 2019 và 16 cái năm
2020.
(Có phụ lục 02 kèm
theo).
4. Thời
gian thực hiện: 5 năm (từ năm 2016 đến năm 2020).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Nông nghiệp và PTNT hàng
năm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính
tham mưu cho UBND tỉnh giao kế hoạch khối
lượng và kinh phí hàng năm cho từng huyện; hướng dẫn, chỉ đạo, theo dõi, kiểm tra và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện
chính sách theo quy định.
2. Sở Tài chính phối hợp với Sở Nông nghiệp
và PTNT tham mưu cho UBND tỉnh giao kế hoạch khối lượng và kinh phí
hàng năm cho từng huyện; thông báo bổ sung
kinh phí cho ngân sách huyện kịp thời; theo dõi, hướng dẫn các huyện
và chủ đầu tư thực hiện việc quản lý, sử dụng, thanh quyết toán kinh
phí hỗ trợ theo quy định hiện hành.
3. Ủy ban nhân dân huyện tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện tốt kế hoạch được
giao; thực hiện tiếp nhận và chi
trả kinh phí theo đúng nội dung cơ chế, chính sách, đúng đối tượng
theo Quyết định
số 5643/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của
UBND tỉnh; chịu trách nhiệm tổng hợp báo
cáo quyết toán kinh phí về Sở Nông nghiệp
và PTNT, Sở Tài chính.
Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của hồ sơ quyết toán và báo cáo tổng hợp theo đúng quy định của pháp
luật hiện hành. Phối hợp và tạo điều kiện thuận lợi để các cấp, các
ngành có liên quan kiểm tra, giám sát việc
thực hiện
chính sách trên địa bàn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh
Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện: Quan Hóa,
Bá Thước, Lang Chánh, Thường
Xuân, Ngọc Lặc, Cẩm Thủy, Thạch Thành, Như Xuân, Như Thanh, Tĩnh
Gia, Triệu Sơn, Vĩnh Lộc, Thọ Xuân, Hà Trung, Yên Định và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3 (để t/h);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT
UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT. NN (A67)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
PHỤ LỤC
01
KẾ
HOẠCH PHÁT TRIỂN VÙNG THÂM CANH LÚC NĂNG SUẤT, CHẤT LƯỢNG, HIỆU QUẢ TẠI CÁC XÃ
MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số: 799/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Tổng
|
TOÀN TỈNH
|
Ha
|
3.517
|
3.604
|
2.919
|
1.918
|
1.360
|
13.318
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
66,0
|
63,9
|
52,4
|
36,5
|
24,6
|
243,5
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội
đồng
|
Km
|
58,5
|
62,1
|
53,0
|
37,5
|
24,3
|
235,4
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
74,0
|
87,0
|
78,0
|
56,0
|
42,0
|
337,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
46,0
|
61,0
|
39,0
|
27,0
|
16,0
|
189,0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Quan Hóa
|
Ha
|
90
|
80
|
80
|
0
|
0
|
250,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội đồng
|
Km
|
1,8
|
1,6
|
1,6
|
0,0
|
0,0
|
5,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội
đồng
|
Km
|
1,8
|
1,6
|
1,6
|
0
|
0
|
5,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
1
|
2
|
3
|
1
|
0
|
7,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
1
|
1
|
2
|
1
|
0
|
6,0
|
1
|
Xã Thiên Phú
|
Ha
|
90
|
|
|
|
|
90,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội đồng
|
Km
|
1,8
|
|
|
|
|
1,8
|
-
|
Kiến cố hóa giao thông nội
đồng
|
Km
|
1,8
|
|
|
|
|
1,8
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
1
|
1
|
|
|
|
2,0
|
2
|
Xã Hiền Chung
|
Ha
|
|
80
|
|
|
|
80,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
1,6
|
|
|
|
1,6
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
1,6
|
|
|
|
1,6
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
1
|
1
|
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
1
|
1
|
|
|
2,0
|
3
|
Xã Hiền Kiệt
|
Ha
|
|
|
80
|
|
|
80,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
1,6
|
|
|
1,6
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
1,6
|
|
|
1,6
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
1
|
1
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
1
|
1
|
|
2,0
|
II
|
Huyện Bá Thước
|
Ha
|
500
|
200
|
250
|
300
|
350
|
1.600
|
-
|
Kiên cố hóa kênh
mương nội đồng
|
Km
|
10
|
4
|
5
|
6
|
7
|
32,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao
thông nội đồng
|
Km
|
10
|
4
|
5
|
6
|
7
|
32,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
20
|
8
|
10
|
12
|
14
|
64,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
10
|
4
|
5
|
6
|
7
|
32,0
|
1
|
Xã Điền Lư
|
Ha
|
100
|
|
|
|
|
100,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
2
|
|
|
|
|
2,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
2
|
|
|
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
4
|
|
|
|
|
4,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
2,0
|
2
|
Xã Điền Trung
|
Ha
|
100
|
50
|
|
|
|
150,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
2
|
1
|
|
|
|
3,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
2
|
1
|
|
|
|
3,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
4
|
2
|
|
|
|
6,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
2
|
1
|
|
|
|
3,0
|
3
|
Xã Điền Quang
|
Ha
|
100
|
100
|
|
|
|
200,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
2
|
2
|
|
|
|
4,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
2
|
2
|
|
|
|
4,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
4
|
4
|
|
|
|
8,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
2
|
2
|
|
|
|
4,0
|
4
|
Xã Lũng Niêm
|
Ha
|
100
|
|
|
|
|
100,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
2
|
|
|
|
|
2,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
2
|
|
|
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
4
|
|
|
|
|
4,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
2,0
|
5
|
Xã Thiết Ống
|
Ha
|
100
|
|
|
|
|
100,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
2
|
|
|
|
|
2,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
2
|
|
|
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
4
|
|
|
|
|
4,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
2
|
|
|
|
|
2,0
|
6
|
Xã Ban Công
|
Ha
|
|
50
|
50
|
|
|
100,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
1
|
1
|
|
|
2,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
1
|
1
|
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
2
|
2
|
|
|
4,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
1
|
1
|
|
|
2,0
|
7
|
Xã Cỗ Lũng
|
Ha
|
|
|
100
|
|
|
100,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
2
|
|
|
2,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
2
|
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
4
|
|
|
4,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
2,0
|
8
|
Xã Lương Trung
|
Ha
|
|
|
|
100
|
|
100,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
|
2
|
|
2,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
|
2
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
|
4
|
|
4,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
2
|
|
2,0
|
9
|
Xã Văn Nho
|
Ha
|
|
|
|
100
|
|
100,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
|
2
|
|
2,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
|
2
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
|
4
|
|
4,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
2
|
|
2,0
|
10
|
Xã Kỳ Tân
|
Ha
|
|
|
|
100
|
|
100,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
|
2
|
|
2,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
|
2
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
|
4
|
|
4,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
2
|
|
2,0
|
1 1
|
Xã Lũng Cao
|
Ha
|
|
|
|
|
50
|
50,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
|
|
2
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
12
|
Xã Lương Nội
|
Ha
|
|
|
|
|
50
|
50,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
|
|
2
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
13
|
Xã Lương Ngoại
|
Ha
|
|
|
|
|
50
|
50,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
|
|
2
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
14
|
Xã Điền Hạ
|
Ha
|
|
|
|
|
50
|
50,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
|
|
2
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
15
|
Xã Điền Thượng
|
Ha
|
|
|
50
|
|
|
50,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
1
|
|
|
1,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
1
|
|
|
1,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
1,0
|
16
|
Xã Ái Thượng
|
Ha
|
|
|
50
|
|
|
50,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
1
|
|
|
1,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
1
|
|
|
1,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
1,0
|
17
|
Xã Lâm Xa
|
Ha
|
|
|
|
|
50
|
50,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
|
|
2
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
18
|
Xã Hạ Trung
|
Ha
|
|
|
|
|
50
|
50,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
|
|
2
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
19
|
Xã Thành Lâm
|
Ha
|
|
|
|
|
50
|
50,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
|
|
2
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
III
|
Huyện Lang Chánh
|
Ha
|
50
|
50
|
62
|
50
|
50
|
262,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1
|
1
|
1,2
|
1
|
1
|
5,2
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
0,7
|
0,7
|
0,7
|
0,7
|
0,7
|
3,5
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
1
|
1
|
2
|
1
|
1
|
6,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
1
|
1
|
2
|
1
|
1
|
6,0
|
1
|
Xã Giao An
|
Ha
|
50
|
|
|
|
|
50,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1
|
|
|
|
|
1,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
0,7
|
|
|
|
|
0,7
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
1,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
1,0
|
2
|
Xã Đồng Lương
|
Ha
|
|
50
|
|
|
|
50,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
1
|
|
|
|
1,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
0,7
|
|
|
|
0,7
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
1
|
|
|
|
1,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
1
|
|
|
|
1,0
|
3
|
Xã Tân Phúc
|
Ha
|
|
|
|
|
50
|
50,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
|
|
0,7
|
0,7
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
4
|
Xã Giao Thiện
|
Ha
|
|
|
|
50
|
|
50,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
|
1
|
|
1,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
|
0,7
|
|
0,7
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
|
1
|
|
1,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
1
|
|
1,0
|
5
|
Xã Quang Hiến
|
Ha
|
|
|
62
|
|
|
62,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
1,2
|
|
|
1,2
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
0,7
|
|
|
0,7
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
2,0
|
IV
|
Huyện Thường Xuân
|
Ha
|
150
|
152
|
150
|
0
|
0
|
452,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
3
|
3,04
|
3
|
0
|
0
|
9,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
3
|
3,04
|
3
|
0
|
0
|
9,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
3
|
4
|
9
|
0
|
0
|
16,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
3
|
3
|
3
|
0
|
0
|
9,0
|
1
|
Xã Xuân Dương
|
Ha
|
50
|
42
|
|
|
|
92,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1
|
0,84
|
|
|
|
1,8
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
1
|
0,84
|
|
|
|
1,8
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
1
|
1
|
|
|
|
2,0
|
2
|
Xã Thọ Thanh
|
Ha
|
|
|
50
|
|
|
50,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
1
|
|
|
1,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
1
|
|
|
1,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
1,0
|
3
|
Xã Lương Sơn
|
Ha
|
50
|
60
|
|
|
|
110,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1
|
1,2
|
|
|
|
2,2
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
1
|
1,2
|
|
|
|
2,2
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
1
|
2
|
1
|
|
|
4,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
1
|
1
|
|
|
|
2,0
|
4
|
Xã Ngọc Phụng
|
Ha
|
50
|
50
|
|
|
|
100,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1
|
1
|
|
|
|
2,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
1
|
1
|
|
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
1
|
1
|
|
|
|
2,0
|
5
|
Xã Vạn Xuân
|
Ha
|
|
|
50
|
|
|
50,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
1
|
|
|
1,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
1
|
|
|
1,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
1,0
|
6
|
Xã Bát Mạt
|
Ha
|
|
|
50
|
|
|
50,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
1
|
|
|
1,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
1
|
|
|
1,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
2
|
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
1,0
|
V
|
Huyện Ngọc Lặc
|
Ha
|
68
|
50
|
122
|
120
|
50
|
410,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1,36
|
1
|
2,24
|
2,4
|
1
|
8,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
1,36
|
1
|
2,24
|
2,4
|
1
|
8,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
0
|
2
|
0
|
2
|
1
|
5,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
0,0
|
0,0
|
2,0
|
1,0
|
0,0
|
3,0
|
1
|
Xã Ngọc Liên
|
Ha
|
68
|
|
62
|
|
|
130,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1,36
|
|
1,24
|
|
|
2,6
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
1,36
|
|
1,24
|
|
|
2,6
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
|
|
|
0,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
1,0
|
|
|
1,0
|
2
|
Xã Phùng Minh
|
|
|
50
|
|
|
|
50,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
1
|
|
|
|
1,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
1
|
|
|
|
1,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
2,0
|
|
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
|
|
0,0
|
3
|
Xã Kiên Thọ
|
|
|
|
|
55
|
|
55,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
|
1,1
|
|
1,1
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
|
1,1
|
|
1,1
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
|
|
|
0,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
1,0
|
|
1,0
|
4
|
Xã Quang Trung
|
|
|
|
60
|
|
|
60,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
1
|
|
|
1,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
1
|
|
|
1,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
|
|
|
0,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
1,0
|
|
|
1,0
|
5
|
Xã Nguyệt Ấn
|
|
|
|
|
65
|
|
65,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
|
1,3
|
|
1,3
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
|
1,3
|
|
1,3
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
|
2,0
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
|
|
0,0
|
6
|
Xã Đồng Thịnh
|
|
|
|
|
|
50
|
50,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
|
|
1,0
|
1,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
|
|
0,0
|
VI
|
Huyện Cẩm Thủy
|
|
305
|
250
|
225
|
255
|
50
|
1.085,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
6,1
|
5
|
4,5
|
5,1
|
1
|
21,7
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
4,3
|
6
|
5,3
|
5,1
|
1
|
21,7
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
1
|
4
|
5
|
9
|
2
|
21,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
1
|
4
|
3
|
6
|
2
|
16,0
|
1
|
Xã Cẩm Thành
|
Ha
|
|
|
|
60
|
|
60,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
|
1,2
|
|
1,2
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
|
1,2
|
|
1,2
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
|
|
|
0,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
1
|
|
1,0
|
2
|
Xã Cẩm Thạch
|
Ha
|
50
|
40
|
|
|
|
90,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1
|
0,8
|
|
|
|
1,8
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
1
|
0,8
|
|
|
1,8
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
1
|
1
|
1
|
3,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
1
|
|
1
|
|
|
2,0
|
3
|
Xã Cẩm Bình
|
Ma
|
100
|
60
|
|
|
|
160,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
2
|
1,2
|
|
|
|
3,2
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
1,2
|
2
|
|
|
|
3,2
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
1
|
1
|
1
|
|
3,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
1
|
1
|
|
|
2,0
|
4
|
Xã Cẩm Giang
|
Ha
|
|
|
50
|
50
|
50
|
150,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
1
|
1
|
1
|
3,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
1
|
1
|
1
|
3,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
|
2
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
1
|
1
|
|
2,0
|
5
|
Xã Cẩm Tú
|
Ha
|
|
|
75
|
75
|
|
150,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
1,5
|
1,5
|
|
3,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
1,5
|
1,5
|
|
3,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
|
1
|
1
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
1
|
1
|
2,0
|
6
|
Xã Cẩm Phong
|
Ha
|
55
|
|
|
|
|
55,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
1,1
|
|
|
|
|
1,1
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
2
|
|
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
1
|
|
|
|
1,0
|
7
|
Xã Cẩm Ngọc
|
Ha
|
|
|
50
|
70
|
|
120,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
1
|
1,4
|
|
2,4
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
1
|
1,4
|
|
2,4
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
1
|
1
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
1
|
|
1,0
|
8
|
Xã Cẩm Tân
|
Ha
|
50
|
50
|
|
|
|
100,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1
|
1
|
|
|
|
2,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
1
|
1
|
|
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
1
|
|
1
|
1
|
|
3,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
1
|
|
1
|
|
2,0
|
9
|
Xã Cẩm Vân
|
Ha
|
50
|
100
|
50
|
|
|
200,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1
|
2
|
1
|
|
|
4,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
1
|
2
|
1
|
|
|
4,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
1
|
1
|
2
|
|
4,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
1
|
|
1
|
1
|
3,0
|
VII
|
Huyện Thạch Thành
|
Ha
|
120
|
180
|
120
|
180
|
300
|
900,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
2,4
|
3,6
|
2,4
|
3,6
|
6
|
18,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
2,4
|
3,6
|
2,4
|
3,6
|
6
|
18,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
2
|
3
|
2
|
3
|
5
|
15,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
2,0
|
1
|
Xã Thành Hưng
|
Ha
|
60
|
|
|
|
|
60,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
1,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
|
|
0,0
|
2
|
Xã Thành Kim
|
Ha
|
|
|
|
60
|
|
60,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
|
1,2
|
|
1,2
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
|
1,2
|
|
1,2
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
|
1
|
|
1,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
|
|
0,0
|
3
|
Xã Thành An
|
Ha
|
60
|
|
|
|
|
60,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
1,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
|
|
0,0
|
4
|
Xã Thành Tiến
|
Ha
|
|
60
|
|
|
|
60,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
1,2
|
|
|
|
1,2
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
1,2
|
|
|
|
1,2
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
1
|
|
|
|
1,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
|
|
0,0
|
5
|
Xã Thành Minh
|
Ha
|
|
60
|
|
|
|
60,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
1,2
|
|
|
|
1,2
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
1,2
|
|
|
|
1,2
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
1
|
|
|
|
1,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
1
|
|
|
|
1,0
|
6
|
Xã Thành Công
|
Ha
|
|
|
|
|
60
|
60,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
|
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
|
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
7
|
Xã Thạch Long
|
Ha
|
|
|
60
|
|
|
60,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
1,2
|
|
|
1,2
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
1,2
|
|
|
1,2
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
1,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
|
|
0,0
|
8
|
Xã Thạch Đồng
|
Ha
|
|
|
60
|
|
|
60,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
1,2
|
|
|
1,2
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
1,2
|
|
|
1,2
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
1,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
|
|
0,0
|
9
|
Xã Thạch Thọ
|
Ha
|
|
|
|
60
|
|
60,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội đồng
|
Km
|
|
|
|
1,2
|
|
1,2
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
|
1,2
|
|
1,2
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
|
1
|
|
1,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
|
|
0,0
|
10
|
Xã Thạch Sơn
|
Ha
|
|
|
|
|
60
|
60,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
|
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
|
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
|
|
0,0
|
11
|
Xã Thạch Bình
|
Ha
|
|
|
|
|
60
|
60,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
|
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
|
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
|
|
0,0
|
12
|
Xã Thạch Vân
|
Ha
|
|
60
|
|
|
|
60,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
1,2
|
|
|
|
1,2
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
1,2
|
|
|
|
1,2
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
1
|
|
|
|
1,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
|
|
0,0
|
13
|
Xã Thạch Định
|
Ha
|
|
|
|
60
|
|
60,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
|
1,2
|
|
1,2
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
|
1,2
|
|
1,2
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
|
1
|
|
1,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
|
|
0,0
|
14
|
Xã Ngọc Trạo
|
Ha
|
|
|
|
|
60
|
60,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
|
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
|
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
|
|
0,0
|
15
|
Xã Thành Tân
|
Ha
|
|
|
|
|
60
|
60,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
|
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
|
|
1,2
|
1,2
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
|
|
0,0
|
VIII
|
Huyện Như Xuân
|
Ha
|
539
|
908
|
667
|
134
|
0
|
2.248
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
9,78
|
14,86
|
9,28
|
2,38
|
0
|
36,3
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
10,78
|
17,16
|
13,48
|
3,48
|
0
|
44,9
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
7
|
17
|
3
|
1
|
0
|
28,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
7
|
17
|
3
|
1
|
0
|
28,0
|
1
|
Xã Yên Lễ
|
Ha
|
100
|
115
|
|
|
|
215,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
2
|
2
|
|
|
|
4,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
2
|
2,3
|
|
|
|
4,3
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
1
|
1
|
|
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
1
|
1
|
|
|
|
2,0
|
2
|
Xã Hóa Quỳ
|
Ha
|
50
|
50
|
55
|
|
|
155,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1
|
1
|
1,1
|
|
|
3,1
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
1
|
1
|
1,1
|
|
|
3,1
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
1
|
1
|
|
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
1
|
1
|
|
|
|
2,0
|
3
|
Xã Thanh Sơn
|
Ha
|
50
|
75
|
|
|
|
125,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1
|
1,5
|
|
|
|
2,5
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
1
|
1,3
|
|
|
|
2,3
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
1
|
1
|
|
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
1
|
1
|
|
|
|
2,0
|
4
|
Xã Xuân Bình
|
Ha
|
89
|
|
|
|
|
89,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1,78
|
|
|
|
|
1,8
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
1,78
|
|
|
|
|
1,8
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
1
|
1
|
|
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
1
|
1
|
|
|
|
2,0
|
5
|
Xã Thượng Ninh
|
Ha
|
100
|
100
|
100
|
65
|
|
365,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
2
|
2
|
2
|
1
|
|
7,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
2
|
2
|
2
|
1,3
|
|
7,3
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
1
|
1
|
|
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
1
|
1
|
|
|
|
2,0
|
6
|
Xã Thanh Quân
|
Ha
|
100
|
100
|
100
|
|
|
300,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
2
|
2
|
2
|
|
|
6,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
2
|
2
|
2
|
|
|
6,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
1
|
1
|
|
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
1
|
1
|
|
|
|
2,0
|
7
|
Xã Thanh Phong
|
Ha
|
|
100
|
89
|
|
|
189,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
2
|
1,78
|
|
|
3,8
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
1,2
|
1,5
|
0,8
|
|
3,5
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
2
|
|
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
2
|
|
|
|
2,0
|
8
|
Xã Thanh Xuân
|
Ha
|
|
87
|
|
|
|
87
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
1,74
|
|
|
|
1,7
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
1,74
|
|
|
|
1,7
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
2
|
|
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
2
|
|
|
|
2,0
|
9
|
Xã Thanh Hòa
|
Ha
|
|
81
|
|
|
|
81
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
1,62
|
|
|
|
1,6
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
1,62
|
|
|
|
1,6
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
2
|
|
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
2
|
|
|
|
2,0
|
10
|
Xã Bình Lương
|
Ha
|
50
|
50
|
69
|
|
|
169,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
1
|
1
|
1,8
|
|
|
3,8
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
1
|
1
|
|
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
1
|
1
|
|
|
|
2,0
|
11
|
Xã Tân Bình
|
Ha
|
|
50
|
78
|
|
|
128,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
1
|
1,56
|
|
|
2,6
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
1
|
1
|
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
1
|
1
|
|
|
2,0
|
12
|
Xã Cát Tân
|
Ha
|
|
50
|
56
|
|
|
106,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
1
|
1,12
|
|
|
2,1
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
1
|
1
|
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
1
|
1
|
|
|
2,0
|
13
|
Xã Cát Vân
|
Ha
|
|
|
50
|
69
|
|
119,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
1
|
1,38
|
|
2,4
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
1
|
1,38
|
|
2,4
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
1
|
1
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
1
|
1
|
|
2,0
|
14
|
Xã Thanh Lâm
|
Ha
|
|
50
|
70
|
|
|
120,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
1
|
1,4
|
|
|
2,4
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
1
|
1,4
|
|
|
2,4
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
2
|
|
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
2
|
|
|
|
2,0
|
IX
|
Huyện Như Thanh
|
Ha
|
370
|
541,7
|
305
|
170
|
240
|
1626,7
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
6,4
|
8,7
|
5,1
|
2,4
|
2,4
|
25,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
6,4
|
9,8
|
5,1
|
2,4
|
2,4
|
26,1
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
13
|
17
|
12
|
6
|
8
|
56,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
6
|
9
|
5
|
2
|
1
|
23,0
|
1
|
Xã Xuân Du
|
Ha
|
50
|
50
|
50
|
50
|
100
|
300,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
|
|
|
0,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
|
|
|
0,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
4
|
12,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4,0
|
2
|
Xã Phú Nhuận
|
Ha
|
70
|
70
|
60
|
70
|
70
|
340,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1,4
|
1,4
|
1,2
|
1,4
|
1,4
|
6,8
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
1,4
|
1,4
|
1,2
|
1,4
|
1,4
|
6,8
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
10,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
|
|
0,0
|
3
|
Xã Xuân Phúc
|
Ha
|
|
66,7
|
|
|
|
66,7
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
1,3
|
|
|
|
1,3
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
1,3
|
|
|
|
1,3
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
2
|
|
|
|
2,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
1
|
|
|
|
1,0
|
4
|
Xã Yên Lạc
|
Ha
|
|
55
|
|
|
|
55,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
|
|
|
0,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
1,1
|
|
|
|
1,1
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
|
|
|
0,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
1
|
|
|
|
1,0
|
5
|
Xã Cán Khê
|
Ha
|
50
|
100
|
45
|
|
|
195,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1
|
2
|
0,9
|
|
|
3,9
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
1
|
2
|
0,9
|
|
|
3,9
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
1
|
3
|
2
|
|
|
6,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
1
|
2
|
1
|
|
|
4,0
|
6
|
Xã Yên Thọ
|
Ha
|
100
|
100
|
100
|
50
|
70
|
420,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
8,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
8,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
4
|
4
|
4
|
2
|
2
|
16,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
8,0
|
7
|
Xã Mậu Lâm
|
Ha
|
100
|
100
|
50
|
|
|
250,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
2
|
2
|
1
|
|
|
5,0
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
2
|
2
|
1
|
|
|
5,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
4
|
4
|
2
|
|
|
10,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
2
|
2
|
1
|
|
|
5,0
|
X
|
Huyện Tĩnh Gia
|
Ha
|
150
|
115
|
100
|
190
|
80
|
635
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
3
|
2,3
|
2
|
3,8
|
1,6
|
13
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
3
|
2
|
2
|
3,8
|
1,6
|
12
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
0
|
0
|
2
|
1
|
0
|
3
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
Xã Trường Lâm
|
Ha
|
100
|
65
|
|
|
|
165
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
2
|
1,3
|
|
|
|
3,3
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
2
|
1
|
|
|
|
3,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
|
|
-
|
2
|
Xã Phú Lâm
|
Ha
|
|
|
|
90
|
|
90
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
|
1,8
|
|
1,8
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
|
1,8
|
|
1,8
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
|
|
-
|
3
|
Xã Tân Trường
|
Ha
|
50
|
50
|
50
|
50
|
80
|
280
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1,6
|
5,6
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1,6
|
5,6
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
|
|
-
|
4
|
Xã Phú Sơn
|
Ha
|
|
|
50
|
50
|
|
100
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
|
|
1
|
1
|
|
2
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
1
|
1
|
|
2
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
|
2
|
1
|
|
3
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
1
|
|
|
1
|
XI
|
Huyện Triệu Sơn
|
Ha
|
50
|
50
|
50
|
0
|
0
|
150
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
3
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
2
|
1
|
1
|
1
|
|
5
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Thọ Bình
|
Ha
|
50
|
50
|
50
|
|
|
150
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
1
|
1
|
1
|
|
3
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
2
|
1
|
1
|
1
|
|
5
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
Ha
|
340
|
360
|
360
|
250
|
80
|
1.390
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
6,5
|
6,5
|
7
|
4,7
|
1,6
|
26
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
6,8
|
7,2
|
7,2
|
5
|
1,6
|
28
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
6
|
10
|
8
|
6
|
2
|
32
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
4
|
7
|
6
|
5
|
2
|
24
|
1
|
Xã Vĩnh Quang
|
Ha
|
50
|
50
|
50
|
50
|
|
200
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
8
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4
|
2
|
Xã Vĩnh Long
|
Ha
|
50
|
50
|
75
|
65
|
80
|
320
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1
|
1
|
1,5
|
1,3
|
1,6
|
6,4
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
1
|
1
|
1,5
|
1,3
|
1,6
|
6,4
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
3
|
Xã Vĩnh Hưng
|
Ha
|
50
|
50
|
50
|
70
|
|
220
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1
|
1
|
1
|
1,4
|
|
4,4
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
1
|
1
|
1
|
1,4
|
|
4,4
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
8
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
2
|
|
5
|
4
|
Xã Vĩnh Hùng
|
Ha
|
65
|
85
|
85
|
65
|
|
300
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1
|
1,0
|
1,5
|
1
|
|
4,5
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
1,3
|
1,7
|
1,7
|
1,3
|
|
6
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
2
|
|
|
|
2
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
1
|
2
|
1
|
|
|
4
|
5
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
Ha
|
75
|
75
|
50
|
|
|
200
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1,5
|
1,5
|
1
|
|
|
4
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
1,5
|
1,5
|
1
|
|
|
4
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
8
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
6
|
Xã Vĩnh An
|
Hà
|
50
|
50
|
50
|
|
|
150
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
XIII
|
Huyện Thọ Xuân
|
Ha
|
260
|
192
|
70
|
0
|
0
|
522,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
5,2
|
3,84
|
1,4
|
0
|
0
|
10,4
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
4
|
1
|
1
|
1
|
0
|
7,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
5
|
5
|
5
|
4
|
3
|
22,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
5
|
5
|
3
|
0
|
0
|
13,0
|
1
|
Xã Xuân Phú
|
Ha
|
60
|
|
|
|
|
60,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
1
|
|
|
|
|
1,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
1
|
1
|
|
|
|
2,0
|
2
|
Xã Thọ Lâm
|
Ha
|
50
|
70
|
|
|
|
120,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1
|
1,4
|
|
|
|
2,4
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
1
|
|
|
|
|
1,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3,0
|
3
|
Xã Xuân Châu
|
Ha
|
50
|
72
|
|
|
|
122,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1
|
1,44
|
|
|
|
2,4
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
1
|
|
|
|
|
1,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3,0
|
4
|
Xã Quang Phú
|
Ha
|
100
|
50
|
70
|
|
|
220,0
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
2
|
1
|
1,4
|
|
|
4,4
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4,0
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
9,0
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
2
|
2
|
1
|
|
|
5,0
|
XIV
|
Huyện Hà Trung
|
Ha
|
425
|
425
|
308
|
219
|
110
|
1.487
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
6,5
|
6,5
|
5,62
|
4,2
|
2,0
|
24,82
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
12
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
11
|
11
|
13
|
7
|
4
|
46
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
6
|
6
|
3
|
3
|
1
|
19
|
1
|
Xã Hà Sơn
|
Ha
|
75
|
75
|
58
|
|
|
208
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1,5
|
1,5
|
1,2
|
|
|
4,2
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
8
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
2
|
Xã Hà Long
|
Ha
|
50
|
50
|
100
|
61
|
|
261
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1
|
1
|
1,5
|
1
|
|
4,5
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
2
|
2
|
4
|
2
|
|
10
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
3
|
Xã Hà Lĩnh
|
Ha
|
50
|
50
|
50
|
58
|
|
208
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1
|
1
|
1
|
1,16
|
|
4,2
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
8
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4
|
4
|
Xã Hà Tiến
|
Ha
|
100
|
100
|
50
|
50
|
60
|
360
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
8
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
Xã Hà Tân
|
Ha
|
100
|
100
|
50
|
50
|
50
|
350
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
8
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4
|
6
|
Xã Hà Đông
|
Ha
|
50
|
50
|
|
|
|
100
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
XV
|
Huyện Yên Định
|
Ha
|
100
|
50
|
50
|
50
|
50
|
300
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
6
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
2
|
2
|
3
|
2
|
2
|
11
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
7
|
1
|
Xã Yên Lâm
|
|
100
|
50
|
50
|
50
|
50
|
300
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương nội
đồng
|
Km
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
6
|
-
|
Kiên cố hóa giao thông nội đồng
|
Km
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
-
|
Mua máy cấy
|
Cái
|
2
|
2
|
3
|
2
|
2
|
11
|
-
|
Mua máy thu hoạch
|
Cái
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
7
|
Quyết định 799/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phát triển vùng thâm canh lúa năng suất, chất lượng, hiệu quả cao của các xã miền núi tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 799/QĐ-UBND ngày 10/03/2016 phê duyệt Kế hoạch phát triển vùng thâm canh lúa năng suất, chất lượng, hiệu quả cao của các xã miền núi tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020
1.710
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|