ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 57/2024/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 31
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Khoa học
và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số
20/2023/TT-BKHCN , ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy
định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1428/TTr-SKHCN, ngày 28 tháng 10
năm 2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá
nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 2. Điều khoản
thi hành
1. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2024.
2. Bãi bỏ: Điều 9,
Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15 và Điều 16 Quy định tổ
chức thực hiện và quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số
35/2018/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Tổ chức thực
hiện
Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc
tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- V, C;
- Lưu: VT, Vx2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống
Thanh Hải
|
QUY
ĐỊNH
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND, ngày / /2024 của UBND tỉnh
Lai Châu)
Chương
I
QUY
ĐỊNH CHUNG
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định
việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
(sau đây gọi là nhiệm vụ) dưới các hình thức đề tài khoa học và công nghệ (sau
đây gọi là đề tài), dự án sản xuất thử nghiệm (sau đây gọi là dự án), đề án
khoa học (sau đây gọi là đề án).
2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng
đối với các cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ, các tổ chức, cá
nhân có hoạt động khoa học và công nghệ cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân khác
có liên quan.
Chương
II
QUY
ĐỊNH TUYỂN CHỌN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Mục
1. NGUYÊN TẮC VÀ ĐIỀU KIỆN TUYỂN CHỌN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Điều
2. Nguyên tắc tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ và thông báo tuyển
chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ
1. Nguyên tắc chung:
a) Việc tuyển chọn
phải bảo đảm công bằng, công khai, minh bạch, dân chủ, khách quan; kết quả
tuyển chọn phải được công bố công khai trên trang thông tin điện tử của Sở
Khoa học và Công nghệ hoặc các phương tiện thông tin đại chúng khác;
b) Hồ sơ đăng ký tham
gia tuyển chọn được đánh giá thông qua Hội đồng tư vấn tuyển chọn (sau đây gọi
là Hội đồng) do Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ thành lập.
Việc đánh giá được
tiến hành bằng phương thức chấm điểm theo các nhóm tiêu chí cụ thể quy định tại
Điều 11 Quy định này;
c) Trên cơ sở ý kiến
tư vấn của Hội đồng, ý kiến của phòng chuyên môn, Sở Khoa học và Công nghệ
quyết định lựa chọn tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ. Trong trường hợp cần
thiết, Sở Khoa học và Công nghệ lấy ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập trước
khi quyết định.
2. Thông báo tuyển
chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ:
Danh mục các nhiệm
vụ, điều kiện, thủ tục tham gia tuyển chọn được thông báo công khai trên trang
thông tin điện tử của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc trên các phương tiện thông
tin đại chúng khác trong thời gian 22 ngày làm việc để tổ chức và cá nhân chuẩn
bị hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn.
3. Sở Khoa học và
Công nghệ thông báo tuyển chọn lần 2 trong khoảng thời gian không quá 06 tháng
tính từ ngày bắt đầu thông báo tuyển chọn lần 1 trong các trường hợp sau:
a) Khi hết thời gian
thông báo tuyển chọn mà không có hồ sơ đăng ký tuyển chọn;
b) Các hồ sơ không
hợp lệ khi tiến hành mở, kiểm tra hồ sơ; hồ sơ không được Hội đồng kiến nghị
trúng tuyển;
c) Các hồ sơ bị hủy
kết quả tuyển chọn theo quy định tại điểm a, b, d và đ khoản 1 và điểm a, b và
d khoản 2 Điều 18 Quy định này;
d) Trường hợp khác do
Sở Khoa học và Công nghệ quyết định.
Điều
3. Điều kiện tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ
1. Tổ chức có tư cách
pháp nhân, có hoạt động phù hợp với yêu cầu của nhiệm vụ có quyền đăng ký tham
gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ.
2. Tổ chức thuộc một
trong các trường hợp sau đây không đủ điều kiện đăng ký tham gia tuyển chọn
chủ trì nhiệm vụ:
a) Tại thời điểm hết
hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn chưa hoàn thành việc đăng ký, giao
nộp, lưu giữ các kết quả thực hiện nhiệm vụ khác theo quy định hiện hành;
b) Tại thời điểm hết
hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn chưa thực hiện báo cáo ứng dụng kết
quả thực hiện nhiệm vụ khác theo quy định hiện hành;
c) Tại thời điểm hết
hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn chưa nộp hồ sơ đề nghị đánh giá
nghiệm thu nhiệm vụ khác do mình chủ trì sau 30 ngày kể từ ngày kết thúc thời
gian thực hiện nhiệm vụ theo Hợp đồng, bao gồm cả thời gian được gia hạn (nếu
có);
d) Tại thời điểm hết
hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn chưa hoàn trả đầy đủ kinh phí thu
hồi theo hợp đồng thực hiện các nhiệm vụ đã ký;
đ) Có sai phạm dẫn
đến bị đình chỉ thực hiện nhiệm vụ khác thì không được đăng ký tham gia tuyển
chọn trong thời gian 01 năm kể từ khi có quyết định đình chỉ của cơ quan có
thẩm quyền.
3. Cá nhân đăng ký
tham gia tuyển chọn làm chủ nhiệm nhiệm vụ phải đáp ứng đồng thời các yêu cầu:
a) Có trình độ đại
học trở lên;
b) Có chuyên môn
trong lĩnh vực khoa học và công nghệ phù hợp với nội dung nhiệm vụ và hoạt động
trong lĩnh vực này trong 05 năm gần nhất, tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ;
c) Có khả năng và bảo
đảm thời gian để tổ chức thực hiện nhiệm vụ;
d) Trường hợp khác
với các yêu cầu tại các điểm a, b và c khoản này (nếu có) do Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ quyết định.
4. Cá nhân thuộc một
trong các trường hợp sau đây không đủ điều kiện đăng ký tham gia tuyển chọn
làm chủ nhiệm nhiệm vụ:
a) Tại thời điểm hết
hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn đang làm chủ nhiệm nhiệm vụ khác;
b) Tại thời điểm hết
hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn chưa nộp hồ sơ đề nghị đánh giá
nghiệm thu nhiệm vụ khác do mình làm chủ nhiệm sau 30 ngày kể từ ngày kết thúc
thời gian thực hiện nhiệm vụ theo Hợp đồng, bao gồm thời gian được gia hạn (nếu
có);
c) Có sai phạm dẫn
đến bị đình chỉ thực hiện nhiệm vụ do mình làm chủ nhiệm trong thời gian 03
năm kể từ khi có quyết định đình chỉ của cơ quan có thẩm quyền.
Mục
2. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THAM GIA TUYỂN CHỌN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Điều 4. Hồ sơ đăng ký
tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ
Tổ chức và cá nhân
chuẩn bị hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện như đối với hồ sơ đăng ký
tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia quy
định tại Điều 5 Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN ngày 12/10/2023 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà
nước, cụ thể:
1. Tài liệu chứng
minh tư cách pháp lý của tổ chức theo quy định của pháp luật (Quyết định
thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của tổ chức chủ trì hoặc
Điều lệ hoạt động của tổ chức chủ trì hoặc giấy tờ chứng minh tư cách pháp lý
khác).
2. Đơn đăng ký chủ
trì thực hiện nhiệm vụ theo Biểu B1-1-ĐON tại Phụ lục ban hành kèm theo Quy
định này.
3. Thuyết minh đề tài
theo Biểu B1-2a-TMĐTCN hoặc Biểu B1-2b- TMĐTXH; thuyết minh dự án theo Biểu
B1-2c-TMDA; thuyết minh đề án theo Biểu B1-2d-TMĐA tại Phụ lục ban hành kèm
theo Quy định này.
4. Tóm tắt hoạt động
khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ theo Biểu
B1-3-LLTC tại Phụ lục ban hành kèm theo Quy định này.
5. Lý lịch khoa học
của cá nhân đăng ký chủ nhiệm có xác nhận của tổ chức quản lý nhân sự theo
Biểu B1-4-LLCN tại Phụ lục ban hành kèm theo Quy định này.
6. Lý lịch khoa học
của thành viên chính, thư ký khoa học theo Biểu B1-4- LLCN tại Phụ lục ban
hành kèm theo Quy định này. Tài liệu này phải có xác nhận của tổ chức quản lý
nhân sự trong trường hợp hồ sơ được Hội đồng kiến nghị trúng tuyển và nộp theo
quy định tại khoản 12 Điều 10 Quy định này.
7. Lý lịch khoa học
chuyên gia trong nước, chuyên gia nước ngoài (trong trường hợp có chuyên gia
tham gia thực hiện).
8. Tóm tắt hoạt động
khoa học và công nghệ và văn bản xác nhận về sự đồng ý của các tổ chức tham
gia phối hợp thực hiện nhiệm vụ (trong trường hợp có tổ chức tham gia phối hợp
thực hiện) theo Biểu B1-5-PHNC và Biểu B1-6- LLTCPHNC tại Phụ lục ban hành kèm
theo Quy định này.
9. Báo cáo tài chính
theo chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán hiện hành trong 02 năm gần nhất của
tổ chức tham gia góp vốn.
10. Đối với các nhiệm
vụ có yêu cầu về vốn đối ứng cần phải có phương án huy động vốn đối ứng tương
ứng với từng trường hợp cụ thể như sau:
a) Đối với trường hợp
sử dụng nguồn vốn tự có: Hồ sơ chứng minh nguồn vốn và cam kết sử dụng nguồn
vốn vào đối ứng thực hiện nhiệm vụ;
b) Đối với trường hợp
huy động vốn từ các cá nhân/tổ chức hoặc huy động vốn góp của chủ sở hữu: văn
bản cam kết và giấy tờ xác nhận về việc đóng góp vốn của các cá nhân/tổ
chức/chủ sở hữu cho tổ chức chủ trì để thực hiện nhiệm vụ;
c) Đối với trường hợp
vay vốn tổ chức tín dụng: Cam kết cho vay vốn của các tổ chức tín dụng để thực
hiện nhiệm vụ.
11. Báo giá thiết bị,
nguyên vật liệu chính cần mua sắm, dịch vụ cần thuê để thực hiện nhiệm vụ còn
hiệu lực (thời gian báo giá không quá 90 ngày tính đến thời điểm nộp hồ sơ).
Tài liệu này chỉ nộp trong trường hợp hồ sơ được Hội đồng kiến nghị trúng tuyển
theo quy định tại khoản 12 Điều 10 Quy định này.
12. Tài liệu liên
quan khác trong trường hợp tổ chức, cá nhân đăng ký tham gia tuyển chọn, giao
trực tiếp thấy cần thiết bổ sung làm tăng tính thuyết phục của hồ sơ hoặc đơn
vị quản lý cần làm rõ thông tin trong quá trình tuyển chọn, giao trực tiếp.
13. Tài liệu, văn bản
quy định tại khoản 9 và khoản 10 Điều này chỉ áp dụng cho các nhiệm vụ có yêu
cầu vốn đối ứng ngoài ngân sách nhà nước.
14. Các tài liệu quy
định tại Điều này là bản gốc hoặc bản sao có chứng thực theo quy định hiện
hành.
Điều 5. Nộp hồ sơ
đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ
Nộp hồ sơ, ngày nhận
hồ sơ và thời gian nhận hồ sơ thực hiện như đối với nộp hồ sơ đăng ký tham gia
tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia quy định tại
Điều 6 Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Bộ Khoa học
và Công nghệ, cụ thể:
1. Nộp hồ sơ đăng ký
tham gia tuyển chọn
a) Đối với hồ sơ nộp
trực tiếp hoặc qua đường bưu chính: hồ sơ gồm 01 bộ, sử dụng phông chữ tiếng
Việt Times New Roman, bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001 ,
màu đen và 01 bản điện tử của hồ sơ (dạng PDF, không đặt mật khẩu) ghi trên
USB. Toàn bộ hồ sơ được đóng gói, niêm phong và bên ngoài ghi rõ:
- Tên nhiệm vụ.
- Tên, địa chỉ của
tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ; tên, địa chỉ, số điện thoại của chủ nhiệm
nhiệm vụ;
- Danh mục tài liệu
có trong hồ sơ;
b) Đối với hồ sơ nộp
trực tuyến: 01 bộ hồ sơ điện tử gồm các văn bản điện tử các tài liệu quy định
tại Điều 4 Quy định này và được chứng thực điện tử theo quy định hiện hành.
Thời hạn và địa chỉ
nộp hồ sơ theo thông báo trên trang thông tin điện tử của Sở Khoa học và Công
nghệ hoặc trên các phương tiện thông tin đại chúng khác hoặc bằng văn bản
(trường hợp nhiệm vụ có chứa bí mật nhà nước).
2. Ngày nhận hồ sơ
Là ngày bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả có Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
3. Trong thời hạn quy
định nộp hồ sơ, tổ chức và cá nhân đăng ký tham gia tuyển chọn có quyền rút hồ
sơ đã nộp để thay bằng hồ sơ mới hoặc bổ sung hồ sơ đã nộp.
Việc thay hồ sơ mới
hoặc bổ sung hồ sơ phải hoàn tất trước thời hạn nộp hồ sơ theo quy định. Các
tài liệu bổ sung sau thời hạn nộp hồ sơ theo quy định không là bộ phận cấu
thành của hồ sơ, trừ tài liệu quy định tại khoản 6 và khoản 11 Điều 4 Quy định
này.
Điều 6. Mở, kiểm tra
và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm
vụ
1. Kết thúc thời hạn
nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn, trong thời hạn 07 ngày làm việc, Sở Khoa học và
Công nghệ mở, kiểm tra hiện trạng của hồ sơ; rà soát, kiểm tra các thông tin
liên quan đến quy định tại Điều 4 Quy định này.
2. Kết quả mở hồ sơ
được ghi thành biên bản theo Biểu B2-1-BBHS tại Phụ lục ban hành kèm theo Quy
định này.
3. Trên cơ sở rà soát
hồ sơ đăng ký, đơn vị quản lý chuyên môn hoàn thiện biên bản mở hồ sơ.
4. Trường hợp hồ sơ
đăng ký tham gia tuyển chọn được nộp trực tuyến, khi kết thúc thời hạn nhận hồ
sơ, Biên bản mở hồ sơ theo Biểu B2-1-BBHS tại Phụ lục ban hành kèm theo Quy
định này.
5. Hồ sơ hợp lệ được
đưa vào xem xét, đánh giá là hồ sơ được chuẩn bị theo quy định tại Điều 3 và
Điều 4 Quy định này và các quy định có liên quan khác. Đối với các hồ sơ không
hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ thông báo bằng văn bản cho các tổ chức đăng ký
chủ trì nhiệm vụ.
Mục
3. HỘI ĐỒNG, TỔ ĐÁNH GIÁ VÀ TỔ THẨM ĐỊNH KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Điều 7. Hội đồng và
Tổ đánh giá
1. Hội đồng do Giám
đốc Sở Khoa học và Công nghệ quyết định thành lập:
a) Hội đồng có 09
thành viên là các ủy viên, gồm Chủ tịch, Phó Chủ tịch, ủy viên thư ký khoa
học, 02 ủy viên phản biện và các ủy viên khác;
b) Chủ tịch, Phó
Chủ tịch và các ủy viên của Hội đồng là các nhà khoa học thuộc cơ sở dữ liệu
chuyên gia khoa học và công nghệ do Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt, đại
diện cơ quan, tổ chức đề xuất đặt hàng, nhà quản lý, nhà kinh doanh có năng lực
và chuyên môn phù hợp với nhiệm vụ tư vấn.
c) Ngoài 09 thành
viên Hội đồng, mỗi Hội đồng có 01 thư ký hành chính thuộc phòng chuyên môn của
Sở Khoa học và Công nghệ và các đại biểu mời.
2. Cá nhân thuộc các
trường hợp sau không được tham gia làm thành viên Hội đồng:
a) Cá nhân đăng ký
tham gia thực hiện nhiệm vụ;
b) Cá nhân thuộc tổ
chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ;
c) Cá nhân thuộc tổ
chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ;
d) Có căn cứ rõ ràng
về việc không vô tư, không khách quan khi tham gia Hội đồng;
đ) Vợ hoặc chồng, bố,
mẹ, con, anh, chị, em ruột của chủ nhiệm, thư ký khoa học và thành viên chính
tham gia thực hiện nhiệm vụ;
e) Cá nhân chưa chấp
hành xong quyết định xử phạt vi phạm hành chính về hoạt động khoa học và công
nghệ hoặc đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đã bị kết án mà chưa được
xóa án tích;
3. Các ủy viên đã
tham gia Hội đồng xác định nhiệm vụ được ưu tiên mời tham gia Hội đồng.
4. Hội đồng làm việc
theo nguyên tắc, trình tự và nội dung quy định tại Điều 9, 10 và Điều 11 Quy
định này.
5. Đối với dự án,
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ quyết định thành lập Tổ đánh giá thực tế cơ
sở vật chất - kỹ thuật, nhân lực và năng lực tài chính của tổ chức đăng ký
chủ trì và tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ (sau đây gọi là Tổ đánh
giá). Thành phần Tổ đánh giá bao gồm: Đại diện lãnh đạo Sở Khoa học và Công
nghệ, đại diện Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ, kế toán Sở Khoa học và Công
nghệ, đại diện đơn vị đề xuất đặt hàng. Kết quả kiểm tra được ghi nhận bằng
biên bản theo Biểu B2-9-BBKQKT tại Phụ lục ban hành kèm theo Quy định này.
6. Đối với đề tài,
trong trường hợp cần thiết, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ quyết định thành
lập Tổ đánh giá theo quy định tại khoản 5 Điều này. Kết quả kiểm tra được ghi
nhận bằng biên bản theo Biểu B2-9-BBKQKT tại Phụ lục ban hành kèm theo Quy định
này và cung cấp cho các thành viên tại phiên làm việc của Hội đồng và Tổ thẩm
định.
7. Trong trường hợp
cần thiết, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ quyết định số lượng thành viên và
thành phần của Hội đồng, Tổ đánh giá khác với quy định tại khoản 1, 5 và 6
Điều này.
Điều 8. Chuẩn bị tổ
chức các phiên họp của Hội đồng
1. Thư ký hành chính
có trách nhiệm:
Chuẩn bị và gửi tài
liệu đến tất cả thành viên Hội đồng ít nhất 07 ngày làm việc trước phiên họp
đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp.
2. Tài liệu phục vụ
phiên họp Hội đồng đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn thực hiện như đối với quy
định tài liệu phục vụ phiên họp đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp quốc gia quy định tại khoản 2 Điều 9 Thông tư số
20/2023/TT-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ, bao
gồm:
a) Quyết định thành
lập Hội đồng;
b) Trích lục danh mục
nhiệm vụ được phê duyệt;
c) Bản sao hồ sơ gốc
hoặc bản điện tử của hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn;
d) Phiếu nhận xét
nhiệm vụ theo Biểu B2-2a-NXĐTCN (Đề tài) hoặc Biểu B2-2b-NXĐTXH/NXĐA, Biểu
B2-2c-NXDA (Dự án), Biểu B2-2b-NXĐTXH/NXĐA (Đề án) tại Phụ lục ban hành kèm
theo Quy định này.
đ) Biên bản ghi nhận
kết quả kiểm tra thực tế cơ sở vật chất - kỹ thuật, nhân lực và năng lực tài
chính của tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì và tổ chức đăng ký phối hợp thực
hiện nhiệm vụ (nếu có).
Điều 9. Phương thức
làm việc của Hội đồng
1. Hội đồng họp theo
phương thức họp trực tiếp.
2. Nguyên tắc làm
việc của Hội đồng
a) Phải có sự tham
gia ít nhất 2/3 số ủy viên Hội đồng, trong đó có Chủ tịch Hội đồng hoặc Phó
Chủ tịch Hội đồng được ủy quyền và 02 ủy viên phản biện;
b) Chủ tịch Hội đồng
chủ trì phiên họp Hội đồng. Trong trường hợp Chủ tịch Hội đồng vắng mặt, Phó
Chủ tịch Hội đồng được ủy quyền bằng văn bản chủ trì phiên họp. Giấy ủy
quyền của Chủ tịch Hội đồng theo Biểu B2-7-GUQ tại Phụ lục ban hành kèm theo
Quy định này.
3. Trách nhiệm của
các thành viên Hội đồng
a) Đánh giá trung
thực, khách quan và công bằng; chịu trách nhiệm cá nhân về kết quả đánh giá
của mình và trách nhiệm tập thể về kết luận chung của Hội đồng. Các thành
viên Hội đồng, đại biểu tham gia và thư ký hành chính có trách nhiệm giữ bí mật
về các thông tin liên quan trong quá trình đánh giá hồ sơ tuyển chọn, giao trực
tiếp;
b) Nghiên cứu, phân
tích từng nội dung và thông tin đã kê khai trong hồ sơ; nhận xét, đánh giá từng
hồ sơ theo các yêu cầu đã quy định và luận giải cho việc nhận xét, đánh giá.
Điều
10. Trình tự, nội dung làm việc của Hội đồng
Trình tự, nội dung
làm việc của Hội đồng thực hiện như đối với trình tự, nội dung làm việc của
Hội đồng tư vấn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia quy định tại Điều
11 Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Bộ Khoa học và
Công nghệ, cụ thể:
1. Thư ký hành chính
công bố quyết định thành lập Hội đồng, giới thiệu thành phần Hội đồng và các
đại biểu tham dự, biên bản mở hồ sơ.
2. Chủ tịch Hội đồng
(hoặc Phó Chủ tịch Hội đồng) nêu những yêu cầu và nội dung chủ yếu về việc
tuyển chọn nhiệm vụ.
3. Hội đồng trao đổi
thống nhất nguyên tắc làm việc và bầu thư ký khoa học của Hội đồng.
4. Đại diện Tổ đánh
giá công bố Biên bản ghi nhận kết quả kiểm tra thực tế cơ sở vật chất - kỹ
thuật, nhân lực và năng lực tài chính của tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì và
tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ (nếu có).
5. Thư ký khoa học
lập Biên bản họp Hội đồng. Biên bản họp Hội đồng theo Biểu B2-6-BBHĐ tại Phụ
lục ban hành kèm theo Quy định này.
6. Hội đồng tiến hành
đánh giá các hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp:
a) Các ủy viên phản
biện và các thành viên khác trong Hội đồng lần lượt trình bày nhận xét đánh giá
từng hồ sơ;
b) Thư ký khoa học
đọc Phiếu nhận xét của ủy viên vắng mặt (nếu có);
c) Hội đồng thảo
luận, đánh giá từng hồ sơ theo các nhóm tiêu chí và thang điểm đánh giá quy
định tại Điều 11 Quy định này;
d) Các ủy viên Hội
đồng bỏ phiếu đánh giá chấm điểm cho từng hồ sơ theo hình thức bỏ phiếu. Phiếu
đánh giá có điểm chênh lệch quá 20% so với điểm trung bình của tất cả thành
viên là phiếu không hợp lệ . Phiếu đánh giá chấm điểm theo Biểu B2-3a-ĐGĐTCN
hoặc Biểu B2-3b-ĐGĐTXH/ĐGĐA (đề tài), Biểu B2-3c-ĐGDA (dự án), Biểu
B2-3b-ĐGĐTXH/ĐGĐA (đề án) tại Phụ lục ban hành kèm theo Quy định này.
đ) Hội đồng bầu ban
kiểm phiếu gồm 03 ủy viên của Hội đồng, trong đó có Trưởng ban kiểm phiếu và
02 ủy viên.
7. Kiểm phiếu đánh
giá của các thành viên Hội đồng theo Biểu B2-4-KPĐG tại Phụ lục ban hành kèm
theo Quy định này và xếp hạng các hồ sơ được đánh giá có tổng số điểm trung
bình phiếu hợp lệ từ cao xuống thấp theo Biểu 2-5-THKP tại Phụ lục ban hành kèm
theo Quy định này.
8. Ban kiểm phiếu
công bố kết quả chấm điểm đánh giá sau khi xem xét, loại bỏ phiếu không hợp lệ.
Trường hợp hồ sơ của tổ chức chủ trì là tổ chức đề xuất nhiệm vụ có điểm
trung bình đạt từ 70/100 điểm, tổng điểm của hồ sơ được cộng thêm 10% (mười
phần trăm) điểm trung bình của hồ sơ đó.
9. Hội đồng kiến nghị
tổ chức và cá nhân trúng tuyển thực hiện nhiệm vụ khi đáp ứng đồng thời các điều
kiện sau:
a) Có hồ sơ được đánh
giá đạt tổng số điểm trung bình cao nhất và phải đạt từ 70/100 điểm trở lên,
trong đó không có tiêu chí nào có quá 1/4 số thành viên Hội đồng có mặt cho
điểm không (0 điểm);
b) Đối với các hồ sơ
có tổng số điểm trung bình bằng nhau thì ưu tiên theo thứ tự như sau:
- Ưu tiên hồ sơ có số
kinh phí đề xuất từ ngân sách nhà nước ít hơn;
- Ưu tiên chủ nhiệm
nhiệm vụ hoặc tổ chức chủ trì đã có nhiệm vụ từ cấp tỉnh trở lên được đánh giá
xếp loại xuất sắc trong thời gian 5 năm tính đến thời điểm đăng ký thực hiện
nhiệm vụ;
- Đối với các hồ sơ
có điểm ưu tiên trên như nhau thì ưu tiên hồ sơ có điểm trung bình về nội dung
và phương án triển khai của tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ cao hơn.
10. Hội đồng kết luận
chung về hồ sơ của tổ chức được kiến nghị trúng tuyển:
a) Nội dung cần sửa
đổi, bổ sung trong thuyết minh nhiệm vụ để đáp ứng yêu cầu đặt hàng;
b) Số lượng chuyên
gia trong và ngoài nước cần thiết để tham gia thực hiện;
c) Phương thức khoán
chi đến sản phẩm cuối cùng hoặc khoán chi từng phần.
11. Hội đồng thông
qua Biên bản họp.
12. Trong thời hạn 15
ngày làm việc kể từ ngày Hội đồng thông qua Biên bản họp, tổ chức chủ trì và
chủ nhiệm nhiệm vụ trúng tuyển có trách nhiệm hoàn thiện và gửi lại thuyết
minh nhiệm vụ theo kết luận của Hội đồng, Bả n giải trình của tổ chức chủ
trì về những nội dung đã chỉnh sửa theo kết luận của Hội đồng theo Biểu
B2-8-GTHĐ tại Phụ lục ban hành kèm theo Quy định này, các tài liệu quy định tại
khoản 6 và khoản 11 Điều 4 Quy định này và các tài liệu liên quan khác.
Điều
11. Nhóm tiêu chí và thang điểm đánh giá hồ sơ tuyển chọn tổ chức và cá nhân
thực hiện nhiệm vụ
Hồ sơ tuyển chọn tổ
chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ được đánh giá, chấm điểm tối đa 100 điểm
theo các nhóm tiêu chí và thang điểm sau:
1. Đề tài nghiên cứu
ứng dụng và phát triển công nghệ:
a) Tổng quan tình
hình nghiên cứu (tối đa 12 điểm);
b) Nội dung, nhân lực
thực hiện các nội dung, phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng (tối đa 24
điểm);
c) Sản phẩm khoa học
và công nghệ (tối đa 16 điểm);
d) Khả năng ứng dụng
hoặc sử dụng kết quả tạo ra vào sản xuất và đời sống (tối đa 16 điểm);
đ) Tính khả thi về kế
hoạch và kinh phí thực hiện (tối đa 16 điểm);
e) Năng lực của tổ
chức và cá nhân thực hiện (tối đa 16 điểm).
2. Đề tài nghiên cứu
khoa học xã hội và nhân văn và đề án:
a) Tổng quan tình
hình nghiên cứu (tối đa 12 điểm);
b) Nội dung và hoạt
động hỗ trợ nghiên cứu (tối đa 12 điểm);
c) Cách tiếp cận và
phương pháp nghiên cứu (tối đa 12 điểm);
d) Tính khả thi về kế
hoạch và kinh phí thực hiện (tối đa 20 điểm);
đ) Sản phẩm khoa học,
lợi ích kết quả của đề tài, đề án và phương án chuyển giao sản phẩm, kết quả
nghiên cứu (tối đa 24 điểm);
e) Năng lực của tổ
chức và cá nhân thực hiện (tối đa 20 điểm).
3. Đề tài nghiên cứu
trong các lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ khác, tùy thuộc vào nội dung
nghiên cứu áp dụng nhóm tiêu chí và thang điểm quy định tại khoản 1 hoặc khoản
2 Điều này.
4. Dự án:
a) Tổng quan về các
vấn đề công nghệ và thị trường của dự án (điểm tối đa 8 điểm);
b) Nội dung và phương
án triển khai (tối đa 20 điểm);
c) Tính mới và tính
khả thi của công nghệ (tối đa 12 điểm);
d) Khả năng phát
triển và hiệu quả kinh tế - xã hội dự kiến của dự án (tối đa 12 điểm);
đ) Sản phẩm khoa học
và công nghệ (tối đa 16 điểm);
e) Phương án tài
chính (tối đa 16 điểm);
g) Năng lực của tổ
chức và cá nhân thực hiện (tối đa 16 điểm).
5. Trong trường hợp
cần thiết, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ điều chỉnh tiêu chí, thang điểm
đánh giá tùy theo đặc thù của các loại hình nhiệm vụ.
Điều
12. Tổ thẩm định kinh phí thực hiện nhiệm vụ
1. Tổ thẩm định kinh
phí thực hiện nhiệm vụ (sau đây gọi là Tổ thẩm định)
do Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ quyết định thành lập. Tổ thẩm định gồm 05 thành viên, trong
đó: Tổ trưởng Tổ thẩm định là Giám đốc Sở khoa học và Công nghệ; Tổ phó là Phó
Giám đốc Sở khoa học và Công nghệ; 01 thành viên là Trưởng phòng phòng Quản lý
Khoa học và Công nghệ; 01 thành viên là chuyên viên phòng Quản lý Khoa học và
Công nghệ; 01 thành viên là kế toán Sở Khoa học và Công nghệ làm thư ký tổ thẩm
định. Ngoài 05 thành viên của tổ thẩm định còn có 01 thư ký hành chính thuộc
phòng chuyên môn của Sở Khoa học và Công nghệ và các đại biểu mời.
2. Trong trường hợp
cần thiết, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ quyết định số lượng thành viên và
thành phần của Tổ thẩm định khác với quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều
13. Chuẩn bị tổ chức các phiên họp của Tổ thẩm định
1. Thư ký hành chính
có trách nhiệm:
Chuẩn bị và gửi tài
liệu đến tất cả thành viên Tổ thẩm định ít nhất 03 ngày làm việc trước phiên
họp thẩm định kinh phí.
2. Tài liệu phục vụ
phiên họp thẩm định kinh phí nhiệm vụ bao gồm:
a) Quyết định thành
lập Tổ thẩm định;
b) Thuyết minh nhiệm
vụ đã được chỉnh sửa theo kết luận của Hội đồng;
c) Bản giải trình
của tổ chức chủ trì về những nội dung đã chỉnh sửa theo kết luận của Hội
đồng theo Biểu B2-8-GTHĐ tại Phụ lục ban hành kèm theo Quy định này và hồ sơ,
tài liệu bổ sung (nếu có);
d) Biên bản họp Hội
đồng;
đ) Biên bản ghi nhận
kết quả kiểm tra thực tế cơ sở vật chất - kỹ thuật, nhân lực và năng lực tài
chính của tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì và tổ chức đăng ký phối hợp thực
hiện nhiệm vụ (nếu có);
e) Lý lịch khoa học
các thành viên thực hiện chính, thư ký khoa học thực hiện nhiệm vụ có xác nhận
của tổ chức quản lý nhân sự theo Biểu B1-4-LLCN tại Phụ lục ban hành kèm theo
Quy định này;
g) Báo giá thiết bị,
nguyên vật liệu chính cần mua sắm, dịch vụ cần thuê để thực hiện nhiệm vụ còn
hiệu lực (thời gian báo giá không quá 90 ngày tính đến thời điểm nộp hồ sơ);
h) Các tài liệu khác
có liên quan.
Điều
14. Nguyên tắc làm việc, nhiệm vụ và trách nhiệm của Tổ thẩm định
1. Nguyên tắc làm
việc của Tổ thẩm định
a) Chậm nhất 10 ngày
làm việc sau khi nhận được hồ sơ theo quy định tại khoản 12 Điều 10 Quy định
này, Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức họp Tổ thẩm định.
b) Phải có mặt ít
nhất 4/5 thành viên Tổ thẩm định, trong đó phải có Tổ trưởng và thư ký Tổ thẩm
định.
c) Tổ trưởng Tổ thẩm
định chủ trì phiên họp.
d) Có kết luận tập
thể về nội dung thẩm định. Các ý kiến của thành viên Tổ thẩm định không nhất
trí với kết luận chung của Tổ thẩm định được bảo lưu và ghi rõ trong Biên bản.
2. Nhiệm vụ của Tổ
thẩm định
a) Rà soát lại nội
dung chỉnh sửa, bổ sung theo ý kiến Hội đồng và nội dung chỉnh sửa khác (nếu
có).
b) Đánh giá sự phù
hợp của dự toán kinh phí so với:
- Các nội dung nghiên
cứu theo kết luận của Hội đồng và các nội dung chỉnh sửa khác (nếu có);
- Thời gian cần thiết
để thực hiện;
- Các định mức kinh
tế - kỹ thuật, định mức chi hiện hành;
- Thuyết minh chi
tiết về các nội dung công việc chưa có định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức
chi.
c) Đánh giá khả năng
đối ứng vốn ngoài ngân sách nhà nước và phương án huy động của tổ chức chủ
trì để thực hiện nhiệm vụ (nếu có); các hồ sơ tài liệu phải bổ sung trước khi
ký hợp đồng thực hiện nhiệm vụ (nếu cần thiết).
d) Kiến nghị tổng mức
kinh phí thực hiện nhiệm vụ gồm kinh phí hỗ trợ từ ngân sách nhà nước và các
nguồn khác (nếu có), thời gian thực hiện và phương thức khoán chi đến sản phẩm
cuối cùng hoặc khoán chi từng phần.
3. Trách nhiệm của
Tổ thẩm định
a) Thành viên Tổ thẩm
định chịu trách nhiệm cá nhân và tập thể về kết luận chung của Tổ thẩm định.
Các thành viên Tổ thẩm định, đại biểu (nếu có) và thư ký hành chính có trách
nhiệm giữ bí mật về các thông tin liên quan đến quá trình thẩm định kinh phí.
b) Tổ thẩm định báo
cáo bằng văn bản với Sở Khoa học và Công nghệ và đề xuất phương án xử lý những
vấn đề vượt quá thẩm quyền giải quyết, phát sinh trong quá trình thẩm định hồ
sơ nhiệm vụ để xem xét, quyết định.
Điều
15. Trình tự, nội dung làm việc của Tổ thẩm định
1. Thư ký hành chính
công bố quyết định thành lập Tổ thẩm định, giới thiệu thành phần Tổ thẩm định
và các đại biểu tham dự.
2. Tổ trưởng Tổ thẩm
định nêu nguyên tắc, nhiệm vụ và trách nhiệm của Tổ thẩm định, những yêu cầu
và nội dung của việc thẩm định kinh phí đối với nhiệm vụ.
3. Thư ký Tổ thẩm
định lập Biên bản thẩm định Đề tài/đề án theo biểu B3-1a-BBTĐĐT/ĐA và Biểu đính
kèm; dự án biểu B3-1b-BBTĐDA và biểu đính kèm tại Phụ lục ban hành kèm theo Quy
định này.
4. Đại diện tổ chức
chủ trì giải trình thêm các yêu cầu của Tổ thẩm định về những nội dung đã bổ
sung, chỉnh sửa theo kết luận của Hội đồng và những nội dung sửa đổi, bổ sung
khác (nếu có); trả lời các câu hỏi của thành viên Tổ thẩm định (nếu có) và không
tiếp tục tham dự phiên họp của Tổ thẩm định.
5. Các thành viên Tổ
thẩm định nêu ý kiến thẩm định theo quy định tại khoản 2 Điều 15 Quy định này;
thảo luận về dự kiến kết luận của Tổ thẩm định.
6. Đại diện tổ chức
chủ trì được mời tiếp tục tham dự cuộc họp của Tổ thẩm định để nghe thông báo
về dự kiến kết luận của Tổ thẩm định. Đại diện Tổ chức chủ trì có quyền nêu ý
kiến giải trình, làm rõ trước khi Tổ thẩm định kết luận.
7. Tổ thẩm định thông
qua Biên bản.
Mục
4. PHÊ DUYỆT, LƯU GIỮ VÀ HỦY KẾT QUẢ TUYỂN CHỌN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ
Điều
16. Phê duyệt kết quả tuyển chọn tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ
1. Trong thời hạn 10
ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định kinh phí tổ chức chủ trì và
chủ nhiệm nhiệm vụ có trách nhiệm hoàn thiện hồ sơ nhiệm vụ theo kết luận của
Tổ thẩm định, giải trình chi tiết kết luận của Tổ thẩm định theo Biểu
B3-3-GTTĐKP tại Phụ lục ban hành kèm theo Quy định này và nộp lại cho Sở Khoa
học và Công nghệ sau khi có xác nhận đã tiếp thu ý kiến của Tổ thẩm định.
2. Phê duyệt kết quả
tuyển chọn
a) Trong thời hạn 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã hoàn thiện theo kết luận của Tổ
thẩm định, Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, ký Quyết định phê duyệt tổ chức
chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ, kinh phí, phương thức khoán chi và thời gian
thực hiện nhiệm vụ. Thời gian thực hiện nhiệm vụ bao gồm thời gian triển khai
nghiên cứu và thời gian hoàn thiện hồ sơ phục vụ đánh giá nghiệm thu (không quá
03 tháng).
b) Sở Khoa học và
Công nghệ phê duyệt thuyết minh nhiệm vụ và ký hợp đồng thực hiện nhiệm vụ.
c) Trong trường hợp
cần thiết, Sở Khoa học và Công nghệ có thể lấy ý kiến của chuyên gia tư vấn
độc lập theo quy định tại Điều 19 và Điều 21 Quy định này.
Điều
17. Lưu giữ, quản lý hồ sơ gốc và công khai thông tin
1. Sau khi kết thúc
quá trình tuyển chọn, thư ký hành chính của các phiên họp có trách nhiệm tổng
hợp tài liệu (kể cả các hồ sơ không trúng tuyển) để lưu giữ và quản lý theo quy
định hiện hành.
2. Sở Khoa học và
Công nghệ có trách nhiệm công khai thông tin về kết quả tuyển chọn nhiệm vụ
(trừ các nhiệm vụ có nội dung chứa bí mật nhà nước do cơ quan có thẩm quyền quy
định) theo quy định cụ thể như sau:
a) Nội dung công
khai: Quyết định phê duyệt nhiệm vụ đặt hàng; Quyết định phê duyệt tổ chức chủ
trì, chủ nhiệm nhiệm vụ, kinh phí, phương thức khoán chi và thời gian thực
hiện nhiệm vụ;
b) Phương thức công
khai: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi ký quyết định phê duyệt tổ chức
chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ, kinh phí, phương thức khoán chi và thời gian
thực hiện nhiệm vụ, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm thông báo công khai
kết quả tuyển chọn và đăng tải tối thiểu 60 ngày trên trang thông tin điện tử
của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc các phương tiện thông tin đại chúng khác.
Điều
18. Hủy kết quả tuyển chọn tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ
1. Trong quá trình
tuyển chọn, Sở Khoa học và Công nghệ hủy kết quả tuyển chọn tổ chức và cá nhân
thực hiện nhiệm vụ vi phạm một trong các lỗi sau:
a) Tổ chức chủ trì
và chủ nhiệm nhiệm vụ có hành vi giả mạo, gian lận hoặc khai báo, cam kết
không trung thực trong hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn tổ chức và cá nhân
chủ trì thực hiện nhiệm vụ;
b) Vi phạm các điều
kiện quy định tại Điều 3 Quy định này;
c) Có sự trùng lắp về
kinh phí thực hiện nhiệm vụ từ các nguồn khác của ngân sách nhà nước;
d) Tổ chức chủ trì
và chủ nhiệm nhiệm vụ không thực hiện quy định tại khoản 12 Điều 10 Quy định
này;
đ) Tổ chức chủ trì
và chủ nhiệm nhiệm vụ không thực hiện quy định tại khoản 1 Điều 16 Quy định
này.
2. Kể từ ngày Quyết
định phê duyệt tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ, kinh phí, phương thức
khoán chi và thời gian thực hiện nhiệm vụ có hiệu lực đến thời điểm ký hợp đồng
thực hiện nhiệm vụ, Sở Khoa học và Công nghệ có quyền hủy bỏ quyết định khi
xảy ra một trong các vấn đề sau:
a) Tổ chức chủ trì
và chủ nhiệm nhiệm vụ có hành vi giả mạo, gian lận hoặc khai báo, cam kết
không trung thực trong hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ;
b) Vi phạm các điều
kiện quy định tại Điều 3 Quy định này;
c) Có sự trùng lắp về
kinh phí thực hiện nhiệm vụ từ các nguồn khác của ngân sách nhà nước;
d) Tổ chức chủ trì
đề nghị không thực hiện nhiệm vụ hoặc đề xuất thay đổi chủ nhiệm nhiệm vụ.
3. Trong thời hạn 05
ngày làm việc, Sở Khoa học và Công nghệ thông báo tới tổ chức chủ trì:
a) Hủy kết quả tham
gia tuyển chọn đối với các trường hợp quy định tại điểm a, b, c khoản 1 Điều
này;
b) Hủy kết quả họp
Hội đồng đối với các trường hợp quy định tại điểm d khoản 1 Điều này;
c) Hủy kết quả thẩm
định kinh phí đối với các trường hợp quy định tại điểm đ khoản 1 Điều này;
d) Hủy Quyết định
phê duyệt kinh phí nhiệm vụ đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
này.
4. Tổ chức chủ trì
và chủ nhiệm nhiệm vụ bị hủy kết quả tuyển chọn phải chịu các hình thức xử lý
theo quy định của pháp luật hiện hành.
5. Trường hợp cần
thiết khác, Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định.
Chương
III
CHUYÊN
GIA TƯ VẤN ĐỘC LẬP
Điều
19. Chuyên gia tư vấn độc lập
1. Chuyên gia tư vấn
độc lập đánh giá hồ sơ nhiệm vụ phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
a) Không phải là
thành viên Hội đồng; không thuộc tổ chức chủ trì; không phải là người tham gia
thực hiện nhiệm vụ; không là vợ hoặc chồng, bố, mẹ, con, anh, chị, em ruột của
chủ nhiệm, thư ký khoa học và thành viên chính tham gia thực hiện nhiệm vụ;
không phải là người đã bị xử phạt do vi phạm hành chính trong hoạt động khoa
học và công nghệ mà chưa hết thời hạn được coi là chưa bị xử lý vi phạm hành
chính hoặc đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đang chấp hành hình phạt
hoặc bị cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc bị cấm làm công việc nhất
định liên quan đến hoạt động khoa học và công nghệ mà chưa được xóa án tích; có
căn cứ rõ ràng về việc không vô tư, khách quan khi đưa ra ý kiến tư vấn;
b) Là người có trình
độ từ đại học trở lên, có năng lực và tối thiểu 5 năm kinh nghiệm nghiên cứu
hoặc làm việc trong lĩnh vực chuyên môn phù hợp với công việc cơ quan quản lý
nhiệm vụ yêu cầu thực hiện.
2. Sở Khoa học và
Công nghệ xem xét quyết định việc lựa chọn chuyên gia tư vấn độc lập không
thuộc quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều
20. Trách nhiệm của chuyên gia tư vấn độc lập
1. Phân tích, đánh
giá và đưa ra các ý kiến phản biện đối với các hồ sơ đăng ký tham gia tuyển
chọn, giao trực tiếp về nội dung, mục tiêu nghiên cứu, kết quả cần phải đạt
được và số nhân lực, thời gian thực hiện các công việc theo từng nội dung của
nhiệm vụ và đánh giá năng lực của tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ.
2. Hoàn thành báo cáo
tư vấn trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu; giữ bí mật
các thông tin đánh giá và gửi trực tiếp báo cáo tư vấn đến Sở Khoa học và Công
nghệ trong phong bì có niêm phong.
3. Trong thời gian
được mời tư vấn độc lập, cam kết không tiếp xúc hoặc trao đổi thông tin về
nhiệm vụ được mời tư vấn với tổ chức chủ trì, tổ chức phối hợp hoặc các cá
nhân tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ. Trường hợp vi phạm sẽ bị
hủy bỏ kết quả Hội đồng và xử lý theo quy định của pháp luật.
Điều
21. Thủ tục lấy ý kiến chuyên gia tư vấn độc lập
1. Sở Khoa học và
Công nghệ tổ chức lấy ý kiến của ít nhất 03 chuyên gia tư vấn độc lập trong
trường hợp cần thiết.
2. Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày Sở Khoa học và Công nghệ quyết định việc lựa chọn
chuyên gia tư vấn độc lập cơ quan chuyên môn có trách nhiệm gửi tới chuyên gia
tư vấn độc lập:
a) Công văn của Sở
Khoa học và Công nghệ mời chuyên gia tư vấn độc lập đánh giá hồ sơ đăng ký
tuyển chọn, giao trực tiếp;
b) Các tài liệu theo
quy định tại khoản 2 Điều 8 Quy định này.
3. Trên cơ sở ý kiến
của chuyên gia tư vấn độc lập, đơn vị quản lý chuyên môn tham mưu Sở Khoa học
và Công nghệ xem xét, quyết định.
Chương
IV
QUY
ĐỊNH GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Điều
22. Giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ
1. Nguyên tắc, điều kiện
tham gia xét giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ
a) Nguyên tắc giao
trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo quy định tại khoản 1 Điều 2
Quy định này;
b) Thông báo giao
trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo quy định tại khoản 2 Điều 2
Quy định này;
c) Tổ chức, cá nhân
tham gia đăng ký giao trực tiếp phải đáp ứng các điều kiện được quy định tại
Điều 3 Quy định này.
2. Hồ sơ đăng ký tham
gia giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ
a) Hồ sơ đăng ký tham
gia giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ thực hiện quy định tại Điều 4 Quy định
này;
b) Việc nộp hồ sơ
thực hiện theo quy định tại Điều 5 Quy định này;
c) Mở, kiểm tra và
xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ thực hiện theo quy định Điều 6 Quy định này.
3. Hội đồng giao trực
tiếp và Tổ thẩm định
a) Việc thành lập Hội
đồng giao trực tiếp, Tổ thẩm định và Tổ đánh giá được thực hiện theo quy định
tại Điều 7 và Điều 12 Quy định này;
b) Việc chuẩn bị tổ
chức các phiên họp của Hội đồng giao trực tiếp và Tổ thẩm định theo quy định
tại Điều 8 và Điều 13 Quy định này;
c) Phương thức làm
việc, trình tự, nội dung làm việc của Hội đồng giao trực tiếp thực hiện theo
quy định tại Điều 9 và Điều 10 Quy định này. Nhóm tiêu chí và thang điểm đánh
giá hồ sơ giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ thực hiện theo
quy định tại Điều 11 Quy định này;
d) Tổ thẩm định làm
việc theo quy định tại Điều 14 và Điều 15 Quy định này.
4. Việc phê duyệt kết
quả giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ được thực hiện theo
quy định tại Điều 16 Quy định này.
5. Việc lưu giữ, quản
lý hồ sơ gốc, công khai thông tin, hủy kết quả giao trực tiếp tổ chức và cá
nhân thực hiện nhiệm vụ thực hiện theo quy định tại Điều 17 và Điều 18 Quy định
này.
Điều
23. Giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ chứa bí mật nhà nước
Giao trực tiếp tổ
chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ chứa bí mật nhà nước thực hiện như đối với
giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
quốc gia chứa bí mật nhà nước quy định tại Điều 22 Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN
ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, cụ thể:
1. Điều kiện, hồ sơ
tham gia xét giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ:
a) Tổ chức tham gia
xét giao trực tiếp phải đáp ứng các điều kiện được quy định tại khoản 1, khoản
2 Điều 3 Quy định này và các yêu cầu sau:
- Cam kết bảo vệ bí
mật nhà nước theo Biểu B1-9-CKTCCT tại Phụ lục ban hành kèm theo Quy định này;
- Chuẩn bị hồ sơ theo
quy định tại Điều 4 Quy định này và các bản sao phục vụ các phiên họp Hội đồng,
Tổ thẩm định theo yêu cầu của cơ quan quản lý.
b) Cá nhân được giao
chủ nhiệm nhiệm vụ chứa bí mật nhà nước phải đáp ứng các điều kiện được quy
định tại khoản 3, khoản 4 Điều 3 Quy định này và các yêu cầu sau:
- Là người chỉ có một
quốc tịch Việt Nam;
- Cam kết bảo vệ bí
mật nhà nước theo Biểu B1-7-CKCN tại Phụ lục ban hành kèm theo Quy định này;
c) Cá nhân tham gia
thực hiện nhiệm vụ chứa bí mật nhà nước phải đáp ứng các yêu cầu sau đây:
- Đối với cá nhân là
người Việt Nam phải cam kết bảo vệ bí mật nhà nước theo Biểu B1-8-CKTVNV tại
Phụ lục ban hành kèm theo Quy định này;
- Đối với cá nhân là
người nước ngoài, ngoài việc cam kết bảo vệ bí mật nhà nước theo Biểu B1-7-CKCN
tại Phụ lục ban hành kèm theo Quy định này, tổ chức chủ trì phải báo cáo và có
sự chấp thuận của cơ quan chủ quản của tổ chức chủ trì. Trong báo cáo phải
thể hiện rõ nội dung chuyên môn và thời gian cá nhân đó tham gia;
d) Sở Khoa học và
Công nghệ thông báo bằng văn bản đến tổ chức được giao thực hiện nhiệm vụ trong
25 ngày làm việc để chuẩn bị hồ sơ đăng ký.
đ) Hồ sơ tham gia xét
giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ chứa bí mật nhà nước phải được tổ chức, cá
nhân chuẩn bị theo quy định tại Điều 4 Quy định này và có đầy đủ cam kết bảo
vệ bí mật nhà nước theo quy định tại các điểm a, b, c khoản này.
2. Nộp hồ sơ và mở hồ
sơ nhiệm vụ
a) Hồ sơ được nộp
trực tiếp theo quy định tại điểm a khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 5 Quy định
này.
b) Mở, kiểm tra và
xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ thực hiện theo quy định tại các khoản 1, 2, 3
và khoản 5 Điều 6 Quy định này.
3. Quy định bảo vệ bí
mật nhà nước đối với hoạt động của Hội đồng, Tổ thẩm định, Tổ đánh giá, chuyên
gia tư vấn độc lập thực hiện theo quy định về bảo vệ bí mật nhà nước.
a) Thành viên của
Hội đồng, Tổ thẩm định, Tổ đánh giá và chuyên gia tư vấn độc lập phải đáp ứng
đầy đủ tiêu chí theo các quy định hiện hành và thực hiện yêu cầu sau:
- Cam kết bảo vệ bí
mật nhà nước theo Biểu B1-7-CKCN tại Phụ lục ban hành kèm theo Quy định này.
- Ký nhận tài liệu
phục vụ các phiên họp liên quan và tự bảo quản tài liệu theo quy định của pháp
luật bảo vệ bí mật nhà nước và các quy định tại Quy định này. Khi kết thúc
nhiệm vụ tư vấn, thẩm định, có trách nhiệm bàn giao lại tài liệu theo quy định
hiện hành.
b) Cơ quan chủ trì
thực hiện nhiệm vụ khi tiếp cận tài liệu liên quan đến nhiệm vụ chứa bí mật nhà
nước phải cam kết bảo vệ bí mật nhà nước, tự bảo quản tài liệu và bàn giao lại
theo quy định hiện hành.
4. Hội đồng, Tổ đánh
giá và Tổ thẩm định
a) Việc thành lập Hội
đồng, Tổ đánh giá thực hiện theo quy định tại Điều 7 Quy định này. Việc thành
lập Tổ thẩm định thực hiện theo quy định tại Điều 12 Quy định này.
b) Chuẩn bị tổ chức
các phiên họp của Hội đồng thực hiện theo quy định tại Điều 8 Quy định này.
Chuẩn bị tổ chức các phiên họp Tổ thẩm định thực hiện theo quy định tại Điều 13
Quy định này.
c) Hội đồng làm việc
theo phương thức họp trực tiếp và theo quy định về bảo vệ bí mật nhà nước.
Nguyên tắc làm việc, trách nhiệm, trình tự, nội dung làm việc của Hội đồng
thực hiện theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 9 và Điều 10 Quy định này.
Nhóm tiêu chí và thang điểm đánh giá hồ sơ giao trực tiếp tổ chức và cá nhân
thực hiện nhiệm vụ thực hiện theo quy định tại Điều 11 Quy định này. Việc gửi,
lưu giữ các phiếu nhận xét, phiếu đánh giá và các tài liệu phục vụ phiên họp
Hội đồng được thực hiện theo quy định về bảo vệ bí mật nhà nước.
d) Tổ thẩm định làm
việc theo phương thức họp trực tiếp và thực hiện theo các quy định về bảo vệ bí
mật nhà nước hiện hành. Nguyên tắc làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm, trình tự và
nội dung làm việc của Tổ thẩm định thực hiện theo quy định tại Điều 14 và Điều
15 Quy định này. Việc gửi, lưu giữ các tài liệu phục vụ phiên họp Tổ thẩm định
được thực hiện theo quy định về bảo vệ bí mật nhà nước.
5. Phê duyệt kết quả
giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ
Trình tự phê duyệt
kết quả giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ chứa bí mật nhà
nước thực hiện theo quy định tại Điều 16 Quy định này.
6. Lưu giữ, quản lý
hồ sơ gốc và hủy kết quả giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ
a) Lưu giữ, quản lý
hồ sơ gốc thực hiện theo quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
b) Hủy kết quả giao
trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ thực hiện theo quy định tại
Điều 18 Quy định này.
Chương
V
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
Điều
24. Quy định chuyển tiếp
Đối với những hồ sơ
đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp gửi đến Sở Khoa học và Công nghệ
trước ngày Quy định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo các
quy định của Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Lai
Châu về việc quy định tổ chức thực hiện và quản lý nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều
25. Điều khoản thi hành
1. Sở Khoa học và
Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra và
tổ chức triển khai thực hiện Quy định này.
2. Trường hợp các văn
bản dẫn chiếu tại Quy định này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì được thực
hiện theo văn bản mới.
3. Trong quá trình
thực hiện nếu có vướng mắc, các tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Khoa học và
Công nghệ để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
PHỤ
LỤC I
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC XÂY DỰNG HỒ SƠ
TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ CẤP TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định: /2024/QĐ-UBND, ngày / /2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lai Châu
1. B1-1-ĐON: Đơn đăng
ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
2. B1-2a-TMĐTCN
Thuyết minh đề tài KH&CN
3. 1-2b-TMĐTXH:
Thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh.
4. B1-2c-TMDA: Thuyết
minh dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh.
5. B1-2d-TMĐA: Thuyết
minh đề án khoa học cấp tỉnh.
6. B1-3-LLTC: Tóm tắt
hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp tỉnh.
7. B1-4-LLCN: Lý lịch
khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm và tham gia thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp tỉnh.
8. B1-5-PHNC: Giấy
xác nhận phối hợp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
9. B1-6-LLTCPHNC: Tóm
tắt hoạt động khoa học và công nghệ/sản xuất của tổ chức đăng ký phối hợp thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
10. B1-7-CKCN: Bản
cam kết bảo vệ bí mật nhà nước của chủ nhiệm nhiệm vụ, cá nhân nước ngoài tham
gia nhiệm vụ, chuyên gia tham gia Hội đồng, tổ thẩm định, tổ chuyên gia.
11. Biểu B1-8-CKTVNV:
Bản cam kết bảo vệ bí mật nhà nước của thành viên tham gia thực hiện nhiệm vụ.
12. Biểu B1-9-CKTCCT:
Bản cam kết bảo vệ bí mật nhà nước của tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ.
13. Biểu
B1-10-CKTCPH: Bản cam kết bảo vệ bí mật nhà nước của tổ chức phối hợp thực hiện
nhiệm vụ.
Biểu B1-1-ĐON
TÊN TỔ CHỨC
ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ
CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
KH&CN CẤP TỈNH
Kính
gửi:........................................
Căn cứ thông báo
số............ của Sở Khoa học và Công nghệ Lai Châu về việc tuyển chọn/giao
trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
(KH&CN) cấp tỉnh năm 20..., chúng tôi:
a)...........................................................................................................................
(Tên, địa chỉ của tổ
chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ KH&CN) b)...........................................................................................................................
(Họ và tên, học vị,
chức vụ cá nhân đăng ký chủ nhiệm)
Đăng ký chủ trì thực
hiện nhiệm vụ KH&CN (đề tài hoặc dự án SXTN hoặc đề án...):
.....................................................................................................................................
Thuộc lĩnh vực
KH&CN: ....................................................................................
Đề tài hoặc Dự án
KH&CN/Độc lập: ..............................................................
Hồ sơ gồm có:
1. Thuyết minh đề tài
theo Biểu B1-2a-TMĐTCN hoặc Biểu B1-2b-TMĐTXH; dự án SXTN theo Biểu B1-2c-TMDA;
đề án theo Biểu B1-2d-TMĐA
2. Tóm tắt hoạt động
KH&CN của tổ chức đăng ký chủ trì theo Biểu B1-3-LLTC;
3. Lý lịch khoa học
của cá nhân đăng ký chủ nhiệm1 và....2 thành viên chính thực hiện chính theo Biểu
B1-4-LLCN;
4. Lý lịch khoa học
của chuyên gia trong và ngoài tỉnh theo Biểu B1-4-LLCN), trong đó có kê khai
mức lương chuyên gia (nếu có thuê chuyên gia);
5. Văn bản xác nhận
về sự đồng ý của các tổ chức tham gia phối hợp thực hiện nhiệm vụ theo Biểu
B1-5-PHCN (nếu có);
6. Các tài liệu khác
(theo hướng dẫn tại Điều 4 Quyết định số…./QĐ-UBND, ngày / /2024 của UBND
tỉnh Lai Châu để kê khai).
Chúng tôi xin cam
kết:
- Những nội dung và
thông tin kê khai trong hồ sơ này là chính xác, đúng sự thật;
- Tổ chức đăng ký chủ
trì và chủ nhiệm nhiệm vụ không vi phạm một trong những điều kiện quy định tại
Điều 3 Quyết định số…./QĐ-UBND, ngày / /2024 của UBND tỉnh Lai Châu Quy định
tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu và
không đồng thời xin tài trợ kinh phí từ các nguồn khác của ngân sách nhà nước để
thực hiện nhiệm vụ này.
Nếu phát hiện vi phạm
những nội dung nêu trên, chúng tôi xin chịu mọi hình thức xử lý theo quy định
pháp luật.
|
............,
ngày..... tháng..... năm 20...
THỦ
TRƯỞNG TỔ CHỨC
ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN
(Họ
tên, chữ ký và đóng dấu)
|
____________
1 Lý lịch khoa học của
Chủ nhiệm nhiệm vụ phải có xác nhận của tổ chức quản lý nhân sự
2 Ghi số người đăng ký tham
gia chính thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Biểu B1-2a-TMĐTCN
THUYẾT MINH
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG
DỤNG
VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG
NGHỆ CẤP TỈNH 1
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ
ĐỀ TÀI
1. Tên đề tài
- Mã số (được cấp khi Hồ sơ
trúng tuyển):
2. Thời gian thực
hiện:..........
tháng
(Từ tháng /20... đến
tháng /20...)
3. Cấp quản lý: Tỉnh □
4. Tổng kinh phí thực
hiện:..........................
triệu đồng, trong đó:
Nguồn
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
- Từ ngân sách nhà
nước
|
|
- Từ nguồn ngoài
ngân sách nhà nước
|
|
5. Đề nghị phương
thức khoán chi:
□ Khoán đến sản
phẩm cuối cùng
|
□ Khoán từng phần,
trong đó:
|
|
- Kinh phí
khoán:.................... triệu đồng
- Kinh phí không
khoán:........... triệu đồng
|
6. Loại đề tài:
□ Đề tài KH&CN
□ Độc lập
□ Khác
7. Lĩnh vực:
□ Tự nhiên; □ Nông
nghiệp;
□ Kỹ thuật và công
nghệ; □ Y, dược.
8. Chủ nhiệm đề tài
Họ và
tên:...................................... Số định danh cá
nhân:...................................
Ngày, tháng, năm
sinh:........................................ Giới tính: Nam □/Nữ: □
Học hàm, học vị/Trình
độ chuyên môn:...............................................................
Chức danh nghề nghiệp2 :..................................
Chức vụ.....................................
Điện
thoại:..............................
E-mail:..................................................................
Tên tổ chức đang công
tác:...................................................................................
Địa chỉ tổ
chức:.....................................................................................................
9. Thư ký khoa học
của đề tài
Họ và
tên:............................................ Số định danh cá
nhân:.............................
Ngày, tháng, năm
sinh:.......................................... Giới tính: Nam □ /Nữ: □
Học hàm, học vị/Trình
độ chuyên môn:...............................................................
Chức danh nghề
nghiệp:............................... Chức
vụ..........................................
Điện
thoại:..................................
E-mail:..............................................................
Tên tổ chức đang công
tác:...................................................................................
Địa chỉ tổ
chức:.....................................................................................................
10. Tổ chức chủ trì
đề tài
Tên tổ chức chủ trì
đề tài:.....................................................................................
Mã số tổ
chức:.......................................................................................................
Điện
thoại:.............................................................................................................
Website:................................................................................................................
Địa
chỉ:..................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng
tổ
chức:...............................................................................
Số tài
khoản:................................ tại kho bạc Nhà
nước......................................
Ngân
hàng:............................................................................................................
11. Các tổ chức phối
hợp chính thực hiện đề tài (nếu có)
11.1. Tên tổ chức 1:.............................................................................................
Mã số tổ
chức:.......................................................................................................
Điện
thoại:.............................................................................................................
Địa
chỉ:..................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng
tổ
chức:...............................................................................
Tên cơ quan chủ
quản...........................................................................................
11.2. Tên tổ chức 2:.............................................................................................
Mã số tổ
chức:......................................................................................................
Điện
thoại:.............................................................................................................
Địa
chỉ:..................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng
tổ
chức:...............................................................................
Tên cơ quan chủ
quản...........................................................................................
12. Thành viên thực
hiện đề tài
(Ghi những người được
phân công chịu trách nhiệm thực hiện đối với từng nội dung nghiên cứu của đề
tài thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài. Các
thành viên khác lập thành danh sách theo mẫu này có xác nhận của tổ chức chủ
trì và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký)
TT
|
Họ
và tên, học hàm, học vị
|
Chức
danh thực hiện
Đề
tài3
|
Tổ
chức công tác
|
1
|
|
Chủ
nhiệm đề tài
|
|
2
|
|
Thư
ký khoa học
|
|
3
|
|
Thành
viên chính
|
|
...
|
|
Thành
viên chính
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI
DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
13. Mục tiêu của đề
tài (Bám
sát và cụ thể hóa định hướng mục tiêu theo đặt hàng)
.....................................................................................................................................
14. Tình trạng của đề
tài
□ Mới □Kế tiếp hướng
nghiên cứu của chính nhóm tác giả
□ Kế tiếp nghiên cứu
của người khác
15. Tổng quan tình
hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề tài
15.1. Đánh giá tổng
quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài
Trong nước (Phân tích, đánh
giá được những công trình nghiên cứu có liên quan và những kết quả nghiên cứu
mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài)
.....................................................................................................................................
Trong tỉnh (Phân tích, đánh giá
tình hình nghiên cứu trong nước thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài, đặc biệt
phải nêu cụ thể được những kết quả KH&CN liên quan đến đề tài mà các thành
viên tham gia đề tài đã thực hiện. Nếu có các đề tài cùng bản chất đã và đang
được thực hiện ở cấp khác, nơi khác thì phải giải trình rõ các nội dung kỹ
thuật liên quan đến đề tài này; Nếu phát hiện có đề tài đang tiến hành mà đề
tài này có thể phối hợp nghiên cứu được thì cần ghi rõ Tên đề tài, Tên Chủ
nhiệm đề tài và cơ quan chủ trì đề tài đó)
.....................................................................................................................................
15.2. Luận giải về
những nội dung cần nghiên cứu của đề tài
(Trên cơ sở đánh giá
tình hình nghiên cứu trong và ngoài tỉnh, phân tích những công trình nghiên cứu
có liên quan, những kết quả mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu đề tài, đánh giá
những khác biệt về trình độ KH&CN trong tỉnh và trong nước, những vấn đề đã
được giải quyết, cần nêu rõ những vấn đề còn tồn tại, chỉ ra những hạn chế, từ
đó nêu được hướng giải quyết mới - luận giải về việc cụ thể hoá mục tiêu đặt ra
của đề tài, luận giải về những nội dung cần thực hiện trong đề tài để đạt được
mục tiêu. Nêu tổng quan về cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử
dụng để thực hiện đề tài.)
.....................................................................................................................................
16. Liệt kê danh mục
các công trình nghiên cứu, tài liệu có liên quan đến đề tài đã trích dẫn khi
đánh giá tổng quan
(Tên công trình, tác
giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu tài liệu đã được trích dẫn để luận giải cho sự
cần thiết nghiên cứu đề tài)
17. Nội dung nghiên
cứu khoa học và triển khai thực nghiệm của đề tài và phương án thực hiện
(Liệt kê và mô tả chi
tiết:
- Cách tiếp cận vấn
đề nghiên cứu, thiết kế nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sẽ sử dụng
gắn với từng nội dung nghiên cứu của đề tài. Những công việc của từng nội dung
nghiên cứu và triển khai thực nghiệm phù hợp cần thực hiện để giải quyết các
vấn đề và tạo ra sản phẩm theo đặt hàng, kèm theo nhu cầu về nhân lực, trang
thiết bị, vật tư, nguyên vật liệu và dịch vụ cần thiết phục vụ hoạt động nghiên
cứu nêu trên;
- Chỉ rõ những nội
dung mới, những nội dung kế thừa kết quả nghiên cứu của các đề tài trước đó, dự
kiến những nội dung có tính rủi ro và giải pháp khắc phục - nếu có;
- Nội dung thuê
chuyên gia trong, ngoài tỉnh thực hiện nếu có không kê khai ở mục này, sẽ được
kê khai ở mục 20)
Nội dung 1:.........................................................................................................
Công việc
1.1:.......................................................................................................
Công việc
1.2:.......................................................................................................
..............................................................................................................................
Nội dung 2:..........................................................................................................
Công việc
2.1:.......................................................................................................
Công việc
2.2:.......................................................................................................
..............................................................................................................................
Nội dung 3:..........................................................................................................
Công việc
3.1:.......................................................................................................
Công việc
3.2:.......................................................................................................
..............................................................................................................................
18. Phương án phối
hợp với các tổ chức nghiên cứu và cơ sở sản xuất trong nước
(Trình bày rõ phương
án phối hợp: tên các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề tài và nội
dung công việc tham gia trong đề tài, kể cả các cơ sở sản xuất hoặc những người
sử dụng kết quả nghiên cứu; khả năng đóng góp về nhân lực, tài chính, cơ sở hạ
tầng - nếu có).
.....................................................................................................................................
19. Phương án hợp tác
quốc tế (nếu
có)
(Trình bày rõ phương
án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác đối với đối tác đã có
hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực
hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của
hợp tác đối với kết quả của đề tài)
.....................................................................................................................................
20. Phương án thuê
chuyên gia (nếu
có)
20.1. Thuê chuyên gia
trong tỉnh
Số TT
|
Họ và tên, học hàm, học vị
|
Thuộc tổ chức
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Nội dung thực hiện và giải
trình lý do cần thuê
|
Thời gian thực hiện quy
đổi (tháng)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
20.2. Thuê chuyên gia
trong nước
Số
TT
|
Họ
và tên, học hàm, học vị
|
Thuộc
tổ chức
|
Lĩnh
vực chuyên môn
|
Nội
dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê
|
Thời
gian thực hiện quy đổi (tháng)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
21. Tiến độ thực hiện
|
Các
nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu
|
Kết
quả phải đạt
|
Thời
gian
(bắt đầu, kết thúc)
|
Cá
nhân,
tổ chức chủ trì*
|
Dự
kiến
kinh phí
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1.1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1.2
|
|
|
|
|
|
...............
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
- Công việc 2.1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 2.2
|
|
|
|
|
|
...............
|
|
|
|
|
...
|
Nội dung n
|
|
|
|
|
|
- Công việc n.1
|
|
|
|
|
|
- Công việc n.2
|
|
|
|
|
|
...............
|
|
|
|
|
* Chỉ ghi các tổ
chức, cá nhân có tên tại Mục 8, 9, 10, 11, 12, 20
III. SẢN PHẨM
KH&CN CỦA ĐỀ TÀI
22. Sản phẩm
KH&CN chính của đề tài và yêu cầu chất lượng cần đạt
(Liệt kê theo dạng
sản phẩm)
Dạng I: Công bố khoa học (Bài
báo; Sách chuyên khảo và các sản phẩm khác)
Số
TT
|
Tên sản phẩm
|
Yêu cầu khoa học
cần đạt
|
Dự
kiến nơi công bố
(Tạp
chí, Nhà xuất bản)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Dạng II: Nguyên lý ứng dụng; Phương pháp; Tiêu
chuẩn; Quy phạm; Phần mềm máy tính; Bản vẽ thiết kế; Quy trình công nghệ; Sơ
đồ, bản đồ; Số liệu, Cơ sở dữ liệu; Báo cáo phân tích; Tài liệu dự báo (phương
pháp, quy trình, mô hình,...); Đề án, quy hoạch; Luận chứng kinh tế - kỹ
thuật, Báo cáo nghiên cứu khả thi và các sản phẩm khác.
TT
|
Tên sản phẩm
|
Yêu cầu khoa học cần đạt
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
...
|
|
|
|
Dạng III: Mẫu (model,
maket); Sản phẩm (là hàng hóa, có thể được tiêu thụ trên thị trường); Vật
liệu; Thiết bị, máy móc; Dây chuyền công nghệ; Giống cây trồng; Giống vật nuôi
và các loại khác.
Số TT
|
Tên sản phẩm cụ thể và chỉ
tiêu chất lượng chủ yếu của sản phẩm
|
Đơn vị đo
|
Mức chất lượng
|
Dự kiến số lượng/ quy mô
sản phẩm tạo ra
|
Cần đạt
|
Mẫu tương tự
(Theo các tiêu chuẩn mới nhất)
|
Trong nước
|
Thế giới
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Dạng IV: Đăng ký bảo hộ quyền
sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Yêu
cầu khoa học cần đạt
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
...
|
|
|
|
22.1. Kết quả tham
gia đào tạo sau đại học
TT
|
Cấp
đào tạo
|
Số lượng
|
Chuyên
ngành đào tạo
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.2. Trình độ khoa
học của sản phẩm (Dạng I & II) so với các sản phẩm tương tự hiện có (Làm rõ cơ sở khoa
học và thực tiễn để xác định các yêu cầu khoa học cần đạt của các sản phẩm của
đề tài)
.....................................................................................................................................
22.3. Mức chất lượng
các sản phẩm (Dạng III) so với các sản phẩm tương tự trong nước và nước ngoài (Làm rõ cơ sở khoa
học và thực tiễn để xác định các chỉ tiêu về chất lượng cần đạt của các sản
phẩm của đề tài)
.....................................................................................................................................
23. Khả năng ứng dụng
và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu
23.1. Khả năng về thị
trường (Nhu
cầu thị trường trong và ngoài tỉnh, nêu tên và nhu cầu khách hàng cụ thể nếu
có; điều kiện cần thiết để có thể đưa sản phẩm ra thị trường)
.....................................................................................................................................
23.2. Khả năng về ứng
dụng các kết quả nghiên cứu vào sản xuất kinh doanh (Khả năng cạnh tranh
về giá thành và chất lượng sản phẩm)
.....................................................................................................................................
23.3. Khả năng liên
doanh liên kết với các doanh nghiệp trong quá trình nghiên cứu và triển khai
ứng dụng sản phẩm
.....................................................................................................................................
23.4. Mô tả phương
thức chuyển giao
(Chuyển giao công
nghệ trọn gói, chuyển giao công nghệ có đào tạo, chuyển giao theo hình thức trả
dần theo tỷ lệ % của doanh thu; liên kết với doanh nghiệp để sản xuất hoặc góp
vốn với đơn vị phối hợp nghiên cứu hoặc với cơ sở sẽ áp dụng kết quả nghiên cứu
theo tỷ lệ đã thỏa thuận để cùng triển khai sản xuất; tự thành lập doanh nghiệp
trên cơ sở kết quả nghiên cứu tạo ra...)
.....................................................................................................................................
24. Phạm vi và địa
chỉ (dự kiến) ứng dụng các kết quả của đề tài
.....................................................................................................................................
25. Tác động và lợi
ích mang lại của kết quả nghiên cứu
25.1. Đối với lĩnh
vực KH&CN có liên quan
(Nêu những dự kiến
đóng góp vào các lĩnh vực khoa học công nghệ ở trong tỉnh và trong nước)
.....................................................................................................................................
25.2. Đối với tổ chức
chủ trì và các cơ sở ứng dụng kết quả nghiên cứu
.....................................................................................................................................
25.3. Đối với kinh tế
- xã hội và môi trường
(Nêu những tác động
dự kiến của kết quả nghiên cứu đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và môi
trường)
.....................................................................................................................................
26. Phương án trang
bị thiết bị máy móc để thực hiện và xử lý tài sản được hình thành thông qua
việc triển khai thực hiện đề tài (theo quy định tại Nghị định số 70/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản
được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng
vốn nhà nước)
26.1. Phương án trang
bị tài sản (xây
dựng phương án, đánh giá và so sánh để lựa chọn phương án hợp lý, tiết kiệm và
hiệu quả nhất, hạn chế tối đa mua mới; thống kê danh mục tài sản cho các nội
dung c, d)
a. Bố trí trong số thiết
bị máy móc hiện có của tổ chức chủ trì đề tài (nếu chưa đủ thì xây dựng
phương án hoặc b, hoặc c, hoặc d, hoặc cả b,c,d)
.....................................................................................................................................
b. Điều chuyển thiết
bị máy móc (nếu có)
.....................................................................................................................................
c. Thuê thiết bị máy
móc
STT
|
Danh
mục tài sản
|
Tính
năng, thông số kỹ thuật
|
Thời
gian thuê
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
d. Mua sắm mới thiết
bị máy móc
STT
|
Danh
mục tài sản
|
Tính
năng, thông số kỹ thuật
|
1
|
|
|
2
|
|
|
26.2. Đề xuất phương
án xử lý tài sản trang bị và tài sản là kết quả của quá trình triển khai thực
hiện đề tài (tổ
chức chủ trì đề xuất hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng)
.....................................................................................................................................
V.
NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải
trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)
Đơn
vị tính: triệu đồng
27
|
Kinh phí thực hiện
đề tài phân theo các khoản chi
|
|
Nguồn
kinh phí
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Chi
thù lao thực hiện đề tài + chuyên gia (nếu có)
|
Nguyên,
vật liệu, năng lượng
|
Thiết
bị, máy móc
|
Xây
dựng, sửa chữa nhỏ
|
Chi
khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngân sách nhà nước:
a. Kinh phí khoán
chi:
b. Kinh phí không
khoán chi:
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn ngoài ngân
sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
.........,
ngày...... tháng...... năm 20....
Chủ
nhiệm đề tài
(Chữ
ký, họ và tên)
|
.........,
ngày...... tháng...... năm 20....
Tổ
chức chủ trì đề tài
(Chữ
ký, họ và tên, đóng dấu)
|
|
|
|
.........,
ngày...... tháng...... năm 20....
Sở
Khoa học và Công nghệ3
(Chữ
ký, họ và tên, đóng dấu)
|
-----------------------------------------------------------------------
1 Bản Thuyết minh đề tài này dùng cho hoạt động
nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ thuộc 4 lĩnh vực khoa học nêu tại
mục 7 của Thuyết minh. Thuyết minh được trình bày và in trên khổ A4
2 Ví dụ: chức danh nghiên cứu khoa học (nghiên
cứu viên, nghiên cứu viên chính, nghiên cứu viên cao cấp), chức danh công nghệ
hoặc tương đương.
3 Ví dụ: chức danh
nghiên cứu khoa học (nghiên cứu viên, nghiên cứu viên chính, nghiên cứu viên
cao cấp), chức danh công nghệ hoặc tương đương.
3 Chỉ ký đóng dấu khi
đề tài được phê duyệt
Phụ lục
DỰ
TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung các khoản chi8
|
Tổng kinh phí
|
Nguồn vốn9
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Kinh phí
|
Trong đó, khoán chi theo
quy định
|
Kinh phí
|
Trong đó, khoán chi theo
quy định
|
Kinh phí
|
Trong đó, khoán chi theo
quy định
|
Kinh phí
|
Trong đó, khoán chi theo
quy định
|
1
|
2
|
3
|
4=(6+8+10)
|
5=(7+9+11)
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Chi thù lao thực hiện đề tài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuê chuyên gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trong tỉnh
- Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguyên, vật liệu, năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị, máy móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng, sửa chữa nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
________________
8 Các căn cứ xây dựng
dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,...
9 Chỉ dự toán chi tiết
theo năm thực hiện khi đề tài đã được phê duyệt
GIẢI
TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1. Thù lao tham
gia thực hiện đề tài
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN CHI THÙ LAO THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
Số
TT
|
Chức
danh
|
Tổng
số người
|
Số
tháng quy đổi
|
Tổng
kinh phí (triệu đồng)
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
1
|
Chủ nhiệm đề tài
|
|
|
|
|
2
|
Thành viên chính
|
|
|
|
|
3
|
Thành viên
|
|
|
|
|
4
|
Thư ký khoa học
|
|
|
|
|
5
|
Kỹ thuật viên, nhân
viên hỗ trợ
|
|
|
|
|
6
|
Lao động phổ thông
hỗ trợ các công việc trong nội dung nghiên cứu
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
DỰ
TOÁN CHI TIẾT THÙ LAO THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung công việc
|
Hệ
số lao động khoa
học
|
Số
người trong nhóm chức danh
|
Định
mức thù
lao tháng của chủ nhiệm (ĐMCN)
|
Tổng
số tháng quy đổi của nhóm chức danh
|
Tổng
thù lao thực hiện đề tài
|
Nguồn
vốn11
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách
nhà nước
|
Tổng
số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng
số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=3x5x6
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
I
|
Xây dựng thuyết
minh đề
tài
|
Nội dung công việc
này chủ nhiệm và thư ký khoa học của đề tài thực hiện, đã được tính trong thù
lao của CN và TKKH, không tính thù lao riêng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thù lao của chủ
nhiệm đề tài:
(TLCN = 1,0 x DMCN x 20% x T)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thù lao của thư ký
khoa học:
(TLTK = 0,3 x DMCN x 20% x T)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nội dung nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1:... Do một thành viên
nghiên cứu chính chủ trì thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công việc 1.1:... Do thành viên chính
Nguyễn Văn A thực hiện trong 12 ngày quy đổi và 02 thành viên tham gia (trong đó: chủ nhiệm
nhiệm vụ tham gia với chức danh thành viên, hưởng thù lao tính theo hệ số lao
động khoa học của chức danh thành viên), mỗi thành viên thực hiện trong 01
tháng quy đổi; 04 kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ (trong đó: thư ký khoa học
tham gia với chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ và hưởng thù lao tính
theo hệ số lao động khoa học của chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ),
mỗi kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ thực hiện công việc được giao trong 0,5
tháng quy đổi.
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên chính
|
0,8
|
1
|
32
|
0,55
(=
11/22)
|
14,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên
|
0,4
|
2
|
32
|
2
|
25,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật viên,
nhân viên hỗ trợ
|
0,2
|
4
|
32
|
2
|
12,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công việc 1.2...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2:... Chủ nhiệm nhiệm vụ
chủ trì thực hiện nội dung với chức danh thành viên chính (hưởng thù lao theo
hệ số lao động khoa học của chức danh thành viên chính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công việc 2.1:... Chủ nhiệm nhiệm vụ
thực hiện công việc trong 01 tháng quy đổi và 01 thành viên tham gia trong 8
ngày quy đổi; 03 kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ và mỗi kỹ thuật viên, nhân
viên hỗ trợ thực hiện công việc được phân công trong 0,5 tháng quy đổi; 5 lao
động phổ thông, mỗi lao động phổ thông thực hiện công việc được phân công
trong 0,5 tháng quy đổi
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên chính
|
0,8
|
1
|
32
|
1
|
25,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên
|
0,4
|
1
|
32
|
0,36
(=
8/22)
|
4,608
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật viên,
nhân viên hỗ trợ
|
0,2
|
3
|
32
|
1,5
|
9,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động phổ
thông (tính bằng mức lương tối thiểu vùng cao nhất 4,68 triệu đồng x số tháng
thực hiện quy đổi)
|
|
5
|
|
2,5
|
11,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Xây dựng báo cáo
tổng kết
|
Nội dung công việc
này do chủ nhiệm và thư ký khoa học của nhiệm vụ thực hiện, đã được tính
trong thù lao của chủ nhiệm và thư ký khoa học, không tính thù lao riêng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
______________________
11 Chỉ dự toán chi tiết
theo từng năm sau khi đề tài được phê duyệt.
Khoản 2. Thuê chuyên
gia (dự
toán phù hợp với phương án thuê chuyên gia nêu tại mục 20 của thuyết minh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Họ
và tên, học hàm, học vị
|
Thuộc
tổ chức
|
Nội
dung thực hiện
|
Thời
gian thực hiện quy đổi (tháng)
|
Mức
thù lao tháng theo hợp đồng
|
Kinh
phí
|
Tổng
|
Ngân
sách nhà
nước
|
Ngoài
ngân
sách nhà nước
|
1
|
2
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6x7
|
9
|
10
|
I
|
Chuyên
gia
trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chuyên
gia
trong tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3. Nguyên vật
liệu, năng lượng
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị đo
|
Số
lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn
vốn13
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách
nhà nước
|
Tổng
số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng
số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
I
|
Nội
dung 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư, nguyên vật
liệu dùng chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên vật tư, nguyên
vật liệu và chỉ tiêu/thông số kỹ thuật chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Công việc 1.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năng lượng, nhiên
liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Than
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Điện
|
kW/h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Xăng, dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Nhiên liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dụng cụ, phụ tùng,
vật rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2
|
Công việc 1.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Công việc 2.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trường hợp đã có định
mức kinh tế - kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:
- Dự toán nguyên vật
liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật do... ban
hành tại các văn bản... và báo giá kèm theo.
- Số kinh phí đề nghị
khoán chi được tính theo quy định tại mục g khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch
số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Trường hợp chưa có
định mức kinh tế - kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì
dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung,
báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.
________________
13 Chỉ dự toán chi tiết
theo từng năm sau khi đề tài được phê duyệt
Khoản 4. Thiết bị,
máy móc
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Số
lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn
vốn
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
I
|
Thiết bị hiện có
của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện đề tài14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..............
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..............
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thiết bị, máy móc
điều chuyển từ tổ chức khác đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..............
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Khấu hao thiết bị2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị,
thời gian thuê)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thiết bị công nghệ
mua mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Vận chuyển lắp đặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Bảo dưỡng, sửa chữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
______________
14 Chỉ ghi tên thiết bị
và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí.
15 Chỉ khai mục này khi
tổ chức chủ trì là doanh nghiệp.
Khoản 5. Xây dựng,
sửa chữa nhỏ
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung161
|
Kinh
phí
|
Nguồn
vốn
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Chi phí xây
dựng...... m2 nhà xưởng, PTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí sửa
chữa....... m2 nhà xưởng, PTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí lắp đặt hệ
thống điện, nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
________________
16 Dự toán kèm theo
phương án chi tiết báo cáo trong phiên họp Tổ thẩm định kinh phí
Khoản 6. Chi khác
Đơn vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Nguồn
vốn
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách
nhà nước
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
|
|
1
|
Chi điều tra, khảo
sát thu thập số liệu, công tác trong tỉnh, trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí quản lý (bằng 4% tổng kinh
phí thực hiện đề tài, tối đa không quá 240 triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí đánh giá,
kiểm tra nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí kiểm tra
nội bộ (định mức chi theo quy định hiện hành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí Hội đồng tự
đánh giá kết quả đề tài (nếu có); (mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
chi không quá 50%
mức chi
cho hội đồng nghiệm thu KH&CN cấp tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi trả dịch vụ
thuê ngoài
phục vụ hoạt động nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu,
văn phòng phẩm, thông tin liên lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch tài liệu (định
mức chi theo quy định hiện hành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu B1-2b-TMĐTXH
THUYẾT MINH1
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
CẤP TỈNH
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ
ĐỀ TÀI
1. Tên đề tài
- Mã số (được cấp khi Hồ sơ
trúng tuyển):
2. Loại đề tài:
□ Độc lập
□ Khác
3. Thời gian thực
hiện:..........
tháng (Từ tháng /20... đến tháng /20...)
4. Cấp quản lý: Tỉnh □
5. Tổng kinh phí thực
hiện:...........................
triệu đồng, trong đó:
Nguồn
|
Kinh
phí (triệu
đồng)
|
- Từ ngân sách nhà
nước
|
|
- Từ nguồn ngoài
ngân sách nhà nước
|
|
6. Đề nghị phương
thức khoán chi:
□ Khoán đến sản
phẩm cuối cùng
|
□ Khoán từng phần,
trong đó:
|
|
- Kinh phí
khoán:.................... triệu đồng
- Kinh phí không
khoán:........... triệu đồng
|
7. Chủ nhiệm đề tài
Họ và
tên:....................................... Số định danh cá nhân:..................................
Ngày, tháng, năm
sinh:.......................................... Giới tính: Nam □ /Nữ:□
Học hàm, học vị/Trình
độ chuyên môn:...............................................................
Chức danh nghề nghiệp31:.............................
Chức vụ.........................................
Điện
thoại:...................................
E-mail:............................................................
Tên tổ chức đang công
tác:...................................................................................
Địa chỉ tổ
chức:.....................................................................................................
8. Thư ký khoa học
của đề tài
Họ và
tên:....................................... Số định danh cá nhân:..................................
Ngày, tháng, năm
sinh:......................................... Giới tính: Nam □/Nữ: □
Học hàm, học vị/Trình
độ chuyên môn:...............................................................
Chức danh nghề
nghiệp:.................................. Chức
vụ.......................................
Điện
thoại:.................................
E-mail:..............................................................
Tên tổ chức đang công
tác:...................................................................................
Địa chỉ tổ
chức:.....................................................................................................
9. Tổ chức chủ trì đề
tài
Tên tổ chức chủ trì
đề tài:.....................................................................................
Mã số tổ
chức:.......................................................................................................
Điện
thoại:.............................................................................................................
Website:................................................................................................................
Địa
chỉ:..................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng
tổ
chức:...............................................................................
Số tài
khoản:................................ tại kho bạc Nhà
nước......................................
Ngân hàng:............................................................................................................
10. Các tổ chức phối
hợp chính thực hiện đề tài (nếu có)
10.1. Tên tổ chức 1:.............................................................................................
Mã số tổ
chức:......................................................................................................
Điện
thoại:.............................................................................................................
Địa
chỉ:..................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng
tổ
chức:...............................................................................
Tên cơ quan chủ quản:..........................................................................................
10.2. Tên tổ chức 2:.............................................................................................
Mã số tổ
chức:.......................................................................................................
Điện
thoại:............................................................................................................
Địa
chỉ:..................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng
tổ
chức:...............................................................................
Tên cơ quan chủ
quản:.........................................................................................
11. Thành viên thực
hiện đề tài
(Ghi những người được
phân công chịu trách nhiệm thực hiện đối với từng nội dung nghiên cứu của đề
tài thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài. Các
thành viên khác lập thành danh sách theo mẫu này có xác nhận của tổ chức chủ
trì và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký)
TT
|
Họ
và tên, học hàm, học vị
|
Chức
danh thực hiện đề tài4
|
Tổ
chức công tác
|
1
|
|
Chủ
nhiệm đề tài
|
|
2
|
|
Thư
ký khoa học
|
|
3
|
|
Thành
viên chính
|
|
...
|
|
Thành
viên chính
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI
DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
12. Mục tiêu của đề
tài (Bám
sát và cụ thể hóa định hướng mục tiêu theo đặt hàng)
.....................................................................................................................................
13. Tình trạng của đề
tài
□ Mới □ Kế tiếp hướng
nghiên cứu của chính nhóm tác giả
□ Kế tiếp nghiên cứu
của người khác
14. Tổng quan tình
hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề tài
14.1. Tổng quan tình
hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài
(Mô tả, phân tích,
đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên
cứu trong và ngoài tỉnh có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong
lĩnh vực nghiên cứu của đề tài)
.....................................................................................................................................
14.2. Luận giải về sự
cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài
(Trên cơ sở tổng
quan tình hình nghiên cứu, luận giải sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý
luận và thực tiễn của đề tài, nêu rõ cơ sở cho việc cụ thể hóa mục tiêu và
những định hướng nội dung chính cần thực hiện trong đề tài)
.....................................................................................................................................
15. Liệt kê danh mục
các công trình nghiên cứu, tài liệu trong tỉnh và trong nước có liên quan đến
đề tài đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan:
(tên công trình, tác
giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những tài liệu đã được trích dẫn)
.....................................................................................................................................
16. Nội dung nghiên
cứu của đề tài:
(xác định các nội
dung nghiên cứu rõ ràng, có tính hệ thống, logíc, phù hợp cần thực hiện để đạt
mục tiêu đề ra; nội dung thuê chuyên gia trong, ngoài tỉnh thực hiện nếu có
không kê khai ở mục này, sẽ được kê khai ở mục 21)
Nội dung 1:..........................................................................................................
Công việc
1:..........................................................................................................
Công việc
2:..........................................................................................................
..............................................................................................................................
Nội dung 2:...........................................................................................................
Công việc
1:..........................................................................................................
Công việc
2:..........................................................................................................
...............................................................................................................................
Nội dung 3:...........................................................................................................
Công việc
1:..........................................................................................................
Công việc
2:..........................................................................................................
..............................................................................................................................
17. Các hoạt động
phục vụ nội dung nghiên cứu của đề tài:
(giải trình các hoạt
động cần thiết dưới đây phục vụ cho nội dung nghiên cứu của đề tài)
- Sưu tầm/dịch tài
liệu phục vụ nghiên cứu (các tài liệu chính)
- Hội thảo/tọa đàm
khoa học (số lượng, chủ đề, mục đích, yêu cầu)
- Khảo sát/điều tra
thực tế trong tỉnh (quy mô, địa bàn, mục đích/yêu cầu, nội dung, phương pháp)
- Khảo sát trong nước
(quy mô, mục đích/yêu cầu, đối tác, nội dung)
- ........
18. Cách tiếp cận,
phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:
(Luận cứ rõ cách tiếp
cận vấn đề nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật dự kiến sử dụng gắn với
từng nội dung chính của đề tài; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự
khác và phân tích để làm rõ được tính ưu việt của phương pháp sử dụng)
Cách tiếp cận:.......................................................................................................
Phương pháp nghiên
cứu, kỹ thuật sử dụng:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
19. Phương án phối
hợp với các tổ chức nghiên cứu trong nước:
(Trình bày rõ phương
án phối hợp: nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội
dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý
do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả
của đề tài)
20. Phương án hợp tác
quốc tế (nếu
có)
(Trình bày rõ phương
án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác - đối với đối tác đã
có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức
thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động
của hợp tác đối với kết quả của đề tài)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
21. Phương án thuê
chuyên gia (nếu
có)
21.1. Thuê chuyên gia
trong tỉnh
Số TT
|
Họ và tên, học hàm, học vị
|
Thuộc tổ chức
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Nội dung thực hiện và giải
trình lý do cần thuê
|
Thời gian thực hiện quy
đổi (tháng)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
21.2. Thuê chuyên gia
trong nước
Số
TT
|
Họ
và tên, học hàm, học vị
|
Thuộc
tổ chức
|
Lĩnh
vực chuyên môn
|
Nội
dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê
|
Thời
gian thực hiện quy đổi (tháng)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
22. Tiến độ thực hiện
|
Các
nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu
|
Kết
quả phải đạt
|
Thời
gian
(bắt
đầu, kết thúc)
|
Cá
nhân, tổ chức chủ trì*
|
Dự
kiến kinh phí
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1.1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1.2
|
|
|
|
|
|
...............
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
- Công việc 2.1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 2.2
|
|
|
|
|
|
...............
|
|
|
|
|
...
|
Nội dung n
|
|
|
|
|
|
- Công việc n.1
|
|
|
|
|
|
- Công việc n.2
|
|
|
|
|
|
...............
|
|
|
|
|
* Chỉ ghi các tổ
chức, cá nhân có tên tại Mục 7, 8, 9, 10, 11, 21
III. SẢN PHẨM CỦA ĐỀ
TÀI
23. Sản phẩm
KH&CN chính của đề tài và yêu cầu chất lượng cần đạt
(Liệt kê theo dạng
sản phẩm)
Dạng I: Công bố khoa học (Bài
báo; Sách chuyên khảo và các sản phẩm khác)
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Yêu
cầu khoa học cần đạt
|
Dự
kiến nơi công bố
(Tạp
chí, Nhà xuất bản)
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Dạng II: Báo cáo khoa học (báo cáo chuyên đề,
báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo kiến nghị); kết quả dự báo; mô
hình; quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ
liệu và các sản phẩm khác.
TT
|
Tên sản phẩm
|
Yêu cầu khoa học cần đạt
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
...
|
|
|
|
24. Lợi ích của đề
tài và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu:
24.1. Lợi ích của đề
tài:
a) Tác động đến xã
hội (đóng góp cho việc xây dựng chủ trương, chính sách, pháp luật hoặc có
tác động làm chuyển biến nhận thức của xã hội) và tác động đối với ngành, lĩnh
vực khoa học (đóng góp mới, mở ra hướng nghiên cứu mới thông qua các công trình
công bố ở trong và ngoài tỉnh)
.....................................................................................................................................
b) Nâng cao năng lực
nghiên cứu của tổ chức, cá nhân thông qua tham gia thực hiện đề tài, đào tạo
trên đại học (số người được đào tạo thạc sỹ - tiến sỹ, chuyên ngành đào tạo)
.....................................................................................................................................
24.2 Phương thức
chuyển giao kết quả nghiên cứu:
(Nêu rõ tên kết quả
nghiên cứu; cơ quan/tổ chức ứng dụng; luận giải nhu cầu của cơ quan/tổ chức ứng
dụng; tính khả thi của phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu)
.....................................................................................................................................
25. Phương án trang
bị thiết bị máy móc để thực hiện và xử lý tài sản được hình thành thông qua
việc triển khai thực hiện đề tài (theo quy định tại Nghị định số 70/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản
được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng
vốn nhà nước)
25.1. Phương án trang
bị tài sản (xây
dựng phương án, đánh giá và so sánh để lựa chọn phương án hợp lý, tiết kiệm và
hiệu quả nhất, hạn chế tối đa mua mới; thống kê danh mục tài sản cho các nội
dung c, d)
a. Bố trí trong số
thiết bị máy móc hiện có của tổ chức chủ trì đề tài (nếu chưa đủ thì xây
dựng phương án b, c, d hoặc cả b, c, d)
b. Điều chuyển thiết
bị máy móc
c. Thuê thiết bị máy
móc
STT
|
Danh mục tài sản
|
Tính năng, thông số kỹ
thuật
|
Thời gian thuê
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
d. Mua sắm mới thiết
bị máy móc
STT
|
Danh
mục tài sản
|
Tính
năng, thông số kỹ thuật
|
1
|
|
|
2
|
|
|
25.2. Đề xuất phương
án xử lý tài sản trang bị và tài sản là kết quả của quá trình triển khai thực
hiện đề tài (tổ
chức chủ trì đề xuất hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng)
.....................................................................................................................................
_______________
1 Thuyết minh được
trình bày và in trên khổ A4
3 Ví dụ: chức danh nghiên cứu khoa học (nghiên
cứu viên, nghiên cứu viên chính, nghiên cứu viên cao cấp), chức danh công nghệ
hoặc tương đương
4 Chức danh tham gia
thực hiện đề tài theo hướng dẫn tại Thông tư số 02/2023/TT- BKHCN của Bộ Khoa
học và Công nghệ. Chỉ liệt kê chủ nhiệm đề tài, thư ký khoa học và các thành
viên chính.
IV. NHU CẦU KINH PHÍ
THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết
trong phụ lục kèm theo)
Đơn
vị tính: triệu đồng
26
|
Kinh phí thực hiện
đề tài phân theo các khoản chi
|
|
Nguồn
kinh phí
|
Tổng số
|
Trong
đó
|
Thù
lao thực hiện đề tài + chuyên gia (nếu có)
|
Nguyên,
vật liệu, năng lượng
|
Thiết
bị, máy móc
|
Xây
dựng, sửa chữa nhỏ
|
Chi
khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngân sách nhà nước:
a. Kinh phí khoán chi: b. Kinh phí không khoán chi:
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn ngoài ngân
sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
.........,
ngày...... tháng...... năm 20....
Chủ
nhiệm đề tài
(Họ
tên và chữ ký)
|
.........,
ngày...... tháng...... năm 20....
Tổ
chức chủ trì đề tài
(Họ
và tên, chữ ký, đóng dấu)
|
|
.........,
ngày...... tháng...... năm 20....
Sở
Khoa học và Công nghệ 3
(Họ
và tên, chữ ký, đóng dấu)
|
_______________
3 Chỉ ký đóng dấu khi
đề tài được phê duyệt
Khoản 4. Thiết bị,
máy móc
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Số
lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn
vốn
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
I
|
Thiết bị hiện có
của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện đề tài14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..............
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..............
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thiết bị, máy móc
điều chuyển từ tổ chức khác đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..............
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Khấu hao thiết bị2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị,
thời gian thuê)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thiết bị công nghệ
mua mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Vận chuyển lắp đặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Bảo dưỡng, sửa chữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_______________
14 Chỉ ghi tên thiết bị
và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí.
15 Chỉ khai mục này khi
tổ chức chủ trì là doanh nghiệp.
Khoản 5. Xây dựng,
sửa chữa nhỏ
Đơn vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung161
|
Kinh
phí
|
Nguồn
vốn
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Chi phí xây
dựng...... m2
nhà
xưởng, PTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí sửa
chữa....... m2
nhà
xưởng, PTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí lắp đặt hệ
thống điện, nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_____________
16 Dự toán kèm theo
phương án chi tiết báo cáo trong phiên họp Tổ thẩm định kinh phí
Khoản 6. Chi khác
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Nguồn
vốn
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách
nhà nước
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Kinh
phí
|
Trong đó, khoán chi
theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong đó, khoán chi
theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong đó, khoán chi
theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong đó, khoán chi
theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
|
|
1
|
Chi điều tra, khảo
sát thu thập số liệu, công tác trong tỉnh, trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí quản lý (bằng 4% tổng kinh phí
thực hiện đề tài, tối đa không quá 240 triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí đánh giá,
kiểm tra nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí kiểm tra
nội bộ (định mức chi theo quy định hiện hành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí Hội đồng tự
đánh giá kết quả đề tài (nếu có); (mức chi không quá 50% mức chi
cho hội đồng nghiệm thu KH&CN cấp tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi trả dịch vụ
thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu,
văn phòng phẩm, thông tin liên lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch tài liệu (định
mức chi theo quy định hiện hành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu B1-2c-TMDA
THUYẾT MINH1
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP TỈNH
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ
DỰ ÁN
1. Tên dự án
- Mã số (được cấp khi Hồ sơ
trúng tuyển):
2. Thời gian thực
hiện:..........
tháng (Từ tháng /20... đến tháng /20...)
3. Cấp quản lý: Tỉnh □
4. □ Dự án KH&CN
□ Độc lập
□ Khác
5. Tổng vốn thực hiện
dự án:..........................
triệu đồng, trong đó:
Nguồn
|
Kinh
phí (triệu
đồng)
|
- Từ ngân sách nhà
nước
|
|
- Từ nguồn ngoài
ngân sách nhà nước
|
|
6. Đề nghị phương
thức khoán chi:
□ Khoán đến sản
phẩm cuối cùng
|
□ Khoán từng phần,
trong đó:
|
|
- Kinh phí
khoán:...................... triệu đồng
- Kinh phí không
khoán:........... triệu đồng
|
7. Chủ nhiệm dự án
Họ và
tên:............................................. Số định danh cá
nhân:..................................
Ngày, tháng, năm
sinh:............................................... Giới tính: Nam □/Nữ:□
Học hàm, học vị/Trình
độ chuyên
môn:......................................................................
Chức danh nghề nghiệp2:.....................................
Chức vụ.........................................
Điện
thoại:........................................
E-mail:..............................................................
Tên tổ chức đang công
tác:..........................................................................................
Địa chỉ tổ
chức:...........................................................................................................
8. Thư ký khoa học
của dự án
Họ và
tên:............................................. Số định danh cá
nhân:...................................
Ngày, tháng, năm
sinh:............................................... Giới tính: Nam □/Nữ: □
Học hàm, học vị/Trình
độ chuyên
môn:......................................................................
Chức danh nghề
nghiệp:...................................... Chức
vụ.........................................
Điện
thoại:........................................
E-mail:..............................................................
Tên tổ chức đang công
tác:..........................................................................................
Địa chỉ tổ
chức:...........................................................................................................
9. Tổ chức chủ trì dự
án
Tên tổ chức chủ trì
dự
án:.................................................................................
Mã số tổ
chức:.............................................................................................................
Điện
thoại:...................................................................................................................
Website:.......................................................................................................................
Địa
chỉ:........................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng
tổ
chức:......................................................................................
Số tài
khoản:....................................... tại kho bạc Nhà
nước......................................
Ngân
hàng:..................................................................................................................
10. Tổ chức tham gia
chính (nếu
có)
10.1. Tên tổ chức chịu
trách nhiệm về công nghệ:...................................................
Mã số tổ
chức:.............................................................................................................
Điện
thoại:...................................................................................................................
Địa
chỉ:........................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng
tổ chức:......................................................................................
Tên cơ quan chủ
quản..................................................................................................
10.2. Tên tổ chức
khác:.............................................................................................
Mã số tổ
chức:.............................................................................................................
Điện
thoại:...................................................................................................................
Địa
chỉ:........................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng
tổ chức:.....................................................................................
Tên cơ quan chủ
quản.................................................................................................
Người chịu trách
nhiệm chính về công nghệ của dự
án:.............................................
11. Thành viên thực
hiện dự án
(Ghi những người được
phân công chịu trách nhiệm thực hiện đối với từng nội dung nghiên cứu của đề
tài thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài. Các
thành viên khác lập thành danh sách theo mẫu này có xác nhận của tổ chức chủ
trì và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký)
TT
|
Họ
và tên, học hàm, học vị
|
Chức
danh thực hiện dự án1
|
Tổ
chức công tác
|
1
|
|
Chủ
nhiệm dự án
|
|
2
|
|
Thư
ký khoa học
|
|
3
|
|
Thành
viên chính
|
|
...
|
|
Thành
viên chính
|
|
12. Xuất xứ của dự án
[Ghi rõ xuất xứ của
dự án từ một trong các nguồn sau:
- Từ kết quả của đề
tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (R&D) đã được Hội đồng khoa
học và công nghệ các cấp đánh giá, nghiệm thu và kiến nghị (tên đề tài,
thuộc Chương trình khoa học và công nghệ cấp Nhà nước (nếu có), mã số, ngày
tháng năm đánh giá nghiệm thu; kèm theo Biên bản đánh giá nghiệm thu/ Quyết
định công nhận kết quả đánh giá nghiệm thu của cấp có thẩm quyền);
- Từ sáng chế, giải
pháp hữu ích, sản phẩm khoa học được giải thưởng khoa học và công nghệ (tên
văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp);
- Kết quả khoa học
công nghệ từ nước ngoài (hợp đồng chuyển giao công nghệ; tên văn
bằng, chứng chỉ, ngày cấp nếu có; nguồn gốc, xuất xứ, hồ sơ liên quan);
- Sản phẩm khoa học
và công nghệ khác.]
.....................................................................................................................................
13. Luận giải về sự
cần thiết, tính khả thi và hiệu quả của dự án
13.1. Làm rõ về công
nghệ lựa chọn của dự án (Tính mới, ưu việt, tiên tiến của công nghệ;
trình độ công nghệ so với công nghệ hiện có ở tỉnh Lai Châu, khả năng triển
khai công nghệ trong tỉnh, tính phù hợp của công nghệ đối với phương án sản
xuất và yêu cầu của thị trường,...).
.....................................................................................................................................
13.2. Lợi ích kinh
tế, khả năng thị trường và cạnh tranh của sản phẩm dự án (Hiệu quả kinh tế
mang lại khi áp dụng kết quả của dự án; khả năng mở rộng thị trường ở trong
tỉnh, trong nước và xuất khẩu: nêu rõ các yếu tố chủ yếu làm tăng khả năng cạnh
tranh về chất lượng, giá thành của sản phẩm dự án so với các sản phẩm cùng
loại, chẳng hạn: sử dụng nguồn nguyên liệu trong nước, giá nhân công rẻ, phí
vận chuyển thấp, tính ưu việt của công nghệ...).
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
13.3. Tác động của
kết quả dự án đến kinh tế-xã hội, quốc phòng, an ninh
(Tác động của sản
phẩm dự án đến phát triển KT - XH, môi trường, khả năng tạo thêm việc làm,
ngành nghề mới, ảnh hưởng đến sức khỏe con người, đảm bảo quốc phòng, an
ninh...).
.....................................................................................................................................
13.4. Năng lực thực
hiện dự án
(Mức độ cam kết và
năng lực thực hiện của các tổ chức tham gia chính trong dự án: năng lực khoa
học, công nghệ của người thực hiện và cơ sở vật chất - kỹ thuật, các cam kết
bằng hợp đồng về mức đóng góp vốn, sử dụng cơ sở vật chất kỹ thuật, lao động,
bao tiêu sản phẩm, phân chia lợi ích về khai thác quyền sở hữu trí tuệ, chia sẻ
rủi ro).
.....................................................................................................................................
13.5. Khả năng ứng
dụng, chuyển giao, nhân rộng kết quả của dự án
(Nêu rõ phương án về
tổ chức sản xuất; nhân rộng, chuyển giao công nghệ; thành lập doanh nghiệp mới
để sản xuất - kinh doanh,...).
.....................................................................................................................................
II. MỤC TIÊU, NỘI
DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI DỰ ÁN
14. Mục tiêu
14.1. Mục tiêu của dự
án sản xuất1
hoặc
chuyển giao công nghệ đặt ra (Chất lượng sản phẩm; quy mô sản xuất);
.....................................................................................................................................
14.2. Mục tiêu của dự
án sản xuất thử nghiệm (Trình độ công nghệ, quy mô sản phẩm)
.....................................................................................................................................
15. Nội dung
15.1. Mô tả công
nghệ, sơ đồ hoặc quy trình công nghệ (là xuất xứ của dự án) để triển khai trong
dự án
.....................................................................................................................................
15.2. Phân tích những
vấn đề mà dự án cần giải quyết về công nghệ
(Hiện trạng của công
nghệ và việc hoàn thiện, thử nghiệm tạo ra công nghệ mới; nắm vững, làm chủ quy
trình công nghệ và các thông số kỹ thuật; ổn định chất lượng sản phẩm, chủng
loại sản phẩm; nâng cao khối lượng sản phẩm cần sản xuất thử nghiệm để khẳng
định công nghệ và quy mô của dự án sản xuất thử nghiệm);
.....................................................................................................................................
15.3. Liệt kê và mô
chi tiết những công việc của từng nội dung để giải quyết những vấn đề đặt ra
kèm theo nhu cầu về nhân lực, trang thiết bị, vật tư, nguyên vật liệu và dịch
vụ cần thiết phục vụ hoạt động nghiên cứu; nội dung thuê chuyên
gia trong, ngoài nước thực hiện nếu có không kê khai ở mục này, sẽ được kê khai
ở mục 16.1
Nội dung 1:............................................................................
Công việc
1.1:........................................................................
Công việc 1.2:........................................................................
...............................................................................................
Nội dung 2:...........................................................................
Công việc
2.1:........................................................................
Công việc
2.2:........................................................................
...............................................................................................
Nội dung 3:...........................................................................
Công việc
3.1:........................................................................
Công việc
3.2:........................................................................
...............................................................................................
15.4. Đào tạo bồi
dưỡng đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật phục vụ thực hiện dự án (Kê khai số lượng và
thời gian đào tạo cho cán bộ, công nhân kỹ thuật dự kiến)
.....................................................................................................................................
16. Phương án triển
khai
16.1. Phương án thuê
chuyên gia
a) Thuê chuyên gia
trong tỉnh
Số
TT
|
Họ
và tên, học hàm, học vị
|
Thuộc
tổ chức
|
Lĩnh
vực chuyên môn
|
Nội
dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê
|
Thời
gian thực hiện quy đổi (tháng)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
b) Thuê chuyên gia
trong nước
Số
TT
|
Họ
và tên, học hàm, học vị
|
Thuộc
tổ chức
|
Lĩnh
vực chuyên môn
|
Nội
dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê
|
Thời
gian thực hiện quy đổi (tháng)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
16.2. Phương án trang
bị thiết bị máy móc để thực hiện và xử lý tài sản được hình thành thông qua
việc triển khai thực hiện dự án (theo quy định tại Nghị định số 70/2018/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 15/5/2018 quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình
thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng vốn nhà
nước)
16.2.1. Phương án
trang bị tài sản (xây dựng phương án, đánh giá và so sánh để lựa chọn
phương án hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả nhất, hạn chế tối đa mua mới; thống kê
danh mục tài sản cho các nội dung c, d)
a. Bố trí trong số
thiết bị máy móc hiện có của tổ chức chủ trì dự án (nếu chưa đủ thì xây dựng
phương án hoặc b, hoặc c, hoặc d, hoặc cả b, c, d)
b. Điều chuyển thiết
bị máy móc (nếu có)
c. Thuê thiết bị máy
móc
STT
|
Danh
mục tài sản
|
Tính
năng, thông số kỹ thuật
|
Thời
gian thuê
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
d. Mua sắm mới thiết
bị máy móc
STT
|
Danh
mục tài sản
|
Tính
năng, thông số kỹ thuật
|
1
|
|
|
2
|
|
|
16.2.2. Đề xuất
phương án xử lý tài sản trang bị và tài sản là kết quả của quá trình triển khai
thực hiện dự án (tổ chức chủ trì đề xuất hình thức xử lý và đối tượng thụ
hưởng)
...............................................................................................................................
16.3. Phương án tổ
chức sản xuất thử nghiệm:
a) Phương thức tổ
chức thực hiện:
(- Đối với đơn vị chủ
trì là doanh nghiệp: cần làm rõ năng lực triển khai thực nghiệm và hoàn thiện
công nghệ theo mục tiêu trong dự án; phương án liên doanh, phối hợp với các tổ
chức KH&CN trong việc phát triển, hoàn thiện công nghệ;
- Đối với đơn vị chủ
trì là tổ chức khoa học và công nghệ: cần làm rõ năng lực triển khai thực
nghiệm và hoàn thiện công nghệ theo mục tiêu trong dự án; việc liên doanh với
doanh nghiệp để tổ chức sản xuất thử nghiệm (kế hoạch/phương án của doanh
nghiệp về bố trí địa điểm, điều kiện cơ sở vật chất, đóng góp về vốn, về nhân
lực, về khả năng tiêu thụ sản phẩm của dự án phục vụ sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp, phương thức phân chia lợi nhuận;...)
.....................................................................................................................................
b) Mô tả, phân tích
và đánh giá các điều kiện triển khai dự án:
- Địa điểm thực hiện
dự án (nêu địa chỉ cụ thể, nêu thuận lợi và hạn chế về cơ sở hạ tầng như giao
thông, liên lạc, điện nước.... của địa bàn triển khai dự án); nhà xưởng, mặt
bằng hiện có (m2), dự kiến cải tạo,
mở rộng,.....;
- Trang thiết bị chủ
yếu đảm bảo cho triển khai dự án sản xuất thử nghiệm (làm rõ những trang thiết
bị đã có, bao gồm cả liên doanh với các đơn vị tham gia, trang thiết bị cần
thuê, mua hoặc tự thiết kế chế tạo; khả năng cung ứng trang thiết bị của thị
trường cho dự án;......);
- Nguyên vật liệu
(khả năng cung ứng nguyên vật liệu chủ yếu cho quá trình sản xuất thử nghiệm,
làm rõ những nguyên vật liệu cần nhập của nước ngoài;.....);
- Nhân lực cần cho
triển khai dự án: số cán bộ khoa học công nghệ và công nhân lành nghề tham gia
thực hiện dự án; kế hoạch tổ chức nhân lực tham gia dự án; nhu cầu đào tạo phục
vụ dự án (số lượng cán bộ, kỹ thuật viên, công nhân).
- Môi trường (đánh
giá tác động môi trường do việc triển khai dự án và giải pháp khắc phục);
.....................................................................................................................................
16.4. Phương án tài
chính (Phân
tích và tính toán tài chính của quá trình thực hiện dự án) trên cơ sở:
- Tổng vốn đầu tư để
triển khai dự án, trong đó nêu rõ vốn cố định, vốn lưu động cho một khối lượng
sản phẩm cần thiết trong một chu kỳ sản xuất thử nghiệm để có thể tiêu thụ và
tái sản xuất cho đợt sản xuất thử nghiệm tiếp theo (trong trường hợp cần
thiết);
- Phương án huy động
và sử dụng các nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước tham gia dự án;
- Phương án sử dụng
nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước (các nội dung chi bằng nguồn vốn này).
- Tính toán, phân
tích giá thành sản phẩm của dự án (theo từng loại sản phẩm của dự án nếu có);
thời gian thu hồi vốn.
(Các số liệu cụ thể
của phương án tài chính được trình bày tại các bảng 1 đến bảng 5 và các phụ lục
1 đến phụ lục 7)
.....................................................................................................................................
16.5. Dự báo nhu cầu
thị trường và phương án kinh doanh sản phẩm của dự án (Giải trình và làm rõ
thêm các bảng tính toán và phụ lục kèm theo bảng 3-5, phụ lục 9);
- Dự báo nhu cầu thị
trường (dự báo nhu cầu chung và thống kê danh mục các đơn đặt hàng hoặc hợp
đồng mua sản phẩm dự án);
- Phương án tiếp thị
sản phẩm của dự án (tuyên truyền, quảng cáo, xây dựng trang web, tham gia hội
chợ triển lãm, trình diễn công nghệ, tờ rơi,...);
- Phân tích giá
thành, giá bán dự kiến của sản phẩm trong thời gian sản xuất thử nghiệm; giá
bán khi ổn định sản xuất (so sánh với giá sản phẩm nhập khẩu, giá thị trường
trong nước hiện tại; dự báo xu thế giá sản phẩm cho những năm tới); các phương
thức hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm dự án;
- Phương án tổ chức
mạng lưới phân phối sản phẩm khi phát triển sản xuất quy mô công nghiệp.
.....................................................................................................................................
17. Tiến độ thực hiện
|
Các
nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu
|
Kết
quả phải đạt
|
Thời
gian (bắt
đầu, kết thúc)
|
Cá
nhân, tổ chức chủ trì*
|
Dự
kiến kinh phí
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1.1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1.2
|
|
|
|
|
|
...............
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
- Công việc 2.1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 2.2
|
|
|
|
|
|
...............
|
|
|
|
|
...
|
Nội dung n
|
|
|
|
|
|
- Công việc n.1
|
|
|
|
|
|
- Công việc n.2
|
|
|
|
|
|
...............
|
|
|
|
|
18. Sản phẩm của dự
án
[Phân tích, làm rõ
các thông số và so sánh với các sản phẩm cùng loại trong tỉnh và trong nước:
(i) Dây chuyền công nghệ, các thiết bị, quy trình công nghệ đã được ổn định
(quy mô, các thông số và tiêu chuẩn kỹ thuật); (ii) Sản phẩm đăng ký bảo hộ
quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng; (iii) Ấn phẩm; (iv)
Đào tạo cán bộ; (v) Sản phẩm sản xuất thử nghiệm (chủng loại, khối lượng, tiêu
chuẩn chất lượng)].
.....................................................................................................................................
19. Phương án phát
triển của dự án sau khi kết thúc
19.1. Phương thức
triển khai [Mô
tả rõ phương án triển khai lựa chọn trong các
loại hình sau đây:
(i) Đưa vào sản xuất công nghiệp của doanh nghiệp; (ii) Nhân rộng, chuyển giao
kết quả của dự án; (iii) Liên doanh, liên kết; (iv) Thành lập doanh nghiệp khoa
học và công nghệ mới để tiến hành sản xuất - kinh doanh; (v) Hình thức khác:
Nêu rõ].
.....................................................................................................................................
19.2. Quy mô sản xuất
(Công
nghệ, nhân lực, sản phẩm,...)
.....................................................................................................................................
19.3. Tổng số vốn của
dự án sản xuất
.....................................................................................................................................
III. PHÂN TÍCH TÀI
CHÍNH CỦA DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM
Tổng kinh phí cần
thiết để triển khai dự án sản xuất thử nghiệm = Vốn cố định của dự án sản xuất
+ Kinh phí hỗ trợ công nghệ + Vốn lưu động.
* Vốn cố định của dự
án sản xuất gồm: (i)
Thiết bị, máy móc đã có (giá trị còn lại); (ii) Thiết bị, máy móc mua mới;
(iii) Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại); (iv) Nhà xưởng xây mới hoặc cải tạo.
* Vốn lưu động: chỉ tính chi phí để
sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất cho đợt
sản xuất thử nghiệm tiếp theo.
* Kinh phí hỗ trợ
công nghệ: chi
phí hoàn thiện, ổn định các thông số kinh tế - kỹ thuật.
______________
1 Thuyết minh được
trình bày và in ra trên khổ giấy A4
2 Ví dụ: chức danh nghiên cứu khoa học (nghiên
cứu viên, nghiên cứu viên chính, nghiên cứu viên cao cấp), chức danh công nghệ
hoặc tương đương
1 Chức danh tham gia thực hiện đề tài theo
hướng dẫn tại Thông tư số 02/2023/TT - BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ; Chỉ
liệt kê chủ nhiệm dự án, thư ký khoa học, thành viên chính.
1 Dự án sản xuất là
phương án triển khai sau khi Dự án sản xuất thử nghiệm kết thúc
Bảng
1. Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án
Đơn
vị: triệu đồng
|
Nguồn
vốn
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Vốn
cố định
|
Kinh
phí hỗ trợ công
nghệ + thuê chuyên gia
|
Vốn
lưu động
|
Thiết
bị, máy móc mua mới
|
Nhà
xưởng xây dựng mới và cải tạo
|
Chi
phí lao động
|
Nguyên
vật liệu, năng lượng
|
Thuê thiết bị, nhà
xưởng
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn ngoài ngân
sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng
2. Tổng chi phí và giá thành sản phẩm
(Trong
thời gian thực hiện Dự án)
|
Nội
dung
|
Tổng
số chi phí (1.000
đ)
|
Trong
đó theo
sản phẩm
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
A
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên vật liệu,
bao bì
|
|
|
|
|
Phụ lục 1
|
2
|
Điện, nước, xăng
dầu
|
|
|
|
|
Phụ lục 1
|
3
|
Chi phí lao động
|
|
|
|
|
Phụ lục 6
|
4
|
Sửa chữa, bảo trì
thiết bị
|
|
|
|
|
Phụ lục 2
|
5
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
|
Phụ lục 7
|
B
|
Chi phí gián tiếp
và khấu hao tài sản cố định
|
|
|
|
|
|
6
|
Khấu hao thiết bị
cho dự án - Khấu hao thiết bị cũ - Khấu hao thiết bị mới
|
|
|
|
|
Phụ lục 2
|
7
|
Khấu hao nhà xưởng
cho dự án - Khấu hao nhà xưởng cũ - Khấu hao nhà xưởng mới
|
|
|
|
|
Phụ lục 5
|
8
|
Thuê thiết bị
|
|
|
|
|
Phụ lục 2
|
9
|
Thuê nhà xưởng
|
|
|
|
|
Phụ lục 5
|
10
|
Phân bổ chi phí hỗ
trợ công nghệ
|
|
|
|
|
Phụ lục 3, 4
|
11
|
Tiếp thị, quảng cáo
|
|
|
|
|
Phụ lục 7
|
12
|
Khác (trả lãi vay,
các loại phí,...)
|
|
|
|
|
Phụ lục 7
|
- Tổng chi phí sản
xuất thử nghiệm (A+B):
|
|
|
|
|
|
- Giá thành 1 đơn
vị sản phẩm:
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Khấu hao thiết bị và
tài sản cố định: tính
theo quy định của Nhà nước đối với từng loại thiết bị của từng ngành kinh tế
tương ứng.
- Chi phí hỗ trợ công
nghệ: được
phân bổ cho thời gian thực hiện dự án sản xuất thử nghiệm và 01 năm đầu sản
xuất ổn định (tối đa không quá 3 năm).
Bảng
3. Tổng doanh thu
(Cho
thời gian thực hiện dự án)
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Giá
bán dự kiến
(1.000
đ)
|
Thành
tiền
(1.000
đ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
Bảng
4. Tổng doanh thu
(Cho
1 năm đạt 100% công suất)
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
(1.000
đ)
|
Thành
tiền
(1.000
đ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
Bảng
5. Tính toán hiệu quả kinh tế dự án
(cho
1 năm đạt 100% công suất)
TT
|
Nội
dung
|
Thành
tiền
(1.000
đ)
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Tổng vốn đầu tư cho
Dự án
|
|
2
|
Tổng chi phí, trong
một năm
|
|
3
|
Tổng doanh thu,
trong một năm
|
|
4
|
Lãi gộp (3) - (2)
|
|
5
|
Lãi ròng: (4) -
(thuế + lãi vay + các loại phí)
|
|
6
|
Khấu hao thiết bị,
XDCB và chi phí hỗ trợ công nghệ
trong 1 năm
|
|
7
|
Thời gian thu hồi
vốn T (năm, ước tính)
|
|
8
|
Tỷ lệ lãi ròng so
với vốn đầu tư, % (ước tính)
|
|
9
|
Tỷ lệ lãi ròng so
với tổng doanh thu, % (ước tính)
|
|
Chú thích:
- Tổng vốn đầu tư bao
gồm: tổng giá trị còn lại của thiết bị, máy móc và nhà xưởng đã có + tổng giá
trị của thiết bị, máy móc mua mới và nhà xưởng bổ sung mới (kể cả cải tạo) +
chi phí hỗ trợ công nghệ;
- Thuế: gồm thuế thu
nhập doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng và các loại thuế khác nếu có, trong 1
năm;
- Lãi vay: là các
khoản lãi vay phải trả trong 1 năm.
20. Hiệu quả kinh tế
- xã hội
(Tiết kiệm nguyên
nhiên vật liệu, năng lượng, giảm giá thành và tăng sức cạnh tranh của sản phẩm
hàng hóa, giảm nhập khẩu, tạo công ăn việc làm, bảo vệ môi trường....)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN
NGHỊ
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.........,
ngày...... tháng...... năm 20...
.Chủ
nhiệm dự án
(Họ,
tên và chữ ký)
|
.........,
ngày...... tháng...... năm 20....
Tổ
chức chủ trì dự án
(Họ,
tên, chữ ký, đóng dấu)
|
|
.........,
ngày...... tháng...... năm 20....
Sở
Khoa học và Công nghệ
(Họ,
tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Phụ lục-TMDA
DỰ
TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Nội
dung các khoản chi1
|
Tổng
kinh phí
|
Nguồn
vốn2
|
Ngân
sách nhà nước3
|
Ngoài
ngân sách
nhà nước
|
Tổng
số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng
số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Thiết bị, máy móc
mua mới, thuê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà xưởng xây dựng
mới, cải tạo, thuê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí hỗ trợ công
nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chi phí thù lao
thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Thuê chuyên gia
trong tỉnh và trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí đào tạo
công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi phí lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nguyên vật liệu,
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
______________
1 Các căn cứ xây dựng
dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,...
2 Chỉ dự toán chi tiết
theo năm thực hiện khi dự án được phê duyệt
3 Trong trường hợp có
nguồn ngân sách từ địa phương tách thành 2 phần: Ngân sách trung ương (NSTW) và
Ngân sách địa phương (NSĐP)
Phụ lục 1-TMDA
NHU
CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU, NĂNG LƯỢNG
(Để
sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp
theo)
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn
vốn1
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Tổng
số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
I
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyên, vật liệu
chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyên, vật liệu
phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dụng cụ, phụ tùng,
vật rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện:
|
kW/h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện sản xuất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng công suất
thiết bị, máy móc..... kW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước:
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xăng dầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho thiết bị sản
xuất..... tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho phương tiện
vận tải..... tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trường hợp đã có
định mức kinh tế - kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:
- Dự toán nguyên vật
liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật do... ban
hành tại các văn bản... và báo giá kèm theo.
- Số kinh phí đề nghị
khoán chi được tính theo quy định tại điểm g khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch
số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày
30/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Trường hợp chưa có
định mức kinh tế - kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì
dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung,
báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.
___________
1 Chỉ dự toán chi tiết
theo từng năm sau khi dự án được phê duyệt
Phụ lục 2-TMDA
YÊU
CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC
A. Thiết bị hiện có (tính giá trị còn
lại)
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị đo
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Thiết bị công nghệ
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị hiện có
của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
........................
|
|
|
|
|
|
........................
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, máy móc điều
chuyển từ tổ chức khác đến
|
|
|
|
|
|
..........................
|
|
|
|
|
|
........................
|
|
|
|
|
II
|
Thiết bị thử
nghiệm, đo lường
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị hiện có
của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
...............................
|
|
|
|
|
|
...............................
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, máy móc
điều chuyển từ tổ chức khác đến
|
|
|
|
|
|
....................................
|
|
|
|
|
III
|
Khấu hao thiết bị
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
Phụ lục 2b-TMDA
YÊU
CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC
B. Thiết bị bổ sung
mới, thuê thiết bị
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Đơn vị đo
|
Số
lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn
vốn
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Tổng số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Mua thiết bị công
nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mua thiết bị thử
nghiệm, đo lường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Mua bằng sáng chế,
bản quyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Mua phần mềm máy
tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Vận chuyển lắp đặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuê thiết bị (nêu
các thiết bị cần thuê, giá thuê và chỉ ghi vào cột 6 để tính vốn lưu động)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bảo dưỡng, sửa chữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 3-TMDA
CHI
PHÍ HỖ TRỢ CÔNG NGHỆ
Khoản 3a. Thù lao
theo các chức danh thực hiện nhiệm vụ
Số
TT
|
Chức
danh
|
Tổng
số người
|
Số
tháng quy đổi
|
Tổng
kinh phí (triệu đồng)
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
1
|
Chủ nhiệm dự án
|
|
|
|
|
2
|
Thành viên chính
|
|
|
|
|
3
|
Thành viên
|
|
|
|
|
4
|
Thư ký khoa học
|
|
|
|
|
5
|
Kỹ thuật viên, nhân
viên hỗ trợ
|
|
|
|
|
6
|
Lao động phổ thông
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
CHI
TIẾT THÙ LAO THAM GIA THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung công việc
|
Hệ
số lao động khoa học
|
Số
người trong nhóm chức danh
|
Định
mức thù lao tháng của chủ nhiệm (ĐMCN)
|
Tổng
số tháng quy đổi của nhóm chức danh
|
Tổng
thù lao thực hiện dự án
|
Nguồn
vốn1
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Tổng
số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng
số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=3x5x6
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
I
|
Xây dựng thuyết minh
dự án
|
Nội dung công việc
này chủ nhiệm và thư ký khoa học của đề tài thực hiện, đã được tính trong thù
lao của CN và TKKH, không tính thù lao riêng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thù lao của chủ
nhiệm dự án:
(TLCN = 1,0 x DMCN x 20% x T)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thù lao của thư ký
khoa học:
(TLTK = 0,3 x DMCN x 20% x T)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nội dung nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1:... Do một thành viên
nghiên cứu chính chủ trì thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công việc 1.1:... Do thành viên
chính Nguyễn Văn A thực hiện trong 12 ngày quy đổi và 02 thành viên
tham gia (trong đó: chủ nhiệm nhiệm vụ tham gia với chức danh thành viên,
hưởng thù lao tính theo hệ số lao động khoa học của chức danh thành viên),
mỗi thành viên thực hiện trong 01 tháng quy đổi; 04 kỹ thuật viên, nhân viên
hỗ trợ (trong đó: thư ký khoa học tham gia với chức danh kỹ thuật viên, nhân
viên hỗ trợ và hưởng thù lao tính theo hệ số lao động khoa học của chức danh
kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ), mỗi kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ thực
hiện công việc được giao trong 0,5 tháng quy đổi.
|
|
|
|
|
52,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên chính
|
0,8
|
1
|
32
|
0,55
(= 11/22)
|
14,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số
TT
|
Nội dung công việc
|
Hệ
số lao động khoa học
|
Số
người trong nhóm chức danh
|
Định
mức thù lao tháng của chủ
nhiệm
(ĐMCN)
|
Tổng
số tháng quy đổi của nhóm chức danh
|
Tổng
thù lao thực hiện dự án
|
Nguồn
vốn1
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà
nước
|
Tổng số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
- Thành viên
|
0,4
|
2
|
32
|
2
|
25,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật viên,
nhân viên
hỗ trợ
|
0,2
|
4
|
32
|
2
|
12,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công việc 1.2...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2:...
Chủ nhiệm nhiệm vụ
chủ
trì thực hiện nội
dung với chức danh thành viên chính (hưởng thù lao theo hệ số lao động khoa
học của chức danh thành viên chính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công việc 2.1:... Chủ nhiệm nhiệm vụ
thực hiện công việc trong 01 tháng quy đổi và 01 thành viên tham gia trong 8
ngày quy đổi; 03 kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ và mỗi kỹ thuật viên, nhân
viên hỗ trợ thực hiện công việc được phân công trong 0,5 tháng quy đổi; 5 lao
động phổ thông, mỗi lao động phổ thông thực hiện công việc được phân công
trong 0,5 tháng quy đổi
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên chính
|
0,8
|
1
|
32
|
1
|
25,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên
|
0,4
|
1
|
32
|
0,36
(= 8/22)
|
4,608
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật viên,
nhân viên hỗ trợ
|
0,2
|
3
|
32
|
1,5
|
9,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động phổ
thông (tính bằng mức lương tối thiểu vùng cao nhất 4,68 triệu đồng x số tháng
thực hiện quy đổi)
|
|
5
|
|
2,5
|
11,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Xây dựng báo cáo
tổng kết
|
Nội dung công việc
này do chủ nhiệm và thư ký khoa học của nhiệm vụ thực hiện, đã được tính
trong thù lao của chủ nhiệm và thư ký khoa học, không tính thù lao riêng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
________________
1 Chỉ dự toán chi tiết
theo từng năm sau khi đề tài được phê duyệt
Khoản
3b. Thuê chuyên gia (dự toán phù hợp với phương án thuê chuyên gia nêu tại
mục 16 của thuyết minh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Họ
và tên, học hàm, học vị
|
Thuộc
tổ chức
|
Nội
dung thực hiện
|
Thời
gian thực hiện quy đổi (tháng)
|
Mức
lương tháng theo hợp đồng
|
Kinh
phí
|
Tổng
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
1
|
2
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6x7
|
9
|
10
|
I
|
Chuyên
gia
trong tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chuyên
gia
nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 4-TMDA
CHI
PHÍ ĐÀO TẠO CÔNG NGHỆ
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Nội
dung đào tạo
|
Chi
phí
|
Nguồn
vốn
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Cán bộ công nghệ
|
|
|
|
2
|
Công nhân vận hành
|
|
|
|
3
|
.........
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
Phụ lục 5-TMDA
ĐẦU
TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG
A. Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại)
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị đo
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
A:
|
|
|
|
|
B. Nhà xưởng xây dựng
mới và cải tạo
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung 1
|
Kinh phí
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
Tổng
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Tổng
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Xây dựng nhà xưởng mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí sửa chữa cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí lắp đặt hệ thống điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí lắp đặt hệ thống nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
__________________
1 Dự toán kèm theo
phương án chi tiết báo cáo trong phiên họp Tổ thẩm định kinh phí
Phụ lục 6-TMDA
CHI
PHÍ LAO ĐỘNG
(Để
sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp
theo)
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Chức
danh
|
Số
người
|
Tổng số ngày
|
Tiền
công theo ngày1
|
Tổng
kinh phí (Tc)
|
Nguồn
vốn
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Tổng số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6= 4x5xLcs
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_____________
1 Tiền công thuê lao
động phổ thông được tính theo ngày được tính theo mức lương tối thiểu vùng cao
nhất tính theo ngày do Nhà nước quy định tại thời đi ểm xây dựng dự toán thực
hiện nhiệm vụ KH&CN (Mức tiền tính theo ngày được tính bằng mức lương
tháng/22 ngày)
Phụ lục 7-TMDA
CHI
KHÁC1
Đơn
vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Nguồn
vốn
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
|
|
1
|
Chi điều tra, khảo
sát thu thập số liệu; Công tác trong tỉnh, trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí quản lý (bằng 4% tổng kinh
phí thực hiện dự án, tối đa không quá 240 triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí đánh giá,
kiểm tra nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí kiểm tra
nội bộ (định mức chi theo quy định hiện hành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí Hội đồng
đánh giá giữa kỳ, Hội đồng tự đánh giá kết quả dự án (nếu có); (mức chi
không quá 50% mức chi cho hội đồng nghiệm thu KH&CN cấp tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi trả dịch vụ
thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu,
văn phòng phẩm, thông tin liên lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch tài liệu (định
mức chi theo quy định hiện hành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_____________
1 Định mức chi theo quy
định tại Điều 4 Thông tư số 03/2023/TT-BTC
Phụ lục 8-TMDA
KẾ
HOẠCH TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
TT
|
Nội
dung công việc
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
...
|
1
|
Sửa chữa, xây dựng
nhà xưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoàn thiện công
nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chế tạo, mua thiết
bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Lắp đặt thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đào tạo công nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sản xuất thử nghiệm
(các đợt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thử nghiệm mẫu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hiệu chỉnh công
nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đánh giá nghiệm thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 9-TMDA
VỀ
KHẢ NĂNG CHẤP NHẬN CỦA THỊ TRƯỜNG
I. Nhu cầu thị trường
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị đo
|
Số
lượng có thể tiêu thụ trong năm:
|
Chú
thích
|
20..
|
20..
|
20..
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Phương án
sản phẩm
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị đo
|
Số
lượng sản xuất trong năm:
|
Tổng
số
|
Cơ
sở tiêu thụ
|
20..
|
20..
|
20..
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Danh mục chỉ
tiêu chất lượng sản phẩm
TT
|
Tên
sản phẩm và
chỉ tiêu chất lượng chủ yếu
|
Đơn
vị đo
|
Mức
chất lượng
|
Ghi
chú
|
Cần
đạt
|
Tương
tự mẫu
|
Trong
nước
|
Thế
giới
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu B1-2d-TMĐA
THUYẾT MINH1
ĐỀ ÁN KHOA HỌC CẤP TỈNH
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ
ĐỀ ÁN
1. Tên đề án
- Mã số (được cấp khi Hồ sơ
trúng tuyển):
2. Loại đề án
□ Độc lập
□ Khác
3. Thời gian thực
hiện:..........
tháng
(Từ tháng /20... đến
tháng /20...)
4. Cấp quản lý: Tỉnh □
5. Tổng kinh phí thực
hiện:..........................
triệu đồng, trong đó:
Nguồn
|
Kinh
phí (triệu
đồng)
|
- Từ ngân sách nhà
nước
|
|
- Từ nguồn ngoài
ngân sách nhà nước
|
|
6. Đề nghị phương
thức khoán chi:
□ Khoán đến sản phẩm
cuối cùng
|
□ Khoán từng phần,
trong đó:
|
|
- Kinh phí
khoán:...................... triệu đồng
- Kinh phí không
khoán:........... triệu đồng
|
7. Chủ nhiệm đề án
Họ và
tên:............................................. Số định danh cá
nhân:..................................
Ngày, tháng, năm
sinh:.................................................... Giới tính: Nam □/Nữ:
□
Học hàm, học vị/Trình
độ chuyên môn:......................................................................
Chức danh nghề nghiệp2:.....................................
Chức vụ........................................
Điện
thoại:........................................ E-mail:..............................................................
Tên tổ chức đang công
tác:..........................................................................................
Địa chỉ tổ
chức:...........................................................................................................
8. Thư ký khoa học
của đề án
Họ và
tên:.............................................. Số định danh cá
nhân:..................................
Ngày, tháng, năm
sinh:.................................................... Giới tính: Nam □/Nữ:
□
Học hàm, học vị/Trình
độ chuyên
môn:.....................................................................
Chức danh nghề
nghiệp:......................................
Chức
vụ......................................... Điện thoại:........................................
E-mail:..............................................................
Tên tổ chức đang công
tác:.........................................................................................
Địa chỉ tổ
chức:...........................................................................................................
_______________
1 Thuyết minh được
trình bày và in trên khổ A4
2 Ví dụ: chức danh
nghiên cứu khoa học (nghiên cứu viên, nghiên cứu viên chính, nghiên cứu viên
cao cấp), chức danh công nghệ hoặc tương đương
9. Tổ chức chủ trì đề
án
Tên tổ chức chủ trì
đề
án:..................................................................................
Mã số tổ
chức:.............................................................................................................
Điện
thoại:..................................................................................................................
Website:......................................................................................................................
Địa
chỉ:.......................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng
tổ chức:......................................................................................
Số tài
khoản:....................................... tại kho bạc Nhà
nước......................................
Ngân
hàng:..................................................................................................................
10. Các tổ chức phối
hợp chính thực hiện đề tài (nếu có)
10.1. Tên tổ chức 1:...................................................................................................
Mã số tổ
chức:.............................................................................................................
Điện
thoại:...................................................................................................................
Địa
chỉ:........................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng
tổ
chức:......................................................................................
Tên cơ quan chủ
quản..................................................................................................
10.2. Tên tổ chức 2:...................................................................................................
Mã số tổ
chức:.............................................................................................................
Điện
thoại:...................................................................................................................
Địa
chỉ:........................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng
tổ
chức:.....................................................................................
Tên cơ quan chủ
quản.................................................................................................
11. Thành viên thực
hiện đề án
(Ghi những người được
phân công chịu trách nhiệm thực hiện đối với từng nội dung nghiên cứu của đề
tài thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài. Các
thành viên khác lập thành danh sách theo mẫu này có xác nhận của tổ chức chủ
trì và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký)
TT
|
Họ và tên, học hàm, học vị
|
Chức danh thực hiện đề án3
|
Tổ chức công tác
|
1
|
|
Chủ nhiệm đề án
|
|
2
|
|
Thư ký khoa học
|
|
3
|
|
Thành viên chính
|
|
...
|
|
Thành viên chính
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI
DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
12. Mục tiêu của đề
án (Bám
sát và cụ thể hóa định hướng mục tiêu theo đặt hàng)
.....................................................................................................................................
13. Tình trạng của đề
án
□ Mới □ Kế tiếp hướng
nghiên cứu của chính nhóm tác giả
□ Kế tiếp nghiên cứu
của người khác
14. Tổng quan tình
hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề án
14.1. Tổng quan tình
hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề án
(Mô tả, phân tích,
đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên
cứu trong và ngoài nước có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong
lĩnh vực nghiên cứu của đề tài)
.....................................................................................................................................
14.2. Luận giải về sự
cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề án
(Trên cơ sở tổng
quan tình hình nghiên cứu, luận giải sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý
luận và thực tiễn của đề án, nêu rõ cơ sở cho việc cụ thể hóa mục tiêu và những
định hướng nội dung chính cần thực hiện trong đề án)
.....................................................................................................................................
15. Liệt kê danh mục
các công trình nghiên cứu, tài liệu trong nước và ngoài nước có liên quan đến
đề tài đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan:
(tên công trình,
tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những tài liệu đã được trích dẫn)
.....................................................................................................................................
16. Nội dung nghiên
cứu của đề án:
(xác định các nội
dung nghiên cứu rõ ràng, có tính hệ thống, logíc, phù hợp cần thực hiện để đạt
mục tiêu đề ra; nội dung thuê chuyên gia trong, ngoài nước thực hiện nếu có
không kê khai ở mục này, sẽ được kê khai ở mục 21)
Nội dung 1:.........................................................................
Công việc 1:.........................................................................
Công việc
2:.........................................................................
..............................................................................................
Nội dung 2:..........................................................................
Công việc
1:.........................................................................
Công việc
2:.........................................................................
..............................................................................................
Nội dung 3:.........................................................................
Công việc
1:.........................................................................
Công việc
2:.........................................................................
..............................................................................................
17. Các hoạt động
phục vụ nội dung nghiên cứu của đề án:
(giải trình các hoạt
động cần thiết dưới đây phục vụ cho nội dung nghiên cứu của đề tài)
- Sưu tầm/dịch tài
liệu phục vụ nghiên cứu (các tài liệu chính)
- Hội thảo/tọa đàm
khoa học (số lượng, chủ đề, mục đích, yêu cầu)
- Khảo sát/điều tra
thực tế trong nước (quy mô, địa bàn, mục đích/yêu cầu, nội dung, phương pháp)
- Khảo sát nước ngoài
(quy mô, mục đích/yêu cầu, đối tác, nội dung)
- ........
18. Cách tiếp cận,
phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:
(Luận cứ rõ cách tiếp
cận vấn đề nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật dự kiến sử dụng gắn với
từng nội dung chính của đề tài; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự
khác và phân tích để làm rõ được tính ưu việt của phương pháp sử dụng)
Cách tiếp cận:
.....................................................................................................................................
Phương pháp nghiên
cứu, kỹ thuật sử dụng:
.....................................................................................................................................
19. Phương án phối
hợp với các tổ chức nghiên cứu trong nước:
(Trình bày rõ phương
án phối hợp: Tên đơn vị phối hợp; nội dung đã hợp tác - đối với đối tác đã có
hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực
hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của
hợp tác đối với kết quả của đề tài)
20. Phương án hợp tác
quốc tế (nếu
có)
(Trình bày rõ phương
án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác - đối với đối tác đã
có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức
thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động
của hợp tác đối với kết quả của đề tài)
.....................................................................................................................................
21. Phương án thuê
chuyên gia (nếu
có)
21.1. Thuê chuyên gia
trong tỉnh
Số
TT
|
Họ
và tên, học hàm, học vị
|
Thuộc
tổ chức
|
Lĩnh
vực chuyên môn
|
Nội
dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê
|
Thời
gian thực hiện quy đổi (tháng)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
21.2. Thuê chuyên gia
trong nước
Số
TT
|
Họ
và tên, học hàm, học vị
|
Thuộc
tổ chức
|
Lĩnh
vực chuyên môn
|
Nội
dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê
|
Thời
gian thực hiện quy đổi (tháng)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
22. Tiến độ thực hiện
|
Các
nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu
|
Kết
quả phải đạt
|
Thời
gian (bắt
đầu, kết thúc)
|
Cá
nhân, tổ chức chủ trì*
|
Dự
kiến
kinh
phí
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1.1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1.2
|
|
|
|
|
|
...............
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
- Công việc 2.1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 2.2
|
|
|
|
|
|
...............
|
|
|
|
|
...
|
Nội dung n
|
|
|
|
|
|
- Công việc n.1
|
|
|
|
|
|
- Công việc n.2
|
|
|
|
|
|
...............
|
|
|
|
|
* Chỉ ghi các tổ
chức, cá nhân có tên tại Mục 7, 8, 9, 10, 11, 21
______________
3 Chức danh tham gia
thực hiện đề tài theo hướng dẫn tại Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN của Bộ Khoa
học và Công nghệ. Chỉ liệt kê chủ nhiệm đề án, thư ký khoa học, thành viên
chính.
III. SẢN PHẨM CỦA ĐỀ
ÁN
23. Sản phẩm
KH&CN chính của đề án và yêu cầu chất lượng cần đạt
(Liệt kê theo dạng
sản phẩm)
Dạng I: Công bố khoa học (Bài
báo; Sách chuyên khảo và các sản phẩm khác)
Số TT
|
Tên
sản phẩm
|
Yêu
cầu khoa
học cần đạt
|
Dự
kiến nơi công bố
(Tạp chí, Nhà xuất bản)
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Dạng II: Báo cáo khoa học (báo
cáo chuyên đề, báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo kiến nghị); kết quả
dự báo; mô hình; quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; sơ đồ, bản đồ; số liệu,
cơ sở dữ liệu và các sản phẩm khác.
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Yêu
cầu khoa học cần đạt
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
...
|
|
|
|
24. Lợi ích của đề án
và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu:
24.1. Lợi ích của đề
án:
a) Tác động đến xã
hội (đóng góp cho việc xây dựng chủ trương, chính sách, pháp luật hoặc có tác
động làm chuyển biến nhận thức của xã hội) và tác động đối với ngành, lĩnh vực
khoa học (đóng góp mới, mở ra hướng nghiên cứu mới thông qua các công trình
công bố ở trong và ngoài tỉnh)
.....................................................................................................................................
b) Nâng cao năng lực
nghiên cứu của tổ chức, cá nhân thông qua tham gia thực hiện đề tài, đào tạo
trên đại học (số người được đào tạo thạc sỹ - tiến sỹ, chuyên ngành đào tạo)
.....................................................................................................................................
24.2. Phương thức
chuyển giao kết quả nghiên cứu:
(Nêu rõ tên kết quả
nghiên cứu; cơ quan/tổ chức ứng dụng; luận giải nhu cầu của cơ quan/tổ chức ứng
dụng; tính khả thi của phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu)
.....................................................................................................................................
25. Phương án trang
bị thiết bị máy móc để thực hiện và xử lý tài sản được hình thành thông qua
việc triển khai thực hiện đề án (theo quy định tại Nghị định số 70/2018/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 15/5/2018 quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình
thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng vốn nhà
nước)
25.1. Phương án trang
bị tài sản (xây
dựng phương án, đánh giá và so sánh để lựa chọn phương án hợp lý, tiết kiệm và
hiệu quả nhất, hạn chế tối đa mua mới; thống kê danh mục tài sản cho các nội
dung c, d)
a. Bố trí trong số
thiết bị máy móc hiện có của tổ chức chủ trì đề tài (nếu chưa đủ thì xây
dựng phương án hoặc b, hoặc c, hoặc d, hoặc cả b, c, d)
b. Điều chuyển thiết
bị máy móc c. Thuê thiết bị máy móc
STT
|
Danh
mục tài sản
|
Tính
năng, thông số kỹ thuật
|
Thời
gian thuê
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
d. Mua sắm mới thiết
bị máy móc
STT
|
Danh
mục tài sản
|
Tính
năng, thông số kỹ thuật
|
1
|
|
|
2
|
|
|
25.2. Đề xuất phương
án xử lý tài sản trang bị và tài sản là kết quả của quá trình triển khai thực
hiện đề án (tổ
chức chủ trì đề xuất hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng)
.....................................................................................................................................
V.
NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải
trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)
Đơn
vị tính: triệu đồng
26
|
Kinh
phí thực hiện đề án phân theo các khoản chi
|
|
Nguồn
kinh phí
|
Tổng số
|
Trong
đó
|
Thù
lao tham gia
thực hiện nhiệm vụ + chuyên gia (nếu có)
|
Nguyên,
vật liệu, năng lượng
|
Thiết
bị, máy móc
|
Xây
dựng, sửa chữa nhỏ
|
Chi
khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngân sách nhà nước:
a. Kinh phí khoán chi b. Kinh phí không khoán chi
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn ngoài ngân
sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
.........,
ngày...... tháng...... năm 20....
Chủ
nhiệm đề án
(Họ
tên và chữ ký)
|
.........,
ngày...... tháng...... năm 20....
Tổ
chức chủ trì đề án
(Họ
và tên, chữ ký, đóng dấu)
|
|
.........,
ngày...... tháng...... năm 20....
Sở
Khoa học và Công nghệ4
(Họ
và tên, chữ ký, đóng dấu)
|
__________
4 Chỉ ký đóng dấu khi
đề án được phê duyệt
Phụ lục
DỰ
TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung các
khoản chi411
|
Tổng
kinh phí
|
Nguồn
vốn522
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Tổng
số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4=(6+8+10)
|
5=(7+9+11)
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Chi thù lao thực
hiện đề án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuê chuyên gia - Trong tỉnh -
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguyên, vật liệu,
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị, máy móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng, sửa chữa
nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_______________
4 Các căn cứ xây dựng
dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,...
5 Chỉ dự toán chi tiết
theo năm thực hiện khi đề tài đã được phê duyệt
GIẢI
TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1. Thù lao theo
các chức danh thực hiện đề án
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN CHI THÙ LAO THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
Số
TT
|
Chức
danh
|
Tổng
số người
|
Số
tháng quy đổi
|
Tổng
kinh phí (triệu đồng)
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
1
|
Chủ nhiệm đề án
|
|
|
|
|
2
|
Thành viên chính
|
|
|
|
|
3
|
Thành viên
|
|
|
|
|
4
|
Thư ký khoa học
|
|
|
|
|
5
|
Kỹ thuật viên, nhân
viên hỗ trợ
|
|
|
|
|
6
|
Lao động phổ thông
hỗ trợ các công việc trong nội dung nghiên cứu
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
DỰ
TOÁN CHI TIẾT THÙ LAO THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung công việc
|
Hệ
số lao động khoa học
|
Số người trong
nhóm chức danh
|
Định
mức
thù lao tháng của chủ nhiệm (ĐMCN)
|
Tổng
số tháng quy đổi của nhóm chức danh
|
Tổng
thù lao thực hiện đề án
|
Nguồn
vốn71
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Tổng
số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng
số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=3x5x6
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
I
|
Xây dựng thuyết
minh đề án
|
Nội dung công việc
này chủ nhiệm và thư ký khoa học của đề án thực hiện, đã được tính trong thù
lao của CN và TKKH, không tính thù lao riêng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thù lao của chủ
nhiệm đề án:
(TLCN = 1,0 x DMCN x 20% x T)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thù lao của thư ký
khoa học:
(TLTK = 0,3 x DMCN x 20% x T)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nội dung nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1:... Do một thành viên
nghiên cứu chính chủ trì thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công việc 1.1:... Do thành viên
chính Nguyễn Văn A thực hiện trong 12 ngày quy đổi và 02 thành
viên tham gia (trong đó: chủ nhiệm nhiệm vụ tham gia với chức danh
thành viên, hưởng thù lao tính theo hệ số lao động khoa học của chức danh
thành viên), mỗi thành viên thực hiện trong 01 tháng quy đổi;
04 kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ (trong đó: thư ký khoa học tham gia
với chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ và hưởng thù lao tính
theo hệ số lao động khoa học của chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ),
mỗi kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ thực hiện công việc được giao trong 0,5
tháng quy đổi.
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên chính
|
0,8
|
1
|
32
|
0,55
(= 11/22)
|
14,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên
|
0,4
|
2
|
32
|
2
|
25,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật viên,
nhân viên hỗ trợ
|
0,2
|
4
|
32
|
2
|
12,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công việc 1.2...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2:... Chủ nhiệm nhiệm vụ
chủ trì thực hiện nội dung với chức danh thành viên chính (hưởng thù lao theo
hệ số lao động khoa học của chức danh thành viên chính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công việc 2.1:... Chủ nhiệm nhiệm
vụ thực hiện công việc trong 01 tháng quy đổi và 01 thành viên tham gia trong
8 ngày quy đổi; 03 kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ và mỗi kỹ thuật
viên, nhân viên hỗ trợ thực hiện công việc được phân công trong 0,5
tháng quy đổi; 5 lao động phổ thông, mỗi lao động phổ thông thực hiện
công việc được phân công trong 0,5 tháng quy đổi
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên chính
|
0,8
|
1
|
32
|
1
|
25,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên
|
0,4
|
1
|
32
|
0,36
(= 8/22)
|
4,608
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật viên,
nhân viên hỗ trợ
|
0,2
|
3
|
32
|
1,5
|
9,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động phổ
thông (tính bằng mức lương tối thiểu vùng cao nhất 4,68 triệu đồng x số tháng
thực hiện quy đổi)
|
|
5
|
|
2,5
|
11,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Xây dựng báo cáo
tổng kết
|
Nội dung công việc
này do chủ nhiệm và thư ký khoa học của nhiệm vụ thực hiện, đã được tính
trong thù lao của chủ nhiệm và thư ký khoa học, không tính thù lao riêng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
______________
7 Chỉ dự toán chi tiết
theo từng năm sau khi đề tài được phê duyệt.
Khoản
2. Thuê chuyên gia (dự toán phù hợp với phương án thuê chuyên gia nêu tại
mục 21 của thuyết minh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Họ
và tên, học hàm, học vị
|
Thuộc tổ chức
|
Nội
dung thực hiện
|
Thời
gian thực hiện quy đổi (tháng)
|
Mức
thù lao tháng theo hợp đồng
|
Kinh
phí
|
Tổng
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
1
|
2
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6x7
|
9
|
10
|
I
|
Chuyên
gia trong tỉnh
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chuyên
gia trong nước
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục
DỰ
TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung các khoản chi8
|
Tổng kinh phí
|
Nguồn vốn9
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Kinh phí
|
Trong đó, khoán chi theo
quy định
|
Kinh phí
|
Trong đó, khoán chi theo
quy định
|
Kinh phí
|
Trong đó, khoán chi theo
quy định
|
Kinh phí
|
Trong đó, khoán chi theo
quy định
|
1
|
2
|
3
|
4=(6+8+10)
|
5=(7+9+11)
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Chi thù lao thực hiện đề tài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuê chuyên gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trong tỉnh
- Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguyên, vật liệu, năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị, máy móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng, sửa chữa nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
______________
8 Các căn cứ xây dựng
dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,...
9 Chỉ dự toán chi tiết
theo năm thực hiện khi đề tài đã được phê duyệt
GIẢI
TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1. Thù lao tham
gia thực hiện đề tài
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN CHI THÙ LAO THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
Số TT
|
Chức
danh
|
Tổng
số người
|
Số
tháng quy đổi
|
Tổng
kinh phí (triệu đồng)
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách
nhà nước
|
1
|
Chủ nhiệm đề tài
|
|
|
|
|
2
|
Thành viên chính
|
|
|
|
|
3
|
Thành viên
|
|
|
|
|
4
|
Thư ký khoa học
|
|
|
|
|
5
|
Kỹ thuật viên, nhân
viên hỗ trợ
|
|
|
|
|
6
|
Lao động phổ thông
hỗ trợ các công việc trong nội dung nghiên cứu
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
DỰ
TOÁN CHI TIẾT THÙ LAO THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung công việc
|
Hệ
số lao động khoa
học
|
Số
người trong nhóm chức danh
|
Định
mức thù
lao tháng của chủ nhiệm (ĐMCN)
|
Tổng
số tháng quy đổi của nhóm chức danh
|
Tổng
thù lao thực hiện đề tài
|
Nguồn
vốn11
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách
nhà nước
|
Tổng
số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng
số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=3x5x6
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
I
|
Xây dựng thuyết
minh đề
tài
|
Nội dung công việc
này chủ nhiệm và thư ký khoa học của đề tài thực hiện, đã được tính trong thù
lao của CN và TKKH, không tính thù lao riêng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thù lao của chủ
nhiệm đề tài:
(TLCN = 1,0 x DMCN x 20% x T)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thù lao của thư ký
khoa học:
(TLTK = 0,3 x DMCN x 20% x T)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nội dung nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1:... Do một thành viên
nghiên cứu chính chủ trì thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công việc 1.1:... Do thành viên chính
Nguyễn Văn A thực hiện trong 12 ngày quy đổi và 02 thành viên tham gia (trong
đó: chủ nhiệm nhiệm vụ tham gia với chức danh thành viên, hưởng thù lao tính
theo hệ số lao động khoa học của chức danh thành viên), mỗi thành viên thực
hiện trong 01 tháng quy đổi; 04 kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ (trong đó:
thư ký khoa học tham gia với chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ và
hưởng thù lao tính theo hệ số lao động khoa học của chức danh kỹ thuật viên,
nhân viên hỗ trợ), mỗi kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ thực hiện công việc
được giao trong 0,5 tháng quy đổi.
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên chính
|
0,8
|
1
|
32
|
0,55
(= 11/22)
|
14,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên
|
0,4
|
2
|
32
|
2
|
25,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật viên,
nhân viên hỗ trợ
|
0,2
|
4
|
32
|
2
|
12,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công việc 1.2...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2:... Chủ nhiệm nhiệm vụ
chủ trì thực hiện nội dung với chức danh thành viên chính (hưởng thù lao theo
hệ số lao động khoa học của chức danh thành viên chính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công việc 2.1:... Chủ nhiệm nhiệm vụ
thực hiện công việc trong 01 tháng quy đổi và 01 thành viên tham gia trong 8
ngày quy đổi; 03 kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ và mỗi kỹ thuật viên, nhân
viên hỗ trợ thực hiện công việc được phân công trong 0,5 tháng quy đổi; 5 lao
động phổ thông, mỗi lao động phổ thông thực hiện công việc được phân công
trong 0,5 tháng quy đổi
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên chính
|
0,8
|
1
|
32
|
1
|
25,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên
|
0,4
|
1
|
32
|
0,36
(= 8/22)
|
4,608
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật viên,
nhân viên hỗ trợ
|
0,2
|
3
|
32
|
1,5
|
9,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động phổ
thông (tính bằng mức lương tối thiểu vùng cao nhất 4,68 triệu đồng x số tháng
thực hiện quy đổi)
|
|
5
|
|
2,5
|
11,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Xây dựng báo cáo
tổng kết
|
Nội dung công việc
này do chủ nhiệm và thư ký khoa học của nhiệm vụ thực hiện, đã được tính
trong thù lao của chủ nhiệm và thư ký khoa học, không tính thù lao riêng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
______________
11 Chỉ dự toán chi tiết
theo từng năm sau khi đề tài được phê duyệt.
Khoản
2. Thuê chuyên gia (dự toán phù hợp với phương án thuê chuyên gia nêu tại
mục 20 của thuyết minh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Họ
và tên, học hàm, học vị
|
Thuộc
tổ chức
|
Nội
dung thực hiện
|
Thời
gian thực hiện quy đổi (tháng)
|
Mức
thù lao tháng theo hợp đồng
|
Kinh
phí
|
Tổng
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
1
|
2
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6x7
|
9
|
10
|
I
|
Chuyên
gia
trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chuyên
gia
trong tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3. Nguyên vật
liệu, năng lượng
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị đo
|
Số
lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn
vốn13
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách
nhà nước
|
Tổng
số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng
số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
I
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư, nguyên vật
liệu dùng chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên vật tư, nguyên
vật liệu và chỉ tiêu/thông số kỹ thuật chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Công việc 1.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năng lượng, nhiên
liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Than
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Điện
|
kW/h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Xăng, dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Nhiên liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dụng cụ, phụ tùng,
vật rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2
|
Công việc 1.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Công việc 2.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trường hợp đã có định
mức kinh tế - kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:
- Dự toán nguyên vật
liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật do... ban
hành tại các văn bản... và báo giá kèm theo.
- Số kinh phí đề nghị
khoán chi được tính theo quy định tại mục g khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch
số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Trường hợp chưa có
định mức kinh tế - kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì
dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung,
báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.
_____________
13 Chỉ dự toán chi tiết
theo từng năm sau khi đề tài được phê duyệt
Khoản 3. Nguyên vật
liệu, năng lượng
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị đo
|
Số
lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn
vốn91
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Tổng
số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng số
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
I
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư, nguyên vật
liệu dung chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên vật tư, nguyên
vật liệu và chỉ tiêu/ thông số kỹ thuật chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Công việc 1.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năng lượng, nhiên
liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Than
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Điện
|
kW/h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Xăng, dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Nhiên liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dụng cụ, phụ tùng,
vật rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2
|
Công việc 1.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trường hợp đã có
định mức kinh tế - kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:
- Dự toán nguyên vật
liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào địn h mức kinh tế - kỹ thuật do...
ban hành tại các văn bản... và báo giá kèm
theo.
- Số kinh phí đề nghị
khoán chi được tính theo quy định tại điểm g khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch
số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Trường hợp chưa có
định mức kinh tế - kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì
dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung,
báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.
____________
9 Chỉ dự toán chi tiết
theo từng năm sau khi đề tài được phê duyệt
Khoản 4. Thiết bị,
máy móc
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Số
lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn
vốn
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
I
|
Thiết bị hiện có
của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện đề án101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..............
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..............
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thiết bị, máy móc
điều chuyển từ tổ chức khác đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..............
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Khấu hao thiết bị112
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị,
thời gian thuê)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thiết bị công nghệ
mua mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Vận chuyển lắp đặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Bảo dưỡng, sữa chữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
___________
10 Chỉ ghi tên thiết bị
và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí.
11 Chỉ khai mục này khi
tổ chức chủ trì là doanh nghiệp.
Khoản 5. Xây dựng,
sửa chữa nhỏ
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung121
|
Kinh
phí
|
Nguồn
vốn
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Chi phí xây
dựng...... m2
nhà
xưởng, PTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí sửa
chữa....... m2
nhà
xưởng, PTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí lắp đặt hệ
thống điện, nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
____________
12 Dự toán kèm theo
phương án chi tiết báo cáo trong phiên họp Tổ thẩm định kinh phí
Khoản 6. Chi khác
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Nguồn
vốn
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Tổng
|
Năm
thứ nhất
|
Năm
thứ hai
|
Năm
thứ ba
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theoquyđịnh
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theoquyđịnh
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi theoquyđịnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
|
|
1
|
Chi điều tra, khảo
sát thu thập số liệu, công tác trong tinhe, trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí quản lý (bằng 4% tổng kinh
phí thực hiện đề tài, tối đa không quá 240 triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí đánh giá,
kiểm tra nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí kiểm tra
nội bộ (định mức chi theo quy định hiện hành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí Hội đồng tự
đánh giá kết quả đề tài (nếu có); (mức chi không quá 50% mức chi
cho hội đồng nghiệm thu KH&CN cấp tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi trả dịch vụ
thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu,
văn phòng phẩm, thông tin liên lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch tài liệu (định
mức chi theo quy định hiện hành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu B1-3-LLTC
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KH&CN1
CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ
NHIỆM VỤ KH&CN
CẤP TỈNH
1. Tên tổ chức:
Năm thành lập:
Địa chỉ:
Website:
Điện thoại:
E-mail:
|
2. Chức năng, nhiệm
vụ và loại hình hoạt động KH&CN hoặc sản xuất kinh doanh liên quan đến
nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp
|
3. Tổng số cán bộ
có trình độ đại học trở lên của tổ chức
|
TT
|
Cán
bộ có trình độ đại học trở lên
|
Tổng
số
|
1
|
Tiến
sỹ
|
|
|
2
|
Thạc
sỹ
|
|
|
3
|
Đại
học
|
|
|
4. Số cán bộ nghiên
cứu của tổ chức trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển
chọn/giao trực tiếp
|
TT
|
Cán
bộ có trình độ đại học trở lên
|
Số
trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp
|
1
|
Tiến
sỹ
|
|
|
2
|
Thạc
sỹ
|
|
|
3
|
Đại
học
|
|
|
5. Kinh nghiệm và
thành tựu KH&CN trong 5 năm gần nhất liên quan đến nhiệm vụ KH&CN
tuyển chọn/giao trực tiếp của các cán bộ trong tổ chức trực tiếp tham gia đã
kê khai ở mục 4 trên đây
(Nêu lĩnh vực
chuyên môn có kinh nghiệm, số năm kinh nghiệm, tên các đề tài/dự án/đề án đã
chủ trì hoặc tham gia, những công trình đã áp dụng vào sản xuất và đời sống,
thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác,...)
|
6. Cơ sở vật chất
kỹ thuật hiện có liên quan đến nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp:
- Nhà xưởng:
- Trang thiết bị
chủ yếu:
|
7. Khả năng huy
động các nguồn vốn khác (ngoài ngân sách nhà nước) cho việc thực hiện nhiệm
vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp:
● Nguồn vốn ngoài
ngân sách nhà nước:.................. triệu đồng (văn bản chứng minh kèm
theo)
|
|
............,
ngày...... tháng...... năm 20...
THỦ
TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
KH&CN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP
(Họ,
tên và chữ ký của người lãnh đạo tổ chức, đóng dấu)
|
____________
1 Trình bày và in trên khổ giấy A4.
Biểu B1-4-LLCN
LÝ LỊCH KHOA HỌC
CỦA CÁ NHÂN THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KH&CN1
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM
NHIỆM VỤ: □
ĐĂNG KÝ THAM GIA THỰC
HIỆN CHÍNH NHIỆM VỤ: □
1. Họ và tên:
|
2. Ngày/tháng/năm
sinh: Nam/Nữ:
3. Số định danh cá
nhân/CCCD:
|
4. Học
hàm: Năm được phong học hàm:
Học
vị: Năm đạt học vị:
|
5. Chức danh nghề
nghiệp2:2
Chức vụ:
|
6. Điện
thoại: E-mail:
7. Địa chỉ:
|
8. Nơi làm việc của
cá nhân đăng ký chủ nhiệm/thành viên chính:
Tên tổ chức:
Tên người Lãnh đạo:
Điện thoại:
Địa chỉ:
|
9. Quá trình đào
tạo
|
Bậc
đào tạo
|
Nơi
đào tạo
|
Chuyên
ngành
|
Năm
tốt nghiệp
|
Đại học
|
|
|
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
Sau tiến sỹ
|
|
|
|
10. Quá trình công
tác
|
Thời
gian
(Từ
năm... đến năm...)
|
Vị
trí công tác
|
Tổ
chức công tác
|
Địa
chỉ Tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Các công trình
công bố chủ yếu
(liệt kê các công
trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký trong 5
năm gần nhất)
|
TT
|
Tên
công trình
(bài
báo, công trình...)
|
Là
tác giả hoặc là đồng tác giả công trình
|
Nơi
công bố
(tên
tạp chí, nhà xuất bản)
|
Năm
công bố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Số lượng văn
bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp
(liệt kê các văn
bằng bảo hộ: sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí, giống cây
trồng liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có)
|
TT
|
Tên,
số, nội dung văn bằng bảo hộ
|
Năm
cấp văn bằng
|
|
|
|
|
|
|
13. Số công trình
được áp dụng trong thực tiễn
(liên quan đến
nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có)
|
TT
|
Tên
công trình
|
Hình
thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời
gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Các nhiệm vụ
KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia
(trong 5 năm gần
đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có)
|
Tên
nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì
|
Thời
gian
(bắt
đầu - kết thúc)
|
Thuộc
Chương trình
(nếu
có)
|
Tình
trạng
(đã
nghiệm thu, chưa nghiệm thu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên
nhiệm vụ
KH&CN
đã tham gia
|
Thời
gian
(bắt
đầu - kết thúc)
|
Thuộc Chương trình
(nếu
có)
|
Tình
trạng
(đã
nghiệm thu, chưa nghiệm thu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Giải thưởng
trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
(về KH&CN, về
chất lượng sản phẩm,... liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có)
|
TT
|
Hình
thức và nội dung giải thưởng
|
Năm
tặng thưởng
|
|
|
|
|
|
|
16. Thành tựu hoạt
động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác
(liên quan đến
nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔ CHỨC - NƠI LÀM VIỆC
CỦA CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM (HOẶC THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH) NHIỆM VỤ
KH&CN3
(Xác
nhận và đóng dấu)
|
............,
ngày....... tháng....... năm 20...
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ
NHIỆM (HOẶC THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH) NHIỆM VỤ KH&CN
(Họ,
tên và chữ ký)
|
Đơn vị đồng ý và sẽ
dành thời gian cần thiết để Ông, Bà.... chủ trì (tham gia) thực hiện đề tài,
đề án, dự án, dự án KH&CN
|
|
______________
1 Mẫu Lý lịch này dùng
cho các cá nhân đăng ký chủ nhiệm hoặc tham gia thực hiện chính nhiệm vụ
KH&CN cấp tỉnh. Lý lịch được trình bày và in ra trên khổ giấy A4.
2 Ví dụ: chức danh
nghiên cứu khoa học (nghiên cứu viên, nghiên cứu viên chính, nghiên cứu viên
cao cấp), chức danh công nghệ hoặc tương đương.
3 Nhà khoa học không
thuộc tổ chức nào thì không xác nhận.
Biểu B1-5-PHNC
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY XÁC NHẬN PHỐI HỢP THỰC HIỆN1
NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH
Kính
gửi:..... (tên Bộ, ngành, địa phương)
1. Tên nhiệm vụ
KH&CN đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Thuộc lĩnh vực
KH&CN:
.....................................................................................................................................
2. Tổ chức và cá nhân
đăng ký chủ trì nhiệm vụ KH&CN
- Tên tổ chức đăng ký
chủ trì nhiệm vụ KH&CN
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Họ và tên, học vị,
chức vụ của cá nhân đăng ký làm chủ nhiệm nhiệm vụ KH&CN
.....................................................................................................................................
3. Tổ chức đăng ký
phối hợp thực hiện nhiệm vụ KH&CN
- Tên tổ chức đăng ký
phối hợp thực hiện nhiệm vụ KH&CN
.....................................................................................................................................
Địa
chỉ.........................................................................................................................
Điện
thoại....................................................................................................................
4. Nội dung công việc
tham gia trong
nhiệm vụ KH&CN (và kinh phí tương ứng)
của tổ chức phối hợp
nghiên cứu đã được thể hiện trong bản thuyết minh nhiệm vụ KH&CN của hồ sơ
đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp.
Khi Hồ sơ trúng
tuyển, chúng tôi cam đoan sẽ hoàn thành những thủ tục pháp lý do Quý đơn vị
hướng dẫn về nghĩa vụ và quyền lợi của mỗi bên để thực hiện tốt nhất và đúng
thời hạn mục tiêu, nội dung và sản phẩm của nhiệm vụ KH&CN.
CÁ NHÂN
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM
(Họ,
tên và chữ ký)
|
.......................,
ngày....tháng.... năm 20.....
THỦ
TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ
(Họ,
tên, chữ ký và đóng dấu)
|
|
|
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ PHỐI HỢP THỰC HIỆN
(Họ,
tên, chữ ký và đóng dấu)
|
_____________
1 Giấy xác nhận được
trình bày và in ra trên khổ giấy A4
Biểu B1-6-LLTCPHNC
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KH&CN1/SẢN XUẤT
CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ
PHỐI HỢP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH
1. Tên tổ chức:
Năm thành lập:
Địa chỉ:
Website:
Điện
thoại: E-mail:
|
2. Chức năng, nhiệm
vụ và loại hình hoạt động KH&CN hoặc sản xuất kinh doanh liên quan đến
nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp
|
3. Tổng số nhân sự
|
- Danh sách cán bộ
- Trình độ chuyên môn/Bằng
cấp
- Khả năng sản xuất
- thi công.
|
4. Số cán bộ nghiên
cứu của tổ chức trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển
chọn/giao trực tiếp
|
TT
|
Cán
bộ có trình độ đại học trở lên
|
Số
trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp
|
1
|
Tiến
sỹ
|
|
2
|
Thạc
sỹ
|
|
3
|
Đại
học
|
|
5. Kinh nghiệm và
thành tích trong 05 năm gần nhất liên quan đến lĩnh vực chuyên môn của nhiệm
vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp
(Nêu lĩnh vực
chuyên môn có kinh nghiệm, số năm kinh nghiệm, tên các đề tài/dự án/đề án,
công trình đã chủ trì hoặc tham gia, những công trình đã áp dụng vào sản xuất
và đời sống, thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác,...)
|
6. Cơ sở vật chất
kỹ thuật hiện có liên quan đến nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp:
- Nhà xưởng:
- Phương tiện,
trang bị máy móc phục vụ nghiên cứu/sản xuất kinh doanh
- Tài sản, vật chất
khác:
|
7. Khả năng huy
động các nguồn vốn khác (ngoài ngân sách nhà nước) cho việc tham gia thực
hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp:
● Nguồn vốn ngoài
ngân sách nhà nước:............... triệu đồng (văn bản chứng minh kèm
theo)
|
|
............,
ngày...... tháng...... năm 20...
THỦ
TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ PHỐI HỢP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP
(Họ,
tên và chữ ký của người lãnh đạo tổ chức, đóng dấu)
|
______________
1 Trình bày và in trên
khổ giấy a4.
Biểu B1-7-CKCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CAM KẾT
Bảo vệ bí mật nhà
nước của cá nhân1
Họ và
tên:.............................................................................................................
Ngày, tháng, năm
sinh:......................., Số2:........................................................
Quê
quán:......................................................., Quốc tịch3:.................................
Chức
vụ:...............................................................................................................
Đơn vị công
tác:...................................................................................................
Được phân công4:.................................................................................................
Tôi ý thức rằng việc
giữ gìn bí mật nhà nước là để bảo vệ an ninh và trật tự an toàn xã hội, bảo vệ
lợi ích của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Sau khi nghiên cứu
các văn bản pháp luật liên quan đến công tác bảo vệ bí mật nhà nước và các quy
định tại Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh độ Mật do
Sở Khoa học và Công nghệ trực tiếp quản lý.
Tôi xin cam kết như
sau:
1. Tuyệt đối không để
lộ, lọt những bí mật nhà nước mà tôi được giao xử lý, bảo quản, lưu giữ;
2. Thực hiện nghiêm
các quy định của pháp luật bảo vệ bí mật nhà nước.
Tôi xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu có sai phạm./.
Xác nhận
của Thủ trưởng tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ5
(Ký
tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
..., ngày...
tháng... năm...
Người cam kết
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
_____________
1 Áp dụng đối với của
chủ nhiệm nhiệm vụ, cá nhân nước ngoài tham gia nhiệm vụ, chuyên gia tham gia
Hội đồng, tổ thẩm định, tổ chuyên gia
2 Ghi số định danh cá
nhân hoặc số hộ chiếu nếu là người nước ngoài
3 Chỉ ghi nếu là người
nước ngoài
4 Mục này ghi như sau:
- Nếu là thành viên
Hội đồng/Tổ thẩm định/Tổ chuyên gia tư vấn độc lập, ghi: tham gia Hội đồng/Tổ
thẩm định/Tổ chuyên gia tư vấn độc lập theo Quyết định số..../QĐ-SKHCN
ngày...tháng...năm....;
- Nếu là chủ nhiệm
hoặc chuyên gia thực hiện nhiệm vụ ghi: thực hiện nhiệm vụ “Tên nhiệm vụ” với
chức danh Chủ nhiệm hoặc chuyên gia;
5 Mục này thực hiện như
sau:
- Nếu là thành viên
Hội đồng/Tổ thẩm định/Tổ chuyên gia tư vấn độc lập không cần xác nhận phần này;
- Nếu là chủ nhiệm
nhiệm vụ: Ký, xác nhận và đóng dấu của tổ chức chủ trì. Việc xác nhận cần ghi
rõ ý kiến về lý lịch, đạo đức của cá nhân đó;
- Nếu là người nước
ngoài, ngoài việc xác nhận cá nhân đó cam kết bảo vệ bí mật nhà nước, tổ chức
chủ trì nhiệm vụ còn phải cam kết có phương án bảo vệ bí mật nhà nước khi cá
nhân này thực hiện nhiệm vụ.
Biểu B1-8-CKTVNV
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CAM KẾT
Bảo vệ bí mật nhà
nước của cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ1
Tên nhiệm
vụ:.......................................................................................................
Tổ chức chủ
trì:.....................................................................................................
Chúng tôi gồm:
TT
|
Họ và tên
|
Quê quán
|
Đơn vị công tác hiện tại
|
Chức danh thực hiện nhiệm
vụ
|
Số CMND/ CCCD
|
Ký nhận
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi ý thức rằng
việc giữ gìn bí mật nhà nước là để bảo vệ an ninh và trật tự an toàn xã hội,
bảo vệ lợi ích của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Sau khi nghiên cứu
các văn bản pháp luật liên quan đến công tác bảo vệ bí mật nhà nước và các quy
định tại Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh độ Mật do
Sở Khoa học và Công nghệ trực tiếp quản lý.
Chúng tôi xin cam kết
như sau:
1. Tuyệt đối không để
lộ, lọt những bí mật nhà nước mà chúng tôi được giao xử lý, bảo quản, lưu giữ;
2. Thực hiện nghiêm
các quy định của pháp luật bảo vệ bí mật nhà nước.
Chúng tôi xin hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu có sai phạm./.
Xác nhận
của Thủ trưởng tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ
(Ký
tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
..., ngày...
tháng... năm...
Chủ nhiệm nhiệm vụ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
___________
1 Mẫu này áp dụng cho
tất cả cá nhân người Việt Nam tham gia thực hiện nhiệm vụ trừ chủ nhiệm nhiệm
vụ, chuyên gia và cá nhân người nước ngoài tham gia thực hiện nhiệm vụ;
Biểu B1-9-CKTCCT
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CAM KẾT
Bảo vệ bí mật nhà
nước của tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ
Tên tổ
chức:..........................................................................................................
Được giao trực tiếp
chủ trì thực hiện nhiệm vụ:..............................................
.....................................................................................................................................
Chúng tôi ý thức rằng
việc giữ gìn bí mật nhà nước là để bảo vệ an ninh và trật tự an toàn xã hội,
bảo vệ lợi ích của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Sau khi nghiên cứu
các văn bản pháp luật liên quan đến công tác bảo vệ bí mật nhà nước và các quy
định tại Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh độ Mật do
Sở Khoa học và Công nghệ trực tiếp quản lý.
Chúng tôi xin cam kết
như sau:
1. Tuyệt đối không để
lộ, lọt những bí mật nhà nước liên quan đến nhiệm vụ được giao xử lý, bảo quản,
lưu giữ;
2. Chỉ đạo và quản lý
cán bộ, nhân viên thuộc quyền chấp hành nghiêm các quy định của pháp luật bảo
vệ bí mật nhà nước;
3. Thực hiện nghiêm
các quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
Chúng tôi xin hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu có sai phạm./.
|
..., ngày...
tháng... năm...
Thủ trưởng tổ chức chủ trì nhiệm vụ
(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Biểu B1-10-CKTCPH
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CAM KẾT
Bảo vệ bí mật nhà
nước của tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ
Tên tổ chức:
Tham gia phối hợp
với:1.........................................................
thực hiện nhiệm ụ:................................................................................................................................
Chúng tôi ý thức rằng
việc giữ gìn bí mật nhà nước là để bảo vệ an ninh và trật tự an toàn xã hội,
bảo vệ lợi ích của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Sau khi nghiên cứu các
văn bản pháp luật liên quan đến công tác bảo vệ bí mật nhà nước và các quy định
tại Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh độ Mật do Sở
Khoa học và Công nghệ trực tiếp quản lý.
Chúng tôi xin cam kết
như sau:
1. Tuyệt đối không để
lộ, lọt những bí mật nhà nước liên quan đến nhiệm vụ được giao xử lý, bảo quản,
lưu giữ;
2. Chỉ đạo và quản lý
cán bộ, nhân viên thuộc quyền chấp hành nghiêm các quy định của pháp luật bảo
vệ bí mật nhà nước;
3. Thực hiện nghiêm
các quy định của pháp luật bảo vệ bí mật nhà nước. Chúng tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật nếu có sai phạm./.
Xác nhận của Thủ
trưởng tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ
(Ký
tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
..., ngày...
tháng... năm...
Thủ trưởng tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ
(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
____________
1 Ghi tên tổ chức chủ
trì thực hiện nhiệm vụ
PHỤ
LỤC II
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ
TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ CẤP TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định: /2024/QĐ-UBND, ngày / /2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lai Châu)
1. B2-1-BBHS: Biên
bản mở hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
2. B2-2a-NXĐTCN:
Phiếu nhận xét hồ sơ đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cấp
tỉnh.
3. B2-2b-NXĐTXH/NXĐA:
Phiếu nhận xét hồ sơ đề tài khoa học xã hội và nhân văn hoặc đề án khoa học cấp
tỉnh.
4. B2-2c-NXDA: Phiếu
nhận xét hồ sơ dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh.
5. B2-3a-ĐGĐTCN:
Phiếu đánh giá hồ sơ đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cấp
tỉnh.
6. B2-3b-ĐGĐTXH/ĐGĐA:
Phiếu đánh giá hồ sơ đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn hoặc đề án
khoa học cấp tỉnh.
7. B2-3c-ĐGDA: Phiếu
đánh giá hồ sơ dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh.
8. B2-4-KPĐG: Biên
bản kiểm phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá
nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
9. B2-5-THKP: Bảng
tổng hợp kiểm phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức,
cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
10. B2-6-BBHĐ: Biên
bản họp hội đồng đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá
nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
11. B2-7-GUQ: Giấy ủy
quyền.
12. B2-8-GTHĐ: Bản
giải trình ý kiến Hội đồng tư vấn tuyển chọn/giao trực tiếp.
13. B2-9-BBKQKT: Biên
bản ghi nhận kết quả kiểm tra thực tế cơ sở vật chất - kỹ thuật, nhân lực và
năng lực tài chính của tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì và tổ chức đăng ký phối
hợp thực hiện nhiệm vụ (nếu có).
Biểu B2-1-BBHS
UBND TỈNH LAI CHÂU
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày tháng
năm 20...
|
BIÊN BẢN MỞ HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN/GIAO
TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ
TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH
1. Tên nhiệm vụ
KH&CN:
.....................................................................................................................................
2. Địa điểm và thời
gian
......................................,
ngày ......./..... /20...
3. Đại diện các cơ
quan và tổ chức liên quan tham gia mở hồ sơ
TT
|
Tên
cơ quan, tổ chức
|
Họ
và tên đại biểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tình trạng của các
hồ sơ
- Tổng số hồ sơ đăng
ký tuyển chọn/giao trực tiếp chủ trì nhiệm vụ KH&CN:...... hồ sơ.
- Số hồ sơ được niêm
phong kín đến thời điểm mở hồ sơ:..../.... (tổng số hồ sơ đăng ký).
- Tình trạng của các
hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp được thể hiện trong bảng sau:
TT
|
Tên tổ chức, cá nhân đăng
ký tuyển chọn/giao trực tiếp
|
Tình trạng Hồ sơ
|
Nộp đúng hạn1
|
Tính đầy đủ của Hồ sơ đăng
ký2
|
Tổ chức có con dấu, tài
khoản
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Tình trạng hồ sơ
sau khi rà soát
Tình trạng của các hồ
sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp sau khi rà soát được thể hiện trong bảng
sau:
TT
|
Tên tổ chức, cá nhân đăng
ký tuyển chọn/giao trực tiếp
|
Tình trạng Hồ sơ
|
Có nhiệm vụ cấp tỉnh3
|
Đang chủ trì nhiệm vụ
(chưa nghiệm thu)4
|
Nợ thu hồi nhiệm vụ KH&CN 5
|
Bị đình chỉ do sai phạm
|
Nộp hồ sơ đánh giá nghiệm
thu muộn
|
Không đăng ký, nộp lưu giữ
kết quả thực hiện theo quy định
|
(1)
|
(2)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết luận: Như vậy,
trong số......... hồ sơ đăng ký, có........ hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện để đưa
vào xem xét đánh giá, cụ thể như sau:
TT
|
Tên
tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì nhiệm vụ KH&CN
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Các bên thống nhất và
ký vào biên bản mở hồ sơ vào......h......phút, ngày...../....../20.....
PHÒNG CHUYÊN MÔN
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
|
___________________
1 Những Hồ sơ nộp quá
hạn sẽ được thống kê vào biểu này nhưng không mở;
2 Hồ sơ gồm đầy đủ các
loại tài liệu được quy định tại Điều 5 của Quyết định…/2024/QĐ-UBND.
3 Tính đến thời điểm
hết hạn nộp hồ sơ;
4 Nhiệm vụ cấp tỉnh
gồm: đề tài, đề án, dự án SXTN, Dự án CGCN và các nhiệm vụ khác theo quy định.
5 Tính đến thời điểm
hết hạn nộp hồ sơ.
Biểu B2-2a-NXĐTCN
PHIẾU NHẬN XÉT HỒ SƠ
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG
DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH
|
Ủy viên phản biện
|
|
|
Ủy viên hội đồng
|
|
Họ và
tên:……………………………………….
1. Tên đề tài:
|
|
2. Tên tổ chức và
cá nhân đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
3. Nhận xét theo nhóm
tiêu chí đánh giá:
Nhóm
tiêu chí đánh giá
|
Nhận
xét của chuyên gia
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
3.1. Tổng quan tình
hình nghiên cứu [Mục
15, 16]
|
□□□□□
□□□□□
|
- Tính khoa học và
thực tiễn trong việc luận giải cụ thể hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu của
đề tài đáp ứng được yêu cầu đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên
cứu
|
- Tình hình nghiên
cứu trong và ngoài tỉnh (mức độ phân tích và cập nhật đầy đủ)
|
Ý kiến nhận xét đối
với nhóm tiêu chí 1:……………………………………….
|
3.2. Nội dung, nhân
lực thực hiện các nội dung, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng [Mục 17, 18]
|
□□□□□
□□□□□
|
- Các nội dung
nghiên cứu và bố trí nhân lực thực hiện phù hợp để đạt được mục tiêu và yêu cầu
đặt hàng
|
- Phương pháp
nghiên cứu phù hợp với các nội dung nghiên cứu đề ra
|
- Kỹ thuật sử dụng
trong nghiên cứu
|
Ý kiến nhận xét đối
với nhóm tiêu chí 2:……………………………………………
|
3.3. Sản phẩm khoa
học và công nghệ [Mục 22]
|
□□□□□
□□□□□
|
- Đầy đủ và đáp ứng
yêu cầu đặt hàng (định lượng và định tính)
|
- Đào đạo sau đại học
|
Ý kiến nhận xét đối
với nhóm tiêu chí 3:……………………………………
|
3.4. Khả năng ứng dụng
hoặc sử dụng kết quả tạo ra vào sản xuất và đời sống [Mục 23,24,25]
|
□□□□□
□□□□□
|
- Khả năng thị trường
của sản phẩm, công nghệ tạo ra.
|
- Phương án chuyển
giao kết quả nghiên cứu cho cơ quan đề xuất đặt hàng, cơ quan/tổ chức ứng dụng.
|
Ý kiến nhận xét đối
với nhóm tiêu chí 4:…………………………………….
|
3.5. Tính khả thi về
kế hoạch và kinh phí thực hiện [Mục 18, 19, 20, 21, 26, phần IV và giải
trình các khoản chi của dự toán]
|
□□□□□
□□□□□
|
- Tính hợp lý và khả
thi của phương án phối hợp, hợp tác quốc tế, thuê chuyên gia, tiến độ thực hiện
và phương án trang bị, quản lý, xử lý tài sản.
|
- Dự toán phù hợp với
nội dung công việc, sản phẩm dự kiến tạo ra của đề tài và tổng mức kinh phí.
|
Ý kiến nhận xét đối
với nhóm tiêu chí 5:………………………………………
|
3.6. Năng lực tổ chức
và cá nhân tham gia [Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá
nhân tham gia]
|
□□□□□
□□□□□
|
- Tổ chức chủ trì đề
tài và tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nhân lực và cơ sở trang thiết
bị).
|
- Năng lực và thành
tích nghiên cứu của chủ nhiệm và các thành viên thực hiện chính.
|
Ý kiến nhận xét đối
với nhóm tiêu chí 6:………………………………..
|
Ý
kiến đánh giá tổng hợp
|
□□□□□
|
Ghi chú: Điểm nhận xét theo
thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt;
2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
3.7. Đánh giá sự phù
hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của đề tài
□ Tổng mức kinh phí
do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của đề tài.
□ Tổng mức kinh phí
do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của đề
tài.
Nhận xét, kiến nghị:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
|
Ngày ……. tháng…..
năm 20….
(Người đánh giá, ghi rõ họ tên)
|
Biểu B2-2b-NXĐTXH/NXĐA
PHIẾU NHẬN XÉT HỒ SƠ
ĐỀ TÀI KHOA HỌC XÃ
HỘI VÀ NHÂN VĂN
HOẶC ĐỀ ÁN KHOA HỌC
CẤP TỈNH
Họ và tên:
|
Ủy viên phản biện
Ủy viên hội đồng
|
1. Tên đề tài/đề
án:
|
|
2. Tên tổ chức và
cá nhân đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
3. Nhận xét theo nhóm
tiêu chí đánh giá:
Nhóm
tiêu chí đánh giá
|
Nhận
xét của chuyên gia
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
3.1. Tổng quan tình
hình nghiên cứu [Mục
14, 15]
|
□□□□□
□□□□□
|
- Tính đầy đủ và cập
nhật tình hình nghiên cứu trong và ngoài tỉnh.
|
- Tính khoa học và
thực tiễn việc luận giải cụ thể hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu đáp ứng
yêu cầu của đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu.
|
Ý kiến nhận xét đối
với nhóm tiêu chí 1:……………………………………….
|
3.2. Nội dung và hoạt
động hỗ trợ nghiên cứu [Mục 16, 17]
|
□□□□□
□□□□□
|
- Tính hệ thống,
logic, đầy đủ, rõ ràng của các nội dung nghiên cứu
|
- Tính hợp lý, khả
thi của các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu
|
Ý kiến nhận xét đối
với nhóm tiêu chí 2:……………………………………………
|
3.3. Cách tiếp cận
và phương pháp nghiên cứu [Mục 18]
|
□□□□□
□□□□□
|
- Cách tiếp cận đề
tài với đối tượng nghiên cứu
|
- Phương pháp
nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng phù hợp với đối tượng nghiên cứu
|
Ý kiến nhận xét đối
với nhóm tiêu chí 3:……………………………………
|
3.4. Tính khả thi về
kế hoạch và kinh phí thực hiện [Mục 19, 20, 21, 22, 25, phần IV và giải
trình các khoản chi của dự toán]
|
□□□□□
□□□□□
|
- Phương án phối hợp
các tổ chức, cá nhân trong/ngoài tỉnh, thuê chuyên gia, tiến độ thực hiện và
phương án thiết bị
|
- Dự toán phù hợp với
nội dung, sản phẩm dự kiến tạo ra của đề tài/đề án và tổng mức kinh phí.
|
Ý kiến nhận xét đối
với nhóm tiêu chí 4:…………………………………….
|
3.5. Tính mới của sản
phẩm, lợi ích kết quả của đề tài/đề án và phương án chuyển giao sản phẩm, kết
quả nghiên cứu [Mục
23, 24]
|
□□□□□
□□□□□
|
- Sản phẩm của đề
tài/đề án đáp ứng theo yêu cầu đặt hàng
|
- Hiệu quả khoa học,
thực tiễn (Tác động tốt đến xã hội, ngành, lĩnh vực; nâng cao năng lực nghiên
cứu của tổ chức, cá nhân, bài báo quốc tế, đào tạo sau đại học)
|
- Phương án ứng dụng
và chuyển giao cho cơ quan đề xuất đặt hàng, cơ quan (tổ chức) ứng dụng
|
Ý kiến nhận xét đối
với nhóm tiêu chí 5:………………………………………
|
3.6. Năng lực và
kinh nghiệm của tổ chức và cá nhân tham gia [Hồ sơ năng lực của
tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia]
|
□□□□□
□□□□□
|
- Tổ chức chủ trì đề
tài/đề án và tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài/đề án.
|
- Năng lực và thành
tích nghiên cứu của chủ nhiệm và các thành viên thực hiện chính.
|
Ý kiến nhận xét đối
với nhóm tiêu chí 6:………………………………..
|
Ý
kiến đánh giá tổng hợp
|
□□□□□
|
Ghi chú: Điểm nhận xét theo
thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt;
2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
3.7. Đánh giá sự phù
hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của đề tài
□ Tổng mức kinh phí
do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của đề
tài/đề án.
□ Tổng mức kinh phí
do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của đề
tài/đề án.
Nhận xét, kiến nghị:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
|
Ngày……. tháng…..
năm 20….
(Người đánh giá, ghi rõ họ tên)
|
Biểu B2-2c-NXDA
PHIẾU NHẬN XÉT HỒ SƠ
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ
NGHIỆM CẤP TỈNH
|
Ủy viên phản biện
|
|
|
Ủy viên hội đồng
|
|
Họ và tên:
1. Tên dự án:
|
|
2. Tên tổ chức và
cá nhân đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
3. Nhận xét theo nhóm
tiêu chí đánh giá:
Tiêu
chí nhận xét
|
Nhận xét của chuyên
gia
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
3.1. Tổng quan về
các vấn đề công nghệ và thị trường của dự án [Mục 12, 13]
|
□□□□□
□□□□□
□□□□□
|
- Mức độ làm rõ
được xuất xứ của công nghệ và chứng minh sự cần thiết phải thực hiện dự án.
|
- Khả năng triển
khai và hoàn thiện công nghệ, khả năng tạo ra cơ hội kinh doanh sản xuất của
dự án.
|
Ý kiến nhận xét đối
với nhóm tiêu chí 1:
|
3.2. Nội dung và
phương án triển khai [Mục 14, 15, 16 và phụ lục 8]
|
□□□□□
□□□□□
□□□□□
|
- Mức độ hợp lý của
các vấn đề công nghệ mà dự án đề xuất cần giải quyết để đạt được mục tiêu và
yêu cầu đặt hàng.
|
- Tính hợp lý các
nội dung cần triển khai thực hiện.
|
- Tính khả thi của
phương án thực hiện.
|
Ý kiến nhận xét đối
với nhóm tiêu chí 2:…………………………………………..
|
3.3. Tính mới và
tính khả thi của công nghệ [Mục 13, 18]
|
|
- Trình độ công
nghệ của dự án so với công nghệ trong và ngoài tỉnh.
|
□□□□□
|
Khả năng tạo ra sản
phẩm mới từ công nghệ của dự án; Tính khả thi của công nghệ được bảo hộ quyền
sở hữu trí tuệ.
|
□□□□□
|
Ý kiến nhận xét đối
với nhóm tiêu chí 3………………………:
|
|
3.4. Khả năng phát
triển và hiệu quả kinh tế-xã hội dự kiến của dự án [Mục 13.3, 13.5, 19
và phụ lục 9]
|
□□□□□
□□□□□
|
|
- Làm rõ các thông
số của sản phẩm và công nghệ
|
|
- Khả năng cạnh
tranh của công nghệ, sản phẩm tạo ra bằng công nghệ của dự án.
|
|
- Khả năng ứng
dụng, chuyển giao, nhân rộng, hiệu quả kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng
|
□□□□□
|
|
Ý kiến nhận xét đối
với nhóm tiêu chí 4:…………………………………
|
|
3.5. Sản phẩm khoa
học và công nghệ [Mục 18]
|
□□□□□
|
|
Ý kiến nhận xét đối
với nhóm tiêu chí 5:…………………………………
|
|
3.6. Phương án tài
chính [Mục
13.4, 16.4, Phần III, các phụ
lục từ số 1 đến 7
và văn bản pháp lý cam kết huy động vốn]
|
□□□□□
□□□□□
|
|
- Phương án huy
động vốn ngoài ngân sách SNKH để thực hiện.
|
|
- Sự phù hợp của
tổng dự toán và dự toán chi tiết.
|
|
Ý kiến nhận xét đối
với nhóm tiêu chí 6:………………………….
|
|
3.7. Năng lực thực
hiện [Mục
11, 13.4, 16 và Hồ sơ năng
lực của tổ chức và
lý lịch khoa học của cá nhân tham gia]
|
□□□□□
□□□□□
|
|
- Năng lực tổ chức,
quản lý của chủ nhiệm dự án và các thành viên thực hiện chính.
|
|
- Điều kiện và năng
lực của tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp chính.
|
|
Ý kiến nhận xét đối
với nhóm tiêu chí 7:……………………………………………..
|
|
Ý kiến đánh giá
tổng hợp
|
□□□□□
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Điểm nhận xét theo
thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt;
2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
3.8. Đánh giá sự phù
hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của đề tài
□ Tổng mức kinh phí do
tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của dự án.
□ Tổng mức kinh phí do
tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của dự án.
Nhận xét, kiến nghị:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
|
Ngày.......
tháng..... năm 20....
(Người đánh giá, ghi rõ họ và tên)
|
B2-3a-ĐGĐTCN
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG
DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH
1. Tên đề tài:
|
|
2. Tên tổ chức và
cá nhân đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
3. Đánh giá
Tiêu chí đánh giá
|
Chuyên gia đánh giá
|
Hệ số
|
Điểm
|
Σ
|
Điểm tối đa
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
3.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu [Mục 15 và 16]
|
□□□□□
□□□□□
|
2
|
|
|
12
|
- Tính khoa học và thực tiễn trong việc luận giải cụ thể
hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu của đề tài đáp ứng yêu cầu đặt hàng và
làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu.
|
- Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước (mức độ phân
tích và cập nhật đầy đủ)
|
1
|
3.2. Nội dung, nhân lực thực hiện các nội dung, phương pháp
nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng [Mục
17, 18]
|
□□□□□
□□□□□
□□□□□
|
3
|
|
|
24
|
- Các nội dung nghiên cứu và bố trí nhân lực thực hiện phù
hợp để đạt được mục tiêu và yêu cầu đặt hàng
|
- Phương pháp nghiên cứu phù hợp với các nội dung nghiên
cứu đề ra
|
2
|
- Kỹ thuật sử dụng trong nghiên cứu
|
1
|
3.3. Sản phẩm khoa học và công nghệ [Mục 22]
|
□□□□□
□□□□□
|
3
|
|
|
16
|
- Cách tiếp cận đề tài/đề án với đối tượng nghiên cứu
|
- Phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng phù hợp với
đối tượng
nghiên cứu
|
1
|
3.4. Khả năng ứng dụng hoặc sử dụng kết quả tạo ra vào sản
xuất và đời sống [Mục
23,24,25]
|
□□□□□
□□□□□
|
1
|
|
|
16
|
- Khả năng thị trường của sản phẩm, công nghệ tạo ra.
|
- Phương án chuyển giao kết quả nghiên cứu cho cơ quan đề
xuất đặt hàng, cơ quan/tổ chức ứng dụng.
|
3
|
3.5. Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực hiện [Mục 18, 19, 20, 21, 26, phần IV và giải trình các
khoản chi của dự toán]
|
|
|
|
|
16
|
- Tính hợp lý và khả thi của phương án phối hợp, hợp tác
quốc tế, thuê chuyên gia, tiến độ thực hiện và phương án trang bị, quản lý,
xử lý tài sản.
|
□□□□□
|
2
|
|
|
- Dự toán phù hợp
với nội dung công việc, sản phẩm dự kiến tạo ra của đề tài và tổng mức kinh
phí.
|
□□□□□
|
2
|
|
|
|
3.6. Năng lực tổ
chức và cá nhân tham gia [Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa
học của cá nhân tham gia]
|
□□□□□
□□□□□
|
2
|
|
|
16
|
- Tổ chức chủ trì đề
tài và tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nhân lực và cơ sở trang thiết
bị).
|
- Năng lực và thành
tích nghiên cứu của chủ nhiệm và các thành viên thực hiện chính.
|
2
|
Ý
kiến đánh giá tổng hợp
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Điểm đánh giá theo
thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt;
2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
(Hồ sơ trúng tuyển là
hồ sơ đáp ứng đồng thời các điều kiện quy định tại điểm a khoản 9 Điều 11 của
Quyết định: /2024/QĐ-UBND, ngày / /2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về
việc ban hành quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh Lai Châu).
3.7. Đánh giá sự phù
hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của đề tài
□ Tổng mức kinh phí do
tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của đề tài.
□ Tổng mức kinh phí do
tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của đề
tài.
Nhận xét, kiến nghị:
.....................................................................................................................................
|
Ngày.....
tháng..... năm 20...
(Người đánh giá, ghi rõ họ tên)
|
B2-3b-ĐGĐTXH/ĐGĐA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
KH&CN CẤP TỈNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ
ĐỀ TÀI KHOA HỌC XÃ
HỘI VÀ NHÂN VĂN HOẶC ĐỀ ÁN KHOA HỌC CẤP TỈNH
1. Tên đề tài/đề
án:
|
|
2. Tên tổ chức và
cá nhân đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
4. Đánh giá
Tiêu chí đánh giá
|
Chuyên gia đánh giá
|
Hệ số
|
Điểm
|
Σ
|
Điểm tối đa
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
3.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu [Mục 14 và 15]
|
□□□□□
□□□□□
|
1
|
|
|
12
|
- Tính đầy đủ và cập nhật tình hình nghiên cứu trong và
ngoài tỉnh.
|
- Tính khoa học và thực tiễn việc luận giải cụ thể hóa mục
tiêu và nội dung nghiên cứu đáp ứng yêu cầu của đặt hàng và làm rõ được sự
cần thiết phải nghiên cứu.
|
2
|
3.2. Nội dung và
hoạt động hỗ
trợ nghiên cứu [Mục 16, 17]
|
□□□□□
□□□□□
|
2
|
|
|
12
|
- Tính hệ thống,
logic, đầy đủ, rõ ràng của các nội dung nghiên cứu
|
- Tính hợp lý, khả
thi của các hoạ động phục vụ nội dung nghiên cứu
|
1
|
3.3. Cách tiếp cận
và phương
pháp nghiên cứu [Mục 18]
|
□□□□□
□□□□□
|
1
|
|
|
12
|
- Cách tiếp cận đề
tài/đề án với đối tượng nghiên cứu
|
- Phương pháp
nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng phù hợp với đối tượng nghiên cứu
|
2
|
3.4. Tính khả thi
về kế hoạch và kinh phí thực hiện [Mục 19, 20, 21, 22, 25,
phần IV và giải trình các khoản chi của dự toán]
|
□□□□□
□□□□□
|
2
|
|
|
20
|
- Phương án phối
hợp các tổ chức, cá nhân trong/ngoài tỉnh và kế hoạch thực hiện
|
- Dự toán phù hợp
với nội dung, sản phẩm dự kiến tạo ra của đề tài/đề án và tổng mức kinh phí.
|
3
|
3.5. Tính mới của
sản phẩm, lợi
ích kết quả của đề tài/đề án và phương án chuyển giao sản phẩm, kết quả
nghiên cứu [Mục 23, 24]
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm của đề
tài/đề án đáp ứng theo yêu cầu đặt hàng
|
□□□□□
|
2
|
|
|
24
|
- Hiệu quả khoa
học, thực tiễn (Tác động tốt đến xã hội, ngành, lĩnh vực; nâng cao năng lực
nghiên cứu của tổ chức, cá nhân, bài báo quốc tế, đào tạo sau đại học)
|
□□□□□
|
2
|
- Phương án ứng
dụng và chuyển giao cho cơ quan đề xuất đặt hàng, cơ quan tổ chức/ứng dụng
|
□□□□□
|
2
|
3.6. Năng lực và
kinh nghiệm của tổ chức và cá nhân tham gia [Hồ sơ năng lực của
tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia]
|
□□□□□
□□□□□
|
2
|
|
|
20
|
- Tổ chức chủ trì
đề tài/đề án và tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài/đề án.
|
- Năng lực và thành
tích nghiên cứu của chủ nhiệm và các thành viên thực hiện chính.
|
3
|
Ý
kiến đánh giá tổng hợp
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Điểm đánh giá theo
thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt;
2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
(Hồ sơ trúng tuyển là
hồ sơ đáp ứng đồng thời các điều kiện quy định tại điểm a khoản 9 Điều 10 của
Quyết định: /2024/QĐ-UBND, ngày / /2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về
việc ban hành quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh Lai Châu).
4.7. Đánh giá sự phù
hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của đề tài/đề án
□ Tổng mức kinh phí do
tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của đề tài/đề án.
□ Tổng mức kinh phí do
tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của đề tài/đề
án.
Nhận xét, kiến nghị:
.....................................................................................................................................
|
Ngày.....
tháng..... năm 20...
(Người đánh giá, ghi rõ họ tên)
|
Biểu B2-3c-ĐGDA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM
VỤ KH&CN CẤP TỈNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ
NGHIỆM CẤP TỈNH
1. Tên dự án:
|
|
2. Tên tổ chức và
cá nhân đăng ký chủ trì
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
3. Đánh giá
Tiêu
chí đánh giá
|
Thành
viên Hội
đánh giá
|
Hệ số
|
Điểm
|
∑
|
Điểm
tối đa
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
3.1. Tổng quan về
các vấn đề công nghệ và thị trường của dự án [Mục 12, 13]
|
□□□□□
□□□□□
|
1
|
|
|
8
|
- Mức độ làm rõ
được xuất xứ của công nghệ và chứng minh sự cần thiết phải thực hiện dự án.
|
- Khả năng triển
khai và hoàn thiện công nghệ, khả năng tạo ra cơ hội kinh doanh sản xuất của
dự án.
|
1
|
3.2. Nội dung và
phương án triển khai [Mục 14, 15, 16 và phụ lục 8]
|
|
|
|
|
20
|
- Mức độ hợp lý của
các vấn đề công nghệ mà dự án đề xuất cần giải quyết để đạt được mục tiêu và
yêu cầu đặt hàng.
|
□□□□□
|
1
|
|
- Tính hợp lý các
nội dung cần triển khai thực hiện.
|
□□□□□
|
2
|
|
- Tính khả thi của
phương án thực hiện.
|
□□□□□
|
2
|
|
3.3. Tính mới và
tính khả thi của công nghệ [Mục 13, 18]
|
□□□□□
□□□□□
|
1
|
|
|
12
|
- Trình độ công
nghệ của dự án so với công nghệ trong và ngoài tỉnh.
|
- Khả năng tạo ra
sản phẩm mới từ công nghệ của dự án; Tính khả thi của công nghệ được bảo hộ
quyền sở hữu trí tuệ.
|
2
|
3.4. Khả năng phát
triển và hiệu quả kinh tế - xã hội dự kiến của dự án [Mục
13.3, 13.5, 19 và phụ lục 9]
|
□□□□□
□□□□□
□□□□□
|
|
|
|
12
|
- Làm rõ các thông số
của sản phẩm và công nghệ
|
1
|
- Khả năng cạnh
tranh của công nghệ, sản phẩm tạo ra bằng công nghệ của dự án.
|
1
|
- Khả năng ứng
dụng, chuyển giao, nhân rộng, hiệu quả kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng
|
1
|
3.5. Sản phẩm khoa
học và công nghệ [Mục 18]
|
□□□□□
|
4
|
|
|
16
|
3.6. Phương án tài
chính [Mục
13.4,
16.4, Phần III, các phụ lục từ số 1 đến 7 và văn bản pháp lý cam
kết huy động vốn]
|
|
|
|
|
16
|
- Phương án huy
động vốn ngoài ngân sách nhà nước để thực hiện.
|
□□□□□
|
2
|
- Sự phù hợp của
tổng dự toán và dự toán chi tiết.
|
□□□□□
|
2
|
3.7. Năng lực thực
hiện [Mục
11,
13.4, 16 và hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân
tham gia]
|
□□□□□
□□□□□
|
2
|
|
|
16
|
- Năng lực tổ chức,
quản lý của chủ nhiệm dự án và các thành viên thực hiện chính.
|
- Điều kiện và năng
lực của tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp chính.
|
2
|
Ý kiến đánh giá
tổng hợp
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Điểm đánh giá theo thang
điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt;
2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
(Hồ sơ trúng tuyển là
hồ sơ đáp ứng đồng thời các điều kiện quy định tại điểm a khoản 9 Điều 10 của
Quyết định: /2024/QĐ-UBND, ngày / /2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về
việc ban hành quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh Lai Châu)
3.8. Đánh giá sự phù
hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của dự án
□ Tổng mức kinh phí do
tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của dự án.
□ Tổng mức kinh phí do
tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của dự án.
Nhận xét, kiến nghị:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
|
Ngày.....
tháng..... năm 20...
(Người đánh giá, ghi rõ họ tên)
|
Biểu B2-4-KPĐG
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM
VỤ KH&CN CẤP TỈNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN
CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ
TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH
Tên nhiệm vụ:
|
|
Tên tổ chức và cá
nhân đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
1. Số phiếu phát
ra: □
|
2. Số phiếu thu về:
□
|
3. Số phiếu hợp lệ:
□
|
4. Số phiếu không
hợp lệ: □
|
|
|
|
TT
|
Ủy
viên
|
Nhóm
tiêu chí đánh giá
|
Tổng
số
điểm
|
Tiêu
chí 1
|
Tiêu
chí 2
|
Tiêu
chí 3
|
Tiêu
chí 4
|
Tiêu
chí 5
|
Tiêu
chí 6
|
Tiêu
chí 71
|
1
|
Ủy viên thứ nhất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ủy viên thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ủy viên thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
......................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số điểm trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Ủy
viên
|
Phù
hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của nhiệm vụ
|
Phù
hợp
|
Không
phù hợp
|
1
|
Chủ tịch
|
|
|
2
|
Phó Chủ tịch
|
|
|
3
|
Ủy viên phản biện 1
|
|
|
4
|
Ủy viên phản biện 2
|
|
|
5
|
Ủy viên
|
|
|
6
|
................
|
|
|
7
|
|
|
|
....
|
.........
|
|
|
Các
thành viên ban kiểm phiếu
Thành
viên thứ 1
(Họ,
tên và chữ ký)
|
Thành
viên thứ 2
(Họ,
tên và chữ ký)
|
Trưởng
ban kiểm phiếu
(Họ,
tên và chữ ký)
|
_______________
1 Tiêu chí này dành cho
dự án sản xuất thử nghiệm
Biểu B2-5-THKP
SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM
VỤ KH&CN CẤP TỈNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢNG TỔNG HỢP KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN
CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ
TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH
Tên nhiệm vụ:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
TT
|
Tên
tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì
|
Tổng
điểm trung bình của các thành viên hội đồng
|
Phù
hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của nhiệm vụ
|
1
|
|
|
Số.... phù
hợp/...... Không phù hợp1 (trong
đó có.... ủy viên phản biện đánh giá phù hợp)
|
2
|
|
|
|
...
|
.....................
|
........
|
|
Các
thành viên ban kiểm phiếu
Thành
viên thứ 1
(Họ,
tên và chữ ký)
|
Thành
viên thứ 2
(Họ,
tên và chữ ký)
|
Trưởng
ban kiểm phiếu
(Họ,
tên và chữ ký)
|
_____________
1. Số ủy viên hội
đồng đánh giá phù hợp/Số ủy viên đánh giá không phù hợp
Biểu B2-6-BBHĐ
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM
VỤ KH&CN CẤP TỈNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG
ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG
KÝ TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ
TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH
A. Thông tin chung
1. Tên nhiệm vụ
KH&CN:
.....................................................................................................................................
2. Quyết định thành lập
Hội đồng
Số.............../QĐ-SKHCN...
ngày...../...../20... của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ
3.Địa điểm và thời
gian......................................., ngày ......./..... /20...
4. Số thành viên hội
đồng có mặt trên tổng số thành viên......./......người. Vắng mặt ... người, gồm
các thành viên:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
5. Đại biểu tham dự họp
hội đồng:
TT
|
Họ
và tên
|
Đơn
vị công tác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Hội đồng nhất trí cử
Ông/Bà............................................................ là thư ký
khoa học của hội đồng.
B. Nội dung làm việc
của hội đồng (ghi
chép của thư ký khoa học):
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
(chi tiết ý kiến của
các thành viên Hội đồng và đại biểu tham dự trong tài liệu kèm theo)
C. Bỏ phiếu đánh giá
1. Hội đồng đã bầu ban
kiểm phiếu với các thành viên sau:
- Trưởng ban:
|
......................................................
|
- Hai thành viên:
|
......................................................
|
|
......................................................
|
2. Hội đồng đã bỏ phiếu
đánh giá từng hồ sơ đăng ký.
Kết quả kiểm phiếu
đánh giá các hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì
nhiệm vụ KH&CN trong biên bản kiểm phiếu và bảng tổng hợp kiểm phiếu kèm
theo.
3. Kết quả bỏ phiếu
Căn cứ kết quả kiểm
phiếu và quy định tại điểm a khoản 9 Điều 10 của Quyết định: /2024/QĐ-UBND,
ngày / /2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về việc ban hành quy định
tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu, Hội
đồng kiến nghị tổ chức, cá nhân sau đây trúng tuyển chủ trì đề tài/dự án
SXTN/đề án nêu trên:
Tên tổ
chức:..........................................................................................................
Họ và tên cá
nhân:...............................................................................................
Kết luận, kiến nghị
của hội đồng
4. Phương thức khoán
chi:
4.1. Khoán chi đến sản
phẩm cuối cùng □
4.2. Khoán chi từng
phần □
5. Đánh giá sự phù
hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của nhiệm vụ
□ Tổng mức kinh phí do
tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của nhiệm vụ.
□ Tổng mức kinh phí do
tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của nhiệm
vụ.
6. Kiến nghị những nội
dung cần điều chỉnh, sửa đổi:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
7. Các kiến nghị khác
(nếu có):
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Hội đồng đề nghị Sở
Khoa học và Công nghệ xem xét và quyết định.
THƯ KÝ KHOA HỌC
(Họ,
tên và chữ ký)
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Họ,
tên và chữ ký)
|
Ý
KIẾN CỦA CÁC THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG VÀ ĐẠI BIỂU
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
|
THƯ KÝ KHOA HỌC
(Họ,
tên và chữ ký)
|
Biểu B2-7-GUQ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ỦY QUYỀN
- Căn cứ Bộ luật Dân
sự ngày 24 tháng 11 năm 2015;
- Căn cứ Quyết định
số....../QĐ- ngày... tháng... năm 20... của Sở Khoa học và Công
nghệ.................. về việc thành lập Hội đồng khoa học và công
nghệ............................
.............,
ngày...... tháng...... năm............ , chúng tôi gồm có:
I. Bên ủy quyền:
1. Họ và
tên:................................................. Số điện
thoại:..................................
2. Ngày, tháng, năm
sinh: .....................................................................................
3. Học hàm, học
vị/Trình độ chuyên môn:
...........................................................
4. Đơn vị công
tác:................................................................................................
5. Địa
chỉ:..............................................................................................................
6. Số định đanh cá
nhân/Hộ chiếu: ..................... ........... Nơi cấp:......................
Ngày cấp:........................
II. Bên được ủy
quyền:
1. Họ và
tên:....................................... Số điện
thoại:............................................
2. Ngày, tháng, năm
sinh:
.....................................................................................
3. Học hàm, học
vị/Trình độ chuyên môn:
...........................................................
4. Đơn vị công
tác:................................................................................................
5. Địa
chỉ:..............................................................................................................
6. Số định danh cá
nhân/Hộ chiếu: ...................... .......... Nơi cấp:......................
Ngày
cấp:........................
III. Nội dung ủy
quyền:
Ủy quyền cho
Ông/Bà:......................................... là Phó chủ tịch Hội đồng
KH&CN chủ trì phiên họp Hội đồng KH&CN để tư vấn tuyển chọn/giao trực
tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
.....................................................................................................................................
IV. Cam kết: Tôi cam kết sẽ hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về mọi thông tin ủy quyền ở trên./.
Bên ủy quyền
(Chữ
ký, họ tên)
|
Bên nhận ủy quyền
(Chữ
ký, họ tên)
|
Biểu B2-8-GTHĐ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
............,
ngày tháng năm 20...
BÁO CÁO GIẢI TRÌNH CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
NHIỆM VỤ
Kính
gửi: Sở Khoa học và Công nghệ
Căn cứ Quyết định
số /QĐ-…ngày... tháng... năm 20... về việc phê duyệt danh mục đặt hàng đề
tài khoa học và công nghệ cấp tỉnh đối với đề tài/dự án/đề án: “……….”.
Căn cứ Quyết định
số /QĐ-… ngày..... tháng..... năm 20... về việc thành lập Hội đồng KH&CN
tư vấn tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ;
Căn cứ Biên bản họp
Hội đồng KH&CN tư vấn tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì
nhiệm vụ ngày..... tháng..... năm 20….;
Tổ chức chủ trì nhiệm
vụ xin báo cáo việc tiếp thu, giải trình các ý kiến của Hội đồng, khách mời
tham dự và những nội dung chỉnh sửa bổ sung khác1 (nếu có) như sau:
TT
|
Ý
kiến của Hội đồng và Đại biểu
|
Giải
trình, tiếp thu của tổ chức chủ trì
|
Ghi
chú
|
1
|
Ý kiến 1
|
|
|
2
|
Ý kiến 2
|
|
|
...
|
....
|
|
|
CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
(Họ
tên, chức danh, ký và đóng dấu)
|
Ý
kiến xác nhận của đại diện Hội đồng
Ủy
viên phản biện 1
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Ủy
viên phản biện 2
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Chủ
tịch Hội đồng
(Ký
và ghi rõ họ tên)
____________
1 Trong trường hợp
chỉnh sửa, bổ sung ngoài ý kiến của hội đồng và đại biểu thì giải trình.
Biểu B2-9-BBKQKT
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…….,
ngày tháng năm 20...
BIÊN BẢN
Ghi nhận kết quả kiểm
tra thực tế cơ sở vật chất - kỹ thuật, nhân lực và năng lực tài chính của tổ
chức, cá nhân đăng ký chủ trì và tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ
Thực hiện Quyết định
số...../QĐ-… ngày...../...../20... của Sở Khoa học và Công nghệ
ngày.../..../20..., Tổ đánh giá đã tiến hành đánh giá cơ sở vật chất - kỹ thuật,
nhân lực và năng lực tài chính của tổ chức đăng ký chủ trì/tổ chức đăng ký phối
hợp thực hiện nhiệm vụ1.
Hôm nay, hồi.....
giờ..... ngày..... tháng..... năm.....
Tại2:.......................................................................................................................
- Tổ đánh giá gồm:
1. Đại diện lãnh đạo
Sở Khoa học và Công nghệ;
2. Đại diện lãnh đạo
Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ:…….
3. Kế toán Sở Khoa
học và Công nghệ;
4. Đại diện đơn vị đề
xuất đặt hàng.
5. Thư ký tổ đánh giá
(Chuyên viên Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ).
6.
.........................................................................................................................
;
...............................................................................................................................
- Đã làm việc với Tổ
chức chủ trì/tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ là đối tượng được kiểm tra và
đại diện Tổ chức chủ trì/tổ chức phối hợp gồm:
1
.......................................................................................................................;
2
.......................................................................................................................;
.............................................................................................................................
- Đại diện cơ quan,
đơn vị, cá nhân có liên quan: (nếu có)
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Để thông qua Biên bản
ghi nhận kết quả kiểm tra thực tế cơ sở vật chất - kỹ thuật, nhân lực và năng
lực tài chính của tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì và tổ chức đăng ký phối hợp
thực hiện nhiệm vụ (nếu có) như sau:
I. Kết quả kiểm tra
(Ghi đánh giá, ghi
nhận kết quả chi tiết theo từng hạng mục của hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực
tiếp)
...............................................................................................................................
II. Nhận xét
...............................................................................................................................
III. Kiến nghị
...............................................................................................................................
IV. Ý kiến của Tổ
chức chủ trì/tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ
...............................................................................................................................
Biên bản ghi nhận kết
quả kiểm tra thực tế cơ sở vật chất - kỹ thuật, nhân lực và năng lực tài chính
kết thúc hồi........ giờ........ cùng ngày, được lập thành …bản có giá trị như
nhau (mỗi bên liên quan giữ một bản) và đã được đọc cho mọi người có tên trên
cùng nghe, công nhận đúng và đại diện các bên ký tên dưới đây.
Thư ký Tổ
(Họ
tên, chức danh, ký)
|
Tổ trưởng
(Họ
tên, chức danh, ký)
|
Ý
kiến xác nhận của đại diện
Đại
diện phòng chuyên môn
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Tổ
chức chủ trì/tổ chức phối hợp
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
|
Đại
diện ………………….
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
_______________
1 Ghi rõ tên tổ chức
chủ trì/tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ
2 Ghi rõ địa chỉ
PHỤ
LỤC III
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC THẨM ĐỊNH KINH PHÍ
(Ban
hành kèm theo Quyết định: /2024/QĐ-UBND, ngày / /2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lai Châu)
1. B3-1a-BBTĐĐT/ĐA:
Biên bản họp thẩm định kinh phí đề tài/đề án khoa học cấp tỉnh và phụ lục kèm
theo.
2. B3-1b-BBTĐDA: Biên
bản họp thẩm định kinh phí dự án cấp tỉnh và Phụ lục kèm theo
3. B3-3-GTTĐKP: Báo
cáo giải trình ý kiến Tổ thẩm định kinh phí của Tổ chức chủ trì nhiệm vụ.
4. B3-4-QĐPDKP: Quyết
định phê duyệt tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ, kinh phí, phương thức khoán
chi và thời gian thực hiện nhiệm vụ.
Biểu B3-1a-BBTĐĐT/ĐA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
TỔ THẨM ĐỊNH KINH PHÍ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BIÊN BẢN HỌP THẨM ĐỊNH KINH PHÍ
ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN
KH&CN CẤP TỈNH
A. Thông tin chung
1. Tên đề tài/đề án:
....................................................................................................................................
................................................................................................................................
Mã số(nếu có)Thuộc:
2. Tổ chức chủ trì:
3. Chủ nhiệm đề
tài/đề án:
4. Địa điểm và thời
gian họp Tổ thẩm định:
- Địa
điểm:........................................................
- Thời gian:......
giờ, ngày........ tháng...... năm.............
5. Số thành viên có
mặt trên tổng số thành viên:....../.....
Vắng mặt: người;
Họ và tên:..........................................
6. Đại biểu tham dự:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
B. Kết luận của Tổ
thẩm định
1. Về dự toán kinh
phí:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
2. Về thời gian thực
hiện nhiệm vụ:
...................................................................................................................................
3. Về tổng kinh phí
cần thiết: ......................triệu đồng
Trong đó:
- Kinh phí từ ngân
sách nhà nước ......................................... triệu đồng
- Kinh phí từ các
nguồn ngoài ngân sách nhà nước: .............................triệu đồng
4. Dự kiến kinh phí
theo các khoản chi:
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung các khoản chi
|
Tổng
kinh phí
|
Ngân
sách nhà
nước
|
Kinh
phí ngoài ngân sách nhà nước
|
Ghi
chú
|
Kinh
phí
|
Kinh
phí khoán chi
theo quy định
|
1
|
Thù lao thực hiện
hiệm vụ
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí thuê
chuyên gia trong và ngoài tỉnh
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguyên vật liệu,
năng lượng
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị, máy móc
|
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng, sửa chữa
nhỏ
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi khác: Trong
đó: chi đoàn ra
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
C. Kiến nghị:
1. Phương thức thực
hiện:
□ Khoán đến sản phẩm
cuối cùng (trong đó kinh phí thuê chuyên gia.......).
□ Khoán từng phần,
trong đó:
- Kinh phí ngân sách
nhà nước khoán triệu đồng (trong đó kinh phí thuê chuyên gia);
- Kinh phí ngân sách
nhà nước không khoán:triệu đồng.
2. Các kiến nghị khác
(nếu có):
....................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………….
Biên bản được lập
xong lúc....... giờ, ngày...... tháng...... năm và đã được Tổ thẩm định nhất
trí thông qua.
Thành
viên
|
Thành
viên
|
Thành
viên
|
Các
ý kiến của thành viên tổ thẩm định
(Thư
ký Tổ thẩm định ghi đầy đủ ý kiến nhận xét của từng thành viên tổ thẩm định)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
|
THƯ KÝ TỔ THẨM ĐỊNH
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ
LỤC
DỰ
TOÁN KINH PHÍ ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN THEO Ý KIẾN CỦA TỔ THẨM ĐỊNH
(Kèm
theo Biên bản họp Tổ thẩm định)
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung các khoản chi
|
Kinh
phí theo ý kiến Tổ thẩm định
|
Kinh
phí đề xuất trước thẩm định kinh phí
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách
nhà nước
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách
nhà nước
|
Kinh
phí
|
Trong
đó, khoán chi
|
1
|
Thù lao theo các
chức danh thực hiện nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuê chuyên gia
- Trong tỉnh
- Trong nước
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguyên, vật liệu,
năng lượng
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị, máy móc
|
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng, sửa chữa
nhỏ
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
(*) Các căn cứ xây
dựng dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,…
CHI
TIẾT CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1a. Thù lao
theo các chức danh thực hiện nhiệm vụ
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Chức
danh
|
Tổng
số người
|
Tổng
số công quy đổi
|
Kinh
phí theo ý kiến của Tổ thẩm định
|
Kinh
phí đề xuất trước thẩm định kinh phí
|
Ngân
sách
nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
1
|
Chủ nhiệm đề tài/đề
án
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thành viên chính
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thư ký khoa học
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thành viên
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kỹ thuật viên, nhân
viên hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Lao động phổ thông
hỗ trợ thực hiện các nội dung nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
DỰ
TOÁN CHI TIẾT THÙ LAO THEO CÁC CHỨC DANH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung công việc1
|
Kinh
phí theo ý kiến của Tổ thẩm định
|
Kinh
phí đề xuất trước thẩm định kinh phí
|
Ngân
sách nhà
nước
|
Ngoài
ngân sách
nhà nước
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách
nhà nước
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
1.1. Công việc 1:
|
|
|
|
|
|
1.2. Công việc 2:
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
2.1. Công việc 1:
|
|
|
|
|
|
2.2. Công việc 2:
|
|
|
|
|
|
2.3. Công việc 3
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
….
|
……………
|
|
|
|
|
7
|
Nội dung n
|
|
|
|
|
|
n.1. Công việc 1:
|
|
|
|
|
|
n.2. Công việc 2:
|
|
|
|
|
|
n.3. Công việc 3
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
1. Theo nội dung của
Dự toán đưa ra thẩm định. Các đầu mục công việc được dự toán dưới 1 cấp.
Khoản 1b. Thuê chuyên
gia (nếu
có)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Họ
và tên, học
hàm, học vị
|
Quốc
tịch
|
Thuộc
tổ chức
|
Nội
dung thực hiện
|
Thời
gian thực hiện quy đổi (tháng)
|
Mức
lương tháng theo hợp đồng
|
Kinh
phí theo ý kiến của Tổ thẩm định
|
Kinh
phí đề xuất trước thẩm định kinh phí
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
I
|
Chuyên
gia trong
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chuyên
gia trong
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2. Nguyên vật
liệu, năng lượng
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị đo
|
Số
lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Kinh
phí theo ý kiến của Tổ thẩm định
|
Kinh
phí đề xuất trước thẩm định kinh phí
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà
nước
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Kinh
phí
|
Trong
đó,
khoán chi
|
I
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Công việc 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năng lượng, nhiên
liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Than
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Điện
|
kW/h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Xăng, dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Nhiên liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dụng cụ, phụ tùng,
vật rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2
|
Công việc 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
1
|
Công việc 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trường hợp đã có
định mức kinh tế - kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:
- Dự toán nguyên vật
liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật do... ban
hành tại các văn bản... và báo giá kèm theo.
- Số kinh phí đề nghị
khoán chi được tính theo quy định tại điểm g khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch
số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Trường hợp chưa có
định mức kinh tế - kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì
dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung,
báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.
Khoản 3. Thiết bị,
máy móc
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Kinh
phí theo ý kiến của Tổ thẩm định
|
Kinh
phí đề xuất trước thẩm định kinh phí
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách
nhà nước
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà
nước
|
I
|
Thiết bị hiện có
của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện đề tài/đề án5
|
|
|
|
|
|
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thiết bị, máy móc
điều chuyển từ tổ chức khác đến
|
|
|
|
|
|
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Khấu hao thiết bị6
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị,
thời gian thuê)
|
|
|
|
|
|
|
|
………………
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thiết bị công nghệ
mua mới
|
|
|
|
|
|
|
|
………………
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Vận chuyển lắp đặt
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Bảo dưỡng, sửa chữa
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
________________________
5 Chỉ ghi tên thiết bị
và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí.
6 Chỉ khai mục này khi
tổ chức chủ trì là doanh nghiệp.
Khoản 4. Xây dựng,
sửa chữa nhỏ
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Kinh
phí theo ý kiến của Tổ thẩm định
|
Kinh
phí đề xuất trước thẩm định kinh phí
|
Ngân
sách nhà
nước
|
Ngoài
ngân sách
nhà nước
|
Ngân
sách
nhà nước
|
Ngoài
ngân sách
nhà nước
|
1
|
Chi phí xây dựng
........m2 nhà xưởng, PTN
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí sửa chữa.
........ m2 nhà xưởng, PTN
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí lắp đặt hệ
thống điện, nước
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
Khoản 5. Chi khác
Đơn
vị: triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Kinh
phí theo ý kiến của Tổ thẩm định
|
Kinh
phí đề xuất trước thẩm định kinh phí
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Kinh
phí
|
Trong
đó,
khoán chi
|
1
|
Chi điều tra, khảo
sát thu thập số liệu
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí quản lý (bằng 4% tổng kinh
phí thực
hiện đề tài, tối đa không quá 240 triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí đánh giá,
kiểm tra nội bộ
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi trả dịch vụ
thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu,
văn phòng phẩm, thông tin liên lạc
|
|
|
|
|
|
|
Dịch tài liệu (định
mức chi theo quy định hiện hành)
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
Biểu B3-1b-BBTĐDA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
TỔ THẨM ĐỊNH KINH PHÍ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BIÊN BẢN HỌP THẨM ĐỊNH KINH PHÍ
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ
NGHIỆM CẤP TỈNH
A. Thông tin chung
1. Tên dự án
SXTN:.............................................................................................
.................................................................................................................................
Mã số(nếu có)Thuộc:
Độc lập: □
Dự án KH&CN: □
Khác: □
2. Tổ chức chủ trì:
3. Chủ nhiệm dự án
SXTN:
4. Địa điểm và thời
gian họp Tổ thẩm định:
- Địa
điểm:......................................................................
- Thời gian:......
giờ, ngày........ tháng...... năm................
5. Số thành viên có
mặt trên tổng số thành viên:....../.....
Vắng mặt:người; Họ và
tên:......................................
6. Đại biểu tham dự:
......................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
B. Kết luận của Tổ
thẩm định
1. Năng lực tài chính
của tổ chức chủ trì:
1.1. Nợ kinh phí thu
hồi theo hợp đồng thực hiện các nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh khác:
Có: □ Không: □
1.2. Đủ năng lực tài
chính để đối ứng thực hiện: □
1.3. Không đủ năng
lực tài chính để đối ứng thực hiện: □
2. Nhận xét về dự
toán kinh phí:
2.1. Ý kiến nhận xét
của các thành viên Tổ thẩm định (ghi chi tiết ý kiến từng thành viên):
....................................................................................................................................
2.2. Về tổng kinh phí
cần thiết.........................triệu đồng
Trong đó:
- Kinh phí từ ngân sách
nhà nước ................................ triệu đồng
- Kinh phí từ các
nguồn ngoài ngân sách nhà nước:...................triệu đồng
2.3. Về thời gian
thực hiện nhiệm vụ
2.4. Dự kiến kinh phí
theo các khoản chi:
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung
các khoản chi
|
Tổng
kinh phí
|
Ngân
sách nhà nước
|
Kinh
phí ngoài ngân sách nhà nước
|
Ghi
chú
|
Kinh
phí
|
Kinh
phí khoán chi theo quy định
|
1
|
Thiết bị, máy móc
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà xưởng
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí hỗ trợ
công nghệ
|
|
|
|
|
|
a
|
Thù lao thực hiện
nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
b
|
Thuê chuyên gia
trong và
ngoài tỉnh
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí đào tạo
công nghệ
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi phí lao động
|
|
|
|
|
|
6
|
Nguyên vật liệu,
năng lượng
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
C. Kiến nghị:
9. Phương thức khoán:
□ Khoán đến sản phẩm
cuối cùng (trong đó kinh phí thuê chuyên gia).
Khoán từng phần,
trong đó:
- Kinh phí ngân sách
nhà nước khoán triệu đồng (trong đó kinh phí thuê chuyên gia);
- Kinh phí ngân sách
nhà nước không khoán:triệu đồng.
10. Các kiến nghị
khác (nếu có):
..................................................................................................................................
Biên bản được lập
xong lúc....... giờ, ngày...... tháng...... năm...... và đã được Tổ thẩm định
nhất trí thông qua.
Thành
viên
|
Thành
viên
|
Thành
viên
|
Các
ý kiến của thành viên Tổ thẩm định
(Thư
ký Tổ thẩm định ghi đầy đủ ý kiến nhận xét của từng thành viên Tổ thẩm định)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
|
THƯ KÝ TỔ THẨM ĐỊNH
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ
LỤC
DỰ
TOÁN KINH PHÍ DỰ ÁN THEO Ý KIẾN CỦA TỔ THẨM ĐỊNH
(Kèm
theo Biên bản họp Tổ thẩm định kinh phí)
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Nội
dung các khoản chi
|
Kinh
phí theo ý kiến Tổ thẩm định
|
Kinh
phí đề xuất trước thẩm định kinh phí
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Ngân
sách nhà
nước
|
Ngoài
ngân sách
nhà nước
|
Kinh
phí
|
Trong
đó,
khoán chi
|
1
|
Thiết bị, máy móc
mua mới, thuê
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà xưởng xây dựng
mới, cải tạo, thuê
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí hỗ trợ
công nghệ
|
|
|
|
|
|
a
|
Chi phí công lao
động trực tiếp
|
|
|
|
|
|
b
|
Thuê chuyên gia
trong và ngoài tỉnh
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí đào tạo
công nghệ
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi phí lao động
|
|
|
|
|
|
6
|
Nguyên vật liệu,
năng lượng
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
(*) Các căn cứ xây
dựng dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,…
NHU
CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU, NĂNG LƯỢNG
(Để
sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp
theo)
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị đo
|
Số
lượng
|
Đơn giá
|
Kinh
phí theo ý kiến Tổ thẩm định
|
Kinh
phí đề xuất trước thẩm định kinh phí
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Kinh
phí
|
Trong
đó,
khoán chi
|
1
|
Nguyên, vật liệu
chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên, vật liệu
phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dụng cụ, phụ tùng,
vật rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Điện:
|
kW/h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện sản xuất:
Tổng công suất thiết bị, máy móc. ...... kW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nước:
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xăng dầu:
|
lít
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho thiết bị sản
xuất. ............ tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho phương tiện
vận tải.......... tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
1. Trường hợp đã có
định mức kinh tế - kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:
- Dự toán nguyên vật
liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật do... ban
hành tại các văn bản... và báo giá kèm theo.
- Số kinh phí đề nghị
khoán chi được tính theo quy định tại điểm g khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch
số 27/2015/TTLT- BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Trường hợp chưa có
định mức kinh tế - kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì
dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung,
báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.
YÊU
CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC
A. Thiết bị hiện có (tính giá trị còn
lại)
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị đo
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
I
|
Thiết bị công nghệ
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị hiện có
của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
……………………
|
|
|
|
|
|
……………………
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, máy móc
điều chuyển từ tổ chức khác đến
|
|
|
|
|
|
……………………..
|
|
|
|
|
|
……………………
|
|
|
|
|
II
|
Thiết bị thử nghiệm,
đo lường
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị hiện có
của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
………………………….
|
|
|
|
|
|
………………………….
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, máy móc
điều chuyển từ tổ chức khác đến
|
|
|
|
|
|
………………………………
|
|
|
|
|
III
|
Khấu hao thiết bị
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
YÊU
CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC
B. Thiết bị bổ sung
mới, thuê thiết bị
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị đo
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Kinh
phí theo ý kiến Tổ thẩm định
|
Kinh
phí đề xuất trước thẩm định kinh phí
|
Ngân
sách nhà
nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Ngân
sách nhà
nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
1
|
Mua thiết bị công
nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mua thiết bị thử
nghiệm, đo lường
|
|
|
|
|
|
|
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Mua bằng sáng chế,
bản quyền
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Mua phần mềm máy
tính
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Vận chuyển lắp đặt
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuê thiết bị (nêu
các thiết bị cần thuê, giá thuê và chỉ ghi vào cột 6 để tính vốn lưu động)
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bảo dưỡng, sửa chữa
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
CHI
PHÍ HỖ TRỢ CÔNG NGHỆ
A.
Thù lao theo các chức danh thực hiện nhiệm vụ
Đơn vị tính: triệu
đồng
Số TT
|
Chức
danh
|
Tổng
số người
|
Tổng
số tháng quy đổi
|
Kinh
phí theo ý kiến của
Tổ thẩm định
|
Kinh
phí đề xuất trước thẩm định kinh phí
|
Ngân
sách nhà
nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Ngân
sách
nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
1
|
Chủ nhiệm dự án
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thành viên chính
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thư ký khoa học
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thành viên
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kỹ thuật viên, nhân
viên hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Lao động phổ thông
hỗ trợ các nội dung nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
CHI
TIẾT THÙ LAO THEO CÁC CHỨC DANH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung công việc1
|
Kinh
phí theo ý kiến của Tổ thẩm định
|
Kinh
phí đề xuất trước thẩm định kinh phí
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà
nước
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
1.1. Công việc 1:
|
|
|
|
|
|
1.2. Công việc 2:
|
|
|
|
|
|
1.3. Công việc 3
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
2.1. Công việc 1:
|
|
|
|
|
|
2.2. Công việc 2:
|
|
|
|
|
|
2.3. Công việc 3
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
7
|
Nội dung n
|
|
|
|
|
|
n.1. Công việc 1:
|
|
|
|
|
|
n.2. Công việc 2:
|
|
|
|
|
|
n.3. Công việc 3
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
1. Theo nội dung của
Dự toán đưa ra thẩm định. Các đầu mục công việc được dự toán dưới 1 cấp.
B.
Thuê chuyên gia (nếu
có)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Họ
và tên, học hàm, học vị
|
Thuộc
tổ chức
|
Nội
dung
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện quy đổi (tháng)
|
Mức
lương tháng theo hợp đồng
|
Kinh
phí theo ý kiến của Tổ thẩm định
|
Kinh
phí đề xuất trước thẩm định kinh phí
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà
nước
|
I
|
Chuyên gia trong
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chuyên gia trong
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI
PHÍ ĐÀO TẠO CÔNG NGHỆ
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Nội
dung đào tạo
|
Kinh
phí theo ý kiến Tổ thẩm định
|
Kinh
phí đề xuất trước thẩm định kinh phí
|
Ngân
sách
nhà nước
|
Ngoài
ngân sách
nhà nước
|
Ngân
sách nhà
nước
|
Ngoài
ngân sách
nhà nước
|
|
|
|
|
1
|
Cán bộ công nghệ
|
|
|
|
|
2
|
Công nhân vận hành
|
|
|
|
|
3
|
.........
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
ĐẦU
TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG
A. Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị đo
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
A:
|
|
|
|
|
B. Nhà xưởng xây dựng
mới và cải tạo
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Kinh
phí theo ý kiến Tổ thẩm định
|
Kinh
phí đề xuất trước thẩm định kinh phí
|
Ngân
sách
nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà
nước
|
Ngân
sách
nhà nước
|
Ngoài
ngân sách
nhà nước
|
1
|
Xây dựng nhà xưởng
mới
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí sửa chữa
cải tạo
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí lắp đặt hệ
thống điện
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí lắp đặt hệ
thống nước
|
|
|
|
|
5
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
Cộng
B:
|
|
|
|
|
CHI
PHÍ LAO ĐỘNG
(Để
sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp
theo)
Đơn
vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Chức
danh
|
Tổng
số người
|
Tổng
số
tháng quy đổi
|
Kinh
phí theo ý kiến của Tổ thẩm định
|
Kinh
phí đề xuất trước thẩm định kinh phí
|
Ngân
sách
nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Ngân
sách nhà
nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
1
|
Chủ nhiệm Dự án
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thành viên chính
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thư ký khoa học
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thành viên
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kỹ thuật viên, nhân
viên hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Lao động phổ thông
hỗ trợ các nội dung nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
CHI
KHÁC
Đơn
vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Kinh
phí theo ý kiến của Tổ thẩm định
|
Kinh
phí đề xuất trước thẩm định kinh phí
|
Ngân
sách nhà nước
|
Ngoài
ngân sách nhà nước
|
Ngân
sách
nhà nước
|
Ngoài
ngân
sách nhà nước
|
Kinh
phí
|
Trong
đó,
khoán chi
|
1
|
Chi điều tra, khảo
sát thu thập số liệu
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí quản lý (bằng 4% tổng kinh
phí thực hiện đề tài, tối đa không quá 240 triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí đánh giá,
kiểm tra nội bộ
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi trả dịch vụ
thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu,
văn phòng phẩm, thông tin liên lạc
|
|
|
|
|
|
|
Dịch tài liệu (định
mức chi theo quy định hiện hành)
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
Biểu B3-3-GTTĐKP
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………,
ngày tháng năm 20…
BÁO CÁO GIẢI TRÌNH CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
NHIỆM VỤ
Kính
gửi: Sở Khoa học và Công nghệ
Căn cứ Quyết định số
…../QĐ… ngày tháng năm 20… về việc phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh đối với nhiệm vụ: “”.
Căn cứ Quyết định số
…./QĐ-…… ngày tháng năm 20… về việc thành lập Hội đồng KH&CN cấp tỉnh tư
vấn tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ;
Căn cứ Biên bản họp
Tổ thẩm định kinh phí ngày tháng năm 20…;
Tổ chức chủ trì nhiệm
vụ xin báo cáo việc tiếp thu, giải trình các ý kiến của Tổ thẩm định kinh phí
và khách mời tham dự như sau:
TT
|
Ý
kiến của Tổ Thẩm định và Đại biểu
|
Giải
trình, tiếp thu của tổ chức chủ trì
|
Ghi
chú
|
1
|
Ý kiến 1
|
|
|
2
|
Ý kiến 2
|
|
|
…
|
….
|
|
|
CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
(Họ
tên, chức danh, ký và đóng dấu)
|
|
|
|
Tổ trưởng Tổ thẩm định
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Biểu B3-4-QĐPDKP
UBND TỈNH LAI CHÂU
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /QĐ-SKHCN
|
Lai Châu, ngày
tháng năm
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt tổ
chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ, kinh phí, phương thức khoán chi và thời gian
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh bắt đầu thực hiện từ năm
20....
GIÁM
ĐỐC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Quyết định số
15/2022/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của UBND tỉnh Lai Châu ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Lai Châu;
Căn cứ Thông tư số
02/2023/TT-BKHCN ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ hướng dẫn một số nội dung chuyên môn phục vụ công tác xây dựng dự toán
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch
số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ, Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số
…. ngày … tháng …năm … của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định lập dự toán, quản lý
sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ;
Căn cứ Quyết định:
/2024/QĐ-UBND, ngày / /2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về việc ban
hành quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai
Châu;
Căn cứ Quyết định số
...QĐ-UBND .... của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về việc phê duyệt đặt hàng
các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh thực ....;
Xét kết quả làm việc
của Hội đồng tư vấn tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ
KH&CN cấp tỉnh ngày .... và Tổ thẩm định kinh phí ngày .......;
Theo đề nghị của
Trưởng phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt tổ chức chủ
trì, chủ nhiệm nhiệm vụ, kinh phí, phương thức khoán chi và thời gian thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ2……, bắt đầu thực hiện từ năm…..: “Tên nhiệm
vụ”:
- Tổ chức chủ trì
nhiệm vụ:
- Chủ nhiệm:
- Tổng kinh phí thực
hiện nhiệm vụ: ...... triệu đồng (Bằng chữ:…). Trong đó:
+ Ngân sách nhà
nước:...….. triệu đồng (Bằng chữ:……);
+ Nguồn ngân sách
khác:…… triệu đồng (Bằng chữ:……);
- Phương thức khoán
chi3: Khoán từng phần,
trong đó:
+ Kinh phí khoán:……
triệu đồng (Bằng chữ ....... );
+ Kinh phí không
khoán:…… triệu đồng (Bằng chữ........ );
- Thời gian thực
hiện: ....... tháng (kể từ ngày ký hợp đồng). Trong đó:
+ Thời gian triển
khai nghiên cứu:....... tháng;
+ Thời gian hoàn
thiện hồ sơ phục vụ đánh giá nghiệm thu:…. tháng.
Điều 2. Giao Thủ trưởng [đơn
vị quản lý chuyên môn] phối hợp cùng Thủ trưởng [đơn vị quản lý tài chính], Văn
phòng Sở, phòng quản lý… và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan hướng dẫn tổ
chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ nêu tại Điều 1 hoàn tất thủ tục để ký hợp
đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực từ ngày ký. Các Ông (Bà): Chánh văn phòng, Trưởng Phòng Quản lý
KH&CN và các tổ chức, cá nhân có tên trong Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Lưu: VT, HS.
|
GIÁM ĐỐC
|