Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1540/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Đỗ Thị Minh Hoa
Ngày ban hành: 19/08/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1540/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 19 tháng 8 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 1449/QĐ-UBND NGÀY 12/8/2020 CỦA UBND TỈNH BẮC KẠN VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT ĐỂ ÁP DỤNG TRONG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, MÔ HÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho chương trình, dự án khuyến lâm;

Căn cứ Quyết định số 3276/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/10/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức tạm thời áp dụng cho chương trình khuyến ngư;

Căn cứ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư;

Căn cứ Quyết định số 54/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành tạm thời các định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương lĩnh vực Chăn nuôi;

Căn cứ Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương;

Căn cứ Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc hành định mức kỹ thuật để áp dụng trong thực hiện các chương trình, dự án, mô hình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 98/TTr-SNN ngày 26/7/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành đinh mức kỹ thuật để áp dụng trong thực hiện các chương trình, dự án, mô hình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (sau đây viết tắt là Quyết định số 1449/QĐ-UBND) theo các phụ lục đính kèm.

Lý do điều chỉnh, bổ sung:

- Theo đề xuất của UBND các huyện, thành phố về việc bổ sung một số định mức kỹ thuật cửa một số cây trồng, vật nuôi là đối tượng sản xuất theo chuỗi liên kết sản xuất và tiêu thụ, có tiềm năng sản xuất hàng hóa.

- Điều chỉnh một số định mức kỹ thuật theo Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương.

Điều 2. Các nội dung không điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 1449/QĐ-UBND .

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Nông nghiệp và PTNT, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Công Thương, Kho bạc Nhà nước Bắc Kạn; Chánh Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (T/hiện);
- TT TU, HĐND tỉnh (B/cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP (Ô.Thất);
- Lưu: VT, Cúc.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Thị Minh Hoa

PHỤ LỤC I

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

A - BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TRỒNG THÂM CANH CÂY NGÔ SINH KHỐI, CỦ CẢI TRẮNG, DƯA VÂN LƯỚI, DƯA KIM HOÀNG HẬU, HOÀI SƠN, ĐỊA HOÀNG

I. NGÔ SINH KHỐI

1. Phần vật tư

(Tính cho 01 ha)

Lượng giống (kg)

Lượng phân (kg)

Vôi bột (kg)

Thuốc BVTV

(1.000 đồng)

Phân chuồng hoai mục

Lân Supe

Đạm Urê

Kali Clorua

28

10.000

650

400

170

500

700

2. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

tháng

5

Công cán bộ chỉ đạo, phụ trách: 5 tháng

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

Tổng kết

lần

1

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

1 người

II. CỦ CẢI TRẮNG

1. Phần vật tư

(Tính cho 01 ha)

Lượng giống (kg)

Lượng phân (kg)

Vôi bột (kg)

Thuốc BVTV

(1.000 đồng)

Phân chuồng hoai mục

Lân Supe

Đạm Urê

Kali Clorua

1,2

12.000

360

100

100

500

500

2. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

tháng

4

Công cán bộ chỉ đạo, phụ trách: 4 tháng

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

Tổng kết

lần

1

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

1 người

III. DƯA VÂN LƯỚI, DƯA KIM HOÀNG HẬU

1. Phần vật tư

(Tính cho 01 ha)

Nội dung

Lượng giống (cây)

Lượng phân (kg)

Vôi bột

Thuốc BVTV

(1.000 đồng)

Phân chuồng hoai mục

Lân Supe

Đạm Urê

Kali Clorua

Trồng bò trên mặt đất

13.000

15.000

850

300

300

500

1.000

Trồng leo giàn

22.000

2. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

tháng

4

Công cán bộ chỉ đạo, phụ trách 4 tháng

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

Tổng kết

lần

1

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

1 người

IV. HOÀI SƠN (trồng thuần loài)

1. Phần vật tư

(Tính cho 01 ha)

Nội dung

Lượng giống (cây)

Lượng phân (kg)

Thuốc BVTV

(1.000 đồng)

Phân chuồng hoai mục

Lân Supe

Đạm Urê

Kali Clorua

Giống

100.000

10.000

450

150

250

500

Trồng dặm

10.000

2. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

tháng

10

Công cán bộ chỉ đạo, phụ trách 9 tháng

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

Tổng kết

lần

1

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

1 người

V. ĐỊA HOÀNG (trồng thuần loài)

1. Phần vật tư

(Tính cho 01 ha)

Nội dung

Lượng giống (cây)

Lượng phân (kg)

Thuốc BVTV

(1.000 đồng)

Phân chuồng hoai mục

Lân Supe

Đạm Urê

Kali Clorua

Trồng

70.000

30.000

300

150

250

500

Dặm

7.000

2. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

tháng

6

Công cán bộ chỉ đạo, phụ trách 6 tháng

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

Tổng kết

lần

1

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

1 người

VI. ĐỊNH MỨC KHÁC

1. Phần vật tư

- Định mức kỹ thuật trồng thâm canh đối với các cây trồng nêu trên là định mức tối đa; trong quá trình sản xuất, tùy thuộc vào từng loại giống, độ phì nhiêu của đất, đặc điểm tự nhiên, điều kiện canh tác của từng vùng có thể điều chỉnh định mức trên cho phù hợp, nhưng không vượt quá định mức tối đa.

- Đối với định mức phân chuồng hoai mục, phân lân supe, các loại phân đơn (đạm urê, lân supe, kaliclorua) có thể sử dụng các loại phân bón khác thay thế, nhưng phải đảm bảo đủ thành phần dinh dưỡng, hiệu quả kinh tế và không vượt quá định mức phân bón đã quy định ở trên.

2. Phần triển khai: Đối với những mô hình không đủ diện tích theo định mức, việc hỗ trợ kinh phí cho cán bộ chỉ đạo, phụ trách mô hình được tính chế độ công tác phí theo quy định hiện hành.

B - ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1449/QĐ-UBND

I. Điều chỉnh một số nội dung tại phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 1449/QĐ-UBND , cụ thể:

- Điều chỉnh định mức phân chuồng hoai mục cho một số cây trồng:

Cây trồng

Định mức phân chuồng hoai mục (kg/ha)

Tại Quyết định số 1449/QĐ-UBND

Sau điều chỉnh

Cà chua

2.000

20.000

Bí xanh

2.000

20.000

Bí đỏ

1.500

15.000

Dưa lê

1.000

10.000

Ớt

2.500

25.000

Bắp cải

2.000

20.000

Su hào

2.000

20.000

Súp lơ

2.000

20.000

Dưa chuột

2.000

20.000

Su su

1.500

15.000

Mướp đắng

1.500

15.000

Mướp đắng rừng

1.500

15.000

Đậu đỗ các loại

1.000

10.000

Cải bẹ

1.500

15.000

Cải xanh và cải ăn lá các loại

1.500

15.000

Hành lá

3.000

20.000

Cải nhật

1.500

15.000

Bò Khai

1.000

10.000

Gấc

2.000

20.000

- Điều chỉnh cụm từ "Phân chuồng" tại phần vật tư của các mục: “VII. Cây rau, đậu đỗ”; “VIII. Rau cải các loại và hành lá”; “XIII. Dứa, Thanh long; Chanh leo, Mác Mật” thành "Phân chuồng hoai mục"

- Điều chỉnh cụm từ "Phân hữu cơ" tại phần vật tư của mục “XI. Rau ngót rừng”: thành "Phân chuồng hoai mục".

II. Điều chỉnh một số cụm từ tại phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định số 1449/QĐ-UBND:

- Điều chỉnh cụm từ "Phân chuồng" tại mục “1. Phần vật tư” thành "Phân chuồng hoai mục".

- Điều chỉnh đơn vị tính của công cán bộ phụ trách "tháng" tại mục “2. Phần triển khai” thành đơn vị tính là "ha"

III. Điều chỉnh định mức phân chuồng hoai mục của một số cây hoa tại phụ lục 04 ban hành kèm theo Quyết định số 1449/QĐ-UBND , cụ thể:

Cây Trồng

Định mức phân chuồng hoai mục (kg/ha)

Tại Quyết định số 1449/QĐ-UBND

Sau điều chỉnh

Hoa Lay Ơn

2.500

25.000

Hoa Hồng

2.500

25.000

Hoa Cúc

1.500

15.000

Hoa Đồng Tiền

2.500

25.000

Hoa LiLy

2.500

25.000

Hoa Loa Kèn

2.500

25.000

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI TRỒNG NẤM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

I. NẤM ĐẦU KHỈ

1. Phần vật tư

(Tính cho 1 tấn nguyên liệu)

STT

Vật tư, nguyên vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống nấm

kg

12

2

Mùn cưa

kg

450

3

Bông hạt (hoặc lõi ngô nghiền, bã mía)

kg

400

4

Cám gạo

kg

60

5

Bột ngô

kg

80

6

Bột nhẹ (CaCo3)

kg

10

7

Vôi bột

kg

10

8

Túi nilon (chứa được khối lượng khoảng 800g/túi)

kg

5

9

Cổ nhựa

kg

5

10

Bông nút miệng bịch

kg

6

11

Chun nịt

kg

1

2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

3

Công cán bộ chỉ đạo, phụ trách: 3 tháng

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày

3

Tham quan hội thảo, tổng kết

lần

1

1 ngày

4

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

1 tấn nguyên liệu

1

1 người

II. NẤM NGÂN NHĨ

1. Phần vật tư

(Tính cho 1 tấn nguyên liệu)

STT

Vật tư, nguyên vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống nấm

kg

12

2

Mùn cưa

kg

450

3

Bông hạt (hoặc lõi ngô nghiền, bã mía)

kg

450

4

Cám gạo

kg

90

5

Bột nhẹ (CaCo3)

kg

10

6

Vôi bột

kg

10

7

Túi nilon (chứa được khối lượng khoảng 1.300 g/túi)

kg

3

8

Cổ nhựa

kg

3

9

Bông nút miệng bịch

kg

4

10

Chun nịt

kg

1

2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

3

Công cán bộ chỉ đạo, phụ trách: 3 tháng

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày

3

Tham quan hội thảo, tổng kết

lần

1

1 ngày

4

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

1 tấn nguyên liệu

1

1 người

III. NẤM ĐÙI GÀ

1. Phần vật tư

(Tính cho 1 tấn nguyên liệu)

STT

Vật tư, nguyên vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống nấm

kg

12

2

Mùn cưa

kg

450

3

Bông hạt (hoặc lõi ngô nghiền, bã mía)

kg

400

4

Bột ngô

kg

70

5

Cám gạo

kg

70

6

Bột nhẹ (CaCo3)

kg

10

7

Vôi bột

kg

5

8

Túi nilon (chứa được khối lượng khoảng 800g/túi)

kg

5

9

Cổ nhựa

kg

5

10

Bông nút miệng bịch

kg

6

11

Chun nịt

kg

1

2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

3

Công cán bộ chỉ đạo, phụ trách: 3 tháng

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày

3

Tham quan hội thảo, tổng kết

lần

1

1 ngày

4

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

1 tấn nguyên liệu

1

1 người

IV. NẤM KIM CHÂM

1. Phần vật tư

(Tính cho 1 tấn nguyên liệu)

STT

Vật tư, nguyên vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống nấm

kg

12

2

Mùn cưa

kg

440

3

Bông hạt (hoặc lõi ngô nghiền, bã mía)

kg

400

4

Bột ngô

kg

70

5

Cám gạo

kg

70

6

Đường

kg

10

7

Bột nhẹ (CaCo3)

kg

10

8

Vôi bột

kg

10

9

Túi nilon (chứa được khối lượng đựng khoảng 800g/túi)

kg

5

10

Cổ nhựa

kg

5

11

Bông nút miệng bịch

kg

6

12

Chun nịt

kg

1

2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

3

Công cán bộ chỉ đạo, phụ trách: 3 tháng

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày

3

Tham quan hội thảo, tổng kết

lần

1

1 ngày

4

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

1 tấn nguyên liệu

1

1 người

VI. NẤM ĐÔNG TRÙNG HẠ THẢO

1. Phần vật tư

(Tính cho 1.000 lọ giá thể)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống dịch thể

lít

25

2

Gạo lứt

kg

65

3

Nhộng tằm

kg

10

4

Lọ thủy tinh hoặc lọ/hộp nhựa chịu nhiệt thể tích 750 ml

cái

1.000

5

Túi nilon bọc nắp hộp

kg

1

6

Chun nịt

kg

1

2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

2

Công cán bộ chỉ đạo, phụ trách: 2 tháng

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1 ngày

3

Tham quan hội thảo, tổng kết

lần

1

1 ngày

4

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

lọ giá thể

10.000

1 người

VI. NẤM HƯƠNG

1. Phần vật tư

(Tính cho 1m3 gỗ)

STT

Vật tư, nguyên vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

1

Giống nấm

kg

4

2

Vôi bột

kg

10

3

Xi măng

kg

5

4

Giá thể gỗ

m3

1

5

Dụng cụ (máy đục lỗ, bình tưới ẩm)

1.000 đ

50

2. Phần triển khai

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

12

Công cán bộ chỉ đạo, phụ trách: 9 tháng

2

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

3

Tham quan hội thảo

lần

1

4

Tổng kết

lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

m3 giá thể

100

VII. ĐỊNH MỨC KHÁC

1. Phần vật tư: Định mức kỹ thuật nuôi trồng các loài nấm trên là định mức tối đa, trong quá trình sản xuất, tùy thuộc vào điều kiện sản xuất có thể điều chỉnh định mức trên cho phù hợp, nhưng không vượt quá định mức tối đa.

2. Phần triển khai: Đối với những mô hình không đủ quy mô theo định mức việc hỗ trợ kinh phí cho cán bộ chỉ đạo, phụ trách mô hình được tính chế độ công tác phí theo quy định hiện hành.

PHỤ LỤC III

BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

A - BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT

I. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI GHÉP CÁ CHÉP LÀ CHÍNH TRONG AO, HỒ

1. Định mức kỹ thuật

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống: Tỷ lệ ghép cá chép trên 50% còn lại các đối tượng khác

Con/m2

3

Quy cỡ giống:

Cá Rô phi/Diêu hồng, cá chép, cá chim trắng ≥ 4cm/con;

Cá trắm cỏ, cá mè, cá trôi, cá trắm đen≥ 12 cm/con.

Cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn

FCR

≤1,5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 20 triệu đồng/ha

2. Định mức triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Không quá 20 người/ lớp

-

Số lần

Lần

1

-

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/tỉnh/năm

3

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

ha/người

1

Có chuyên môn phù hợp

5

Thời gian triển khai

Tháng/năm

10

6

Thời gian tập huấn lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia MH

7

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

8

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/MH

01

9

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

Theo thuyết minh dự án được duyệt

II. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI CÁ NHEO MỸ TRONG LỒNG, BÈ

1. Định mức kỹ thuật

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/ m3

10

Quy cỡ giống: Cá nheo mỹ ≥10 cm/con; cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn

FCR

≤2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 10 triệu đồng/100 m3

2. Định mức triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Không quá 20 người/ lớp

-

Số lần

Lần

1

-

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/tỉnh/năm

3

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

m3/người

100 - 300

Có chuyên môn phù hợp

5

Thời gian triển khai

Tháng/ năm

12

6

Thời gian tập huấn lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

7

Thời gian thăm quan, thực hành

Ngày

01

8

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/MH

01

9

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

Theo thuyết minh dự án được duyệt

III. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI CÁ LĂNG NHA TRONG LỒNG, BÈ

1. Định mức kỹ thuật

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m3

20

Quy cỡ giống: Cá lăng nha ≥ 15 cm/con; cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤ 2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥35%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 10 triệu đồng/100 m3

2. Định mức triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Không quá 20 người/ lớp

-

Số lần

Lần

1

-

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/tỉnh/năm

3

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

m3/người

100-300

Có chuyên môn phù hợp

5

Thời gian triển khai

Tháng/năm

11

6

Thời gian tập huấn lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

7

Thời gian thăm quan, thực hành

Ngày

01

8

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/MH

01

9

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

Theo thuyết minh dự án được duyệt

IV. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI CÁ LĂNG CHẤM TRONG LÒNG, BÈ

1. Định mức kỹ thuật

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m3

10

Quy cỡ giống: Cá lăng chấm 200- 300 gr/con; cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤4.5

Thức ăn cá tạp và thức ăn phối trộn đảm bảo chất lượng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤20 triệu đồng/100 m3

2. Định mức triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Không quá 20 người/ lớp

-

Số lần

Lần

1

-

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/tỉnh/năm

3

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

m3/người

100-300

Có chuyên môn phù hợp

5

Thời gian triển khai

Tháng/năm

11

6

Thời gian tập huấn lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

7

Thời gian thăm quan, thực hành

Ngày

01

8

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/MH

01

9

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

Theo thuyết minh dự án được duyệt

V. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI CÁ LĂNG CHẤM TRONG AO, HỒ

1. Định mức kỹ thuật

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m3

0,3 - 0,5

Quy cỡ giống: Cá lăng chấm 200-300 gr/con; cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤4.5

Thức ăn cá tạp và thức ăn phối trộn đảm bảo chất lượng

≤ 2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein 28- 35%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 50 triệu đồng/0,5 ha

2. Định mức triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Không quá 20 người/ lớp

-

Số lần

Lần

1

-

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/tỉnh/năm

3

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

0,5-1,0

Có chuyên môn phù hợp

5

Thời gian triển khai

Tháng/năm

12

6

Thời gian tập huấn lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

7

Thời gian thăm quan, thực hành

Ngày

01

8

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/MH

01

9

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

Theo thuyết minh dự án được duyệt

VI. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI CÁ CHIẾN TRONG LỒNG BÈ

1. Định mức kỹ thuật

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m3

18-20

Quy cỡ giống: Cá Chiên 100 gr/con; cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤4

Thức ăn cá tạp và thức ăn phối trộn đảm bảo chất lượng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 20 triệu đồng/100 m3

2. Định mức triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Không quá 20 người/ lớp

-

Số lần

Lần

1

-

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/tỉnh/năm

3

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

m3/người

100-300

Có chuyên môn phù hợp

5

Thời gian triển khai

Tháng/năm

12

6

Thời gian tập huấn lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

7

Thời gian thăm quan, thực hành

Ngày

01

8

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/MH

01

9

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

Theo thuyết minh dự án được duyệt

VII. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI CÁ TẦM TRONG BỂ, AO

1. Định mức kỹ thuật

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m3

8-10

Quy cỡ giống: ≥ 50 gr/con; cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤1,5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥35%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤10 triệu đồng/100m2

2. Định mức triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Không quá 20 người/ lớp

-

Số lần

Lần

1

-

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/tỉnh/năm

3

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

m3/người

100-500

Có chuyên môn phù hợp

5

Thời gian triển khai

Tháng/năm

18

6

Thời gian tập huấn lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

7

Thời gian thăm quan, thực hành

Ngày

01

8

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/MH

01

9

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

Theo thuyết minh dự án được duyệt

VIII. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI CÁ HỒI TRONG BỂ, AO

1. Định mức kỹ thuật

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m3

20-30

Quy cỡ giống: ≥ 10gr/con; Cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤1,3

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥35% ; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 10 triệu đồng/100m2

2. Định mức triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Không quá 20 người/ lớp.

-

Số lần

Lần

1

-

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/tỉnh/năm

3

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

m3/người

100-500

Có chuyên môn phù hợp

5

Thời gian triển khai

Tháng/năm

12

6

Thời gian tập huấn lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

7

Thời gian thăm quan, thực hành

Ngày

01

8

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/MH

01

9

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

Theo thuyết minh dự án được duyệt

IX. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI CÁ TRẮM ĐEN TRONG AO, HỒ

1. Định mức kỹ thuật

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m3

1

Quy cỡ giống: 200-500gr/con; Cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤1,8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25% ; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc; hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 30 hiệu đồng/ha

2. Định mức triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Không quá 20 người/ lớp

-

Số lần

Lần

1

-

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/tỉnh/năm

3

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

ha/người

0,5-1

Có chuyên môn phù hợp

5

Thời gian triển khai

Tháng/năm

12

6

Thời gian tập huấn lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

7

Thời gian thăm quan, thực hành

Ngày

01

8

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/MH

01

9

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

Theo thuyết minh dự án được duyệt

X. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI CÁ BỐNG TRONG LỒNG, BÈ

1. Định mức kỹ thuật

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m3

10-15

Quy cỡ giống: 6-10 cm/con; Cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥30%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 10 triệu đồng/m3

2. Định mức triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Không quá 20 người/ lớp

-

Số lần

Lần

1

-

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/tỉnh/năm

3

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

m3/người

100-500

Có chuyên môn phù hợp

5

Thời gian triển khai

Tháng/năm

24

6

Thời gian tập huấn lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

7

Thời gian thăm quan, thực hành

Ngày

01

8

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/MH

01

9

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

Theo thuyết minh dự án được duyệt

XI. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI ẾCH TRONG BỂ/ LỒNG BÈ

1. Định mức kỹ thuật

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Ếch giống

Con/m3

80

Quy cỡ giống ≥ 20 gr/con; Ếch giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 50 triệu đồng/0,5 ha

2. Định mức triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Không quá 20 người/ lớp

-

Số lần

Lần

1

-

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Sơ kết

Cuộc

01

3

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

m3/người

100- 500

Có chuyên môn phù hợp

5

Thời gian triển khai

Tháng/năm

6

6

Thời gian tập huấn lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

7

Thời gian thăm quan, thực hành

Ngày

01

8

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/MH

01

9

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

Theo thuyết minh dự án được duyệt

XII. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI CÁ TRÊ TRONG AO, HỒ

1. Định mức kỹ thuật

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m2

20

Quy cỡ giống: Cá trê 3 - 5 cm/con; Ếch giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 18%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 20 triệu đồng/ha

2. Định mức triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Không quá 20 người/ lớp

-

Số lần

Lần

1

-

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/tỉnh/năm

3

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

ha/người

01

Có chuyên môn phù hợp

5

Thời gian triển khai

Tháng/năm

6

6

Thời gian tập huấn lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

7

Thời gian thăm quan, thực hành

Ngày

01

8

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/MH

01

9

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

Theo thuyết minh dự án được duyệt

B - ĐIỀU CHỈNH ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT

Tại "Phụ lục 09. Định mức kỹ thuật nuôi trồng thủy sản": Điều chỉnh định mức kỹ thuật nuôi trồng các loài cá: Rô phi, Diêu Hồng, Trắm cỏ trong lồng, trong ao; cá Chép (luân canh cá lúa) bằng 07 định mức kỹ thuật nuôi trồng cá Rô Phi/Diêu Hồng trong lồng, bè; cá Rô Phi/Riêu Hồng thâm canh trong ao, hồ; cá Rô Phi/Riêu Hồng bán thâm canh trong ao, hồ; ghép cá Rô Phi/Riêu Hồng là chính trong ao, hồ; ghép cá Trắm cỏ lồng bè; ghép cá Trắm cỏ là chính trong ao, hồ; Cá lúa; Điều chỉnh định mức Nuôi lươn, baba, cụ thể:

I. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI CÁ RÔ PHI/DIÊU HỒNG TRONG LỒNG BÈ

1. Định mức kỹ thuật

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m3

100

Quy cỡ giống: ≥ 6 cm/con; cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤ 1,8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm, sinh học

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 10 triệu đồng/100m3

2. Định mức triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Không quá 20 người/ lớp

-

Số lần

Lần

1

-

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/tỉnh/năm

3

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

m3/người

100 - 300

Có chuyên môn phù hợp

5

Thời gian triển khai

Tháng/năm

7

6

Thời gian tập huấn lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

7

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

8

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/MH

01

9

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

Theo thuyết minh dự án được duyệt

II. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI CÁ RÔ PHI/DIÊU HỒNG THÂM CANH TRONG AO HỒ

1. Định mức kỹ thuật

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m3

3-5

Quy cỡ giống: ≥ 7gr/con; cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤1,3

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 28%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 40 triệu đồng/ha

2. Định mức triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Không quá 20 người/ lớp

-

Số lần

Lần

1

-

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/tỉnh/năm

3

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

1

Có chuyên môn phù hợp

5

Thời gian triển khai

Tháng/ năm

8

6

Thời gian tập huấn lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

7

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

8

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/MH

01

9

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

Theo thuyết minh dự án được duyệt

III. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI CÁ RÔ PHI/DIÊU HỒNG BÁN THÂM CANH TRỒNG AO HỒ

1. Định mức kỹ thuật

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m3

2,5

Quy cỡ giống: ≥ 5cm/con; cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤ 1,5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 20 triệu đồng/ha

2. Định mức triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Không quá 20 người/ lớp

-

Số lần

Lần

1

-

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/tỉnh/năm

3

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

1

Có chuyên môn phù hợp

5

Thời gian triển khai

Tháng/ năm

8

6

Thời gian tập huấn lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

7

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

8

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/MH

01

9

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

Theo thuyết minh dự án được duyệt

IV. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI GHÉP CÁ RÔ PHI/DIÊU HỒNG LÀ CHÍNH TRONG AO HỒ

1. Định mức kỹ thuật

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m3

3

Quy cỡ giống:

Cá Rô phi/Diêu hồng, cá chép, cá chim trắng ≥ 4cm/con;

Cá trắm cỏ, cá mè, cá trôi, cá trắm đen ≥ 12 cm/con.

Cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤1,5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 20 triệu đồng/ha

2. Định mức triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Không quá 20 người/ lớp

-

Số lần

Lần

1

-

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/tỉnh/năm

3

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Ha/người

1

Có chuyên môn phù hợp

5

Thời gian triển khai

Tháng/năm

10

6

Thời gian tập huấn lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

7

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

8

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/MH

01

9

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

Theo thuyết minh dự án được duyệt

V. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI GHÉP CÁ TRẮM CỎ LỒNG BÈ

1. Định mức kỹ thuật

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống

Con/m3

20-30

Quy cỡ giống: Cá trắm cỏ 300-500 gr/con. Cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤45

Thức ăn xanh đảm bảo chất lượng

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 10 triệu đồng/100m3

2. Định mức triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Không quá 20 người/ lớp

-

Số lần

Lần

1

-

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/tỉnh/năm

3

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

m3/người

100-300

Có chuyên môn phù hợp

5

Thời gian triển khai

Tháng/ năm

10

6

Thời gian tập huấn lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

7

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

8

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/MH

01

9

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

Theo thuyết minh dự án được duyệt

VI. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI GHÉP CÁ TRẮM CỎ LÀ CHÍNH TRONG AO/HỒ

1. Định mức kỹ thuật

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống: Tỷ lệ ghép cá trắm cỏ trên 50% còn lại các đối tượng khác

Con/m2

2,5

Quy cỡ giống:

Cá Rô phi/Diêu hồng, cá chép, cá chim trắng ≥ 4cm/con;

Cá trắm cỏ, cá mè, cá trôi, cá trắm đen ≥ 12 cm/con.

Cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤ 1,2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 20 triệu đồng/ha

2. Định mức triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Không quá 20 người/ lớp

-

Số lần

Lần

1

-

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/tỉnh/năm

3

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

ha/người

1

Có chuyên môn phù hợp

5

Thời gian triển khai

Tháng/ năm

10

6

Thời gian tập huấn lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

7

Thời gian thăm quan, thực hành.

Ngày

01

8

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/MH

01

9

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

Theo thuyết minh 1 dự án được duyệt

VII. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI CÁ LỨA

1. Định mức kỹ thuật

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Giống: Cá chép, cá rô phi, cá mè, cá rô đồng, cá diêu hồng

Con/m2

1,5-2

Quy cỡ giống: Cá Rô phi/diêu hồng, cá rô đồng ≥ 5 gr/con; cá chép ≥ 10 gr/con; cá mè ≥ 100 gr/con

Cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR

≤ 1.2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 22%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

3

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 10 triệu đồng/ha

2. Định mức triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

Không quá 20 người/ lớp

-

Số lần

Lần

1

-

Thời gian

Ngày/lần

01

2

Sơ kết

Cuộc

01

1 cuộc/tỉnh/năm

3

Tổng kết

Cuộc

01

Khi kết thúc

4

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

ha/người

1-2

Có chuyên môn phù hợp

5

Thời gian triển khai

Tháng/năm

9

6

Thời gian tập huấn lý thuyết

Ngày

01

Đối tượng: người chưa tham gia mô hình

7

Thời gian thăm quan, thực hành

Ngày

01

8

Thăm quan, hội thảo

Cuộc/MH

01

9

Tờ gấp, clip, sách kỹ thuật...

Theo thuyết minh dự án được duyệt

VIII. Tại phần "III. Nuôi lươn, baba"

- Điều chỉnh định mức: Hình thức nuôi, thời gian nuôi, cán bộ chỉ đạo, tập huấn kỹ thuật.

- Điều chỉnh nội dung "Ghi chú" bằng nội dung "Thuốc, chế phẩm sinh học"

STT

Đối tượng

Định mức kỹ thuật

Định mức triển khai

Hình thức nuôi

Thời gian nuôi

Thuốc, chế phẩm sinh học

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

Tập huấn kỹ thuật (lần)

1

Lươn

Nuôi trong bể

10 tháng

≤ 50 triệu đồng/ha

100-300 m3/người

1

2

Baba

Nuôi trong ao, bể

18

≤ 30 triệu đồng/ha

1.000-5.000 m2/người

1

PHỤ LỤC IV

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT CHĂN NUÔI GIA SÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

A- BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT CẢI TẠO ĐÀN BÒ, ĐÀN TRÂU BẰNG THỤ TINH NHÂN TẠO

I. CẢI TẠO ĐÀN BÒ BẰNG THỤ TINH NHÂN TẠO

1. Xây dựng mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

1

Đối tượng phối giống nhân tạo (TTNT)

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

2

Thiết bị, vật tư

-

Tinh đông lanh

liều/con

02

-

Ni tơ lỏng

lít/con

02

-

Găng tay, ống gen

bộ/con

02

-

TAHH cho bò cái có chửa

kg/con

540

Đạm ≥ 14%

-

Bình đựng Nitơ 35 lít

cái/huyện

01

-

Bình Nitơ 3,5 - 3,7 lít

cái/huyện

02

-

Súng bắn tinh

cái/huyện

02

2. Phần triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

2

Tập huấn kỹ thuật

ngày

03

02 ngày lý thuyết và 01 ngày thực hành

3

Thăm quan, hội thảo

ngày

01

4

Tổng kết

ngày

01

5

Thời gian chỉ đạo mô hình

tháng

09

6

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

con

50-100

01 người

II. CẢI TẠO ĐÀN TRÂU BẰNG THỤ TINH NHÂN TẠO

1. Xây dựng mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn chất lượng

1

Đối tượng phối giống nhân tạo (TTNT)

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

2

Thiết bị, vật tư

-

Tinh đông lạnh

liều/con

4

-

Ni tơ lỏng

lít/con

4

-

Găng tay, ống gen

bộ/con

4

-

TAHH cho trâu cái có chửa

kg/con

660

Đạm ≥ 14%

-

Bình đựng Nitơ 35 lít

cái/ huyện

01

-

Bình Nitơ 3,5-3,7 lít

cái/ huyện

02

-

Súng bắn tinh

cái/ huyện

02

2. Phần triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng

18

2

Tập huấn kỹ thuật

ngày

03

02 ngày lý thuyết và 01 ngày thực hành

3

Thăm quan, hội thảo

ngày

01

4

Tổng kết

ngày

01

5

Thời gian chỉ đạo mô hình

tháng

12

6

Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật

con

30-50

01 người

B - MỘT SỐ NỘI DUNG KHÁC

Tại "Phụ lục 08. Định mức kỹ thuật chăn nuôi gia súc, gia cầm"

- Mục "1.2. Định mức giống, vật tư" thuộc phần "IX. Chăn nuôi lợn thịt" (giống lợn ngoại, lợn lai): Điều chỉnh định mức giống từ 20 kg xuống 10 kg.

- Mục "1.2. Định mức giống, vật tư" thuộc phần "XIV. Chăn nuôi trâu, bò sinh sản": Điều chỉnh định mức thức ăn hỗn hợp cho trâu.bò cái chửa từ 120 kg lên 540 kg.

- Mục 1.2. Định mức vật tu (tính cho 01 con); phần XIII. Chăn nuôi trâu, bò vỗ béo: Bổ sung định mức về nguyên liệu, vật tư phục vụ công tác ủ chua thức ăn xanh, như sau:

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Bao hoặc túi ủ thức ăn xanh (đựng được từ 0,8 tấn đến 1 tấn)

chiếc

02

2

Muối ăn

kg

05

Định mức ủ cho 1.000 kg cỏ tươi

3

Cám gạo (hoặc bột ngô, bột sắn)

kg

30

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1540/QĐ-UBND ngày 19/08/2021 điều chỉnh nội dung của Quyết định 1449/QĐ-UBND về Định mức kỹ thuật để áp dụng trong thực hiện các chương trình, dự án, các mô hình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


135

DMCA.com Protection Status
IP: 18.226.187.210
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!