|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định số 1087/QĐ-UBND 2015 chỉ tiêu ngành nghề chính sách thu hút nguồn nhân lực Cần Thơ
Số hiệu:
|
1087/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Lê Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
09/04/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1087/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 09 tháng 4 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHỈ TIÊU, DANH MỤC NGÀNH NGHỀ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH
THU HÚT NGUỒN NHÂN LỰC THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2015 - 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số
17/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ về chính sách thu hút, hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực của thành phố Cần
Thơ, giai đoạn 2015 - 2020;
Căn cứ Quyết định số
13/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
ban hành Quy định thực hiện chính sách thu hút, hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân
lực thành phố Cần Thơ giai đoạn 2015 - 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chỉ tiêu,
danh mục ngành nghề thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực thành phố Cần
Thơ năm 2015 - 2016, cụ thể như sau:
1. Đơn vị sự nghiệp nghiên cứu, khoa
học công nghệ, bảo trợ xã hội:
a) Năm 2015: 21 (Tiến sĩ: 18; Bác sĩ:
03);
b) Năm 2015 - 2016: 26 (Giáo sư - Tiến
sĩ: 03; Phó Giáo sư - Tiến sĩ: 10; Tiến sĩ: 13);
c) Năm 2016: 15 (Tiến sĩ: 12; Bác sĩ:
03).
2. Đơn vị sự nghiệp y tế:
a) Năm 2015: 80 (Tiến sĩ: 02; Thạc sĩ
- Bác sĩ: 27; Bác sĩ chuyên khoa cấp 1: 41; Bác sĩ, cử nhân ngành y: 10);
b) Năm 2016: 40 (Tiến sĩ: 01; Thạc sĩ
- Bác sĩ: 32; Bác sĩ chuyên khoa cấp 1: 07).
(Đính kèm Danh mục, lĩnh vực ngành
nghề thực hiện chính sách thu hút năm 2015-2016)
3. Đối với các chỉ tiêu chưa thực hiện
được trong năm 2015 theo danh mục được tiếp tục chuyển sang thực hiện trong năm
2016.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ
phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu, ngành nghề thực hiện chính sách thu hút
phù hợp với yêu cầu phát triển của thành phố trong năm 2015 - 2016, báo cáo Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố kết quả thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan có trách
nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND thành
phố;
- Thành viên UBND thành phố;
- UBMTTQVN thành phố;
- Sở, Ban, ngành thành phố;
- VP. UBNDTP (2,3);
- Lưu: VT, XD.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC LĨNH VỰC NGÀNH NGHỀ THỰC HIỆN
CHÍNH SÁCH THU HÚT NĂM 2015 - 2016
(Kèm
theo Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm
2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
TT
|
Ngành
đăng ký thu hút
|
Trình
độ
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
GS-TS
|
PGS
- TS
|
Tiến
sĩ
|
Bác
sĩ
|
I
|
Năm 2015
|
21
|
|
|
18
|
3
|
|
1
|
Trường Đại học Kỹ thuật - Công
nghệ Cần Thơ
|
15
|
|
|
15
|
|
|
|
1
|
Khoa học máy tính
|
1
|
|
|
1
|
|
|
2
|
Kỹ thuật phần mềm
|
1
|
|
|
1
|
|
|
3
|
Công nghệ Thông tin
|
1
|
|
|
1
|
|
|
4
|
Tự động hóa
|
1
|
|
|
1
|
|
|
5
|
Chế biến
|
1
|
|
|
1
|
|
|
6
|
Điện
|
1
|
|
|
1
|
|
|
7
|
Điện tử
|
1
|
|
|
1
|
|
|
8
|
Viễn thông
|
1
|
|
|
1
|
|
|
9
|
Quản lý Công nghiệp
|
1
|
|
|
1
|
|
|
10
|
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp
|
1
|
|
|
1
|
|
|
11
|
Xây dựng/Địa Kỹ thuật
|
1
|
|
|
1
|
|
|
12
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
13
|
Quản lý dự án xây dựng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
14
|
Cơ khí/Chế tạo máy
|
1
|
|
|
1
|
|
|
15
|
Cơ điện tử/Tự động
|
1
|
|
|
1
|
|
|
2
|
Trường Cao đẳng Cần Thơ
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật môi trường
|
1
|
|
|
1
|
|
|
2
|
Kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Trung tâm Giống thủy sản cấp I Cần Thơ)
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
Nuôi trồng thủy sản
|
1
|
|
|
1
|
|
|
4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
1
|
Bác sĩ
(Trung tâm Bảo trợ xã hội)
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
2
|
Bác sĩ
(Trung tâm Công tác xã hội)
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
3
|
Bác sĩ
(Trung tâm Chữa bệnh giáo dục lao động
xã hội và quản lý sau cai nghiện)
|
1
|
|
|
|
1
|
|
II
|
Năm 2016
|
15
|
|
|
12
|
3
|
|
1
|
Trường Đại học Kỹ thuật - Công
nghệ Cần Thơ
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật Nhiệt lạnh
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
3
|
Công nghệ Vật liệu
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
4
|
Kỹ thuật Giao thông
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
5
|
Kỹ thuật Năng lượng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
6
|
Kỹ thuật Môi trường
|
1
|
|
|
1
|
|
|
2
|
Sở Khoa học và Công nghệ
(Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa
học và công nghệ)
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
1
|
Công nghệ thực phẩm
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Hóa dược
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
3
|
Sinh học phân tử (sinh học ứng dụng)
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
4
|
Vật lý - cơ lượng tử (Vật lý lượng
tử)
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
5
|
Cơ khí hóa tự động
|
1
|
|
|
1
|
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Trung tâm Giống thủy sản cấp I Cần Thơ)
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
Nuôi trồng thủy sản
|
1
|
|
|
1
|
|
|
4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
1
|
Bác sĩ
(Trung tâm Bảo
trợ xã hội)
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
2
|
Bác sĩ
(Trung tâm Công tác xã hội)
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
3
|
Bác sĩ
(Trung tâm Chữa bệnh giáo dục lao động
xã hội và quản lý sau cai nghiện)
|
1
|
|
|
|
1
|
|
III
|
2015-2016
|
26
|
3
|
10
|
13
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Cần Thơ
|
15
|
|
7
|
8
|
|
|
|
1
|
Tài chính - Ngân hàng
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
Kế toán
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
3
|
Kinh doanh quốc tế
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
4
|
Kinh doanh thương mại
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
5
|
Pháp luật
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
6
|
Công nghệ thông tin
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
7
|
Công nghệ thực phẩm
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
8
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
7
|
Quản lý tài nguyên & môi trường
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
11
|
3
|
3
|
5
|
|
|
|
1
|
Sản phụ khoa
|
4
|
1
|
1
|
2
|
|
|
|
2
|
Xét nghiệm
|
4
|
1
|
1
|
2
|
|
|
|
3
|
Điều dưỡng
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC LĨNH VỰC NGÀNH Y TẾ THỰC HIỆN
CHÍNH SÁCH THU HÚT NĂM 2015-2016
(Kèm
theo Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm
2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
TT
|
Cơ
quan, đơn vị
|
Ngành,
lĩnh vực thu hút
|
Trình
độ
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
GS-TS
|
PGS-TS
|
Tiến
sĩ
|
Thạc
sĩ- Bác sĩ
|
Bác
sĩ CKI
|
Bác
sĩ, cử nhân ngành y
|
I
|
Năm 2015
|
|
80
|
|
|
2
|
27
|
41
|
10
|
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa thành phố
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
Ngoại thần kinh
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Chuyên khoa bỏng
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Ngoại lồng ngực
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Truyền nhiễm
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Nội thần kinh
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Gây mê hồi sức
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Giải phẩu bệnh lý
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện Huyết học - Truyền máu
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Chuyên ngành huyết học
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
3
|
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh
sản
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Sản
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
Trung tâm Truyền thông giáo dục
sức khỏe
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Y tế công cộng
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
5
|
Trung tâm chẩn đoán Y khoa
|
4
|
|
|
1
|
3
|
|
|
|
|
|
Nội tổng quát
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
Xét nghiệm
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa quận Ô Môn
|
9
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
Nội tổng quát
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Nhi
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Ngoại tổng quát
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Sản
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Huyết học
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Gây mê hồi sức
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Truyền nhiễm
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Tai - Mũi - Họng
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa quận Thốt Nốt
|
5
|
|
|
|
|
4
|
1
|
|
|
|
Nội tim mạch
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Lao
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Y học cổ truyền
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Cử nhân Điều dưỡng đa khoa
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phong Điền
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
Sản
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Ngoại khoa
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
9
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Thới Lai
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
Gây mê hồi sức
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Ngoại
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Sản
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
10
|
Bệnh
viện Đa khoa huyện
Vĩnh Thạnh
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Ngoại
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
11
|
Trung tâm Y tế dự phòng quận
Ninh Kiều
|
5
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
Trung tâm Y tế dự phòng
|
Bác sĩ đa khoa
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Trạm Y tế phường An Lạc
|
Bác sĩ đa khoa
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Trạm Y tế phường An Hội
|
Bác sĩ đa khoa
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Trạm Y tế phường An Nghiệp
|
Bác sĩ đa khoa
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Trạm Y tế phường An Hòa
|
Bác sĩ đa khoa
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
12
|
Trung tâm Y tế dự phòng quận Thốt
Nốt
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
Trung tâm Y tế dự phòng
|
Răng Hàm Mặt
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Sản phụ khoa
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Trạm Y tế phường Tân Hưng
|
Sản phụ khoa
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Trạm Y tế phường Thạnh Hòa
|
Sản phụ khoa
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Trạm Y tế phường Trung Nhứt
|
Sản phụ khoa
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
13
|
Trung tâm Y tế dự phòng huyện
Phong Điền
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
Trung tâm Y tế dự phòng
|
Bác sĩ đa khoa
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Trạm Y tế xã
Nhơn Nghĩa
|
Bác sĩ đa khoa
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Trạm Y tế xã Nhơn Ái
|
Bác sĩ đa khoa
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Trạm Y tế xã Tân Thới
|
Bác sĩ đa khoa
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
14
|
Bệnh
viện Phụ sản
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Sản
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
15
|
Trung tâm giám định Y khoa
|
4
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
Nội tổng quát
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Tai - Mũi - Họng
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Răng Hàm Mặt
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Cử nhân xét nghiệm
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
16
|
Bệnh viện Nhi đồng
|
14
|
|
|
1
|
4
|
9
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Huyết học-Truyền máu
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Vi sinh y học
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Ngoại - Tiết niệu
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Ngoại thần kinh - sọ não
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Chấn thương chỉnh hình
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Ngoại khoa
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại lồng ngực
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Ngoại tim mạch
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Nội tim mạch
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Nhãn khoa
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Tai - Mũi - Họng
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Vật lý trị liệu
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Dinh dưỡng
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
II
|
Năm 2016
|
|
40
|
|
|
1
|
32
|
7
|
|
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa thành phố
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
Ngoại thần kinh
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Chuyên khoa bỏng
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Ngoại lồng ngực
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Truyền nhiễm
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Nội thần kinh
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Gây mê hồi sức
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Giải phẩu bệnh lý
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
Bệnh
viện Huyết học - Truyền
máu
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
Chuyên ngành huyết học
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh
sản
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Sản
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
4
|
Trung tâm chẩn đoán Y khoa
|
9
|
|
|
1
|
8
|
|
|
|
|
|
Nội tổng quát
|
5
|
|
|
1
|
4
|
|
|
|
|
|
Xét nghiệm
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa quận Thốt Nốt
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
Truyền nhiễm
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Nhi
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Ngoại tiết niệu
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
4
|
Bệnh viện Phụ sản
|
4
|
|
|
|
3
|
1
|
|
|
|
|
Hồi sức tích cực - chống độc
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Giải phẩu bệnh lý
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Sản phụ khoa
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Sơ sinh
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
7
|
Bệnh viện Nhi đồng
|
6
|
|
|
|
4
|
2
|
|
|
|
|
Huyết học-Truyền máu
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Ngoại - Tiết niệu
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Ngoại thần kinh - sọ não
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Chấn thương chỉnh hình
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Ngoại lồng ngực
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Vật lý trị liệu
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt chỉ tiêu, danh mục ngành nghề thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực thành phố Cần Thơ năm 2015-2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1087/QĐ-UBND ngày 09/04/2015 phê duyệt chỉ tiêu, danh mục ngành nghề thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực thành phố Cần Thơ năm 2015-2016
978
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|