Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 398/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Trịnh Văn Chiến
Ngày ban hành: 01/02/2014 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 398/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 01 tháng 02 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP TỈNH THANH HÓA NĂM 2014

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Lut T chc HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Ngh định s 21/2010/-CP ngày 08/3/2010 ca Chính ph v quản lý biên chế công chc; Ngh định s 41/2012/-CP ngày 08/5/2012 ca Chính phquy đnh v v trí việc làm trong đơn v s nghip công lp; Thông tư s 07/2010/ TT-BNV ngày 26/7/2010 ca B Ni v hưng dn thc hin mt s điu quy đnh tại Ngh đnh s 21/2010/-CP; Thông tư s 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 ca B Nội v hưng dẫn thc hiện Ngh đnh s 41/2012/-CP ca Chính ph;

Căn cứ Ngh quyết s 69/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 ca Hi đồng nhân dân tnh Khóa XVI, Khọp th 8 v phê chuẩn tng biên chế hành chính, snghip tnh Thanh a năm 2014;

Xét đ ngh ca Giám đốc Sở Nội v Thanh Hóa tại Ttrình s 762/TTr-SNV ngày 27/12/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao ch tiêu biên chế hành chính, s nghiệp nhà nước năm 2014 cho các Sở, quan ngang sở, quan trc thuc UBND tỉnh; UBND các huyn, thxã, thành ph, cụ th như sau:

1. Biên chế hành chính nhà nước: 4.357 biên chế;

2. Biên chế s nghiệp nhà nưc: 60.562 biên chế; Bao gồm:

a) Sự nghiệp Giáo dục và Đào to: 50.662 biên chế, Bao gồm:

- Mầm non: 11.599 biên chế;

- Tiểu hc: 16.545 biên chế;

- Trung hc cơ s: 14.123 biên chế;

- Trung hc ph thông: 6.312 biên chế;

- Giáo dc thưng xuyên và dạy nghề: 720 biên chế;

- Đại hc, cao đng, Trung hc chuyên nghip và dạy ngh: 1.363 biên chế;

b) Sự nghip Y tế: 7.500 biên chế;

c) Sự nghiệp Văn hóa - Thông tin và Ththao: 1.050 biên chế;

d) Sự nghip khác: 1.350 biên chế.

(Ban hành ph lc chi tiết đính m).

Điều 2. T chc thc hin.

- Giao Giám đốc Sở Nội vụ, căn cứ chỉ tiêu biên chế được giao tại Điều 1 Quyết định này, thông báo để các Sở, cơ quan ngang sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện.

- Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ chỉ tiêu biên chế được giao để phân bổ cho các phòng, ban chuyên môn, các đơn vị trực thuộc; chỉ đạo, hướng dẫn các đơn vị tuyển dụng, quản lý và sử dụng công chức, viên chức theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước và của UBND tỉnh, trong đó cần thực hiện tốt các nội dung sau đây:

I. Về biên chế hành chính nhà nước:

1. Giao Sở Nội vụ phối hợp với các đơn vị liên quan tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức tốt việc thi tuyển công chức, đảm bảo nghiêm túc, công khai, minh bạch nhằm tuyển chọn được những người có trình độ, năng lực chuyên môn giỏi, có phẩm chất đạo đức tốt để các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố tuyển dụng vào bộ máy nhà nước.

2. Yêu cầu Giám đốc các Sở, Trưởng các ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố tập trung thực hiện tốt Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ và Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP về xây dựng Đề án vị trí việc làm, làm cơ sở để tuyển dụng, bố trí, sắp xếp cán bộ, công chức của các cơ quan, đơn vị phù hợp với vị trí việc làm, yêu cầu nhiệm vụ và năng lực công tác chuyên môn, nghiệp vụ; tập trung xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, từng bước đáp ứng yêu cầu sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa, trọng tâm là:

- Cùng với việc thực hiện nghiêm túc việc thi tuyển công chức để tuyển dụng mới, thì số cán bộ, công chức hiện có đang công tác phải quan tâm thường xuyên đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, tinh thần trách nhiệm, ý thức tổ chức kỷ luật, phong cách làm việc, tinh thần phục vụ nhân dân, từng bước xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức chuyên nghiệp, đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ; thường xuyên rà soát, sắp xếp, bố trí cán bộ, công chức đảm bảo phù hợp với năng lực, sở trường; thực hiện tốt công tác luân chuyển, chuyển đổi vị trí việc làm của cán bộ, công chức, viên chức theo Nghị định số 158/2007/NĐ-CP ngày 27/10/2007 của Chính phủ.

- Tập trung chỉ đạo triển khai thực hiện thí điểm thi tuyển trưởng, phó phòng cấp Sở, cấp huyện theo chỉ đạo của UBND tỉnh để nâng cao chất lượng đội ngũ công chức quản lý cấp phòng và tương đương, tạo bước đột phá trong việc thực hiện chiến lược cán bộ thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá; xây dựng vị trí việc làm gắn với chức danh, chức vụ, cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước.

- Thực hiện nghiêm việc đánh giá, phân loại cán bộ, công chức hàng năm để làm cơ sở thực hiện chính sách tinh giản biên chế theo các quy định của Chính phủ và của tỉnh.

II. Về biên chế sự nghiệp:

1. Yêu cầu Giám đốc các Sở, Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có chỉ tiêu biên chế sự nghiệp được giao khi tuyển dụng viên chức phải xây dựng tiêu chí của từng vị trí việc làm cần tuyển (kể cả đơn vị sự nghiệp trực thuộc nếu được phân cấp), trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt, làm căn cứ cho việc tuyển dụng viên chức, bảo đảm khoa học, minh bạch và hiệu quả; ưu tiên thi tuyển để tuyển dụng được những người có trình độ, năng lực, phẩm chất đạo đức, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ được giao.

2. Cùng với chỉ đạo xây dựng Đề án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định tại Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ làm cơ sở cho việc xác định số lượng người làm việc, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của đơn vị sự nghiệp; tiếp tục đẩy mạnh xã hội hóa các hoạt động văn hóa, giáo dục, đào tạo, dạy nghề, y tế, thể thao, môi trường, nghiên cứu khoa học theo chủ trương của Đảng và Nhà nước, để từng bước giảm biên chế các đơn vị sự nghiệp công lập.

3. Đối với sự nghiệp giáo dục và đào tạo:

Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố rà soát, sắp xếp lại hệ thống trường, lớp học, bảo đảm phù hợp với quy hoạch, bố trí biên chế đúng quy định về tỷ lệ học sinh/lớp, số lớp/trường. Thực hiện nghiêm Quyết định số 3678/2011/QĐ-UBND ngày 08/11/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định điều động, thuyên chuyển, tiếp nhận và tuyển dụng cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính các trường mầm non, tiểu học và trung học cơ sở công lập; sắp xếp, bố trí, điều động cán bộ, giáo viên đảm bảo nguyên tắc công khai, minh bạch, dân chủ, công bằng và đúng quy định; điều chuyển giáo viên trung học cơ sở xuống dạy tiểu học; đồng thời tiếp tục thực hiện tốt các giải pháp giải quyết giáo viên dôi dư và điều chỉnh cơ cấu giáo viên phù hợp với yêu cầu đổi mới nội dung, chương trình giáo dục.

4. Đối với sự nghiệp y tế: Giao Sở Y tế, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố tập trung đào tạo, tuyển dụng, sử dụng, bố trí hợp lý đội ngũ bác sĩ, dược sĩ đại học; khắc phục tình trạng bất hợp lý về tỷ lệ bác sĩ, dược sĩ đại học giữa các bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến huyện và tuyến xã; quan tâm chất lượng chuyên môn ở các trung tâm y tế dự phòng tuyến tỉnh và tuyến huyện.

Giao Sở Nội vụ tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra đối với việc tuyển dụng quản lý, sử dụng biên chế ở các ngành, các cấp; định kỳ báo cáo kết quả thực hiện với UBND tỉnh.

Điều 3. Quyết đnh này hiu lc thi hành k t ngày .

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đc Sở Ni v, Giám đc các Sở, Thtrưng các cơ quan ngang sở, cơ quan trc thuộc UBND tỉnh, Ch tch UBND các huyn, th xã, thành ph chu tch nhiệm thi hành Quyết đnh này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trịnh Văn Chiến

 

PHỤ LỤC

BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XA, THÀNH PHỐ; CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ, CƠ QUAN THUỘC UBND TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết đnh số: 398/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2014 của UBND tỉnh)

Đơn v nh: Biên chế

Số TT

Tên đơn v

Kế hoạch biên chế năm 2014

Tổng s

Trong đó

Qun lý nhà nước

Sự nghip

Chia ra

GD- ĐT

YT

VH- TT

SN khác

Ghi c

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

A

Cấp huyện

45.741

2.120

43.621

42.911

0

525

185

 

1

Mường Lát

856

62

794

773

0

17

4

 

 

- TT Văn hóa - Thông tin

4

 

4

 

 

4

 

 

 

- Đài truyn thanh

13

 

13

 

 

13

 

 

 

- Trm khuyến ng

4

 

4

 

 

 

4

 

 

- S nghip Giáo dục

773

 

773

773

0

0

0

 

 

+ Mầm non

163

 

163

163

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

391

 

391

391

 

 

 

 

 

+ TH cơ s

207

 

207

207

 

 

 

 

 

+ TT GDTX

7

 

7

7

 

 

 

 

 

+ Trung tâm DN

5

 

5

5

 

 

 

 

2

Quan Sơn

900

64

836

815

0

17

4

 

 

- TT Văn hóa - Thông tin

4

 

4

 

 

4

 

 

 

- Đài truyn thanh

13

 

13

 

 

13

 

 

 

- Trm khuyến ng

4

 

4

 

 

 

4

 

 

- S nghip Giáo dục

815

 

815

815

0

0

0

 

 

+ Mầm non

243

 

243

243

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

336

 

336

336

 

 

 

 

 

+ TH cơ s

230

 

230

230

 

 

 

 

 

+ TT GDTX

6

 

6

6

 

 

 

 

3

Quan Hoá

997

72

925

898

0

22

5

 

 

- TT Văn hóa - Thông tin

5

 

5

 

 

5

 

 

 

- Đài truyn thanh

17

 

17

 

 

17

 

 

 

- Trm khuyến ng

5

 

5

 

 

 

5

 

 

- S nghip Giáo dục

898

 

898

898

0

0

0

 

 

+ Mầm non

254

 

254

254

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

377

 

377

377

 

 

 

 

 

+ TH cơ s

256

 

256

256

 

 

 

 

 

+ TT GDTX

11

 

11

11

 

 

 

 

4

Thước

1.655

80

1.575

1.545

0

25

5

 

 

- TT Văn hóa - Thông tin

9

 

9

 

 

9

 

 

 

- Đài truyn thanh

16

 

16

 

 

16

 

 

 

- Trm khuyến ng

5

 

5

 

 

 

5

 

 

- S nghip Giáo dục

1.545

 

1.545

1.545

0

0

0

 

 

+ Mầm non

398

 

398

398

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

654

 

654

654

 

 

 

 

 

+ TH cơ s

479

 

479

479

 

 

 

 

 

+ TT GDTX

14

 

14

14

 

 

 

 

5

Lang Chánh

914

67

847

822

0

20

5

 

 

- TT Văn hóa - Thông tin

7

 

7

 

 

7

 

 

 

- Đài truyn thanh

13

 

13

 

 

13

 

 

 

- Trm khuyến ng

5

 

5

 

 

 

5

 

 

- S nghip Giáo dục

822

 

822

822

0

0

0

 

 

+ Mầm non

233

 

233

233

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

331

 

331

331

 

 

 

 

 

+ TH cơ s

245

 

245

245

 

 

 

 

 

+ TT GDTX

13

 

13

13

 

 

 

 

6

Thường Xuân

1.696

81

1.615

1.584

0

25

6

 

 

- TT Văn hóa - Thông tin

10

 

10

 

 

10

 

 

 

- Đài truyn thanh

15

 

15

 

 

15

 

 

 

- Trm khuyến ng

6

 

6

 

 

 

6

 

 

- S nghip Giáo dục

1.584

 

1.584

1.584

0

0

0

 

 

+ Mầm non

404

 

404

404

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

699

 

699

699

 

 

 

 

 

+ TH s

459

 

459

459

 

 

 

 

 

+ TT GDTXDN

22

 

22

22

 

 

 

 

7

Như Xuân

1.289

69

1.220

1.192

0

23

5

 

 

- TT Văn hóa - Thông tin

6

 

6

 

 

6

 

 

 

- Đài truyn thanh

17

 

17

 

 

17

 

 

 

- Trm khuyến ng

5

 

5

 

 

 

5

 

 

- S nghip Giáo dục

1.192

 

1.192

1.192

0

0

0

 

 

+ Mầm non

371

 

371

371

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

441

 

441

441

 

 

 

 

 

+ TH cơ s

364

 

364

364

 

 

 

 

 

+ TT GDTX

11

 

11

11

 

 

 

 

 

+ TTDN

5

 

5

5

 

 

 

 

8

Như Thanh

1.495

66

1.429

1.407

0

17

5

 

 

- TT Văn hóa - Thông tin

5

 

5

 

 

5

 

 

 

- Đài truyn thanh

12

 

12

 

 

12

 

 

 

- Trm khuyến ng

5

 

5

 

 

 

5

 

 

- S nghip Giáo dục

1.407

 

1.407

1.407

0

0

0

 

 

+ Mầm non

482

 

482

482

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

490

 

490

490

 

 

 

 

 

+ TH cơ s

412

 

412

412

 

 

 

 

 

+ TTGDTX

23

 

23

23

 

 

 

 

9

Ngọc Lặc

1.891

77

1.814

1.788

0

21

5

 

 

- TT Văn hóa - Thông tin

7

 

7

 

 

7

 

 

 

- Đài truyn thanh

14

 

14

 

 

14

 

 

 

- Trm khuyến ng

5

 

5

 

 

 

5

 

 

- S nghip Giáo dục

1.788

 

1.788

1.788

0

0

0

 

 

+ Mầm non

469

 

469

469

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

713

 

713

713

 

 

 

 

 

+ TH cơ s

570

 

570

570

 

 

 

 

 

+ TTGDTX

36

 

36

36

 

 

 

 

10

Cẩm Thủy

1.590

75

1.515

1.487

0

22

6

 

 

- TT Văn hóa - Thông tin

10

 

10

 

 

10

 

 

 

- Đài truyn thanh

12

 

12

 

 

12

 

 

 

- Trm khuyến ng

5

 

5

 

 

 

5

 

 

- S nghip Giáo dục

1.487

 

1.487

1.487

0

0

 

 

 

+ Mầm non

455

 

455

455

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

526

 

526

526

 

 

 

 

 

+ TH cơ s

481

 

481

481

 

 

 

 

 

+ TT GDTX

18

 

18

18

 

 

 

 

 

+ TTDN

7

 

7

7

 

 

 

 

 

- Ban QL Suối cá Cẩm Lương

1

 

1

 

 

 

1

 

11

Thạch Thành

2.004

79

1.925

1.897

0

22

6

 

 

- TT Văn hóa - Thông tin

10

 

10

 

 

10

 

 

 

- Đài truyn thanh

9

 

9

 

 

9

 

 

 

- Trm khuyến ng

6

 

6

 

 

 

6

 

 

- Ban QL Di ch Ngọc Trạo

3

 

3

 

 

3

 

 

 

- S nghip Giáo dục

1.897

 

1.897

1.897

0

0

0

 

 

+ Mầm non

531

 

531

531

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

731

 

731

731

 

 

 

 

 

+ TH cơ s

617

 

617

617

 

 

 

 

 

+ TT GDTX

13

 

13

13

 

 

 

 

 

+ TTDN

5

 

5

5

 

 

 

 

12

Vĩnh Lộc

1.123

68

1.055

1.032

0

18

5

 

 

- TT Văn hóa - Thông tin

11

 

11

 

 

11

 

 

 

- Đài truyn thanh

7

 

7

 

 

7

 

 

 

- Trm khuyến ng

5

 

5

 

 

 

5

 

 

- S nghip Giáo dục

1.032

 

1.032

1.032

0

0

0

 

 

+ Mầm non

365

 

365

365

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

333

 

333

333

 

 

 

 

 

+ TH cơ s

316

 

316

316

 

 

 

 

 

+ TT GDTX

13

 

13

13

 

 

 

 

 

+ TTDN

5

 

5

5

 

 

 

 

13

Th Xuân

2.571

87

2.484

2.456

0

21

7

 

 

- TT Văn hóa - Thông tin

12

 

12

 

 

12

 

 

 

- Đài truyn thanh

9

 

9

 

 

9

 

 

 

- Trm khuyến ng

7

 

7

 

 

 

7

 

 

- S nghip Giáo dục

2.456

 

2.456

2.456

0

0

 

 

 

+ Mầm non

620

 

620

620

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

927

 

927

927

 

 

 

 

 

+ TH cơ s

872

 

872

872

 

 

 

 

 

+ TT GDTX

20

 

20

20

 

 

 

 

 

+ TTDN

17

 

17

17

 

 

 

 

14

Triệu Sơn

2.382

82

2.300

2.277

0

16

7

 

 

- TT Văn hóa - Thông tin

8

 

8

 

 

8

 

 

 

- Đài truyn thanh

8

 

8

 

 

8

 

 

 

- Trm khuyến ng

7

 

7

 

 

 

7

 

 

- S nghip Giáo dục

2.277

 

2.277

2.277

0

0

0

 

 

+ Mầm non

596

 

596

596

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

868

 

868

868

 

 

 

 

 

+ TH cơ s

782

 

782

782

 

 

 

 

 

+ TT GDTX

25

 

25

25

 

 

 

 

 

+ TTDN

6

 

6

6

 

 

 

 

15

Nông Cống

1.965

79

1.886

1.861

0

18

7

 

 

- TT Văn hóa - Thông tin

10

 

10

 

 

10

 

 

 

- Đài truyn thanh

8

 

8

 

 

8

 

 

 

- Trm khuyến ng

7

 

7

 

 

 

7

 

 

- S nghip Giáo dục

1.861

 

1.861

1.861

0

0

0

 

 

+ Mầm non

416

 

416

416

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

726

 

726

726

 

 

 

 

 

+ TH cơ s

692

 

692

692

 

 

 

 

 

+ TT GDTX

21

 

21

21

 

 

 

 

 

+ TTDN

6

 

6

6

 

 

 

 

16

Yên Định

1.945

76

1.869

1.849

0

15

5

 

 

- TT Văn hóa - Thông tin

8

 

8

 

 

8

 

 

 

- Đài truyn thanh

7

 

7

 

 

7

 

 

 

- Trm khuyến ng

5

 

5

 

 

 

5

 

 

- S nghip Giáo dục

1.849

 

1.849

1.849

0

0

0

 

 

+ Mầm non

523

 

523

523

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

660

 

660

660

 

 

 

 

 

+ TH cơ s

636

 

636

636

 

 

 

 

 

+ TT GDTX

22

 

22

22

 

 

 

 

 

+ TTDN

8

 

8

8

 

 

 

 

17

Thiệu Hóa

1.680

77

1.603

1.586

0

12

5

 

 

- TT Văn hóa - Thông tin

6

 

6

 

 

6

 

 

 

- Đài truyn thanh

6

 

6

 

 

6

 

 

 

- Trm khuyến ng

5

 

5

 

 

 

5

 

 

- S nghip Giáo dục

1.586

 

1.586

1.586

0

0

0

 

 

+ Mầm non

416

 

416

416

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

598

 

598

598

 

 

 

 

 

+ TH cơ s

547

 

547

547

 

 

 

 

 

+ TT GDTX

18

 

18

18

 

 

 

 

 

+ TTDN

7

 

7

7

 

 

 

 

18

Đông Sơn

988

66

922

901

0

16

5

 

 

- TT Văn hóa - Thông tin

9

 

9

 

 

9

 

 

 

- Đài truyn thanh

7

 

7

 

 

7

 

 

 

- Trm khuyến ng

5

 

5

 

 

 

5

 

 

- S nghip Giáo dục

901

 

901

901

0

0

0

 

 

+ Mầm non

269

 

269

269

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

312

 

312

312

 

 

 

 

 

+ TH cơ s

283

 

283

283

 

 

 

 

 

+ TT GDTX

32

 

32

32

 

 

 

 

 

+ TTDN

5

 

5

5

 

 

 

 

19

Trung

1.457

70

1.387

1.368

0

14

5

 

 

- TT Văn hóa - Thông tin

7

 

7

 

 

7

 

 

 

- Đài truyn thanh

7

 

7

 

 

7

 

 

 

- Trm khuyến ng

5

 

5

 

 

 

5

 

 

- S nghip Giáo dục

1.368

 

1.368

1.368

0

0

0

 

 

+ Mầm non

347

 

347

347

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

514

 

514

514

 

 

 

 

 

+ TH cơ s

481

 

481

481

 

 

 

 

 

+ TT GDTX

26

 

26

26

 

 

 

 

20

Bỉm Sơn

670

67

603

577

0

18

8

 

 

- TT Văn hóa - Thông tin

11

 

11

 

 

11

 

 

 

- Đài truyn thanh

7

 

7

 

 

7

 

 

 

- Trm khuyến ng

3

 

3

 

 

 

3

 

 

- Đội quy tắc đô th

5

 

5

 

 

 

5

 

 

- S nghip Giáo dục

577

 

577

577

0

0

0

 

 

+ Mầm non

185

 

185

185

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

203

 

203

203

 

 

 

 

 

+ TH cơ s

170

 

170

170

 

 

 

 

 

+ TT GDTX

8

 

8

8

 

 

 

 

 

+Tng trung cấp ngh

11

 

11

11

 

 

 

 

21

Nga Sơn

1.904

77

1.827

1.804

0

18

5

 

 

- TT Văn hóa - Thông tin

9

 

9

 

 

9

 

 

 

- Đài truyn thanh

9

 

9

 

 

9

 

 

 

- Trm khuyến ng

5

 

5

 

 

 

5

 

 

- S nghip Giáo dục

1.804

 

1.804

1.804

0

0

0

 

 

+ Mầm non

511

 

511

511

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

660

 

660

660

 

 

 

 

 

+ TH cơ s

602

 

602

602

 

 

 

 

 

+ TT GDTX

24

 

24

24

 

 

 

 

 

+ Tng trung cấp ngh

7

 

7

7

 

 

 

 

22

Hậu Lộc

2.004

77

1.927

1.905

0

15

7

 

 

- TT Văn hóa - Thông tin

8

 

8

 

 

8

 

 

 

- Đài truyn thanh

7

 

7

 

 

7

 

 

 

- Trm khuyến ng

6

 

6

 

 

 

6

 

 

- Ban QL Cng các H Lộc

1

 

1

 

 

 

1

 

 

- S nghip Giáo dục

1.905

 

1.905

1.905

0

0

0

 

 

+ Mầm non

482

 

482

482

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

744

 

744

744

 

 

 

 

 

+ TH cơ s

652

 

652

652

 

 

 

 

 

+ TT GDTX

21

 

21

21

 

 

 

 

 

+ TT dy ngh

6

 

6

6

 

 

 

 

23

Hong Hoá

2.530

89

2.441

2.410

0

24

7

 

 

- TT Văn hóa - Thông tin

12

 

12

 

 

12

 

 

 

- Đài truyn thanh

12

 

12

 

 

12

 

 

 

- Trm khuyến ng

7

 

7

 

 

 

7

 

 

- S nghip Giáo dục

2.410

 

2.410

2.410

0

0

0

 

 

+ Mầm non

685

 

685

685

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

891

 

891

891

 

 

 

 

 

+ TH cơ s

797

 

797

797

 

 

 

 

 

+ TT GDTX

37

 

37

37

 

 

 

 

24

Qung Xương

2.456

89

2.367

2.344

0

16

7

 

 

- TT Văn hóa - Thông tin

9

 

9

 

 

9

 

 

 

- Đài truyn thanh

7

 

7

 

 

7

 

 

 

- Trm khuyến ng

7

 

7

 

 

 

7

 

 

- S nghip Giáo dục

2.344

 

2.344

2.344

0

0

0

 

 

+ Mầm non

563

 

563

563

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

921

 

921

921

 

 

 

 

 

+ TH cơ s

837

 

837

837

 

 

 

 

 

+ TT GDTX

15

 

15

15

 

 

 

 

 

+ Tng TCDN

8

 

8

8

 

 

 

 

25

Tĩnh Gia

2.684

131

2.553

2.527

0

19

7

 

 

- TT Văn hóa - Thông tin

9

 

9

 

 

9

 

 

 

- Đài truyn thanh

10

 

10

 

 

10

 

 

 

- Trm khuyến ng

7

 

7

 

 

 

7

 

 

- S nghip Giáo dục

2.527

 

2.527

2.527

0

0

0

 

 

+ Mầm non

582

 

582

582

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

1.025

 

1.025

1.025

 

 

 

 

 

+ TH cơ s

876

 

876

876

 

 

 

 

 

+ Tng trung cấp ngh

15

 

15

15

 

 

 

 

 

+ GDTX

29

 

29

29

 

 

 

 

26

Sầm Sơn

689

70

619

592

 

18

9

 

 

- TT văn hóa - Th thao du lịch

11

 

11

 

 

11

 

 

 

- Đài truyn thanh

7

 

7

 

 

7

 

 

 

- Trm khuyến ng

4

 

4

 

 

 

4

 

 

- Đội quy tắc th xã

5

 

5

 

 

 

5

 

 

- S nghip GD - ĐT

592

 

592

592

0

0

0

 

 

+ Mầm non

157

 

157

157

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

244

 

244

244

 

 

 

 

 

+ Trung học cơ s

178

 

178

178

 

 

 

 

 

+ GDTX

13

 

13

13

 

 

 

 

27

Thành ph Thanh Hóa

3.406

123

3.283

3.214

0

36

33

 

 

- TT văn hóa - Thông tin

24

 

24

 

 

24

 

 

 

- Đài truyn thanh

12

 

12

 

 

12

 

 

 

- Đội quy tắc thành ph

18

 

18

 

 

 

18

 

 

- Trm khuyến ng

5

 

5

 

 

 

5

 

 

- Ban QL Di ch LSVH Hàm Rồng

8

 

8

 

 

 

8

 

 

- Trung tâm Phát trin Qu đất

2

 

2

 

 

 

2

 

 

- S nghip GD - ĐT

3.214

 

3.214

3.214

0

0

0

 

 

+ Mầm non

879

 

879

879

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

1.272

 

1.272

1.272

 

 

 

 

 

+ Trung học cơ s

1.040

 

1.040

1.040

 

 

 

 

 

+ GDTX

14

 

14

14

 

 

 

 

 

+ Tng trung cấp ngh

9

 

9

9

 

 

 

 

B

Cấp tnh

19.178

2.237

16.941

7.751

7.500

525

1.16

5

 

28

STài nguyên và Môi trường

179

103

76

 

 

 

76

 

 

quan s

70

70

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Biển và Hải đảo

17

17

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục bảo v môi trường

16

16

 

 

 

 

 

 

 

Văn png đăng ký quyn sử dụng đất

7

 

7

 

 

 

7

 

 

Đoàn m đa chất

28

 

28

 

 

 

28

 

 

Trung tâm quan trắc và bo vmôi tng

10

 

10

 

 

 

10

 

 

Trung tâm công nghệ thông tin

8

 

8

 

 

 

8

 

 

Qu bảo v môi trường

2

 

2

 

 

 

2

 

 

Đoàn đo đạc bản đồ và quy hoạch

4

 

4

 

 

 

4

 

 

Trung tâm phát triển qu đất Thanh Hóa

17

 

17

 

 

 

17

 

29

S Lao động Thương binh và XH

348

88

260

24

 

 

236

 

 

quan s

77

77

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục png chng TNXH

11

11

 

 

 

 

 

 

 

TT điều dưỡng người có công

53

 

53

 

 

 

53

 

 

TT chăm sóc sc khoẻ ngưi có công

20

 

20

 

 

 

20

 

 

TT Bảo tr xã hi

61

 

61

 

 

 

61

 

 

TT Giáo dục lao động xã hội

50

 

50

 

 

 

50

 

 

TT Bảo tr xã hi s 2

21

 

21

 

 

 

21

 

 

TT Cung cấp dch v xã hội

16

 

16

 

 

 

16

 

 

TT giới thiệu việc làm

13

 

13

 

 

 

13

 

 

Trưng trung cấp nghề miền núi

17

 

17

17

 

 

 

 

 

Trưng trung cấp nghề TTN ĐBKK

7

 

7

7

 

 

 

 

 

Qu bảo tr trẻ em

2

 

2

 

 

 

2

 

30

S Nông nghiệp và PTNT

1.322

642

680

115

0

0

565

 

 

quan s

88

88

0

 

 

 

 

 

 

Chi cục Thy li

15

15

0

 

 

 

 

 

 

Chi cục Phát trin nông thôn

31

31

0

 

 

 

 

 

 

Văn phòng điều phi CTXDNTM

14

14

0

 

 

 

 

 

 

Chi cục khai thác và bảo vệ ngun lợi TS

24

24

0

 

 

 

 

 

 

Chi cục Đê điu và phòng

100

18

82

 

 

 

82

 

 

chống lụt bão

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục T y

123

15

108

 

 

 

108

 

 

Chi cục Bảo v thc vật

105

16

89

 

 

 

89

 

 

Chi cục Lâm nghip

19

19

0

 

 

 

 

 

 

Chi cục Quản lý chất lưng NLS và TS

22

15

7

 

 

 

7

 

 

Chi cục Kiểm lâm

330

295

35

 

 

 

35

 

 

Vưn Quốc gia Bến En

56

24

32

 

 

 

32

 

 

Khu Bo tồn thiên nhiên Xuân Liên

23

21

2

 

 

 

2

 

 

Khu Bo tn thiên nhiên Pù Hu

28

25

3

 

 

 

3

 

 

Khu Bảo tn thiên nhiên Pù Luông

20

17

3

 

 

 

3

 

 

TT Khuyến nông

40

 

40

 

 

 

40

 

 

TT Nghiên cứu ng dụng KHKT chăn nuôi

11

 

11

 

 

 

11

 

 

TT Nghiên cứu và sn xuất ging Thy sản

10

 

10

 

 

 

10

 

 

TT Nghiên cứu ng dụng KHCN lâm nghiệp

13

 

13

 

 

 

13

 

 

TT Nghiên cứu ng dụng KHKT giống cây trồng NN

13

 

13

 

 

 

13

 

 

TT nưc sinh hoạt và v sinh MT

10

 

10

 

 

 

10

 

 

Trưng trung cấp nông lâm

66

 

66

66

 

 

 

 

 

Trưng trung cấp thy sn

39

 

39

39

 

 

 

 

 

Trưng trung cấp ngh NN và PTNT

10

 

10

10

 

 

 

 

 

12 Ban QL rừng png h

93

 

93

 

 

 

93

 

 

Đoàn ch đạo PTKT-XH huyn Mưng Lát

7

5

2

 

 

 

2

 

 

Đoàn quy hoạch thiết kế nông, lâm nghip

5

 

5

 

 

 

5

 

 

Đoàn quy hoạch thiết kế thy li

4

 

4

 

 

 

4

 

 

Qu bảo vvà phát triển rng

3

 

3

 

 

 

3

 

31

S Tư pháp

99

47

52

 

 

 

52

 

 

quan s

47

47

 

 

 

 

 

 

 

TT bán đấu giá tài sản

6

 

6

 

 

 

6

 

 

TT tr giúp pháp lý

36

 

36

 

 

 

36

 

 

3 Phòng công chng

10

 

10

 

 

 

10

 

32

S Công thương

283

246

37

25

 

 

12

 

 

quan s

71

71

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục quản lý th trường

175

175

 

 

 

 

 

 

 

Trưng trung cấp nghề thương mại du lịch

25

 

25

25

 

 

 

 

 

TT khuyến công và xúc tiến thương mại

12

 

12

 

 

 

12

 

33

S Xây dng

117

76

41

41

 

 

 

 

 

quan S

76

76

 

 

 

 

 

 

 

Trưng trung cấp nghề XD

41

 

41

41

 

 

 

 

34

S Giao thông Vận tải

116

89

27

22

0

0

5

 

 

quan s

86

86

 

 

 

 

 

 

 

Ban an toàn giao thông

3

3

0

 

 

 

 

 

 

Trưng TC nghề giao thông vận ti

22

 

22

22

 

 

 

 

 

Qu Bảo trì đường bộ

5

 

5

 

 

 

5

 

35

S Giáo dc và Đào tạo

6.467

81

6.386

6.386

 

 

 

 

 

quan s

81

81

 

 

 

 

 

 

 

Các tng trung học phổ thông

6.312

 

6.312

6.312

 

 

 

 

 

TT giáo dục thường xuyên

44

 

44

44

 

 

 

 

 

TT K thut thc hành - HN và DN

30

 

30

30

 

 

 

 

36

Văn phòng UBND tnh

136

101

35

 

 

 

35

 

 

quan văn png

101

101

 

 

 

 

 

 

 

Ban Chỉ đo PCTN

0

 

0

 

 

 

0

 

 

Nhà kch 25B

30

0

30

 

 

 

30

 

 

Trung tâm công báo

5

 

5

 

 

 

5

 

37

Văn phòng ĐĐBQH&ND

39

39

 

 

 

 

 

 

38

S Ni v

89

77

12

 

 

 

12

 

 

S Nội v cũ

44

44

 

 

 

 

 

 

 

Ban Thi đua - Khen thưởng

11

11

 

 

 

 

 

 

 

Ban Tôn giáo

12

12

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Văn thư lưu tr

22

10

12

 

 

 

12

 

39

S Tài chính

115

110

5

 

 

 

5

 

 

quan s

110

110

 

 

 

 

 

 

 

Qu Bo lãnh tín dụng cho DN nhỏ và va

5

 

5

 

 

 

5

 

40

S Y tế

7.589

89

7.500

 

7.500

 

0

 

 

quan s

50

50

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Dân s Kế hoạch hóa và Gia đình

194

19

175

0

175

0

0

 

-

quan Chi cục

27

19

8

 

8

 

 

 

-

TT Dân s - KHHGĐ

167

 

167

 

167

 

 

 

 

Chi cục An toàn v sinh thc phẩm

32

20

12

 

12

 

 

 

 

Khi Trung tâm y tế tuyến tnh

292

 

292

 

292

 

 

 

 

Khi Trung tâm y tế tuyến huyn

1.010

 

1.010

 

1.010

 

 

 

 

Khi bệnh viện tuyến tnh

2.895

 

2.895

 

2.895

 

 

 

 

Khi bệnh viện tuyến huyn

3.116

 

3.116

 

3.116

 

 

 

41

S Khoa hc và Công ngh

90

67

23

 

 

 

23

 

 

quan s

39

39

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục tiêu chuẩn đo lưng chất lưng

28

28

 

 

 

 

 

 

 

TT NCƯD và phát triển công nghệ sinh học

7

 

7

 

 

 

7

 

 

TTNC ng dụng Chuyển giao KHCN

10

 

10

 

 

 

10

 

 

TT dch vụ tiêu chuẩn đo lưng chất lượng

6

 

6

 

 

 

6

 

42

S Kế hoạch và Đầu tư

82

82

0

 

 

 

0

 

43

SThông tin và truyền thông

48

36

12

 

 

 

12

 

 

quan s

36

36

 

 

 

 

 

 

 

TT công nghệ thông tin

12

 

12

 

 

 

12

 

44

S Văn a, Th thao và DL

503

89

414

 

 

414

 

 

 

quan s

89

89

 

 

 

 

 

 

 

T viện tnh

27

 

27

 

 

27

 

 

 

Ban nghiên cứu lch s

10

 

10

 

 

10

 

 

 

TT Văn hóa tnh

31

 

31

 

 

31

 

 

 

TT triển lãm và xúc tiến du lịch

15

 

15

 

 

15

 

 

 

Bảo ng tnh

22

 

22

 

 

22

 

 

 

Ban quản lý di tích và danh thắng

16

 

16

 

 

16

 

 

 

Nhà hát ca múa kch Lam Sơn

75

 

75

 

 

75

 

 

 

Đoàn ci lương

28

 

28

 

 

28

 

 

 

Đoàn chèo

35

 

35

 

 

35

 

 

 

Đoàn tung

30

 

30

 

 

30

 

 

 

TT bảo tồn di sản tnh Nhà Hồ

11

 

11

 

 

11

 

 

 

TT phát hành phim và chiếu bóng

39

 

39

 

 

39

 

 

 

Báo Văn hóa và Đi sống

16

 

16

 

 

16

 

 

 

TT huấn luyn và thi đu thể thao

36

 

36

 

 

36

 

 

 

Ban QL Di ch lam kinh

6

 

6

 

 

6

 

 

67

Câu lạc bộ bóng đá Thanh Hóa

17

 

17

 

 

17

 

 

45

Thanh tra tnh

52

52

 

 

 

 

 

 

46

Ban Quản lý Khu Kinh tế NS

88

72

16

 

 

 

16

 

47

Ban Dân tộc

30

30

 

 

 

 

 

 

48

S Ngoi v

21

21

 

 

 

 

 

 

49

Đài Phát thanh và Truyền hình tnh

136

 

136

25

 

111

 

 

 

Văn phòng đài

111

 

111

 

 

111

 

 

 

Trưng trung cấp nghề PTTH

25

 

25

25

 

 

 

 

50

Trường Đại học Hồng Đc

702

 

702

702

 

 

 

 

 

Trưng Đi học Hng Đc

690

 

690

690

 

 

 

 

 

Trung tâm giáo dục Quốc tế

12

 

12

12

 

 

 

 

51

Trường Cao đng Y tế

125

 

125

125

 

 

 

 

52

Trường ĐH Văn a, Ththao và DL

118

 

118

118

 

 

 

 

53

Trường Cao đng TDTT

70

 

70

70

 

 

 

 

54

Trường Cao đng ngh CN

80

 

80

80

 

 

 

 

55

Hi Văn hc Ngh thuật

17

 

17

 

 

 

17

 

56

Hi Ch thập đ

11

 

11

 

 

 

11

 

57

Hi Đông y

9

 

9

 

 

 

9

 

58

Hi Người

7

 

7

 

 

 

7

 

59

Hi làm vườn và trang tri

4

 

4

 

 

 

4

 

60

Liên hip c hội khoa hc và KT

4

 

4

 

 

 

4

 

61

Hi Bóng đá

1

 

1

 

 

 

1

 

62

Hi Luật gia

2

 

2

 

 

 

2

 

63

Hi Nhà báo

7

 

7

 

 

 

7

 

64

Liên minh các HTX

34

 

34

18

 

 

16

 

 

Văn phòng

16

 

16

 

 

 

16

 

 

Trưng TC ngh Tiểu thủ CN

18

 

18

18

 

 

 

 

65

Hiệp hội Doanh nghiệp tnh

1

 

1

 

 

 

1

 

66

Viện Quy hoạch - Kiến trúc

20

 

20

 

 

 

20

 

67

Trung tâm xúc tiến Đầu tư, TM, DL

17

 

17

 

 

 

17

 

Cộng khối huyện

45.741

2.120

43.621

42.911

0

525

185

 

Cộng khối tnh

19.178

2.237

16.941

7.751

7.500

525

1.165

 

Cộng toàn tnh

64.919

4.357

60.562

50.662

7.500

1.050

1.350

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 398/QĐ-UBND ngày 01/02/2014 giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp tỉnh Thanh Hóa năm 2014

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.915

DMCA.com Protection Status
IP: 18.223.32.230
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!