|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2054/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động cấp tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu:
|
2054/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
23/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2054/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 23
tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
1582/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế;
bãi bỏ lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thực hiện tại
cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt
và Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 2054/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (09 thủ tục)
I. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
1. Thủ tục công nhận giám đốc
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
Tổng thời gian thực hiện: 20
ngày làm việc.
(Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao Động-TB&XH: 12,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày).
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động – TB&XH
|
11,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Lao động – TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại
cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động – TB&XH
|
0,5 ngày
|
2. Thành lập hội đồng trường,
bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện: 15
ngày làm việc.
(Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao Động-TB&XH: 9,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động – TB&XH
|
8,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Lao động – TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại
cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động – TB&XH
|
0,5 ngày
|
3. Miễn nhiệm chủ tịch và
các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
Tổng thời gian thực hiện: 15
ngày làm việc.
(Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao Động-TB&XH: 9,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động – TB&XH
|
8,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Lao động – TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại
cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động – TB&XH
|
0,5 ngày
|
4. Cách chức chủ tịch và các
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện: 15
ngày làm việc.
(Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao Động-TB&XH: 9,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động – TB&XH
|
8,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Lao động – TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại
cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động – TB&XH
|
0,5 ngày
|
5. Thủ tục Công nhận hiệu
trưởng trường trung cấp tư thục
Tổng thời gian thực hiện: 20
ngày làm việc.
(Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao Động-TB&XH: 12,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày).
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động – TB&XH
|
11,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Lao động – TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP.
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại
cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động – TB&XH
|
0,5 ngày
|
II. LĨNH VỰC
TIỀN LƯƠNG
1. Phê duyệt quỹ tiền lương,
thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù
lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
Tổng thời gian thực hiện: Không
quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Không quy định
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động – TB&XH
|
Không quy định
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Lao động – TB&XH
|
Không quy định
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Không quy định
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Không quy định
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Không quy định
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Không quy định
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Không quy định
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại
cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động – TB&XH
|
Không quy định
|
2. Xếp hạng công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng
Tổng công ty và tương Đương, hạng I, hạng II và hạng III)
Tổng thời gian thực hiện: 15
ngày
(Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao Động-TB&XH: 9,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày).
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động – TB&XH
|
8,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Lao động – TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại
cơ quan, gửi hồ sơ xếp hạng về Bộ Lao động – Thương binh & Xã hội và chuyển
kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động – TB&XH
|
0,5 ngày
|
III. LĨNH VỰC
TỔ CHỨC CÁN BỘ
1. Thủ tục Xếp hạng một số
loại hình Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
Tổng thời gian thực hiện: Không
quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Không quy định
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động – TB&XH
|
Không quy định
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Lao động – TB&XH
|
Không quy định
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Không quy định
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Không quy định
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Không quy định
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Không quy định
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Không quy định
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại
cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động – TB&XH
|
Không quy định
|
IV. LĨNH VỰC
VIỆC LÀM
2. Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao Động nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện: 15
ngày làm việc.
(Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao Động-TB&XH: 10 ngày; UBND tỉnh: 4,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động – TB&XH
|
09 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Lao động – TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại
VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
tại VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại
cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động – TB&XH
|
0,5 ngày
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG (06 thủ tục)
I. LĨNH VỰC
BẢO TRỢ XÃ HỘI
1. Thủ tục tiếp nhận đối tượng
là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo
dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
Tổng thời gian thực hiện: 03
ngày làm việc.
(UBND cấp xã: 01 ngày;
Phòng Lao động–TB&XH: 01 ngày; Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao
động – TB&XH: 0,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B12
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
B2
|
Thẩm định, trình Lãnh đạo
UBND xã phê duyệt.
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
0,25 ngày
|
B3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển
kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B6
|
Thẩm định chuyển Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
Phòng Lao động – TB&XH
|
0,25 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký,
phê duyệt quyết Định
|
Văn phòng HĐND, UBND cấp huyện và lãnh Đạo UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, phát hành và gửi
văn bản đến Sở Lao động–TB&XH
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B10
|
Giải quyết hồ sơ.
|
Sở Lao động – TB&XH
|
0,25 ngày
|
B11
|
Đóng dấu, phát hành, vào sổ
thống kê và chuyển trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả UBND cấp
xã.
|
Văn thư Sở Lao động – TB&XH
|
0,25 ngày
|
II. LĨNH VỰC
NGƯỜI CÓ CÔNG
1. Giải quyết chế độ mai
táng phí đối với cựu chiến binh
Tổng thời gian thực hiện: 25
ngày làm việc.
(UBND cấp xã: 05 ngày;
Phòng Lao động – TB&XH: 10 ngày; Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Lao động
– TB&XH: 9,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B12
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Lập danh sách, trình Lãnh đạo
UBND xã phê duyệt.
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
03 ngày
|
B3
|
Công khai và phê duyệt danh
sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển
kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và
lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động – TB&XH
|
07 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động – TB&XH
|
02 ngày
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành và gửi
danh sách đến Sở Lao động–TB&XH
|
Văn thư Phòng Lao động – TB&XH
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Giải quyết hồ sơ.
|
Sở Lao động – TB&XH
|
8,5 ngày
|
B10
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển
kết quả cho Phòng Lao động – TB&XH.
|
Văn thư Sở Lao động – TB&XH
|
0,5 ngày
|
B11
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ Sở Lao động –TB&XH vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã.
|
Văn thư Phòng Lao động – TB&XH
|
0,5 ngày
|
2. Giải quyết chế độ mai
táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp
Tổng thời gian thực hiện: Không
quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B12
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Không quy định
|
B2
|
Lập danh sách, trình Lãnh đạo
UBND xã phê duyệt.
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
Không quy định
|
B3
|
Công khai và phê duyệt danh
sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Không quy định
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển
kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
Không quy định
|
B5
|
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và
lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động – TB&XH
|
Không quy định
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động – TB&XH
|
Không quy định
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành và gửi
danh sách đến Sở Lao động–TB&XH
|
Văn thư Phòng Lao động – TB&XH
|
Không quy định
|
B8
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Không quy định
|
B9
|
Giải quyết hồ sơ.
|
Sở Lao động – TB&XH
|
Không quy định
|
B10
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển
kết quả cho Phòng Lao động – TB&XH.
|
Văn thư Sở Lao động – TB&XH
|
Không quy định
|
B11
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ Sở Lao động –TB&XH vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã.
|
Văn thư Phòng Lao động – TB&XH
|
Không quy định
|
III. LĨNH
VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
1. Cấp giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
Tổng thời gian thực hiện: 40
ngày làm việc.
(Trung tâm Phục vụ
HCC: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 19,5 ngày; Bộ Lao động-TB&XH: 20
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định, tổng hợp kết quả gửi
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động – TB&XH
|
17 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Lao động – TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định và
trả kết quả về Sở Lao động – TB&XH
|
Bộ Lao động – TB&XH
|
20 ngày
|
B5
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội; vào sổ thống kê, theo dõi
kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC.
|
Sở Lao động – TB&XH
|
02 ngày
|
2. Gia hạn giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
Tổng thời gian thực hiện: 30
ngày làm việc.
(Trung tâm Phục vụ
HCC: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 14,5 ngày; Bộ Lao động-TB&XH: 15
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định, tổng hợp kết quả gửi
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động – TB&XH
|
12 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Lao động – TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định và
trả kết quả về Sở Lao động – TB&XH
|
Bộ Lao động – TB&XH
|
15 ngày
|
B5
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội; vào sổ thống kê, theo dõi
kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC.
|
Sở Lao động – TB&XH
|
02 ngày
|
3.Thay đổi giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
Tổng thời gian thực hiện: 30
ngày làm việc.
(Trung tâm Phục vụ
HCC: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 14,5 ngày; Bộ Lao động-TB&XH: 15
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định, tổng hợp kết quả gửi
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động – TB&XH
|
12 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định và
trả kết quả về Sở Lao động – TB&XH
|
Bộ Lao động – TB&XH
|
15 ngày
|
B5
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội; vào sổ thống kê, theo dõi
kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ
HCC.
|
Sở Lao động – TB&XH
|
02 ngày
|
C. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (02 thủ tục)
I. LĨNH VỰC TIỀN LƯƠNG
1. Thủ tục Giải quyết tranh
chấp lao động tập thể về quyền
Tổng thời gian thực hiện: 05
ngày làm việc.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS&TKQ UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
4,5 ngày
|
2. Trợ giúp xã hội đột xuất đối
với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
Tổng thời gian thực hiện: 02
ngày làm việc.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS&TKQ UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
D. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (01 thủ tục)
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
1. Thủ tục xác nhận vào đơn
đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
Tổng thời gian thực hiện: 01
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
B2
|
Xác nhận vào đơn đề nghị
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển
kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2054/QĐ-UBND ngày 23/09/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
512
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|