|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2034/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính nghề nghiệp Sở Lao động Quảng Trị
Số hiệu:
|
2034/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
05/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2034/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
05 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1708/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc Công bố danh mục thủ
tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1674/TTr-SLĐTBXH ngày
14/7/2022 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết Thủ tục
hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NC(T).
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2034/QĐ-UBND ngày 05 tháng 08 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Danh mục
Quy trình nội bộ không liên thông: 04 quy trình
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp
|
|
|
|
1
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
1.010928.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ:
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
|
8 ngày
|
Phòng GDNN-BĐG
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký thẩm định hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 5
|
Hoàn thiện và chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng GDNN-BĐG
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
2.000189.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ:
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
|
8 ngày
|
Phòng GDNN-BĐG
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng GDNN-BĐG
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0.25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp
1.000389.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
8 ngày
|
Phòng GDNN-BĐG
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng GDNN-BĐG
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0.25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
1.000167.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ:
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
|
8 ngày
|
Phòng GDNN-BĐG
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng GDNN-BĐG
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0.25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
B. Danh mục
Quy trình nội bộ liên thông: 13 quy trình
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh
vực Giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
1
|
Thành lập phân hiệu của trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép
thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
1.010927.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ:
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
|
03 ngày
|
Phòng GDNN-BĐG
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
soát xét
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký trình hồ sơ gửi
UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ
đã thẩm định về TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Phòng GDNN-BĐG
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở tiếp
nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1.000243.000.00.00.H50
|
16 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xem xét, thẩm định hồ sơ.
- Gửi hồ sơ cho Hội đồng thẩm
định, tổ chức thẩm định (nếu hồ sơ hợp lệ)
|
04 ngày
|
Phòng GDNN-BĐG
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Hội đồng thẩm định, tổ chức
thẩm định
|
05 ngày
|
Hội đồng thẩm định
|
Chuyên viên (theo dõi)
|
Bước 4
|
Căn cứ VB thông báo kết quả
thẩm định của hội đồng thẩm định, tổng hợp kết quả, dự thảo VB trình UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Phòng GDNN-BĐG
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
soát xét
|
0,5 ngày
|
Phòng GDNN-BĐG
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký trình hồ sơ gửi
UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ
đã thẩm định về TTPVHCC
|
0.25 ngày
|
Phòng GDNN-BĐG
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở tiếp
nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
UBND tỉnh xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 10
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
3
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
2.000099.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
|
6 ngày
|
Phòng GDNN-BĐG
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
soát xét
|
0,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký trình hồ sơ gửi
UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ
đã thẩm định về TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Phòng GDNN- BĐG
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở tiếp
nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
4
|
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1.000234.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
|
10 ngày
|
Phòng GDNN- BĐG
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
soát xét
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký trình hồ sơ gửi
UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ
đã thẩm định về TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Phòng GDNN-BĐG
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở tiếp
nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
5
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
1.000266.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
-Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
|
10 ngày
|
Phòng GDNN-BĐG
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
soát xét
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký trình hồ sơ gửi
UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ
đã thẩm định về TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Phòng GDNN-BĐG
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở tiếp
nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
6
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1.000031.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
-Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
- Xử lý, thẩm định hồ
sơ
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
- Báo cáo Lãnh đạo phòng và
chuyển Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
01 ngày
|
Phòng GDNN-BĐG
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký trình hồ sơ gửi
UBND; Chuyển Bộ phận TN&TKQ
|
0,25 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Lãnh đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ Sở; Chuyên viên
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
7
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
1.000160.000.00.00.H50
|
16 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xem xét, thẩm định hồ sơ.
- Gửi hồ sơ cho Hội đồng thẩm
định, tổ chức thẩm định (nếu hồ sơ hợp lệ)
|
4 ngày
|
Phòng GDNN-BĐG
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Hội đồng thẩm định, tổ chức
thẩm định
|
5 ngày
|
Hội đồng thẩm định
|
Chuyên viên (theo dõi)
|
Bước 4
|
Căn cứ VB thông báo kết quả thẩm
định của hội đồng thẩm định, tổng hợp kết quả, dự thảo VB trình UBND tỉnh
|
2 ngày
|
Phòng GDNN-BĐG
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
soát xét
|
0,5 ngày
|
Phòng GDNN- BĐG
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký trình hồ sơ gửi
UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ
đã thẩm định về TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Phòng GDNN-BĐG
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở tiếp
nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
UBND tỉnh xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 10
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
8
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
1.000138.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
|
6 ngày
|
Phòng GDNN-BĐG
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
soát xét
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký trình hồ sơ gửi
UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ
đã thẩm định về TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Phòng GDNN
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở tiếp
nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
9
|
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
1.000154.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
|
03 ngày
|
Phòng GDNN
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
soát xét
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký trình hồ sơ gửi
UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ
đã thẩm định về TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Phòng GDNN
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở tiếp
nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
10
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước
ngoài
1.000553.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xem xét thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình ký
|
10 ngày
|
Phòng GDNN-BĐG
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
soát xét
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký trình hồ sơ gửi
UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ
đã thẩm định về TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Phòng GDNN- BĐG
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở tiếp
nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
11
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
1.000530.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển
hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
- Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Xem xét thẩm định hồ sơ
- Dự
thảo văn bản trình ký
-
Báo cáo Lãnh đạo phòng và chuyển Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
01 ngày
|
Phòng GDNN-BĐG
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở ký trình hồ sơ gửi
UBND; Chuyển Bộ phận TN&TKQ
|
0,25 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Lãnh đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ Sở; Chuyên viên
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
12
|
Cho phép thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
1.000509.000.00.00.H50
|
16 ngày làm việc
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ
-
Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
- Gửi
hồ sơ cho Hội đồng thẩm định, tổ chức thẩm định (nếu hồ sơ hợp lệ)
|
04 ngày
|
Phòng GDNN-BĐG
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Hội
đồng thẩm định, tổ chức thẩm định
|
05 ngày
|
Hội đồng thẩm định
|
Chuyên viên (theo dõi)
|
Bước 4
|
Căn cứ VB thông báo kết quả
thẩm định của hội đồng thẩm định, tổng hợp kết quả, dự thảo VB trình UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Phòng GDNN-BĐG
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
soát xét
|
0,5 ngày
|
Phòng GDNN-BĐG
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký trình hồ sơ gửi
UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ
đã thẩm định về TTPVHCC
|
0.25 ngày
|
Phòng GDNN-BĐG
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở tiếp
nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
UBND tỉnh xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 10
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
13
|
Công
nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động
không vì lợi nhuận
1.000482.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển
hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
- Gửi
hồ sơ cho Hội đồng thẩm định, tổ chức thẩm định (nếu hồ sơ hợp lệ)
|
5 ngày
|
Phòng GDNN-BĐG
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Hội đồng thẩm định, tổ chức
thẩm định
|
6 ngày
|
Hội đồng thẩm định
|
Chuyên viên (theo dõi)
|
Bước 4
|
Căn cứ VB thông báo kết quả
thẩm định của hội đồng thẩm định, tổng hợp kết quả, dự thảo VB trình UBND tỉnh
|
4 ngày
|
Phòng GDNN-BĐG
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
soát xét
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký trình hồ sơ gửi
UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ
đã thẩm định về TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Phòng GDNN-BĐG
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở tiếp
nhận và chuyển hồ sơ đã thẩm định tới bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
UBND tỉnh xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 10
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
|
TTPVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Tổng
cộng: 17 quy trình
Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2034/QĐ-UBND ngày 05/08/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
2.200
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|