|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1934/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính nghề nghiệp Sở Lao động Bình Định
Số hiệu:
|
1934/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
16/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1934/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày 16 tháng 06 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO
DỤC NGHỀ NGHIỆP, PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội về việc công bố mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
và Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực
phòng, chống tệ nạn xã hội;
Căn
cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 -
2026;
Căn
cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số
142/TTr-SLĐTBXH ngày 09 tháng 6 năm 2022 và Tờ trình số 146/TTr- SLĐTBXH ngày
13 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục
12 thủ tục hành chính ban hành mới; 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; 05 thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp,
Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội theo Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30 tháng 5 năm 2022
và Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
Điều
2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 2343/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2016; Quyết định số 2234/QĐ-UBND ngày 01
tháng 7 năm 2019 và Quyết định số 2835/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực
Giáo dục nghề nghiệp, Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản
lý của sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều
3. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội có trách nhiệm rà soát, chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên
quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình
nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này theo
quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VPUBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- TT TH-CB, P. HC_TC;
- Lưu: VT, KSTT, K20.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, PHÒNG
CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1934/QĐ-UBND ngày 16/06/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (22 TTHC)
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (08 TTHC)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả
qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (05 TTHC)
|
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH
ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường
trung cấp tư thục trên địa bàn
(1.010927.000.00.00.H08)
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
2
|
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp -
giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
(1.010928.000.00.00.H08)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ
|
-
|
3
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập
trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
(1.000234.000.00.00.H08)
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
|
Cấp tỉnh
|
4
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực
thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
(1.000266.000.00.00.H08)
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
5
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập
trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
(1.000031.000.00.00.H08)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
II. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (03 TTHC)
|
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH
ngày 03/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
(1.010935.000.00.00.H08)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ
|
-
|
7
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
(1.010936.000.00.00.H08)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ
|
-
|
8
|
Dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
(1.010937.000.00.00.H08)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ
|
-
|
|
Tổng cộng: 08 TTHC
|
|
II.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (12 TTHC)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả
qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số
445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập
trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
(1.000243.000.00.00.H08)
|
16 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
Sửa đổi, bổ sung, đơn giản
hóa về: cách thức thực hiện, thời hạn giải quyết, yêu cầu điều kiện thực hiện
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
2
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
(2.000099.000.00.00.H08)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
Sửa đổi, bổ sung, đơn giản
hóa về: Cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, yêu cầu điều kiện thực hiện
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
- giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
(2.000189.000.00.00.H08)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
Sửa đổi, bổ sung, đơn giản
hóa về: Tên thủ tục hành chính; cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính.
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ
|
-
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp
đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
(1.000389.000.00.00.H08)
|
- 10 ngày làm việc đối với các trường hợp quy định tại các khoản
1, 2, 3, 4 và 5 Điều 8 Nghị định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP);
- 03 ngày làm việc đối với trường hợp đổi tên doanh nghiệp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
Sửa đổi, bổ sung, đơn giản
hóa về: Tên thủ tục hành chính; cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính
|
s- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ
|
-
|
5
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
(1.000160.000.00.00.H08)
|
16 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
Sửa đổi, bổ sung, đơn giản
hóa về: thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
6
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
(1.000138.000.00.00.H08)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
Sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa
về: thành phần hồ sơ thủ tục hành chính
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước
ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
(1.000167.000.00.00.H08)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
Sửa đổi, bổ sung, đơn giản
hóa về: Tên TTHC; thành phần hồ sơ, đối tượng thực hiện, thời hạn giải quyết thủ
tục hành chính, yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC.
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ
|
-
|
8
|
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư
nước ngoài
(1.000154.000.00.00.H08)
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
Sửa đổi, bổ sung, đơn giản
hóa về: Tên thủ tục hành chính; đối tượng thực hiện, thời hạn giải quyết, yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
9
|
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu
tư nước ngoài
(1.000553.000.00.00.H08)
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
Sửa đổi, bổ sung, đơn giản
hóa về: Thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
10
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
(1.000530.000.00.00.H08)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
Sửa đổi, bổ sung, đơn giản
hóa về: thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, thời hạn giải quyết thủ tục hành
chính.
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
11
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
(1.000509.000.00.00.H08)
|
16 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
Sửa đổi, bổ sung, đơn giản
hóa về: Cách thức thực hiện; thời hạn giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
12
|
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục;
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
(1.000482.000.00.00.H08)
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
Sửa đổi, bổ sung, đơn giản
hóa về thành phần hồ sơ thủ tục hành chính.
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/2/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
|
Tổng cộng: 12 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (02 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
DVC trực tuyến
|
Căn cứ pháp lý
|
Số Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Mã số TTHC
|
Mức 3
|
Mức 4
|
I.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Thủ
tục hành chính bị bãi bỏ tại Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
Cho
phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
(1.000523.000.00.00.H08)
|
-
|
-
|
Nghị
định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ
|
Quyết định số 2835/QĐ-UBND ngày 15/8/2019
|
III.
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
Thủ
tục hành chính bị bãi bỏ tại Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2
|
Nghỉ
chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
(2.000044.000.00.00.H08)
|
-
|
-
|
Nghị
định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
Tổng cộng: 02 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (03 TTHC)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
LĨNH
VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
Thủ
tục hành chính được công bố tại Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
Công
bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện
tại gia đình, cộng đồng
(1.010938.000.00.00.H08)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Luật
Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.
-
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ
|
-
|
2
|
Công
bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia
đình, cộng đồng
(1.010939.000.00.00.H08)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
-
Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.
-
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ
|
-
|
3
|
Công
bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều
kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
(1.010940.000.00.00.H08)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
-
Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.
-
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021
|
-
|
|
Tổng
cộng: 03 TTHC
|
|
II.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (02 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
DVC trực tuyến
|
Căn cứ pháp lý
|
Số Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Mã số TTHC
|
Mức 3
|
Mức 4
|
LĨNH
VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
Thủ
tục hành chính bị bãi bỏ tại Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
Hoãn
chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau
cai nghiện
(2.000049.000.00.00.H08)
|
-
|
-
|
Nghị
định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
2
|
Miễn
chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý
sau cai nghiện
(1.000123.000.00.00.H08)
|
|
|
Nghị
định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
Tổng cộng: 02 TTHC
|
|
|
|
|
C.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (01 TTHC)
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
LĨNH
VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
Thủ
tục hành chính được công bố tại Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Đăng
ký cai nghiện ma túy tự nguyện (1.010941.000.00.00.H08)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
-
Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.
-
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021
|
-
|
II.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (01 TTHC)
Tên thủ tục hành chính
|
DVC trực tuyến
|
Căn cứ pháp lý
|
Số Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Mã số TTHC
|
Mức 3
|
Mức 4
|
LĨNH
VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
Thủ
tục hành chính bị bãi bỏ tại Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quyết
định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
(1.003521.000.00.00.H08)
|
-
|
-
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của
Chính phủ
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1934/QĐ-UBND ngày 16/06/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
3.626
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|