BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
38/2011/TT-BGTVT
|
Hà
Nội, ngày 18 tháng 05 năm 2011
|
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỘT SỐ ĐIỀU CỦA HIỆP ĐỊNH VÀ NGHỊ ĐỊNH
THƯ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH TẠO ĐIỀU KIỆN THUẬN LỢI CHO PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG
BỘ QUA LẠI BIÊN GIỚI GIỮA CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ
CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO
Căn cứ Hiệp định tạo điều kiện
thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân
dân Lào ký ngày 23 tháng 4 năm 2009 (sau đây gọi tắt là “Hiệp định”);
Căn cứ Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương
tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào ký ngày 15 tháng
9 năm 2010 (sau đây gọi tắt là “Nghị định thư”);
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận
tải;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định
và Nghị định thư như sau:
Chương 1.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này
hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư về tạo điều kiện
thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ (sau đây gọi là “phương tiện”) hoạt
động qua lại biên giới giữa Việt Nam và Lào.
Điều
2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp
dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động của phương tiện
thương mại và phi thương mại được cấp giấy phép liên vận qua lại biên giới giữa
hai nước Việt Nam và Lào.
Điều
3. Quy định đối với phương tiện
1. Phương tiện
được cấp giấy phép liên vận qua lại biên giới giữa Việt Nam và Lào là xe ôtô,
ôtô đầu kéo, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo theo ôtô và xe máy chuyên dùng
lưu thông trên đường bộ có giấy đăng ký phương tiện và biển số do cơ quan có
thẩm quyền của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam cấp.
2. Phương tiện
thương mại là phương tiện thuộc quyền sử dụng của các doanh nghiệp, hợp tác xã
tham gia vận chuyển hàng hóa và hành khách có thu tiền hoặc phương tiện chuyên
chở người hoặc hàng hóa phục vụ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác
xã, cụ thể bao gồm:
a) Phương tiện
kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định;
b) Phương tiện
kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng và vận chuyển khách du lịch;
c) Phương tiện
kinh doanh vận tải hàng hóa;
d) Phương tiện
thuộc các doanh nghiệp, hợp tác xã vận chuyển phục vụ các công trình, dự án
hoặc hoạt động kinh doanh của đơn vị mình trên lãnh thổ Lào.
3. Phương tiện
phi thương mại là phương tiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân hoạt động qua
lại biên giới hai nước không vì mục đích kinh doanh, cụ thể gồm:
a) Phương tiện
của các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, hợp tác xã trong nước và quốc tế đi
công tác, tham quan, du lịch;
b) Phương tiện
của các cá nhân đi việc riêng (chỉ áp dụng đối với xe ôtô chở người dưới 09
(chín) chỗ và xe bán tải (pick-up);
c) Xe cứu hỏa,
xe cứu thương, xe cứu hộ, xe thực hiện sứ mệnh nhân đạo.
4. Mỗi chuyến
đi, phương tiện được lưu lại ở Bên ký kết kia 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhập
cảnh. Trường hợp quá thời hạn quy định, mà có lý do hợp lý sẽ được gia hạn một
lần với thời gian tối đa không quá 10 (mười) ngày.
5. Mỗi phương
tiện khi hoạt động qua lại biên giới phải gắn biển ký hiệu phân biệt quốc gia
lên kính xe phía trước góc trên phía tay phải của người lái xe. Biển ký hiệu phân
biệt quốc gia của Việt Nam quy định tại Phụ lục 1 của Thông tư này.
Điều
4. Quy định về giấy tờ của phương tiện
1. Khi lưu hành,
phương tiện phải có các giấy tờ còn hiệu lực sau đây cùng bản dịch tiếng Lào
hoặc tiếng Anh có chứng thực nếu trường hợp giấy tờ đó không in song ngữ Việt -
Lào hoặc Việt - Anh để xuất trình cho các cơ quan hữu quan khi được yêu cầu:
a) Giấy đăng ký
phương tiện;
b) Sổ chứng nhận
kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường;
c) Giấy phép
liên vận;
d) Giấy chứng
nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới;
đ) Tờ khai
phương tiện vận tải đường bộ tạm nhập - tái xuất.
2. Đối với
phương tiện vận tải hành khách, ngoài các giấy tờ quy định tại khoản 1 của Điều
này phải có thêm Danh sách hành khách. Danh sách hành khách áp dụng cho phương
tiện vận chuyển hành khách theo tuyến cố định được quy định tại Phụ lục 2a của
Thông tư này. Danh sách hành khách áp dụng cho phương tiện vận chuyển hành
khách theo hợp đồng và vận chuyển khách du lịch được quy định tại Phụ lục 2b
của Thông tư này.
3. Đối với
phương tiện vận chuyển hàng hóa, ngoài các quy định tại khoản 1 Điều này phải
có thêm các giấy tờ sau:
a) Vận đơn;
b) Tờ khai hải
quan đối với hàng hóa;
c) Giấy chứng
nhận kiểm dịch động, thực vật (theo quy định chuyên ngành).
4. Phương tiện
vận tải hàng nguy hiểm hoặc hàng có kích thước, trọng tải vượt quá quy định của
Việt Nam và Lào phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Việt Nam và Lào
cấp giấy phép lưu hành đặc biệt.
Điều
5. Quy định đối với lái xe
Lái xe điều
khiển phương tiện qua lại biên giới phải có các giấy tờ còn hiệu lực sau:
1. Giấy phép lái
xe;
2. Hộ chiếu hoặc
giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu và thị thực do cơ quan có thẩm quyền cấp (trừ
đối tượng được miễn thị thực);
3. Trong trường
hợp hộ chiếu của lái xe và đăng ký phương tiện không do cùng một Bên ký kết cấp
thì phải có thêm bản sao có chứng thực hợp đồng lao động có thời hạn 01 (một)
năm trở lên của lái xe với doanh nghiệp, hợp tác xã hoặc thẻ tạm trú hoặc chứng
minh thư ngoại giao.
Chương 2.
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG VẬN
TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ
Điều
6. Điều kiện cấp Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế
1. Đối tượng
được cấp Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế là các doanh nghiệp, hợp
tác xã có Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô (đối với các doanh nghiệp,
hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách và kinh doanh vận tải hàng hóa bằng
công-ten-nơ) hoặc có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có đăng ký kinh doanh
ngành nghề vận tải bằng xe ôtô (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận
tải hàng hóa khác);
2. Có kinh
nghiệm 03 (ba) năm trở lên trong hoạt động vận tải trong nước; không bị tuyên
bố phá sản hoặc đang trong tình trạng tuyên bố phá sản;
3. Có đủ số
lượng phương tiện để thực hiện phương án kinh doanh.
Điều
7. Hồ sơ, trình tự cấp Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế
1. Hồ sơ cấp
Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế
a) Đơn đề nghị
cấp Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế theo mẫu tại Phụ lục 3 của
Thông tư này;
b) Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ôtô (đối với các doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh
vận tải hành khách và kinh doanh vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ) hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh có đăng ký kinh doanh ngành nghề, vận tải bằng xe
ôtô (đối với các doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hàng hóa khác)
(bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu);
c) Phương án
kinh doanh vận tải đường bộ quốc tế.
2. Trình tự cấp
Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế:
a) Doanh nghiệp,
hợp tác xã nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính cho cơ
quan cấp phép. Cơ quan cấp phép kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; trường hợp hồ sơ cần
sửa đổi, bổ sung phải thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần
sửa đổi, bổ sung;
b) Trong thời
hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định, cơ quan cấp phép
cấp Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế;
c) Việc tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Cơ quan cấp phép hoặc qua hệ thống bưu chính.
3. Lệ phí cấp
Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế theo quy định của Bộ Tài chính.
4. Thời hạn của
Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế là 05 (năm)
5. Mẫu Giấy phép
quy định tại Phụ lục 4 của Thông tư này.
Điều
8. Thu hồi và cấp lại Giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế
1. Cơ quan cấp
phép được thu hồi Giấy phép đã cấp nếu doanh nghiệp, hợp tác xã không đảm bảo
các quy định về điều kiện cấp Giấy phép;
2. Hết thời hạn
của Giấy phép hoặc Giấy phép hư hỏng hoặc mất Giấy phép, doanh nghiệp, hợp tác
xã lập hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép mới theo quy định tại Điều 7 của Thông tư
này. Giấy phép cũ hết hạn phải nộp trả cơ quan cấp Giấy phép.
Chương 3.
GIẤY PHÉP LIÊN VẬN
Điều
9. Giấy phép liên vận
1. Giấy phép
liên vận cấp cho phương tiện thương mại thuộc các doanh nghiệp, hợp tác xã để
đi lại nhiều lần có giá trị 01 (một) năm nhưng không quá thời hạn ghi trên Giấy
phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế.
Riêng đối với xe
vận chuyển hành khách theo hợp đồng hoặc vận chuyển khách du lịch, Giấy phép
liên vận có thể theo thời hạn chuyến đi nhưng tối đa không quá 30 (ba mươi)
ngày.
2. Giấy phép
liên vận cấp cho phương tiện phi thương mại có thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ
ngày cấp.
Riêng đối với xe
công vụ hoặc xe của các cơ quan ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện
của tổ chức quốc tế tại Việt Nam có thể theo thời gian chuyến đi nhưng không
vượt quá 01 (một) năm.
3. Mấu Giấy phép
liên vận (gồm Sổ giấy phép liên vận và Phù hiệu) quy định tại Phụ lục 5a và Phụ
lục 5b của Thông tư này.
Điều
10. Hồ sơ cấp Giấy phép liên vận
1. Đối với
phương tiện thương mại:
a) Đơn đề nghị
cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào quy định tại Phụ lục 6a (áp dụng cho phương
tiện kinh doanh vận tải) và Phụ lục 6b (áp dụng cho đối tượng còn lại) của
Thông tư này;
b) Giấy phép
hoạt động vận tải đường bộ quốc tế (Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo
bản chính để đối chiếu);
Trường hợp là
doanh nghiệp, hợp tác xã phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh
doanh của đơn vị mình trên lãnh thổ Lào thì xuất trình hợp đồng hoặc tài liệu
chứng minh đơn vị đang thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh đó
(bản sao có chứng thực);
c) Giấy đăng ký
phương tiện (bản sao chụp);
d) Trường hợp
phương tiện không thuộc sở hữu của doanh nghiệp, hợp tác xã thì phải xuất trình
thêm bản chứng minh quyền sử dụng của doanh nghiệp, hợp tác xã với phương tiện
đó (bản sao chụp).
2. Đối với
phương tiện phi thương mại: hồ sơ theo quy định tại điểm a và điểm c khoản 1
Điều này.
Điều
11. Trình tự cấp Giấy phép liên vận
1. Tiếp nhận và
xử lý hồ sơ:
a) Tổ chức, cá
nhân nộp 01 (một) bộ hồ sơ cho cơ quan cấp phép. Cơ quan cấp phép tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra; Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung. Cơ quan cấp giấy phép
thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung chưa đầy đủ hoặc cần sửa
đổi;
b) Trong thời
hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định, cơ quan cấp
phép cấp giấy phép;
c) Việc tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Cơ quan cấp phép hoặc qua hệ thống bưu chính.
2. Lệ phí cấp
phép theo quy định của Bộ Tài chính.
Điều
12. Cơ quan cấp Giấy phép liên vận
1. Bộ Giao thông
vận tải ủy quyền Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp Giấy phép cho các đối tượng
sau:
a) Phương tiện
thuộc các cơ quan của Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Văn phòng các Bộ, cơ quan
ngang Bộ, các cơ quan thuộc các Bộ có trụ sở đóng tại Hà Nội;
b) Phương tiện
của các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Giao thông vận tải.
Trường hợp
phương tiện kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, Tổng cục Đường bộ
Việt Nam có văn bản chấp thuận cho doanh nghiệp khai thác trên tuyến và cấp
giấy phép liên vận lần đầu cho phương tiện. Sở Giao thông vận tải căn cứ vào
văn bản chấp thuận để chỉ đạo bến xe ký hợp đồng cho phương tiện đón trả khách
tại bến.
2. Bộ Giao thông
vận tải ủy quyền Sở Giao thông vận tải cấp Giấy phép cho xe của các cơ quan, tổ
chức, cá nhân thuộc các đối tượng còn lại đóng trên địa bàn địa phương và cấp
giấy phép liên vận từ lần thứ 2 đối với phương tiện vận tải hành khách theo
tuyến cố định.
Điều
13. Thu hồi và cấp lại Giấy phép liên vận
1. Cơ quan cấp
phép được thu hồi giấy phép đã cấp nếu phương tiện không thực hiện đúng các nội
dung trong giấy phép.
2. Hết thời hạn
của giấy phép hoặc giấy phép hư hỏng hoặc mất giấy phép, tổ chức cá nhân lập hồ
sơ xin cấp phép để được giải quyết.
Điều
14. Gia hạn Giấy phép liên vận và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện
của Lào
1. Đối tượng
được gia hạn: Phương tiện của Lào hết hạn giấy phép hoặc quá thời gian lưu hành
tại Việt Nam nếu có lý do chính đáng (thiên tai, tai nạn, hỏng không sửa chữa
kịp) được gia hạn 01 (một) lần với thời hạn không quá 10 (mười) ngày kể từ ngày
hết hạn.
2. Hồ sơ bao
gồm: Giấy phép liên vận; Giấy đăng ký phương tiện; Đơn đề nghị gia hạn theo mẫu
tại Phụ lục 9 của Thông tư này.
3. Tiếp nhận và
xử lý hồ sơ:
a) Tổ chức, cá
nhân nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp cho Sở Giao thông vận tải;
b) Trong thời
hạn 01 (một) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định, Sở Giao
thông vận tải gia hạn Giấy phép liên vận cho phương tiện; trường hợp không gia
hạn phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do ngay trong ngày nhận hồ sơ.
4. Thẩm quyền
gia hạn: Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
phương tiện gặp sự cố.
Điều
15. Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa
Việt Nam và Lào
1. Doanh nghiệp,
Hợp tác xã có đủ điều kiện quy định tại Điều 6 của Thông tư này được đăng ký
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam và
Lào.
2. Hồ sơ đăng ký
khai thác tuyến gồm:
a) “Giấy đăng ký
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam và Lào” theo mẫu quy định tại Phụ lục 7 của Thông tư này;
b) Bản sao chụp
Giấy đăng ký phương tiện của những phương tiện trong danh sách đăng ký;
c) Phương án khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam và Lào theo quy định tại Phụ lục 8 của Thông tư này.
3. Trình tự chấp
thuận khai thác tuyến:
a) Doanh nghiệp,
hợp tác xã nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính cho cơ
quan cấp phép. Cơ quan cấp phép kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; trường hợp hồ sơ cần
sửa đổi, bổ sung phải thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần
sửa đổi, bổ sung;
b) Trong thời
hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định, cơ quan cấp
phép ra văn bản chấp thuận doanh nghiệp, hợp tác xã vào khai thác;
c) Việc tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả tại Cơ quan cấp phép hoặc qua hệ thống bưu chính.
Chương 4.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều
16. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này
có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.
2. Thông tư này
thay thế Thông tư số 17/2005/TT-BGTVT ngày 22 tháng 12 năm 2005 của Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn thực hiện Nghị định thư giữa Bộ Giao thông vận tải Việt
Nam và Bộ Giao thông vận tải, Bưu điện và Xây dựng Lào thực hiện Hiệp định vận
tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ
nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
Điều
17. Trách nhiệm thi hành
1. Bộ Giao thông
vận tải ủy quyền Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp giấy phép hoạt động vận tải
đường bộ quốc tế và chấp thuận phương án khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định liên vận quốc tế Việt Nam - Lào, trên cơ sở kế hoạch cấp phép đã được Bộ
Giao thông vận tải phê duyệt.
2. Tổng cục
Đường bộ Việt Nam
a) Tổ chức quản
lý và hướng dẫn hoạt động đối với các phương tiện qua lại biên giới đường bộ
giữa Việt Nam và Lào;
b) Chủ trì và
phối hợp với các cơ quan có liên quan trong việc kiểm tra và xử lý phương tiện
thương mại và phi thương mại của Việt Nam và Lào hoạt động qua lại biên giới
giữa hai nước;
c) Tổ chức hội
nghị thường niên với Cục Vận tải Lào để đàm phán giải quyết các vấn đề có liên
quan đến vận tải đường bộ giữa hai nước;
d) In ấn và phát
hành Biển ký hiệu phân biệt quốc gia của Việt Nam, Giấy phép liên vận, Danh
sách hành khách.
3. Sở Giao thông
vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
a) Tổ chức phổ
biến và triển khai thực hiện Thông tư này tới các tổ chức, cá nhân có liên quan
trên địa bàn;
b) Định kỳ hàng
năm báo cáo về Tổng cục Đường bộ Việt Nam tình hình tổ chức và quản lý hoạt
động vận tải liên vận Việt - Lào để theo dõi, tổng hợp, báo cáo Bộ Giao thông
vận tải.
4. Trong quá
trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc phát sinh, tổ chức, cá nhân liên
hệ với Tổng cục Đường bộ Việt Nam để được hướng dẫn giải quyết. Trường hợp vượt
quá thẩm quyền giải quyết, Tổng cục Đường bộ Việt Nam báo cáo Bộ Giao thông vận
tải để chỉ đạo thực hiện.
5. Chánh Văn
phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường
bộ Việt Nam, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương, các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Thông tư này.
Nơi nhận:
- Như khoản 5 Điều 17;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc C.Phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Website Chính phủ; Website Bộ GTVT;
- Lưu VT, HTQT (10b)
|
BỘ
TRƯỞNG
Hồ Nghĩa Dũng
|
PHỤ LỤC 1
KÝ HIỆU PHÂN BIỆT QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)
Ghi chú: Chữ hoa
Latinh, chữ có chiều cao 80mm, nét chữ có bề rộng 10 mm, các chữ có mầu đen
trên một biển nền trắng có dạng hình elíp với trục chính nằm ngang.
PHỤ LỤC 2a
MẪU DANH SÁCH HÀNH KHÁCH TUYẾN CỐ ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)
DANH
SÁCH HÀNH KHÁCH (PASSENGER LIST)
(Sử
dụng cho xe vận chuyển hành khách theo tuyến cố định tạm xuất - tái nhập)
(For temporary export and re-import vehicle on scheduled passenger
transport)
Số
đăng ký phương tiện (Registration No.): ………………………………
Tên Công ty (Name
of company): ...........................................................................................
Địa chỉ (Address):
.................................................................................................................
Số điện thoại
(Tel No): ………………………………, Số fax/Fax No: .........................................
Tuyến vận tải
(Route): từ (from) …………… đến (to) …………… và
ngược lại (and vice versa).
Bến đi (Departure
terminal): ……………., ngày (date) ……./…./20 ............................................
1. Danh sách
hành khách khởi hành từ bến xe (Passengers departing from the terminal):
Số
TT (No.)
|
Họ
tên hành khách (Passenger's full name)
|
Số
vé (Ticket No.)
|
(No.)
|
Họ
tên hành khách (Passenger's full name)
|
Số
vé (Ticket No.)
|
(No.)
|
Họ
tên hành khách (Passenger's full name)
|
Số
vé (Ticket No.)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
|
|
17
|
|
|
33
|
|
|
2
|
|
|
18
|
|
|
34
|
|
|
3
|
|
|
19
|
|
|
35
|
|
|
4
|
|
|
20
|
|
|
36
|
|
|
5
|
|
|
21
|
|
|
37
|
|
|
6
|
|
|
22
|
|
|
38
|
|
|
7
|
|
|
23
|
|
|
39
|
|
|
8
|
|
|
24
|
|
|
40
|
|
|
9
|
|
|
25
|
|
|
41
|
|
|
10
|
|
|
26
|
|
|
42
|
|
|
11
|
|
|
27
|
|
|
43
|
|
|
12
|
|
|
28
|
|
|
44
|
|
|
13
|
|
|
29
|
|
|
45
|
|
|
14
|
|
|
30
|
|
|
46
|
|
|
15
|
|
|
31
|
|
|
47
|
|
|
16
|
|
|
32
|
|
|
48
|
|
|
Tổng cộng
số hành khách khởi hành từ bến xe:... người
(Total passengers departing form the terminal) (persons)
|
Xác nhận của Bến xe/Terminal
(Ký, đóng dấu/Signature and seal) ……
Ngày (date) …./…/20 ………
|
2. Danh sách
hành khách mua vé dọc đường do lái xe khai báo (Other passengers
declared by driver):
Số
TT (No.)
|
Họ
tên hành khách (Passenger's full name)
|
Số
vé (Ticket No.)
|
(No.)
|
Họ
tên hành khách (Passenger's full name)
|
Số
vé (Ticket No.)
|
(No.)
|
Họ
tên hành khách (Passenger's full name)
|
Số
vé (Ticket No.)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
|
|
6
|
|
|
11
|
|
|
2
|
|
|
7
|
|
|
12
|
|
|
3
|
|
|
8
|
|
|
13
|
|
|
4
|
|
|
9
|
|
|
14
|
|
|
5
|
|
|
10
|
|
|
15
|
|
|
Tổng cộng
khách chặng: ……. người
(Total of stage passengers) ... (Persons)
|
Lái xe ký tên xác nhận số
lượng khách:
(Name of Driver and signature) ……………………
|
(Ghi chú:
Danh sách này gồm 4 liên: Liên 1 (gốc) giao cơ quan Hải quan cửa khẩu; Liên 2
giao Chủ phương tiện; Liên 3 giao Bến xe; Liên 4 giao Biên phòng.
PHỤ LỤC 2b
MẪU DANH SÁCH HÀNH KHÁCH HỢP ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)
DANH
SÁCH HÀNH KHÁCH (PASSENGER LIST)
(Sử
dụng cho phương tiện vận chuyển hành khách du lịch tạm xuất - tái nhập)
(For temporary export and re-import vehicle on tourist non-scheduled
passenger transport)
Số
đăng ký phương tiện (Registration number): ………………………………
Tên người vận
chuyển (Carrier name) ....................................................................................
Địa chỉ (Address):
.................................................................................................................
Số điện thoại
(Tel No): ………………………………, Số fax/Fax No: ..........................................
Phạm vi hoạt
động của chuyến đi (Route of itinerary): ...........................................................
.............................................................................................................................................
Thời hạn
chuyến đi (Duration of the journey): ……………………….. ngày (date)
Từ ngày (From
date) ………../……/20 …… đến ngày (to date) ……../……./20
………….
Danh
sách hành khách (Passenger list)
Số
TT (No.)
|
Họ
tên hành khách (Passenger's full name)
|
Số
hộ chiếu (Passport No.)
|
(No.)
|
Họ
tên hành khách (Passenger's full name)
|
Số
hộ chiếu (Passport No.)
|
(No.)
|
Họ
tên hành khách (Passenger's full name)
|
Số
hộ chiếu (Passport No.)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
|
|
19
|
|
|
37
|
|
|
2
|
|
|
20
|
|
|
38
|
|
|
3
|
|
|
21
|
|
|
39
|
|
|
4
|
|
|
22
|
|
|
40
|
|
|
5
|
|
|
23
|
|
|
41
|
|
|
6
|
|
|
24
|
|
|
42
|
|
|
7
|
|
|
25
|
|
|
43
|
|
|
8
|
|
|
26
|
|
|
44
|
|
|
9
|
|
|
27
|
|
|
45
|
|
|
10
|
|
|
28
|
|
|
46
|
|
|
11
|
|
|
29
|
|
|
47
|
|
|
12
|
|
|
30
|
|
|
48
|
|
|
13
|
|
|
31
|
|
|
49
|
|
|
14
|
|
|
32
|
|
|
50
|
|
|
15
|
|
|
33
|
|
|
51
|
|
|
16
|
|
|
34
|
|
|
52
|
|
|
17
|
|
|
35
|
|
|
53
|
|
|
18
|
|
|
36
|
|
|
54
|
|
|
Tổng
cộng số hành khách: ……………… …. ….. người
(Total passengers departing form the terminal) ……….. (persons)
|
Xác
nhận của người vận tải/Carrier
(Ký tên, đóng dấu/Signature and seal):
Ngày (date) …./…/20 ………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi chú: Danh
sách này gồm 3 liên: Liên 1 (gốc) giao cho cơ quan Hải quan cửa khẩu; Liên 2
giao cho Chủ phương tiện; Liên 3 giao cho Biên phòng cửa khẩu)
(Note: list of passenger includes 03 copies; 01 copy for customs; 01 copy
for carrier; 01 copy for borderguard officer).
PHỤ LỤC 3
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG
BỘ QUỐC TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)
Tên
doanh nghiệp
Đề nghị cấp giấy phép
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ
Kính
gửi: ……………………………………………………..
1. Tên đơn vị
vận tải: .............................................................................................................
2. Địa chỉ: .............................................................................................................................
3. Số điện
thoại: ……………………….. số Fax: .......................................................................
4. Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ôtô số: …………. Ngày cấp: ………………………. Cơ quan cấp:
5. Đề nghị cấp
giấy phép vận tải đường bộ quốc tế như sau:
Loại hình hoạt
động (ghi rõ một hoặc một số loại hình gồm: khai thác vận tải hành khách theo
tuyến cố định; vận tải hành khách theo hợp đồng; vận tải hành khách du lịch;
vận tải hàng hóa):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
6. Thời hạn đề
nghị cấp phép: ................................................................................................
Xác
nhận của Sở GTVT
(Về thâm niên hoạt động vận tải trong nước của đơn vị)
|
………,
Ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 4
MẪU GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
MINISTRY OF TRANSPORT
TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM
DIRECTORATE FOR ROADS OF VIETNAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
--------------
|
GIẤY
PHÉP HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ
INTERNATIONAL ROAD TRANSPORT LICENCE
Số
giấy phép (Licence No.): ………………….
Đăng
ký lần đầu (First Registration) date: ….. month …….. year 200…
1. Tên công ty
(Name of company): .......................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Địa chỉ
(Address): ..............................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Điện thoại
(Tel): ……………………….. Fax: .............................................................................
Email:
……………………………….. Website: .......................................................................
3. Loại hình
hoạt động vận tải (Type of transport services):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
4. Giấy phép có
hiệu lực (This licence is valid until): Ngày ……….. tháng …… năm …………….
Date
…....…..... month ……….Year .............
|
…..........….,
ngày ……. tháng …… năm ……
…., issuing date month year
Cơ quan cấp phép (Issuing Authority)
(Ký tên, đóng dấu/Signature, seal)
|
PHỤ LỤC 5a
MẪU GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT - LÀO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
***
GIẤY PHÉP LIÊN VẬN
VIỆT - LÀO
VIETNAM
- LAO
CROSS - BORDER TRANSPORT
PERMIT
|
|
Cộng
Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Socialist Republic Of Vietnam
Bộ
Giao thông Vận tải Việt Nam đề nghị các cơ quan hữu quan cho phép phương tiện
vận tải đường bộ này đi lại dễ dàng và hỗ trợ hoặc bảo vệ khi cần thiết
The Ministry of Transport of
Vietnam requested all those whom it may concern to allow the vehicle to pass freely and afford the vehicle any such
assistance and protection as may be necessary
Mặt sau bìa trước/ Back side
|
Thông
tin cơ bản về phương tiện
Basic data of the vehicle
1. Số đăng ký phương tiện:
………………….
(Registration number)
2. Một số thông số kỹ thuật
(Technical data)
- Năm sản xuất: ………………………………..
(Manufactured year)
- Nhãn hiệu (Mark): ……………………………
- Loại xe (Model): ………………………………
£ Xe tải (Truck)
|
£ Xe khách (Bus)
|
£ Xe khác (Other)
|
- Màu sơn: ……………………………………….
(Colour)
- Số máy: ………………………………………..
(Engine No.)
- Số khung: …………………………………….
(Chassis No.)
|
|
Chi
tiết về nhà vận tải
Status of Transport operator
Tên đơn vị (Company/Operator):
…………………………………………………….
…………………………………………………….
Địa chỉ (Address):
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
Tel: …………………. Fax: …………………….
Lĩnh vực hoạt động vận tải (Type
of transport operation):
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
Số giấy phép (Licence No.)
…………………
Ngày hết hạn (Date of expiry):
…………….
|
Trang
1
|
|
Trang
2
|
GHI
CHÚ
Sổ
này có giá trị một năm
This book is valid for one year
Từ
ngày: From date ….. month ……. year
Đến ngày: To date ….. month ….. year
Cửa
khẩu, vùng hoạt động, nơi đến
Border gate, Traveling area, Destination
Cửa khẩu (Border gate): ………………………
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
Vùng hoạt động (Traveling
area):………….....
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
Nơi đến (Destination): ………………………...
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
Ngày cấp (Date of issue):
……………………...
Issuing
Authority
(Signature, Seal)
|
|
HẢI
QUAN - BIÊN PHÒNG
HẢI
QUAN (CUSTOMS)
|
BIÊN
PHÒNG (BORDER GUARDS)
|
Ngày
đi Departure date
|
Ngày
về Arrival Date
|
Ngày
đi Departure date
|
Ngày
về Arrival Date
|
|
|
|
|
|
Trang
3
|
|
Trang
tiếp theo
|
HẢI
QUAN - BIÊN PHÒNG
FOR CUSTOMS - BORDER GUARDS
HẢI
QUAN (CUSTOMS)
|
BIÊN
PHÒNG (BORDER GUARDS)
|
Ngày
đi Departure date
|
Ngày
về Arrival Date
|
Ngày
đi Departure date
|
Ngày
về Arrival Date
|
|
|
|
|
|
|
HẢI
QUAN - BIÊN PHÒNG
FOR CUSTOMS - BORDER GUARDS
HẢI
QUAN (CUSTOMS)
|
BIÊN
PHÒNG (BORDER GUARDS)
|
Ngày
đi Departure date
|
Ngày
về Arrival Date
|
Ngày
đi Departure date
|
Ngày
về Arrival Date
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn (Instruction)
1. Sổ này bao gồm 50 trang cần
phải được giữ sạch sẽ.
This book, containing 50 pages excluding covers, should be kept as clean as
possible.
2. Khi sổ bị mất hoặc không đọc
được vì bất cứ nguyên nhân gì có thể xảy ra, người giữ giấy phép phải yêu cầu
cấp giấy phép mới tại cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
When this book gets lost or unreadable for any reasons as it may occur, the
holder should request the new one at the issuing office
3. Sổ này phải xuất trình cho cơ
quan có thẩm quyền khi được yêu cầu.
This book shall be produced to the competent authorities upon request
4. Nghiêm cấm việc tẩy xóa, thay
đổi các điều khoản đã ghi trong sổ này.
It is prohibited to erase, modify, or falsify any terms specified in this
book
5. Sổ này chỉ sử dụng cho phương
tiện đã được ghi trong sổ và phải được gia hạn trước ngày hết hạn một tháng.
This book shall be used for the specified vehicle only and shall be renewed
one month before the expired date.
|
|
Ghi chú (note):
Khổ giấy rộng: 11cm, dài 15cm
Page size 11 cm x 15 cm
Bìa màu đỏ (Red) dùng để cấp cho
tất cả các phương tiện
Red cover used for all vehicles
|
PHỤ LỤC 5b
MẪU PHÙ HIỆU LIÊN VẬN VIỆT - LÀO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)
Số
(No.): ……………
CROSS-BORDER TRANSPORT
VIETNAM - LAO
Đơn vị (Company):
………………………………………………………….
Biển đăng ký (Registration
No.): ………………………………………….
Giấy phép có giá trị đến (Valid
Until): …………………………………….
|
Cơ
quan cấp phép/Issuing Agency
(Ký tên, đóng dấu/Signature, seal)
|
|
Ghi chú: Kích thước 115 mm x 210
mm, nền trắng chữ đỏ.
PHỤ LỤC 6a
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT - LÀO CHO
PHƯƠNG TIỆN KINH DOANH VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)
Tên
doanh nghiệp/HTX
đề nghị cấp giấy phép
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT - LÀO CHO PHƯƠNG TIỆN KINH DOANH VẬN TẢI
Kính
gửi: ……………………………………………………..
1. Tên đơn vị
(hoặc cá nhân): .................................................................................................
2. Địa chỉ: .............................................................................................................................
3. Số điện
thoại: ……………………….. số Fax: .......................................................................
4. Giấy phép vận
tải đường bộ quốc tế do Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp số: ………………. ngày cấp:
………………… (đối với trường hợp phương tiện kinh doanh vận tải)
5. Đề nghị Tổng
cục Đường bộ Việt Nam (hoặc Sở Giao thông vận tải địa phương) cấp Giấy phép
liên vận cho phương tiện vận tải sau:
Số
TT
|
Biển
số xe
|
Trọng
tải (ghế)
|
Năm
sản xuất
|
Nhãn
hiệu
|
Số
khung
|
Số
máy
|
Màu
sơn
|
Thời
gian đề nghị cấp giấy phép
|
Hình
thức hoạt động (vận chuyển hàng hóa hay hành khách)
|
Cửa
khẩu xuất - nhập
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Loại hình
kinh doanh vận tải:
a) Hành khách
theo tuyến cố định: £ b)
Khách du lịch: £
c) Hành khách
theo hợp đồng: £ d)
Vận tải hàng hóa: £
Ghi chú:
Đối với phương tiện vận chuyển hành khách theo tuyến cố định bổ sung thêm các
thông tin sau:
Tuyến: ……………………
đi ………………….. và ngược lại
Bến đi: Bến xe
………………………… (thuộc tỉnh: …………....................................... Việt Nam)
Bến đến: Bến xe
…………………………. (thuộc tỉnh: ............................................................... )
Cự ly vận
chuyển: ……………….. km
Hành trình tuyến
đường: ........................................................................................................
Đã được Tổng cục
Đường bộ Việt Nam chấp thuận khai thác tuyến tại công văn số …………….. ngày
………………………….
|
……….,
Ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 6b
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT - LÀO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)
Tên
đơn vị/tổ chức
đề nghị cấp giấy phép
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT - LÀO
Kính
gửi: ……………………………………………………..
1. Tên đơn vị
(hoặc cá nhân): .................................................................................................
2. Địa chỉ: .............................................................................................................................
3. Số điện
thoại: ……………………….. số Fax: .......................................................................
4. Giấy phép
chứng nhận đăng ký kinh doanh số ……….. ngày cấp ……………. cơ quan cấp phép
…………………… (đối với trường hợp phương tiện vận chuyển hàng hóa, người phục vụ mục
đích kinh doanh của Doanh nghiệp, Hợp tác xã)
5. Đề nghị Tổng
cục Đường bộ Việt Nam (hoặc Sở Giao thông vận tải địa phương) cấp Giấy phép
liên vận cho phương tiện vận tải sau:
Số
TT
|
Biển
số xe
|
Trọng
tải (ghế)
|
Năm
sản xuất
|
Nhãn
hiệu
|
Số
khung
|
Số
máy
|
Màu
sơn
|
Thời
gian đề nghị cấp phép
|
Hình
thức hoạt động (vận chuyển hàng hóa hay hành khách)
|
Cửa
khẩu xuất - nhập
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Mục đích
chuyến đi:
a) Công
vụ: £ b)
Cá nhân: £
c) Hoạt động
kinh doanh: £ d)
Mục đích khác: £
|
……….,
Ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 7
MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KHAI THÁC VẬN TẢI HÀNH KHÁCH LIÊN
VẬN VIỆT - LÀO BẰNG XE ÔTÔ THEO TUYẾN CỐ ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)
Tên
doanh nghiệp/HTX:…………
-----------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
………./…………
|
……….,
Ngày ….. tháng ….. năm …..
|
GIẤY
ĐĂNG KÝ KHAI THÁC VẬN TẢI HÀNH KHÁCH
LIÊN VẬN VIỆT - LÀO BẰNG XE ÔTÔ THEO TUYẾN CỐ ĐỊNH
Kính
gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam
1. Tên doanh
nghiệp, hợp tác xã: ...........................................................................................
2. Địa chỉ: .............................................................................................................................
3. Số điện
thoại: ……………………….. số Fax: .......................................................................
4. Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ôtô số: …………. ngày …../…../……………….. cơ quan cấp
5. Đăng ký khai
thác vận tải hành khách liên vận Việt - Lào bằng xe ôtô theo tuyến cố định như
sau:
Tỉnh/thành phố
đi: ………………………. Tỉnh/thành phố đến: ....................................................
Bến đi:
………………………………….. Bến đến: ………………………………………..
Cự ly vận
chuyển: ………………. km
Hành trình chạy
xe: ................................................................................................................
6. Danh sách xe:
TT
|
Biển
kiểm soát xe
|
Tên
đăng ký sở hữu xe
|
Loại
xe
|
Số
ghế
|
Năm
sản xuất
|
Cửa
khẩu xuất - nhập
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
7. Doanh nghiệp,
hợp tác xã cam kết:
a) Chịu trách
nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Giấy đăng ký khai
thác vận tải hành khách liên vận quốc tế bằng xe ôtô theo tuyến cố định;
b) Chấp hành
nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi
trong Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện
cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Việt Nam và Lào.
|
Đại
diện doanh nghiệp, HTX
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 8
PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH LIÊN VẬN QUỐC
TẾ BẰNG XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)
Tên
doanh nghiệp/HTX:…………
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
PHƯƠNG
ÁN HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH
LIÊN VẬN VIỆT - LÀO BẰNG XE ÔTÔ THEO TUYẾN CỐ ĐỊNH
1. Đặc điểm
tuyến:
Tên tuyến:
………………………………… đi ......................................................... và
ngược lại.
Bến đi: ..................................................................................................................................
Bến đến: ...............................................................................................................................
Cự ly vận
chuyển: …………………………… km.
Lộ trình: ................................................................................................................................
2. Biểu đồ
chạy xe:
Số chuyến tài
(nốt) trong …………. ngày/tuần/tháng.
a) Tại bến lượt
đi: bến xe: ......................................................................................................
Hàng ngày có
……………. nốt (tài) xuất bến như sau:
+ Tài (nốt) 1
xuất bến lúc ………………. giờ
+ Tài (nốt) 2
xuất bến lúc ………………. giờ
+ …………..
b) Tại bến lượt
về: bến xe: .....................................................................................................
Hàng ngày có
………….. nốt (tài) xuất bến như sau:
+ Tài (nốt) 1
xuất bến lúc ………………. giờ
+ Tài (nốt) 2
xuất bến lúc ………………. giờ
+ …………..
c) Thời gian
thực hiện một hành trình chạy xe …… giờ.
d) Tốc độ lữ
hành: ……….. km/giờ
e) Thời gian
dừng nghỉ dọc đường: ……………….. phút
3. Các điểm
dừng nghỉ trên đường.
a) Lượt đi từ
Bến xe: ……………………… đến Bến xe: ............................................................
(Yêu cầu ghi
rõ lý trình các chuyến xe sẽ dừng, nghỉ tại các trạm dừng nghỉ hoặc các nhà
hàng được quy định trên tuyến Quốc lộ và tỉnh lộ theo đúng quy định pháp luật
của nước sở tại).
- Điểm dừng thứ
nhất: ...........................................................................................................
- Điểm dừng thứ
hai: .............................................................................................................
- Điểm dừng thứ
ba: ..............................................................................................................
b) Lượt về từ
Bến xe: ………………………….. đến Bến xe: ......................................................
(Yêu cầu ghi
rõ lý trình các chuyến xe sẽ dừng, nghỉ tại các trạm dừng nghỉ hoặc các nhà
hàng được quy định trên tuyến Quốc lộ và tỉnh lộ theo đúng quy định pháp luật
của nước sở tại).
- Điểm dừng thứ
nhất: ...........................................................................................................
- Điểm dừng thứ
hai: .............................................................................................................
- Điểm dừng thứ
ba: ..............................................................................................................
c) Thời gian
dừng, nghỉ từ ………….. đến ………….. phút/điểm
4. Phương
tiện bố trí trên tuyến
Số
TT
|
Biển
số xe
|
Trọng
tải (ghế)
|
Năm
sản xuất
|
Nhãn
hiệu
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
5. Lái xe,
nhân viên phục vụ trên xe
a) Số lượng:
b) Điều kiện của
lái xe:
- Có bằng lái xe
phù hợp với xe điều khiển
- Có đủ điều
kiện về sức khỏe, đảm bảo an toàn giao thông đường bộ
- Có hợp đồng
lao động bằng văn bản với đơn vị
- Lái xe, nhân
viên phục vụ trên xe mặc đồng phục, mang bảng tên
- ...........................................................................................................................................
- ...........................................................................................................................................
c) Điều kiện của
nhân viên phục vụ trên xe
- ...........................................................................................................................................
6. Các dịch
vụ khác
a) Dịch vụ chung
chạy xe trên tuyến: ......................................................................................
b) Dịch vụ đối với
những xe chất lượng cao: ..........................................................................
7. Giá vé
a) Giá vé:
- Giá vé suốt
tuyến: …………………….. đồng/HK.
- Giá vé chặng
(nếu có): ……………….. đồng/HK.
Giá
vé
|
đồng/HK
|
Trongđó:
- Giá vé (*)
|
đồng/HK
|
- Chi phí các bữa ăn chính
|
đồng/HK
|
- Chi phí các bữa ăn phụ
|
đồng/HK
|
- Phục vụ khác: khăn, nước …
|
đồng/HK
|
(*) Giá vé đã
bao gồm bảo hiểm HK, phí cầu phà và các dịch vụ bến bãi.
b) Hình thức bán
vé
- Bán vé tại
quầy ở bến xe: ....................................................................................................
- Bán vé tại đại
lý: .......................................................... (ghi rõ tên đại
lý, địa chỉ, điện thoại).
- Bán vé qua
mạng ................................................................................... (địa
chỉ trang web).
Xác
nhận của Sở GTVT
|
Đại
diện doanh nghiệp, HTX
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 9
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CHO XE CỦA
LÀO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011)
Tên
doanh nghiệp đề nghị gia hạn cấp giấy phép liên vận của Lào
Company name applying for extension of Laos - Viet Nam Cross-border Transport
Permit
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
--------------
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
GIA HẠN GIẤY PHÉP LIÊN VẬN LÀO - VIỆT
APPLICATION FOR EXTENSION OF LAOS - VIET NAM
CROSS-BORDER TRANSPORT PERMIT
Kính
gửi (To): ………………………………..
1. Tên đơn vị
(hoặc cá nhân): Name (organization or individual) .................................................
2. Địa chỉ: (Address) ..............................................................................................................
3. Số điện thoại: (Tel No.) ………………….
Số Fax: (Fax No.): .................................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc giấy phép đầu tư số (Business Registration Certificate or
Investment License No.): .....................................................................................................................................
Ngày cấp (Date of issue) ……………………
Cơ quan cấp (Issuing Authority) .............................
5. Giấy phép vận tải đường bộ quốc
tế số (Laos - Viet Nam Cross-border Transport Permit No.) ………………… Ngày
cấp (Date of issue) ………………… Cơ quan cấp (Issuing Authority) ………………
nếu có (If any).
6. Đề nghị Sở GTVT ………………….. gia
hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt cho phương tiện vận tải sau: Kindly
request Provincial Transport Department of ....... to extend the validity of
Lao - Viet Nam Cross-Border Transport Permit(s) for the following vehicle(s):
- Biển số xe xin gia hạn (Registration
No.):...............................................................................
- Giấy phép liên vận Lào - Việt số:
………….. Ngày cấp ……….. Nơi cấp: ……. Có giá trị đến: .
Laos - Viet Nam Cross - Border Transport Permit No.: ……. (Date of
issue) ……. (Issuing Authority) … Date of expiry ………..
- Thời gian nhập cảnh vào Việt Nam: ngày ………. tháng ….. năm ………….
Date of entry into Viet Nam: …….. month ……… year ……………..
- Thời hạn đề nghị được gia hạn
thêm (lựa chọn 1 trong 2 nội dung sau để khai):
Proposed extended duration (choose one of the two following options):
+ Gia hạn giấy phép liên vận …. ngày,
từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm …
Extension for: ……..…… days, from date ……...... month …year … to date ….. month
… year ….
+ Gia hạn chuyến đi: …… ngày, từ
ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm … Extension for Journey: … days,
from date … month…year … to date ….. month … year ….
7. Lý do đề nghị gia hạn (The
reasons for extension): ..............................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
8. Chúng tôi xin cam kết (We
commit):
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự
trung thực và sự chính xác các nội dung Đơn đề nghị gia hạn giấy phép liên vận
Lào - Việt cho phương tiện và các văn bản kèm theo (To take full
responsibility for the truthfulness and accuracy of the application for
extending Laos - Viet Nam Cross-Border Transport Permit for vehicles and the
attached documents).
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy
định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong Nghị định thư
thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ
qua lại biên giới giữa Lào và Việt Nam. (To comply strictly with all provisions
of Vietnamese Laws as well as the provisions of the Protocol to Implement the Agreement
to Facilitate Cross-border Movement of Motor vehicles between Laos and Vietnam).
|
…….,
Ngày(Date) … tháng(month) … năm(year) …..
Đại diện đơn vị (Representative of the Company)
Ký tên/Signature
|
Lái
xe, chủ phương tiện hoặc người được ủy quyền (Driver, vehicle owner or
authorized person)