|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
39/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Đinh Quốc Thái
|
Ngày ban hành:
|
11/06/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 39/2008/QĐ-UBND
|
Biên Hòa, ngày 11
tháng 06 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC,
ĐƠN GIÁ, CHI PHÍ CA XE VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT, XE ĐƯA RƯỚC
CÔNG NHÂN VÀ HỌC SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 33/2003/QĐ-TTg ngày 04/3/2003 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai
thời kỳ 2001 - 2010 (điều chỉnh);
Căn cứ Quyết định số 206/2004/QĐ-TTg ngày 10/12/2004 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt chiến lược phát triển giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số
758/TTr-SGTVT-VT ngày 24/4/2008,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1.
Ban hành định mức, đơn giá, chi phí ca xe vận tải hành
khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước công nhân và học sinh trên địa bàn
tỉnh Đồng Nai theo các phụ lục đính kèm.
Điều
2.
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải có trách nhiệm tổ
chức triển khai thực hiện nội dung quy định này.
Điều
3.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Quyết định này thay
thế các Quyết định số 4588/QĐ-CT.UBT ngày 24/9/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng
Nai ban hành định mức, đơn giá, chi phí ca xe đối với hoạt động vận
chuyển khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước công nhân và học sinh trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai; Quyết định số 2942/2005/QĐ-CT-UBND ngày 17/8/2005 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc điều chỉnh đơn giá, chi phí ca xe vận
chuyển khách công cộng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Quyết định số
60/2007/QĐ-UBND ngày 15/10/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 2942/2005/QĐ-CT-UBND ngày 17/8/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng
Nai về việc điều chỉnh đơn giá, chi phí ca xe vận chuyển khách công cộng
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều
4.
Trong quá trình thực hiện nếu có biến động về giá nhiên
liệu, vật tư tăng, giảm từ 5% đến 10% tổng chi phí, giao Giám đốc Sở Tài chính
chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông Vận tải tính toán và
quyết định, đồng thời báo cáo UBND tỉnh.
Trường hợp giá nhiên
liệu, vật tư tăng trên 10% tổng chi phí, giao Giám đốc Sở Tài chính chủ trì,
phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông Vận tải tính toán để trình
UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều
5.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận
tải, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Quốc Thái
|
PHỤ LỤC I
VỀ
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU, SĂM LỐP, NHÂN CÔNG, CA XE MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2008
của UBND tỉnh Đồng Nai)
I. Nhóm xe từ 12 ghế đến 52 ghế (xe đã sử
dụng trên 05 năm tính từ khi sản xuất)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Nhóm xe từ 12 đến
16 ghế
|
Nhóm xe từ 17 đến
25 ghế
|
Nhóm xe từ 26 đến
38 ghế
|
Nhóm xe từ 39 đến
52 ghế
|
I
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
1
|
Xăng A92
|
Lít/ca xe
|
8,00
|
|
|
|
2
|
Dầu Do
|
Lít/ca xe
|
|
16,80
|
23,60
|
29,60
|
3
|
Nhớt
|
% NL chính
|
3,5
|
3,5
|
3,5
|
3,5
|
4
|
Bình điện
|
Bình/ca xe
|
0,0016667
|
0,0008333
|
0,0016667
|
0,0016667
|
5
|
Săm lốp
|
Bộ/ca xe
|
0,005818
|
0,008727
|
0,008727
|
0,008727
|
II
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
1
|
Lái xe
|
Công/ca xe
|
1
|
1
|
1
|
1
|
HS lương/bậc
|
2,57/4
|
2,76/4
|
2,76/4
|
2,94/4
|
2
|
Công nhân bảo dưỡng
|
Công/ca xe
|
0,03917
|
0,04144
|
0,04300
|
0,06369
|
HS lương/bậc
|
5/7
|
5/7
|
5/7
|
5/7
|
III
|
Xe máy
|
|
|
|
|
|
|
Ca xe
|
1 km/ca xe
|
0,0125
|
0,0125
|
0,0125
|
0,0125
|
II. Nhóm xe từ K34 đến K45 (hoặc nhóm xe từ
B40 đến B45).
Nhóm xe từ K46 đến K50 (hoặc nhóm xe từ B47
đến B50).
Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc nhóm xe từ B55
trở lên).
Chất lượng xe mới (xe sử dụng không quá 05
năm tính từ khi sản xuất)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Nhóm xe từ K34 đến
K45 (hoặc nhóm xe từ B40 đến B45)
|
Nhóm xe từ K46 đến
K50 (hoặc nhóm xe từ B47 đến B50)
|
Nhóm xe từ K52 trở
lên (hoặc nhóm xe từ B55 trở lên)
|
|
I
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
1
|
Dầu Do
|
Lít/ca xe
|
19,00
|
21,00
|
23,00
|
|
2
|
Nhớt
|
% NL chính
|
3,5
|
3,5
|
3,5
|
|
3
|
Bình điện
|
Bình/ca xe
|
0,0016667
|
0,0016667
|
0,0016667
|
|
4
|
Săm lốp
|
Bộ/ca xe
|
0,008727
|
0,008727
|
0,008727
|
|
II
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
1
|
Lái xe
|
Công/ca xe
|
1
|
1
|
1
|
|
HS lương/bậc
|
2,76/4
|
2,94/4
|
2,94/4
|
|
2
|
CN bảo dưỡng
|
Công/ca xe
|
0,04300
|
0,06369
|
0,06369
|
|
HS lương/bậc
|
5/7
|
5/7
|
5/7
|
|
III
|
Xe máy
|
1 km/ca xe
|
0,0125
|
0,0125
|
0,0125
|
|
|
III. Hệ số K quy đổi (Kqđ):
Do xây dựng định mức đơn giá cho xe đưa rước
01 ca là 80 km, 02 ca là 160 km nhưng khi tổ chức các tuyến xe đưa rước công
nhân cự ly vận chuyển ngắn hơn theo định mức đơn giá nên phải có hệ số Kqđ để
điều chỉnh; khi đó:
Đơn giá cho 01 km
được tính = đơn giá theo định mức (x) với hệ số Kqđ
tùy theo cự ly vận
chuyển để áp dụng hệ số Kqđ cho phù hợp,
Áp dụng cụ thể như sau:
Cự ly
|
Nhóm xe từ 12-16
ghế
|
Nhóm xe từ 17-25
ghế
|
Nhóm xe từ 26-38
ghế
|
Nhóm xe từ 39-52
ghế
|
Lnđ
≤ 40 km
|
1,3937
|
1,5780
|
1,5348
|
1,2771
|
Lnđ
41-50 km
|
1,3160
|
1,4748
|
1,4399
|
1,2211
|
Lnđ
51-60 km
|
1,2030
|
1,3247
|
1,3018
|
1,1397
|
Lnđ
61-70 km
|
1,1247
|
1,2207
|
1,2063
|
1,0833
|
Lnđ
71-80 km
|
1,0674
|
1,1445
|
1,1362
|
1,0419
|
Lnđ
81-90 km
|
1,0389
|
1,1002
|
1,0951
|
1,0222
|
Lnđ
91-100 km
|
1,0301
|
1,0777
|
1,0737
|
1,0172
|
Lnđ
101-110 km
|
1,0231
|
1,0595
|
1,0564
|
1,0132
|
Lnđ
111-120 km
|
1,0172
|
1,0444
|
1,0422
|
1,0098
|
Lnđ
121-130 km
|
1,0123
|
1,0318
|
1,0302
|
1,0070
|
Lnđ
131-140 km
|
1,0082
|
1,0210
|
1,0199
|
1,0047
|
Lnđ
141-150 km
|
1,0046
|
1,0117
|
1,0111
|
1,0026
|
Lnđ
≥ 151 km
|
1,0000
|
1,0000
|
1,0000
|
1,0000
|
PHỤ LỤC II
ĐƠN
GIÁ CA XE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2008 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
I. Nhóm xe từ 12 ghế đến 52 ghế (xe đã sử
dụng trên 05 năm tính từ khi sản xuất)
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Hệ số
|
Nhóm xe từ 12 ghế
đến 16 ghế
|
Nhóm xe từ 17 ghế
đến 25 ghế
|
Nhóm xe từ 26 ghế
đến 38 ghế
|
Nhóm xe từ 39 ghế
đến 52 ghế
|
|
|
Đơn giá
|
Định mức
|
Thành tiền
|
Đơn giá
|
Định mức
|
Thành tiền
|
Đơn giá
|
Định mức
|
Thànhtiền
|
Đơngiá
|
Định mức
|
Thành tiền
|
|
1
|
Khấu hao
|
0,8166
|
131.000.000
|
0,0001667
|
17.832,67
|
250.000.000
|
0,0001667
|
34.031,81
|
320.000.000
|
0,0001667
|
43.560,71
|
370,000,000
|
0,0001667
|
50.367,07
|
|
2
|
Bình điện
|
1
|
1.580.000
|
0,0016667
|
2.633,39
|
1.950.000
|
0,0008333
|
1.624,94
|
1.950.000
|
0,0016667
|
3.250,07
|
2,330,000
|
0,0016667
|
3.883,41
|
|
3
|
Săm lốp
|
1,15
|
632.000
|
0,0058182
|
4.228,67
|
1.021.000
|
0,0087273
|
10.247,16
|
1.554.000
|
0,0087273
|
15.596,56
|
3,177,000
|
0,0087273
|
31.885,63
|
|
4
|
Chi phí SC
|
|
|
|
49.936,74
|
|
|
41.801,50
|
|
|
62.933,52
|
|
|
75.593,32
|
|
a
|
Bảo dưỡng
|
1,150
|
23.479.392
|
0,0001667
|
4.501,12
|
38.542.614
|
0,0001667
|
7.388,81
|
67.470.892
|
0,0001667
|
12.934,51
|
75.266.210
|
0,0001667
|
14.428,91
|
|
b
|
Đại tu
|
1,150
|
237.008.000
|
0,0001667
|
45.435,62
|
179.508.580
|
0,0001667
|
34.412,69
|
260.812.240
|
0,0001667
|
49.999,01
|
319.054.840
|
0,0001667
|
61.164,41
|
|
*
|
Cộng ca xe
|
đồng
|
|
|
74.631,46
|
|
|
87.705,40
|
|
|
125.340,85
|
|
|
161.729,43
|
|
II. Nhóm xe từ K34 đến K45 (hoặc nhóm xe từ
B40 đến B45).
Nhóm xe từ K46 đến K50 (hoặc nhóm xe từ B47
đến B50).
Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc xe từ B55 trở
lên).
Chất lượng xe mới (xe sử dụng không quá 05
năm tính từ khi sản xuất)
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Hệ số
|
Nhóm xe từ K34 đến
K45 hoặc nhóm xe từ B40 đến B45
|
Nhóm xe từ K46 đến
K50 hoặc nhóm xe từ B47 đến B50
|
Nhóm xe từ K52 trở
lên hoặc nhóm xe từ B55 trở lên
|
|
|
Đơn giá
|
Định mức
|
Thành tiền
|
Đơn giá
|
Định mức
|
Thành tiền
|
Đơn giá
|
Định mức
|
Thành tiền
|
|
1
|
Khấu hao
|
0,8166
|
430.000.000
|
0,0001667
|
58.534,70
|
580.000.000
|
0,0001667
|
78.953,79
|
600.000.000
|
0,0001667
|
81.676,33
|
|
2
|
Bình điện
|
1
|
1.950.000
|
0,0001667
|
325,07
|
2.330.000
|
0,0001667
|
388,41
|
2.330.000
|
0,0001667
|
388,41
|
|
3
|
Săm lốp
|
1,15
|
1.554.000
|
0,0087273
|
15.596,56
|
3.170.000
|
0,0087273
|
31.815,37
|
3.170.000
|
0,0087273
|
31.815,37
|
|
4
|
Chi phí SC
|
|
|
|
62.933,52
|
|
|
75.593,32
|
|
|
75.593,32
|
|
a
|
Bảo dưỡng
|
1,150
|
67.470.892
|
0,0001667
|
12.934,51
|
75.266.210
|
0,0001667
|
14.428,91
|
75.266.210
|
0,0001667
|
14.428,91
|
|
b
|
Đại tu
|
1,150
|
260.812.240
|
0,0001667
|
49.999,01
|
319.054.840
|
0,0001667
|
61.164,41
|
319.054.840
|
0,0001667
|
61.164,41
|
|
*
|
Cộng ca xe
|
đồng
|
|
|
137.389,85
|
|
|
186.750,89
|
|
|
189.473,43
|
|
PHỤ LỤC
III
ĐƠN
GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT CHO CÁC TUYẾN ĐÓNG PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2008
của UBND tỉnh Đồng Nai)
I. Nhóm xe từ 17 ghế đến 52 ghế (xe đã qua sử
dụng 05 năm trở lên tính từ năm sản xuất)
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Hệ số
|
Nhóm xe từ 17 ghế
đến 25 ghế
|
Nhóm xe từ 26 ghế
đến 30 ghế
|
Nhóm xe từ 31 ghế
đến 38 ghế
|
Nhóm xe từ 39 ghế
đến 52 ghế
|
|
|
Đơn giá
(đ)
|
Định mức (l)
|
Thành tiền
(đ)
|
Đơn giá (đ)
|
Định mức (l)
|
Thành tiền
(đ)
|
Đơn giá
(đ)
|
Định mức (l)
|
Thành tiền
(đ)
|
Đơn giá
(đ)
|
Định mức (l)
|
Thành tiền
(đ)
|
|
1
|
Vật tư
|
|
|
|
286.189
|
|
|
402.063
|
|
|
402.063
|
|
|
504.252
|
|
a
|
Nhiên liệu
|
1,150
|
13.900
|
16,80
|
268.548
|
13.900
|
23,60
|
377.246
|
13.900
|
23,60
|
377.246
|
13.900
|
29,60
|
473.156
|
|
b
|
Nhớt
|
1,150
|
26.000
|
0,59
|
17.641,0
|
26.000
|
0,83
|
24.817
|
26.000
|
0,83
|
24.817
|
26.000
|
1,04
|
31.096
|
|
2
|
Nhân công
|
|
|
|
179.316
|
|
|
179.316
|
|
|
183.666
|
|
|
183.666
|
|
3
|
Ca xe
|
|
|
|
87.705,4
|
|
|
125.340,9
|
|
|
125.340,9
|
|
|
161.729,4
|
|
4
|
Chi phí chung
|
|
|
|
44.852,2
|
|
|
44.963,5
|
|
|
44.963,5
|
|
|
45.899,4
|
|
5
|
Chi phí khác
|
|
|
|
30.041,7
|
|
|
34.108,3
|
|
|
38.483,3
|
|
|
41.483,3
|
|
*
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
628.104,3
|
|
|
785.792
|
|
|
794.517
|
|
|
937.030
|
|
6
|
Lãi định mức (5% tổng CP)
|
|
|
|
31.405
|
|
|
39.290
|
|
|
39.726
|
|
|
46.852
|
|
*
|
Tổng cộng 1 ca xe
|
|
|
|
659.509,5
|
|
|
825.081,3
|
|
|
834.242,5
|
|
|
983.881,6
|
|
*
|
Đơn giá 1 km
|
|
|
|
8.243,87
|
|
|
10.313,52
|
|
|
10.428,03
|
|
|
12.298,52
|
|
II. Nhóm xe từ K34 đến K45 (hoặc nhóm xe từ
B40 đến B45).
Nhóm xe từ K46 đến K50 (hoặc nhóm xe từ B47
đến B50).
Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc nhóm xe từ B55
trở lên).
Chất lượng xe mới (xe sử dụng không quá 05
năm tính từ khi sản xuất)
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Hệ số
|
Nhóm xe K34 - K45
(hoặc nhóm xe từ B40-B45)
|
Nhóm xe K46 - K50
(hoặc nhóm xe từ B47-B50)
|
Nhóm xe từ K52 trở
lên (hoặc nhóm xe từ B55 trở lên)
|
|
|
Đơn giá
(đ)
|
Định mức
(l)
|
Thành tiền
(đ)
|
Đơn giá
(đ)
|
Định mức
(l)
|
Thành tiền
(đ)
|
Đơn giá
(đ)
|
Định mức
(l)
|
Thành tiền
(đ)
|
|
1
|
Vật tư
|
|
|
|
323.598,50
|
|
|
357.661,50
|
|
|
391.724,50
|
|
a
|
Nhiên liệu
|
1,15
|
13.900
|
19
|
303.715,00
|
13.900
|
21
|
335.685,00
|
13.900
|
23
|
367.655,00
|
|
b
|
Nhớt
|
1,15
|
26.000
|
0,665
|
19.883,50
|
26.000
|
0,735
|
21.976,50
|
26.000
|
0,805
|
24.069,50
|
|
2
|
Nhân công
|
|
|
|
183.666,00
|
|
|
183.666,00
|
|
|
183.666,00
|
|
3
|
Ca xe
|
|
|
|
137.389,85
|
|
|
186.750,89
|
|
|
189.473,43
|
|
4
|
Chi phí chung
|
|
|
|
45.899,40
|
|
|
45.899,40
|
|
|
45.899,40
|
|
5
|
Chi phí khác
|
|
|
|
41.483,30
|
|
|
41.483,30
|
|
|
41.483,30
|
|
*
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
732.037,05
|
|
|
815.461,09
|
|
|
852.246,63
|
|
6
|
Lãi định mức (5% tổng CP)
|
|
|
|
36.601,85
|
|
|
40.773,05
|
|
|
42.612,33
|
|
*
|
Tổng cộng 1 ca xe
|
|
|
|
768.638,90
|
|
|
856.234,14
|
|
|
894.858,96
|
|
*
|
Đơn giá
1 km
|
|
|
|
9.607,99
|
|
|
10.702,93
|
|
|
11.185,74
|
|
PHỤ LỤC IV
ĐƠN
GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT CHO CÁC TUYẾN KHÔNG ĐÓNG PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2008
của UBND tỉnh Đồng Nai)
I. Nhóm xe từ 12 ghế đến 52 ghế (xe đã qua sử
dụng 05 năm trở lên tính từ năm sản xuất)
Số
TT
|
Chỉ tiêu
|
Hệ
số
|
Nhóm xe từ 12 ghế
đến 16 ghế
|
Nhóm xe từ 17 ghế
đến 25 ghế
|
Nhóm xe từ 26 ghế
đến 30 ghế
|
Nhóm xe từ 31 ghế
đến 38 ghế
|
Nhóm xe từ 39 ghế
đến 52 ghế
|
|
|
Đơn
giá (đ)
|
Định mức (l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
Đơn
giá (đ)
|
Định mức (l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
Đơn
giá (đ)
|
Định mức (l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
Đơn
giá
(đ)
|
Định mức (l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
Đơn
giá
(đ)
|
Định mức (l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
|
1
|
Vật tư
|
|
|
|
141.772
|
|
|
286.189
|
|
|
402.063
|
|
|
402.063
|
|
|
504.252
|
|
a
|
Nhiên liệu
|
1,150
|
14.500
|
8
|
133.400
|
13.900
|
16,80
|
268.548
|
13.900
|
23,60
|
377.246
|
13.900
|
23,60
|
377.246
|
13.900
|
29,60
|
473.156
|
|
b
|
Nhớt
|
1,150
|
26.000
|
0,28
|
8.372
|
26.000
|
0,59
|
17.641,0
|
26.000
|
0,83
|
24.817
|
26.000
|
0,83
|
24.817
|
26.000
|
1,04
|
31.096
|
|
2
|
Nhân công
|
|
|
|
120.416
|
|
|
179.316
|
|
|
179.316
|
|
|
183.666
|
|
|
183.666
|
|
3
|
Ca xe
|
|
|
|
74.631,46
|
|
|
87.705,4
|
|
|
125.340,9
|
|
|
125.340,9
|
|
|
161.729,4
|
|
4
|
Chi phí chung
|
|
|
|
30.016,50
|
|
|
44.852,2
|
|
|
44.963,5
|
|
|
44.963,5
|
|
|
45.899,4
|
|
5
|
Chi phí khác
|
|
|
|
10.166,70
|
|
|
20.666,7
|
|
|
24.733,3
|
|
|
24.733,3
|
|
|
27.733,3
|
|
*
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
377.002,7
|
|
|
618.729,3
|
|
|
776.417
|
|
|
780.767
|
|
|
923.280
|
|
6
|
Lãi định mức (5% tổng CP)
|
|
|
|
18.850
|
|
|
30.936
|
|
|
38.821
|
|
|
39.038
|
|
|
46.164
|
|
*
|
Tổng cộng 1 ca xe
|
|
|
|
395.852,8
|
|
|
649.665,8
|
|
|
815.237,5
|
|
|
819.805,0
|
|
|
969.444,1
|
|
*
|
Đơn giá 1 km
|
|
|
|
4.948,16
|
|
|
8.120,82
|
|
|
10.190,47
|
|
|
10.247,56
|
|
|
12.118,05
|
|
II. Nhóm xe từ K34 đến K45 (hoặc nhóm xe từ
B40 đến B45).
Nhóm xe từ K46 đến K50 (hoặc nhóm xe từ B47
đến B50).
Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc nhóm xe từ B55
trở lên).
Chất lượng xe mới (xe sử dụng không quá 05
năm tính từ khi sản xuất)
Số
TT
|
Chỉ tiêu
|
Hệ
số
|
Nhóm xe K34 - K45
(hoặc nhóm xe từ B40-B45)
|
Nhóm xe K46 - K50
(hoặc nhóm xe từ B47-B50)
|
Nhóm xe từ K52 trở
lên
(hoặc nhóm xe từ B55 trở lên)
|
|
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức (l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
Đơn
giá
(đ)
|
Định
mức (l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
Đơn
giá
(đ)
|
Định
mức
(l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
|
1
|
Vật tư
|
|
|
|
323.598,50
|
|
|
357.661,50
|
|
|
391.724,50
|
|
a
|
Nhiên liệu
|
1,15
|
13.900
|
19
|
303.715,00
|
13.900
|
21
|
335.685,00
|
13.900
|
23
|
367.655,00
|
|
b
|
Nhớt
|
1,15
|
26.000
|
0,665
|
19.883,50
|
26.000
|
0,735
|
21.976,50
|
26.000
|
0,805
|
24.069,50
|
|
2
|
Nhân công
|
|
|
|
183.666,00
|
|
|
183.666,00
|
|
|
183.666,00
|
|
3
|
Ca xe
|
|
|
|
137.389,85
|
|
|
186.750,89
|
|
|
189.473,43
|
|
4
|
Chi phí chung
|
|
|
|
45.899,40
|
|
|
45.899,40
|
|
|
45.899,40
|
|
5
|
Chi phí khác
|
|
|
|
27.733,30
|
|
|
27.733,30
|
|
|
27.733,30
|
|
*
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
718.287,05
|
|
|
801.711,09
|
|
|
838.496,63
|
|
6
|
Lãi định mức
(5% tổng CP)
|
|
|
|
35.914,35
|
|
|
40.085,55
|
|
|
41.924,83
|
|
*
|
Tổng cộng
1 ca xe
|
|
|
|
754.201,40
|
|
|
841.796,64
|
|
|
880.421,46
|
|
*
|
Đơn giá
1 km
|
|
|
|
9.427,52
|
|
|
10.522,46
|
|
|
11.005,27
|
|
PHỤ LỤC V
ĐƠN
GIÁ 01 CA XE ĐƯA RƯỚC (CÓ PHÍ CẦU ĐƯỜNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2008
của UBND tỉnh Đồng Nai)
I. Nhóm xe từ 12 ghế
đến 52 ghế (xe đã sử dụng trên 05 năm tính từ khi sản xuất)
Số
TT
|
Chỉ tiêu
|
Hệ
số
|
Nhóm xe từ 12 ghế
đến 16 ghế
|
Nhóm xe từ 17 ghế
đến 25 ghế
|
Nhóm xe từ 26 ghế
đến 38 ghế
|
Nhóm xe từ 39 ghế
đến 52 ghế
|
|
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức (l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức (l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
Đơn
giá
(đ)
|
Định
mức (l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
Đơn
giá
(đ)
|
Định
mức (l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
|
1
|
Vật tư
|
|
|
|
141.772,0
|
|
|
286.129,20
|
|
|
401.315,50
|
|
|
504.132,40
|
|
a
|
Nhiên liệu
|
1,15
|
14.500
|
8
|
133.400
|
13.900
|
16,80
|
268.548
|
13.900
|
23,6
|
377.246
|
13.900
|
29,6
|
473.156
|
|
b
|
Nhớt
|
1,15
|
26.000
|
0,28
|
8.372,0
|
26.000
|
0,588
|
17.581,20
|
26.000
|
0,805
|
24.069,50
|
26.000
|
1,036
|
30.976,40
|
|
2
|
Nhân công
|
|
|
|
62.108
|
|
|
66.700
|
|
|
66.700
|
|
|
71.050
|
|
3
|
Ca xe
|
|
|
|
74.631,46
|
|
|
87.705,40
|
|
|
125.340,85
|
|
|
161.729,43
|
|
4
|
Chi phí chung
|
0,49
|
|
|
30.016,50
|
|
|
44.852,20
|
|
|
44.963,50
|
|
|
45.899,40
|
|
5
|
Chi phí khác
|
|
|
|
6.916,7
|
|
|
10.041,7
|
|
|
14.483,3
|
|
|
14.483,3
|
|
*
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
315.444,66
|
|
|
495.428,50
|
|
|
652.803,15
|
|
|
797.295
|
|
6
|
Lãi định mức
(5% tổng CP)
|
|
|
|
15.772,23
|
|
|
24.771,43
|
|
|
32.640,16
|
|
|
39.864,73
|
|
*
|
Tổng cộng
1 ca xe
|
|
|
|
331.216,89
|
|
|
520.199,93
|
|
|
685.443,31
|
|
|
837.159,26
|
|
*
|
Đơn giá
1 km
|
|
|
|
4.140,21
|
|
|
6.502,50
|
|
|
8.568,04
|
|
|
10.464,49
|
|
II. Nhóm xe từ K34 đến K45 (hoặc nhóm xe từ
B40 đến B45).
Nhóm xe từ K46 đến K50 (hoặc nhóm xe từ B47
đến B50).
Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc nhóm xe từ B55
trở lên).
Chất lượng xe mới (xe sử dụng không quá 05
năm tính từ khi sản xuất)
Số
TT
|
Chỉ tiêu
|
Hệ
số
|
Nhóm xe từ K34 đến
K45 hoặc nhóm xe từ B40 đến B45
|
Nhóm xe từ K46 đến
K50 hoặc nhóm xe từ B47 đến B50
|
Nhóm xe từ K52 trở
lên
(hoặc nhóm xe từ B55 trở lên)
|
|
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức (l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
Đơn
giá
(đ)
|
Định
mức (l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
Đơn
giá
(đ)
|
Định
mức
(l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
|
1
|
Vật tư
|
|
|
|
323.598,50
|
|
|
357.661,50
|
|
|
391.724,50
|
|
a
|
Nhiên liệu
|
1,15
|
13.900
|
19
|
303.715,00
|
13.900
|
21
|
335.685,00
|
13.900
|
23
|
367.655,00
|
|
b
|
Nhớt
|
1,15
|
26.000
|
0,665
|
19.883,50
|
26.000
|
0,735
|
21.976,50
|
26.000
|
0,805
|
24.069,50
|
|
2
|
Nhân công
|
|
|
|
66.700,00
|
|
|
71.050,00
|
|
|
71.050,00
|
|
3
|
Ca xe
|
|
|
|
137.389,85
|
|
|
186.750,89
|
|
|
189.473,43
|
|
4
|
Chi phí chung
|
|
|
|
45.899,40
|
|
|
45.899,40
|
|
|
45.899,40
|
|
5
|
Chi phí khác
|
|
|
|
14.483,30
|
|
|
14.483,30
|
|
|
14.483,30
|
|
*
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
588.071,05
|
|
|
675.845,09
|
|
|
712.630,63
|
|
6
|
Lãi định mức (5% tổng CP)
|
|
|
|
29.403,55
|
|
|
33.792,25
|
|
|
35.631,53
|
|
*
|
Tổng cộng 1 ca xe
|
|
|
|
617.474,60
|
|
|
709.637,34
|
|
|
748.262,16
|
|
*
|
Đơn giá 1 km
|
|
|
|
7.718,43
|
|
|
8.870,47
|
|
|
9.353,28
|
|
PHỤ LỤC VI
ĐƠN
GIÁ 01 CA XE ĐƯA RƯỚC (KHÔNG CÓ PHÍ CẦU ĐƯỜNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2008
của UBND tỉnh Đồng Nai)
Số
TT
|
Chỉ tiêu
|
Hệ
số
|
Nhóm xe từ 12 ghế
đến 16 ghế
|
Nhóm xe từ 17 ghế
đến 25 ghế
|
Nhóm xe từ 26 ghế
đến 38 ghế
|
Nhóm xe từ 39 ghế
đến 52 ghế
|
|
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức (l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức (l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
Đơn
giá
(đ)
|
Định
mức (l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
Đơn
giá
(đ)
|
Định
mức (l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
|
1
|
Vật tư
|
|
|
|
141.772,0
|
|
|
286.129,20
|
|
|
401.315,50
|
|
|
504.132,40
|
|
a
|
Nhiên liệu
|
1,15
|
14.500
|
8
|
133.400
|
13.900
|
16,80
|
268.548
|
13.900
|
23,6
|
377.246
|
13.900
|
29,6
|
473.156
|
|
b
|
Nhớt
|
1,15
|
26.000
|
0,28
|
8.372,0
|
26.000
|
0,588
|
17.581,20
|
26.000
|
0,805
|
24.069,50
|
26.000
|
1,036
|
30.976,40
|
|
2
|
Nhân công
|
|
|
|
62.108
|
|
|
66.700
|
|
|
66.700
|
|
|
71.050
|
|
3
|
Ca xe
|
|
|
|
74.631,46
|
|
|
87.705,40
|
|
|
125.340,85
|
|
|
161.729,43
|
|
4
|
Chi phí chung
|
0,49
|
|
|
30.016,50
|
|
|
44.852,20
|
|
|
44.963,50
|
|
|
45.899,40
|
|
5
|
Chi phí khác
|
|
|
|
566,7
|
|
|
666,7
|
|
|
733,3
|
|
|
733,3
|
|
*
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
309.094,66
|
|
|
486.053,50
|
|
|
639.053,15
|
|
|
783.545
|
|
6
|
Lãi định mức (5% tổng CP)
|
|
|
|
15.454,73
|
|
|
24.302,68
|
|
|
31.952,66
|
|
|
39.177,23
|
|
*
|
Tổng cộng 1 ca xe
|
|
|
|
324.549,39
|
|
|
510.356,18
|
|
|
671.005,81
|
|
|
822.721,76
|
|
*
|
Đơn giá 1 km
|
|
|
|
4.056,87
|
|
|
6.379,45
|
|
|
8.387,57
|
|
|
10.284,02
|
|
II. Nhóm xe từ K34 đến K45 (hoặc nhóm xe từ
B40 đến B45).
Nhóm xe từ K46 đến K50 (hoặc nhóm xe từ B47
đến B50).
Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc nhóm xe từ B55
trở lên).
Chất lượng xe mới (xe sử dụng không quá 05
năm tính từ khi sản xuất)
Số
TT
|
Chỉ tiêu
|
Hệ
số
|
Nhóm xe từ K34 đến
K45 hoặc nhóm xe từ B40 đến B45
|
Nhóm xe từ K46 đến
K50 hoặc nhóm xe từ B47 đến B50
|
Nhóm xe từ K52 trở
lên
(hoặc nhóm xe từ B55 trở lên)
|
|
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức (l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
Đơn
giá
(đ)
|
Định
mức (l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
Đơn
giá
(đ)
|
Định
mức
(l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
|
1
|
Vật tư
|
|
|
|
323.598,50
|
|
|
357.661,50
|
|
|
391.724,50
|
|
a
|
Nhiên liệu
|
1,15
|
13.900
|
19
|
303.715,00
|
13.900
|
21
|
335.685,00
|
13.900
|
23
|
367.655,00
|
|
b
|
Nhớt
|
1,15
|
26.000
|
0,665
|
19.883,50
|
26.000
|
0,735
|
21.976,50
|
26.000
|
0,805
|
24.069,50
|
|
2
|
Nhân công
|
|
|
|
66.700,00
|
|
|
71.050,00
|
|
|
71.050,00
|
|
3
|
Ca xe
|
|
|
|
137.389,85
|
|
|
186.750,89
|
|
|
189.473,43
|
|
4
|
Chi phí chung
|
|
|
|
45.899,40
|
|
|
45.899,40
|
|
|
45.899,40
|
|
5
|
Chi phí khác
|
|
|
|
733,30
|
|
|
733,30
|
|
|
733,30
|
|
*
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
574.321,05
|
|
|
662.095,09
|
|
|
698.880,63
|
|
6
|
Lãi định mức (5% tổng CP)
|
|
|
|
28.716,05
|
|
|
33.104,75
|
|
|
34.944,03
|
|
*
|
Tổng cộng 1 ca xe
|
|
|
|
603.037,10
|
|
|
695.199,84
|
|
|
733.824,66
|
|
*
|
Đơn giá 1 km
|
|
|
|
7.537,96
|
|
|
8.690,00
|
|
|
9.172,81
|
|
PHỤ LỤC
VII
ĐƠN
GIÁ 02 CA XE ĐƯA RƯỚC (CÓ PHÍ CẦU ĐƯỜNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2008
của UBND tỉnh Đồng Nai)
I. Nhóm xe từ 12 ghế đến 52 ghế (xe đã sử
dụng trên 05 năm tính từ khi sản xuất)
Số
TT
|
Chỉ tiêu
|
Hệ
số
|
Nhóm xe từ 12 ghế
đến 16 ghế
|
Nhóm xe từ 17 ghế
đến 25 ghế
|
Nhóm xe từ 26 ghế
đến 38 ghế
|
Nhóm xe từ 39 ghế
đến 52 ghế
|
|
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức (l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức (l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
Đơn
giá
(đ)
|
Định
mức (l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
Đơn
giá
(đ)
|
Định
mức (l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
|
1
|
Vật tư
|
|
|
|
283.544,0
|
|
|
572.258,40
|
|
|
802.631,00
|
|
|
1.008.504,00
|
|
a
|
Nhiên liệu
|
1,15
|
14.500
|
16
|
266.800
|
13.900
|
33,60
|
537.096
|
13.900
|
47,2
|
754.492
|
13.900
|
59,2
|
946.312
|
|
b
|
Nhớt
|
1,15
|
26.000
|
0,56
|
16.744,0
|
26.000
|
1,176
|
35.162,40
|
26.000
|
1,61
|
48.139,00
|
26.000
|
2,08
|
62.192,00
|
|
2
|
Nhân công
|
|
|
|
62.108
|
|
|
66.700
|
|
|
66.700
|
|
|
71.050
|
|
3
|
Ca xe
|
|
|
|
74.631,46
|
|
|
87.705,40
|
|
|
125.340,85
|
|
|
161.729,43
|
|
4
|
Chi phí chung
|
0,49
|
|
|
30.016,50
|
|
|
44.852,20
|
|
|
44.963,50
|
|
|
45.899,40
|
|
5
|
Chi phí khác
|
|
|
|
6.916,7
|
|
|
14.483,3
|
|
|
14.483,3
|
|
|
14.483,3
|
|
*
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
457.216,66
|
|
|
785.999,30
|
|
|
1.054.118,65
|
|
|
1.301.666
|
|
6
|
Lãi định mức (5% tổng CP)
|
|
|
|
22.860,83
|
|
|
39.299,97
|
|
|
52.705,93
|
|
|
65.083,31
|
|
*
|
Tổng cộng 1 ca xe
|
|
|
|
480.077,49
|
|
|
825.299,27
|
|
|
1.106.824,58
|
|
|
1.366.749,44
|
|
*
|
Đơn giá 1 km
|
|
|
|
3.000,48
|
|
|
5.158,12
|
|
|
6.917,65
|
|
|
8.542,18
|
|
II. Nhóm xe từ K34 đến K45 (hoặc nhóm xe từ
B40 đến B45)
Nhóm xe từ K46 đến K50 (hoặc nhóm xe từ B47
đến B50)
Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc nhóm xe từ B55
trở lên)
Chất lượng xe mới (xe sử dụng không quá 05
năm tính từ khi sản xuất)
Số
TT
|
Chỉ tiêu
|
Hệ
số
|
Nhóm xe từ K34 đến
K45 hoặc nhóm xe từ B40 đến B45
|
Nhóm xe từ K46 đến
K50 hoặc nhóm xe từ B47 đến B50
|
Nhóm xe từ K52 trở
lên
(hoặc nhóm xe từ B55 trở lên)
|
|
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức (l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
Đơn
giá
(đ)
|
Định
mức (l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
Đơn
giá
(đ)
|
Định
mức
(l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
|
1
|
Vật tư
|
|
|
|
663.182,00
|
|
|
715.323,00
|
|
|
786.140,00
|
|
a
|
Nhiên liệu
|
1,15
|
13.900
|
39
|
623.415,00
|
13.900
|
42
|
671.370,00
|
13.900
|
46
|
735.310,00
|
|
b
|
Nhớt
|
1,15
|
26.000
|
1,33
|
39.767,00
|
26.000
|
1,47
|
43.953,00
|
26.000
|
1,7
|
50.830,00
|
|
2
|
Nhân công
|
|
|
|
66.700,00
|
|
|
71.050,00
|
|
|
71.050,00
|
|
3
|
Ca xe
|
|
|
|
137.389,85
|
|
|
186.750,89
|
|
|
189.473,43
|
|
4
|
Chi phí chung
|
|
|
|
45.899,40
|
|
|
45.899,40
|
|
|
45.899,40
|
|
5
|
Chi phí khác
|
|
|
|
14.483,30
|
|
|
14.483,30
|
|
|
14.483,30
|
|
*
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
927.654,55
|
|
|
1.033.506,59
|
|
|
1.107.046,13
|
|
6
|
Lãi định mức (5% tổng CP)
|
|
|
|
46.382,73
|
|
|
51.675,33
|
|
|
55.352,31
|
|
*
|
Tổng cộng 1 ca xe
|
|
|
|
974.037,28
|
|
|
1.085.181,92
|
|
|
1.162.398,44
|
|
*
|
Đơn giá 1 km
|
|
|
|
6.087,73
|
|
|
6.782,39
|
|
|
7.264,99
|
|
PHỤ LỤC
VIII
ĐƠN
GIÁ 02 CA XE ĐƯA RƯỚC (KHÔNG CÓ PHÍ CẦU ĐƯỜNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2008
của UBND tỉnh Đồng Nai)
I. Nhóm xe từ 12 ghế đến 52 ghế (xe đã sử
dụng trên 05 năm tính từ khi sản xuất)
Số
TT
|
Chỉ tiêu
|
Hệ
số
|
Nhóm xe từ 12 ghế
đến 16 ghế
|
Nhóm xe từ 17 ghế
đến 25 ghế
|
Nhóm xe từ 26 ghế
đến 38 ghế
|
Nhóm xe từ 39 ghế
đến 52 ghế
|
|
|
Đơn
giá (đ)
|
Định mức (l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức (l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
Đơn
giá
(đ)
|
Định
mức (l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
Đơn
giá
(đ)
|
Định
mức (l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
|
1
|
Vật tư
|
|
|
|
283.544,0
|
|
|
572.258,40
|
|
|
802.631,00
|
|
|
1.008.504,00
|
|
a
|
Nhiên liệu
|
1,15
|
14.500
|
16
|
266.800
|
13.900
|
33,60
|
537.096
|
13.900
|
47,2
|
754.492
|
13.900
|
59,2
|
946.312
|
|
b
|
Nhớt
|
1,15
|
26.000
|
0,56
|
16.744,0
|
26.000
|
1,176
|
35.162,40
|
26.000
|
1,61
|
48.139,00
|
26.000
|
2,08
|
62.192,00
|
|
2
|
Nhân công
|
|
|
|
62.108
|
|
|
66.700
|
|
|
66.700
|
|
|
71.050
|
|
3
|
Ca xe
|
|
|
|
74.631,46
|
|
|
87.705,40
|
|
|
125.340,85
|
|
|
161.729,43
|
|
4
|
Chi phí chung
|
0,49
|
|
|
30.016,50
|
|
|
44.852,20
|
|
|
44.963,50
|
|
|
45.899,40
|
|
5
|
Chi phí khác
|
|
|
|
566,7
|
|
|
733,3
|
|
|
733,3
|
|
|
733,3
|
|
*
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
450.866,66
|
|
|
772.249,30
|
|
|
1.040.368,65
|
|
|
1.287.916
|
|
6
|
Lãi định mức (5% tổng CP)
|
|
|
|
22.543,33
|
|
|
38.612,47
|
|
|
52.018,43
|
|
|
64.395,81
|
|
*
|
Tổng cộng 1 ca xe
|
|
|
|
473.409,99
|
|
|
810.861,77
|
|
|
1.092.387,08
|
|
|
1.352.311,94
|
|
*
|
Đơn giá 1 km
|
|
|
|
2.958,81
|
|
|
5.067,89
|
|
|
6.827,42
|
|
|
8.451,95
|
|
II. Nhóm xe từ K34 đến K45 (hoặc nhóm xe từ
B40 đến B45)
Nhóm xe từ K46 đến K50 (hoặc nhóm xe từ B47
đến B50)
Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc nhóm xe từ B55
trở lên)
Chất lượng xe mới (xe sử dụng không quá 05
năm tính từ khi sản xuất)
Số
TT
|
Chỉ tiêu
|
Hệ
số
|
Nhóm xe từ K34 đến
K45 hoặc nhóm xe từ B40 đến B45
|
Nhóm xe từ K46 đến
K50 hoặc nhóm xe từ B47 đến B50
|
Nhóm xe từ K52 trở
lên
(hoặc nhóm xe từ B55 trở lên)
|
|
|
Đơn
giá (đ)
|
Định
mức (l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
Đơn
giá
(đ)
|
Định
mức (l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
Đơn
giá
(đ)
|
Định
mức
(l)
|
Thành
tiền
(đ)
|
|
1
|
Vật tư
|
|
|
|
663.182,00
|
|
|
715.323,00
|
|
|
786.140,00
|
|
a
|
Nhiên liệu
|
1,15
|
13.900
|
39
|
623.415,00
|
13.900
|
42
|
671.370,00
|
13.900
|
46
|
735.310,00
|
|
b
|
Nhớt
|
1,15
|
26.000
|
1,33
|
39.767,00
|
26.000
|
1,47
|
43.953,00
|
26.000
|
1,7
|
50.830,00
|
|
2
|
Nhân công
|
|
|
|
66.700,00
|
|
|
71.050,00
|
|
|
71.050,00
|
|
3
|
Ca xe
|
|
|
|
137.389,85
|
|
|
186.750,89
|
|
|
189.473,43
|
|
4
|
Chi phí chung
|
|
|
|
45.899,40
|
|
|
45.899,40
|
|
|
45.899,40
|
|
5
|
Chi phí khác
|
|
|
|
733,30
|
|
|
733,30
|
|
|
733,30
|
|
*
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
913.904,55
|
|
|
1.019.756,59
|
|
|
1.093.296,13
|
|
6
|
Lãi định mức (5% tổng CP)
|
|
|
|
45.695,23
|
|
|
50.987,83
|
|
|
54.664,81
|
|
*
|
Tổng cộng 1 ca xe
|
|
|
|
959.599,78
|
|
|
1.070.744,42
|
|
|
1.147.960,94
|
|
*
|
Đơn giá 1 km
|
|
|
|
5.997,50
|
|
|
6.692,15
|
|
|
7.174,76
|
|
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND về định mức, đơn giá, chi phí ca xe vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước công nhân và học sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 39/2008/QĐ-UBND ngày 11/06/2008 về định mức, đơn giá, chi phí ca xe vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước công nhân và học sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
2.608
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|