Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1069/QĐ-UBND Kế hoạch triển khai xây dựng bê tông hóa giao thông nông thôn Bình Định 2016
Số hiệu:
|
1069/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
01/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1069/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày 01
tháng 4 năm 2016
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI XÂY DỰNG BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG
THÔN NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015
của UBND tỉnh Bình Định về Ban hành Chương trình bê tông hóa giao thông nông
thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Văn
bản số 465/TTr-SGTVT ngày 24/3/2015 về việc Kế hoạch Bê tông hóa giao thông
nông thôn năm 2016 trên địa bàn tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa giao
thông nông thôn năm 2016 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chính sau:
1. Tên dự án: Kế hoạch thực hiện bê
tông hóa giao thông nông thôn năm 2016, trên địa bàn tỉnh.
2. Địa điểm xây dựng:
Các
huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh.
3. Mục tiêu và quy mô
đầu tư xây dựng
a. Mục tiêu xây dựng: Hoàn
thiện kết cấu hạ tầng giao thông ở khu vực nông thôn, thúc đẩy phát triển kinh
tế - xã hội, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân địa phương.
b. Quy mô xây dựng:
- Xây dựng hệ thống đường GTNT theo tiêu chuẩn đường GTNT
loại A (Bn = 6,0m; Bm = 3,5m) M250 đá 2x4 dày 20cm trên
nền đường có sẵn;
- Xây dựng hệ thống đường GTNT theo tiêu chuẩn đường GTNT
loại B (Bn = 5,0m; Bm = 3,0m) M250 đá 2x4 dày 18cm trên nền đường có sẵn;
- Xây dựng hệ thống đường GTNT theo tiêu chuẩn đường GTNT
loại C (Bn = 4,0m; Bm = 2,5m) M200 đá 2x4 dày 16cm trên nền đường có sẵn;
- Xây dựng hệ thống đường GTNT theo tiêu chuẩn đường GTNT
loại D (Bn = 3m; Bm = 2m) M200 đá 2x4 dày 16cm trên nền đường có sẵn;
- Đảm bảo an toàn giao thông trong suốt quá trình thi
công.
4. Nguồn vốn đầu tư
- Ngân sách tỉnh hỗ trợ:
+ 220 tấn xi măng/km đường giao thông nông thôn loại A;
+ 170 tấn xi măng/km đường giao thông nông thôn loại B;
+ 110 tấn xi măng/km đường giao thông nông thôn loại C;
+ 90 tấn xi măng/km đường giao thông nông thôn loại D.
- Phần còn lại là ngân sách huyện, vốn lồng ghép từ các
chương trình và các nguồn huy động hợp pháp khác.
Bảng tổng hợp khối
lượng xi măng tỉnh hỗ trợ cho đường GTNT các loại A, B, C và D.
TT
|
Địa phương
|
Chiều dài từng loại
đường (km)
|
Chiều dài
(Km)
|
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
01
|
Hoài Nhơn
|
17,355
|
43,966
|
3,130
|
20,866
|
85,317
|
13.514,560
|
02
|
An Lão
|
-
|
13,850
|
1,200
|
2,863
|
17,913
|
2.744,170
|
03
|
Hoài Ân
|
2,760
|
30,023
|
8,752
|
46,478
|
88,013
|
10.856,850
|
04
|
Phù Mỹ
|
12,993
|
20,875
|
28,115
|
14,361
|
76,344
|
10.792,350
|
05
|
Phù Cát
|
4,045
|
26,178
|
24,195
|
17,384
|
71,803
|
9.566,317
|
06
|
Tây Sơn
|
1,920
|
26,749
|
5,252
|
38,822
|
72,743
|
9.041,430
|
07
|
Vĩnh Thạnh
|
-
|
9,633
|
4,900
|
-
|
14,533
|
2.176,610
|
08
|
An Nhơn
|
0,303
|
86,244
|
8,323
|
2,817
|
97,687
|
15.897,132
|
09
|
Tuy Phước
|
3,679
|
6,716
|
25,045
|
38,026
|
73,466
|
8.128,390
|
10
|
Vân Canh
|
0,896
|
8,018
|
-
|
-
|
8,914
|
1.560,180
|
Tổng cộng
|
43,95
|
272,25
|
108,91
|
181,61
|
606,73
|
84.277,99
|
(Chi tiết có Phụ lục
kèm theo)
Điều 2. Giao UBND các huyện, thị
xã bố trí kế hoạch vốn theo cơ cấu nguồn vốn được UBND tỉnh thông qua; chỉ đạo
UBND các xã, phường, thị trấn (Chủ đầu tư đối với các công trình tại địa
phương) tổ chức thực hiện theo đúng quy định trong công tác đầu tư xây dựng
về huy động, quản lý và sử dụng các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân để triển khai xây dựng
Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2016 ở địa phương đảm bảo theo kế
hoạch phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này.
Điều 3.
- Giao Sở Giao thông Vận tải chủ trì, phối
hợp với Sở Tài chính và UBND các huyện, thị xã kiểm tra, soát xét kỹ danh mục
các tuyến đường xã, trục chính xã đủ điều kiện hỗ trợ theo Quyết định số
45/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh; báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem
xét, quyết định.
-
Giao Sở Giao thông Vận tải chủ trì, phối hợp các ngành hướng dẫn, kiểm tra việc
thực hiện của các địa phương theo quy định hiện hành; báo cáo định kỳ hàng Quý
cho UBND tỉnh để chỉ đạo.
Điều
4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và
Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước
tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC 1
BẢNG
THỐNG KÊ KẾ HOẠCH XÂY DỰNG BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN HUYỆN HOÀI
NHƠN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số: 1069/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên xã, thị
trấn/Tên tuyến đường
|
Đơn vị
|
Điểm đầu
|
Điểm Cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Loại đường
|
Quy mô xây dựng
|
A
|
B
|
C
|
D
|
B nền (m)
|
B mặt (m)
|
Chiều dày (cm)
|
I
|
Xã Hoài Châu
|
|
|
|
0,970
|
0,970
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến từ trạm biến áp - giáp bờ Hồ
|
Km
|
Trạm biến áp
|
Bờ Hồ
|
|
0,970
|
|
|
|
8
|
3,5
|
20
|
II
|
Xã Hoài Sơn
|
Km
|
|
|
10,745
|
1,400
|
3,500
|
|
5,845
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường Thôn Túy Thạnh
|
Km
|
Cổng làng VH
|
Sân Bãi
|
|
1,400
|
|
|
|
5
|
3,5
|
20
|
2
|
Tuyến Đường thôn La Vuông
|
Km
|
Hồ cẩn Hậu
|
La Vuông
|
|
|
3,000
|
|
|
5
|
3
|
18
|
3
|
Tuyến Đường thôn Cẩn Hậu
|
Km
|
Ngõ Huệ
|
Ngã ba
|
|
|
0,500
|
|
|
5
|
3
|
18
|
4
|
Tuyến Đường thôn La Vuông
|
Km
|
Ngõ Bê
|
Suối
|
|
|
|
|
0,200
|
3
|
2
|
16
|
5
|
Tuyến Đường thôn An Đổ
|
Km
|
Ngõ Phước
|
Đường H Lai
|
|
|
|
|
0,500
|
3
|
2
|
16
|
6
|
Tuyến Đường thôn An Hội Bắc
|
Km
|
Ngõ Tường
|
Ngõ Chuẩn
|
|
|
|
|
0,550
|
3
|
2
|
16
|
7
|
Tuyến Đường thôn An Hội
|
Km
|
Ngõ Thanh
|
Ngõ Hưng
|
|
|
|
|
0,570
|
3
|
2
|
16
|
8
|
Tuyến Đường thôn Cẩn Hậu
|
Km
|
Ngã ba
|
Ngõ Châu
|
|
|
|
|
0,325
|
3
|
2
|
16
|
9
|
Tuyến Đường thôn Phú Nông
|
Km
|
Ngõ Bảo
|
Nhà Thôn
|
|
|
|
|
0,300
|
3
|
2
|
16
|
10
|
Tuyến Đường thôn Hy Tường
|
Km
|
Đường 4
|
Ngõ Tráng
|
|
|
|
|
0,600
|
3
|
2
|
16
|
11
|
Tuyến Đường thôn Túy Sơn
|
Km
|
Ngõ Thông
|
Nghĩa Địa
|
|
|
|
|
0,500
|
3
|
2
|
16
|
12
|
Tuyến Đường thôn Túy Thạnh
|
Km
|
Ngõ Thu
|
Đường BTXM
|
|
|
|
|
0,900
|
3
|
2
|
16
|
13
|
Tuyến Đường thôn Hy Văn
|
Km
|
Ngõ Toàn
|
Ngõ Ngọc
|
|
|
|
|
0,500
|
3
|
2
|
16
|
14
|
Tuyến Đường thôn Tường Sơn
|
Km
|
Xóm 1
|
Xóm 2
|
|
|
|
|
0,500
|
3
|
2
|
16
|
15
|
Tuyến Đường thôn Tường Sơn Nam
|
Km
|
Ngõ Nhì
|
Ngõ Hết
|
|
|
|
|
0,400
|
3
|
2
|
16
|
III
|
Xã Hoài Mỹ
|
Km
|
|
|
12,594
|
1,580
|
3,387
|
|
7,627
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường nhà Chi - nhà Đồng
|
Km
|
Nhà Chi
|
Nhà Đồng
|
|
1,310
|
|
|
|
6
|
3,5
|
20
|
2
|
Tuyến đường từ nhà Cầu - nhà Triên
|
Km
|
Nhà Cầu
|
Nhà Triên
|
|
0,270
|
|
|
|
6
|
3,5
|
20
|
3
|
Ngã ba nhà Nhac - Hồ Cây Khế
|
Km
|
Nhà Nhạc
|
Hồ Cây Khế
|
|
|
1,000
|
|
|
5
|
3
|
18
|
4
|
Cống đội 14 - Hóc Cày Định Trị
|
Km
|
Cống đội 14
|
Hóc Cày
|
|
|
0,700
|
|
|
5
|
3
|
18
|
5
|
Quán Quang đến ngõ Nhi
|
Km
|
Quán Quang
|
Ngõ Nhi
|
|
|
0,525
|
|
|
4
|
3
|
18
|
6
|
Đường ngang nhà bà Khá đến đội 14
|
Km
|
Nhà Khá
|
Cống nghĩa địa
|
|
|
0,210
|
|
|
4
|
3
|
18
|
7
|
Nhà Hường - nhà Danh
|
Km
|
Nhà Hường
|
Nhà Danh
|
|
|
0,318
|
|
|
4
|
3
|
18
|
8
|
Trường Mẫu Giáo - nhà Đồng
|
Km
|
Trường MG
|
Nhà Đồng
|
|
|
0,195
|
|
|
4
|
3
|
18
|
9
|
Từ nhà Khoa - trụ sở thôn
|
Km
|
Nhà Khoa
|
Trụ sở thôn
|
|
|
0,277
|
|
|
4
|
3
|
18
|
10
|
Nhà Đồng - nhà Thẩm
|
Km
|
Nhà Đồng
|
Nhà Thẩm
|
|
|
0,162
|
|
|
4
|
3
|
18
|
11
|
Nhà Hòa - nhà Thấy
|
Km
|
Nhà Hòa
|
Nhà Thấy
|
|
|
|
|
0,160
|
3
|
2
|
16
|
12
|
Nhà Cảm - nhà Long
|
Km
|
Nhà Cảm
|
Nhà Long
|
|
|
|
|
0,135
|
3
|
2
|
16
|
13
|
Miễu Định Trị - Mai Rạy
|
Km
|
Miễu
|
Mai Rạy
|
|
|
|
|
0,150
|
3
|
2
|
16
|
14
|
Nhà Võ đến nhà Cơ đi Công Sơn
|
Km
|
Nhà Cơ
|
Nhà Võ
|
|
|
|
|
0,650
|
3
|
3
|
16
|
15
|
Nhà Triên - nhà Khế
|
Km
|
Nhà Triên
|
Nhà Khế
|
|
|
|
|
0,383
|
3
|
2
|
16
|
16
|
Nhà Anh - nhà Sơn
|
Km
|
Nhà Anh
|
Nhà Sơn
|
|
|
|
|
0,311
|
3
|
2
|
16
|
17
|
Nhà Ký - đường bê tông Cầu Máng
|
Km
|
Nhà Ký
|
Cầu Máng
|
|
|
|
|
0,380
|
3
|
2
|
16
|
18
|
Nhà Tùng - nhà Độ
|
Km
|
Nhà Tùng
|
Nhà Độ
|
|
|
|
|
0,323
|
3
|
2
|
16
|
19
|
Trạm Bơm - Bình hạ thế nhà Toản
|
Km
|
Trạm Bơm
|
Nhà Toản
|
|
|
|
|
0,280
|
3
|
2
|
16
|
20
|
Nhà Nghĩa - cầu Chấn
|
Km
|
Nhà Nghĩa
|
Cầu Chấn
|
|
|
|
|
0,170
|
3
|
2
|
16
|
21
|
Nhà Tuệ - cầu Chấn
|
Km
|
Nhà Tuệ
|
Nhà Công
|
|
|
|
|
0,302
|
3
|
2
|
16
|
22
|
Nhà Đông - nhà Tùng
|
Km
|
Nhà Đông
|
Nhà Tùng
|
|
|
|
|
0,130
|
3
|
2
|
16
|
23
|
Nhà Hùng đi ra đồng ruộng
|
Km
|
Nhà Hùng
|
Đồng ruộng
|
|
|
|
|
0,100
|
3
|
2
|
16
|
24
|
Nhà Chịu - nhà Phan
|
Km
|
Nhà Chịu
|
Nhà Phan
|
|
|
|
|
0,215
|
3
|
2
|
16
|
25
|
Từ nhà Thạch đến nhà Tích
|
Km
|
Nhà Thạch
|
Nhà Tích
|
|
|
|
|
0,310
|
3
|
2
|
16
|
26
|
Nhà Mạnh - nhà Thống
|
Km
|
Nhà Mạnh
|
Nhà Thống
|
|
|
|
|
0,320
|
3
|
2
|
16
|
27
|
Nhà ông Hung đến nhà bà Tỏ
|
Km
|
Nhà Hung
|
Nhà Tỏ
|
|
|
|
|
0,426
|
3
|
2
|
16
|
28
|
Quán Sương - nhà Trà (đoạn còn lại)
|
Km
|
Nhà Dương
|
Nhà Bông
|
|
|
|
|
0,113
|
3
|
2
|
16
|
29
|
Từ nhà Là đến nghĩa địa
|
Km
|
Nhà Là
|
Nghĩa địa
|
|
|
|
|
0,160
|
3
|
2
|
16
|
30
|
ĐT 639 - nhà Châu
|
Km
|
ĐT639
|
Nhà Châu
|
|
|
|
|
0,190
|
3
|
2
|
16
|
31
|
Nhà Chấp - nhà Lan
|
Km
|
Nhà Chấp
|
Nhà Lan
|
|
|
|
|
0,150
|
3
|
2
|
16
|
32
|
Nhà Phúc - nhà Công
|
Km
|
Nhà Phúc
|
Nhà Công
|
|
|
|
|
0,255
|
3
|
2
|
16
|
33
|
Từ nhà Thể - nhà Vân
|
Km
|
Nhà Thể
|
Nhà Vân
|
|
|
|
|
0,475
|
3
|
2
|
16
|
34
|
Nhà Nhất đến nhà Quý
|
Km
|
Nhà Nhất
|
Nhà Quý
|
|
|
|
|
0,205
|
3
|
2
|
16
|
35
|
Quán Vân đến nhà Thọ
|
Km
|
Quán Vân
|
Nhà Thọ
|
|
|
|
|
0,321
|
3
|
2
|
16
|
36
|
Nhà Phúc đến nhà Thảnh
|
Km
|
Nhà Phúc
|
Nhà Thảnh
|
|
|
|
|
0,135
|
3
|
2
|
16
|
37
|
Nhà Nguyên đến nhà Xuyên
|
Km
|
Nhà Nguyên
|
Nhà Xuyên
|
|
|
|
|
0,355
|
3
|
2
|
16
|
38
|
Nhà Liên - ĐT 639
|
Km
|
Nhà Liên
|
ĐT 639
|
|
|
|
|
0,350
|
3
|
2
|
16
|
39
|
Nhà Sở - trại Thu Dung
|
Km
|
Nhà Sở
|
Thu Dung
|
|
|
|
|
0,173
|
3
|
2
|
16
|
IV
|
Xã Hoài Hảo
|
Km
|
|
|
4,300
|
1,300
|
3,000
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường từ QL1 - cống ông Châu
|
Km
|
QL1
|
Cống ông Châu
|
|
1,300
|
|
|
|
6
|
3,5
|
20
|
2
|
Tuyến đường Giáp đường Bê tông - ngõ khanh
|
Km
|
Đường Bê tông
|
Ngõ khanh
|
|
|
0,800
|
|
|
4
|
3
|
18
|
3
|
Tuyến đường Giáp đường bê tông - ngõ Phan
Bài
|
Km
|
Đường bê tông
|
Ngõ Phan Bài
|
|
|
0,600
|
|
|
4
|
3
|
18
|
4
|
Tuyên đường giáp đường bê tông - ngõ Hồ
Đồng xóm Hội Phanh
|
Km
|
Đường bê tông
|
Ngõ Hồ Đồng xóm Hội
Phanh
|
|
|
0,500
|
|
|
4
|
3
|
18
|
5
|
Tuyến đường từ nhà tự - nhà Trinh
|
Km
|
Nhà tự
|
Nhà Trinh
|
|
|
0,430
|
|
|
4
|
3
|
18
|
6
|
Tuyến đường Bê tông (giáp chợ) - đến cây
muồn
|
Km
|
Đường bê tông (giáp
chợ)
|
Đến cây muồn
|
|
|
0,300
|
|
|
4
|
3
|
18
|
7
|
Tuyến đường Giáp đường bê tông - nhà Thả
|
Km
|
Đường bê tông
|
Nhà Thả
|
|
|
0,150
|
|
|
4
|
3
|
18
|
8
|
Tuyến đường giáp đường bê tông - Giáp mương
công trình
|
Km
|
Đường bê tông
|
Giáp mương công
trình
|
|
|
0,220
|
|
|
4
|
3
|
18
|
V
|
Thị trấn Tam Quan
|
Km
|
|
|
0,840
|
0,840
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường từ nhà ông Châu - nhà ông Khoa
khối 2
|
Km
|
Nhà ông Châu
|
Nhà ông Khoa
|
|
0,33
|
|
|
|
5
|
3,5
|
20
|
2
|
Tuyến đường từ nhà bà Niếp - giáp đường
Nguyễn Trân
|
Km
|
Nhà bà Niếp
|
Đường Nguyễn Trân
|
|
0,51
|
|
|
|
5
|
3,5
|
20
|
VI
|
Xã Tam Quan Bắc
|
Km
|
|
|
0,447
|
0,235
|
0,212
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường BTXM làng nghề từ nhà ông Lê
Xuân Cương đến giáp đường BTXM thôn Công Thạnh (mã Bà)
|
Km
|
Nhà ông Lê Xuân
Cương
|
Đường BTXM (Mã Bà)
|
|
0,235
|
|
|
|
5
|
3,5
|
20
|
2
|
Tuyến từ nhà bà Nguyễn Thị Vui đến nhà
|
Km
|
Nhà bà Nguyễn Thị
Vui
|
Nhà ông Hà Chút
|
|
|
0,212
|
|
|
5
|
3
|
18
|
VII
|
Xã Hoài Thanh
|
Km
|
|
|
8,790
|
4,090
|
4,700
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường từ Cầu An Dinh đến Hoài Xuân
|
Km
|
Cầu An Dinh
|
Hoài Xuân
|
|
1,000
|
|
|
|
5
|
3,5
|
20
|
2
|
Tuyến đường từ nhà Ninh An Lộc 1 - nhà Lãnh
An Lộc 2
|
Km
|
Nhà Ninh
|
Nhà Lãnh
|
|
1,020
|
|
|
|
5
|
3,5
|
20
|
3
|
Tuyến đường từ Quán Đều - nhà Xiêm An Lộc 2
|
Km
|
Quán Điều
|
Nhà Xiêm
|
|
0,650
|
|
|
|
5
|
3,5
|
20
|
4
|
Tuyến đường từ Trường Mẫu giáo - nhà Tòng
An Lộc 1
|
Km
|
Trường M.Giáo
|
Nhà Tòng
|
|
1,420
|
|
|
|
5
|
3,5
|
20
|
5
|
Tuyến đường từ nhà Hồng An Lộc 1 - Quán
Dừng An Lộc 2
|
Km
|
Nhà Hồng
|
Quán Dừng
|
|
|
1,400
|
|
|
5
|
3
|
18
|
6
|
Tuyến đường từ nhà Hường - Ngã tư Bàn Sơ An
Lộc 2
|
Km
|
Nhà Hường
|
Ngã tư Bàn Sơ
|
|
|
0,480
|
|
|
5
|
3
|
18
|
7
|
Tuyến đường từ nhà Huấn - nhà Hương Mỹ An 1
|
Km
|
Nhà Huấn
|
Nhà Hương
|
|
|
0,700
|
|
|
5
|
3
|
18
|
8
|
Tuyến đường từ nhà Hương - nhà Đô Lâm Trúc
1
|
Km
|
Nhà Hương
|
Nhà Đô
|
|
|
0,300
|
|
|
5
|
3
|
18
|
9
|
Tuyến đường từ Quán Lài - Trũng AB Mỹ An 2
|
Km
|
Quán Lài
|
Trũng AB
|
|
|
0,700
|
|
|
5
|
3
|
18
|
10
|
Tuyến đường từ nhà Tình - nhà Đẩu Lâm Trúc
1
|
Km
|
Nhà Tình
|
Nhà Đẩu
|
|
|
0,700
|
|
|
5
|
3
|
18
|
11
|
Tuyến đường từ nhà Tần Lâm Trúc 1 - nhà Lệ
Trường An 2
|
Km
|
Nhà Tần
|
Nhà Lệ
|
|
|
0,420
|
|
|
5
|
3
|
18
|
VIII
|
Xã Hoài Xuân
|
Km
|
|
|
3,108
|
|
3,108
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường từ nhà Minh - nhà Lạng (Vĩnh
Phụng II)
|
Km
|
Nhà Minh
|
Nhà Lạng
|
|
|
0,257
|
|
|
4,0
|
3,0
|
18
|
2
|
Tuyến đường từ nhà Trúng - nhà Hiển (Thuận
Thượng I)
|
Km
|
Nhà Trúng
|
Nhà Hiển
|
|
|
0,150
|
|
|
4,0
|
3,0
|
18
|
3
|
Tuyến đường từ nhà Nhạn - Kênh N24 (Vĩnh
Phụng I)
|
Km
|
Nhà Nhạn
|
Kênh N24
|
|
|
0,130
|
|
|
4,0
|
3,0
|
18
|
4
|
Tuyến đường từ nhà Sướng - nhà Tự Thanh
(Hòa Trung I)
|
Km
|
Nhà Sướng
|
Nhà tự Thành
|
|
|
0,650
|
|
|
4,0
|
3,0
|
18
|
5
|
Tuyến đường từ nhà Sa - Nghĩa trang Liệt Sỹ
(Hòa Trung II)
|
Km
|
Nhà Sa
|
Nghĩa Tr. Liệt Sỹ
|
|
|
0,452
|
|
|
4,0
|
3,0
|
18
|
6
|
Tuyến đường từ nhà Hổ - Trường THCS (Hòa
Trung II)
|
Km
|
Nhà Hổ
|
Trường THCS
|
|
|
0,942
|
|
|
4,0
|
3,0
|
18
|
7
|
Tuyến đường từ chùa Minh Thuận - Bàu Tròn
(Thuận Thượng II)
|
Km
|
Chùa Minh Thuận
|
Bàu Tròn
|
|
|
0,277
|
|
|
4,0
|
3,0
|
18
|
8
|
Tuyến đường từ nhà Thiết - nhà Hoa (thuận
Thượng II)
|
Km
|
Nhà Thiết
|
Nhà Hoa
|
|
|
0,250
|
|
|
4,0
|
3,0
|
18
|
IX
|
Xã Hoài Đức
|
Km
|
|
|
5,150
|
|
1,900
|
|
3,250
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường vào Hóc Thứ Lại Khánh Tây
|
Km
|
ĐT 630
|
Núi
|
|
|
0,500
|
|
|
4,0
|
3,0
|
18
|
2
|
Tuyến đường ra sông xóm Phó Nga, thôn Lại
Khánh Tây
|
Km
|
ĐT 630
|
Sông
|
|
|
0,400
|
|
|
4,0
|
3,0
|
18
|
3
|
Tuyến đường vào Hóc Đèo thôn Lại Đức
|
Km
|
Đường BTXM
|
Núi
|
|
|
0,550
|
|
|
4,0
|
3,0
|
18
|
4
|
Tuyến đường vào Hóc Đèo 2 thôn Lại Đức
|
Km
|
Trụ Sở thôn
|
Núi
|
|
|
0,450
|
|
|
4,0
|
3,0
|
18
|
5
|
Tuyến đường xóm Thượng Bình thôn Bình
Chương Nam
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
0,450
|
3,0
|
2,0
|
16
|
6
|
Tuyến đường xóm Lạc Sơn, thôn Bình Chương Nam
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
0,420
|
3,0
|
2,0
|
16
|
7
|
Tuyến đường xóm Xuân An, thôn lại Khánh Nam
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
3,0
|
2,0
|
16
|
8
|
Tuyến đường xóm Xuân Phong, thôn Lại Khánh
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
0,600
|
3,0
|
2,0
|
16
|
9
|
Tuyến đường xóm Xuân Quang, thôn Lại Khánh
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
0,200
|
3,0
|
2,0
|
16
|
10
|
Tuyến đường ra sông xóm Phó Nga, thôn Lại
Khánh Tây
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
0,400
|
3,0
|
2,0
|
16
|
11
|
Tuyến đường xóm Phó Nga Dưới, thôn Lại
Khánh Tây
|
Km
|
ĐT 630
|
Sông
|
|
|
|
|
0,180
|
3,0
|
2,0
|
16
|
X
|
Xã Hoài Hương
|
Km
|
|
|
3,619
|
|
2,775
|
|
0,844
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường từ nhà ông Chúc - đường Hố
Tranh Thiện Đức và đoạn từ nhà ông Phạm Nối - Trường TH số 3
|
Km
|
Nhà ông Chúc
|
Đường Hố Tranh
|
|
|
1,404
|
|
|
6,0
|
3,0
|
18
|
2
|
Tuyến đường từ nhà Nữ - động Gò Rang và
đoạn nhánh rẽ
|
Km
|
Nhà Nữ
|
Động Gò Rang
|
|
|
0,416
|
|
|
5,0
|
3,0
|
18
|
3
|
Tuyến đường từ trạm biến áp Phú An - nhà
ông Tùng
|
Km
|
Trạm biến áp Phú An
|
Nhà ông Tùng
|
|
|
0,955
|
|
|
5,0
|
3,0
|
18
|
4
|
Tuyến đường từ nhà bà Xê - Bờ Vùng đồng
ngói
|
Km
|
Nhà bà Xê
|
Bờ Vùng
|
|
|
|
|
0,190
|
4,0
|
2,0
|
16
|
5
|
Tuyến đường từ đường Liên xã - nhà ông Phúc
(thôn Nhuận An)
|
Km
|
Đường Liên xã
|
Nhà ông Phúc
|
|
|
|
|
0,320
|
4,0
|
2,0
|
16
|
6
|
Tuyến đường từ đường Liên xã - Mương tiêu (thôn
Nhuận An)
|
Km
|
Đường Liên xã
|
Mương tiêu
|
|
|
|
|
0,334
|
4,0
|
2,0
|
16
|
XI
|
Xã Hoài Châu Bắc
|
Km
|
|
|
10,200
|
1,350
|
8,850
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường ranh giới giữa 2 xã Hoài Châu,
Hoài Châu Bắc
|
Km
|
Ngõ ông Thì
|
Đường BT Đồi 10
|
|
1,350
|
|
|
|
6,0
|
3,5
|
20
|
2
|
Tuyến đường Làng nghề phía Nam Đồi 10
|
Km
|
Ngõ ông Kim
|
Phía Nam Đồi 10
|
|
|
2,000
|
|
|
5,0
|
3,0
|
18
|
3
|
Tuyến đường từ nhà ông Quán - nhà bà Liên,
Liểu An Nam
|
Km
|
Ngõ ông Quán
|
Ngõ bà Liên giáp
đường BT xã Hoài Châu
|
|
|
0,500
|
|
|
5,0
|
3,0
|
18
|
4
|
Tuyến đường từ nhà Văn Hóa thôn - ngõ Xuyên
thôn Tuy An
|
Km
|
Nhà VH thôn Tuy An
|
Ngõ ông Xuyên
|
|
|
0,500
|
|
|
4,0
|
3,0
|
18
|
5
|
Tuyến đường từ đường BT số 2 - ngõ ông Điểm
thôn Liễu An
|
Km
|
Đường BT số 2
|
Ngõ ông Điểm
|
|
|
0,450
|
|
|
4,0
|
3,0
|
18
|
6
|
Tuyến đường từ ngõ Hoạch - ngõ Phượng
|
Km
|
Ngõ Hoạch
|
Ngõ Phượng
|
|
|
0,650
|
|
|
4,0
|
3,0
|
18
|
7
|
Tuyến đường từ ngõ Giang - ngõ Đẳng
|
Km
|
Ngõ Giang
|
Ngõ Đẳng
|
|
|
0,200
|
|
|
3,5
|
3,0
|
18
|
8
|
Tuyến đường từ trường Mẫu Giáo - ngõ bà
Triển thôn Chương Hòa
|
Km
|
Trường Mẫu Giáo
|
Ngõ bà Triển
|
|
|
0,800
|
|
|
5,0
|
3,0
|
18
|
9
|
Tuyến đường từ đường ADB5 - Nghĩa địa thôn
Hy Thế
|
Km
|
Đường ADB5
|
Nghĩa địa
|
|
|
0,400
|
|
|
3,5
|
3,0
|
18
|
10
|
Tuyến đường từ ngõ Nhị - ngõ Hồng thôn Quy
Thuận
|
Km
|
Ngõ Nhị
|
Ngõ Hồng
|
|
|
0,500
|
|
|
3,5
|
3,0
|
18
|
11
|
Tuyến đường từ ngõ Thẩn - ngõ Sang thôn Quy
Thuận
|
Km
|
Ngõ Thẩn
|
Ngõ Sang
|
|
|
0,350
|
|
|
3,5
|
3,0
|
18
|
12
|
Tuyến đường từ ngõ Trực - ngõ Thùa thôn Gia
An
|
Km
|
Ngõ Trực
|
Ngõ Thùa
|
|
|
0,500
|
|
|
3,5
|
3,0
|
18
|
13
|
Mở rộng tuyến đường từ ngã tư Quy Thuận -
Hoài Châu
|
Km
|
Ngã tư Quy Thuận
|
Hoài Châu
|
|
|
2,000
|
|
|
7,0
|
3,0
|
18
|
XII
|
Thị trấn Bồng Sơn
|
Km
|
|
|
2,270
|
|
2,270
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường khối 5 từ nhà ông Kha - nhà ông
Còn
|
Km
|
Nhà ông Kha
|
Nhà ông Còn
|
|
|
0,630
|
|
|
10,0
|
3,0
|
18
|
2
|
Tuyến đường khối 5 từ nhà ông Hưng - nhà bà
Đồng và nhà ông Tuấn
|
Km
|
Nhà ông Hưng
|
Nhà bà Đồng
|
|
|
0,350
|
|
|
6,0
|
3,0
|
18
|
3
|
Tuyến đường khối Phụ Đức từ nhà ông Thích -
nhà ông Trợ
|
Km
|
Nhà ông Thích
|
Nhà ông Trợ
|
|
|
0,250
|
|
|
6,0
|
3,0
|
18
|
4
|
Tuyến đường khối 4 từ nhà ông Học - nhà ông
Chí
|
Km
|
Nhà ông Học
|
Nhà ông Chí
|
|
|
0,250
|
|
|
11,0
|
3,0
|
18
|
5
|
Tuyến đường khối 1 từ nhà ông Hòa - nhà bà
Trinh
|
Km
|
Nhà ông Hòa
|
Nhà bà Trinh
|
|
|
0,330
|
|
|
6,0
|
3,0
|
18
|
6
|
Tuyến đường khối Thiết Đính Bắc từ nhà bà
Nghị - nhà ông Nẵng
|
Km
|
Nhà bà Nghị
|
Nhà ông Nẵng
|
|
|
0,215
|
|
|
6,0
|
3,0
|
18
|
7
|
Tuyến đường khối Thiết Đính Nam và Thiết Đính Bắc từ nhà bà Chân - nhà ông Luôn
|
Km
|
Nhà bà Chân
|
Nhà ông Luôn
|
|
|
0,245
|
|
|
6,0
|
3,0
|
18
|
XIII
|
Xã Hoài Tân
|
Km
|
|
|
2,635
|
|
2,335
|
|
0,300
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường từ nhà Bông - nhà Thành, x3
thôn giao Hội
|
Km
|
Nhà Bông
|
Nhà Thành
|
|
|
0,400
|
|
|
5,0
|
3,0
|
18
|
2
|
Tuyến đường từ ruộng Sương - kênh N2
|
Km
|
Ruông Sương
|
Kênh N24
|
|
|
0,935
|
|
|
4,5
|
3,0
|
18
|
3
|
Tuyến đường từ QL1A phía Bắc trạm y tế - Trạm
bắt Bướm
|
Km
|
QL1A
|
Trạm bắt bướm
|
|
|
1,000
|
|
|
4,5
|
3,0
|
18
|
4
|
Tuyến đường từ ngõ Xê - ngõ Phó x1, GH2
|
Km
|
Ngõ Xê
|
Ngõ Phó
|
|
|
|
|
0,300
|
4,0
|
2,0
|
16
|
XIV
|
Xã Hoài Thanh Tây
|
Km
|
|
|
12,106
|
5,09
|
3,89
|
3,13
|
|
|
|
|
1
|
Mở mới tuyến từ ngã ba Cổng chào đến sông
Xưỡng
|
Km
|
Cổng chào
|
Sông Xưỡng
|
|
2,30
|
|
|
|
26,0
|
3,5
|
20
|
2
|
Tuyến từ mối bê tông Tam Quan Nam lên Trạm điện đến giáp Gò chùa, thôn Bình Phú
|
Km
|
Tam Quan Nam
|
Gò Chùa
|
|
|
0,350
|
|
|
5,0
|
3,0
|
18
|
3
|
Từ Đặng Thị Nhi đến nhà bà Hạp và ngã ba
Nguyễn Văn Thành (Tài Lương 1)
|
Km
|
Nhà Đặng Thị Nhi
|
Nhà Nguyễn Văn
Thành
|
|
|
0,900
|
|
|
5,0
|
3,0
|
18
|
4
|
Tuyến đường từ vị trí quy hoạch khu hành
chính xã lên giáp khu di tích lịch sữ Cây số 7 Tài Lương - thôn Tài Lương 3
|
Km
|
Khu hành chính
|
Cây số 7
|
|
0,500
|
|
|
|
6,0
|
3,5
|
18
|
5
|
Khảo sát, quy hoạch, mở mới Đường và Bờ kè
tuyến từ Cầu Chùa thôn Tài Lương 1 dọc sông xưỡng lên Tài Lương 4
|
Km
|
Cầu Chùa
|
Tài Lương 4
|
|
1,100
|
|
|
|
16,0
|
9,0
|
18
|
6
|
Tuyến từ Cống ông Kề đến sông Xưỡng thôn
Tài Lương 4
|
Km
|
Cống ông Kề
|
Sông Xưỡng
|
|
|
0,600
|
|
|
5,0
|
3,0
|
18
|
7
|
Mở mới Tuyến từ Cầu ông Rân - Cầu mương N1
đến Đường Tây tỉnh thôn Ngọc Sơn Bắc
|
Km
|
Cầu ông Rân
|
Đường Tây tỉnh
|
|
1,190
|
|
|
|
6,0
|
3,5
|
18
|
8
|
Tuyến từ Lăng cây Cầy đến nhà ông Đặng Đức
Cường, thôn Ngọc Sơn Bắc
|
Km
|
Lăng cây Cầy
|
Nhà Đặng Đức Cường
|
|
|
0,366
|
|
|
5,0
|
3,0
|
18
|
9
|
Tuyến từ nhà ông Hường đến đường Tỉnh lộ
(Nghĩa địa khu A) thôn Ngọc Sơn Nam
|
Km
|
Nhà ông Hường
|
Tỉnh lộ
|
|
|
0,300
|
|
|
5,0
|
3,0
|
18
|
10
|
Tuyến từ Trường Mẫu giáo Bình Phú đến nhà
ông Lê Hữu Bạn, thôn Bình Phú
|
Km
|
Trường Mẫu giáo
|
Nhà Lê Hữu Bạn
|
|
|
0,500
|
|
|
5,0
|
3,0
|
18
|
11
|
Từ Mương N21 đến ngã ba quán Bùi Thị Hà, thôn
Ngọc An Đông
|
Km
|
Mương N21
|
Quán Bùi Thị Hà
|
|
|
0,460
|
|
|
5,0
|
3,0
|
18
|
12
|
Tuyến từ Mương N2 đến nhà Hồ Bình (Tài
Lương 2)
|
Km
|
Mương N2
|
Nhà Hồ Bình
|
|
|
0,410
|
|
|
5,0
|
3,0
|
18
|
13
|
Tuyến từ mương N21 đến nhà Trần Tâm (Bình
Phú)
|
Km
|
Mương N21
|
Nhà Trần Tâm
|
|
|
|
0,550
|
|
4,0
|
2,5
|
16
|
14
|
Tuyến từ ngõ Hồ Đắng đến ngõ Nguyễn Thị
Bình thôn Ngọc An Đông
|
Km
|
Ngõ Hồ Đắng
|
Nhà Nguyễn Thị Bình
|
|
|
|
0,300
|
|
4,0
|
2,5
|
16
|
15
|
Tuyến từ nhà Trần Văn Thơm đến nhà ông
Dương Bảy (đến nhà ông Lê Tấn Ửng), thôn Tài Lương 2
|
Km
|
Nhà Trần Văn Thơm
|
Nhà Dương Bảy
|
|
|
|
0,340
|
|
4,0
|
2,5
|
16
|
16
|
Tuyến từ đường nội đồng cũ đồng đất Chai -
kéo dài hướng Nam - Bắc (Tài Lương 4)
|
Km
|
Đường nội đồng cũ
|
Kéo dài
|
|
|
|
0,450
|
|
4,0
|
2,5
|
16
|
17
|
Tuyến từ cầu bờ đắp đến mương N1 (Thôn Ngọc
Sơn Nam)
|
Km
|
Cầu bờ đắp
|
Mương N21
|
|
|
|
1,200
|
|
4,0
|
2,5
|
16
|
18
|
Tuyến từ ngõ Nhuận đến đường nội đồng, thôn
Ngọc Sơn Nam
|
Km
|
Ngõ Nhuận
|
Đường nội đồng
|
|
|
|
0,290
|
|
4,0
|
2,5
|
16
|
XV
|
Xã Tam Quan Nam
|
Km
|
|
|
5,543
|
0,500
|
3,043
|
|
2,000
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường Cầu Soi (đoạn từ QL1 - Cầu Soi)
|
Km
|
QL1
|
Cầu Soi
|
|
0,500
|
|
|
|
6,0
|
3,5
|
20
|
2
|
Tuyến đường từ giáp BT nhà ông Ngoạn - ông
Sáu
|
Km
|
Nhà ông Ngoạn
|
Nhà ông Sáu
|
|
|
0,576
|
|
|
4,0
|
3,0
|
18
|
3
|
Tuyến đường từ đường BT trước nhà bà Thập -
Mương Chài
|
Km
|
Nhà bà Thập
|
Mương Chài
|
|
|
0,124
|
|
|
4,0
|
3,0
|
18
|
4
|
Tuyến đường từ nhà ông Hiên - nhà ông Ưng
|
Km
|
Nhà ông Hiên
|
Nhà ông Ưng
|
|
|
0,090
|
|
|
4,0
|
3,0
|
18
|
5
|
Tuyến đường từ nhà ông Lợi - nhà ông Liên
|
Km
|
Nhà ông Lợi
|
Nhà ông Liên
|
|
|
0,150
|
|
|
4,0
|
3,0
|
18
|
6
|
Tuyến đường từ ĐT 639 - Quán Dậu
|
Km
|
ĐT 639
|
Quán Dậu
|
|
|
0,210
|
|
|
4,0
|
3,0
|
18
|
7
|
Tuyến đường từ giáp BT nhà ông Tài - nhà Bà
Hồng
|
Km
|
Nhà ông Tài
|
Nhà bà Hồng
|
|
|
0,300
|
|
|
4,0
|
3,0
|
18
|
8
|
Tuyến đường từ nhà Hùng Tư - giáp đường BT
2 Long
|
Km
|
Nhà Hùng Tư
|
Đường BT 2 Long
|
|
|
0,350
|
|
|
4,0
|
3,0
|
18
|
9
|
Tuyến đường từ nhà bà Rân - nhà ông Thọ
|
Km
|
Nhà bà Rân
|
Nhà ông Thọ
|
|
|
0,200
|
|
|
4,0
|
3,0
|
18
|
10
|
Tuyến đường từ Châu Văn Sở - nhà ông Bá
|
Km
|
Châu Văn Sở
|
Nhà ông Bá
|
|
|
0,123
|
|
|
4,0
|
3,0
|
18
|
11
|
Tuyến đường từ nhà nghĩ Hải Yến - nhà ông
Hùng
|
Km
|
Nhà nghĩ Hải Yến
|
Nhà ông Hùng
|
|
|
0,120
|
|
|
4,0
|
3,0
|
18
|
12
|
Tuyến đường từ nhà ông Biểu - nhà ông Dân
|
Km
|
Nhà ông Biểu
|
Nhà ông Dân
|
|
|
0,280
|
|
|
4,0
|
3,0
|
18
|
13
|
Tuyến đường từ nhà ông Nguyên - nhà ông Tin
|
Km
|
Nhà ông Nguyên
|
Nhà ông Tin
|
|
|
0,400
|
|
|
4,0
|
3,0
|
18
|
14
|
Tuyến đường từ nhà ông Xây - nhà bà Chính
|
Km
|
Nhà ông Xây
|
Nhà bà Chính
|
|
|
0,120
|
|
|
4,0
|
3,0
|
18
|
15
|
Tuyến đường từ nhà ông Lãnh - giáp kênh
N2-5
|
Km
|
Nhà ông Lãnh
|
Kênh N2-5
|
|
|
|
|
0,500
|
3,0
|
2,0
|
16
|
16
|
Tuyến đường từ sau nhà ông Nghịnh - giáp
kênh N2-5
|
Km
|
Sau nhà ông Nghịnh
|
Kênh N2-5
|
|
|
|
|
0,250
|
3,0
|
2,0
|
16
|
17
|
Tuyến đường từ giáp BT nhà Thuận Tỏ - nhà
ông Trứ
|
Km
|
Giáp BT nhà Thuận
Tỏ
|
Nhà ông Trứ
|
|
|
|
|
0,250
|
3,0
|
2,0
|
16
|
18
|
Tuyến đường từ Mương Chài - Mương Ngang
|
Km
|
Mương Chài
|
Mương Ngang
|
|
|
|
|
0,500
|
3,0
|
2,0
|
16
|
19
|
Tuyến đường từ Cầu Máng ông Liếng - nhà Bà
Sương
|
Km
|
Cầu máng ông Liến
|
Nhà bà Sương
|
|
|
|
|
0,500
|
3,0
|
2,0
|
16
|
XVI
|
Xã Hoài Hải
|
Km
|
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn xã Hoài Hải
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
3,0
|
2,0
|
16
|
XVII
|
Xã Hoài Phú
|
Km
|
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường Ngõ Phê ra giáp đường Ngọc An
Lương Thọ
|
Km
|
Ngõ Phê
|
Giáp đường Ngọc An
Lương Thọ
|
|
|
0,45
|
|
|
4,5
|
3,0
|
18
|
2
|
Tuyến đường từ cầu Chiến kiểm chạy xuống
xóm 8A
|
Km
|
Cầu Chiến kiểm
|
Giáp xóm 8A
|
|
|
0,55
|
|
|
5,0
|
3,0
|
18
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
85,317
|
17,355
|
43,966
|
3,130
|
20,866
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Tổng chiều dài đăng ký đường BTNT
huyện Hoài Nhơn:
|
85,317
|
Km
|
+ Đường GTNT loại A:
|
|
|
17,355
|
Km
|
+ Đường GTNT loại B:
|
|
|
43,966
|
Km
|
+ Đường GTNT loại C:
|
|
|
3,130
|
Km
|
+ Đường GTNT loại D:
|
|
|
20,866
|
Km
|
- Tổng khối lượng XM hỗ trợ xây dựng
đường BTNT huyện Hoài Nhơn:
|
13.514,560
|
T
|
+ Đường GTNT loại A: ĐM là 220T/Km
|
|
|
3.818,10
|
T
|
+ Đường GTNT loại B: ĐM là 170T/Km
|
|
|
7.474,22
|
T
|
+ Đường GTNT loại C: ĐM là 110T/Km
|
|
|
344,30
|
T
|
+ Đường GTNT loại D: ĐM là 90T/Km
|
|
|
1.877,94
|
T
|
PHỤ LỤC 2
BẢNG
THỐNG KÊ KẾ HOẠCH XÂY DỰNG BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN HUYỆN AN LÃO
NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số: 1069/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tuyết
|
Địa bàn
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài đăng ký (Km)
|
Loại Đường
|
Quy mô xây dựng
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Bnền (m)
|
Bmặt (m)
|
Chiều dài (cm)
|
I
|
Xã An Trung
|
|
|
|
0,800
|
|
0,800
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn 1
|
Nhà ông Rô
|
Nhà bà Lan
|
|
|
0,100
|
|
|
5
|
3
|
18
|
|
|
Thôn 3
|
Đường BT liên thôn
|
Nhà ông Dũng
|
|
|
0,150
|
|
|
5
|
3
|
18
|
|
|
Thôn 4
|
Nhà bà Lum
|
Đập B
|
|
|
0,150
|
|
|
5
|
3
|
18
|
|
|
Thôn 5
|
Rẫy ông Tường
|
Rẫy ông Ban
|
|
|
0,150
|
|
|
5
|
3
|
18
|
|
|
Thôn 6
|
Đường Liên xã
|
Nhà bà Lan
|
|
|
0,100
|
|
|
5
|
3
|
18
|
|
|
Thôn 8
|
Nhà ông Bé
|
Nhà ông Héo
|
|
|
0,150
|
|
|
5
|
3
|
18
|
II
|
Xã An Toàn
|
|
|
|
3,930
|
|
0,150
|
1,200
|
2,580
|
|
|
|
1
|
|
Thôn 2
|
Từ đường chính
|
Ruộng tăng
|
|
|
|
|
1,500
|
3
|
2
|
16
|
2
|
|
Thôn 2
|
Từ nhà ông Tự
|
Nhà ông Sơ
|
|
|
|
|
0,080
|
3
|
2
|
16
|
3
|
|
Thôn 3
|
BT hóa tuyến giao thông
từ thôn 3
|
Đồng Trinh
|
|
|
|
1,200
|
|
4
|
2,5
|
16
|
4
|
|
Thôn 3
|
BT hóa tuyến giao thông
từ thôn 4
|
Đồng Xang
|
|
|
|
|
1,000
|
3
|
2
|
16
|
5
|
|
Thôn 1
|
Từ đường bê tông
|
Sông Mia
|
|
|
0,150
|
|
|
5
|
3
|
18
|
III
|
Xã An Hòa
|
|
|
|
3,540
|
|
3,540
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Thôn Vạn Xuân
|
Từ đường bê tông
ngang đầu trên
|
Đường bê tông ngang
đầu dưới
|
|
|
0,200
|
|
|
5
|
3
|
18
|
2
|
|
Thôn Vạn Xuân
|
Từ đường bê tông
|
Đồi cồn
|
|
|
0,090
|
|
|
5
|
3
|
18
|
3
|
|
Thôn Xuân Phong Nam
|
Nhà ông Lời
|
Nhà ông Thống
|
|
|
0,400
|
|
|
5
|
3
|
18
|
4
|
|
Thôn Xuân Phong Nam
|
Nhà ông Quý
|
Nhà bà Y
|
|
|
0,050
|
|
|
5
|
3
|
18
|
5
|
|
Thôn Xuân Phong Nam
|
Nhà ông Bích
|
Nhà bà Trúc
|
|
|
0,060
|
|
|
5
|
3
|
18
|
6
|
|
Thôn Xuân Phong Nam
|
Nhà ông Âu
|
Nhà bà Mẹo
|
|
|
0,150
|
|
|
5
|
3
|
18
|
7
|
|
Thôn Trà Cong
|
Nhà ông Chánh
|
Giáp đường ĐT629
|
|
|
0,050
|
|
|
5
|
3
|
18
|
8
|
|
Thôn Trà Cong
|
Đường ĐT629
|
Soi Bầu
|
|
|
0,200
|
|
|
5
|
3
|
18
|
9
|
|
Thôn Vạn Khánh
|
Nhà ông Minh
(ngang)
|
Giáp đường BT qua
cầu Gò Dài
|
|
|
0,260
|
|
|
5
|
3
|
18
|
10
|
|
Thôn Vạn Khánh
|
Nhà bà Tạo
|
Nhà ông Xích
|
|
|
0,050
|
|
|
5
|
3
|
18
|
11
|
|
Thôn Xuân Phong Bắc
|
Nhà ông Hào
|
Nhà ông Minh
|
|
|
0,100
|
|
|
5
|
3
|
18
|
12
|
|
Thôn Xuân Phong Bắc
|
Nhà ông Phụng
|
Nhà ông Trọng
|
|
|
0,150
|
|
|
5
|
3
|
18
|
13 | | |