Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1069/QĐ-UBND Kế hoạch triển khai xây dựng bê tông hóa giao thông nông thôn Bình Định 2016

Số hiệu: 1069/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Phan Cao Thắng
Ngày ban hành: 01/04/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1069/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 01 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI XÂY DỰNG BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Định về Ban hành Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Văn bản số 465/TTr-SGTVT ngày 24/3/2015 về việc Kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2016 trên địa bàn tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2016 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chính sau:

1. Tên dự án: Kế hoạch thực hiện bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2016, trên địa bàn tỉnh.

2. Địa điểm xây dựng: Các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh.

3. Mục tiêu và quy mô đầu tư xây dựng

a. Mục tiêu xây dựng: Hoàn thiện kết cấu hạ tầng giao thông ở khu vực nông thôn, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân địa phương.

b. Quy mô xây dựng:

- Xây dựng hệ thống đường GTNT theo tiêu chuẩn đường GTNT loại A (Bn = 6,0m; Bm = 3,5m) M250 đá 2x4 dày 20cm trên nền đường có sẵn;

- Xây dựng hệ thống đường GTNT theo tiêu chuẩn đường GTNT loại B (Bn = 5,0m; Bm = 3,0m) M250 đá 2x4 dày 18cm trên nền đường có sẵn;

- Xây dựng hệ thống đường GTNT theo tiêu chuẩn đường GTNT loại C (Bn = 4,0m; Bm = 2,5m) M200 đá 2x4 dày 16cm trên nền đường có sẵn;

- Xây dựng hệ thống đường GTNT theo tiêu chuẩn đường GTNT loại D (Bn = 3m; Bm = 2m) M200 đá 2x4 dày 16cm trên nền đường có sẵn;

- Đảm bảo an toàn giao thông trong suốt quá trình thi công.

4. Nguồn vốn đầu tư

- Ngân sách tỉnh hỗ trợ:

+ 220 tấn xi măng/km đường giao thông nông thôn loại A;

+ 170 tấn xi măng/km đường giao thông nông thôn loại B;

+ 110 tấn xi măng/km đường giao thông nông thôn loại C;

+ 90 tấn xi măng/km đường giao thông nông thôn loại D.

- Phần còn lại là ngân sách huyện, vốn lồng ghép từ các chương trình và các nguồn huy động hợp pháp khác.

Bảng tổng hợp khối lượng xi măng tỉnh hỗ trợ cho đường GTNT các loại A, B, C và D.

TT

Địa phương

Chiều dài từng loại đường (km)

Chiều dài

(Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

A

B

C

D

01

Hoài Nhơn

17,355

43,966

3,130

20,866

85,317

13.514,560

02

An Lão

-

13,850

1,200

2,863

17,913

2.744,170

03

Hoài Ân

2,760

30,023

8,752

46,478

88,013

10.856,850

04

Phù Mỹ

12,993

20,875

28,115

14,361

76,344

10.792,350

05

Phù Cát

4,045

26,178

24,195

17,384

71,803

9.566,317

06

Tây Sơn

1,920

26,749

5,252

38,822

72,743

9.041,430

07

Vĩnh Thạnh

-

9,633

4,900

-

14,533

2.176,610

08

An Nhơn

0,303

86,244

8,323

2,817

97,687

15.897,132

09

Tuy Phước

3,679

6,716

25,045

38,026

73,466

8.128,390

10

Vân Canh

0,896

8,018

-

-

8,914

1.560,180

Tổng cộng

43,95

272,25

108,91

181,61

606,73

84.277,99

(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao UBND các huyện, thị xã bố trí kế hoạch vốn theo cơ cấu nguồn vốn được UBND tỉnh thông qua; chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn (Chủ đầu tư đối với các công trình tại địa phương) tổ chức thực hiện theo đúng quy định trong công tác đầu tư xây dựng về huy động, quản lý và sử dụng các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân để triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2016 ở địa phương đảm bảo theo kế hoạch phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này.

Điều 3.

- Giao Sở Giao thông Vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và UBND các huyện, thị xã kiểm tra, soát xét kỹ danh mục các tuyến đường xã, trục chính xã đủ điều kiện hỗ trợ theo Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh; báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định.

- Giao Sở Giao thông Vận tải chủ trì, phối hợp các ngành hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện của các địa phương theo quy định hiện hành; báo cáo định kỳ hàng Quý cho UBND tỉnh để chỉ đạo.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Cao Thắng

 


PHỤ LỤC 1

BẢNG THỐNG KÊ KẾ HOẠCH XÂY DỰNG BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN HUYỆN HOÀI NHƠN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên xã, thị trấn/Tên tuyến đường

Đơn vị

Điểm đầu

Điểm Cuối

Chiều dài (Km)

Loại đường

Quy mô xây dựng

A

B

C

D

B nền (m)

B mặt (m)

Chiều dày (cm)

I

Xã Hoài Châu

 

 

 

0,970

0,970

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến từ trạm biến áp - giáp bờ Hồ

Km

Trạm biến áp

Bờ Hồ

 

0,970

 

 

 

8

3,5

20

II

Xã Hoài Sơn

Km

 

 

10,745

1,400

3,500

 

5,845

 

 

 

1

Tuyến đường Thôn Túy Thạnh

Km

Cổng làng VH

Sân Bãi

 

1,400

 

 

 

5

3,5

20

2

Tuyến Đường thôn La Vuông

Km

Hồ cẩn Hậu

La Vuông

 

 

3,000

 

 

5

3

18

3

Tuyến Đường thôn Cẩn Hậu

Km

Ngõ Huệ

Ngã ba

 

 

0,500

 

 

5

3

18

4

Tuyến Đường thôn La Vuông

Km

Ngõ Bê

Suối

 

 

 

 

0,200

3

2

16

5

Tuyến Đường thôn An Đổ

Km

Ngõ Phước

Đường H Lai

 

 

 

 

0,500

3

2

16

6

Tuyến Đường thôn An Hội Bắc

Km

Ngõ Tường

Ngõ Chuẩn

 

 

 

 

0,550

3

2

16

7

Tuyến Đường thôn An Hội

Km

Ngõ Thanh

Ngõ Hưng

 

 

 

 

0,570

3

2

16

8

Tuyến Đường thôn Cẩn Hậu

Km

Ngã ba

Ngõ Châu

 

 

 

 

0,325

3

2

16

9

Tuyến Đường thôn Phú Nông

Km

Ngõ Bảo

Nhà Thôn

 

 

 

 

0,300

3

2

16

10

Tuyến Đường thôn Hy Tường

Km

Đường 4

Ngõ Tráng

 

 

 

 

0,600

3

2

16

11

Tuyến Đường thôn Túy Sơn

Km

Ngõ Thông

Nghĩa Địa

 

 

 

 

0,500

3

2

16

12

Tuyến Đường thôn Túy Thạnh

Km

Ngõ Thu

Đường BTXM

 

 

 

 

0,900

3

2

16

13

Tuyến Đường thôn Hy Văn

Km

Ngõ Toàn

Ngõ Ngọc

 

 

 

 

0,500

3

2

16

14

Tuyến Đường thôn Tường Sơn

Km

Xóm 1

Xóm 2

 

 

 

 

0,500

3

2

16

15

Tuyến Đường thôn Tường Sơn Nam

Km

Ngõ Nhì

Ngõ Hết

 

 

 

 

0,400

3

2

16

III

Xã Hoài Mỹ

Km

 

 

12,594

1,580

3,387

 

7,627

 

 

 

1

Tuyến đường nhà Chi - nhà Đồng

Km

Nhà Chi

Nhà Đồng

 

1,310

 

 

 

6

3,5

20

2

Tuyến đường từ nhà Cầu - nhà Triên

Km

Nhà Cầu

Nhà Triên

 

0,270

 

 

 

6

3,5

20

3

Ngã ba nhà Nhac - Hồ Cây Khế

Km

Nhà Nhạc

Hồ Cây Khế

 

 

1,000

 

 

5

3

18

4

Cống đội 14 - Hóc Cày Định Trị

Km

Cống đội 14

Hóc Cày

 

 

0,700

 

 

5

3

18

5

Quán Quang đến ngõ Nhi

Km

Quán Quang

Ngõ Nhi

 

 

0,525

 

 

4

3

18

6

Đường ngang nhà bà Khá đến đội 14

Km

Nhà Khá

Cống nghĩa địa

 

 

0,210

 

 

4

3

18

7

Nhà Hường - nhà Danh

Km

Nhà Hường

Nhà Danh

 

 

0,318

 

 

4

3

18

8

Trường Mẫu Giáo - nhà Đồng

Km

Trường MG

Nhà Đồng

 

 

0,195

 

 

4

3

18

9

Từ nhà Khoa - trụ sở thôn

Km

Nhà Khoa

Trụ sở thôn

 

 

0,277

 

 

4

3

18

10

Nhà Đồng - nhà Thẩm

Km

Nhà Đồng

Nhà Thẩm

 

 

0,162

 

 

4

3

18

11

Nhà Hòa - nhà Thấy

Km

Nhà Hòa

Nhà Thấy

 

 

 

 

0,160

3

2

16

12

Nhà Cảm - nhà Long

Km

Nhà Cảm

Nhà Long

 

 

 

 

0,135

3

2

16

13

Miễu Định Trị - Mai Rạy

Km

Miễu

Mai Rạy

 

 

 

 

0,150

3

2

16

14

Nhà Võ đến nhà Cơ đi Công Sơn

Km

Nhà Cơ

Nhà Võ

 

 

 

 

0,650

3

3

16

15

Nhà Triên - nhà Khế

Km

Nhà Triên

Nhà Khế

 

 

 

 

0,383

3

2

16

16

Nhà Anh - nhà Sơn

Km

Nhà Anh

Nhà Sơn

 

 

 

 

0,311

3

2

16

17

Nhà Ký - đường bê tông Cầu Máng

Km

Nhà Ký

Cầu Máng

 

 

 

 

0,380

3

2

16

18

Nhà Tùng - nhà Độ

Km

Nhà Tùng

Nhà Độ

 

 

 

 

0,323

3

2

16

19

Trạm Bơm - Bình hạ thế nhà Toản

Km

Trạm Bơm

Nhà Toản

 

 

 

 

0,280

3

2

16

20

Nhà Nghĩa - cầu Chấn

Km

Nhà Nghĩa

Cầu Chấn

 

 

 

 

0,170

3

2

16

21

Nhà Tuệ - cầu Chấn

Km

Nhà Tuệ

Nhà Công

 

 

 

 

0,302

3

2

16

22

Nhà Đông - nhà Tùng

Km

Nhà Đông

Nhà Tùng

 

 

 

 

0,130

3

2

16

23

Nhà Hùng đi ra đồng ruộng

Km

Nhà Hùng

Đồng ruộng

 

 

 

 

0,100

3

2

16

24

Nhà Chịu - nhà Phan

Km

Nhà Chịu

Nhà Phan

 

 

 

 

0,215

3

2

16

25

Từ nhà Thạch đến nhà Tích

Km

Nhà Thạch

Nhà Tích

 

 

 

 

0,310

3

2

16

26

Nhà Mạnh - nhà Thống

Km

Nhà Mạnh

Nhà Thống

 

 

 

 

0,320

3

2

16

27

Nhà ông Hung đến nhà bà Tỏ

Km

Nhà Hung

Nhà Tỏ

 

 

 

 

0,426

3

2

16

28

Quán Sương - nhà Trà (đoạn còn lại)

Km

Nhà Dương

Nhà Bông

 

 

 

 

0,113

3

2

16

29

Từ nhà Là đến nghĩa địa

Km

Nhà Là

Nghĩa địa

 

 

 

 

0,160

3

2

16

30

ĐT 639 - nhà Châu

Km

ĐT639

Nhà Châu

 

 

 

 

0,190

3

2

16

31

Nhà Chấp - nhà Lan

Km

Nhà Chấp

Nhà Lan

 

 

 

 

0,150

3

2

16

32

Nhà Phúc - nhà Công

Km

Nhà Phúc

Nhà Công

 

 

 

 

0,255

3

2

16

33

Từ nhà Thể - nhà Vân

Km

Nhà Thể

Nhà Vân

 

 

 

 

0,475

3

2

16

34

Nhà Nhất đến nhà Quý

Km

Nhà Nhất

Nhà Quý

 

 

 

 

0,205

3

2

16

35

Quán Vân đến nhà Thọ

Km

Quán Vân

Nhà Thọ

 

 

 

 

0,321

3

2

16

36

Nhà Phúc đến nhà Thảnh

Km

Nhà Phúc

Nhà Thảnh

 

 

 

 

0,135

3

2

16

37

Nhà Nguyên đến nhà Xuyên

Km

Nhà Nguyên

Nhà Xuyên

 

 

 

 

0,355

3

2

16

38

Nhà Liên - ĐT 639

Km

Nhà Liên

ĐT 639

 

 

 

 

0,350

3

2

16

39

Nhà Sở - trại Thu Dung

Km

Nhà Sở

Thu Dung

 

 

 

 

0,173

3

2

16

IV

Xã Hoài Hảo

Km

 

 

4,300

1,300

3,000

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường từ QL1 - cống ông Châu

Km

QL1

Cống ông Châu

 

1,300

 

 

 

6

3,5

20

2

Tuyến đường Giáp đường Bê tông - ngõ khanh

Km

Đường Bê tông

Ngõ khanh

 

 

0,800

 

 

4

3

18

3

Tuyến đường Giáp đường bê tông - ngõ Phan Bài

Km

Đường bê tông

Ngõ Phan Bài

 

 

0,600

 

 

4

3

18

4

Tuyên đường giáp đường bê tông - ngõ Hồ Đồng xóm Hội Phanh

Km

Đường bê tông

Ngõ Hồ Đồng xóm Hội Phanh

 

 

0,500

 

 

4

3

18

5

Tuyến đường từ nhà tự - nhà Trinh

Km

Nhà tự

Nhà Trinh

 

 

0,430

 

 

4

3

18

6

Tuyến đường Bê tông (giáp chợ) - đến cây muồn

Km

Đường bê tông (giáp chợ)

Đến cây muồn

 

 

0,300

 

 

4

3

18

7

Tuyến đường Giáp đường bê tông - nhà Thả

Km

Đường bê tông

Nhà Thả

 

 

0,150

 

 

4

3

18

8

Tuyến đường giáp đường bê tông - Giáp mương công trình

Km

Đường bê tông

Giáp mương công trình

 

 

0,220

 

 

4

3

18

V

Thị trấn Tam Quan

Km

 

 

0,840

0,840

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường từ nhà ông Châu - nhà ông Khoa khối 2

Km

Nhà ông Châu

Nhà ông Khoa

 

0,33

 

 

 

5

3,5

20

2

Tuyến đường từ nhà bà Niếp - giáp đường Nguyễn Trân

Km

Nhà bà Niếp

Đường Nguyễn Trân

 

0,51

 

 

 

5

3,5

20

VI

Xã Tam Quan Bắc

Km

 

 

0,447

0,235

0,212

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường BTXM làng nghề từ nhà ông Lê Xuân Cương đến giáp đường BTXM thôn Công Thạnh (mã Bà)

Km

Nhà ông Lê Xuân Cương

Đường BTXM (Mã Bà)

 

0,235

 

 

 

5

3,5

20

2

Tuyến từ nhà bà Nguyễn Thị Vui đến nhà

Km

Nhà bà Nguyễn Thị Vui

Nhà ông Hà Chút

 

 

0,212

 

 

5

3

18

VII

Xã Hoài Thanh

Km

 

 

8,790

4,090

4,700

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường từ Cầu An Dinh đến Hoài Xuân

Km

Cầu An Dinh

Hoài Xuân

 

1,000

 

 

 

5

3,5

20

2

Tuyến đường từ nhà Ninh An Lộc 1 - nhà Lãnh An Lộc 2

Km

Nhà Ninh

Nhà Lãnh

 

1,020

 

 

 

5

3,5

20

3

Tuyến đường từ Quán Đều - nhà Xiêm An Lộc 2

Km

Quán Điều

Nhà Xiêm

 

0,650

 

 

 

5

3,5

20

4

Tuyến đường từ Trường Mẫu giáo - nhà Tòng An Lộc 1

Km

Trường M.Giáo

Nhà Tòng

 

1,420

 

 

 

5

3,5

20

5

Tuyến đường từ nhà Hồng An Lộc 1 - Quán Dừng An Lộc 2

Km

Nhà Hồng

Quán Dừng

 

 

1,400

 

 

5

3

18

6

Tuyến đường từ nhà Hường - Ngã tư Bàn Sơ An Lộc 2

Km

Nhà Hường

Ngã tư Bàn Sơ

 

 

0,480

 

 

5

3

18

7

Tuyến đường từ nhà Huấn - nhà Hương Mỹ An 1

Km

Nhà Huấn

Nhà Hương

 

 

0,700

 

 

5

3

18

8

Tuyến đường từ nhà Hương - nhà Đô Lâm Trúc 1

Km

Nhà Hương

Nhà Đô

 

 

0,300

 

 

5

3

18

9

Tuyến đường từ Quán Lài - Trũng AB Mỹ An 2

Km

Quán Lài

Trũng AB

 

 

0,700

 

 

5

3

18

10

Tuyến đường từ nhà Tình - nhà Đẩu Lâm Trúc 1

Km

Nhà Tình

Nhà Đẩu

 

 

0,700

 

 

5

3

18

11

Tuyến đường từ nhà Tần Lâm Trúc 1 - nhà Lệ Trường An 2

Km

Nhà Tần

Nhà Lệ

 

 

0,420

 

 

5

3

18

VIII

Xã Hoài Xuân

Km

 

 

3,108

 

3,108

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường từ nhà Minh - nhà Lạng (Vĩnh Phụng II)

Km

Nhà Minh

Nhà Lạng

 

 

0,257

 

 

4,0

3,0

18

2

Tuyến đường từ nhà Trúng - nhà Hiển (Thuận Thượng I)

Km

Nhà Trúng

Nhà Hiển

 

 

0,150

 

 

4,0

3,0

18

3

Tuyến đường từ nhà Nhạn - Kênh N24 (Vĩnh Phụng I)

Km

Nhà Nhạn

Kênh N24

 

 

0,130

 

 

4,0

3,0

18

4

Tuyến đường từ nhà Sướng - nhà Tự Thanh (Hòa Trung I)

Km

Nhà Sướng

Nhà tự Thành

 

 

0,650

 

 

4,0

3,0

18

5

Tuyến đường từ nhà Sa - Nghĩa trang Liệt Sỹ (Hòa Trung II)

Km

Nhà Sa

Nghĩa Tr. Liệt Sỹ

 

 

0,452

 

 

4,0

3,0

18

6

Tuyến đường từ nhà Hổ - Trường THCS (Hòa Trung II)

Km

Nhà Hổ

Trường THCS

 

 

0,942

 

 

4,0

3,0

18

7

Tuyến đường từ chùa Minh Thuận - Bàu Tròn (Thuận Thượng II)

Km

Chùa Minh Thuận

Bàu Tròn

 

 

0,277

 

 

4,0

3,0

18

8

Tuyến đường từ nhà Thiết - nhà Hoa (thuận Thượng II)

Km

Nhà Thiết

Nhà Hoa

 

 

0,250

 

 

4,0

3,0

18

IX

Xã Hoài Đức

Km

 

 

5,150

 

1,900

 

3,250

 

 

 

1

Tuyến đường vào Hóc Thứ Lại Khánh Tây

Km

ĐT 630

Núi

 

 

0,500

 

 

4,0

3,0

18

2

Tuyến đường ra sông xóm Phó Nga, thôn Lại Khánh Tây

Km

ĐT 630

Sông

 

 

0,400

 

 

4,0

3,0

18

3

Tuyến đường vào Hóc Đèo thôn Lại Đức

Km

Đường BTXM

Núi

 

 

0,550

 

 

4,0

3,0

18

4

Tuyến đường vào Hóc Đèo 2 thôn Lại Đức

Km

Trụ Sở thôn

Núi

 

 

0,450

 

 

4,0

3,0

18

5

Tuyến đường xóm Thượng Bình thôn Bình Chương Nam

Km

 

 

 

 

 

 

0,450

3,0

2,0

16

6

Tuyến đường xóm Lạc Sơn, thôn Bình Chương Nam

Km

 

 

 

 

 

 

0,420

3,0

2,0

16

7

Tuyến đường xóm Xuân An, thôn lại Khánh Nam

Km

 

 

 

 

 

 

1,000

3,0

2,0

16

8

Tuyến đường xóm Xuân Phong, thôn Lại Khánh

Km

 

 

 

 

 

 

0,600

3,0

2,0

16

9

Tuyến đường xóm Xuân Quang, thôn Lại Khánh

Km

 

 

 

 

 

 

0,200

3,0

2,0

16

10

Tuyến đường ra sông xóm Phó Nga, thôn Lại Khánh Tây

Km

 

 

 

 

 

 

0,400

3,0

2,0

16

11

Tuyến đường xóm Phó Nga Dưới, thôn Lại Khánh Tây

Km

ĐT 630

Sông

 

 

 

 

0,180

3,0

2,0

16

X

Xã Hoài Hương

Km

 

 

3,619

 

2,775

 

0,844

 

 

 

1

Tuyến đường từ nhà ông Chúc - đường Hố Tranh Thiện Đức và đoạn từ nhà ông Phạm Nối - Trường TH số 3

Km

Nhà ông Chúc

Đường Hố Tranh

 

 

1,404

 

 

6,0

3,0

18

2

Tuyến đường từ nhà Nữ - động Gò Rang và đoạn nhánh rẽ

Km

Nhà Nữ

Động Gò Rang

 

 

0,416

 

 

5,0

3,0

18

3

Tuyến đường từ trạm biến áp Phú An - nhà ông Tùng

Km

Trạm biến áp Phú An

Nhà ông Tùng

 

 

0,955

 

 

5,0

3,0

18

4

Tuyến đường từ nhà bà Xê - Bờ Vùng đồng ngói

Km

Nhà bà Xê

Bờ Vùng

 

 

 

 

0,190

4,0

2,0

16

5

Tuyến đường từ đường Liên xã - nhà ông Phúc (thôn Nhuận An)

Km

Đường Liên xã

Nhà ông Phúc

 

 

 

 

0,320

4,0

2,0

16

6

Tuyến đường từ đường Liên xã - Mương tiêu (thôn Nhuận An)

Km

Đường Liên xã

Mương tiêu

 

 

 

 

0,334

4,0

2,0

16

XI

Xã Hoài Châu Bắc

Km

 

 

10,200

1,350

8,850

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường ranh giới giữa 2 xã Hoài Châu, Hoài Châu Bắc

Km

Ngõ ông Thì

Đường BT Đồi 10

 

1,350

 

 

 

6,0

3,5

20

2

Tuyến đường Làng nghề phía Nam Đồi 10

Km

Ngõ ông Kim

Phía Nam Đồi 10

 

 

2,000

 

 

5,0

3,0

18

3

Tuyến đường từ nhà ông Quán - nhà bà Liên, Liểu An Nam

Km

Ngõ ông Quán

Ngõ bà Liên giáp đường BT xã Hoài Châu

 

 

0,500

 

 

5,0

3,0

18

4

Tuyến đường từ nhà Văn Hóa thôn - ngõ Xuyên thôn Tuy An

Km

Nhà VH thôn Tuy An

Ngõ ông Xuyên

 

 

0,500

 

 

4,0

3,0

18

5

Tuyến đường từ đường BT số 2 - ngõ ông Điểm thôn Liễu An

Km

Đường BT số 2

Ngõ ông Điểm

 

 

0,450

 

 

4,0

3,0

18

6

Tuyến đường từ ngõ Hoạch - ngõ Phượng

Km

Ngõ Hoạch

Ngõ Phượng

 

 

0,650

 

 

4,0

3,0

18

7

Tuyến đường từ ngõ Giang - ngõ Đẳng

Km

Ngõ Giang

Ngõ Đẳng

 

 

0,200

 

 

3,5

3,0

18

8

Tuyến đường từ trường Mẫu Giáo - ngõ bà Triển thôn Chương Hòa

Km

Trường Mẫu Giáo

Ngõ bà Triển

 

 

0,800

 

 

5,0

3,0

18

9

Tuyến đường từ đường ADB5 - Nghĩa địa thôn Hy Thế

Km

Đường ADB5

Nghĩa địa

 

 

0,400

 

 

3,5

3,0

18

10

Tuyến đường từ ngõ Nhị - ngõ Hồng thôn Quy Thuận

Km

Ngõ Nhị

Ngõ Hồng

 

 

0,500

 

 

3,5

3,0

18

11

Tuyến đường từ ngõ Thẩn - ngõ Sang thôn Quy Thuận

Km

Ngõ Thẩn

Ngõ Sang

 

 

0,350

 

 

3,5

3,0

18

12

Tuyến đường từ ngõ Trực - ngõ Thùa thôn Gia An

Km

Ngõ Trực

Ngõ Thùa

 

 

0,500

 

 

3,5

3,0

18

13

Mở rộng tuyến đường từ ngã tư Quy Thuận - Hoài Châu

Km

Ngã tư Quy Thuận

Hoài Châu

 

 

2,000

 

 

7,0

3,0

18

XII

Thị trấn Bồng Sơn

Km

 

 

2,270

 

2,270

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường khối 5 từ nhà ông Kha - nhà ông Còn

Km

Nhà ông Kha

Nhà ông Còn

 

 

0,630

 

 

10,0

3,0

18

2

Tuyến đường khối 5 từ nhà ông Hưng - nhà bà Đồng và nhà ông Tuấn

Km

Nhà ông Hưng

Nhà bà Đồng

 

 

0,350

 

 

6,0

3,0

18

3

Tuyến đường khối Phụ Đức từ nhà ông Thích - nhà ông Trợ

Km

Nhà ông Thích

Nhà ông Trợ

 

 

0,250

 

 

6,0

3,0

18

4

Tuyến đường khối 4 từ nhà ông Học - nhà ông Chí

Km

Nhà ông Học

Nhà ông Chí

 

 

0,250

 

 

11,0

3,0

18

5

Tuyến đường khối 1 từ nhà ông Hòa - nhà bà Trinh

Km

Nhà ông Hòa

Nhà bà Trinh

 

 

0,330

 

 

6,0

3,0

18

6

Tuyến đường khối Thiết Đính Bắc từ nhà bà Nghị - nhà ông Nẵng

Km

Nhà bà Nghị

Nhà ông Nẵng

 

 

0,215

 

 

6,0

3,0

18

7

Tuyến đường khối Thiết Đính Nam và Thiết Đính Bắc từ nhà bà Chân - nhà ông Luôn

Km

Nhà bà Chân

Nhà ông Luôn

 

 

0,245

 

 

6,0

3,0

18

XIII

Xã Hoài Tân

Km

 

 

2,635

 

2,335

 

0,300

 

 

 

1

Tuyến đường từ nhà Bông - nhà Thành, x3 thôn giao Hội

Km

Nhà Bông

Nhà Thành

 

 

0,400

 

 

5,0

3,0

18

2

Tuyến đường từ ruộng Sương - kênh N2

Km

Ruông Sương

Kênh N24

 

 

0,935

 

 

4,5

3,0

18

3

Tuyến đường từ QL1A phía Bắc trạm y tế - Trạm bắt Bướm

Km

QL1A

Trạm bắt bướm

 

 

1,000

 

 

4,5

3,0

18

4

Tuyến đường từ ngõ Xê - ngõ Phó x1, GH2

Km

Ngõ Xê

Ngõ Phó

 

 

 

 

0,300

4,0

2,0

16

XIV

Xã Hoài Thanh Tây

Km

 

 

12,106

5,09

3,89

3,13

 

 

 

 

1

Mở mới tuyến từ ngã ba Cổng chào đến sông Xưỡng

Km

Cổng chào

Sông Xưỡng

 

2,30

 

 

 

26,0

3,5

20

2

Tuyến từ mối bê tông Tam Quan Nam lên Trạm điện đến giáp Gò chùa, thôn Bình Phú

Km

Tam Quan Nam

Gò Chùa

 

 

0,350

 

 

5,0

3,0

18

3

Từ Đặng Thị Nhi đến nhà bà Hạp và ngã ba Nguyễn Văn Thành (Tài Lương 1)

Km

Nhà Đặng Thị Nhi

Nhà Nguyễn Văn Thành

 

 

0,900

 

 

5,0

3,0

18

4

Tuyến đường từ vị trí quy hoạch khu hành chính xã lên giáp khu di tích lịch sữ Cây số 7 Tài Lương - thôn Tài Lương 3

Km

Khu hành chính

Cây số 7

 

0,500

 

 

 

6,0

3,5

18

5

Khảo sát, quy hoạch, mở mới Đường và Bờ kè tuyến từ Cầu Chùa thôn Tài Lương 1 dọc sông xưỡng lên Tài Lương 4

Km

Cầu Chùa

Tài Lương 4

 

1,100

 

 

 

16,0

9,0

18

6

Tuyến từ Cống ông Kề đến sông Xưỡng thôn Tài Lương 4

Km

Cống ông Kề

Sông Xưỡng

 

 

0,600

 

 

5,0

3,0

18

7

Mở mới Tuyến từ Cầu ông Rân - Cầu mương N1 đến Đường Tây tỉnh thôn Ngọc Sơn Bắc

Km

Cầu ông Rân

Đường Tây tỉnh

 

1,190

 

 

 

6,0

3,5

18

8

Tuyến từ Lăng cây Cầy đến nhà ông Đặng Đức Cường, thôn Ngọc Sơn Bắc

Km

Lăng cây Cầy

Nhà Đặng Đức Cường

 

 

0,366

 

 

5,0

3,0

18

9

Tuyến từ nhà ông Hường đến đường Tỉnh lộ (Nghĩa địa khu A) thôn Ngọc Sơn Nam

Km

Nhà ông Hường

Tỉnh lộ

 

 

0,300

 

 

5,0

3,0

18

10

Tuyến từ Trường Mẫu giáo Bình Phú đến nhà ông Lê Hữu Bạn, thôn Bình Phú

Km

Trường Mẫu giáo

Nhà Lê Hữu Bạn

 

 

0,500

 

 

5,0

3,0

18

11

Từ Mương N21 đến ngã ba quán Bùi Thị Hà, thôn Ngọc An Đông

Km

Mương N21

Quán Bùi Thị Hà

 

 

0,460

 

 

5,0

3,0

18

12

Tuyến từ Mương N2 đến nhà Hồ Bình (Tài Lương 2)

Km

Mương N2

Nhà Hồ Bình

 

 

0,410

 

 

5,0

3,0

18

13

Tuyến từ mương N21 đến nhà Trần Tâm (Bình Phú)

Km

Mương N21

Nhà Trần Tâm

 

 

 

0,550

 

4,0

2,5

16

14

Tuyến từ ngõ Hồ Đắng đến ngõ Nguyễn Thị Bình thôn Ngọc An Đông

Km

Ngõ Hồ Đắng

Nhà Nguyễn Thị Bình

 

 

 

0,300

 

4,0

2,5

16

15

Tuyến từ nhà Trần Văn Thơm đến nhà ông Dương Bảy (đến nhà ông Lê Tấn Ửng), thôn Tài Lương 2

Km

Nhà Trần Văn Thơm

Nhà Dương Bảy

 

 

 

0,340

 

4,0

2,5

16

16

Tuyến từ đường nội đồng cũ đồng đất Chai - kéo dài hướng Nam - Bắc (Tài Lương 4)

Km

Đường nội đồng cũ

Kéo dài

 

 

 

0,450

 

4,0

2,5

16

17

Tuyến từ cầu bờ đắp đến mương N1 (Thôn Ngọc Sơn Nam)

Km

Cầu bờ đắp

Mương N21

 

 

 

1,200

 

4,0

2,5

16

18

Tuyến từ ngõ Nhuận đến đường nội đồng, thôn Ngọc Sơn Nam

Km

Ngõ Nhuận

Đường nội đồng

 

 

 

0,290

 

4,0

2,5

16

XV

Xã Tam Quan Nam

Km

 

 

5,543

0,500

3,043

 

2,000

 

 

 

1

Tuyến đường Cầu Soi (đoạn từ QL1 - Cầu Soi)

Km

QL1

Cầu Soi

 

0,500

 

 

 

6,0

3,5

20

2

Tuyến đường từ giáp BT nhà ông Ngoạn - ông Sáu

Km

Nhà ông Ngoạn

Nhà ông Sáu

 

 

0,576

 

 

4,0

3,0

18

3

Tuyến đường từ đường BT trước nhà bà Thập - Mương Chài

Km

Nhà bà Thập

Mương Chài

 

 

0,124

 

 

4,0

3,0

18

4

Tuyến đường từ nhà ông Hiên - nhà ông Ưng

Km

Nhà ông Hiên

Nhà ông Ưng

 

 

0,090

 

 

4,0

3,0

18

5

Tuyến đường từ nhà ông Lợi - nhà ông Liên

Km

Nhà ông Lợi

Nhà ông Liên

 

 

0,150

 

 

4,0

3,0

18

6

Tuyến đường từ ĐT 639 - Quán Dậu

Km

ĐT 639

Quán Dậu

 

 

0,210

 

 

4,0

3,0

18

7

Tuyến đường từ giáp BT nhà ông Tài - nhà Bà Hồng

Km

Nhà ông Tài

Nhà bà Hồng

 

 

0,300

 

 

4,0

3,0

18

8

Tuyến đường từ nhà Hùng Tư - giáp đường BT 2 Long

Km

Nhà Hùng Tư

Đường BT 2 Long

 

 

0,350

 

 

4,0

3,0

18

9

Tuyến đường từ nhà bà Rân - nhà ông Thọ

Km

Nhà bà Rân

Nhà ông Thọ

 

 

0,200

 

 

4,0

3,0

18

10

Tuyến đường từ Châu Văn Sở - nhà ông Bá

Km

Châu Văn Sở

Nhà ông Bá

 

 

0,123

 

 

4,0

3,0

18

11

Tuyến đường từ nhà nghĩ Hải Yến - nhà ông Hùng

Km

Nhà nghĩ Hải Yến

Nhà ông Hùng

 

 

0,120

 

 

4,0

3,0

18

12

Tuyến đường từ nhà ông Biểu - nhà ông Dân

Km

Nhà ông Biểu

Nhà ông Dân

 

 

0,280

 

 

4,0

3,0

18

13

Tuyến đường từ nhà ông Nguyên - nhà ông Tin

Km

Nhà ông Nguyên

Nhà ông Tin

 

 

0,400

 

 

4,0

3,0

18

14

Tuyến đường từ nhà ông Xây - nhà bà Chính

Km

Nhà ông Xây

Nhà bà Chính

 

 

0,120

 

 

4,0

3,0

18

15

Tuyến đường từ nhà ông Lãnh - giáp kênh N2-5

Km

Nhà ông Lãnh

Kênh N2-5

 

 

 

 

0,500

3,0

2,0

16

16

Tuyến đường từ sau nhà ông Nghịnh - giáp kênh N2-5

Km

Sau nhà ông Nghịnh

Kênh N2-5

 

 

 

 

0,250

3,0

2,0

16

17

Tuyến đường từ giáp BT nhà Thuận Tỏ - nhà ông Trứ

Km

Giáp BT nhà Thuận Tỏ

Nhà ông Trứ

 

 

 

 

0,250

3,0

2,0

16

18

Tuyến đường từ Mương Chài - Mương Ngang

Km

Mương Chài

Mương Ngang

 

 

 

 

0,500

3,0

2,0

16

19

Tuyến đường từ Cầu Máng ông Liếng - nhà Bà Sương

Km

Cầu máng ông Liến

Nhà bà Sương

 

 

 

 

0,500

3,0

2,0

16

XVI

Xã Hoài Hải

Km

 

 

1,00

 

 

 

1,00

 

 

 

1

Đường giao thông nông thôn xã Hoài Hải

Km

 

 

 

 

 

 

1,00

3,0

2,0

16

XVII

Xã Hoài Phú

Km

 

 

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường Ngõ Phê ra giáp đường Ngọc An Lương Thọ

Km

Ngõ Phê

Giáp đường Ngọc An Lương Thọ

 

 

0,45

 

 

4,5

3,0

18

2

Tuyến đường từ cầu Chiến kiểm chạy xuống xóm 8A

Km

Cầu Chiến kiểm

Giáp xóm 8A

 

 

0,55

 

 

5,0

3,0

18

Tổng cộng:

 

 

 

85,317

17,355

43,966

3,130

20,866

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Tổng chiều dài đăng ký đường BTNT huyện Hoài Nhơn:

85,317

Km

+ Đường GTNT loại A:

 

 

17,355

Km

+ Đường GTNT loại B:

 

 

43,966

Km

+ Đường GTNT loại C:

 

 

3,130

Km

+ Đường GTNT loại D:

 

 

20,866

Km

- Tổng khối lượng XM hỗ trợ xây dựng đường BTNT huyện Hoài Nhơn:

13.514,560

T

+ Đường GTNT loại A: ĐM là 220T/Km

 

 

 3.818,10

T

+ Đường GTNT loại B: ĐM là 170T/Km

 

 

 7.474,22

T

+ Đường GTNT loại C: ĐM là 110T/Km

 

 

 344,30

T

+ Đường GTNT loại D: ĐM là 90T/Km

 

 

 1.877,94

T

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG THỐNG KÊ KẾ HOẠCH XÂY DỰNG BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN HUYỆN AN LÃO NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tuyết

Địa bàn

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài đăng ký (Km)

Loại Đường

Quy mô xây dựng

A

B

C

D

Bnền (m)

Bmặt (m)

Chiều dài (cm)

I

Xã An Trung

 

 

 

0,800

 

0,800

 

 

 

 

 

 

 

Thôn 1

Nhà ông Rô

Nhà bà Lan

 

 

0,100

 

 

5

3

18

 

 

Thôn 3

Đường BT liên thôn

Nhà ông Dũng

 

 

0,150

 

 

5

3

18

 

 

Thôn 4

Nhà bà Lum

Đập B

 

 

0,150

 

 

5

3

18

 

 

Thôn 5

Rẫy ông Tường

Rẫy ông Ban

 

 

0,150

 

 

5

3

18

 

 

Thôn 6

Đường Liên xã

Nhà bà Lan

 

 

0,100

 

 

5

3

18

 

 

Thôn 8

Nhà ông Bé

Nhà ông Héo

 

 

0,150

 

 

5

3

18

II

Xã An Toàn

 

 

 

3,930

 

0,150

1,200

2,580

 

 

 

1

 

Thôn 2

Từ đường chính

Ruộng tăng

 

 

 

 

1,500

3

2

16

2

 

Thôn 2

Từ nhà ông Tự

Nhà ông Sơ

 

 

 

 

0,080

3

2

16

3

 

Thôn 3

BT hóa tuyến giao thông từ thôn 3

Đồng Trinh

 

 

 

1,200

 

4

2,5

16

4

 

Thôn 3

BT hóa tuyến giao thông từ thôn 4

Đồng Xang

 

 

 

 

1,000

3

2

16

5

 

Thôn 1

Từ đường bê tông

Sông Mia

 

 

0,150

 

 

5

3

18

III

Xã An Hòa

 

 

 

3,540

 

3,540

 

 

 

 

 

1

 

Thôn Vạn Xuân

Từ đường bê tông ngang đầu trên

Đường bê tông ngang đầu dưới

 

 

0,200

 

 

5

3

18

2

 

Thôn Vạn Xuân

Từ đường bê tông

Đồi cồn

 

 

0,090

 

 

5

3

18

3

 

Thôn Xuân Phong Nam

Nhà ông Lời

Nhà ông Thống

 

 

0,400

 

 

5

3

18

4

 

Thôn Xuân Phong Nam

Nhà ông Quý

Nhà bà Y

 

 

0,050

 

 

5

3

18

5

 

Thôn Xuân Phong Nam

Nhà ông Bích

Nhà bà Trúc

 

 

0,060

 

 

5

3

18

6

 

Thôn Xuân Phong Nam

Nhà ông Âu

Nhà bà Mẹo

 

 

0,150

 

 

5

3

18

7

 

Thôn Trà Cong

Nhà ông Chánh

Giáp đường ĐT629

 

 

0,050

 

 

5

3

18

8

 

Thôn Trà Cong

Đường ĐT629

Soi Bầu

 

 

0,200

 

 

5

3

18

9

 

Thôn Vạn Khánh

Nhà ông Minh (ngang)

Giáp đường BT qua cầu Gò Dài

 

 

0,260

 

 

5

3

18

10

 

Thôn Vạn Khánh

Nhà bà Tạo

Nhà ông Xích

 

 

0,050

 

 

5

3

18

11

 

Thôn Xuân Phong Bắc

Nhà ông Hào

Nhà ông Minh

 

 

0,100

 

 

5

3

18

12

 

Thôn Xuân Phong Bắc

Nhà ông Phụng

Nhà ông Trọng

 

 

0,150

 

 

5

3

18

13