|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
07/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Phạm Kim Yên
|
Ngày ban hành:
|
31/01/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------.
|
Số: 07/2007/QĐ-UBND
|
Long Xuyên, ngày 31 tháng 01 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐỊA
PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội
thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 21/2005/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật giao thông đường thủy nội địa;
Căn cứ Quyết định số 27/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 5 năm 2005 của Bộ Giao
thông Vận tải về quản lý đường thủy nội địa;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số: 885/TTr-SGTVT
ngày 29/12/2006 về việc công bố đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh
An Giang
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố các tuyến đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang như sau:
Tổng
số có 259 tuyến dài 2.055,2km, trong đó giao cho Sở Giao thông Vận tải quản lý
22 tuyến dài 512,3km; các huyện, thị xã, thành phố quản lý 237 tuyến dài
1.542,9km (đính kèm danh mục các tuyến giao thông đường thủy nội địa).
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tổ chức lập hồ sơ kỹ thuật để quản lý hệ
thống giao thông đường thủy nội địa địa phương theo quy định hiện hành.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh
văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, giám đốc sở Giao thông Vận tải, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận
- Bộ Giao thông Vận tải (bc)
- TT.TU, HĐND, UBND tỉnh(b/c);
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu VT, KT, XDCB, TH
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Kim Yên
|
DANH MỤC
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TỈNH AN
GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
07/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2007)
Stt
|
Tên sông - kênh
|
Mã số
|
Điểm đầu
|
Điểm cuốI
|
Chiều dài (Km)
|
Số Km qua các huyện, thị, thành phố
|
Ghi Chú
|
AP
|
TC
|
CĐ
|
TB
|
CP
|
TT
|
LX
|
TS
|
PT
|
CM
|
CT
|
Tổng chiều dài
|
2.430,4
|
117,9
|
46,7
|
78,9
|
173,0
|
262,6
|
310,4
|
153,1
|
409,5
|
181,9
|
270,1
|
422,8
|
|
A
|
Đường thủy nộI địa quốc
gia,TW Quản lý
|
372,3
|
6,5
|
29,3
|
13,6
|
8,0
|
73,4
|
45,7
|
37,0
|
46,0
|
20,0
|
59,8
|
33,1
|
|
1
|
Sông
Tiền
|
1
|
Biên
giới Campuchia
|
Thị
Trấn Tân Châu
|
17,5
|
|
17,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhánh
phụ Sông Tiền
|
1A
|
Thị
Trấn Chợ Vàm
|
Quản
Bèn-Chợ MớI
|
27,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,5
|
13,5
|
|
|
|
Sông
Tiền
|
1B
|
Quản
Bèn-Chợ MớI
|
Bình
Phước Xuân
|
23,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,3
|
|
|
2
|
Sông
Hậu
|
4
|
Vàm
Kinh Xáng - Tân Châu
|
Cái
Sắn
|
71,2
|
6,5
|
|
3,6
|
|
34,5
|
|
19,5
|
|
|
|
7,1
|
|
3
|
Rạch
Năng Gù-Thị Hòa
|
429
|
Bình
Mỹ -Châu Phú
|
Bình
Thạnh - C.Thành
|
16,0
|
|
|
|
|
6,0
|
|
|
|
|
|
10,0
|
|
4
|
Nhánh
cù lao ông Hổ
|
4B
|
Thị
Trấn An Châu
|
Mỹ
Hòa Hưng
|
7,5
|
|
|
|
|
|
|
7,5
|
|
|
|
|
|
5
|
Sông
Châu Đốc
|
9A
|
Ngã
ba Sông Hậu
|
Ngã
ba kênh Vĩnh Tế
|
1,5
|
|
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sông
Vàm Nao
|
10
|
Ngã
ba Sông Tiền
|
Ngã
ba Sông Hậu
|
6,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,5
|
|
|
|
7
|
Kênh
Tân Châu (Kênh Xáng)
|
11
|
Ngã
ba Sông Tiền
|
Ngã
ba Sông Hậu
|
11,8
|
|
11,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kênh
Vĩnh Tế
|
85A
|
Ngã
ba Sông Châu Đốc
|
Bến
đá Núi Sam
|
8,5
|
|
|
8,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Kênh
Tri Tôn – Hậu Giang (Kinh xáng Vịnh Tre - Cầu 13 - cầu Xóc Triết -Tri Tôn)
|
139
|
Sông
Hậu (Cầu Vịnh Tre)
|
Ranh
Kiên Giang
|
40,0
|
|
|
|
8,0
|
18,9
|
13,2
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Kênh
Ba Thê (Kênh Vàm Xáng Cây Dương - K.Ba Thê )
|
141
|
Sông
Hậu (Vàm xáng Cây Dương)
|
Ranh
Kiên Giang
|
40,0
|
|
|
|
|
14,0
|
|
|
16,0
|
|
|
10,0
|
|
11
|
Kênh
Tám Ngàn
|
215
|
Ngã
ba kênh Mặc Cần Dưng
|
Ranh
Kiên Giang
|
26,0
|
|
|
|
|
|
26,0
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Kênh
Rạch Giá - Long Xuyên
|
287
|
Sông
Hậu (Tỉnh Ủy)
|
Ranh
Kiên Giang
|
40,0
|
|
|
|
|
|
|
10,0
|
30,0
|
|
|
|
|
13
|
Kênh
Mặc Cần Dưng
|
368A
|
Ngã
ba kênh Ba Thê (Cầu Số 5)
|
Ngã
ba kênh Tám Ngàn (Cầu 13)
|
12,5
|
|
|
|
|
|
6,5
|
|
|
|
|
6,0
|
|
14
|
Rạch
Ông Chưởng
|
431
|
Ngã
ba Sông Tiền - Chợ Mới
|
Ngã
ba Sông Hậu
|
23,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,0
|
|
|
B
|
Đường thủy nội địa chuyên
dùng
|
2,9
|
|
|
|
|
|
2,9
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kênh
Sóc Triết (Cô Tô)
|
218a
|
Bến
đá Cô Tô
|
Kênh
Tri Tôn - Hậu Giang
|
2,9
|
|
|
|
|
|
2,9
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Đường thủy nội địa địa phương
|
2.055,2
|
111,4
|
17,4
|
65,3
|
165,0
|
189,2
|
261,9
|
116,1
|
363,5
|
161,9
|
210,3
|
389,7
|
|
I
|
Sông, kinh do tỉnh quản lý
|
512,3
|
63,2
|
0,0
|
36,1
|
65,0
|
46,1
|
99,1
|
3,0
|
83,7
|
21,2
|
15,2
|
76,3
|
|
1
|
Sông
Hậu
|
4a
|
Biên
GiớI Campuchia (Xã Khánh An)
|
Vàm
Kênh Xáng-Tân Châu
|
31,0
|
31,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sông
Bình Di
|
8
|
Ngã
ba Sông Hậu - Biên giới Campuchia
|
Sông
Châu Đốc
|
11,4
|
11,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sông
Châu Đốc
|
9B
|
Sông
Bình Di biên giới Campuchia
|
Ngã
ba kênh Vĩnh Tế
|
26,3
|
20,8
|
|
5,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rạch
Cái Vừng
|
1C
|
Thị
Trấn Tân Châu
|
Thị
Trấn Chợ Vàm
|
21,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,2
|
|
|
|
5
|
Rạch
Cù Lao Giêng (Nhánh phụ Sông Tiền)
|
1D
|
Ngã
ba sông Tiền (Quản Bèn)
|
Hội
An - Chợ MớI
|
15,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,2
|
|
|
6
|
Kênh
Vĩnh Tế
|
85B
|
Bến
Đá Núi Sam
|
Ranh
Hà Tiên
|
37,5
|
|
|
2,7
|
19,5
|
|
15,3
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Kênh
Đào
|
90
|
Cầu
Kênh Đào - Sông Hậu
|
K.
Trà Sư
|
17,0
|
|
|
14,0
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kênh
Trà Sư
|
100
|
K
Vĩnh Tế
|
Mặc
Cần Dưng-Cầu 13
|
25,7
|
|
|
|
25,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Kênh
Cần Thảo
|
138
|
Khánh
Hòa - Châu Phú
|
Tân
Lợi-Tịnh Biên
|
20,5
|
|
|
|
3,2
|
17,3
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Kênh
10 Châu Phú
|
140
|
Cầu
Chữ S -Sông Hậu
|
Tân
Tuyến - Ranh Kiên Giang
|
38,9
|
|
|
|
|
21,3
|
17,6
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Kênh
Núi Chóc Năng Gù
|
142
|
Xếp
Năng Gù
|
Ranh
Kiên Giang
|
39,0
|
|
|
|
|
7,5
|
|
|
18,0
|
|
|
13,5
|
|
12
|
Kênh
T5
|
193
|
Kênh
Vĩnh Tế
|
Kênh
Ninh Phước 2
|
11,0
|
|
|
|
|
|
11,0
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Nhánh
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên
|
288
|
Ngã
ba cầu Nguyễn Trung Trực
|
Phà
An Hòa (củ)
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
|
|
|
|
|
14
|
Kênh
Bốn Tổng
|
317
|
Cần
Đăng (K Mặc Cần Dưng)
|
K
Ranh Cần Thơ
|
25,0
|
|
|
|
|
|
|
|
13,0
|
|
|
12,0
|
|
15
|
Kênh
Mặc Cần Dưng
|
368
|
Nhánh
Sông Hậu
|
Cầu
Số 5
|
21,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,5
|
|
16
|
Kênh
Chắc Cà Đao
|
365
|
Sông
Hậu
|
Kênh
Rạch Giá Long Xuyên
|
13,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,2
|
|
17
|
K
Sóc Triết - K Tỉnh ĐộI - Kênh Ba thê MớI (Dọc theo ĐT.943)
|
218
|
Cô
Tô - Tri Tôn (Bến đá)
|
Kênh
Rạch Giá Long Xuyên
|
28,3
|
|
|
|
|
|
10,1
|
|
18,2
|
|
|
|
|
18
|
Kênh
ranh Tịnh Biên - Châu Phú- Châu Đốc
|
98
|
Kênh
Vỉnh Tế
|
Tân
Lập (kênh Mặc Cần Dưng mới)
|
27,5
|
|
|
13,9
|
13,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Kênh
Ranh Châu Thành - Châu Phú
|
369
|
Xếp
Năng Gù
|
K
Vàm Xáng Cây Dương
|
16,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,1
|
|
20
|
Kênh
Ninh Phước II (Kênh Ranh Tri Tôn - Kiên Giang)
|
194
|
Ranh
Hà Tiên
|
Kênh
Tri Tôn
|
35,3
|
|
|
|
|
|
35,3
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Kênh
ranh An Giang - Kiên Giang
|
276
|
Kênh
Tri Tôn
|
K
Rach Giá - Long Xuyên
|
25,5
|
|
|
|
|
|
9,9
|
|
15,6
|
|
|
|
|
22
|
Kênh
Tân Huệ (Kênh Ngang Huệ Đức) (kênh ranh Thọai Sơn - Châu Thành)
|
256
|
Kênh
Rạch Giá - Long Xuyên
|
Ranh
Thọai Sơn -Tri Tôn
|
22,3
|
|
|
|
|
|
|
|
18,85
|
|
|
|
|
II
|
Sông, Kênh do huyện quản lý
|
1.542,9
|
48,2
|
17,4
|
29,2
|
100
|
143,1
|
162,8
|
113,1
|
279,8
|
140,7
|
195,1
|
313,4
|
|
1
|
Nhánh
Sông Hậu (Vĩnh Trường)
|
5
|
Thị
Trấn An Phú
|
Đa
Phước
|
9,3
|
9,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhánh
Sông Hậu (xếp Cỏ Túc)
|
6
|
Kênh
Vĩnh Hậu
|
Giao
nhánh Sông Hậu Vĩnh Trường
|
1,7
|
1,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kênh
7 Xã
|
12
|
Kênh
Nhánh Đông
|
Kênh
Xáng
|
13,0
|
5,2
|
7,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kênh
Nhánh Tây
|
13
|
Sông
Hậu
|
Kênh
7 xã
|
6,3
|
3,6
|
2,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kênh
Nhánh Đông
|
14
|
Sông
Tiền
|
Kênh
7 xã
|
3,6
|
|
3,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Kênh
Vĩnh Lộc
|
15
|
Kênh
7 Xã
|
Sông
Hậu
|
5,8
|
4,7
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Kênh
Xóm Chùa (K Cỏ Lau cũ)
|
18
|
Ranh
Campuchia-AG
|
Kênh
7 Trúc
|
4,0
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kênh
Bảy Trúc
|
19
|
Kênh
7 Xã
|
Kênh
Xóm Chùa (Kênh Cỏ Lau )
|
1,7
|
1,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Kênh
Cỏ Lau
|
20
|
Kênh
7 Trúc (7 xã)
|
Sông
Hậu
|
5,7
|
5,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Kênh
Vĩnh LợI
|
21
|
Kênh
5 Xã
|
Sông
Hậu
|
7,3
|
6,2
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Kênh
Vĩnh Hậu
|
22
|
Kênh
5 Xã
|
Sông
Hậu
|
5,6
|
4,5
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Kênh
Thần Nông
|
27
|
Kênh
Km2 (Ranh TChâu)
|
Rạch
Cái Tắc
|
20,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,0
|
|
|
|
13
|
Kênh
MớI (An Phú)
|
29
|
Sông
Hậu
|
Sông
Châu Đốc
|
1,6
|
1,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Kênh
Sườn 3
|
47
|
Kênh
Km2
|
Kênh
Km26
|
13,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,6
|
|
|
|
15
|
Kênh
K5 - Phú Lạc
|
48
|
Rạch
Cái Vừng
|
Sông
Hậu
|
11,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,6
|
|
|
|
16
|
Mương
ranh làng (Hoà Lạc)
|
51
|
K.
Phú Lạc
|
K
Hoà Bình
|
5,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,4
|
|
|
|
17
|
K16
- Hòa Bình
|
56
|
R.Cái
Vừng
|
Sông
Hậu
|
10,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,3
|
|
|
|
18
|
Kênh
26 - Phú Bình
|
60
|
Sông
Tiền
|
Sông
Hậu
|
16,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,3
|
|
|
|
19
|
Kênh
Bảy Bích
|
62
|
Kênh
Hoà Bình
|
Rạch
Mương Khai
|
9,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,0
|
|
|
|
20
|
Kênh
Phú Hiệp - Mương Khai
|
63
|
Sông
Tiền
|
K.Bình
Tây 2 (Kênh 7 Bích)
|
12,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,9
|
|
|
|
21
|
Kênh
Bình Tây 2
|
69
|
Sông
Hậu
|
Sông
Hậu
|
3,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,3
|
|
|
|
22
|
Rạch
Cái Đầm
|
70
|
Rach
Mương Khai (63)
|
Rạch
Cái Tắc
|
9,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,4
|
|
|
|
23
|
Kênh
Phú Xuân
|
71
|
Kênh
Thần Nông
|
R.
Mương Khai
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
|
|
|
24
|
K.
Phú Hưng - Hiệp Xương
|
72
|
R
Cái Đầm
|
R
Cái Tắc
|
3,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,2
|
|
|
|
25
|
Rạch
Cái Tắc
|
74
|
Sông
TIền -Phú Mỹ
|
Sông
Hậu - Cầu Cái Đầm
|
10,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,9
|
|
|
|
26
|
Kênh
Sườn Phú An - Phú Thọ - Phú Hưng
|
75
|
Kênh
Km 26
|
Vàm
Nao
|
12,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,0
|
|
|
|
27
|
Kênh
Huỳnh Văn Thu
|
89
|
Kênh
7
|
K
Cầu Bồn
|
4,3
|
|
|
4,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Kênh
số 4 (Kinh 1 VTT -Kinh số 4)
|
94
|
Kênh
Đào
|
K
núi Chóc Năng Gù
|
24,0
|
|
|
|
|
24,0
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Kênh
số 7 - Cống Đồn
|
95
|
Kênh
Đào
|
K
núi Chóc Năng Gù
|
33,2
|
|
|
9,0
|
|
24,2
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Kênh
cầu 3 nhịp
|
96
|
K
Vĩnh Tế
|
Kênh
Đào
|
7,9
|
|
|
7,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Kênh
số 10
|
97
|
K
Vĩnh Tế
|
Kênh
vĩnh Bình 2
|
31,3
|
|
|
8,0
|
|
23,3
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Kênh
Nhơn ThớI
|
101 A
|
K
Vĩnh Tế
|
K
Tri Tôn
|
18,2
|
|
|
|
18,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Kênh
Xáng Cụt
|
101B
|
K
Tri Tôn
|
Kênh
Mặc Cần Dưng
|
7,5
|
|
|
|
7,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Kênh
Số 11 - Kênh Tỉnh ĐộI
|
101C
|
Kênh
Mặc Cần Dưng
|
Kênh
Tỉnh Đội (Kênh Huệ Đức)
|
11,7
|
|
|
|
|
|
11,7
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Kênh
3
|
123
|
Kênh
Đào
|
Kênh
Xáng Vịnh Tre
|
10,0
|
|
|
|
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hào
Đề Nhỏ - Kênh 2 - Kênh Hào Sương
|
125
|
Kênh
Cần Thảo
|
K
ranh CP - CThành
|
20,0
|
|
|
|
|
20,0
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Kênh
Hào Đề Lớn
|
126
|
Kênh
Đào
|
Kênh
7
|
11,4
|
|
|
|
|
11,4
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Kênh
13
|
131
|
K
Ranh Tịnh Biên - Châu Phú
|
Kênh
Vĩnh Bình 2
|
19,4
|
|
|
|
|
19,4
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Kênh
Cóc
|
137
|
Kênh
Xáng Vịnh Tre
|
Kênh
Mặc Cần Dưng
|
9,8
|
|
|
|
|
9,8
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Kênh
15 (Tịnh Biên-TriTôn)
|
138B
|
Nối
Kênh Cần Thảo (K Trà Sư)
|
Kênh
Sườn N (K Ninh phước 2)
|
22,5
|
|
|
|
8,5
|
|
14,0
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Kênh
Voi 1
|
155
|
K
Trà Sư
|
K
Cần Thảo
|
0,4
|
|
|
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Kênh
T9
|
157
|
K
Trà Sư
|
Kênh
Nhơn Thới
|
1,5
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Kênh
T 11
|
158
|
K
Trà Sư
|
Kênh
Nhơn Thới
|
2,2
|
|
|
|
2,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Kênh
Mỹ á
|
161
|
K
Trà Sư
|
Mỹ
á
|
1,8
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Kênh
Xã Tiết
|
162
|
K
Trà Sư
|
gần
xã đội Tân Lợi
|
1,4
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Kênh
Láng Cháy
|
163
|
K
Trà Sư
|
gần
xã đội Tân Lợi
|
2,7
|
|
|
|
2,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Kênh
Văn Lanh
|
164
|
K
Trà Sư
|
cuối
|
2,5
|
|
|
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Kênh
Xà Nu
|
165
|
K
Trà Sư
|
An
Hảo
|
4,1
|
|
|
|
4,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Kênh
12
|
166
|
Kênh
Ranh TB - C.P (K Trà Sư)
|
Kênh
Mặc Cần Dưng
|
5,5
|
|
|
|
5,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Kênh
An Lạc
|
168
|
K
Trà Sư
|
cuối
|
5,5
|
|
|
|
5,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Kênh
Đường Thét
|
169
|
Kênh
Xáng Vịnh Tre
|
Kênh
Mặc Cần Dưng
|
6,0
|
|
|
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Kênh
Đường Trâu
|
171
|
K
Trà Sư
|
cuối
|
1,8
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Kênh
Tà Móc
|
172
|
K
Trà Sư
|
cuối
|
2,3
|
|
|
|
2,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Kênh
30-4
|
173
|
Kênh
Trà Sư
|
cuốI
|
3,5
|
|
|
|
3,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Kênh
cấp nước
|
174
|
K
Trà Sư
|
Trạm
bơm Hoà Hưng
|
0,9
|
|
|
|
0,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Kênh
Phước Điền
|
175
|
K
Trà Sư
|
cuối
|
1,4
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Kênh
Văn Râu
|
176
|
K
Trà Sư
|
cuối
|
1,8
|
|
|
|
1,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Kênh
Cò Ke
|
178
|
K
Vĩnh Tế
|
cuối
|
1,0
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Kênh
Cây Dương
|
180
|
K
Vĩnh Tế
|
Ranh
Campuchia
|
1,2
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Kênh
Nam Di
|
181
|
K
Vĩnh Tế
|
cuối
|
1,0
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Kênh
5 xã
|
183
|
An
Nông
|
An
Nông
|
4,8
|
|
|
|
4,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Kênh
20
|
184
|
K
Vĩnh Tế
|
Kênh
5 xã
|
1,5
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Kênh
21
|
185
|
K
Vĩnh Tế
|
Kênh
5 xã
|
1,0
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Kênh
3/2
|
186
|
K
Vĩnh Tế
|
cuối
|
4,9
|
|
|
|
4,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Kênh
23
|
187
|
K
Vĩnh Tế
|
cuối
|
5,0
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Kênh
Xã Võng
|
190
|
K
Vĩnh Tế
|
Trạm
bơm Ba Chúc
|
4,4
|
|
|
|
|
|
4,4
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Kênh
T6
|
191
|
K
Vĩnh Tế
|
Kênh
MớI
|
9,2
|
|
|
|
|
|
9,2
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Kênh
MớI
|
192
|
K
Vĩnh Tế
|
Kênh
Ninh phước 1
|
20,9
|
|
|
|
|
|
20,9
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Kênh
T4
|
198
|
K
Vĩnh Tế
|
kênh
Ninh phước II (ranh TTôn-Kiên Giang)
|
5,0
|
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Kênh
T4 cũ
|
199
|
Kênh
Vĩnh Tế
|
Kênh
Ninh phước II (ranh TTôn-Kiên Giang)
|
5,9
|
|
|
|
|
|
5,9
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Kênh
Vĩnh Thành 3
|
200
|
Kênh
Ninh phước II (ranh TTôn-Kiên Giang)
|
Kênh
Tám Ngàn
|
13,3
|
|
|
|
|
|
13,3
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Kênh
Vĩnh Thành 2
|
202
|
Kênh
T4 cũ
|
Kênh
T6
|
9,1
|
|
|
|
|
|
9,1
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Kênh
T 6
|
203
|
Kênh
MớI
|
Kênh
Ninh phước II (ranh TTôn-Kiên Giang)
|
7,9
|
|
|
|
|
|
7,9
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Kênh
Ninh Phước 1 - Kênh Chữ U
|
216A
|
K
Tám Ngàn
|
K
Tri Tôn
|
16,8
|
|
|
|
|
|
16,8
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Kênh
Tân Vọng (Thọai Sơn)
|
216B
|
Ranh
Tri Tôn - Thọai Sơn
|
K
Ba Thê
|
3,8
|
|
|
|
|
|
|
|
3,8
|
|
|
|
|
76
|
Kênh
An Tức - nhánh Kênh chữ U - Kênh Sườn C
|
217
|
K
Tám Ngàn
|
Ranh
Kiên Giang
|
11,4
|
|
|
|
|
|
11,4
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Kênh
Phú Lâm
|
236
|
Kênh
Chữ U (K Ninh Phước 1)
|
Kênh
Ninh Phước 2
|
2,3
|
|
|
|
|
|
2,3
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Kênh
16
|
257
|
K
Tám Ngàn
|
K
Xòai So
|
3,4
|
|
|
|
|
|
3,4
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Kênh
Soài So
|
261
|
K
cầu 15
|
Kênh
13
|
3,3
|
|
|
|
|
|
3,3
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Kênh
Tân Tuyến - Vọng Đông 2 - Mỹ Giang
|
277
|
K
Rach Giá - Long Xuyên
|
Kênh
Bao Tràm
|
26,2
|
|
|
|
|
|
9,1
|
|
17,1
|
|
|
|
|
81
|
Kênh
Phú Tuyến 2
|
278
|
Kênh
10 Châu Phú
|
K
Vành đai
|
9,2
|
|
|
|
|
|
4,1
|
|
5,1
|
|
|
|
|
82
|
Kênh
24 ( K An Lập )
|
189
|
K
Vĩnh Tế
|
Trạm
bơm Lê Trì
|
4,5
|
|
|
|
|
|
4,5
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Kênh
Trường Tiền - K Phú Tuyến 1
|
279
|
K
Ba Dầu
|
Kênh
10 Châu Phú
|
17,4
|
|
|
|
|
|
4,0
|
|
13,4
|
|
|
|
|
84
|
K
Ba Dầu - K Vĩnh Tây
|
280
|
K
Tân Huệ
|
K
Ba Thê
|
16,1
|
|
|
|
|
|
|
|
16,1
|
|
|
|
|
85
|
Kênh
Mỹ Phú Đông
|
281
|
K
Ba Thê
|
K
Rạch Giá - Long Xuyên
|
15,5
|
|
|
|
|
|
|
|
15,5
|
|
|
|
|
86
|
Kênh
Định Mỹ 2 -(Vọng Đông 1)
|
282
|
K
Rạch Giá - Long Xuyên
|
Núi
Đá (K Vành đai núiTrọi)
|
11,4
|
|
|
|
|
|
|
|
11,4
|
|
|
|
|
87
|
Kênh
ThoạI Giang 1
|
283
|
Kênh
Núí chóc - Năng Gù
|
K
Rạch Giá - Long Xuyên
|
5,9
|
|
|
|
|
|
|
|
5,9
|
|
|
|
|
88
|
Kênh
ThoạI Giang 2
|
284
|
Kênh
Núí Chóc - Năng Gù
|
Kênh
Ba Thê Cũ (285) (K Rạch Giá - L xuyên)
|
6,6
|
|
|
|
|
|
|
|
6,6
|
|
|
|
|
89
|
Kênh
Ba Thê Cũ (Ba thê cũ - Ranh Cần thơ)
|
285
|
Kênh
H
|
K
Vòng Đai Ba Thê
|
23,7
|
|
|
|
|
|
|
|
23,7
|
|
|
|
|
90
|
Kênh
Vọng Thê
|
286
|
K
Rach Giá - Long Xuyên
|
K
Vòng Đai Ba Thê
|
8,3
|
|
|
|
|
|
|
|
8,3
|
|
|
|
|
91
|
Kênh
Thốt Nốt - Kênh Trục Định Thành
|
289
|
Kênh
Tân Huê
|
Kênh
Tròn
|
16,0
|
|
|
|
|
|
|
|
16,0
|
|
|
|
|
92
|
Kênh
Trường Tiền cũ
|
290
|
Kênh
Ba Dầu
|
Kênh
Mỹ Phú Đông
|
4,7
|
|
|
|
|
|
|
|
4,7
|
|
|
|
|
93
|
Kênh
Công Điền
|
291
|
K
Ba thước (ranh Định Mỹ - MPĐ)
|
K
Rach Giá - Long Xuyên
|
5,1
|
|
|
|
|
|
|
|
5,1
|
|
|
|
|
94
|
Kênh
Ba thước (K Ranh Định Mỹ - Mỹ P Đông)
|
292
|
K
Trường Tiền
|
Kênh
Định Mỹ 2
|
3,6
|
|
|
|
|
|
|
|
3,6
|
|
|
|
|
95
|
Kênh
Nốp Lê
|
293
|
K
Núi chóc
|
K
Mỹ Giang
|
4,9
|
|
|
|
|
|
|
|
4,9
|
|
|
|
|
96
|
Kênh
Mặt đông - Kênh Nông Trường
|
307A
|
K
An Cương
|
K
Tân Huệ
|
4,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,7
|
|
97
|
Rạch
Cái Sao
|
318A
|
Sông
Hậu
|
K
ranh TSơn (rạch bờ ao)
|
7,5
|
|
|
|
|
|
|
7,5
|
|
|
|
|
|
98
|
Kênh
ranh ThoạI Sơn - Long Xuyên - Cần Thơ
|
319
|
Kênh
Rạch Giá - Long Xuyên
|
Kênh
H
|
25,6
|
|
|
|
|
|
|
|
25,6
|
|
|
|
|
99
|
Kênh
xã ĐộI
|
320
|
K
Mặc Cần Dện Lớn
|
Kênh
Tròn
|
7,7
|
|
|
|
|
|
|
|
7,7
|
|
|
|
|
100
|
Kênh
Thanh Niên
|
321
|
K
Mặc Cần Dện Lớn
|
Kênh
Tròn
|
4,5
|
|
|
|
|
|
|
|
4,5
|
|
|
|
|
101
|
Kênh
MườI Cai
|
323
|
K
Mặc Cần Dện Lớn
|
Kênh
Đòn Dong (K Bốn Tổng)
|
5,3
|
|
|
|
|
|
|
|
5,3
|
|
|
|
|
102
|
Kênh
Nông Dân
|
324
|
K
Mặc Cần Dện Lớn
|
Kênh
Tròn
|
3,4
|
|
|
|
|
|
|
|
3,4
|
|
|
|
|
103
|
Kênh
Mặc Cần Dện Lớn
|
325
|
Kênh
ranh (T Sơn - L xuyên)
|
Kênh
Đòn Dong (K Bốn Tổng)
|
9,4
|
|
|
|
|
|
|
|
9,4
|
|
|
|
|
104
|
Kênh
Bờ Ao
|
326
|
Kênh
ranh (TT Phú Hòa)
|
ranh
Cần Thơ
|
11,5
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
9,2
|
|
|
|
|
105
|
Nhánh
Kênh Bờ Ao
|
327
|
Tây
Hoà A
|
Kênh
Tròn
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
|
|
|
|
106
|
Kênh
T7
|
328
|
Kênh
Tròn
|
Kênh
Ranh
|
3,9
|
|
|
|
|
|
|
|
3,9
|
|
|
|
|
107
|
Kênh
Hoà Tây B - Vĩnh Thắng (K Lẫm - K Bô)
|
329
|
Kênh
Ranh cần thơ - Thoại sơn
|
Kênh
H
|
10,9
|
|
|
|
|
|
|
|
10,9
|
|
|
|
|
108
|
Kênh
Đào (Kênh Đào - Kênh Phú Tây)
|
330
|
Kênh
Bờ Ao
|
Kênh
Ranh Thọai Sơn - Cần Thơ
|
6,8
|
|
|
|
|
|
|
|
6,8
|
|
|
|
|
109
|
Kênh
T5
|
331
|
Kênh
Tròn
|
cuối
|
4,5
|
|
|
|
|
|
|
|
4,5
|
|
|
|
|
110
|
Kênh
T3
|
332
|
Kênh
Tròn
|
Ngang
k Phú Tây - Kênh T3 (K So Đũa)
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
|
|
|
|
111
|
Kênh
ngang kênh Phú Tây - Kênh T3
|
333
|
Kênh
Đào
|
Cuối
|
2,6
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
|
|
|
|
112
|
Kênh
Bô
|
334
|
Kênh
Ba Dầu (Vĩnh Tây)
|
Kênh
Trường Tiền
|
1,6
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
|
113
|
K
Mỹ Phú Đông - Định Mỹ 2 (K Bông Súng)
|
335
|
Mỹ
Phú Đông
|
Định
Mỹ 2
|
3,9
|
|
|
|
|
|
|
|
3,9
|
|
|
|
|
114
|
Kênh
Rạch giá - Long xuyên - K Định Mỹ 2 (Kênh Phèn Đứng)
|
336
|
K
Rach Giá - Long Xuyên
|
Định
Mỹ 2
|
4,6
|
|
|
|
|
|
|
|
4,6
|
|
|
|
|
115
|
Kênh
Vòng Đai Ba Thê
|
337
|
Kênh
Ba Thê MớI
|
Kênh
Ranh Kiên Giang
|
3,3
|
|
|
|
|
|
|
|
3,3
|
|
|
|
|
116
|
Kênh
Vòng Đai Ba Thê - Kênh Núi Chóc Năng Gù (K Trung Sơn I)
|
338
|
Kênh
Vòng Đai Ba Thê
|
K
Núi Chóc Năng Gù
|
2,3
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
|
|
|
|
117
|
Kênh
Bao Tràm
|
339
|
Kênh
Ninh Phước 2
|
Kênh
Tám Ngàn
|
2,5
|
|
|
|
|
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
118
|
Mương
THCN (Mương Thơm)
|
341
|
Rạch
Cái Sắn
|
K
Bờ Ao
|
5,3
|
|
|
|
|
|
|
5,3
|
|
|
|
|
|
119
|
ThớI
An - Hòa Thạnh - ThớI Thạnh (Ngọn Cái - Chuối Nước - Cái Sắn sâu)
|
342
|
Rạch
Cái Sắn
|
ranh
Cần Thơ
|
5,1
|
|
|
|
|
|
|
5,1
|
|
|
|
|
|
120
|
Rạch
Cái Dung
|
343
|
Sông
Hậu
|
K
Bờ Ao
|
5,9
|
|
|
|
|
|
|
5,9
|
|
|
|
|
|
121
|
Cái
Sao - Mương THCN (Mương thơm)
|
345
|
Cái
Sao
|
Mương
THCN (Mương thơm)
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
1,0
|
|
|
|
|
|
122
|
Cái
Sao - Kênh Bờ Ao (Kênh nổi Long Hưng)
|
346
|
Cái
Sao
|
K
Bờ Ao
|
4,9
|
|
|
|
|
|
|
4,9
|
|
|
|
|
|
123
|
Kênh
Trung Hưng (Kênh Lung Cầu)
|
347
|
Rạch
Gòi Lớn
|
Cái
Sao
|
4,3
|
|
|
|
|
|
|
4,3
|
|
|
|
|
|
124
|
Trung
Hưng - Bờ Ao (Cái Sao trên)
|
348
|
K
Trung Hưng
|
K
Bờ Ao
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
|
|
|
|
|
125
|
Rạch
Gòi Lớn
|
350A
|
Sông
Hậu
|
Kênh
xà Lượng
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
4,0
|
|
|
|
|
|
126
|
Kênh
Xà Lượng
|
350B
|
Rạch
Gòi Lớn
|
Kênh
Ranh
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
|
|
|
|
|
127
|
Rạch
Tầm Bót
|
351
|
Sông
Hậu
|
Mương
Khai
|
3,9
|
|
|
|
|
|
|
3,9
|
|
|
|
|
|
128
|
Mương
khai - Lung Bằng Tăng
|
352
|
Rạch
Long Xuyên
|
Rạch
Cái Sao
|
8,2
|
|
|
|
|
|
|
8,2
|
|
|
|
|
|
129
|
Kênh
Trạm Bơm - Kênh NổI
|
353
|
ĐT
943
|
Cái
Sao
|
7,7
|
|
|
|
|
|
|
7,7
|
|
|
|
|
|
130
|
Rạch
Long xuyên - K Ranh
|
354
|
R
Long Xuyên
|
Kênh
Ranh
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
|
|
131
|
Rạch
Thơm rơm
|
355
|
Mương
khai
|
Kênh
Ranh
|
2,9
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
|
|
|
|
|
132
|
Mương
10
|
356
|
Mương
khai
|
354
|
2,7
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
|
|
|
|
|
133
|
Mương
khai - Kênh ranh (Tây Thạnh 1)
|
357
|
352
|
Kênh
ranh
|
3,1
|
|
|
|
|
|
|
3,1
|
|
|
|
|
|
134
|
Rạch
Trà Ôn
|
358
|
Sông
Hậu
|
Kênh
Bổn Sầm
|
4,6
|
|
|
|
|
|
|
4,6
|
|
|
|
|
|
135
|
Rạch
Ngã Bát
|
359
|
Kênh
Bổn Sầm
|
Kênh
ba xã
|
1,6
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
|
|
136
|
Rạch
Cần Xây
|
360
|
Sông
Hậu
|
Kênh
ba xã
|
4,6
|
|
|
|
|
|
|
4,6
|
|
|
|
|
|
137
|
Rạch
Minh Châu (Mương Trâu)
|
361
|
Rạch
Cần Xây
|
Rạch
Bổn Sầm (Kênh xáng cây Dong - Rạch Chanh)
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
|
|
|
|
|
138
|
Rạch
Bổn Sầm (Bổn Sầm - K Cây Dong)
|
362
|
Rạch
Xếp Bà Lý
|
Bình
Khánh 4
|
3,1
|
|
|
|
|
|
|
3,1
|
|
|
|
|
|
139
|
Rạch
Cái Chiên
|
|
Kênh
Rạch Giá - Long Xuyên (UB xã Mỹ Khánh)
|
Kênh
ba xã
|
1,6
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
|
|
|
|
|
140
|
Rạch
Xếp Bà Lý
|
363
|
Sông
Hâụ
|
Kênh
ba xã
|
4,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,2
|
|
141
|
Kênh
Ba xã (ranh LX - C Thành + ranh TT An Châu)
|
364
|
Sông
Hậu
|
ranh
xã Mỹ Khánh (Rạch Cái Chiên)
|
9,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,0
|
|
142
|
Rạch
Ngọn Cái
|
366
|
Kênh
Ba xã
|
Kênh
Bốn Tổng
|
9,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,0
|
|
143
|
Kênh
Vĩnh Bình 2
|
370
|
Kênh
Núi Chóc
|
K
Vàm Xáng Cây Dương
|
7,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,7
|
|
144
|
Rạch
Rích
|
371
|
Rạch
Trà Mơn
|
Đuôi
cồn Mỹ Hoà Hưng (Sông Hậu)
|
5,8
|
|
|
|
|
|
|
5,8
|
|
|
|
|
|
145
|
Rạch
Trà Mơn - Rạch Mương Sung
|
372
|
Đầu
Cồn Mỹ Hoà Hưng
|
Nhánh
Sông Hậu
|
6,8
|
|
|
|
|
|
|
6,8
|
|
|
|
|
|
146
|
Kênh
lộ
|
373
|
Sông
Hậu
|
Nhánh
Sông Hậu
|
3,3
|
|
|
|
|
|
|
3,3
|
|
|
|
|
|
147
|
Kênh
Hang Tra
|
374
|
Kênh
Núi Chóc
|
Kênh
Mặc Cần Dưng
|
7,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,5
|
|
148
|
Kênh
Ranh Vĩnh Hanh - Cần Đăng
|
376
|
Kênh
Núi Chóc
|
Kênh
Mặc Cần Dưng
|
2,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
|
149
|
Kênh
Đòn Dong
|
377
|
K
Bốn Tổng
|
K
Ba Thê
|
11,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,1
|
|
150
|
Kênh
Vĩnh Hanh (Mương Lộ Tẻ)
|
379
|
Kênh
Mặc Cần Dưng (mới)
|
Kênh
Trà Kiết
|
0,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8
|
|
151
|
Rạch
Trà Kiết
|
380
|
Kênh
Mặc Cần Dưng (mới)
|
K
Núi Chóc Năng Gù
|
8,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,8
|
|
152
|
Mương
ranh Vĩnh Bình - Vĩnh Hanh
|
381
|
Kênh
Ranh Châu Thành - Châu Phú
|
Kênh
Làng
|
9,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,1
|
|
153
|
K
Vĩnh QuớI - Trai mớI (K Mặc Cần Dưng cũ)
|
382
|
Kênh
10
|
K
Núi Chóc Năng Gù
|
12,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,2
|
|
154
|
K
An Cương - Vĩnh Bình 1
|
383
|
Kênh
Nông Trường (267) (ranh Châu Thành - Tri Tôn)
|
Kênh
Núi Chóc – Năng Gù
|
12,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,4
|
|
155
|
Kênh
Làng
|
384
|
Kênh
Nông Trường (267) (ranh Châu Thành - Tri Tôn)
|
Kênh
Bốn Tổng
|
20,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,5
|
|
156
|
Kênh
Tân Phú
|
385
|
Kênh
Nông Trường (267) (ranh Châu Thành - Tri Tôn)
|
Kênh
Núi Chóc
|
11,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,3
|
|
157
|
Kênh
số 10
|
386
|
K
An Cương
|
Kênh
Làng
|
2,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
|
158
|
Kênh
số 9
|
387
|
Kênh
Mặc Cần Dưng
|
K
Tân Huề (256)
|
7,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,1
|
|
159
|
Kênh
8
|
388
|
Kênh
Mặc Cần Dưng
|
Kênh
An Cương
|
2,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
|
160
|
Kênh
7
|
389
|
Kênh
Mặc Cần Dưng
|
Kênh
An Cương
|
2,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
|
161
|
Kênh
6
|
390
|
Kênh
Mặc Cần Dưng
|
Kênh
An Cương
|
3,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,1
|
|
162
|
Kênh
Ngang 1 (ngàn I)- Kênh 1
|
391
|
Kênh
Làng
|
Kênh
Mỹ Phú Đông
|
7,9
|
|
|
|
|
|
|
|
4,8
|
|
|
3,1
|
|
163
|
Kênh
Ngang 2 (ngànII)
|
392
|
Kênh
Làng
|
K
Tân Huệ (256)
|
3,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,1
|
|
164
|
Kênh
Ngang 3(NgàyIII)
|
393
|
Kênh
Làng
|
K
Tân Huệ (256)
|
3,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,3
|
|
165
|
Kênh
Cầu Số 4 - K Ranh Nông trường
|
394
|
Kênh
Đòn Dong (K Mặc Cần Dưng mới)
|
K
Tân Huệ (256)
|
7,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,3
|
|
166
|
Kênh
Tây LợI 2
|
395
|
Kênh
Làng
|
K
Tân Huệ (256)
|
3,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,7
|
|
167
|
Kênh
Tây LợI 1
|
396
|
Kênh
Núi Chóc
|
K
Tân Huệ (256)
|
4,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,3
|
|
168
|
Kênh
Ông Huỳnh
|
397
|
Kênh
số 4 (K Nông Trường)
|
Rạch
Chung Xây ( Chong xây )
|
10,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,4
|
|
169
|
Rạch
Chung Xây (R Chong Sây - T2 - Mương Đình)
|
398
|
Kênh
Trà Kiết
|
K
Tân Huệ (256)
|
9,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,8
|
|
170
|
Kênh
Ngã Bát (Bị san lắp chỉ còn từ Ngọn 3 Vũ - Ngọn Chong xây)
|
399
|
Kênh
Đông 2
|
Rạch
Chong Xây
|
3,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,8
|
|
171
|
Mương
Đình
|
400
|
K
Trà Kiết
|
Ông
Huỳnh
|
6,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,4
|
|
172
|
Kênh
HộI Đồng
|
401
|
K
Trà Kiết
|
Kênh
Làng
|
3,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,9
|
|
173
|
Kênh
Đông 1
|
402
|
Kênh
Làng
|
Kênh
Ngang Huệ Đức (256)
|
4,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,1
|
|
174
|
Kênh
Đông 2
|
403
|
Kênh
Làng
|
Kênh
Ngang Huệ Đức (256)
|
4,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,4
|
|
175
|
Kênh
T3 (Kênh B3)
|
404
|
Kênh
Bốn Tổng
|
Rạch
Chung Xây (Mương Đình)
|
3,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,6
|
|
176
|
Kênh
T2
|
405
|
Kênh
Bốn Tổng
|
Rạch
Chung Xây
|
3,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,2
|
|
177
|
Kênh
Tô (Kinh Út Gương)
|
406
|
Kênh
Bốn Tổng
|
Rạch
Chung Xây (Mương Đình)
|
3,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,1
|
|
178
|
Kênh
Vĩnh LợI (kênh Sáu Dư)
|
407
|
Kênh
Bốn Tổng
|
Rạch
Chung Xây (Mương Đình)
|
2,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
|
179
|
Kênh
Vàm Ri (K Ba Quyền)
|
408
|
Kênh
Bốn Tổng
|
Rạch
Chung Xây (Mương Đình)
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
|
180
|
Kênh
Năm Vệ
|
409
|
Rạch
Ngọn Cát
|
Rạch
Chung Xây (Mương Đình)
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,0
|
|
181
|
Kênh
Tân Thành
|
410
|
Kênh
Bốn Tổng
|
Rạch
Chung Xây (Mương Đình)
|
3,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,4
|
|
182
|
Kênh
Liên Xã (K liên Áp)
|
411
|
Rạch
Chung Xây (Mương Đình)
|
Kênh
Bốn Tổng
|
3,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,9
|
|
183
|
Rạch
Sáu Miên
|
412
|
Rạch
Chắc Cà Đao
|
Rạch
Long Xuyên
|
3,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,9
|
|
184
|
Rạch
Đông Bình Nhất (Rạch Chùa Vĩnh Thành)
|
413
|
Rạch
Chắc Cà Đao
|
Rạch
Long Xuyên
|
6,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,2
|
|
185
|
Kênh
Trường Tiền
|
414
|
Rạch
Ngọn Cái
|
Rạch
Long Xuyên
|
8,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,1
|
|
186
|
Kênh
Ranh (Long Xuyên - Châu Thành)
|
415
|
R
Long Xuyên
|
K
ranh 3 xã
|
3,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,1
|
|
187
|
Rạch
ông Ngươn
|
416
|
Rạch
Chắc Cà Đao
|
K
ranh 3 xã
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
|
188
|
Kênh
Ông Hàm
|
417
|
Rạch
Chắc Cà Đao
|
K
ranh 3 xã
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
|
189
|
Kênh
cầu gỗ (K Cầu Gòn)
|
418
|
Rạch
Chắc Cà Đao
|
Kênh
ba xã
|
1,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
|
190
|
Kênh
TT7 (Út đá) - Kênh 1000HT
|
419
|
Kênh
Năm Vệ (Mương Xẻo Som)
|
Kênh
Bốn Tổng
|
6,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,2
|
|
191
|
Kênh
TT5 (Út Tửng) - Kênh 600
|
420
|
Rạch
Ngọn Cát (Bà Tà)
|
Kênh
Bốn Tổng
|
4,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,8
|
|
192
|
Kênh
Hộ 90 (Kênh Hậu 20-Mương Ngang)
|
421
|
Kênh
Bốn Tổng
|
Mương
trâu
|
4,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,6
|
|
193
|
Rạch
Mương Trâu
|
423
|
Sông
Hậu
|
Ngọn
Cái
|
4,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,6
|
|
194
|
Rạch
Vàm Nha
|
424
|
Kênh
Mặc Cần Dưng
|
Kênh
Bốn Tổng (HT5)
|
3,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,2
|
|
195
|
Kênh
Trạm Bơm (Kênh Cả Điền)
|
425
|
Kênh
Mặc Cần Dưng
|
Kênh
Bốn Tổng (HT5)
|
3,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,8
|
|
196
|
Kênh
Phú Hòa 2 (Châu Thành) (K Hội Đồng)
|
426
|
Kênh
Mặc Cần Dưng
|
Kênh
Bốn Tổng(HT5)
|
3,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,5
|
|
197
|
Kênh
Ông Quýt (Mương Trà Can)
|
427
|
Xếp
Năng Gù
|
K
Hang Tra
|
3,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,8
|
|
198
|
Kênh
Khai Long
|
428
|
Cồn
Bình Thạnh
|
Cồn
Bình Thạnh
|
3,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,3
|
|
199
|
Kinh
Đình
|
430
|
Sông
Hậu
|
UB
Bình Thủy
|
1,2
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
Kênh
Cà Mau
|
432
|
Sông
Vàm Nao
|
Rạch
Ông Chưởng
|
15,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,0
|
|
|
201
|
Kênh
ranh xã (Long Điền A-B)
|
435
|
Rạch
Ông Chưởng
|
Kênh
Chà Và
|
10,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,7
|
|
|
202
|
Kênh
Trà Thôn
|
437
|
Sông
Tiền
|
Rạch
Ông Chưởng
|
4,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,2
|
|
|
203
|
Kênh
Quản Bèn
|
438A
|
Sông
Tiền
|
Kênh
Long Điền A-B
|
2,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
|
|
204
|
Kênh
Chăn Cà Na
|
439
|
Sông
Vàm Nao
|
Rạch
Ông Chưởng
|
3,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,6
|
|
|
205
|
Mương
77
|
441
|
Kênh
Chà Và
|
Mương
Chùa (K Thầy Cai)
|
6,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,4
|
|
|
206
|
Kênh
Long An - Rach Mương Sung
|
442
|
Kênh
Chà Và
|
R
Cái Tàu
|
12,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,0
|
|
|
207
|
Mương
Tịnh
|
443
|
Kênh
Long An
|
Rạch
Ông Chưởng
|
3,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,2
|
|
|
208
|
Long
Hòa 1 (Kênh Xà Mách)
|
445
|
Rạch
Ông Chưởng
|
Kênh
Long An
|
4,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,5
|
|
|
209
|
Kênh
Chà Và - Cột Dây Thép
|
447
|
Sông
Tiền
|
Rạch
Ông Chưởng
|
3,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,3
|
|
|
210
|
K
Thâỳ Cai - K Chân Đùn
|
448
|
Nhánh
Sông Tiền
|
Sông
Hậu
|
8,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,5
|
|
|
211
|
Kênh
Cưụ HộI
|
449
|
Nhánh
Sông Tiền
|
R
Mương Sung
|
4,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,1
|
|
|
212
|
An
Bình - An Khương
|
450
|
Kênh
Long An
|
Kênh
Điện Biên
|
2,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
|
|
213
|
Rạch
Chanh - Cái Nai
|
454
|
Sông
Hậu
|
Cái
Tàu
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,0
|
|
|
214
|
Kênh
Trùm Hoá
|
456
|
Sông
Hậu
|
Cái
Đôi
|
6,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,7
|
|
|
215
|
Rạch
Thông Lưu
|
458
|
R
Cái đôi
|
R
Lấp Vò
|
3,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,3
|
|
|
216
|
Kênh
Trường Tiền
|
459
|
R
Cái Nai
|
Thông
lưu
|
5,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,5
|
|
|
217
|
Rạch
Cái Tây
|
460
|
Kênh
Trường Tiền
|
Cái
Tàu
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,0
|
|
|
218
|
R
Cái Tàu thượng
|
462A
|
Sông
Tiền
|
R
Cái Tây
|
6,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,9
|
|
|
219
|
Kênh
Lấp Vò
|
462B
|
R
Cái Tây
|
Sông
Hậu
|
4,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,8
|
|
|
220
|
Rạch
La Kết
|
463
|
Kênh
Cựu HộI
|
Cái
Tàu
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,0
|
|
|
221
|
Rạch
Cái Hố
|
466
|
Tấn
Long (Tấn Mỹ)
|
Sông
Tiền
|
1,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
|
|
222
|
Kênh
MớI
|
467
|
Phà
Tân Long (Mỹ Hiệp)
|
Đuôi
cồn (B. Phước Xuân)
|
10,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,5
|
|
|
223
|
Kênh
Lê Phước Cương
|
468
|
UB
Tấn Mỹ
|
UB
Mỹ Hiệp
|
6,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,8
|
|
|
224
|
Kênh
Mương Chùa
|
473
|
Kênh
mớI
|
Sông
Tiền
|
2,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
|
|
225
|
Kênh
Bà Quay
|
475
|
Kênh
mớI
|
Sông
Tiền
|
2,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
|
|
226
|
Kênh
Ngang
|
477
|
Sông
Tiền
|
Nhánh
sông tiền
|
3,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,1
|
|
|
227
|
Kênh
Đồng Tâm
|
478A
|
Sông
Hậu
|
Kênh
Cà Mau
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
|
|
228
|
Keênh
Cầu Cống
|
478B
|
Kênh
Cà Na
|
Kênh
Cà Mau
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
|
|
229
|
Mương
Xà Niếu
|
480
|
Rạch
Ông Chưởng
|
Kênh
Cà Mau
|
3,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,6
|
|
|
230
|
Mương
lớn
|
481
|
Rạch
Ông Chưởng
|
Kênh
Cà Mau
|
3,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,5
|
|
|
231
|
Rạch
Chà Và
|
484
|
Kênh
Cà Mau
|
Sông
Hậu
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
232
|
Kênh
Đồng Xút
|
486A
|
Kênh
Cà Mau
|
Sông
Hậu
|
8,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,5
|
|
|
233
|
Kênh
Cái Xòai
|
486B
|
Rạch
Ông Chưởng
|
Kênh
Cà Mau
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
|
|
234
|
Rạch
Cái Gút
|
488
|
Rạch
Chà Và
|
Kênh
Đồng Xúc
|
3,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,8
|
|
|
235
|
Kênh
ấp Sử
|
492
|
Rạch
Ông Chưởng
|
Kênh
Cà Mau
|
3,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,1
|
|
|
236
|
Rạch
Chùa
|
494
|
Rạch
Ông Chưởng
|
Kênh
Cà Mau
|
3,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,3
|
|
|
237
|
R
Sơn Đốt - R Sóc Chét
|
497
|
Sông
Hậu
|
Rạch
Ông Chưởng
|
5,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,6
|
|
|
Quyết định 07/2007/QĐ-UBND về công bố các tuyến đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/2007/QĐ-UBND ngày 31/01/2007 về công bố các tuyến đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
3.502
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|