NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 318/1998/QĐ-NHNN1
|
Hà
Nội, ngày 24 tháng 9 năm 1998
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 318/1998/QĐ-NHNN1 NGÀY 24 THÁNG 9 NĂM 1998 BAN
HÀNH QUY ĐỊNH VIỆC LẬP VÀ GỬI BÁO CÁO VAY, TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Pháp lệnh kế toán và
thống kê ngày 10/5/1988;
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Luật các tổ chức tín dụng ngày
12/12/1997;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Nghiên cứu kinh tế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1:
Nay ban hành kèm theo Quyết định này Quy định việc lập và gửi báo cáo vay, trả
nợ nước ngoài.
Điều 2:
Trung tâm tin học có trách nhiệm mã hoá các chỉ tiêu báo cáo, thiết lập chương
trình phần mềm và hướng dẫn về mặt tin học đối với các chỉ tiêu báo cáo quy
định tại Điều 3.
Điều 3:
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 1998. Bỏ các chỉ
tiêu báo cáo thống kê theo các biểu số E01, E02, E03, E06, E07, E17, E18, E19
và B10A ban hành kèm theo Quyết định số 404/1997/QĐ-NHNN1 ngày 06/12/1997; biểu
số 1, 2, 3 ban hành kèm theo Quyết định số 207/QĐ-NH7 ngày 01/7/1997 và biểu số
4 ban hành kèm theo Công văn số 931/1997/CV-NHNN7 ngày 17/11/1997 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước, thay thế bằng các chỉ tiêu báo cáo thống kê theo các biểu
số E20, E21, E22, E23 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4:
Chánh Văn phòng Thống đốc: Vụ trưởng Vụ nghiên cứu kinh tế; Thủ trưởng các đơn
vị trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Trung ương; Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng
giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng và các doanh nghiệp chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
QUY ĐỊNH
VIỆC LẬP VÀ GỬI BÁO CÁO VAY, TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 318/1998/QĐ-NHNN1 ngày 24 tháng 9 năm
1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
I. BAN HÀNH MỚI: CÁC CHỈ TIÊU THÔNG TIN BÁO CÁO
1. Biểu số E20 "Báo cáo
tổng hợp tình hình bảo lãnh vay vốn nước ngoài", mã số từ E20110102 đến E2024xx13.
2. Biểu số E21 "Báo cáo chi
tiết tình hình bảo lãnh vay vốn nước ngoài trung, dài hạn". Gửi báo cáo
bằng văn bản.
3. Biểu số E22 "Báo cáo
tổng hợp tình hình vay vốn nước ngoài", mã số từ E22010101 đến E 22020208.
4. Biểu số E23 "Báo cáo chi
tiết tình hình vay nước ngoài trung và dài hạn không có bảo lãnh của Ngân hàng
thương mại". Gửi báo cáo bằng văn bản.
II. GIẢI THÍCH NỘI DUNG CÁC MẪU BIỂU.
BIỂU SỐ E20 "BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH BẢO LÃNH VAY
VỐN NƯỚC NGOÀI"
- Đơn vị lập báo cáo và nội dung
báo cáo: Các Ngân hàng thương mại báo cáo các khoản bảo lãnh cho các doanh
nghiệp (không phải là Ngân hàng thương mại).
- Định kỳ báo cáo: Báo cáo hàng
tháng.
Cột 1: Ngân hàng thương mại ghi
rõ hình thức bảo lãnh trong trường hợp 4 "Bảo lãnh dưới hình thức khác"
(Phần ngắn hạn; trung, dài hạn), ví dụ: Ngân hàng ký bảo lãnh trên hối phiếu và
các hình thức bảo lãnh khác (nếu có).
Cột 2 (tổng số dư đầu kỳ): Là số
tiền đã chấp nhận nợ hoặc đã rút vốn nhưng còn nợ, chưa thanh toán với nước
ngoài tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.
Cột 3 (số dư quá hạn đầu kỳ): Là
số nợ đến hạn nhưng chưa thanh toán cho nước ngoài tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.
Cột 4 (số dư Ngân hàng thanh
toán thay đầu kỳ): Là số tiền Ngân hàng đã thanh toán cho nước ngoài thay doanh
nghiệp, nhưng doanh nghiệp chưa hoàn trả lại cho Ngân hàng tại thời điểm đầu kỳ
báo cáo.
Cột 5 (Số tiền cam kết bảo
lãnh): Là số tiền cam kết bảo lãnh của Ngân hàng phát sinh thêm trong kỳ báo
cáo, cụ thể:
- Đối với L/C trả chậm: là trị
giá L/C trả chậm mở thêm trong kỳ báo cáo.
- Đối với bảo lãnh phát hành
như: Là số tiền Ngân hàng cam kết bảo lãnh theo nội dung thư bảo lãnh.
- Đối với kỳ phiếu: Là trị giá
kỳ phiếu do Ngân hàng phát hành để nhận nợ.
Cột 6 (Số rút vốn): Là số tiền
nhận nợ hoặc rút vốn phát sinh trong kỳ, cụ thể:
- Đối với L/C trả chậm: Là số
tiền chấp nhận nợ trên hối phiếu.
- Đối với bảo lãnh phát hành
thư: Là số rút vốn thực tế của doanh nghiệp vay vốn.
- Đối với kỳ phiếu: Là trị giá
kỳ phiếu do Ngân hàng phát hành để nhận nợ.
Cột 7 (tổng số tiền thanh toán):
Là số tiền thanh toán cho nước ngoài trong kỳ báo cáo.
Cột 8 (số tiền Ngân hàng thanh
toán thay) Là số tiền Ngân hàng phải thanh toán cho nước ngoài thay doanh
nghiệp, phát sinh thêm trong kỳ báo cáo. Do đó, số tiền ghi tại cột 8 (chỉ tính
riêng số tiền NH thanh toán thay phát sinh tăng, không bù trừ với số tiền NH
thanh toán thay phát sinh giảm) là toàn bộ hoặc 1 phần số tiền ghi tại cột 7.
Cột 9 (số tiền quá hạn phát sinh
tăng): Là số tiền quá hạn với nước ngoài phát sinh thêm trong kỳ báo cáo (tính
riêng số nợ quá hạn phát sinh tăng, không bù trừ với số nợ quá hạn phát sinh
giảm).
Các cột 10, 11, 12: Tương tự như
các cột 2, 3, 4, cụ thể cách tính như sau:
Cột 10 = cột 2 + cột 6 - (số
tiền thanh toán gốc: 1 phần của cột 7).
Cột 11 = cột 3 + cột 9 - (số
tiền quá hạn phát sinh giảm).
Cột 12 = cột 4 + cột 8 - (số
tiền thanh toán thay phát sinh giảm).
Cột 13 (nghĩa vụ trả nợ nước ngoài
kỳ tiếp theo): Là số tiền phải thanh toán cho nước ngoài trong kỳ báo cáo tiếp
theo (đối với những khoản đã nhận nợ hoặc đã rút vốn). Cột này không bao gồm số
dư quá hạn tại cột 11.
BIỂU SỐ E21: "BÁO CÁO CHI TIẾT TÌNH HÌNH BẢO LÃNH VAY
VỐN NƯỚC NGOÀI TRUNG DÀI HẠN".
- Đơn vị lập báo cáo: Các Ngân
hàng thương mại.
- Định kỳ báo cáo: Báo cáo hàng
quý.
Cột 1:
- Mã số khoản vay: Là số hiệu
khoản vay do Ngân hàng Nhà nước thông báo cho doanh nghiệp và Ngân hàng bảo
lãnh. Ngân hàng thương mại phải báo cáo chính xác mã số khoản vay Ngân hàng Nhà
nước đã thông báo.
- Khoản (Tranche): Chỉ áp dụng
đối với các khoản vay có nhiều khoản nhỏ với kế hoạch rút vốn, trả nợ, đồng
tiền, lãi suất...khác nhau. Các khoản vay có phân chia thành các khoản
(tranche) như: Hiệp định tín dụng khung, trong đó các khoản vay riêng lẻ trong
khuôn khổ Hiệp định được coi là các khoản; Một số hợp đồng vay vốn nước ngoài
khác. Trong trường hợp này, Ngân hàng bảo lãnh phải báo cáo chi tiết từng giao
dịch của các khoản đó.
- Đồng tiền giao dịch: Ghi đồng
tiền thực hiện cho từng giao dịch rút vốn hoặc chuyển tiền thanh toán (gốc,
lãi, phí) cho nước ngoài trong quý báo cáo. Tương ứng với chỉ tiêu này, ghi
ngày thực hiện tại cột 5 và số tiền phát sinh tại các cột 6, 7, 8, 9.
Ví dụ:
|
(Đồng tiền giao dịch)
|
Cột 5
|
Cột 6
|
Cách điền:
|
USD
|
20/8/98
|
100
|
Ngoài ra, Ngân hàng thương mại
ghi rõ hình thức bảo lãnh trong trường hợp 4 "Bảo lãnh dưới hình thức
khác" (phần IV), ví dụ: Ngân hàng ký bảo lãnh trên hối phiếu và các hình
thức bảo lãnh khác (nếu có).
Cột 2 (số dư đầu kỳ): Là số tiền
đã chấp nhận nợ hoặc đã rút vốn nhưng còn nợ, chưa thanh toán với nước ngoài
tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.
Cột 3 (số dư quá hạn đầu kỳ): Là
số nợ đến hạn nhưng chưa thanh toán cho nước ngoài tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.
Cột 4 (số dư Ngân hàng thanh
toán thay đầu kỳ): Là số tiền Ngân hàng đã thanh toán cho nước ngoài thay doanh
nghiệp, nhưng doanh nghiệp chưa hoàn trả lại cho Ngân hàng tại thời điểm đầu kỳ
báo cáo.
Cột 5 (ngày thực hiện): Là ngày
rút vốn hoặc thanh toán các khoản gốc, lãi, phí trong kỳ báo cáo. Cột này ghi
ngày của các khoản phát sinh tại các cột 6,7,8,9
Cột 6 (số rút vốn): Là số tiền
nhận nợ hoặc rút vốn phát sinh trong kỳ, cụ thể:
- Đối với L/C trả chậm: Là số
tiền chậm nhận nợ trên hối phiếu.
- Đối với bảo lãnh phát hành
thư: Là số rút vốn thực tế của doanh nghiệp vay vốn.
- Đối với kỳ phiếu: Là trị giá
kỳ phiếu do Ngân hàng phát hành để nhận nợ.
Cột 7, 8, 9: Tương ứng là số
tiền gốc, lãi, phí đã thanh toán cho nước ngoài trong kỳ báo cáo.
Cột 10 (số tiền Ngân hàng thanh
toán thay): Là số tiền Ngân hàng đã thanh toán cho nước ngoài thay doanh nghiệp
phát sinh thêm trong kỳ báo cáo. Do đó, số tiền ghi tại cột 9 là một phần (hoặc
toàn bộ) tổng số tiền ghi tại cột 7, 8, 9.
Cột 11 (số tiền quá hạn phát
sinh tăng): Là số tiền quá hạn với nước ngoài phát sinh thêm trong kỳ báo cáo
(tính riêng số nợ quá hạn phát sinh tăng, không bù trừ với số nợ quá hạn phát
sinh giảm).
Các cột 12, 13, 14: Tương tự như
các cột 2, 3, 4, cụ thể cách tính như sau:
Cột 12 = cột 2 + cột 6 - cột 7
Cột 13 = cột 3 + cột 11 - (số
tiền quá hạn phát sinh giảm)
Cột 14 = cột 4 + cột 10 - (số
tiền thanh toán thay phát sinh giảm)
BIỂU SỐ E22: BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH VAY VỐN NƯỚC NGOÀI.
- Đơn vị lập báo cáo: Các Ngân
hàng thương mại.
- Định kỳ báo cáo: Báo cáo hàng
tháng.
Đối với Phần I (biểu số E22):
Ngân hàng vay nước ngoài:
Ngân hàng thương mại báo cáo
Ngân hàng Nhà nước về các khoản vay ngắn , trung dài hạn (có hoặc không có bảo
lãnh của Ngân hàng khác) mà ngân hàng đó vay. Các hình thức vay nước ngoài của
Ngân hàng thương mại bao gồm: Vay trực tiếp qua hợp đồng tín dụng, thấu chi tài
khoản, Hiệp định tín dụng khung...
Cột 2 (số dư đầu kỳ): Là số vốn
Ngân hàng đã rút vốn nhưng chưa thanh toán với nước ngoài tại thời điểm đầu kỳ
báo cáo.
Cột 3 (số dư quá hạn đầu kỳ): Là
số nợ đến hạn nhưng Ngân hàng chưa thanh toán cho nước ngoài tại thời điểm đầu
kỳ báo cáo.
Cột 4 (số rút vốn): Là số tiền
Ngân hàng đã rút trong kỳ báo cáo.
Cột 5 (số tiền thanh toán cho
nước ngoài): Là số tiền (gốc,lãi, phí,) Ngân hàng đã thanh toán cho nước ngoài
trong kỳ báo cáo.
Cột 6 (số tiền quá hạn PS tăng):
là số tiền quá hạn với nước ngoài phát sinh thêm trong kỳ báo cáo (tính riêng
số nợ quá hạn phát sinh tăng, không bù trừ với số nợ quá hạn phát sinh giảm).
Các cột 7, 8: Tương tự như các
cột 2, 3, cụ thể cách tính như sau:
Cột 7 = cột 2 + cột 4 - (số tiền
thanh toán gốc:1 phần của cột 5)
Cột 8 = Cột 3 + cột 6 - (số tiền
quá hạn PS giảm)
Cột 9 (nghĩa vụ trả nợ nước
ngoài kỳ tiếp theo): Là số tiền Ngân hàng phải thanh toán cho nước ngoài trong
kỳ báo cáo tiếp theo (đối với những khoản vay đã thực hiện rút vốn ). Cột này
không bao gồm số dư quá hạn tại cột 8.
Đối với Phần II (biểu số E22):
Doanh nghiệp vay nước ngoài:
Ngân hàng thương mại phải theo
dõi và báo cáo tổng hợp cho Ngân hàng Nhà nước các chỉ tiêu trong mẫu biểu đối
với các khoản vay của doanh nghiệp (không phải Ngân hàng thương mại) không có
bảo lãnh của Ngân hàng thương mại, Ngân hàng thương mại chỉ làm dịch vụ thanh
toán, chuyển tiền (kể cả những khoản vay do Ngân hàng Nhà nước bảo lãnh). Các
khoản vay của doanh nghiệp không có bảo lãnh của Ngân hàng thương mại bao gồm:
Vay trực tiếp, nhờ thu chấp nhận hối phiếu, thanh toán ghi sổ...
BIỂU SỐ E23: BÁO CÁO CHI
TIẾT TÌNH HÌNH VAY NƯỚC NGOÀI TRUNG VÀ DÀI HẠN KHÔNG CÓ BẢO LÃNH CỦA NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI.
- Đơn vị lập báo cáo: Các doanh
nghiệp báo cáo trực tiếp cho vụ Quản lý Ngoại hối - Ngân hàng Nhà nước đối với
các khoản vay nước ngoài không có bảo lãnh của Ngân hàng thương mại; Các Ngân
hàng thương mại báo cáo các khoản vay nước ngoài của mình (có hoặc không có bảo
lãnh của Ngân hàng thương mại khác).
- Định kỳ báo cáo: Báo cáo hàng
quý.
Cột 1:
- Mã số khoản vay: Là số hiệu
khoản vay do Ngân hàng Nhà nước thông báo cho đơn vị lập báo cáo.
- Khoản (tranche): chỉ áp dụng
đối với những khoản vay có nhiều khoản nhỏ với kế hoạch rút vốn, trả nợ, đồng
tiền, lãi suất... khác nhau. Các khoản vay có phân chia thành các khoản
(tranche) như: Hiệp định tín dụng khung, trong đó các khoản vay riêng lẻ trong
khuôn khổ Hiệp định được coi là các khoản; Một số hợp đồng vay vốn nước ngoài
khác. Trong trường hợp này, đơn vị lập báo cáo phải báo cáo chi tiết từng giao
dịch của các khoản vay đó.
- Đồng tiền giao dịch: ghi đồng
tiền thực hiện cho từng giao dịch rút vốn hoặc chuyển tiền thanh toán (gốc,
lãi, phí) cho nước ngoài trong quý báo cáo. Tương ứng với chỉ tiêu này, ghi
ngày thực hiện tại cột 4 và số tiền phát sinh tại các cột 5, 6, 7, 8.
Ví dụ:
|
(Đồng tiền giao dịch)
|
Cột 4
|
Cột 6
|
Cách điền:
|
USD
|
20/8/98
|
100
|
Cột 2 (Số dư đầu kỳ): Là số vốn
đã rút nhưng còn nợ, chưa thanh toán với nước ngoài tại thời điểm đầu kỳ báo
cáo.
Cột 3 (Số dư quá hạn đầu kỳ): Là
số nợ đến hạn nhưng chưa thanh toán cho nước ngoài tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.
Cột 4 (ngày thực hiện): Là ngày
rút vốn hoặc thanh toán các khoản gốc, lãi, phí trong kỳ báo cáo. Cột này ghi
ngày của các khoản phát sinh tại các cột 5, 6, 7, 8.
Cột 5 (số rút vốn): Là số tiền
Ngân hàng đã rút trong kỳ báo cáo. Cột 6, 7, 8: Tương ứng là số tiền gốc, lãi,
phí đã thanh toán cho nước ngoài trong kỳ báo cáo.
Cột 9 (số tiền quá hạn PS tăng):
Là số tiền quá hạn với nước ngoài phát sinh thêm trong kỳ báo cáo (tính riêng
số nợ quá hạn phát sinh tăng, không bù trừ với số nợ quá hạn phát sinh giảm).
Các cột 10, 11: Tương tự như các
cột 2, 3, cụ thể cách tính như sau:
Cột 10 = cột 2 + cột 5 - cột 6
Cột 11 = cột 3 + cột 9 - (số
tiền quá hạn PS giảm)
III. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ VIỆC LẬP VÀ GỬI BÁO CÁO
1. Đối với
các biểu báo cáo số E20 và E22: đơn vị lập báo cáo phải báo cáo chính xác theo
mã số khoản vay. Ngân hàng Nhà nước sẽ thông báo mã số cho doanh nghiệp vay và
Ngân hàng bảo lãnh sau khi ban hành các mẫu báo cáo này.
2. Việc gửi
báo cáo thực hiện như sau:
a) Đối với các báo cáo hàng
tháng theo biểu số E20 và biểu số E22 của Ngân hàng thương mại.
- Trước mắt, khi NHNNVN chưa
thực hiện việc truyền các chỉ tiêu báo cáo qua mạng máy tính, hàng tháng chậm
nhất vào ngày 10 của tháng tiếp theo, các Ngân hàng thương mại (kể cả Hội sở
chính và Chi nhánh trực thuộc) thực hiện gửi báo cáo bằng văn bản như sau:
Trụ sở chính các Ngân hàng
thương mại tổng hợp số liệu báo cáo toàn hệ thống gửi vụ Quản lý Ngoại hối -
Ngân hàng Nhà nước Trung ương; Hội sở, Chi nhánh các Ngân hàng thương mại gửi
báo cáo cho Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Tỉnh, Thành phố để tổng hợp và sử dụng
tại địa phương.
- Khi Trung tâm tin học NHNNVN
đã thực hiện được việc truyền các chỉ tiêu báo cáo qua mạng máy tính, việc gửi
các chỉ tiêu báo cáo được thực hiện như sau:
Hàng tháng, chậm nhất vào ngày
10 của tháng tiếp theo, trụ sở chính các Ngân hàng thương mại tổng hợp số liệu
của toàn hệ thống và truyền cho bộ phận tin học của Chi nhánh NHNN Tỉnh, TP
(riêng 4 Ngân hàng thương mại quốc doanh truyền trực tiếp số liệu toàn hệ thống
cho Trung tâm tin học NHNNVN); Trong ngày 11, bộ phận tin học của chi nhánh
NHNN Tỉnh, TP truyền số liệu toàn hệ thống của từng Ngân hàng thương mại cho
Trung tâm tin học NHNNVN; Trong ngày 12, Trung tâm tin học NHNNVN truyền số
liệu toàn hệ thống của từng Ngân hàng thương mại cho Vụ Quản lý Ngoại hối (riêng
đối với số liệu của 4 Ngân hàng thương mại Quốc doanh, Trung tâm tin học NHNNVN
truyền cho Vụ Quản lý Ngoại hối trong ngày 11). Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước
Tỉnh, Thành phố tổng hợp số liệu của các chi nhánh, hội sở các NNTM trên địa
bàn để theo dõi, quản lý và sử dụng tại địa phương, báo cáo Vụ Quản lý Ngoại
hối, NHNNVN khi có yêu cầu.
b) Đối với các báo cáo hàng quý
theo biểu số E21 và biểu số E23 của doanh nghiệp (kể cả NHTM): chậm nhất là
ngày 10 của tháng đầu quý tiếp theo, đơn vị lập báo cáo gửi báo bằng văn bản
trực tiếp cho Vụ quản lý ngoại hối NHNN; doanh nghiệp (kể cả hội sở NHTM, chi
nhánh NHTM) gửi báo cáo cho chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố để tổng hợp toàn địa
bàn, sử dụng tại địa phương và gửi báo cáo cho Vụ quản lý ngoại hối - NHNN khi
có yêu cầu.
3. Về chuyển
đổi số dư và tỉ giá quy đổi giữa các đồng tiền; Số dư đầu kỳ báo cáo của tháng
(hoặc quý) này phải bằng số dư cuối kỳ báo cáo của tháng (hoặc quý) trước. Khi
thực hiện các giao dịch (rút vốn, trả nợ) với những đồng tiền khác nhau, việc
chuyển đổi các đồng tiền ra đơn vị thống nhất USD được áp dụng theo tỷ giá
chính thức do NHNN công bố vào ngày cuối của kỳ báo cáo.
4. Về đơn vị
tính: Tất cả các số liệu báo cáo đều thống nhất lấy đơn vị 1000 ( làm tròn
không lấy phần thập phân). Các báo cáo tháng, quý đổi ra 1000 USD; các báo cáo
quý lấy đơn vị 1000 nguyên tệ.
5. Về phạm vi
báo cáo: Đối với biểu số E20 và biểu số E22, NHTM phải gửi báo cáo theo quy
định, kể cả không có số liệu phát sinh trong kỳ báo cáo. Đối với biểu số E21,
NHTM phải báo cáo chi tiết từng khoản bảo lãnh, kể cả các khoản không có số
liệu phát sinh trong kỳ báo cáo. Đối với biểu số E23, trong trường hợp trong
quý báo cáo không có số liệu phát sinh thì đơn vị lập báo cáo chỉ cần có thông
báo bằng văn bản, trong đó ghi rõ " Quý ... khoản vay... (ghi mã số) của
doanh nghiệp (hoặc Ngân hàng) X không có số liệu phát sinh".
6. Thời gian
thực hiện báo cáo mới:
- Đối với báo cáo tháng (biểu số
E20, E22), NHTM bắt đầu thực hiện gửi báo cáo số liệu từ tháng 10 năm 1998.
- Đối với báo cáo quý (biểu số
E21, E23), các doanh nghiệp, NHTM bắt đầu thực hiện gửi báo cáo số liệu từ quý
IV năm 1998./.
Mã số
|
Tên chỉ tiêu
|
E20
|
Báo cáo tổng hợp tình hình bảo
lãnh vay vốn nước ngoài
|
E20
|
BC tháng - Đơn vị: Quý 1000
USD
|
E20110102
|
Thông số dư đầu kỳ các khoản
BL,ngắn hạn h.thức LC trả chậm
|
E20110103
|
Số dư quá hạn đầu kỳ - BL ngắn
hạn - LC trả chậm
|
E20110104
|
Số dư NH thanh toán thay đầu
kỳ -BL ngắn hạn - LC trả chậm
|
E20110105
|
Số tiền cam kết BL PSinh trong
kỳ-BL ngắn hạn-LC trả chậm
|
E20110106
|
Số rút vốn Psinh trong kỳ- BL
ngắn hạn- LC trả chậm
|
E20110107
|
Tổng số tiền t.toán cho
N.ngoài-BL ngắn hạn-LC trả chậm
|
E20110108
|
Số tiền NH t.toán thay trong
kỳ-BL ngắn hạn-LC trả chậm
|
E20220209
|
Số tiền quá hạn PS thêm trong
kỳ-BL ngắn hạn-LC trả chậm
|
E20110110
|
Tổng số dư cuối kỳ-BL ngắn
hạn-LC trả chậm
|
E20110111
|
Số dư quá hạn cuối kỳ-BL ngắn
hạn-LC trả chậm
|
E20110112
|
Số dư NH thanh toán thay cuối
kỳ-BL ngắn hạn-LC trả chậm
|
E20110113
|
Nghĩa vụ trả nợ N.ngoài kỳ
tới-BL ngắn hạn-LC trả chậm
|
E20120102
|
Tổng số dư đầu kỳ các khoản BL
ngắn hạn h.thức P.hành thư
|
E20120103
|
Số dư quá hạn đầu kỳ-BL ngắn
hạn-phát hành thư
|
E20120104
|
Số dư NH thanh toán thay đầu
kỳ-BL ngắn hạn-P.hành thư
|
E20120105
|
Số tiền cam kết BL P.sinh
trong kỳ-BL ngắn hạn-P.hành thư
|
E20120106
|
Số rút vốn P.sinh trong kỳ-BL
ngắn hạn-Phát hành thư
|
E20120107
|
Tổng số tiền t.toán N.ngoài-BL
ngắn hạn-P.hành thư
|
E20120108
|
Số tiền NH t.toán thay trong
kỳ-BL ngắn hạn-Phát hành thư
|
E20120109
|
Số tiền quá hạn PS thêm trong
kỳ.BL ngắn hạn - P.hành thư
|
E20120110
|
Tổng số dư cuối kỳ-BL ngắn hạn
- Phát hành thư
|
E20120111
|
Số dư quá hạn cuối kỳ - BL
ngắn hạn-Phát hành thư
|
E20120112
|
Số dư NH thanh toán thay cuối
kỳ-BL ngắn hạn-Phát hành thư
|
E20120113
|
Nghĩa vụ trả nợ N.ngoài kỳ
tới-BL ngắn hạn-Phát hành thư
|
E20130102
|
T.số dư đầu kỳ các khoản BL
ngắn hạn h.t P.hành kỳ phiếu
|
E20130103
|
Số dư quá hạn đầu kỳ-BL ngắn
hạn - PH kỳ phiếu
|
E20130104
|
Số dư NH thanh toán thay đầu
kỳ-BL ngắn hạn-PH kỳ phiếu
|
E20130105
|
Số tiền cam kết BL P.sinh
trong kỳ-BL ngắn hạn-PH kỳ phiếu
|
E20130106
|
Số rút vốn P.sinh trong kỳ-BL
ngắn hạn-PH kỳ phiếu
|
E20130107
|
Tổng số tiền thanh toán cho
Nngoài-BL ngắn hạn-PH kỳ phiếu
|
E20130108
|
Số tiền NH t.toán thay trong
kỳ-BL ngắn hạn - PH kỳ phiếu
|
E20130109
|
Số tiền quá hạn PS thêm trong
kỳ-BL ngắn hạn-PH kỳ phiếu
|
E20130110
|
Tổng số dư cuối kỳ-BL ngắn
hạn-PH kỳ phiếu
|
E20130111
|
Số dư quá hạn cuối kỳ-BL ngắn
hạn-PH kỳ phiếu
|
E20130112
|
Số dư NH thanh toán thay cuối
kỳ- BL ngắn hạn-PH kỳ phiếu
|
E20130113
|
Nghĩa vụ trả nợ N.ngoài kỳ
tới-BL ngắn hạn-PH kỳ phiếu
|
E20140101
|
Tên hình thức BL khác thứ 1 -
BL ngắn hạn.
|
E20140102
|
Tổng số dư đầu kỳ-BL ngắn hạn
dưới hình thức khác thứ 1
|
E20140103
|
Số dư quá hạn đầu kỳ. Ngắn
hạn-h.thức khác thứ 1
|
E20140104
|
Số dư NH thanh toán thay đầu
kỳ-Ngắn hạn-h.thức khác thứ 1
|
E20140105
|
Số cam kết BL. Psinh trong
kỳ-Ngắn hạn-h.thức khác thứ 1
|
E20140106
|
Số rút vốn P.sinh trong
kỳ-ngắn hạn-h.thức khác thứ 1
|
E20140107
|
Tổng số tiền t.toán cho
N.ngoài-ngắn hạn-h.thức khác thứ 1
|
E20140108
|
Số tiền NH t.toán thay trong
kỳ-Ngắn hạn-h.thức khác thứ 1
|
E20140109
|
Số tiền quá hạn PSthêm trong
kỳ-ngắn hạn-H.thức khác thứ 1
|
E20140110
|
Tổng số dư cuối kỳ ngắn
hạn-h.thức khác thứ 1
|
E20140111
|
Số dư quá hạn cuối kỳ ngắn
hạn-h.thức khác thứ 1
|
E20140112
|
Số dư NH thanh toán thay cuối
kỳ-Ngắn hạn-h.thức khác thứ1
|
E20140113
|
Nghĩa vụ trả nợ N.ngoài kỳ
tới-Ngắn hạn-h.thức khác thứ 1
|
E2014xx01
|
Tên hình thức BL khác thứ xx -
loại ngắn hạn
|
E2014xx02
|
Tổng số dư đầu kỳ-BL ngắn hạn
dưới hình thức khác thứ xx
|
E2014xx03
|
Số dư quá hạn đầu kỳ-ngắn
hạn-h.thức khác thứ xx
|
E2014xx04
|
Số dư NHthanh toán thay đầu
kỳ-ngắn hạn-h.thức khác thứ xx
|
E2014xx05
|
Số tiền C.kết BL Psinh trong
kỳ-ngắn hạn h.thức khác thứxx
|
E2014xx06
|
Số rút vốn p.sinh trong
kỳ-ngắn hạn-h.thức khác thứ xx
|
E2014xx07
|
Tổngsố tiền t.toán cho
N.ngoài-Ngắn hạn-h.thức khác thứ xx
|
E2014xx08
|
Số tiền NH t.toán thay trong
kỳ-ngắn hạn-h.thức khác thứ xx
|
E2014xx09
|
Số tiền quá hạn PS thêm
trongkỳ-ngắn hạn-h.thức khác thứxx
|
E2014xx10
|
Tổng số dư cuối kỳ-ngắn
hạn-h.thức khác thứ xx
|
E2014xx11
|
Số dư quá hạn cuối kỳ-ngắn
hạn-h.thức khác thứ xx
|
E2014xx12
|
Số dư NH t.toán thay cuối kỳ
ngắn hạn-h.thức khác thứ xx
|
E2014xx13
|
Nghĩa vụ trả nợ N.ngoài kỳ
tới-ngắn hạn-h.thức khác thứ xx
|
E20210202
|
T.số dư đầu kỳ các khoản
BLtrung dài hạn h.thức LC trảchậm
|
E20210104
|
Số dư NH thanh toán thay đầu
kỳ-trung dài hạn-LC trả chậm
|
E20210105
|
Sốtiền cam kết BL Psinh trong
kỳ-trung dài hạn-LC trả chậm
|
E20210106
|
Số rút vốn PSinh trong
kỳ-trung dài hạn - LC trả chậm
|
E20210107
|
Tổng số tiền t.toán cho
N.ngoài-trung dài hạn-LC trả chậm
|
E20210108
|
Số tiền NH t.toán thay trong
kỳ-trung dài hạn-LC trả chậm
|
E20210109
|
Số tiền quá hạn PS thêm trong
kỳ-trung dài hạn-LC trả chậm
|
Ê20210110
|
Tổng số dư cuối kỳ-trung dài
hạn - LC trả chậm
|
E20210111
|
Số dư quá hạn cuối kỳ-trung
dài hạn-LC trả chậm
|
E20210112
|
Số dư NH t.toán thay cuối
kỳ-trung dài hạn-LC trả chậm
|
E20210113
|
Nghĩa vụ trả nợ N.ngoài kỳ
tới-trung dài hạn-LC trả chậm
|
E20220102
|
T.số dư đầu kỳ các khoản BL
trung dài hạn h.thức PH thư
|
E20220103
|
Số dư quá hạn đầu kỳ-trung dài
hạn-phát hành thư
|
E20220104
|
Số dư NH thanh toán thay đầu
kỳ-trung dài hạn-p.hành thư
|
E20220106
|
Số rút vốn phát sinh trong
kỳ-trung dài hạn-phát hành thư
|
E20220107
|
Tổng số tiền t.toán chp
Nngoài-trung dài hạn-P.hành thư
|
E20220108
|
Số tiền NH t.toán thay trong
kỳ-Trung dài hạn-P.hành thư
|
E20220109
|
Số tiền quá hạn PS thêm trong
kỳ-Trung dài hạn-P.hành thư
|
E20220110
|
Tổng số dư cuối kỳ-trung dài
hạn-phát hành thư
|
E20220111
|
Số dư quá hạn cuối kỳ-Trung
dài hạn-phát hành thư
|
E20220112
|
Số dư NH thanh toán thay cuối
kỳ-trung dài hạn-P. hành thư
|
E20220113
|
Nghĩa vụ trả nợ N.ngoài kỳ
tới-Trung dài hạn-P.hành thư
|
E20230102
|
T.số dư đầu kỳ các khoản
BLtrung dài hạn h.thức PH kỳphiếu
|
E20230103
|
Số dư quá hạn đầu kỳ trung dài
hạn-PH kỳ phiếu
|
E20230104
|
Số dư NH t.toán thay đầu
kỳ-trung dài hạn-PH kỳ phiếu
|
E20230105
|
Số tiền cam kết BL PS trong
kỳ-trung dài hạn-PH kỳ phiếu.
|
E20230106
|
Số rút vốn PS trong kỳ-trung
dài hạn-PH kỳ phiếu
|
E20230107
|
Tổng số tiền t.toán cho
N.ngoài-Trung dài hạn-PH kỳ phiếu
|
E20230108
|
Số tiền N.hàng TT thay trong
kỳ-Trung dài hạn-PH kỳ phiếu
|
E20230109
|
Số tiền quá hạn PS thêm trong
kỳ-trung dài hạn-PHkỳ phiếu
|
E20230110
|
Tổng số dư cuối kỳ-trung dài
hạn-PH kỳ phiếu
|
E20230111
|
Số dư quá hạn cuối kỳ-trung
dài hạn-PH kỳ phiếu
|
E20230112
|
Số dư NH t.toán thay cuối
kỳ-trung dài hạn-PH kỳ phiếu
|
E20230113
|
Nghĩa vụ trả nợ N.ngoài kỳ
tới-trung dài hạn-PH kỳ phiếu
|
E20240101
|
Tên hình thức BL khác thứ 1 -
trung dài hạn
|
E20240102
|
T.số dư đầu kỳ BL trung dài
hạn dưới hình thức khác thứ 1
|
E20240103
|
Số dư quá hạn đầu kỳ-trung dài
hạn-H.thức khác 1
|
E20240104
|
Số dư NH t.toán thay đầu
kỳ-trung dài hạn-h.thức khác 1
|
E20240105
|
Số tiền cam kết BL-PS trong
kỳ-trung dài hạn-h.thức khác 1
|
E20240106
|
Số rút vốn PS trong kỳ-trung
dài hạn-H.thức khác 1
|
E20240107
|
Tổng số tiền t.toán cho
N.ngoài-trung dài hạn-h.thức khác1
|
E20240108
|
Số tiền NH t.toán thay trong
kỳ-trung dài hạn-Hthức khác 1
|
E20240109
|
Số tiền quá hạn PS thêm trong
kỳ-Trung dài hạn-HT khác 1
|
E20240110
|
Tổng số dư cuối kỳ-trung dài
hạn-hình thức khác 1
|
E20240111
|
Số dư quá hạn cuối kỳ-trung
dài hạn-HT khác 1
|
E20240112
|
Số dư NH t.toán thay cuối
kỳ-trung dài hạn-H.thức khác 1
|
E20240113
|
Nghĩa vụ trả nợ N.ngoài kỳ
tới-trung dài hạn-h.thức khác 1
|
E2024xx01
|
Tên hình thức BL khác thứ
xx-trung dài hạn
|
E2024xx02
|
T.số dư đầu kỳ BL trung dài
hạn dưới hình thức khác thứ xx
|
E0224xx03
|
Số dư quá hạn đầu kỳ-trung dài
hạn hình thức khác xx
|
E2024xx04
|
Số dư NH t.toán thay đầu
kỳ-trung dài hạn-HT khác xx
|
E2024xx05
|
Số tiền cam kết BL-PS trong
kỳ-trung dài hạn-HT khác xx
|
E2024xx06
|
Số rút vốn PS trong kỳ-trung
dài hạn-hình thức khác xx
|
E2024xx07
|
Tổng số tiền t.toán cho
N.ngoài-trung dài hạn-HT khác xx
|
E2024xx08
|
Số tiền NH t.toán thay trong
kỳ-trung dài hạn-HT khác xx
|
E2024xx09
|
Số tiền quá hạn PS thêm trong
kỳ-trung dài hạn HT khác xx
|
E2024xx10
|
Tổng số dư cuối kỳ-trung dài
hạn-HT khác xx
|
E2024xx11
|
Số dư quá hạn cuối kỳ-Trung
dài hạn-HT khác xx
|
E2024xx12
|
Số dư NH t.toán thay cuối
kỳ-trung dài hạn-HT khác xx
|
E2024xx13
|
Nghĩa vụ trả nợ nước ngoài kỳ
tới-trung dài hạn-HT khác xx
|
E22
|
Báo cáo tổng hợp tình hình vay
vốn nước ngoài
|
E22
|
BC tháng-đơn vị: Quý 1000 USD
|
E22010101
|
Tổng số dư đầu kỳ các khoản NH
vay N.ngoài ngắn hạn
|
E22010102
|
Số dư quá hạn đầu kỳ các khoản
N.hàng vay N.ngoài ngắn hạn
|
H22010103
|
Số rút vốn p.sinh trong
kỳ-N.hàng vay nước ngoài ngắn hạn
|
E22010104
|
Sốtiền t.toán cho N.ngoài
trong kỳ-NH vay N.ngoài ngắn hạn
|
E22010105
|
Số tiền quá hạn PS tăng trong
kỳ-NH vay N.ngoài ngắn hạn
|
E22010106
|
Tổng số dư cuối kỳ các khoản
NH vay N.ngoài ngắn hạn
|
E22010107
|
Sốdư quá hạn cuối kỳ các khoản
N.hàng vay N.ngoài ngắn hạn
|
E22010108
|
Nghĩa vụ trả nợ N.ngoài kỳ
tới-N.hàng vay N.ngoài ngắn hạn
|
E22010201
|
T.số dư đầu kỳ các khoản
N.hàng vay N.ngoài trung dài hạn
|
E22010202
|
Số dư quá hạn đầu kỳ-N.hàng
vay N.ngoài trung dài hạn.
|
E22010203
|
Số rút vốn PS trong kỳ-NH vay
nước ngoài trung dài hạn
|
E22010204
|
Số tiền T.toán cho N.ngoài
trong kỳ-NH vay N.ngoài trung dài dạn.
|
E22010205
|
Số tiền quá hạn PStăng trong
kỳ NH vay Nngoài trung dàihạn
|
E22010206
|
Tổng số dư cuối kỳ-N.hàng vay
N.ngoài trung dài hạn
|
E22010207
|
Số dư quá hạn cuối kỳ-N.hàng
vay N.ngoài trung dài hạn
|
E22010208
|
Nghĩa vụ trả nợ N.ngoài kỳ
tới-NH vay N.ngoài trung dàihạn
|
E22020101
|
Tổng số dư đầu kỳ các khoản
D.nghiệp vay N.ngoài ngắn hạn
|
E22020102
|
Số dư quá hạn đầu kỳ các khoản
DN vay N.ngoài ngắn hạn
|
E22020103
|
Số rút vốn PS trong kỳ-DN vay
N.ngoài ngắn hạn
|
E22020104
|
Số tiền t.toán cho N.ngoài
trong kỳ-DN vay N.ngoài ngắnhạn
|
E22020105
|
Số tiền quá hạn PS tăng trong
kỳ-DN vay N.ngoài ngắn hạn
|
E22020106
|
Tổng số dư cuối kỳ các khoản
DN vay N.ngoài ngắn hạn
|
E22020107
|
Số dư quá hạn cuối kỳ các
khoản DN vay N.ngoài ngắn hạn
|
E22020108
|
Nghĩa vụ trả nợ N.ngoài kỳ
tới-DN vay Nngoài ngắn hạn
|
E22020201
|
T.số dư đầu kỳ các khoản
D.nghiệp vay N.ngoài trung dàihạn
|
E22020202
|
Số dư quá hạn đầu kỳ-D.nghiệp
vay N.ngoài trung dài hạn
|
E22020203
|
Số rút vốn PS trong kỳ DN vay
N.ngoài trung dài hạn
|
E22020204
|
Số tiền t.toán cho N.ngoài
trong kỳ DN vay N.ngoài trung dài hạn.
|
E22020205
|
Số tiền quá hạn PStăng trong
kỳ-DN vay N.ngoài trung dàihạn
|
E22020206
|
Tổng số dư cuối kỳ - DN vay
N.ngoài trung dài hạn.
|
E22020207
|
Số dư quá hạn cuối kỳ-DN vay
N.ngoài trung dài hạn
|
E22020208
|
Nghĩa vụ trả nợ N.ngoài kỳ tới
DN vay N.ngoài trung dàihạn
|
Đơn vị: Quy 1000 USD
Chỉ tiêu
|
Số dư đầu kỳ
|
Phát sinh trong kỳ
|
Số dư cuối kỳ
|
Nghĩa vụ trả nợ nước ngoài kỳ
tiếp theo
|
|
Tổng số
|
Trong đó quá hạn
|
NH thanh toán thay
|
Số tiền cam kết bảo lãnh
|
Số rút vốn
|
Số tiền thanh toán cho nước
ngoài
|
Số tiền quá hạn PS tăng
|
Tổng số
|
Trong đó quá hạn
|
NH thanh toán thay
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
Trong đó NH thanh toán thay
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
I. Ngắn hạn (tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.L/C trả chậm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bảo lãnh P.hành thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bảo lãnh P.hành kỳ phiếu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Bảo lãnh dưới hình thức
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ..................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ..................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Trung dài hạn (T.số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. L/C trả chậm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bảo lãnh P.hành thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bảo lãnh phát hành kỳ
phiếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Bảo lãnh dưới hình
thức khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ..................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ..................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Tổng cộng (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu
|
Kiểm soát
|
.... ngày....tháng....năm
19...
|
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
(Ký tên, đóng dấu)
|
Đơn vị lập báo cáo
(Điện thoại:..., Fax:....)
Đơn vị nhận báo cáo: vụ QLNH
|
BIỂU SỐ
E21
|
BÁO CÁO CHI TIẾT TÌNH HÌNH BẢO LÃNH VAY VỐN NƯỚC NGOÀI
TRUNG, DÀI HẠN.
(
Quý ..... năm.....)
Đơn vị: 1000 nguyên tệ
Chỉ tiêu
|
Số dư đầu kỳ
|
Phát sinh trong kỳ
|
Số dư cuối kỳ
|
|
Tổng số
|
Trong đó quá hạn
|
NH thanh toán thay
|
Ngày thực hiện
|
Số rút vốn
|
Số tiền thanh toán cho nước
ngoài
|
Số tiền NH thanh toán thay
|
Số tiềnquá hạn PS tăng
|
Tổng số
|
Trong đó quá hạn
|
NH thanh toán thay
|
|
|
|
|
|
|
Gốc
|
Lãi
|
Phí
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
I.
L/C trả chậm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
Mã số khoản vay 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Khoản 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Đồng tiền giao dịch 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Đồng tiền giao dịch 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Khoản 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Đồng tiền giao dịch 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Đồng tiền giao dịch 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
Mã số khoản vay 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Khoản 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Đồng tiền giao dịch 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Đồng tiền giao dịch 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Khoản 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Đồng tiền giao dịch 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Đồng tiền giao dịch 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
Bảo lãnh P.hành thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
Mã số khoản vay 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Khoản 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Đồng tiền giao dịch 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Đồng tiền giao dịch 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Khoản 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Đồng tiền giao dịch 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Đồng tiền giao dịch 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
Mã số khoản vay 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Khoản 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Đồng tiền giao dịch 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Đồng tiền giao dịch 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Khoản 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Đồng tiền giao dịch 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Đồng tiền giao dịch 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
Bảo lãnh phát hành kỳ phiếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
Mã số khoản vay 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Khoản 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Đồng tiền giao dịch 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Đồng tiền giao dịch 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Khoản 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Đồng tiền giao dịch 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Đồng tiền giao dịch 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
Mã số khoản vay 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Khoản 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Đồng tiền giao dịch 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Đồng tiền giao dịch 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Khoản 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Đồng tiền giao dịch 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Đồng tiền giao dịch 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
Bảo lãnh dưới hình thức khác.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A/
Ký bảo lãnh trên hối phiếu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
Mã số khoản vay 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Khoản 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Đồng tiền giao dịch 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Đồng tiền giao dịch 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Khoản 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Đồng tiền giao dịch 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Đồng tiền giao dịch 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
Mã số khoản vay 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Đồng tiền giao dịch 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Đồng tiền giao dịch 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Giao dịch 2(đồng tiền)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Khoản 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Đồng tiền giao dịch 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Đồng tiền giao dịch 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B/
...................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu
(Ký ghi rõ họ tên)
|
Kiểm soát
(Ký ghi rõ họ tên)
|
...ngày ... tháng...năm
.....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên đóng dấu)
|
Đơn vị lập báo cáo: ngân
hàng...
(Điện thoại:...., Fax:....)
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ quản
lý ngoại hối
|
BIỂU SỐ
E22
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH VAY VỐN NƯỚC NGOÀI
(Tháng... năm...)
Vốn tự có cuối kỳ quy 1000 USD:
Đơn vị: Quy 1000 USD
Chỉ tiêu
|
Số dư đầu kỳ
|
Phát sinh trong kỳ
|
Số dư cuối kỳ
|
Nghĩa vụ trả nợ nước ngoài kỳ
tiếp theo
|
|
Tổng số
|
Trong đó quá hạn
|
Số rút vốn
|
Số tiền thanh toán cho nước
ngoài
|
Số tiền quá hạn PS tăng
|
Tổng số
|
Trong đó quá hạn
|
|
I. N.hàng vay nước ngoài(A+B)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A/ Ngắn hạn (tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B/ Trung dài hạn (tổng
số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.DN vay nước ngoài (A+B)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A/ Ngắn hạn (tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B/ Trung dài hạn (tổng
số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: "II. Doanh nghiệp
vay nước ngoài" Là các khoản vay của doanh nghiệp không có bảo lãnh của
Ngân hàng:
Ngân hàng chỉ làm dịch vụ chuyển
tiền, thanh toán.
Lập biể
u (Ký,ghi rõ họ tên)
|
Kiểm soát
(Ký ghi rõ họ tên)
|
... ngày... tháng... năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
|
|
Đơn vị lập báo cáo.....
Địa chỉ:
Tel... Fax:...
Đơn vị nhận báo cáo: Vụ QLNH
|
BIỂU SỐ
E23
|
BÁO CÁO CHI TIẾT TÌNH HÌNH VAY NƯỚC NGOÀI TRUNG VÀ DÀI
HẠN KHÔNG CÓ BẢO LÃNH
CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
( Quý... năm 199...)
Đơn vị: 1000 nguyên tệ
Chỉ tiêu
|
Số dư đầu kỳ
|
Phát sinh trong kỳ
|
Số dư cuối kỳ
|
|
Tổng số
|
Trong đó quá hạn
|
Ngày thực hiện
|
Số rút vốn
|
Số tiền thành toán cho nước
ngoài
|
Số tiền quá hạn phát sinh tăng
|
Tổng số
|
Trong đó quá hạn
|
|
|
|
|
|
Gốc
|
Lãi
|
Phí
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
* Mã số khoản vay 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoản 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đồng tiền giao dịch 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đồng tiền giao dịch 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoản 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đóng tiền giao dịch 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đóng tiền giao dịch 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Mã số khoản vay 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoản 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đồng tiền giao dịch 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đồng tiền giao dịch 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoản 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đồng tiền giao dịch 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đồng tiền giao dịch 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập bảng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kiểm soát
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
... ngày... tháng... năm
199..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
VỤ NGHIÊN CỨU KINH TẾ
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 492/NCKT7
V/v triển khai thực hiện QĐ sửa đổi CDTTBC
kế toán và thống kê ngân hàng.
|
Hà
nội, ngày 29 tháng 9 năm 1998
|
Kính
gửi:
|
- Ông(Bà) Giám đốc Chi nhánh
Ngân hàng Nhà nước, Tỉnh, Thành phố.
- Ông(Bà) Tổng giám đốc(Giám đốc) tổ chức tín dụng.
|
Ngày 24 tháng 9 năm 1998, Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước đã ký Quyết định số 318/1998/QĐ-NHNN1, ban hành mới các
chỉ tiêu báo cáo vay, trả nợ nước ngoài theo các biểu số E20, E21, E22 và E23,
áp dụng từ báo cáo tháng 10/1998.
Đề nghị Ông (Bà) Tổng giám đốc (Giám
đốc) tổ chức tín dụng hướng dẫn triển khai thực hiện kịp thời đến các đơn vị
trực thuộc trong toàn hệ thống và đến các doanh nghiệp liên quan. Ông (Bà) giám
đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Tỉnh, Thành phố tổ chức triển khai, chỉ đạo
các tổ chức tín dụng trên địa bàn thực hiện tốt Quyết định của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước.
Trong quá trình thực hiện, nếu
đơn vị có vướng mắc cần báo cáo kịp thời về NHTW để nghiên cứu, hướng dẫn.
Nơi nhận:
- Như trên
- Lưu VP, Vụ NCKT
|
T/L
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
K/T VỤ TRƯỞNG VỤ NGHIÊN CỨU KINH TẾ
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Vũ Đình Cơ
|