Text size large => Please "Download" to view content.

THE MINISTRY OF HEALTH
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom - Happiness
---------------

No. 32/2010/TT-BYT

Hanoi, June 02, 2010

 

CIRCULAR

NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON CHEESE PRODUCTS

THE MINISTER OF HEALTH

Pursuant to the Law on Technical regulations and standards dated June 29, 2006 and the Government’s Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 detailing the implementation of a number of articles of the Law on Technical regulations and standards;

Pursuant to the Ordinance on food safety and hygiene dated August 07, 2003 and the Government’s Decree No. 163/2004/ND-CP dated September 07, 2004 detailing the implementation of a number of articles of the Ordinance on food safety and hygiene;

Pursuant to the Government's Decree No. 188/2007/ND-CP dated December 27th 2007, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;

At the request of general director of Agency for Food Safety and Hygiene, general director of the Science and Education Department, general director of the Legal Department,

HEREBY DECIDE:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 2. This Circular takes effect since January 01, 2011.

Article 3. General director of Agency for Food Safety and Hygiene, heads of units affiliated to the Ministry of Health; directors of services of health of central-affiliated cities and provinces and other relevant organizations, individuals shall be responsible for executing this Circular./.

 

 

PP THE MINISTER
DEPUTY MINISTER




Trinh Quan Huan

 

QCVN 5-3:2010/BYT

NATIONAL TECHNICAL REGULATION FOR CHEESE PRODUCTS

Foreword

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

NATIONAL TECHNICAL REGULATION FOR CHEESE PRODUCTS

1. GENERAL PROVISIONS

1.1. Governing scope

This Regulation provides instructions on food safety norms and management requirements for cheese products.

1.2. Regulated entities

This Regulation applies to:

a) Organizations and individuals importing, exporting and trading in cheese products in Vietnam;

b) Relevant organizations and individuals;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

In this Regulation, some terms are construed as follows:

1.3.1. Cheese

Cheese can be made from raw milk, UHT milk, whey, milk or whey and other raw cheese.

Forms of products maybe very hard, hard, partially hard or soft with or without going through the process of ripening, to be collected by:

a) Coagulating whole or part of following ingredients: milk and/or milk products under the effect of yeast or other appropriate coagulants. Whey is separated after the process of coagulation.

b) Processing techniques comprise the process of coagulating milk and/or milk products to give end-products with organoleptic, chemical and physical characteristics of each type of cheese.

2. TECHNICAL REGULATIONS

2.1. Food safety norms for cheese products

2.1.1. Physical and chemical indicators prescribed in Annex I hereof;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.1.3. Microbial indicators as prescribed in Annex III hereof;

2.1.4. Lists of permissible food additives in accordance with applicable regulations;

2.1.5. Test methods with accuracy equivalent to the prescribed methods along with indicators in the annexes I, II and II hereof may be applied.

2.1.6. Number signs and full names of sampling methods and test methods are instructed in Annex IV hereof.

2.2. Labeling 

Labeling of cheese products should be in strict compliance with the Government’s Decree No. 89/2006/NĐ-CP dated August 30, 2006 on goods labels and guiding documents. 

3. REGULATIONS ON MANAGEMENT

3.1. Declaration of conformity

3.1.1. Cheese products imported, exported and traded in the country should have a Declaration of Conformity in accordance with this Regulation.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.2. Inspection of cheese products

Quality and food safety inspection for cheese products is instructed in law provisions.

4. RESPONSIBILITY OF ORGANIZATIONS, INDIVIDUALS

4.1. Organizations, individuals importing and exporting cheese products should declare conformity in accordance with technical regulations prescribed in this Regulation, register declaration of conformity with competent state agencies decentralized by the Ministry of Health, and ensure quality and safety hygiene according to the declared information.

4.2. Organizations, individuals shall be permitted to import, export or trade in cheese products only when they have completed the registration for declaration of conformity, ensured quality and safety hygiene accord with law provisions.

5. IMPLEMENTATION

5.1. Food safety and hygiene agency shall be tasked with presiding over and cooperating with relevant functional agencies in providing instructions on deployment and implementation of this Regulation.

5.2. Based on requirements for management, Food Safety and Hygiene Agency shall be responsible for making requests to the Ministry of Health for amendments and supplements to this Regulation.

5.3. If any standard and provision cited in this Regulation is subject to replacement, supplement or amendment, new documents shall be used instead of previous ones.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ANNEX I

PHYSICAL AND CHEMICAL INDICATORS OF CHEESE PRODUCTS

Indicators

Limits

Test method

Classification 1)

1. Fat content of milk, % of non-fat solids

 

TCVN 8181:2009 (ISO 1735:2004);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ISO 1854:2008 (with respect to whey cheese)

A

- Cheese having high fat content

At least 60

 

- Cheese having relatively high fat content

From 45 – to below 60

 

- Cheese having medium fat content

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

- Semi-skimmed cheese

From 10 – to below 25

 

- Skimmed cheese

Below 10

 

1) Class A: Test is compulsory to assess conformity.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

LIMITS ON CONTAMINANTS FOR CHEESE PRODUCTS

Indicators

Maximum limits

Test method

2 Classification

I. Heavy metal

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

TCVN 7933:2008 (ISO 6733:2006), TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003)

A

2. Tin (for products contained in tin-coated packages), mg/kg

250

TCVN 7730:2007 (ISO/TS 9941:2005), TCVN 8110:2009, TCVN 7788:2007

A

3. Antimony, mg/kg

1.0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

4. Arsen, mg/kg

0.5

TCVN 7601:2007

B

5. Cadmium, mg/kg

1.0

TCVN 7603:2007, TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003)

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

TCVN 7993:2008 (EN 13806:2002)

B

II. Fungal toxins

 

 

 

1. Aflatoxin M1, mg/kg

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A

III. Melamine

 

 

 

1. Melamine, mg/kg

2.5

Technical regular quantification of melamine in food (Decision No. 4143/QĐ-BYT)

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1. Benzylpenicilin/Procain benzylpenicilin

4

TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006);

AOAC 988.08

A

2. Clortetracycline/Oxytetracycline/ Tetracycline

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A

3. Dihydrostreptomycin/Streptomycin

200

TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006); AOAC 988.08;

A

4. Gentamicin

200

TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006)

A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006)

A

6. Ceftiofur

100

TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006)

B

7. Clenbuterol

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

8. Cyfluthrin 3)

40

TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)

B

9. Cyhalothrin 3)

30

AOAC 998.01

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4/C2, C4;

TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)

B

11. Deltamethrin 3)

30

TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)

B

12. Diminazene

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

B

13. Doramectin

15

 

B

14. Eprinomectin

20

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15. Febantel/ Fenbendazole/ Oxfendazole

100

 

B

16. Imidocarb

50

 

B

17. Isometamidium

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

B

18. Ivermectin

10

 

B

19. Lincomycin

150

AOAC 988.08

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20. Neomycin

1500

TCVN 8106:2009 (ISO/TS 26844:2006)

B

21. Pirlimycin

200

 

B

22. Spectinomycin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

B

23. Sulfadimidin

25

AOAC 992.21

B

24. Thiabendazole 3)

100

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25. Triclorfon (Metrifonate) 3)

50

 

B

V. Pesticide residues 4), mg/kg

V.1. Water-soluble or partially fat-soluble pesticides

1. Endosulfan

0.01

TCVN 7082:2002 (ISO 3890:2000), Parts 1 and 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), Parts 1, 2, 3, 4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. 2,4-D

0.01

US FDA PAM, Vol. I, Section 402, E1

B

a. Abamectin

0.005

 

B

3. Acephate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

AOAC 970.52

B

4. Aldicarb

0.01

US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1+DL1

B

5. Aminopyralid

0.02

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. Amitraz

0,01

 

B

7. Bentazone

0.05

 

B

8. Bifenazate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

B

9. Bifenthrin

0.05

AOAC 970.52

B

10. Bitertanol

0.05

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11. Carbaryl

0.05

AOAC 964.18;

US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1+DL1

B

12. Carbendazim

0.05

 

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1, DL1

B

14. Carbosulfan

0.03

 

B

15. Clormequat

0.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

16. Clorpropham

0.0005

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1-C4

B

17. Clorpyrifos

0.02

TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)

B

19. Clethodim

0.05

 

B

20. Clofentezin

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

21. Cyhexatin

0.05

 

B

22. Cyprodinil

0.0004

 

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

 

B

24. Diclorvos

0.02

TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)

B

25. Difenoconazole

0.005

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

26. Dimethenamid-p

0.01

 

B

27. Dimethipin

0.01

 

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

AOAC 970.52

B

29. Dimethomorph

0.01

 

B

30. Diquat

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

31. Disulfoton

0.01

 

B

32. Dithiocarbamate

0.05

 

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

 

B

34. Ethoprophos

0.01

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1, C3

B

35. Fenamiphos

0.005

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

36. Fenbuconazole

0.05

 

B

37. Fenbutatin oxide

0.05

 

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

 

B

39. Fipronil

0.02

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1-C4

B

40. Fludioxonil

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

41. Flutolanil

0.05

 

B

42. Glufosinat-amoni

0.02

 

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

 

B

44. Indoxacarb

0.1

 

B

45. Kresoxim-methyl

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

46. Lindan

0.01

AOAC 970.52

B

47. Methamidophos

0.02

 

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.001

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C2, C4

B

49. Methomyl

0.02

US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1, DL1

B

50. Methoxyfenozide

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

51. Myclobutanil

0.01

 

B

52. Novaluron

0.4

 

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1, DL1

B

54. Oxydemeton-methyl

0.01

 

B

55. Paraquat

0.005

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

56. Penconazole

0.01

 

B

57. Pirimicarb

0.01

 

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)

B

59. Procloraz

0.05

 

B

60. Profenofos

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

61. Propamocarb

0.01

 

B

62. Propiconazole

0.01

 

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.03

 

B

64. Pyrimethanil

0.01

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1-C4

B

65. Quinoxyfen

0.01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

66. Spinosad

1

 

B

67. Tebuconazole

0.01

 

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

 

B

69. Terbufos

0.01

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, C1-C4

B

70. Thiacloprid

0.05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

71. Triadimefon

0.01

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, C1, C3

B

72. Triadimenol

0.01

 

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.02

 

B

74. Vinclozolin

0.05

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, C1-C3; E1-E5+C6

B

V.2. Fat-soluble pesticides 5)

1. Aldrin and dieldrin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 7082:2002 (ISO 3890:2000), Parts 1, 2; TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008); TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), Parts 1, 2, 3, 4

A

2. Cyfluthrin 6)

0.04

TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)

A

3. Clordane

0.002

TCVN 7082:2002 (ISO 3890:2000), Parts 1, 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), Parts 1, 2, 3, 4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Cypermethrin

0.05

US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4/C2, C4;

TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)

B

5. DDT

0.02

TCVN 7082:2002 (ISO 3890:2000), Parts 1, 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), Parts 1, 2, 3, 4

A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.05

TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)

B

7. Diazinon

0.02

TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)

B

8. Dicofol

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

9. Diflubenzuron

0.02

 

B

10. Diphenylamine

0.0004

 

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.03

 

B

12. Fenhexamid

0.01

 

B

13. Fenpropathrin

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

14. Fenpyroximate

0.005

 

B

15. Fenvalerate

0.1

TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008); AOAC 998.01

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05

 

B

17. Flusilazole

0.05

 

B

18. Heptachlor

0.006

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

19. Methoprene

0.1

 

B

20. Permethrin

0.1

TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0.01

US FDA PAM Vol. I, Section 304, C2, C4

B

22. Piperonyl butoxide

0.05

US FDA PAM Vol. I, Section 401, E1, DL2

B

23. Propargite

0.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

2) Class A: Test is compulsory to assess conformity. Class B: Test is not compulsory but organizations, individuals producing, importing or processing liquid milk products should meet requirements of Class B.

3) Also used as pesticides;

4) Refer to test methods in TCVN 5142:2008 (CODEX STAN 229-1993, Rev.1-2003) Pesticide residue analysis – recommended methods.

5) This limit applies to pasteurized milk products For cheese products, limits are 25 times this regulation based on fat level.

6) Also used as veterinary drugs;

 

ANNEX III

MICROBIAL INDICATORS OF CHEESE PRODUCTS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sampling plan

Limits

Test method

11)Classification

n 7)

c 8)

m 9)

M 10)

I. Cheese made from raw milk

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

1x104 CFU/g

1x105 CFU/g

TCVN 4830-2:2005 (ISO 6888-2:1999, With amd.1:2003)

A

1. Staphylococcal enterotoxin

5

0

Undetectable in 25g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

2. L. monocytogenes (for instant products)

5

0

100 CFU/g

TCVN 7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998, With amd.1:2004)

A

3. Salmonella

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Undetectable in 25g

TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002, With amd.1:2004)

A

II. Cheese is produced from UHT milk

1. E. coli

5

2

100 CFU/g

1000 CFU/g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A

2. Coagulase-positive Staphylococci

5

2

100 CFU/g

1000 CFU/g

TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999, With amd.1:2003); TCVN 4830-2:2005 (ISO 6888-2:1999, With amd.1:2003)

A

3. Staphylococcal enterotoxin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

Undetectable in 25g

AOAC 993.06; AOAC 976.31; AOAC 980.32

B

4. L. monocytogenes (for instant products)

5

0

100 CFU/g

TCVN 7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998, With amd.1:2004)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Salmonella

5

0

Undetectable in 25g

TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002, With amd.1:2004)

A

III. Whey cheese (produced from UHT whey)

1. E. coli

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100 CFU/g

1000 CFU/g

TCVN 7924-1:2008 (ISO 16649-1:2001); TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001)

A

2. Coagulase-positive Staphylococci

5

2

100 CFU/g

1000 CFU/g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A

3. Staphylococcal enterotoxin

5

0

Undetectable in 25g

AOAC 993.06; AOAC 976.31; AOAC 980.32

B

4. L. monocytogenes (for instant products)

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100 CFU/g

TCVN 7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998, With amd.1:2004)

A

IV. Cheese is produced from milk or whey (UTH whey or milk)

1. Coagulase-positive Staphylococci

5

2

10 CFU/g

100 CFU/g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A

2. Staphylococcal enterotoxin

5

0

Undetectable in 25g

AOAC 993.06; AOAC 976.31; AOAC 980.32

B

3. L. monocytogenes (for ready-to-eat products)

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100 CFU/g

TCVN 7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998, With amd.1:2004)

A

V. Other cheese products

L. monocytogenes (for ready-to-eat products)

5

0

100 CFU/g

TCVN 7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998, With amd.1:2004)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7) n: Number of sample units taken from a batch to be inspected.

8) c: Maximum number of sample units acceptable or permissible to exceed the microorganism indicator m. The batch shall be considered as unsatisfactory if exceeding this number.

9) m: Maximum amount or limits on bacteria in a gram of product; value exceeding this limit can be acceptable and unacceptable.

10) M: Maximum limits on microorganisms used to ascertain that product quality is satisfactory and unsatisfactory.

11) Class A: Test is compulsory to assess conformity. Class B: Test is not compulsory but organizations, individuals producing, importing or processing liquid milk products should meet requirements of Class B.

 

ANNEX IV

LISTS OF TEST METHODS FOR FOOD SAFETY NORMS FOR CHEESE PRODUCTS

I. Sampling

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

II. Test methods for physical and chemical criteria

1.        ISO 1854:2008 Whey cheese – Determination of fat content – Gravimetric method (Reference method)

2.        TCVN 8173:2009 (ISO 3433:2008) Cheese - Determination of fat content – Van Gulik method

3.        TCVN 8181:2009 (ISO 1735:2004) Cheese and cheese products - Determination of fat content – Gravimetric method (Reference method)

III. Test methods for contaminants

III. 1. Heavy metal

1.        TCVN 7601:2007 Food - Determination of arsen content – Silver Diethyldithiocarbamate method

2.        TCVN 7603:2007 Food - Determination of cadmium content – Atomic Absorption Spectrophotometric method

3.        TCVN 7730:2007 (ISO/TS 9941:2005) Canned milk and condensed milk- Determination of tin content – spectrometric method

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.        TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003) Food - Determination of trace elements – Determination of lead, cadmium, chrome, molybdenum by atomic absorption spectrophotometry method using graphite furnace (GFASS) after pressure digestion.

6.        TCVN 7933:2008 (ISO 6733:2006) Milk and milk products – Determination of lead - Atomic Absorption Spectrophotometric method using graphite furnace.

7.        TCVN 7993:2008 (EN 13806:2002) Food - Determination of trace elements – Determination of mercury by cold vapor atomic absorption spectrophotometry method (CVAAS) after pressure digestion.

III.2. Fungal toxins

1.        TCVN 6685:2009 (ISO 14501:2007) Milk and powder milk – Determination of aflatoxin M1 content – sample clean-up by immunoaffinity chromatography and determination by high-performance liquid chromatography.

III.3. Melamine

1.       Technical regular quantification of melamine in food, enclosed with Decision No. 4143/QĐ-BYT dated October 22, 2008

III.4. Veterinary drug residues

1.        TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008) Milk and milk products – Determination of organochlorine and polychlorinated biphenyl pesticides – Capillary gas-liquid chromatographic with electron capture detector.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.        AOAC 988.08 Antimicrobial Drugs in Milk. Microbial Receptor Assay

4.        AOAC 992.21 Sulfamethazine Residues in Raw Bovine Milk

5.        AOAC 995.04 Multiple Tetracycline Residues in Milk. Metal Chelate Affinity-Liquid Chromatographic Method Metal chelate affinity chromatography

6.        AOAC 995.09 Chlortetracycline, Oxytetracycline, and Tetracycline in Edible Animal Tissues. Liquid Chromatographic Method (Chlortetracycline, oxytetracycline and tetracycline in animal meat) Liquid chromatography

7.        AOAC 998.01 Synthetic Pyrethroids in Agricultural Products Multiresidue. GC Method (synthetic pyrethroid in agricultural products) Gas chromatography

8.        Pesticide Analytical Manual (PAM), Food and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 304

9.        Pesticide Analytical Manual (PAM), Food and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 401

10.    Pesticide Analytical Manual (PAM), Food and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section 402

III.5. Pesticide residues

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.        TCVN 7082-1:2002 (ISO 3890-1:2000) Milk and milk products – Determination of residues organochlorine compounds (pesticides) – Part 1: General considerations and extraction methods

3.        TCVN 7082-2:2002 (ISO 3890-2:2000) Milk and milk products -- Determination of residues of organochlorine compounds (pesticides) -- Part 2: Test methods for crude extract purification and confirmation

4.         Milk and milk products -- Determination of organochlorine pesticides and polychlorobiphenyls -- Method using capillary gas-liquid chromatography with electron-capture detection.

5.        TCVN 8170-1:2009 (EN 1528-1:1996) – Fatty food - Determination of pesticides and polychlorinated biphenyls (PCB) – Part 1: General requirements

6.        TCVN 8170-2:2009 (EN 1528-2:1996) – Fatty food - Determination of pesticides and polychlorinated biphenyls (PCB) – Part 2: Fat extract, pesticides, PCB and determination of fat content

7.        TCVN 8170-3:2009 (EN 1528-3:1996) – Fatty Food - Determination of Pesticides and Polychlorinated Biphenyls (PCB) - Part 3: Clean-up Methods

8.        TCVN 8170-4:2009 (EN 1528-4:1996) – Fatty food - Determination of pesticides and polychlorinated biphenyls (PCB) – Part 4: Determination, confirmation and other processes

9.        AOAC 964.18 Carbaryl Pesticide Residues Colorimetric Method (Carbaryl pesticide residues)  Color measurement

10.    AOAC 970.52 Organochlorine and Organophosphorus Pesticide Residues General Multiresidue Method (organochlorine and organophosphorus pesticide residues)  Multiresidue method

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.        TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002, With amd.1:2004) Microbiology of food and animal feeding stuffs -- Horizontal method for the detection of Salmonella spp

2.        TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999, With amd.1:2003) Microbiology of food and animal feeding stuffs -- Horizontal method for the enumeration of coagulase-positive staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) – Part 1: Technique using Baird-Parker agar medium.

3.        TCVN 4830-2:2005 (ISO 6888-2:1999, With amd.1:2003) Microbiology of food and animal feeding stuffs -- Horizontal method for the enumeration of coagulase-positive staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) -- Part 2: Technique using rabbit plasma fibrinogen agar medium.

4.        TCVN 5518-1:2007 (ISO 21528-1:2004) Microbiology of food and animal feeding stuffs -- Horizontal methods for the detection and enumeration of Enterobacteriaceae -- Part 1: Detection and enumeration by MPN technique with pre-enrichment.

5.        TCVN 7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998, With amd.1:2004) Microbiology of food and animal feeding stuffs – Method of detection and enumeration of Enterobactericeae – Part 2: Enumeration method

6.        TCVN 7924-1:2008 (ISO 16649-1:2001) Microbiology of food and animal feeding stuffs – Enumeration of b-glucuronidaza -positive Escherichia coli – Part 1: Colony count technique at 44 oC using membrane filtration and 5-bromo-4-clo-3-indolyl b-D-glucuronid.

7.        TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001) Microbiology of food and animal feeding stuffs – Enumeration of b-glucuronidaza -positive Escherichia coli – Part 2: Colony count technique at 44oC using 5-bromo-4-clo-3-indolyl b-D-glucuronid.

 

You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


Thông tư 32/2010/TT-BYT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm phomat do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Official number: 32/2010/TT-BYT Legislation Type: Circular
Organization: The Ministry of Health Signer: Trinh Quan Huan
Issued Date: 02/06/2010 Effective Date: Premium
Gazette dated: Premium Gazette number: Premium
Effect: Premium

You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


Thông tư 32/2010/TT-BYT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm phomat do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Address: 17 Nguyen Gia Thieu street, Ward Vo Thi Sau, District 3, Ho Chi Minh City, Vietnam.
Phone: (+84)28 3930 3279 (06 lines)
Email: info@ThuVienPhapLuat.vn

Copyright© 2019 by THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Editorial Director: Mr. Bui Tuong Vu

DMCA.com Protection Status