|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3200/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
10/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3200/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
10 tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, KHÔNG LIÊN
THÔNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC
XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21
tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20
tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09
tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22
tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung
một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành
chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 90/TTr-SKHĐT ngày 05 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 06 thủ tục hành chính liên thông và
20 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động
kinh doanh của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022, Quyết định số
1695/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 và Quyết định số 1554/QĐ-UBND ngày 20
tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động kinh doanh
của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan, đơn vị, địa
phương liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử trên Hệ thống
phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục thuế tỉnh,
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Bưu điện tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, K1,KSTT(C).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, KHÔNG LIÊN
THÔNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC
XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
(Ban hành theo Quyết định số: 3200/QĐ-UBND ngày 10/09/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT
CỬA CẤP HUYỆN
STT
|
STT QTNB giải
quyết TTHC tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết TTHC theo quy định
|
Thời gian thực
hiện TTHC của từng cơ quan
|
Quy trình các
bước giải quyết TTHC
|
TTHC được công
bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1.
|
-
|
Đăng ký thành lập tổ hợp
tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp
tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại
khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023
2.002637.H08
|
03 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện: tiếp nhận
hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Quyết định số
2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024
|
1,25 ngày làm việc
|
Bước 2. Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện phân công: 0,25 ngày
2.2. Chuyên viên được phân công xử lý, trình lãnh
đạo giải quyết: 0,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện kiểm tra hồ sơ: 0,5 ngày, chuyển dữ liệu và truyền các
thông tin đăng ký sang Hệ thống ứng dụng đăng ký thuế của cơ quan thuế để phối
hợp tạo mã số thuế.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 3. Cơ quan thuế thông qua hệ thống ứng
dụng đăng ký thuế cấp mã số thuế của tổ hợp tác gửi cho Hệ thống thông tin về
đăng ký hợp tác xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4. Sau khi nhận được mã số thuế của tổ
hợp tác từ Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã, Phòng Tài chính - Kế hoạch
thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện xác nhận và cấp Giấy chứng nhận, chuyển kết
quả qua Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
2.
|
Quyết định số
1554/QĐ-UBND ngày 24/4/2020
|
Đăng ký thành lập hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã;
đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất
1.005280.000.00.00.H08
|
03 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận
hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Quyết định số
2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024
|
1,25 ngày làm việc
|
Bước 2. Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện phân công: 0,25 ngày
2.2. Chuyên viên được phân công xử lý, trình lãnh
đạo giải quyết: 0,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện kiểm tra hồ sơ: 0,5 ngày, chuyển dữ liệu và truyền các
thông tin đăng ký sang cơ quan thuế thông qua Hệ thống ứng dụng đăng ký thuế
để phối hợp tạo mã số thuế
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3. Cơ quan thuế thông qua Hệ thống ứng
dụng đăng ký thuế cấp mã số thuế của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã gửi cho
Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4. Sau khi nhận được mã số thuế của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã từ Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã,
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện xác nhận và cấp Giấy
chứng nhận, chuyển kết quả qua Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
3.
|
-
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh
2.002123.000.00.00.H08
|
03 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận
hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Quyết định số
2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024
|
1,25 ngày làm việc
|
Bước 2. Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện phân công: 0,25 ngày
2.2. Chuyên viên được phân công xử lý, trình lãnh
đạo giải quyết: 0,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện kiểm tra hồ sơ: 0,5 ngày, chuyển dữ liệu và truyền các
thông tin đăng ký sang Hệ thống ứng dụng đăng ký thuế của cơ quan thuế để phối
hợp tạo mã số thuế.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3. Cơ quan thuế cấp mã số chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh thông qua Hệ thống thông tin về đăng
ký hợp tác xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4. Sau khi nhận được mã số thuế của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã từ Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã,
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện xác nhận và cấp Giấy
chứng nhận, chuyển kết quả qua Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
02 ngày làm việc
|
Bước 2. Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện phân công: 0,5 ngày
2.2. Chuyên viên được phân công xử lý, trình lãnh
đạo giải quyết: 1 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện kiểm tra hồ sơ: 0,5 ngày, chuyển dữ liệu và truyền các
thông tin giải thể cho Cơ quan thuế thông qua Hệ thống ứng dụng đăng ký thuế
để phối hợp chấm dứt hiệu lực mã số thuế.
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3. Cơ quan thuế thông qua Hệ thống ứng
dụng đăng ký thuế gửi ý kiến về việc hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế của tổ hợp
tác đến Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4. Sau khi nhận được ý kiến phản hồi
của cơ quan thuế thông qua Hệ thống ứng dụng đăng ký thuế, Lãnh đạo Phòng Tài
chính - Kế hoạch xác nhận, chuyển tình trạng pháp lý của tổ hợp tác trong Cơ
sở dữ liệu về đăng ký hợp tác xã sang tình trạng đã chấm dứt hoạt động và cấp
Thông báo giải thể, chuyển cho Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
4.
|
-
|
Chấm dứt hoạt động tổ hợp
tác
2.002642.H08
|
05 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận
hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Quyết định số
2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024
|
02 ngày làm việc
|
Bước 2. Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện phân công: 0,5 ngày
2.2. Chuyên viên được phân công xử lý, trình lãnh
đạo giải quyết: 1 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện kiểm tra hồ sơ: 0,5 ngày, chuyển dữ liệu và truyền các
thông tin giải thể cho Cơ quan thuế thông qua Hệ thống ứng dụng đăng ký thuế
để phối hợp chấm dứt hiệu lực mã số thuế.
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3. Cơ quan thuế thông qua Hệ thống ứng
dụng đăng ký thuế gửi ý kiến về việc hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế của tổ hợp
tác đến Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4. Sau khi nhận được ý kiến phản hồi
của cơ quan thuế thông qua Hệ thống ứng dụng đăng ký thuế, Lãnh đạo Phòng Tài
chính - Kế hoạch xác nhận, chuyển tình trạng pháp lý của tổ hợp tác trong Cơ
sở dữ liệu về đăng ký hợp tác xã sang tình trạng đã chấm dứt hoạt động và cấp
Thông báo giải thể, chuyển cho Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
5.
|
Quyết định số
1554/QĐ-UBND ngày 24/4/2020
|
Đăng ký giải thể hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
1.004982.000.00.00.H08
|
05 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận
hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Quyết định số
2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024
|
02 ngày làm việc
|
Bước 2. Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện phân công: 0,5 ngày
2.2. Chuyên viên được phân công xử lý, trình lãnh
đạo giải quyết: 1 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện kiểm tra hồ sơ: 0,5 ngày, chuyển dữ liệu và các thông
tin giải thể cho cơ quan thuế thông qua Hệ thống ứng dụng đăng ký thuế để phối
hợp chấm dứt hiệu lực mã số thuế.
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3. Cơ quan thuế thông qua Hệ thống ứng
dụng đăng ký thuế, cơ quan thuế gửi ý kiến về việc hoàn thành nghĩa vụ nộp
thuế của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đến Hệ thống thông tin về đăng ký hợp
tác xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4. Sau khi nhận được ý kiến phản hồi
của cơ quan thuế thông qua Hệ thống ứng dụng đăng ký thuế, Lãnh đạo Phòng Tài
chính - Kế hoạch xác nhận, chuyển tình trạng pháp lý của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã trong Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã sang tình trạng đã
giải thể và cấp Thông báo giải thể, chuyển cho Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
6.
|
Quyết định số
1695/QĐ-UBND ngày 07/5/2020
|
Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã
1.005010.000.00.00.H08
|
05 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ
sơ, chuyển đến Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Quyết định số
2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024
|
02 ngày làm việc
|
Bước 2. Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện phân công: 0,5 ngày
2.2. Chuyên viên được phân công xử lý, trình lãnh
đạo giải quyết: 1 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện kiểm tra hồ sơ: 0,5 ngày, chuyển dữ liệu và truyền các
thông tin giải thể cho cơ quan thuế thông qua Hệ thống ứng dụng đăng ký thuế
để phối hợp chấm dứt hiệu lực mã số thuế
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3. Cơ quan thuế thông qua Hệ thống ứng
dụng đăng ký thuế gửi ý kiến phản hồi về việc hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đến Hệ thống thông tin về
đăng ký hợp tác xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4. Sau khi nhận được ý kiến phản hồi
của cơ quan thuế thông qua Hệ thống ứng dụng đăng ký thuế, Lãnh đạo Phòng Tài
chính - Kế hoạch xác nhận, chuyển tình trạng pháp lý chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh trong Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã sang
tình trạng đã chấm dứt hoạt động và cấp Thông báo về việc chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, chuyển cho Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
|
Tổng cộng: 06 TTHC
|
|
|
|
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
20 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN KHÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT
CỬA CẤP HUYỆN
STT
|
STT QTNB giải quyết
TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(1)
Tên thủ tục hành chính
|
(2)
Thời hạn giải quyết
|
(3) Trình tự
các bước thực hiện
|
(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(3A)
Bộ phận Một cửa cấp huyện
(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
(3B)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)
|
(3C)
Lãnh đạo Phòng
(Bước 3: Ký duyệt)
|
(3D)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ trả kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện)
|
1.
|
-
|
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công
nghiệp
2.002635.H08
|
03 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể:
- Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số
2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024
|
2.
|
-
|
Đề nghị thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai
trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo
2.002636.H08
|
03 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể:
- Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số
2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024
|
3.
|
-
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
2.002638.H08
|
03 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể:
- Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số
2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024
|
4.
|
-
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký tổ hợp tác
2.002639.H08
|
03 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể:
- Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số
2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024
|
5.
|
-
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ
sung thông tin đăng ký tổ hợp tác
2.002640.H08
|
03 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể:
- Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số
2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024
|
6.
|
-
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác
2.002641.H08
|
03 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể:
- Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số 2975/QĐ-UBND
ngày 20/8/2024
|
7.
|
-
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
2.002643.H08
|
03 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể:
- Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số
2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024
|
8.
|
-
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký tổ hợp tác
2.002644.H08
|
03 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể:
- Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số
2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024
|
9.
|
-
|
Dừng thực hiện thủ tục giải
thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
2.002645.H08
|
03 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể:
- Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày
|
0,25 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số
2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024
|
10.
|
-
|
Thông báo lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài
2.002646.H08
|
03 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể:
- Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số
2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024
|
11.
|
-
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ
sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
2.002648.H08
|
03 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể:
- Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số
2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024
|
12.
|
-
|
Thông báo bổ sung, cập nhật
thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
2.002649.H08
|
03 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể:
- Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số
2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024
|
13.
|
-
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ
sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
2.002650.H08
|
03 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể:
- Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số
2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024
|
14.
|
Quyết định số
1695/QĐ-UBND ngày 07/5/2020
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với
trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
1.005277.000.00.00.H08
|
03 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể:
- Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số
2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024
|
15.
|
Quyết định số
1695/QĐ-UBND ngày 07/5/2020
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
1.005378.000.00.00.H08
|
03 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể:
- Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày
|
Quyết định số
2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024
|
16.
|
Quyết định số
1695/QĐ-UBND ngày 07/5/2020
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
1.004979.000.00.00.H08
|
03 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể:
- Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày
- Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày
|
0,25 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày
|
Quyết định số
2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024
|
17.
|
Quyết định số
2609/QĐ-UBND ngày 16/8/2022
|
Thông báo về việc thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
2.001958.000.00.00.H08
|
03 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể:
- Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày
|
Quyết định số
2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024
|
18.
|
Quyết định số
1695/QĐ-UBND ngày 07/5/2020
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
1.005377.000.00.00.H08
|
03 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể:
- Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày
|
Quyết định số
2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024
|
19.
|
Quyết định số
1695/QĐ-UBND ngày 07/5/2020
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
1.004901.000.00.00.H08
|
03 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể:
- Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số
2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024
|
20.
|
Quyết định số
1695/QĐ-UBND ngày 07/5/2020
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã
2.001973.000.00.00.H08
|
03 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể:
- Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày làm việc
|
Quyết định số
2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024
|
Tổng cộng: 20
TTHC
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3200/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động kinh doanh của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3200/QĐ-UBND ngày 10/09/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động kinh doanh của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
157
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|