|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1214/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Quang
|
Ngày ban hành:
|
17/04/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1214/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 17 tháng 4 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
CẤP
KINH PHÍ CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI CHỦ NHIỆM
HỢP TÁC XÃ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 250/QĐ-TTG NGÀY 29/01/2013 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003
của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013
của Thủ tướng Chính phủ về việc giải quyết chế độ, chính sách đối với Chủ nhiệm
Hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của
Nhà nước;
Căn cứ Kế hoạch số 2083/KH-UBND ngày 11/6/2013 của
UBND tỉnh về triển khai thực hiện Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của
Thủ tướng Chính phủ
Căn cứ Quyết định số 3899/QĐ-UBND ngày
12/12/2013 của UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và
dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số
234/TTr-SNV ngày 06/3/2014 và Sở
Tài chính tại Tờ trình số 170/TTr-STC ngày
31/3/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Bổ kinh phí cho UBND
các huyện, thành phố, tổng
số tiền:
1.099.350.000 đồng (Một tỷ, không trăm chín mươi chín triệu, ba trăm năm mươi
ngàn
đồng), từ nguồn kinh phí thực hiện cải cách chính
sách tiền lương trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2014, để giải quyết chế độ, chính sách đối với Chủ nhiệm Hợp
tác
xã quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước
theo Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ, cụ thể:
- Trợ cấp mai táng bằng 10 tháng lương tối thiểu chung tại thời điểm tháng 01/2013 (1.050.000 đồng)
cho 37 trường hợp theo quy định tại điểm a, khoản 1, điều 2 Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ, số tiền:
388.500.000 đồng
(Chi tiết theo phụ lục 1 đính kèm)
- Trợ cấp một lần cho 164 trường hợp theo quy định tại khoản 2, điều 2 và
khoản 3 điều 3 Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ, với số tiền: 710.850.000 đồng. (Mức lương tối thiểu chung được xác định để tính trợ cấp tại thời điểm tháng 01/2013 (1.050.000 đồng)).
(Chi tiết theo phụ lục 2 đính kèm)
Điều 2. UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh
phí đúng mục đích và thực hiện thanh, quyết toán theo quy định.
Sở Nội vụ, Sở Tài chính chịu trách nhiệm kiểm tra các hồ sơ, thủ tục và giám sát,
hướng dẫn các địa phương triển khai thực hiện đảm bảo kịp thời,
đúng đối
tượng, đúng quy định.
Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh văn bản đề nghị Bộ Tài chính hỗ trợ kinh phí để tỉnh thực hiện các chính sách theo quy
định tại Quyết định số 250/QĐ-TTg
ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nội vụ, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố có tên tại Phụ lục và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT . CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Quang
|
PHỤ LỤC
01
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI
ĐÃ TỪ TRẦN ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH TRỢ CẤP MAI TÁNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
250/QĐ-TTG NGÀY 29/01/2013 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 1214 /QĐ-UBND ngày 17 /4 /2014 của UBND tỉnh)
TT
|
UBND huyên, TP/
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Năm chết
|
Đơn vị làm
Chủ nhiệm HTX
|
Thời gian đã
làm Chủ nhiệm HTX
|
Mai táng phí
(đồng)
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Hội An
|
|
|
|
|
10,500,000
|
|
1
|
Kiều Văn Trợ
|
1932
|
1999
|
HTX Nông nghiệp
xã Cẩm Hà
|
1981-1985
|
10,500,000
|
|
II
|
Núi Thành
|
|
|
|
|
52,500,000
|
|
2
|
Nguyễn
Hoàng
|
1/6/1946
|
18/12/2007
|
HTX NN thị
trấn Núi Thành và HTX Dịch
vụ- SX-KD tổng
hợp Thị trấn NT
|
06/1987 -10/2005
|
10,500,000
|
|
3
|
Ngô Vinh
|
1920
|
06/11/1993
|
HTX Nông nghiệp
Tam Hòa
|
1979 - 1982
|
10,500,000
|
|
4
|
Phạm Thành
|
10/13/1927
|
5/30/2000
|
HTX Nông nghiệp
Tam Quang
|
1979 - 8/1984
|
10,500,000
|
|
5
|
Đỗ Diệu
|
2/3/1955
|
10/13/2012
|
HTX Nông nghiệp
Tam Quang
|
1986 - 1996
|
10,500,000
|
|
6
|
Nguyễn
Thế Hữu
|
11/16/1926
|
6/16/1995
|
HTX Nông nghiệp
Tam Tiến
|
01/1979 - 11/1980
|
10,500,000
|
|
III
|
Duy Xuyên
|
|
|
|
|
42,000,000
|
|
7
|
Lê Trung Lân
|
1951
|
1995
|
HTX Duy Phước
|
05/1982 - 02/1989
|
10,500,000
|
|
8
|
Đặng Văn Quang
|
1962
|
2000
|
HTX Duy Phước
|
9/1996 - 7/1997
|
10,500,000
|
|
9
|
Lê Trung Xu
|
1955
|
1992
|
HTX Duy Thành
|
10/1980 - 7/1988
|
10,500,000
|
|
10
|
Võ Đình Ba
|
1938
|
1983
|
HTX Duy Trinh
|
9/1978 - 10/1979
|
10,500,000
|
|
IV
|
Quế Sơn
|
|
|
|
|
31,500,000
|
|
11
|
Nguyễn
Duy
Nghĩa
|
1935
|
2000
|
HTX NN xã
Quế Cường
|
1/1979 - 12/1980
|
10,500,000
|
|
12
|
Trương
Công Thu
|
1945
|
2002
|
HTX NN thị
trấn Đông Phú
|
9/1987 - 8/1991
|
10,500,000
|
|
13
|
Trịnh Công
Huấn
|
1930
|
2005
|
HTX NN thị
trấn Đông Phú
|
9/1991 - 11/1996
|
10,500,000
|
|
V
|
Tam Kỳ
|
|
|
|
|
84,000,000
|
|
14
|
Lê Duy Thành
|
1937
|
15/12/2000
|
HTX NN Sơn
Trà (phường Hòa Hương)
|
9/1978 - 11/1985
|
10,500,000
|
|
15
|
Nguyễn
Quý Hương
|
1935
|
3/1/2000
|
HTX NN phường An
Mỹ
|
12/1990 - 9/1996
|
10,500,000
|
|
16
|
Nguyễn
Tấn Trợ
|
1937
|
14/8/1992
|
HTX NN Tam Ngọc
-
|
4/1981 - 8/1992
|
10,500,000
|
|
|
|
|
|
Trường
Xuân
|
|
|
|
17
|
Đinh Ngọc Bửu
|
1924
|
28/12/2011
|
HTX NN xã
Tam
Ngọc
|
3/1979 - 3/1980
|
10,500,000
|
|
18
|
Lê Văn Hiến
|
1951
|
9/12/2002
|
HTX NN xã
Tam
Ngọc
|
4/1980 - 3/1981
|
10,500,000
|
|
19
|
Trần Minh Sơn
|
1949
|
3/1/2010
|
HTX NN Dưỡng Sơn (phường An Sơn)
|
1/1987 - 4/1997
|
10,500,000
|
|
20
|
Trần Hải
|
1924
|
23/7/1999
|
HTX NN Tam Thạnh
(phường Tân Thạnh)
|
8/1979 - 2/1982
|
10,500,000
|
|
21
|
Lê Quang Thức
|
1934
|
12/6/2000
|
HTX NN phường
Tân Thạnh
|
4/1988 -3/1990
|
10,500,000
|
|
VI
|
Thăng Bình
|
|
|
|
|
31,500,000
|
|
22
|
Hồ Tấn Lai
|
1928
|
1991
|
HTX NN Bình Đào
|
1978 - 1980
|
10,500,000
|
|
23
|
Phan Tấn Hiền
|
1925
|
1983
|
HTX NN Bình
Nguyên
|
6/1978 - 12/1981
|
10,500,000
|
|
24
|
Nguyễn
Thọ
|
1924
|
1999
|
HTX NN Bình
Nguyên
|
7/1981 - 11/1982
|
10,500,000
|
|
VII
|
Tiên Phước
|
|
|
|
|
63,000,000
|
|
25
|
Thái Nguyên
Võ
|
20/12/1953
|
1985
|
HTX Nông nghiệp
Tiên Kỳ
|
7/1983 - 6/1985
|
10,500,000
|
|
26
|
Trần Văn Thiên
|
1950
|
1998
|
HTX Nông nghiệp
Tiên Cẩm
|
4/1981- 12/1982
|
10,500,000
|
|
27
|
Nguyễn
Phúc
|
15/12/1941
|
2003
|
HTX Nông nghiệp
Tiên Châu
|
1977 - 1980
|
10,500,000
|
|
28
|
Trương
Cho
|
1933
|
2007
|
HTX Nông nghiệp
Tiên Châu
|
01/1981 - 10/1982
|
10,500,000
|
|
29
|
Lê Đức
Minh
|
12/10/1958
|
2001
|
HTX Nông nghiệp
Tiên Ngọc
|
5/1983 - 02/1985
|
10,500,000
|
|
30
|
Hồ Đức
Phú
|
30/5/1958
|
2002
|
HTX Nông nghiệp
xã Tiên Hiệp
|
12/1982 - 6/1984
|
10,500,000
|
|
VIII
|
Đại Lộc
|
|
|
|
|
73,500,000
|
|
31
|
Lương Nhẫn
|
12/12/1926
|
2000
|
HTX Nông nghiệp
xã Đại Phong
|
01/1983 - 6/1983
|
10,500,000
|
|
32
|
Phạm Minh
Đấu
|
27/3/1957
|
2006
|
HTX Nông nghiệp
xã Đại Phong
|
01/1994 - 7/1997
|
10,500,000
|
|
33
|
Nguyễn
Văn
Sơn
|
1943
|
1996
|
HTX Nông nghiệp
xã Đại Phước
|
4/1983 - 12/1984
|
10,500,000
|
|
34
|
Ngô Đức
Đệ
|
1930
|
2011
|
HTX Nông nghiệp
xã Đại Minh
|
10/1978 - 8/1979
|
10,500,000
|
|
35
|
Nguyễn
Thành Miêu
|
15/5/1954
|
2006
|
HTX Nông nghiệp
xã Đại Minh
|
4/1984 - 4/1986
|
10,500,000
|
|
36
|
Trần Kiến
|
02/6/1935
|
1990
|
HTX Nông nghiệp
xã Đại Sơn
|
02/1982 - 01/1983
|
10,500,000
|
|
37
|
Nguyễn
Hữu
Trấp
|
1933
|
2005
|
HTX Nông nghiệp
xã Đại Cường
|
8/1983 - 6/1985
|
10,500,000
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
388,500,000
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH TRỢ CẤP
MỘT
LẦN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 250/QĐ-TTg
NGÀY 29/01/2013 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số
1214 /QĐ-UBND ngày 17 /4 /2014
của UBND tỉnh)
TT
|
UBND huyện, TP/
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Đơn vị làm
Chủ nhiệm HTX
|
Thời gian đã
làm Chủ nhiệm HTX
|
Số tháng
|
Kinh phí trợ cấp(đồng)
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Hội An
|
|
|
|
|
33,600,000
|
|
1
|
Trần Quang
|
1950
|
HTX Nông nghiệp
xã Cẩm Kim
|
5/1986 - 5/1997
|
133 tháng
|
11,550,000
|
|
2
|
Nguyễn
Mai
|
1931
|
HTX Nông nghiệp
xã Cẩm Châu
|
9/1982 - 7/1983
|
11 tháng
|
3,150,000
|
|
3
|
Trần Văn Hùng
|
1958
|
HTX Nông nghiệp
xã Cẩm Châu
|
4/1995 - 6/1997
|
27 tháng
|
3,150,000
|
|
4
|
Nguyễn
Viết
Mãng
|
1950
|
HTX Nông nghiệp
xã Cẩm Hà
|
5/1989 - 6/1997
|
98 tháng
|
8,400,000
|
|
5
|
Nguyễn
Văn
Tơ
|
1954
|
HTXNN xã Cẩm Kim
|
5/1983 - 5/1986
|
37 tháng
|
3,150,000
|
|
6
|
Nguyễn
Đức
Nghị
|
1934
|
HTXNN xã Cẩm Châu
|
8/1983 - 6/1987
|
47 tháng
|
4,200,000
|
|
II
|
Núi Thành
|
|
|
|
|
36,225,000
|
|
7
|
Đỗ Văn Yên
|
2/3/1935
|
HTX Nông
nghiệp Tam Giang
|
5/1987 - 8/1988
|
15 tháng
|
3,150,000
|
|
8
|
Nguyễn
Tích
|
12/30/1948
|
HTX Nông
nghiệp Tam Giang
|
9/1988 - 02/1995
|
78 tháng
|
6,825,000
|
|
9
|
Vũ Ngọc Châu
|
5/26/1927
|
HTX Nông nghiệp
Tam Quang
|
8/1984 - 10/1986
|
27 tháng
|
3,150,000
|
|
10
|
Huỳnh Minh Chí
|
12/20/1954
|
HTXNN thị
trấn Núi Thành
|
3/1984 - 5/1987
|
39 tháng
|
3,675,000
|
|
11
|
Huỳnh Hoàng
|
6/14/1951
|
HTXNN Tam Giang
|
01/1982 - 4/1987
|
64 tháng
|
5,775,000
|
|
12
|
Đinh Xuân Lũy
|
3/11/1960
|
HTXNN Tam Giang
|
03/1995 - 12/1995
|
09 tháng
|
3,150,000
|
|
13
|
Nguyễn
Xuân Thập
|
8/15/1954
|
HTXNN Tam Tiến
|
12/1980 - 12/1984
|
49 tháng
|
4,200,000
|
|
14
|
Nguyễn
Tấn Cảnh
|
1/1/1962
|
HTXNN Tam Tiến
|
11/1986 - 3/1987
|
05 tháng
|
3,150,000
|
|
15
|
Nguyễn
Xuân Ân
|
5/6/1955
|
HTXNN Tam Tiến
|
5/1991 - 8/1992
|
15 tháng
|
3,150,000
|
|
III
|
Điện Bàn
|
|
|
|
|
18,375,000
|
|
16
|
Lưu Du
|
1925
|
HTX TT Vĩnh
Điện
|
10/1982
- 2/1987
|
52 tháng
|
4,725,000
|
|
17
|
Lê Tấn Mai
|
1953
|
HTX Điện Dương
|
9/1980 - 31/10/1983
|
37 tháng
|
3,150,000
|
|
18
|
Lê Tấn Dân
|
1933
|
HTX Điện Dương
|
1/1/1979 -
|
19 tháng
|
3,150,000
|
|
|
|
|
|
1/8/1980
|
|
|
|
19
|
Nguyễn
Hồng Hà
|
1948
|
HTX Điện Dương
|
1/11/1983 -
31/3/1984
|
05 tháng
|
3,150,000
|
|
20
|
Trần Văn Thi
|
1950
|
HTX Điện Dương
|
1/5/1993 - 1/7/1997
|
50 tháng
|
4,200,000
|
|
IV
|
Duy Xuyên
|
|
|
|
|
108,150,000
|
|
21
|
Huỳnh Tấn Thanh
|
1957
|
HTX Duy Phước
|
3/1989 - 5/1990
|
14 tháng
|
3,150,000
|
|
22
|
Võ Đức
Ly
|
1954
|
HTX Duy Phước
|
5/1994 - 8/1996
|
27 tháng
|
3,150,000
|
|
23
|
Nguyễn
Bửu
|
1954
|
HTX Duy Phước
|
4/1981 - 4/1982
|
12 tháng
|
3,150,000
|
|
24
|
Ngô Văn Trứ
|
1937
|
HTX Duy Tân
|
3/1985 - 10/1986
|
19 tháng
|
3,150,000
|
|
25
|
Hồ Năm
|
1942
|
HTX Duy Tân
|
10/1986 - 3/1992
|
65 tháng
|
5,775,000
|
|
26
|
Hồ Dậy
|
1965
|
HTX Duy Tân
|
3/1995 - 7/1997
|
28 tháng
|
3,150,000
|
|
27
|
Nguyễn
Ba
|
1953
|
HTX Duy Phú
|
12/1988 - 7/1997
|
103 tháng
|
9,450,000
|
|
28
|
Nguyễn
Tấn Phát
|
1941
|
HTX Duy Hải
|
8/1978 - 01/1987
|
101 tháng
|
8,925,000
|
|
29
|
Nguyễn
Văn
Ba
|
1954
|
HTX Duy Hải
|
2/1987 - 2/1993
|
72 tháng
|
6,300,000
|
|
30
|
Lương
Tám
|
1952
|
HTX Duy Trinh
|
9/1982 - 9/1983
|
12 tháng
|
3,150,000
|
|
31
|
Nguyễn
Công Phu
|
1950
|
HTX Duy Trinh
|
9/1986 - 12/1987
|
15 tháng
|
3,150,000
|
|
32
|
Phạm Tĩnh
|
1958
|
HTX Duy Trinh
|
12/1987 - 7/1989
|
19 tháng
|
3,150,000
|
|
33
|
Trần Quảng
|
1954
|
HTX Duy Trinh
|
8/1989 - 8/1995
|
72 tháng
|
6,300,000
|
|
34
|
Nguyễn
Tất Thiết
|
1957
|
HTX Duy Trinh
|
1/1996 - 5/1997
|
16 tháng
|
3,150,000
|
|
35
|
Lê Minh Xuân
|
1954
|
HTX Duy Trung
|
7/1986 - 2/1990
|
43 tháng
|
4,200,000
|
|
36
|
Trương
Văn Hoa
|
1949
|
HTX Duy Châu
|
10/1978 - 6/1980
|
20 tháng
|
3,150,000
|
|
37
|
Nguyễn
Dương
|
1933
|
HTX Duy Châu
|
7/1980 - 12/1980
|
5 tháng
|
3,150,000
|
|
38
|
Dương Đình Dũng
|
1950
|
HTX Duy Phước
|
10/1977 - 3/1981
|
41 tháng
|
3,675,000
|
|
39
|
Hứa Văn
Sinh
|
1951
|
HTX Duy Phước
|
6/1990 - 4/1994
|
46 tháng
|
4,200,000
|
|
40
|
Nguyễn
Đức
Bường
|
1965
|
HTX Duy Tân
|
3/1992 - 3/1993
|
12 tháng
|
3,150,000
|
|
41
|
Huỳnh Bảy
|
1933
|
HTX Duy Thu
|
1/1982 - 9/1986
|
56 tháng
|
5,250,000
|
|
42
|
Ngô Quốc Chương
|
1959
|
HTX Duy Thu
|
7/1989 - 3/1991
|
20 tháng
|
3,150,000
|
|
43
|
Lê Hoặc
|
1941
|
HTX Duy Vinh
|
11/1987 - 9/1989
|
22 tháng
|
3,150,000
|
|
44
|
Nguyễn Ngân
|
1934
|
HTX Duy Vinh
|
5/1984 - 10/1987
|
41 tháng
|
3,675,000
|
|
45
|
Nguyễn
Xuân Trung
|
1944
|
HTX Duy Trinh
|
10/1979 - 10/1980
|
12 tháng
|
3,150,000
|
|
46
|
Đoàn Sáu
|
1955
|
HTX Duy Trinh
|
9/1983 - 9/1986
|
36 tháng
|
3,150,000
|
|
V
|
Hiệp Đức
|
|
|
|
|
65,625,000
|
|
47
|
Nguyễn
Có
|
1944
|
HTX NN xã
Quế Bình
|
5/1987 - 01/1991
|
44 tháng
|
4,200,000
|
|
48
|
Nguyễn Nhí
|
1944
|
HTX NN Hiệp Thuận
|
12/1992 - 1997
|
61 tháng
|
5,250,000
|
|
49
|
Trần Tấn Bộ
|
1942
|
HTX NN Quế Lưu
|
02/1991 - 11/1995
|
58 tháng
|
5,250,000
|
|
50
|
Trịnh Duy Vinh
|
1947
|
HTX NN Quế Lưu
|
3/1980 - 7/1986
|
76 tháng
|
6,825,000
|
|
51
|
Nguyễn
Thanh Bình
|
1956
|
HTX NN Tân An
|
02/1988 - 10/1994
|
79 tháng
|
7,350,000
|
|
52
|
Nguyễn Ngọc
Sơn
|
1960
|
HTX NN Bình Sơn
|
02/1986 - 3/1996
|
121 tháng
|
10,500,000
|
|
53
|
Võ Đình Tuấn
|
1950
|
HTX NN xã Thăng Phước
|
3/1986 - 6/1987
|
15 tháng
|
3,150,000
|
|
54
|
Lê Xuân Vũ
|
1960
|
HTX NN xã
Thăng Phước
|
7/1987 - 02/1991
|
49 tháng
|
4,200,000
|
|
55
|
Hồ Huệ Trung
|
1935
|
HTX NN xã
Thăng Phước
|
01/1981 - 6/1982
|
18 tháng
|
3,150,000
|
|
56
|
Ngô Lân
|
1932
|
HTX NN xã
Quế Bình
|
01/1984 - 9/1986
|
33 tháng
|
3,150,000
|
|
57
|
Phạm Văn Chức
|
1942
|
HTX NN xã
Quế Bình
|
3/1982 - 12/1983
|
21 tháng
|
3,150,000
|
|
58
|
Huỳnh Hữu Hoa
|
1952
|
HTX NN Thăng Phước
|
6/1982 - 4/1984
|
22 tháng
|
3,150,000
|
|
59
|
Nguyễn Ngọc
Hiệu
|
1956
|
HTX NN xã
Thăng Phước
|
4/1984 - 02/1986
|
23 tháng
|
3,150,000
|
|
60
|
Trần Xuân Tráng
|
1959
|
HTX NN xã
Thăng Phước
|
8/1991 - 7/1994
|
36 tháng
|
3,150,000
|
|
VI
|
Quế Sơn
|
|
|
|
|
77,175,000
|
|
61
|
Nguyễn
Văn
Tiến
|
1956
|
HTX NN xã
Sơn Thạch
|
01/1989 - 6/1996
|
90 tháng
|
7,875,000
|
Nay xã Quế
Phong
|
62
|
Lương
Văn Phương
|
1955
|
HTX NN xã
Sơn Thạch
|
5/1984 -12/1988
|
55 tháng
|
5,250,000
|
Nay xã Quế
Phong
|
63
|
Thái Hùng Sơn
|
1946
|
HTX NN xã Sơn Long
|
5/1979 - 5/1983
|
49 tháng
|
4,200,000
|
Nay xã Quế
Phong
|
64
|
Phan Văn Bảy
|
1957
|
HTX NN xã
Quế Cường
|
10/1987 - 10/1988
|
13 tháng
|
3,150,000
|
|
65
|
Tô Văn Dũng
|
1952
|
HTX NN xã
Quế Cường
|
01/1993 - 6/1997
|
54 tháng
|
4,725,000
|
|
66
|
Phan Cơ
|
1953
|
HTX N xã Quế Châu
|
6/1989 - 12/1991
|
31 tháng
|
3,150,000
|
|
67
|
Trần Công Tánh
|
1933
|
HTX N thị trấn
Đông
Phú
|
12/1996 - 7/1997
|
7 tháng
|
3,150,000
|
|
68
|
Phạm Đích
|
1931
|
HTX N xã Quế
Long
|
11/1990 - 10/1996
|
72 tháng
|
6,300,000
|
|
69
|
Lê Được
|
1931
|
HTXNN xã Sơn Thạch
|
5/1979 - 4/1984
|
60 tháng
|
5,250,000
|
Nay xã Quế
Phong
|
70
|
Nguyễn
Công Tài
|
1953
|
HTXNN xã Sơn Long
|
6/1983 - 4/1987
|
47 tháng
|
4,200,000
|
Nay xã Quế
Phong
|
71
|
Nguyễn
Văn
Kiện
|
1955
|
HTXNN xã Sơn Long
|
5/1987 - 12/1989
|
32 tháng
|
3,150,000
|
Nay xã Quế
Phong
|
72
|
Hồ Viết Xuân
|
1961
|
HTXNN xã Sơn Long
|
01/1990 - 10/1994
|
58 tháng
|
5,250,000
|
Nay xã Quế
Phong
|
73
|
Trần Hữu
Tiếu
|
1952
|
HTXNN xã Quế
Cường
|
01/1981 - 10/1987
|
82 tháng
|
7,350,000
|
|
74
|
Trần Long
|
1928
|
HTXNN xã Quế
Châu
|
02/1983 - 4/1987
|
51 tháng
|
4,725,000
|
|
75
|
Trần Xuân Chính
|
1954
|
HTXNN xã Quế
Châu
|
5/1987 - 5/1989
|
25 tháng
|
3,150,000
|
|
76
|
Nguyễn
Văn
Sanh
|
1957
|
HTXNN xã Quế
Châu
|
1/1992 - 6/1997
|
67 tháng
|
6,300,000
|
|
VII
|
Nông Sơn
|
|
|
|
|
26,250,000
|
|
77
|
Nguyễn
Phan Thương
|
01/12/1950
|
HTX Quế Ninh
|
01/1986 - 12/1990
|
60 tháng
|
5,250,000
|
|
78
|
Nguyễn
Xuân Lan
|
15/8/1933
|
HTX Quế Trung
|
5/1983 - 6/1985
|
26 tháng
|
3,150,000
|
|
79
|
Lê Hữu
Thọ
|
15/5/1950
|
HTX Quế Trung
|
5/1981 - 6/1983
|
25 tháng
|
3,150,000
|
|
80
|
Trần Bảy
|
1948
|
HTX Quế Trung
|
10/1985 - 11/1986
|
13 tháng
|
3,150,000
|
|
81
|
Nguyễn
Kim Hùng
|
01/12/1953
|
HTX Quế Trung
|
8/1986 - 9/1997
|
132 tháng
|
11,550,000
|
|
VIII
|
Tam Kỳ
|
|
|
|
|
57,225,000
|
|
82
|
Võ Văn Hồng
|
1937
|
HTX NN Sơn
Trà (phường Hòa Hương)
|
7/1987 - 3/1992
|
57 tháng
|
5,250,000
|
|
83
|
Trần Xuân Hải
|
1948
|
HTX NN Sơn
Trà (phường Hòa Hương)
|
3/1992 - 7/1996
|
52 tháng
|
4,725,000
|
|
84
|
Nguyễn
Xuân Tạo
|
1931
|
HTX NN phường An
Mỹ
|
1/1984 - 3/1988
|
51 tháng
|
4,725,000
|
|
85
|
Nguyễn
Hữu
Tài
|
1931
|
HTX NN phường An
Mỹ
|
3/1988 - 11/1990
|
32 tháng
|
3,150,000
|
|
86
|
Nguyễn
Cẩm
|
1953
|
HTX NN xã
Tam
Ngọc
|
3/1983 - 4/1984
|
14 tháng
|
3,150,000
|
|
87
|
Trần Tấn Bửu
|
1924
|
HTX NN xã
Tam
Ngọc
|
5/1984 - 10/1985
|
17 tháng
|
3,150,000
|
|
88
|
Nguyễn
Hoàng
|
1950
|
HTX NN xã
Tam
Ngọc
|
4/1995 - 6/1997
|
26 tháng
|
3,150,000
|
|
89
|
Nguyễn
Đương
|
1925
|
HTX NN Tam Thạnh
(phường Tân Thạnh)
|
3/1982 - 4/1985
|
38 tháng
|
3,150,000
|
|
90
|
Bùi Văn Nghinh
|
1935
|
HTX NN phường
Tân Thạnh
|
10/1987 - 3/1988
|
6 tháng
|
3,150,000
|
|
91
|
Huỳnh Đức Chinh
|
1945
|
HTX NN phường
Tân Thạnh
|
4/1990 - 6/1993
|
39 tháng
|
3,150,000
|
|
92
|
Phan Đình Thảng
|
1937
|
HTX NN phường
Tân Thạnh
|
7/1993 - 6/1997
|
48 tháng
|
4,200,000
|
|
93
|
Nguyễn Ngọc
Thắng
|
1958
|
HTXNN Sơn
Trà
|
12/1985 - 6/1987
|
19 tháng
|
3,150,000
|
phường Hòa
Hương
|
94
|
Nguyễn
Lân
|
1950
|
HTXNN xã Tam Ngọc
|
10/1985 - 4/1995
|
114 tháng
|
9,975,000
|
|
95
|
Nguyễn
Văn
Thạnh
|
1942
|
HTXNN
Dưỡng Sơn
|
5/1979 - 4/1982
|
36 tháng
|
3,150,000
|
phường An
Sơn
|
IX
|
Thăng Bình
|
|
|
|
|
49,875,000
|
|
96
|
Đoàn Hữu
Sau
|
1955
|
HTX SXNN Bình
Phú
|
9/1986 - 9/1987
|
12 tháng
|
3,150,000
|
|
97
|
Châu Văn Thoại
|
1963
|
HTX SXNN Bình
Phú
|
8/1996 - 7/1997
|
11 tháng
|
3,150,000
|
|
98
|
Tô Tử Tư
|
1948
|
HTX SXNN Bình
Lãnh
|
10/1996 - 7/1997
|
9 tháng
|
3,150,000
|
|
99
|
Hoàng Cư
|
1953
|
HTX SXNN Bình
Hải
|
3/1982 - 7/1987
|
64 tháng
|
5,775,000
|
|
100
|
Nguyễn
Đăng
Tú
|
1952
|
HTX SXNN Bình
Phú
|
7/1992 - 7/1996
|
48 tháng
|
4,200,000
|
|
101
|
Trần Phụng
|
1954
|
HTX SXNN Bình
Phú
|
10/1987 - 6/1992
|
56 tháng
|
5,250,000
|
|
102
|
Nguyễn
Phước Trọng
|
1952
|
HTX SXNN Bình
Lãnh
|
12/1994 - 10/1996
|
22 tháng
|
3,150,000
|
|
103
|
Nguyễn
Tuy
Nhựt
|
1953
|
HTX SXNN Bình
Lãnh
|
12/1982 - 4/1983
|
5 tháng
|
3,150,000
|
|
104
|
Bùi Đình Thôi
|
1952
|
HTX SXNN Bình
Trị
|
01/1991 - 8/1995
|
55 tháng
|
5,250,000
|
|
105
|
Nguyễn
Văn
Cường
|
1958
|
HTX SXNN Bình
Đào
|
12/1994 - 7/1997
|
31 tháng
|
3,150,000
|
|
106
|
Nguyễn
Tấn Canh
|
1941
|
HTX SXNN Bình
Đào
|
5/1983 - 4/1987
|
47 tháng
|
4,200,000
|
|
107
|
Trần Phấn
|
1938
|
HTX SXNN Bình
Đào
|
9/1982 - 4/1983
|
10 tháng
|
3,150,000
|
|
108
|
Ngô Hoàng
|
1930
|
HTX SXNN Bình
Dương
|
01/1982 - 02/1985
|
37 tháng
|
3,150,000
|
|
X
|
Tiên Phước
|
|
|
|
|
129,675,000
|
|
109
|
Nguyễn
Khôi
|
01/01/1957
|
HTX Nông nghiệp
Tiên Kỳ
|
01/1991 - 5/1996
|
65 tháng
|
5,775,000
|
|
110
|
Huỳnh Đức Sự
|
14/3/1962
|
HTX Nông nghiệp
Tiên Kỳ
|
01/1997 - 7/1997
|
6 tháng
|
3,150,000
|
|
111
|
Cao Ngọc Cẩm
|
05/5/1935
|
HTX Nông nghiệp
Tiên Sơn
|
6/1980 - 5/1981
|
12 tháng
|
3,150,000
|
|
112
|
Cao Quốc Tiến
|
15/3/1947
|
HTX Nông nghiệp
Tiên Sơn
|
6/1981 - 10/1983
|
28 tháng
|
3,150,000
|
|
113
|
Nguyễn
Phùng
|
10/01/1930
|
HTX Nông nghiệp
Tiên Phong
|
3/1983 - 11//1986
|
45 tháng
|
4,200,000
|
|
114
|
Lê Hữu
Vy
|
12/8/1930
|
HTX Nông nghiệp
Tiên Phong
|
11/1986 - 4/1988
|
18 tháng
|
3,150,000
|
|
115
|
Huỳnh Đẳng
|
14/6/1954
|
HTX Nông nghiệp
Tiên Mỹ
|
8/1979 - 02/1980
|
7 tháng
|
3,150,000
|
|
116
|
Ngô Minh Hòa
|
04/6/1964
|
HTX Nông nghiệp
Tiên Mỹ
|
6/1991 - 12/1996
|
66 tháng
|
5,775,000
|
|
117
|
Bùi Thanh Phước
|
15/10/1945
|
HTX Nông
nghiệp Tiên An
|
01/1990 - 11/1994
|
59 tháng
|
5,250,000
|
|
118
|
Võ Kim
|
14/3/1933
|
HTX Nông nghiệp
Tiên Ngọc
|
3/1985 - 11/1990
|
69 tháng
|
6,300,000
|
|
119
|
Lê Văn Lễ
|
09/8/1956
|
HTX Nông nghiệp
Tiên Lộc
|
5/1983- 3/1987
|
47 tháng
|
4,200,000
|
|
120
|
Nguyễn
Cần
|
13/12/1945
|
HTX Nông nghiệp
Tiên Lộc
|
01/1993 - 12/1996
|
48 tháng
|
4,200,000
|
|
121
|
Trần Ngọc Dung
|
1950
|
HTX Nông nghiệp
xã Tiên Hiệp
|
9/1979 - 6/1981
|
21 tháng
|
3,150,000
|
|
122
|
Lương
Xuân Đảng
|
1927
|
HTX Nông nghiệp
xã Tiên Hiệp
|
6/1981- 12/1982
|
18 tháng
|
3,150,000
|
|
123
|
Lê Đình Tiếp
|
01/01/1957
|
HTX Nông nghiệp
xã Tiên Hiệp
|
9/1987 - 6/1992
|
57 tháng
|
5,250,000
|
|
124
|
Nguyễn
Mạnh Hùng
|
15/8/1951
|
HTX Nông nghiệp
xã Tiên Hiệp
|
6/1992 - 6/1997
|
60 tháng
|
5,250,000
|
|
125
|
Trần Như Chi
|
01/5/1938
|
HTXNN Tiên Ngọc
|
3/1981 - 4/1983
|
26 tháng
|
3,150,000
|
|
126
|
Lê Đức
Dũng
|
19/5/1948
|
HTXNN Tiên Ngọc
|
7/1979 - 11/1980
|
17 tháng
|
3,150,000
|
|
127
|
Trương
Tiến Dũng
|
18/8/1954
|
HTXNN xã Tiên Hà
|
8/1985 - 5/1992
|
82 tháng
|
7,350,000
|
|
128
|
Lê Bá Kiều
|
10/12/1946
|
HTXNN Tiên Cẩm
|
01/1982 - 9/1985
|
45 tháng
|
4,200,000
|
|
129
|
Lê Văn Sỹ
|
11/11/1936
|
HTXNN Tiên Cẩm
|
10/1978 - 3/1981
|
30 tháng
|
3,150,000
|
|
130
|
Trần Văn Hùng
|
10/01/1951
|
HTXNN Tiên Lập
|
10/1983 - 10/1985
|
24 tháng
|
3,150,000
|
|
131
|
Nguyễn
Tuấn
|
20/8/1954
|
HTXNN Tiên Lập
|
11/1985 - 12/1988
|
37 tháng
|
3,150,000
|
|
132
|
Lê Văn Hoàng
|
16/3/1964
|
HTXNN Tiên Phong
|
4/1988 - 12/1988
|
9 tháng
|
3,150,000
|
|
133
|
Ngô Đài
|
14/10/1938
|
HTXNN Tiên Mỹ
|
3/1980 - 2/1989
|
108 tháng
|
9,450,000
|
|
134
|
Nguyễn
Đình
Tiến
|
14/9/1949
|
HTXNN Tiên An
|
10/1979 -
|
17 tháng
|
3,150,000
|
|
|
|
|
|
02/1981
|
|
|
|
135
|
Nguyễn
Văn
Hòa
|
21/12/1944
|
HTXNN Tiên Lộc
|
8/1979 - 5/1981
|
22 tháng
|
3,150,000
|
|
136
|
Phan Huy Chương
|
01/01/1952
|
HTXNN Tiên Châu
|
10/1982 - 11/1989
|
85 tháng
|
7,350,000
|
|
137
|
Lê Duy Lý
|
10/9/1948
|
HTXNN Tiên Châu
|
10/1992 - 10/1994
|
25 tháng
|
3,150,000
|
|
138
|
Nguyễn
Địch
|
12/12/1925
|
HTXNN Tiên Kỳ
|
1/1979 - 6/1983
|
54 tháng
|
4,725,000
|
|
XI
|
Đại Lộc
|
|
|
|
|
108,675,000
|
|
139
|
Huỳnh Văn Mười
|
1955
|
HTX SX-DV-NN Đại Hòa
|
01/1991 - 01/1996
|
61 tháng
|
5,250,000
|
|
140
|
Trương
Hòa
|
20/7/1950
|
HTX SX-DV-KD-TH xã
Đại An - Đại Hòa
|
01/1992 - 6/1997
|
66 tháng
|
5,775,000
|
|
141
|
Trần Văn Tín
|
08/12/1950
|
HTX SX-DV-KD-TH xã Đại
Chánh
|
12/1993 - 9/1996
|
34 tháng
|
3,150,000
|
|
142
|
Nguyễn
Văn
Sáu
|
17/7/1957
|
HTX DV-NN Đại Chánh
|
10/1996 - 6/1997
|
9 tháng
|
3,150,000
|
|
143
|
Tưởng
Thanh
|
1936
|
HTX Nông nghiệp
Đại Thạnh
|
3/1982 - 5/1988
|
75 tháng
|
6,825,000
|
|
144
|
Bùi Mạnh
|
1954
|
HTX DV-KD-TH Đại Đồng
|
01/1995 - 6/1997
|
30 tháng
|
3,150,000
|
|
145
|
Trương
Vinh
|
1928
|
HTX Nông nghiệp
xã Đại Phước
|
8/1978 - 3/1983
|
56 tháng
|
5,250,000
|
|
146
|
Lê Quang Hải
|
1927
|
HTX Nông nghiệp
xã Đại Minh
|
9/1979 - 6/1982
|
34 tháng
|
3,150,000
|
|
147
|
Võ Thanh Phương
|
13/3/1937
|
HTX Nông nghiệp
xã Đại Minh
|
9/1982 - 3/1984
|
19 tháng
|
3,150,000
|
|
148
|
Nguyễn
Hồng Linh
|
1955
|
HTX Nông nghiệp
xã Đại Minh
|
7/1987 - 6/1990
|
36 tháng
|
3,150,000
|
|
149
|
Đặng Thế Hân
|
1950
|
HTX SX-DV-KD-TH xã
Đại Minh
|
7/1990 - 6/1994
|
48 tháng
|
4,200,000
|
|
150
|
Trần Quốc Hùng
|
1953
|
HTX SX-DV-KD-TH xã Đại
Quang
|
01/1992 - 3/1994
|
27 tháng
|
3,150,000
|
|
151
|
Thiều Đình Đồng
|
1953
|
HTX SX-DV-KD-TH xã Đại
Quang
|
9/1995 - 6/1997
|
21 tháng
|
3,150,000
|
|
152
|
Nguyễn
Thế Thắng
|
1948
|
HTX Nông nghiệp
xã Đại Cường
|
3/1979 - 5/1981
|
27 tháng
|
3,150,000
|
|
153
|
Nguyễn
Công Tận
|
1930
|
HTX Nông nghiệp
xã Đại Cường
|
7/1985 - 5/1987
|
23 tháng
|
3,150,000
|
|
154
|
Lê Đức
Hùng
|
1949
|
HTX Nông nghiệp
xã Đại Cường
|
7/1987 - 10/1988
|
16 tháng
|
3,150,000
|
|
155
|
Lê Văn Chín
|
1952
|
HTX Nông nghiệp
xã Đại Cường
|
11/1988 - 12/1989
|
13 tháng
|
3,150,000
|
|
156
|
Nguyễn
Thành Ba
|
1956
|
HTX SX-DV-KD-TH xã Đại
Cường
|
9/1996 - 6/1997
|
10 tháng
|
3,150,000
|
|
157
|
Trần Khuê
|
1935
|
HTX Nông nghiệp
xã Đại Phong
|
01/1980 - 12/1982
|
36 tháng
|
3,150,000
|
|
158
|
Hồ Hay
|
05/5/1955
|
HTX Nông nghiệp
xã Đại Phong
|
7/1983 - 12/1989
|
78 tháng
|
6,825,000
|
|
159
|
Doãn Thanh Minh
|
1963
|
HTX Nông nghiệp
xã Đại Phong
|
01/1990 - 12/1993
|
48 tháng
|
4,200,000
|
|
160
|
Đỗ Văn Tưởng
|
1954
|
HTX SX-NN xã Đại
Sơn
|
5/1979 - 12/1981
|
32 tháng
|
3,150,000
|
|
161
|
Trần Văn Thạch
|
1955
|
HTX SX-NN xã Đại
Sơn
|
01/1983 - 02/1989
|
74 tháng
|
6,300,000
|
|
162
|
Nguyễn
Văn
Lân
|
1955
|
HTX SX-NN xã Đại
Sơn
|
3/1989 - 4/1990
|
14 tháng
|
3,150,000
|
|
163
|
Đỗ Công Hoàng
|
20/121957
|
HTX Lâm nông
dịch vụ xã Đại Sơn
|
4/1990 - 6/1997
|
87 tháng
|
7,875,000
|
|
164
|
Đặng Văn Công
|
1966
|
HTX SX-DV-KD-TH xã
Đại Thắng
|
01/1992 - 6/1997
|
66 tháng
|
5,775,000
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
710,850,000
|
|
Danh sách này
có 164 người.
Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2014 cấp kinh phí cho địa phương để giải quyết chế độ, chính sách đối với chủ nhiệm hợp tác xã theo Quyết định 250/QĐ-TTg do tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1214/QĐ-UBND ngày 17/04/2014 cấp kinh phí cho địa phương để giải quyết chế độ, chính sách đối với chủ nhiệm hợp tác xã theo Quyết định 250/QĐ-TTg do tỉnh Quảng Nam ban hành
2.169
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|