|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 67/QĐ-UBND 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính ngành Kế hoạch Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
67/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Quốc Vinh
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 67/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 8 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 3150/SKHĐT-VP ngày 13/12/2019; của Sở
Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1987/SKHCN-TĐC ngày 19/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 03 (ba) thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu
tư áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ
công trực tuyến của tỉnh để áp dụng thống nhất tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các
sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh, Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, PC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Quốc Vinh
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ
HỢP TÁC
|
1
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi đã thực hiện thí điểm
chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa
|
Không
|
- Bộ luật Dân sự ngày 24/11/2015;
- Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày
10/10/2019 của Chính phủ về Tổ hợp tác.
|
2
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
3
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ
hợp tác
|
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP
TÁC
1. Thông báo thành lập tổ hợp tác
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.THT.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
mà pháp luật không cấm; trừ trường hợp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có
điều kiện;
- Tên của tổ hợp tác được đặt theo
quy định tại Điều 13 của Nghị định số 77/2019/NĐ-CP.
“1. Tổ hợp tác có quyền chọn tên, biểu tượng của mình phù hợp với quy định tại khoản 2 Điều này và không trùng lặp với tên, biểu tượng của tổ hợp tác khác trong địa bàn cấp xã.
2. Tên của tổ hợp tác chỉ bao
gồm hai thành tố sau đây:
a) Loại hình “Tổ hợp tác”;
b) Tên riêng của tổ hợp tác. Tên riêng được viết bằng các chữ cái
trong bảng chữ cái tiếng Việt, các chữ F, J, Z,
W, có thể kèm theo chữ số, ký hiệu. Không được sử
dụng từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch
sử, văn hóa, đạo đức và thuần phong mỹ tục của dân
tộc để đặt tên riêng cho tổ hợp tác. Không được sử dụng các cụm từ gây nhầm lẫn với các loại hình tổ chức khác theo quy định của pháp
luật Việt Nam để đặt tên tổ hợp tác.”
- Hồ sơ thông báo thành lập có đầy
đủ giấy tờ và nội dung các giấy tờ đó được kê khai đầy đủ theo quy định của
pháp luật.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND
cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
2.3.1
|
Trường hợp tổ
trưởng tổ hợp tác nộp thông
báo thì cần có:
|
|
|
-
|
Bản sao hợp lệ một trong các giấy
tờ chứng thực cá nhân (Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ
chiếu Việt Nam còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam);
|
|
x
|
-
|
Biên bản cuộc họp tổ hợp tác về
việc bầu tổ trưởng;
|
x
|
|
-
|
Giấy thông báo thành lập tổ hợp tác
(theo mẫu BM.THT.01.01);
|
x
|
|
-
|
Hợp đồng hợp tác (theo mẫu
BM.THT.01.02).
|
x
|
|
2.3.2
|
Trường hợp người đại diện theo ủy quyền của tổ hợp tác nộp thông báo thì cần có:
|
|
|
-
|
Bản sao hợp lệ
một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân (Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng
minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam);
|
|
x
|
-
|
Văn bản ủy quyền của một trăm phần
trăm (100 %) tổng số thành viên tổ hợp tác;
|
x
|
|
-
|
Giấy thông báo thành lập tổ hợp tác (theo mẫu BM.THT.01.01);
|
x
|
|
-
|
Hợp đồng hợp tác (theo mẫu
BM.THT.01.02).
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa, trường hợp nộp bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời
hạn giải quyết: Ngay sau khi tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả UBND cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi đã
thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện
Văn hóa.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã;
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã;
Cơ quan được ủy quyền: Không;
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Cập nhật thông tin trong Sổ theo
dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp tác.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND
cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục
tiếp nhận hồ sơ. Công chức TN&TKQ thông báo cho tổ chức, cá nhân được
biết thông tin của tổ hợp tác sẽ được cập nhật thông tin trong Sổ theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp tác.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân/ Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02
(nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để
giải quyết
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
Ngay
sau khi tiếp nhận
|
Mẫu 01, 05 và
hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Cập nhật thông tin trong Sổ theo
dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp tác và báo cáo lãnh đạo phòng
được biết
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
Ngay
sau khi tiếp nhận
|
Mẫu 05; Thông
tin được cập nhật trong Sổ theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp
tác
|
B4
|
Thông báo cho bộ phận TN&TKQ
kết quả giải quyết hồ sơ
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
Ngay
sau khi tiếp nhận
|
Mẫu 05, 06; Thông báo đã cập nhật
thông tin trong Sổ theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp tác cho
công chức TN&TKQ
|
B5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công
chức TN&TKQ tổ chức/cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 06;
Công chức TN&TKQ Thông báo với tổ chức, cá nhân phòng chuyên môn đã cập nhật
thông tin trong Sổ theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp tác.
|
|
* Trường hợp
hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01
ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo Mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ
sơ
|
|
BM.THT.01.01
|
Giấy thông báo thành lập tổ hợp tác
|
|
BM.THT.01.02
|
Hợp đồng hợp tác
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ
phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa.
Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo
mục 2.3;
|
Hồ sơ được lưu
tại phòng chuyên môn, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông báo thay đổi tổ hợp tác
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.THT.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
mà pháp luật không cấm; trừ trường hợp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có
điều kiện;
- Tên của tổ hợp tác được đặt theo
quy định tại Điều 13 của Nghị định số 77/2019/NĐ-CP của Chính phủ:
“1. Tổ hợp tác có quyền chọn tên, biểu tượng của mình phù hợp với quy định tại khoản 2 Điều này và không trùng lặp với tên, biểu tượng của tổ hợp tác khác trong địa bàn cấp xã.
2. Tên của tổ hợp tác chỉ bao
gồm hai thành tố sau đây:
a) Loại hình “Tổ hợp tác”;
b) Tên riêng của tổ hợp tác. Tên riêng được viết bằng các chữ cái
trong bảng chữ cái tiếng Việt, các chữ F, J, Z,
W, có thể kèm theo chữ số, ký hiệu. Không được sử
dụng từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch
sử, văn hóa, đạo đức và thuần phong mỹ tục của dân
tộc để đặt tên riêng cho tổ hợp tác. Không được sử dụng các cụm từ gây nhầm lẫn với các loại hình tổ chức khác theo quy định của pháp
luật Việt Nam để đặt tên tổ hợp tác.”
- Hồ sơ thông báo thay đổi
tổ hợp tác có đầy đủ giấy tờ và nội dung các giấy tờ đó được kê
khai đầy đủ theo quy định của pháp luật.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND
cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
2.3.1
|
Trường hợp tổ
trưởng tổ hợp tác nộp thông
báo thì cần có:
|
|
|
-
|
Bản sao hợp lệ một trong các giấy
tờ chứng thực cá nhân (Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ
chiếu Việt Nam còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam);
|
|
x
|
-
|
Biên bản cuộc họp tổ hợp tác về
việc bầu tổ trưởng;
|
x
|
|
-
|
Giấy thông báo thay đổi tổ hợp tác (theo mẫu BM.THT.02.01);
|
x
|
|
-
|
Hợp đồng hợp tác (theo mẫu BM.THT.02.02).
|
x
|
|
2.3.2
|
Trường hợp người đại diện theo ủy quyền của tổ hợp tác nộp thông báo thì cần có:
|
|
|
-
|
Bản sao hợp lệ
một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân (Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng
minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam);
|
|
x
|
-
|
Văn bản ủy quyền của một trăm phần
trăm (100 %) tổng số thành viên tổ hợp tác;
|
x
|
|
-
|
Giấy thông báo thay đổi tổ hợp tác (theo mẫu BM.THT.02.01);
|
x
|
|
-
|
Hợp đồng hợp tác (theo mẫu BM.THT.02.02).
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa, trường hợp nộp bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời
hạn giải quyết: Ngay sau khi tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả UBND cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi đã
thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện
Văn hóa.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã;
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã;
Cơ quan được ủy quyền: Không;
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Cập nhật thông tin trong Sổ theo
dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp tác.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND
cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục
tiếp nhận hồ sơ. Công chức TN&TKQ thông báo cho tổ chức, cá nhân được
biết thông tin của tổ hợp tác sẽ được cập nhật thông tin trong Sổ theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp tác.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân/ Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02
(nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để
giải quyết
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
Ngay
sau khi tiếp nhận
|
Mẫu 01, 05 và
hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Cập nhật thông tin trong Sổ
theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp tác và báo
cáo lãnh đạo phòng được biết
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
Ngay
sau khi tiếp nhận
|
Mẫu 05; Thông
tin được cập nhật trong Sổ theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp
tác
|
B4
|
Thông báo cho bộ phận TN&TKQ
kết quả giải quyết hồ sơ
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
Ngay
sau khi tiếp nhận
|
Mẫu 05, 06; Thông báo đã cập nhật
thông tin trong Sổ theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp tác cho
công chức TN&TKQ
|
B5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công
chức TN&TKQ tổ chức/cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 06;
Công chức TN&TKQ Thông báo với tổ chức, cá nhân phòng chuyên môn đã cập nhật
thông tin trong Sổ theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp tác.
|
|
* Trường hợp
hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01
ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo Mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ
sơ
|
|
BM.THT.02.01
|
Giấy thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
|
BM.THT.02.02
|
Hợp đồng hợp tác
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ
phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa.
Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo
mục 2.3;
|
Hồ sơ được lưu tại phòng chuyên
môn, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu
trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thông báo chấm dứt hoạt động
của tổ hợp tác
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.THT.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
- Hồ sơ thông báo có đầy đủ giấy tờ và nội dung các giấy tờ đó được kê khai đầy đủ theo
quy định của pháp luật.
- Thông tin của tổ hợp tác đã được
kê khai đầy đủ vào các giấy tờ trong hồ sơ thông báo
thành lập hoặc thay đổi tổ hợp tác và được cập nhật vào Sổ theo dõi thành lập
và hoạt động của tổ hợp tác theo quy định của pháp luật.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND
cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
2.3.1
|
Trường hợp tổ
trưởng tổ hợp tác nộp thông
báo thì cần có:
|
|
|
-
|
Bản sao hợp lệ một trong các giấy
tờ chứng thực cá nhân (Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ
chiếu Việt Nam còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam);
|
|
x
|
-
|
Biên bản cuộc họp tổ hợp tác về
việc bầu tổ trưởng;
|
x
|
|
-
|
Giấy thông báo về việc chấm dứt
hoạt động của tổ hợp tác (theo mẫu BM.THT.03.01);
|
x
|
|
-
|
Đối với trường hợp tổ hợp tác chấm
dứt theo sự thỏa thuận của các thành viên, thì bổ sung thêm biên bản cuộc họp
tổ hợp tác về việc chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác,
ghi cụ thể tỷ lệ phần trăm số thành
viên tán thành, có chữ ký xác nhận của tổ trưởng tổ hợp
tác (hoặc người được các thành viên tổ hợp tác ủy quyền)
và các thành viên tổ hợp tác, trừ trường hợp hợp đồng hợp tác quy định khác.
|
x
|
|
2.3.2
|
Trường hợp người đại diện theo ủy quyền của tổ hợp tác nộp thông báo thì cần có:
|
|
|
-
|
Bản sao hợp lệ
một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân (Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng
minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam);
|
|
x
|
-
|
Văn bản ủy quyền của một trăm phần
trăm (100 %) tổng số thành viên tổ hợp tác;
|
x
|
|
-
|
Giấy thông báo về việc chấm dứt
hoạt động của tổ hợp tác (theo mẫu BM.THT.03.01);
|
x
|
|
-
|
Đối với trường hợp tổ hợp tác chấm
dứt theo sự thỏa thuận của các thành viên, thì bổ sung thêm biên bản cuộc họp
tổ hợp tác về việc chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác,
ghi cụ thể tỷ lệ phần trăm số thành
viên tán thành, có chữ ký xác nhận của tổ trưởng tổ hợp
tác (hoặc người được các thành viên tổ hợp tác ủy quyền)
và các thành viên tổ hợp tác, trừ trường hợp hợp đồng hợp tác quy định khác.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa, trường hợp nộp bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời
hạn giải quyết: Ngay sau khi tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả UBND cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi đã
thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện
Văn hóa.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã;
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã;
Cơ quan được ủy quyền: Không;
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Không
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND
cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa. Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục
tiếp nhận hồ sơ. Công chức TN&TKQ thông báo cho tổ chức, cá nhân được
biết thông tin của tổ hợp tác sẽ được cập nhật thông tin trong Sổ theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp tác.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân/ Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02
(nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để
giải quyết
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
Ngay
sau khi tiếp nhận
|
Mẫu 01, 05 và
hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Cập nhật thông tin trong Sổ
theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp tác và báo
cáo lãnh đạo phòng được biết
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
Ngay
sau khi tiếp nhận
|
Mẫu 05; Thông
tin được cập nhật trong Sổ theo dõi về việc thành lập và
hoạt động của tổ hợp tác
|
B4
|
Thông báo cho bộ phận TN&TKQ
kết quả giải quyết hồ sơ
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
Ngay
sau khi tiếp nhận
|
Mẫu 05, 06; Thông báo đã cập nhật
thông tin trong Sổ theo dõi về việc thành lập và hoạt
động của tổ hợp tác cho công chức TN&TKQ
|
B5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công
chức TN&TKQ tổ chức/cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 06;
Công chức TN&TKQ Thông báo với tổ chức, cá nhân phòng chuyên môn đã cập nhật
thông tin trong Sổ theo dõi về việc thành lập và hoạt động của tổ hợp tác.
|
|
* Trường hợp
hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01
ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo Mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ
sơ
|
|
BM.THT.03.01
|
Giấy thông báo về việc chấm dứt hoạt động của tổ
hợp tác
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ
phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa.
Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo
mục 2.3;
|
Hồ sơ được lưu tại phòng chuyên
môn, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu
trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 67/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
1.292
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|