Stt
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Qui mô xây dựng
|
Giá trị công trình
|
Kế hoạch 2008 giao đầu năm
|
Kế hoạch 2008 điều chỉnh
|
Kế hoạch năm 2008 bổ sung trượt giá
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó xổ số kiến thiết
|
Tổng số
|
Trong đó xổ số kiến thiết
|
|
Tổng số
|
|
|
|
1.797.291
|
320.000
|
1.844.591
|
320.000
|
476.000
|
|
|
Dự án trọng điểm
|
|
|
|
440.000
|
|
440.000
|
|
|
|
|
Thanh toán khối lượng
dự án đã hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường ven biển từ
Vũng Tàu ra Bình Thuận (8 đoạn, bao gồm đường qua trung tâm thị trấn Long Hải)
|
Sở Giao thông vận tải
|
50km
|
297.493
|
20.000
|
|
20.000
|
|
5.000
|
|
2
|
Đài Phát thanh truyền
hình tỉnh (Trung tâm Phát thanh - Truyền hình tại Bà Rịa)
|
Sở Xây dựng
|
10kW
|
37.500
|
7.000
|
|
0
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp Quốc lộ
56 đoạn qua tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Sở Giao thông vận tải
|
32,5km
|
288.600
|
40.000
|
|
40.000
|
|
12.300
|
|
2
|
Đường 51B (Đoạn cuối
Quốc lộ 51)
|
Sở Giao thông vận tải
|
12,02km
|
498.854
|
60.000
|
|
60.000
|
|
32.340
|
|
3
|
Nâng cấp Quốc lộ
55 đoạn qua tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Sở Giao thông vận tải
|
49,5km
|
141.683
|
0
|
|
1.500
|
|
19.720
|
|
4
|
Trường Cao đẳng Cộng
đồng
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
14ha, 4.000SV
|
78.373
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
5.000
|
|
5
|
Hạ tầng kĩ thuật
khu công nghiệp Phú Mỹ I
|
Công ti ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
954,4ha
|
1.070.330
|
100.000
|
|
100.000
|
|
55.000
|
|
6
|
Cầu và đường sang
Gò Găng, thành phố Vũng tàu
|
Sở Giao thông vận tải
|
Đường 1.107m, cầu: 733,6m
|
220.275
|
60.000
|
|
60.000
|
|
36.791
|
|
7
|
Dự án ODA thu gom
và xử lí nước thải thành phố Vũng Tàu
|
Công ti thoát nước Đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
20.000m3/ ngày
|
211.130
|
70.000
|
|
66.000
|
|
3.060
|
|
8
|
Trung tâm Hành chính
-Chính trị tỉnh (bao gồm dự án thành phần Trung tâm hội nghị và các dự án
thành phần khác)
|
Sở xây dựng
|
78.114m2
|
705.770
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
Đã duyệt 03 DA thành phần: Trung tâm Hội nghị; khối đảng-Đoàn
thể; khối chính quyền. còn lại 2DA: khốI phục vụ và hạ tầng kĩ thuật
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đài Phát thanh -
Truyền hình tỉnh (Thiết bị kĩ thuật truyền hình - thiết bị chuyên dùng)
|
Đài phát thanh truyền hình tỉnh
|
|
72.058
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường và cầu từ
Gò găng sang Long Sơn
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
573.860
|
2.000
|
|
6.500
|
|
|
Bối trí vốn CBĐT, chuyển sang thực hiện bằng hình thức
BOT hoặc BT
|
2
|
Xây dựng mới bệnh
viện tỉnh tại Bà Rịa
|
Sở Xây dựng
|
700 giường
|
|
8.000
|
|
13.000
|
|
|
|
3
|
Xây dựng mới bệnh
viện thành phố Vũng Tàu
|
Sở Xây dựng
|
350 giường
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
4
|
Công viên Bàu Sen,
thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
40,8ha
|
189.400
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng mặt hồ
|
5
|
Khu chế biến hải
sản Gò Găng, thành phố Vũng Tàu (qui hoạch chi tiết và hạ tầng kĩ thuật)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư đã thực hiện, tạm ngưng
chờ địa điểm mới
|
6
|
Đài Phát thanh -
Truyền hình tỉnh (trạm phát sóng núi Lớn)
|
Đài Phát thanh -Truyền hình tỉnh
|
|
61.395
|
500
|
|
500
|
|
|
|
B
|
Các dự án còn lại
theo thứ tự ưu tiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Vũng
Tàu
|
|
|
|
105.000
|
|
105.000
|
|
28.973
|
|
a
|
Thanh toán khối lượng
dự án đã hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
1.146m
|
43.339
|
7.630
|
|
4.100
|
|
1.612
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học
Cơ sở phường 10
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
28 phòng
|
30.279
|
10.000
|
10.000
|
12.000
|
12.000
|
6.785
|
|
2
|
Trường Trung học
Cơ sở Trần Nguyên Hãn
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
36 phòng
|
22.787
|
8.400
|
|
13.000
|
|
4.515
|
|
3
|
Hạ tầng kĩ thuật
khu tái định cư 4,1 ha tại đường 51B, thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
4,1 ha, 256 lô đất
|
14.240
|
8.800
|
|
7.500
|
|
|
|
4
|
Đường qui hoạch D4
và D5 khu du lịch Chí Linh -Cửa Lấp, thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
1.556m
|
27.500
|
7.500
|
|
7.700
|
|
5.021
|
|
6
|
Đường vào khu nhà
ở Đồi Ngọc Tước thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
|
16.332
|
3.000
|
|
1.000
|
|
|
|
7
|
Đường Võ Thị Sáu,
thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
2.055m
|
56.607
|
8.800
|
|
9.000
|
|
5.520
|
|
8
|
Trụ sở Ủy ban nhân
dân phường 12
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
1.440 m2
|
10.893
|
7.300
|
|
7.300
|
|
5.520
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học
Cơ sở phường 2
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
36 phòng học
|
27.726
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
2
|
Trường Trung học
Cơ sở phường 12, thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
30 phòng
|
25.300
|
50
|
|
7.320
|
|
|
|
3
|
Trụ sở Ủy ban nhân
dân phường Nguyễn An Ninh (Bàu Trũng)
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
1.464 m2
|
14.367
|
5.000
|
|
7.000
|
|
|
|
4
|
Trụ sở Ủy ban nhân
dân phường 10 mới
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
1.440 m2
|
11.063
|
5.000
|
|
2.500
|
|
|
|
5
|
Các tuyến đường công
cộng thuộc khu 155-156 Thuỳ Vân, thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
1.255m
|
13.053
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
6
|
Đường Ngô Quyền
phường 10, thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
1.487m
|
38.509
|
8.000
|
|
10.000
|
|
|
|
d
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học
Cơ sở phường 9
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
24 phòng
|
9.749
|
50
|
|
50
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học bán
trú Hạ Long
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
28 phòng
|
18.328
|
50
|
|
50
|
|
|
|
3
|
Trường Trung học
Cơ sở phường 5, thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
36 phòng học
|
24.272
|
50
|
|
50
|
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học Bến
Điệp thôn 3, Long Sơn
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
26 phòng
|
25.011
|
9.900
|
|
300
|
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học Bến
Nôm phường 10
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
30 phòng học
|
37.874
|
50
|
|
50
|
|
|
|
6
|
Trường Trung học
Phổ thông Đinh Tiên Hoàng thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
7
|
Khu tái định cư dự
án Trung tâm Văn hoá - Thể thao Bàu Trũng
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
90 căn hộ
|
42.055
|
50
|
|
50
|
|
|
|
8
|
Xây dựng câu lạc
bộ hưu trí, Hội cựu chiến binh, người cao tuổi, ban liên lạc tù chính trị
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
1.577 m2
|
5.533
|
10
|
|
10
|
|
|
|
9
|
Đường Phước Thắng,
thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
1.040m
|
11.641
|
50
|
|
50
|
|
|
|
10
|
Trường Trung học
Cơ sở phường 8
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
28 phòng học
|
46.882
|
20
|
|
300
|
|
|
|
11
|
Trường Trung học
Cơ sở phường 11
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
30 phòng học
|
38.838
|
20
|
|
300
|
|
|
|
12
|
Xây dựng khu tạm
cư tại khu vực đường Võ Thị Sáu phường 2, thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
|
13
|
Bồi thường giải phóng
mặt bằng hành lang lưới điện 110kV, Vũng Tàu - Thắng Tam
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
8.498 m2
|
8.579
|
50
|
|
50
|
|
|
|
14
|
Đường D4-D5 giai
đoạn 2 (vỉa hè, cấp nước, chiếu sáng, cây xanh)
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
1.556m
|
6.507
|
50
|
|
150
|
|
|
|
15
|
Đường vành đai khu
vực Đồi Ngọc Tước, thành phố Vũng Tàu
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu
|
1.170m
|
18.319
|
50
|
|
50
|
|
|
|
II
|
Thị xã Bà Rịa
|
|
|
|
105.000
|
|
105.000
|
|
35.460
|
|
a
|
Thanh toán khối lượng
dự án đã hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Phước
Hưng
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
20 nhóm lớp
|
10.645
|
2.300
|
|
2.300
|
|
|
|
2
|
Trường Mầm non Phước
Trung thị xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
15 nhóm/375 cháu
|
17.169
|
2.760
|
|
2.760
|
|
|
|
3
|
Trường Mầm non
Long Toàn
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
1.828 m2
|
6.246
|
375
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Khu nhà ở tái định
cư H20 (lô C, E, F, G) phường Phước Hưng, thị xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
150 căn hộ; 30.466m2 sàn
|
41.517
|
10.325
|
|
10.325
|
|
8.110
|
|
5
|
Khu nhà ở tái định
cư H20 (lô R, P, Q) phường Phước Hưng, thị xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
138 căn hộ; 28.488m2 sàn
|
32.925
|
4.380
|
|
4.610
|
|
|
|
6
|
Chợ Gò Cát, phường
Long Toàn
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
1.764m2; 112 sạp
|
6.113
|
770
|
|
770
|
|
|
|
7
|
Chợ xã Hoà Long
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
2.000m2, 16 kiốt, 42 lô phố chợ
|
10.568
|
1.260
|
|
760
|
|
|
|
8
|
Hạ tầng đường trục
Long Toàn
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
1,7 km
|
22.900
|
2.780
|
|
280
|
|
|
|
9
|
Đường nối ngã ba
Hoà Long - Hương lộ 10 giai đoạn 2
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
2.406m
|
24.848
|
4.800
|
|
1.300
|
|
|
|
10
|
Đường trục Bắc -
Nam khu dân cư Mắt Mèo
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
489m
|
6.257
|
800
|
|
500
|
|
|
|
11
|
Đường trục Đông -
Tây khu dân cư Mắt Mèo
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
715,5m
|
12.861
|
340
|
|
340
|
|
|
|
12
|
Cải tạo bờ Đông sông
Dinh (đoạn cầu Long Hương đến Quốc lộ 51)
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
900m, 10ha
|
26.804
|
2.100
|
|
1.100
|
|
|
|
13
|
Nhà thi đấu Thể dục
- Thể thao thị xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
2.000 chỗ; 4788 m2
|
30.611
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
14
|
Trường Tiểu học
bán trú Hoà Long B
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
21 phòng học
|
24.730
|
7.310
|
|
1.495
|
|
|
|
15
|
Chợ Phước Nguyên,
thị xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
1.764m2, 112 sạp
|
9.574
|
1.540
|
|
540
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Phước
Tân, thị xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
10 nhóm/ 310 cháu
|
14.205
|
4.000
|
4.000
|
5.000
|
5.000
|
3.270
|
|
2
|
Trường Trung học
Phổ thông thị xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
35 phòng
|
26.956
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
10.000
|
5.140
|
|
3
|
Trường Trung học
Cơ sở Nguyễn Du
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
26 phòng
|
24.828
|
7.000
|
7.000
|
10.000
|
10.000
|
3.500
|
|
4
|
Hạ tầng cơ sở kĩ
thuật khu tái định cư Gò Cát 6
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
17,95ha; 940 lô đất
|
61.234
|
6.000
|
|
6.000
|
|
1.520
|
|
5
|
Hạ tầng cơ sở kĩ
thuật khu tái định cư Gò Cát (diện tích còn lại)
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
8,4 ha; 243 lô đất
|
28.099
|
2.980
|
|
2.980
|
|
520
|
|
6
|
Đường Điện Biên Phủ
kéo dài (đường hoả táng -27/4)
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
1.276m
|
22.450
|
4.000
|
|
4.000
|
|
2.500
|
|
7
|
Đường qui hoạch số
11 (đoạn nhà máy nước – QL56)
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
2.590m
|
46.864
|
5.000
|
|
10.000
|
|
10.900
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học
Cơ sở Kim Dinh
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
24 phòng
|
11.996
|
2.000
|
|
4.000
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học Trần
Văn Quan, thị xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
24 phòng
|
17.793
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3
|
Đường vào khu công
nghiệp khí thấp áp Long Hương
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
582m
|
13.036
|
3.000
|
|
8.760
|
|
|
|
4
|
Khu nhà ở liên kế
các lô I, K thuộc khu tái định cư H20
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
60 căn hộ
|
34.388
|
4.000
|
|
6.000
|
|
|
|
5
|
Khu nhà ở liên kế
các lô M, K thuộc khu tái định cư H20
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
41 căn hộ
|
23.575
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
6
|
Đường N7 (Quốc lộ
56-QH số 2)
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
1.073m
|
13.333
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
D
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học bán
trú Long Hương
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
24 phòng
|
14.662
|
40
|
|
40
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học Điện
Biên, thị xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
22 phòng
|
7.474
|
20
|
|
20
|
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học Phan
Bội Châu, thị xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
25 phòng
|
20.814
|
20
|
|
20
|
|
|
|
4
|
Trường Trung học
Cơ sở Phước Tân
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
27 phòng
|
17.311
|
20
|
|
20
|
|
|
|
5
|
Trường Trung học
Cơ sở Gò Cát
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
24 phòng
|
16.773
|
20
|
|
20
|
|
|
|
6
|
Khu bán trú và 12
phòng học Trường Tiểu học Kim Dinh
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
12 phòng
|
15.115
|
20
|
|
20
|
|
|
|
7
|
Đường vào khu công
nghiệp Kim Dinh (đường QH số 14 phường Kim Dinh)
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
1.400m
|
34.240
|
20
|
|
20
|
|
|
|
8
|
Trụ sở Ủy ban nhân
dân phường Long Tâm
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
1.074 m2
|
7.674
|
10
|
|
10
|
|
|
|
9
|
Trụ sở làm việc khối
vận thị xã Bà Rịa
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa
|
|
12.866
|
10
|
|
10
|
|
|
|
III
|
Huyện Tân Thành
|
|
|
|
105.000
|
|
105.000
|
|
51.088
|
|
a
|
Thanh toán khối lượng
dự án đã hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Nguyễn Huệ, xã Mỹ Xuân
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
32 phòng
|
13.625
|
2.100
|
2.100
|
100
|
100
|
|
|
2
|
Khối hiệu bộ Trường
Trung học Cơ sở Trương Công Định xã Châu Pha
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
2.100 m2
|
6.066
|
760
|
|
980
|
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học Lý
Thường Kiệt, xã Phước Hoà
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
10 phòng
|
6.546
|
880
|
|
1.020
|
|
|
|
4
|
Hạ tầng kĩ thuật
khu tái định cư 2 ha Mỹ Xuân
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
1,9 ha; 92 lô đất
|
4.994
|
790
|
|
790
|
|
1.800
|
|
5
|
Hạ tầng kĩ thuật
Trung tâm Thương mại huyện Tân Thành
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
6,2 ha
|
14.818
|
2.190
|
|
2.000
|
|
|
|
6
|
Đầu tư giai đoạn
2 đường trục chính 46 thị trấn Phú Mỹ (vỉa hè, cây xanh, cấp nước, chiếu sáng)
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
|
6.399
|
1.150
|
|
1.110
|
|
|
|
7
|
Đường ấp 2 Hắc Dịch
- Phước Bình
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
5.846m
|
5.910
|
300
|
|
700
|
|
|
|
8
|
Đường qui hoạch F
khu dân cư Ngọc Hà, thị trấn Phú Mỹ
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
750m
|
8.178
|
600
|
|
555
|
|
|
|
9
|
Đường qui hoạch số
13 khu đô thị Phú Mỹ, thị trấn Phú Mỹ
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
400m
|
5.218
|
560
|
|
450
|
|
|
|
10
|
Đường qui hoạch số
12 khu Đô thị Phú Mỹ, thị trấn Phú Mỹ
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
375m
|
9.741
|
1.430
|
|
635
|
|
|
|
11
|
Đường qui hoạch số
10 khu đô thị Phú Mỹ, thị trấn Phú Mỹ
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
386m
|
3.825
|
700
|
|
435
|
|
|
|
c
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Chu
Hải
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
36 phòng
|
13.674
|
5.900
|
5.900
|
5.000
|
5.000
|
11.500
|
|
2
|
Trường Mầm non xã
Phước Hoà
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
10 nhóm lớp
|
10.251
|
4.230
|
|
4.230
|
|
2.337
|
|
3
|
Mỡ rộng Trường Trung
học Cơ sở Chu Văn An xã Sông Xoài
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
18 phòng
|
11.819
|
7.180
|
|
6.000
|
|
3.950
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Nguyễn Thị Định, xã Tân Phước
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
24 phòng
|
12.337
|
4.000
|
4.000
|
6.000
|
6.000
|
2.951
|
|
5
|
Xây dựng 99 căn hộ
tại khu tái định cư 44 ha Vạn Hạnh, thị trấn Phú Mỹ
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
99 căn hộ
|
31.000
|
6.900
|
|
5.000
|
|
4.000
|
|
6
|
Xây dựng nhà thô
phục vụ tái định cư tại khu vực 2 ha, Mỹ xuân
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
1,99 ha; 96 căn hộ
|
29.485
|
9.000
|
|
9.000
|
|
4.750
|
|
7
|
Hạ tầng kĩ thuật
khu đô thị mới Phú Mỹ 44 ha
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
44 ha; 50 căn hộ
|
70.037
|
12.000
|
|
12.000
|
|
4.000
|
|
8
|
Đường số 15 khu Trung
tâm thương mại thị trấn Phú Mỹ
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
359m
|
5.492
|
680
|
|
1.740
|
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học
Cơ sở Phú Mỹ
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
36 phòng
|
12.153
|
5.000
|
5.000
|
100
|
100
|
15.800
|
|
2
|
Trung tâm giáo dục
thường xuyên huyện Tân Thành
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
880 m2
|
8.567
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Hoà
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
36 phòng
|
17.803
|
7.000
|
7.000
|
4.800
|
4.800
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Phan Đình Phùng xã Sông Xoài
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
32 phòng
|
13.879
|
6.000
|
6.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học bán
trú Phú Mỹ
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
21 phòng
|
16.762
|
7.000
|
7.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
6
|
Hạ tầng khu tái định
cư Mỹ Xuân 26,54 ha
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
26,54 ha; 751 lô đất và 300 căn hộ chung cư
|
81.003
|
15.300
|
|
28.650
|
|
|
Năm 2007 BTGPMB: 30 tỷ đồng
|
d
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học
Cơ sở xã Phước Tân
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
33 phòng
|
17.209
|
20
|
|
20
|
|
|
|
2
|
Trường Trung học
Cơ sở xã Tân Hoà
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
31 phòng học
|
17.134
|
20
|
|
20
|
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học Trưng
Vương, xã Hội Bài (xã Tân Hoà)
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
12 phòng học
|
7.798
|
20
|
|
20
|
|
|
|
4
|
Trường Trung học
Phan Chu Trinh xã Mỹ xuân
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
14 phòng học
|
8.888
|
20
|
|
20
|
|
|
|
5
|
Trung tâm Văn hoá
- Thể thao huyện Tân Thành (sân vận động, nhà thiếu nhi)
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
3.000 chỗ; 1.600 m2
|
27.772
|
50
|
|
50
|
|
|
|
6
|
Trường Trung học
Cơ sở Mỹ Xuân cơ sở 2
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
24 phòng học
|
26.009
|
20
|
|
20
|
|
|
|
7
|
Trường Tiểu học
Nguyễn Công Trứ xã Hắc Dịch
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
36 phòng học
|
15.744
|
20
|
|
20
|
|
|
|
8
|
Trường Tiểu học bán
trú xã Mỹ Xuân
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
16 phòng nghỉ bán trú
|
12.439
|
20
|
|
20
|
|
|
|
9
|
Xây dựng bổ sung
các phòng chức năng Trường Trung học Phổ thông Phú Mỹ
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
9 phòng học
|
12.151
|
20
|
|
20
|
|
|
|
10
|
Đường qui hoạch I
khu dân cư Ngọc Hà, thị trấn Phú Mỹ
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
405m
|
11.708
|
50
|
|
405
|
|
|
|
11
|
Đường số 5 khu qui
hoạch dân dư Ngọc Hà
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
504m
|
4.699
|
50
|
|
50
|
|
|
|
12
|
Nhà văn hoá và công
viên thuộc Trung tâm Văn hoá thể thao huyện Tân Thành
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
|
13
|
Đường vào cụm Công
nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Hắc Dịch
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
1.414m
|
20.222
|
20
|
|
20
|
|
|
|
IV
|
Huyện Long Điền
|
|
|
|
95.000
|
|
95.000
|
|
48.943
|
|
a
|
Thanh toán khối lượng
dự án đã hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học
Cơ sở xã tam Phước
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
24 phòng
|
11.815
|
2.700
|
|
2.700
|
|
1.591
|
|
2
|
Trường Tiểu học Long
Hải 1
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
20 phòng
|
12.636
|
540
|
|
540
|
|
1.679
|
|
3
|
Trường Tiểu học Tam
Phước
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
16 phòng
|
9.652
|
2.150
|
|
2.150
|
|
1.268
|
|
4
|
Trường Tiểu học Phước
Tỉnh 2
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
24 phòng
|
14.612
|
5.600
|
5.600
|
5.600
|
5.600
|
1.936
|
|
5
|
Trường Trung học
Cơ sở Long Hải 1
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
20 phòng
|
26.636
|
3.630
|
|
3.630
|
|
2.184
|
|
6
|
Trường Tiểu học Long
Hải 4
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
20 phòng
|
14.031
|
2.700
|
|
2.700
|
|
1.836
|
|
7
|
Đường qui hoạch số
6, thị trấn Long Hải
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
1.070m
|
18.520
|
1.900
|
|
1.900
|
|
654
|
|
8
|
Nâng cấp Hương lộ
5 -Phước Tỉnh
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
2.977m
|
19.610
|
2.730
|
|
2.730
|
|
1.384
|
|
9
|
Đường qui hoạch số
2, thị trấn Long Hải
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
1.889m
|
32.766
|
5.400
|
|
5.400
|
|
1.822
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học
Cơ sở Phước Tỉnh 2
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
20 phòng
|
15.196
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
12.676
|
2
|
Hạ tầng kĩ thuật
khu tái định cư thị trấn Long Hải
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
20 ha; 753 lô đất
|
44.714
|
5.100
|
|
5.100
|
|
3.899
|
|
3
|
Đường 44 A giai đoạn
II
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
6,5 km
|
79.471
|
9.000
|
|
9.000
|
|
4.509
|
|
4
|
Đường 44 A giai đoạn
2 (cấp thoát nước, vỉa hè, chiếu sáng, cây xanh)
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
6.555m
|
57.358
|
10.000
|
|
10.000
|
|
7.806
|
|
5
|
Đường qui hoạch số
1 thị trấn Long Hải
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
1.550m
|
12.914
|
4.900
|
|
4.000
|
|
1.295
|
|
6
|
Đường qui hoạch số
3 thị trấn Long Hải
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
3.778m
|
58.536
|
11.000
|
|
8.000
|
|
4.404
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường qui hoạch số
14 thị trấn Long Điền
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
1.408m
|
23.998
|
6.000
|
|
2.000
|
|
|
|
2
|
Đường qui hoạch số
15, thị trấn Long Điền
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
1.175m
|
15.166
|
4.000
|
|
8.000
|
|
|
|
3
|
Đường qui hoạch số
16, thị trấn Long Điền
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
1.650m
|
18.688
|
5.000
|
|
7.000
|
|
|
|
4
|
Đường vào và hạ tầng
kĩ thuật khu tái định cư xã Phước Tỉnh
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
1.173m, 4,3ha, 290 lô đất
|
6.954
|
3.100
|
|
5.000
|
|
|
|
d
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học An
Nhứt
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
16 phòng
|
12.106
|
20
|
|
20
|
|
|
|
2
|
Trường Trung học
Cơ sở Phước Hưng 2
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
24 phòng
|
21.388
|
40
|
|
40
|
|
|
|
3
|
Trường Trung học
Cơ sở Long Hải 2
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
24 phòng
|
26.103
|
50
|
|
50
|
|
|
|
4
|
Trường Trung học
Cơ sở Long Điền
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
17 phòng
|
12.618
|
50
|
|
50
|
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học Phước
Tỉnh 3
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
20 phòng
|
11.360
|
50
|
|
50
|
|
|
|
6
|
Trường Tiểu học bán
trú Phước Hưng 3
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
24 phòng
|
20.180
|
50
|
|
50
|
|
|
|
7
|
Trường Trung học
Phổ thông liên xã Phước Tỉnh - Phước Hưng
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
24 phòng
|
26.376
|
50
|
|
50
|
|
|
|
8
|
Trường Trung học
Phổ thông thị trấn Long Hải
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
24 phòng
|
27.094
|
20
|
|
20
|
|
|
|
9
|
Trường Tiểu học Phước
Tỉnh 1
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
24 phòng
|
19.143
|
20
|
|
20
|
|
|
|
10
|
Trường Tiểu học bán
trú Long Hải
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
24 phòng
|
37.280
|
20
|
|
20
|
|
|
|
11
|
Trường Tiểu học bán
trú Phước Tỉnh
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
24 phòng
|
34.205
|
20
|
|
20
|
|
|
|
12
|
Mở rộng cảng Phước
Hiệp, xã Phước Tỉnh
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
|
13
|
Mở rộng cảng Tân
Phước, xã Phước Tỉnh
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
|
14
|
Nâng cấp mở rộng
cảng Lò Vôi xã Phước Hưng (bờ kè, nhà lồng chợ hải sản)
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
|
308m
|
53.529
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Huyện đất Đỏ
|
|
|
|
95.000
|
|
95.000
|
|
20.415
|
|
a
|
Thanh toán khối lượng
dự án đã hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học
Cơ sở xã Long Tân
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
24 phòng
|
14.860
|
3.330
|
|
830
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học Phước
Hội
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
24 phòng
|
11.159
|
1.290
|
|
1.060
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học
Cơ sở Châu Văn Biếc
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
26 phòng
|
12.129
|
830
|
|
930
|
|
|
|
2
|
Trường Trung học
Phổ thông liên xã Phước Hội - Lộc An - Long Mỹ
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
36 phòng
|
30.264
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
1.790
|
|
3
|
Đường Phước Hội -
Lộc An
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
6.268m
|
7.793
|
6.760
|
|
6.760
|
|
2.180
|
|
4
|
Nghĩa địa huyện Long
Đất tại Lộc An
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
19,2 ha
|
8.651
|
4.000
|
|
4.000
|
|
2.130
|
|
5
|
Hạ tầng kĩ thuật
khu tái định cư Bàu Bèo (khu vực cống Dầu)
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
13,5 ha; 516 lô đất
|
53.367
|
15.000
|
|
8.630
|
|
6.780
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Long Tân
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
22 phòng
|
15.214
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học Võ
Thị Sáu
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
24 phòng
|
16.004
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học Lộc
An
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
24 phòng
|
21.293
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
4
|
Trường Trung học
phổ thông Võ Thị Sáu (xây dựng khu chức năng)
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
|
9.440
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
5
|
Xây dựng Trung tâm
hành chính huyện Đất Đỏ
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
7.798 m2
|
35.767
|
8.000
|
|
17.000
|
|
7.535
|
|
6
|
Cải tạo nâng cấp
tỉnh lộ 52 qua khu trung tâm Đất Đỏ
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
4.900m
|
134.965
|
22.000
|
|
22.000
|
|
|
Giá trị BTGPMB theo dự án được duyệt là 57,974 triệu đồng
|
d
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Phước
Hải 3
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
20 phòng
|
10.852
|
30
|
|
30
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học Phước
Hoà Long
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
24 phòng
|
10.286
|
20
|
|
20
|
|
|
|
3
|
Trường Trung học
Cơ sở Lộc An
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
24 phòng
|
14.120
|
20
|
|
20
|
|
|
|
4
|
Trường Trung học
Cơ sở xã Phước Thạnh
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
24 phòng
|
11.070
|
30
|
|
30
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp đường vào
xã Lộc An đoạn từ ngã 3 Lộc An đến giáp đường ven biển
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
2km
|
4.180
|
20
|
|
20
|
|
|
|
6
|
Hạ tầng khu tái định
cư xã Phước Hải
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
20ha, 540 lô đất
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
7
|
Hạ tầng kĩ thuật
khu tái định cư Gò Bưởi, xã Phước Long Thọ
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
8
|
Đường qui hoạch giữa
khu Trung tâm hành chính huyện và Trung tâm Y tế huyện
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
9
|
Đường qui hoạch số
2, xã Phước Long Thọ
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
2km
|
46.821
|
50
|
|
50
|
|
|
|
10
|
Đường qui hoạch số
3, xã Phước Long Thọ
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
3,5km
|
48.565
|
50
|
|
50
|
|
|
|
11
|
Đường qui hoạch số
5, xã Phước Long Thọ
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
12
|
Đường qui hoạch số
2, xã Phước Hải
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
2.070m
|
38.595
|
50
|
|
50
|
|
|
|
13
|
Đường từ đất ông
Hoài đến Lồ ồ, Phước Long Thọ nối tiếp Bàu Bèo
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp
đường ven núi Minh Đạm đoạn từ Tỉnh lộ 44 giáp khu du lịch Thuỳ Dương đến ngã
3 Long Phù, xã Phước Hải
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
15
|
Đường Phước Hải -
Lộc An
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
2,7km
|
30.997
|
70
|
|
70
|
|
|
|
16
|
Đường giao thông
khu dân cư Kim Liên, xã Phước Hội
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
|
17
|
Hạ tầng kĩ thuật
khu tái định cư Đại Thành 9,5 ha xã Phước Hải
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
18
|
Các tuyến đường giao
thông khu vực xã Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
19
|
Trung tâm Văn hoá
huyện Đất Đỏ
|
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
VI
|
Huyện Châu Đức
|
|
|
|
95.000
|
|
101.000
|
|
50.248
|
|
a
|
Thanh toán khối lượng
dự án đã hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non đạt
chuẩn quốc gia huyện Châu Đức
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
20 nhóm lớp
|
17.341
|
2.680
|
|
3.680
|
|
|
|
2
|
Trường Mầm non khu
vực Suối Nghệ - Nghĩa Thành
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
10 nhóm lớp
|
9.480
|
510
|
|
510
|
|
1.774
|
|
3
|
Trường Trung học
Cơ sở Nguyễn Trường Tộ xã Bình Giã
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
30 phòng
|
18.554
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
3.449
|
|
4
|
Trường Trung học
Phú Xuân, thị trấn Ngãi Giao
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
14 phòng
|
14.099
|
1.630
|
|
1.410
|
|
|
|
5
|
Trường Mầm non khu
vực Xuân Sơn - Sơn Bình huyện Châu Đức
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
10 nhóm lớp
|
9.317
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
|
|
6
|
Xây dựng khu nhà
ở tái định cư (lô A, B, C, D), thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
160 căn hộ
|
37.977
|
6.660
|
|
5.890
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp đường Bình
Giã - Ngãi Giao - Quảng Thành
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
5,84 km
|
11.300
|
590
|
|
1.770
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp đường Suối
Nghệ - Mụ Bân
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
6,75km
|
10.799
|
1.600
|
|
1.600
|
|
|
|
9
|
Đường 13 và 2 nhánh
11A, 14A, thị trấn Ngãi Giao
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
972m
|
8.959
|
1.160
|
|
1.160
|
|
|
|
10
|
Đường số 2, thị trấn
Ngãi Giao
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
802m
|
9.142
|
1.240
|
|
1.240
|
|
1.033
|
|
11
|
Hạ tầng giai đoạn
2 khu trung tâm thương mại Thị trấn Ngãi Giao (vỉa hè, cấp nước, đường nội bộ)
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
15361 m2 vỉa hè; 3.531 m2 đường;
4,206m cấp nước
|
4.914
|
980
|
|
1.470
|
|
|
|
12
|
Cơ sở hạ tầng làng
nghề tiểu thủ công nghiệp thị trấn Ngãi Giao
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
30 ha
|
32.645
|
2.500
|
|
4.890
|
|
|
|
13
|
Công viên phía trước
trụ sở Huyện ủy và Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
19.853m2
|
16.818
|
1.530
|
|
1.530
|
|
|
|
14
|
Mở rộng trụ sở Ủy
ban nhân dân huyện Châu Đức
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
860m2
|
4.563
|
440
|
|
440
|
|
|
|
15
|
Cải tạo nâng cấp
đường Quốc lộ 56 - Bàu Chinh, huyện Châu đức
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
2.367m
|
4.750
|
410
|
|
425
|
|
894
|
|
16
|
Đường Suối Nghệ -
Nghĩa Thành
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
5.463m
|
9.009
|
1.100
|
|
975
|
|
|
|
17
|
Đường Bình Giã -
Đá Bạc
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
9.678m
|
19.507
|
5.000
|
|
3.000
|
|
4.138
|
|
18
|
Đường Quảng Phú -
Phước An
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
5,85m
|
13.173
|
2.770
|
|
2.770
|
|
|
|
19
|
Đường qui hoạch số
2 và số 4, thị trấn Ngãi Giao (đoạn phía Đông Quốc lộ 56)
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
415m
|
3.400
|
420
|
|
420
|
|
614
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Ngãi
Giao, thị trấn Ngãi Giao
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
24 phòng
|
16.106
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
4.600
|
|
2
|
Trường Trung học
Cơ sở Phan Đình Phùng, thị trấn Ngãi Giao
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
24 phòng
|
18.262
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
5.360
|
|
3
|
Trường Tiểu học Đinh
Tiên Hoàng, xã Đá Bạc
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
24 phòng học
|
13.294
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
2.531
|
|
4
|
Trường Mầm non khu
vực Xà bang - Kim Long
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
10 nhóm lớp
|
13.828
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
2.590
|
|
5
|
Trường Mầm non xã
Láng Lớn
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
10 nhóm lớp
|
15.107
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
3.273
|
|
6
|
Đường 31, xã Nghĩa
Thành
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
5.534m
|
10.599
|
3.000
|
|
3.000
|
|
2.376
|
|
7
|
Đường Xuân Sơn –
Đá Bạc
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
6.609m
|
20.911
|
4.000
|
|
2.000
|
|
5.058
|
|
8
|
Đường số 1, thị trấn
Ngãi Giao
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
2,65km
|
22.608
|
3.000
|
|
3.000
|
|
3.772
|
|
9
|
Đường vào xã Cù Bị
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
12,2km
|
23.034
|
3.000
|
|
400
|
|
5.892
|
|
10
|
Trụ sở Ủy ban nhân
dân xã Suối Rao
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
1.273 m2
|
4.816
|
2.000
|
|
4.000
|
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đền thờ liệt sỹ huyện
Châu Đức
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
435m2
|
8.176
|
3.000
|
|
3.000
|
|
2.894
|
|
2
|
Trường Trung học
Cơ sở Quang Trung, xã Nghĩa Thành
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
20 phòng học
|
20.061
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
3
|
Trường Trung học
Cơ sở Nguyễn Công Trứ xã Suối Nghệ
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
24 phòng học
|
23.808
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
4
|
Trường Trung học
Cơ sở Quảng Thành xã Quảng Thành
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
10 phòng học + hiệu bộ
|
16.221
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
5
|
Trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Bàu Chinh
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
1.530 m2
|
11.028
|
20
|
|
3.000
|
|
|
|
6
|
Nhà ăn và nhà nghỉ
trưa cán bộ công chức Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
|
8.500
|
0
|
|
3.000
|
|
|
|
d
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn hoá
- Thể thao huyện Châu Đức
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
26.250m2
|
43.547
|
100
|
|
100
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học Lê
Hồng Phong, xã Kim Long
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
16 phòng học
|
16.756
|
20
|
|
40
|
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học Trần
Quang Diệu, xã Cù Bị
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học Phan
Chu Trinh, xã Cù Bị
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
|
5
|
Hạ tầng kĩ thuật
khu tái định cư phục vụ khu công nghiệp – đô thị Châu Đức
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
|
|
0
|
|
200
|
|
|
|
VII
|
Huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
95.000
|
|
95.000
|
|
13.628
|
|
a
|
Thanh toán khối lượng
dự án đã hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học
Cơ sở Bình Châu
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
36 phòng học
|
14.551
|
1.900
|
|
2.200
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp mở rộng
Trường Trung học Cơ sở Hoà Hội
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
24 phòng học
|
11.321
|
5.220
|
|
4.000
|
|
994
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Bình Châu
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
29 phòng
|
9.515
|
1.620
|
|
2.040
|
|
|
|
4
|
Trường Mầm non xã
Xuyên Mộc
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
10 nhóm/ 300 cháu
|
9.263
|
490
|
|
1.470
|
|
|
|
5
|
Trường Mầm non
xã Hoà Bình
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
6 nhóm/ 170 cháu
|
7.027
|
890
|
|
950
|
|
|
|
6
|
Trường Mầm non Bưng
Kè xã Hoà Hiệp
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
10 nhóm/ 270 cháu
|
6.184
|
130
|
|
1.180
|
|
|
|
7
|
Hạ tầng kĩ thuật
khu tái định cư huyện Xuyên Mộc
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
5,9 ha, 186 lô đất
|
33.707
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
8
|
Bãi chứa rác tại
Xuyên Mộc
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
4 ha
|
3.397
|
2.350
|
|
2.350
|
|
264
|
|
9
|
Nâng cấp đường 27
tháng 4 thị trấn Phước Bửu (bao gồm hạng mục cấp nước)
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
2,86km
|
41.064
|
3.000
|
|
2.450
|
|
|
|
10
|
Đường qui hoạch số
8, thị trấn Phước Bửu
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
1.103m
|
18.876
|
2.780
|
|
2.740
|
|
996
|
|
11
|
Đường qui hoạch số
4, thị trấn Phước Bửu
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
863m
|
13.980
|
400
|
|
400
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Thanh Bình
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
24 phòng
|
12.606
|
6.400
|
6.400
|
6.400
|
6.400
|
967
|
|
2
|
Trường Trung học
Cơ sở Bưng Riềng
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
18 phòng
|
12.681
|
8.680
|
|
8.680
|
|
3.705
|
|
3
|
Vòng xoay ngã 4 thị
trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
750m
|
13.752
|
6.490
|
|
6.490
|
|
1.484
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học
Cơ sở xã Tân Lâm
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
24 phòng học
|
17.220
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
5.218
|
|
2
|
Trường Trung học
Cơ sở đội 3 giai đoạn 2
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
12 phòng
|
13.992
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học Thống
Nhất xã Tân Lâm
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
10 phòng học
|
7.982
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
4
|
Trường Tiểu học xã
Xuyên Mộc
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
8 phòng
|
12.086
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
5
|
Trường Trung học
phổ thông liên xã Bông Trang - Bưng Riềng - Bình Châu
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
36 phòng học
|
31.297
|
7.600
|
7.600
|
7.600
|
7.600
|
|
|
6
|
Đường Gò Cát -
Chuông Quýt
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
4.179m
|
9.012
|
5.000
|
|
4.000
|
|
|
|
7
|
Đường 328 nối dài
xóm Rẫy (qui hoạch số 5)
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
2.117m
|
18.453
|
8.000
|
|
7.800
|
|
|
|
d
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Bưng Kè B
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
30 phòng
|
14.278
|
20
|
|
20
|
|
|
|
2
|
Giai đoạn 3 Trường
Tiểu học Huỳnh Minh Thạnh
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
10 phòng
|
6.947
|
20
|
|
20
|
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Hoà Hưng
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
12 phòng
|
9.346
|
30
|
|
30
|
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học Phước
Tân xã Phước Tân
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
17 phòng
|
8.347
|
40
|
|
20
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp Trường Tiểu
học Phước Bửu (khối hiệu bộ, khối bộ môn, bán trú)
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
2.740 m2
|
10.947
|
20
|
|
20
|
|
|
|
6
|
Trường Tiểu học Hoà
Hội
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
20 phòng học
|
12.253
|
20
|
|
20
|
|
|
|
7
|
Trung tâm giáo dục
thường xuyên huyện Xuyên Mộc
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
20 phòng học; 4.112 m2
|
13.100
|
20
|
|
20
|
|
|
|
8
|
Khu neo đậu tàu
thuyền tránh, trú bão Bến Lội Bình Châu
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
15 trụ neo và 48 bộ phao neo
|
124.496
|
20
|
|
20
|
|
|
|
9
|
Nghĩa địa huyện Xuyên
Mộc
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
10 ha
|
3.454
|
2.200
|
|
2.400
|
|
|
Chi phí BTGPMB
|
10
|
Đường qui hoạch số
2, thị trấn Phước Bửu
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
2.368m
|
18.537
|
20
|
|
20
|
|
|
|
11
|
Đường 328 đoạn qua
thị trấn Phước Bửu
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
2.082m
|
23.003
|
20
|
|
20
|
|
|
|
12
|
Nâng cấp, cải tạo
đường cầu dài Phước Thuận
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
4.109m
|
8.213
|
20
|
|
20
|
|
|
|
13
|
Trụ sở Ủy ban nhân
dân xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
1.289 m2
|
3.621
|
20
|
|
20
|
|
|
|
14
|
Giai đoạn 2 Trường
Trung học Cơ sở Xuyên Mộc
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
|
3.005
|
20
|
|
20
|
|
|
|
15
|
Giai đoạn 2 Trường
Trung học Cơ sở Bông Trang
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
12 phòng
|
5.393
|
20
|
|
20
|
|
|
|
16
|
Trường Trung học
Cơ sở Phước Tân - giai đoạn 2
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
|
17
|
Trường Tiểu học Gò
Cát huyện Xuyên Mộc
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
|
18
|
Đường điện trung
thế dọc tuyến ven biển khu vực Hồ Tràm
|
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc
|
|
|
0
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Huyện Côn Đảo
|
|
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
4.429
|
|
1
|
Trụ sở Huyện ủy Côn
Đảo
|
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo
|
2220 m2
|
12.214
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo
|
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo
|
2029m2
|
16.398
|
4.100
|
|
1.750
|
|
|
|
2
|
Trường Mầm non huyện
Côn Đảo
|
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo
|
10 nhóm lớp
|
15.600
|
6.300
|
6.300
|
6.300
|
6.300
|
2.572
|
|
3
|
Hệ thống công trình
phụ phục vụ du lịch sinh thái Vườn quốc gia Côn Đảo
|
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo
|
|
3.860
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
4
|
Trùng tu, tôn tạo
di tích Trại 2 thuộc khu di tích lịch sử Côn Đảo
|
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo
|
12.800m2
|
11.929
|
6.500
|
|
6.500
|
|
1.857
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
cảng Côn Đảo tại Vũng Tàu
|
Ban quản lí cảng Bến Đầm
|
110m; tàu 2.000T
|
53.336
|
15.450
|
|
15.450
|
|
|
|
4
|
Cải tạo nâng cấp
đường và hệ thống thoát nước nội thị
|
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo
|
7.503m
|
54.850
|
11.800
|
|
12.400
|
|
|
|
a
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo lưới điện
22 kV Côn Đảo
|
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo
|
7.450m trung thế, 17.830m hạ thế, 2.935kVA
|
9.272
|
200
|
|
350
|
|
|
|
2
|
Xây dựng chung cư
công vụ
|
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo
|
50 căn hộ
|
23.848
|
50
|
|
800
|
|
|
|
3
|
Chung cư cho người
thu nhập thấp
|
Ủy ban nhân dân huyện Côn đảo
|
48 căn hộ
|
41.249
|
50
|
|
700
|
|
|
|
4
|
Trạm xử lí rác tại
Côn Đảo
|
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo
|
10T/ngày
|
9.475
|
50
|
|
250
|
|
|
|
5
|
Cảng tàu khách Côn
Đảo
|
Ban quản lí cảng Bến Đầm
|
50md
|
56.861
|
150
|
|
150
|
|
|
|
6
|
Xây dựng trạm quan
trắc môi trường biển tại Côn Đảo
|
TT quan trắc và phân tích môi trường biển tại Côn Đảo
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
7
|
Trung tâm diễn giải
Tài nguyên và Môi trường Vườn quốc gia Côn Đảo
|
Vườn Quốc gia Côn Đảo
|
1280 m2
|
8.086
|
100
|
|
100
|
|
|
|
8
|
Đài Phát thanh -
Truyền hình Côn Đảo
|
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
VB số 1718/UBND.VP ngày 24 tháng 3 năm 2008 của Ủy ban
nhân dân tỉnh cho chuyển đổi chủ đầu tư từ Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
sang
|
|
Qui hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điều chỉnh qui hoạch
xây dựng chung Côn Đảo
|
Ban Quản lí phát triển Côn Đảo
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
|
2
|
Qui hoạch chi tiết
xây dựng 3 khu vực: Trung tâm, Cỏ Ống, Bến Đầm
|
Ban quản lí phát triển Côn Đảo
|
|
|
600
|
|
600
|
|
|
|
3
|
Qui
hoạch du lịch Côn Đảo
|
Ban Quản lí phát triển Côn Đảo
|
|
490
|
100
|
|
100
|
|
|
|
4
|
Qui hoạch phát triển
kinh tế - xã hội huyện Côn Đảo 2006 - 2010 và tầm nhìn đến 2020
|
Ban Quản lí phát triển Côn Đảo
|
|
464
|
100
|
|
100
|
|
|
|
5
|
Điều chỉnh qui hoạch
bảo tồn tôn tạo và phát huy giá trị khu di tích Côn Đảo
|
Ban Quản lí phát triển Côn Đảo
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
6
|
Khảo sát đo đạc bản
đồ địa hình tỷ lệ 1/2000 một số khu vực trên địa bàn huyện Côn Đảo
|
Ban Quản lí phát triển Côn Đảo
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
7
|
Lập qui hoạch điều
chỉnh Vườn quốc gia Côn Đảo (rà soát điều chỉnh qui hoạch, đề xuất giải pháp
bảo vệ và phát huy giá trị Vườn quốc gia)
|
Ban Quản lí phát triển Côn Đảo
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Dự án do các ban
quản lí dự án, các sở, ngành thuộc tỉnh làm chủ đầu tư
|
|
|
|
530.291
|
|
567.731
|
|
127.118
|
|
a
|
Thanh toán khối lượng
dự án đã hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng sư
phạm
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
6.559
|
1.240
|
|
10
|
|
|
|
2
|
Trường Mầm non 2
Chí Linh, thành phố Vũng Tàu
|
Công ti Đầu tư Phát triển - Xây dựng
|
6 nhóm lớp, 150 cháu
|
3.858
|
850
|
|
850
|
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học Chí
Linh, thành phố Vũng Tàu
|
Công ti Đầu tư Phát triển - Xây dựng
|
30 phòng
|
22.416
|
8.400
|
|
8.400
|
|
|
|
4
|
Hệ thống chống sét
lan truyền và hệ thống chữa cháy vách tường 02 BV tỉnh và các trung tâm y tế
|
Sở Y tế
|
|
3.808
|
2.400
|
|
0
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng
Trung tâm Y tế huyện Tân thành
|
Sở Y tế
|
|
7.883
|
1.730
|
|
1.730
|
|
|
|
6
|
Cải tạo, sửa chữa
Bệnh viện Bà Rịa
|
Sở Y tế
|
|
6.503
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp bến xe khách
thành phố Vũng Tàu
|
Công ti DV vận tải và Bến xe
|
|
4.304
|
1.570
|
|
1.570
|
|
|
|
8
|
Xây dựng bãi đỗ xe
khu vực Bãi Dâu, thành phố Vũng Tàu
|
Sở Giao thông vận tải
|
3.426 m2
|
5.100
|
420
|
|
420
|
|
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp
các vị trí thường xảy ra tai nạn giao thông trên địa bàn tỉnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
13.562
|
3.000
|
|
4.400
|
|
4.544
|
|
10
|
Sửa chữa lớn đường
Hạ Long - Quang Trung - Trần Phú, thành phố Vũng Tàu
|
Sở Giao thông vận tải
|
6.366m
|
53.020
|
9.000
|
|
5.015
|
|
|
|
11
|
Đường Hạ Long lên
cáp treo núi Nhỏ
|
Công ti Xây dựng và Phát triển Đô thị
|
2669m
|
20.946
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
|
12
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
|
Sở Giao thông vận tải
|
1,8km
|
69.114
|
5.690
|
|
5.690
|
|
|
|
13
|
Nhà máy nước ngầm
Long Tân
|
TTNSH&VSMT
|
3.000m3/ngày
|
19.879
|
3.580
|
|
3.425
|
|
1.200
|
|
14
|
Hệ cấp nước Hoà Hội
|
TTNSH&VSMT
|
900m3/ngày
|
8.674
|
|
|
394
|
|
540
|
|
15
|
Hệ cấp nước Quảng
Thành
|
TTNSH&VSMT
|
600m3/ng
|
6.129
|
1.120
|
|
1.070
|
|
500
|
|
16
|
Mở rộng các hệ cấp
nước Long Điền - Đất Đỏ - Bà Rịa
|
TTNSH&VSMT
|
1.260m3/ng
|
9.018
|
1.980
|
|
2.300
|
|
400
|
|
17
|
Mở rộng các hệ cấp
nước Châu Đức – Xuyên Mộc – Tân Thành
|
TTNSH&VSMT
|
1.000m3/ng
|
12.890
|
2.970
|
|
3.130
|
|
600
|
|
18
|
Hệ cấp nước Phước
Thuận giai đoạn 2
|
TTNSH&VSMT
|
900m3/ng
|
17.528
|
3.920
|
|
4.490
|
|
1.000
|
|
19
|
Tuyến ống chuyển
tải D300 Phước Hội - Phước Hải
|
TTNSH&VSMT
|
10.928;D300:168
|
7.883
|
3.320
|
|
1.485
|
|
500
|
|
20
|
Nhà tập võ Judo
|
Sở VHTT và DL
|
544m2
|
2.306
|
300
|
|
300
|
|
|
|
21
|
Xây dựng trạm quan
trắc và phân tích môi trường Lộc An
|
TT quan trắc và phân tích môi trường
|
|
2.142
|
277
|
|
276
|
|
|
|
22
|
Cải tạo và phát triển
lưới điện (5DA)
|
Sở Công thương
|
19,5km trung thế, hạ thế 1.970KVA
|
19.886
|
5.030
|
|
5.030
|
|
|
|
23
|
Xây dựng cơ sở hạ
tầng thiết yếu xã Sơn Bình, huyện Châu Đức
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
|
Đường 8.530m, trường học 1.053m2
|
4.500
|
330
|
|
330
|
|
|
|
24
|
Đường giao thông
nội vùng khai thác sử dụng đất bãi bồi ven biển vùng Hội Bài, huyện Tân Thành,
năm 2005
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành
|
16.829m
|
11.386
|
4.360
|
|
4.360
|
|
|
|
25
|
Xây dựng chung cư
số 11 Lý Thường Kiệt
|
XN QL và KD nhà
|
66 căn hộ
|
14.863
|
2.970
|
|
2.970
|
|
|
|
26
|
Xây dựng mới trụ
sở Liên đoàn Lao động huyện Long Điền
|
LĐLĐ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
1.571
|
60
|
|
60
|
|
|
|
27
|
Xây dựng mới trụ
sở Liên đoàn Lao động huyện Tân Thành
|
LĐLĐ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
1.478
|
30
|
|
30
|
|
|
|
28
|
Sửa chữa trụ sở Liên
đoàn Lao động tỉnh
|
LĐLĐ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
1.124
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
|
29
|
Sửa chữa nhỏ trụ
sở liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
|
394
|
40
|
|
40
|
|
|
|
30
|
Sửa chữa Văn phòng
hội nạn nhân chất độc da cam - dioxin
|
Hội nạn nhân chất độc da cam – dioxin tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu
|
257m2
|
593
|
580
|
|
580
|
|
|
Hoàn tạm ứng ngân sách 2007
|
31
|
Xây dựng phòng làm
việc của Trung tâm nghiên cứu phát triển và Dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp và
kho lưu trữu hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
1.100
|
610
|
|
610
|
|
|
|
32
|
Xây dựng Trung tâm
giáo dục lao động xã hội tại Xuyên Mộc (giai đoạn 1)
|
Sở xây dựng
|
1.000 đối tượng
|
41.806
|
5.700
|
|
5.700
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường Phổ
thông dân tộc nội trú huyện Châu Đức
|
Sở Gíao dục và Đào tạo
|
2.742 m2
|
22.272
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
2.784
|
|
2
|
Trường Phổ thông
Trung học Vũng Tàu (trường chuẩn quốc gia)
|
Sở Xây dựng
|
48 phòng
|
46.001
|
11.500
|
11.500
|
11.500
|
11.500
|
4.700
|
|
3
|
Máy chụp cắt lớp
điện toán - Bệnh viện Bà Rịa
|
Sở Y tế
|
|
9.407
|
5.400
|
|
8.450
|
|
|
|
4
|
Khu tái định cư 25
ha phần còn lại của khu qui hoạch 44 ha huyện Tân Thành
|
Ban quản lí các khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu
|
25,2 ha, 807 lô đất
|
101.227
|
20.400
|
|
37.000
|
|
5.200
|
|
5
|
Đường Núi Dinh
|
Sở Giao thông vận tải
|
6.398m
|
27.516
|
7.000
|
|
2.200
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp cải tạo
đường từ Quốc lộ 51 vào cảng Bà Rịa Serece
|
Ban quản lí các khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu
|
776,5m
|
18.565
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp cải tạo
đường Chinfon đoạn từ Quốc lộ 51 đến hàng rào khu công nghiệp Phú Mỹ 1
|
Ban quản lí các khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu
|
876m
|
14.192
|
2.100
|
|
4.000
|
|
1.400
|
|
8
|
Hạ tầng kĩ thuật
khu công nghiệp Đông Xuyên
|
Công ti ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
160,8ha
|
297.800
|
5.000
|
|
1.000
|
|
|
|
9
|
Đường nội bộ khu
đất Container khu công nghiệp Đông Xuyên
|
Công ti ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
|
14.861
|
2.860
|
|
2.860
|
|
1.723
|
|
10
|
Hạ tầng khu nuôi
tôm công nghiệp Lộc An
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
350ha
|
64.459
|
13.000
|
|
13.000
|
|
11.102
|
|
11
|
Đầu tư xây dựng bãi
đậu xe và tập kết vật tư tại phường 12, thành phố Vũng Tàu cho Công ti công
trình Giao thông tỉnh
|
Công ti Công trình giao thông
|
2.272 m2
|
2.746
|
90
|
|
90
|
|
250
|
|
12
|
Tuyến cống thoát
nước mưa T1 và T2 khu công nghiệp Phú Mỹ 1 ra sông Thị Vải
|
Công ti ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
908m
|
42.838
|
20.000
|
|
20.000
|
|
9.600
|
|
13
|
Đường vào khu công
nghiệp Mỹ Xuân B1 mở rộng
|
BQL các khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu
|
1.300m
|
18.576
|
12.000
|
|
12.000
|
|
3.423
|
|
14
|
Đường vào Nhà
máy đóng tàu Ba Son
|
BQL các khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu
|
2.100m
|
140.046
|
45.000
|
|
24.000
|
|
19.000
|
Gói thầu nền đường giá trị 93 tỷ đồng
|
15
|
Đường vành đai -
thị xã Bà Rịa (Quốc lộ 55 dự kiến) lý trình km0+00-km2+666,72 thuộc trung tâm
hành chính tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
2,66m
|
56.796
|
15.000
|
|
15.000
|
|
5.000
|
|
16
|
Hệ thống thuỷ lợi
Sông Hoà
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tưới 463ha, cấp 5.400m3/ng
|
33.487
|
6.500
|
|
6.500
|
|
|
|
17
|
Kiên cố hoá kênh
mương hồ Suối Các
|
Chi cục Quản lí Thuỷ nông
|
8.635m
|
10.580
|
5.000
|
|
2.400
|
|
2.314
|
|
18
|
Xây dựng bãi đậu
xe khu vực Dinh Cô huyện Long Điền
|
Sở Giao thông vận tải
|
2.460m2
|
6.821
|
1.500
|
|
3.600
|
|
1.236
|
|
19
|
Nâng cấp mở rộng
đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hoà Bình
|
Sở Giao thông vận tải
|
20,7km
|
48.000
|
18.000
|
|
18.000
|
|
17.117
|
|
20
|
Đường 30/4, thành
phố Vũng Tàu
|
Sở Giao thông vận tải
|
10,58km
|
44.474
|
5.500
|
|
5.500
|
|
8.172
|
|
21
|
Nâng cấp mặt đường
giao thông nông thôn khu vực cánh đồng Don (dự án 1)
|
Sở Giao thông vận tải
|
4,74km
|
13.824
|
6.500
|
|
6.500
|
|
4.047
|
|
22
|
Trung tâm Văn hoá
- Thông tin tỉnh
|
Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch
|
9000m2
|
46.218
|
20.000
|
|
1.800
|
|
|
VB số 3089/UBND.VP ngày 20 tháng 5 năm 2008 chuyển chủ
đầu tư từ Sở Xây dựng sang Sở Văn hoá thông tin
|
23
|
Trụ sở Chi nhánh
Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Chi nhánh Ngân hàng chính sách Xã hội Bà Rịa - Vũng
Tàu
|
2.720m2
|
15.707
|
8.000
|
|
8.000
|
|
3.300
|
|
24
|
Tuyến cống hộp thoát
nước đường số 11, thị xã Bà Rịa
|
Công ti thoát nước đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
2x2mx2m; 1.440m
|
26.481
|
7.000
|
|
7.000
|
|
7.061
|
|
25
|
Nạo vét luồng Cửa
Lấp
|
Sở Giao thông vận tải
|
185.553m3
|
6.707
|
4.000
|
|
4.800
|
|
|
Nguồn ngân sách và tận thu cát san lấp
|
26
|
Thư viện tỉnh tại
Bà Rịa
|
Sở Văn hoá – Thông tin và Du lịch
|
7.450m2
|
41.054
|
20.000
|
|
20.000
|
|
4.428
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
vị trí thường xẩy ra tai nạn tại km8+200 đường Kim Long + Quảng Thành và
km8+100-km8+300 đường Phước Tân – Châu Pha
|
Sở Giao thông vận tải
|
837m
|
4.894
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
2
|
Xây dựng trụ sở Sở
Công nghiệp
|
Sở Công thương
|
|
4.604
|
4.000
|
|
5.800
|
|
300
|
|
3
|
Trụ sở Trung tâm
Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
TTNSH&VSMT
|
1.775 m2
|
5.188
|
4.000
|
|
4.000
|
|
1.700
|
|
4
|
Mở rộng Trường Khiếm
thị Hữu Nghị Tân Thành
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2.010 m2
|
12.024
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
5
|
Trạm Y tế phường
12
|
Sở y tế
|
278m2
|
4.834
|
1.800
|
|
4.800
|
|
|
|
6
|
Đường điện trung
thế và trạm biến áp khu cánh đồng Dừa thôn 4, xã Suối Rao
|
Sở Công thương
|
1,3km trung thế, 2,3 km hạ thế, 50KVA
|
554
|
540
|
|
540
|
|
|
|
7
|
Tuyến ống chuyển
tải D200 Hoà Hội – Hoà Bình
|
TTNSH&VSMT
|
7.804m, D250
|
10.171
|
7.000
|
|
15.000
|
|
|
|
8
|
Tuyến ống chuyển
tải D200 Hoà Bình – Xuân Sơn
|
TTNSH&VSMT
|
9.156m; D200
|
6.957
|
5.000
|
|
8.000
|
|
|
|
9
|
Dự án xử lí âm thanh,
thông gió, chống nống và bổ sung chi tiết mặt đứng công trình nhà thi đấu đa
năng Bàu Trũng
|
Sở Xây dựng
|
|
5.345
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
10
|
Sửa chữa, cải tạo
Trường Dạy nghề tại xã Phước Thạnh, huyện Đất Đỏ
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
9.375 m2; 600HS
|
31.858
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
11
|
Xây dựng hội trường
và 18 phòng học Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
18 phòng học
|
13.072
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
12
|
Sửa chữa Trường Nuôi
dạy trẻ khuyết tật Bà Rịa
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1.044 m2
|
9.112
|
0
|
|
0
|
|
|
Đầu tư bằng nguồn vốn tài trợ của Doanh nghiệp
|
13
|
Xây dựng 6 phòng
học bộ môn trường Trung học Cơ sở Phước Nguyên, thị xã Bà Rịa
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6 phòng học
|
3.141
|
1.400
|
|
1.200
|
|
793
|
Trong đó vốn đối ứng của ngân sách tỉnh 1.425tr đồng,
vốn Trung ương: 1716 tr đồng
|
14
|
Trường Trung học
Y tế
|
Sở Y tế
|
700 học sinh
|
49.763
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
|
|
15
|
Cải tạo, mở rộng
Trung tâm Y tế huyện Xuyên Mộc
|
Sở Y tế
|
100 giường
|
14.080
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
16
|
Sửa chữa Trung tâm
Y tế cao su thành Bệnh viện chuyên khoa tâm thần
|
Sở Y tế
|
100 giường
|
17.044
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
17
|
Cải tạo khoa ngoại
cũ Bệnh viện Lê Lợi
|
Sở y tế
|
|
11.502
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
18
|
Sửa chữa Trung tâm
Chăm sóc sức khoẻ Sinh sản
|
Sở Y tế
|
|
683
|
670
|
|
715
|
|
|
|
19
|
Trạm kiểm dịch động
vật Tân Thành
|
Chi cục Thú y
|
319 m2
|
1.767
|
1.730
|
|
1.730
|
|
1.015
|
|
20
|
Đầu tư hệ thống phòng
cháy chữa cháy và thang thoát hiểm 4 chung cư khu Đông Bắc sân bay
|
XN QL và KD nhà
|
|
1.150
|
1.150
|
|
1.150
|
|
209
|
|
21
|
Bãi chứa rác tạm
tại xã Tóc Tiên (hạ tầng kĩ thuật khu xử lí chất thải tập trung Tóc Tiên, huyện
Tân Thành)
|
Công ti Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
100ha
|
65.728
|
21.000
|
|
21.000
|
|
|
Trong đó: hoàn ứng ngân sách năm 2006 cho BTGPMB: 13.893tr
đồng
|
22
|
Xây dựng Trường Chính
trị tỉnh
|
Trường Chính trị tỉnh
|
|
35.759
|
10.000
|
|
15.000
|
|
2.500
|
|
23
|
Rà phá bom mìn vật
nổ các cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp: hắc Dịch 1, Tân Hoà, khí thấp
áp Long Hương
|
Sở Công thương
|
29,25ha+29, 18ha+30ha
|
1.253
|
1.200
|
|
1.270
|
|
|
|
24
|
Trụ sở làm việc và
trang thiết bị kiểm tra an toàn vệ sinh, thú y thuỷ sản
|
Chi cục quản lí chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ
sản
|
1.900 m2
|
8.121
|
3.700
|
|
3.700
|
|
|
|
25
|
Thay thế các hố ga
hiện hữu bằng hố ga ngăn mùi kiểu mới
|
Công ti Thoát nước Đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
7.300 hố ga
|
60.909
|
100
|
|
10.000
|
|
|
|
26
|
13 tuyến điện hạ
thế nông thôn
|
Sở Công thương
|
|
10.228
|
200
|
|
5.000
|
|
|
|
27
|
Cải tạo, nâng cấp
cơ sở 2 Trung tâm giới thiệu việc làm tại Bà Rịa
|
Sở Lao động - Thương binh và xã hội
|
3.646 m2
|
10.638
|
10
|
|
5.000
|
|
|
|
28
|
Nâng cấp đường Hội
Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân
|
Sở Giao thông vận tải
|
20,875km
|
350.058
|
0
|
|
15.000
|
|
|
|
29
|
Tuyến thoát nước
chống ngập úng Lê Văn Lộc – Kè Bến Đình
|
Công ti Thoát nước Đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
2.098
|
0
|
|
2.000
|
|
|
|
30
|
Sửa chữa chỉnh trang
Nhà thi đấu đa năng thành phố Vũng Tàu
|
Sở Xây dựng
|
|
4.313
|
0
|
|
4.300
|
|
|
|
d
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Trung tâm
ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ - Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học
công nghệ
|
Sở Khoa học công nghệ
|
2.260 m2
|
13.652
|
50
|
|
50
|
|
|
|
2
|
Trụ sở Trung tâm
Phát triển Quỹ đất và Trung tâm Kĩ thuật Tài nguyên Môi trường
|
Sở Tài nguyên - Môi trường
|
3.190 m2
|
10.251
|
20
|
|
50
|
|
|
|
3
|
Hạ tầng kĩ thuật
khu tái định cư 58,8ha Đông Bắc Chí Linh, thành phố Vũng Tàu
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
58,8ha, 2.426 căn hộ
|
241.075
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
Chi phí BTGPMB theo DA được phê duyệt là 91.384 triệu
đồng
|
4
|
Đường trục trung
tâm nối khu công nghiệp Mỹ Xuân À và Phú Mỹ 1
|
Ban quản lí các khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu
|
2.030m
|
101.160
|
200
|
|
0
|
|
|
Không triển khai
|
5
|
Nhà xử lí nước thải
tập trung khu công nghiệp Đông Xuyên
|
Công ti ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
3.000m3/ngày
|
24.588
|
150
|
|
150
|
|
|
|
6
|
Trạm xử lí nước thải
khu công nghiệp Phú Mỹ 1
|
Công ti ĐT KT HTKT KCN ĐX&PMI
|
2.500 m3/ngày đêm
|
36.531
|
100
|
|
100
|
|
|
|
7
|
Đường Chí linh
|
Sở Giao thông vận tải
|
1.399m
|
27.597
|
100
|
|
100
|
|
|
|
8
|
Đường liền kề phía
Bắc trung tâm hành chính tỉnh
|
Sở xây dựng
|
520m
|
8.109
|
100
|
|
500
|
|
|
|
9
|
Đường cầu cháy đoạn
51C ra biển, phường 12, thành phố Vũng Tàu
|
Sở Giao thông vận tải
|
1.059m
|
11.262
|
6.000
|
|
350
|
|
|
|
10
|
Dự án thu gom và
xử lí nước thải thị xã Bà Rịa (ODA Thụy Sĩ)
|
Công ti Thoát nước Đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
12.000m3/ ngày đêm
|
59.462
|
300
|
|
300
|
|
|
Tổng mức: 198,257 tỷ, đối ứng 74,152 tỷ (VAT: 14,69 tỷ,
đền bù: 3 tỷ, XL: 38,484 tỷ, dự phòng 14,69 tỷ)
|
11
|
Tuyến cống hộp thoát
nước chính, thành phố Vũng Tàu
|
Công ti Thoát nước Đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
5.660m
|
81.950
|
300
|
|
2.100
|
|
|
TTKL đoạn qua đường 51B
|
12
|
Tuyến thoát nước
khu vực khu phố 5 và 6 đường Nơ Trang Long, phường Rạch Dừa, thành phố Vũng
Tàu
|
Công ti Thoát nước Đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
100
|
|
0
|
|
|
Không triển khai vì thành phố Vũng Tàu đầu tư bằng vốn
ngân sách thành phố
|
14
|
Sửa chữa và lắp đặt
các trụ nước chữa cháy trên địa bàn tỉnh
|
Công ti cấp nước Bà Rịa - Vũng Tàu
|
572 trụ
|
11.724
|
20
|
|
20
|
|
|
|
15
|
Nhà Bảo tàng tỉnh
|
Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch
|
|
31.955
|
20
|
|
1.200
|
|
|
Trong đó BTGPMB 677 triệu đồng
|
16
|
Trung tâm Khuyến
ngư
|
Trung tâm Khuyến ngư
|
1.324 m2
|
7.334
|
20
|
|
150
|
|
|
|
17
|
Lò thiêu huỷ bệnh
phẩm của Chi cục Thú y
|
Chi cục thú y
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
|
18
|
Trường chuyên Lê
Quý Đôn, thành phố Vũng Tàu
|
Sở Xây dựng
|
42 phòng
|
197.674
|
560
|
|
2.800
|
|
|
|
19
|
Trung tâm Y tế huyện
Đất Đỏ
|
Sở Y tế
|
50 giường
|
50.800
|
50
|
|
50
|
|
|
|
20
|
Bệnh viện huyện Long
Điền
|
Sở Y tế
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
21
|
Xây dựng khoa nhiễm,
khu điều trị bệnh nhân tạm giam, tạm giữ, khu điều trị cúm gia cầm tại bệnh
viện Bà Rịa
|
Sở Y tế
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
22
|
Mở rộng phòng xét
nghiệm Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh
|
Sở Y tế
|
723 m2
|
3.995
|
20
|
|
20
|
|
|
|
23
|
Trung tâm chăm sóc
Sức khoẻ Sinh sản tại Bà Rịa
|
Sở Y tế
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
24
|
Nâng cấp đường lên
Núi Lớn, thành phố Vũng Tàu
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
50
|
|
0
|
|
|
VB số 6918/UBND .VP ngày 22 tháng 11 năm 2005 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
25
|
Hệ thống cấp nước
lên Núi Lớn, thành phố Vũng Tàu
|
Công ti cấp thoát nước Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
20
|
|
30
|
|
|
|
26
|
Đường vào nhà máy
nghiền clinker Holcim giai đoạn 2
|
Ban quản lí các khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu
|
1.350m
|
124.317
|
50
|
|
100
|
|
|
|
27
|
Đường từ khu công
nghiệp Mỹ Xuân A vào nhà máy đóng tàu An Phú
|
Ban quản lí các khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
50
|
|
100
|
|
|
VB số 5720/UBND .VP ngày 07 tháng 10 năm 2005 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
28
|
Tuyến cống thoát
nước T3 và T4 khu công nghiệp Phú Mỹ 1
|
Công ti ĐTKT HT KCN ĐX&PM1
|
48m
|
5.883
|
50
|
|
50
|
|
|
|
29
|
Các tuyến đường Cầu
Cháy, hàng Điều, D10, D17, N6 và B51 hướng biển tại khu vực Chí Linh - Cửa
Lấp, thành phố Vũng Tàu
|
TT phát triển quỹ đất
|
|
|
500
|
|
3.000
|
|
|
|
30
|
Đường và cầu qua
rạch Vàm Gửi thuộc tuyến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
31
|
Đường liên cảng đoạn
cuối thuộc tuyến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
|
32
|
Các tuyến đường qui
hoạch khu du lịch Chí Linh - Cửa Lấp: N1; Hàng Điều 4; Rạch Bà 2; B2; Hàng
Điều: D20; N15; D23; Hải Đăng 3
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
|
|
500
|
|
2.700
|
|
|
|
33
|
Các tuyến đường Biệt
chính , Công chánh và 51B hướng ra biển nằm trong dự án khu tái định cư
58,8ha Đông bắc Chí Linh thành phố Vũng Tàu
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
|
|
200
|
|
620
|
|
|
|
34
|
Kiên cố hoá kênh
mương hồ Bút Thiền
|
Chi Cục quản lí Thuỷ nông
|
|
|
20
|
|
50
|
|
|
|
35
|
Kiên cố hoá kênh
mương hồ Suối Môn
|
Chi cục Quản lí Thuỷ nông
|
|
|
20
|
|
800
|
|
|
|
36
|
Cải tạo, nâng cấp
kênh tiêu Bà Đáp
|
Chi cục quản lí thuỷ nông
|
|
|
20
|
|
800
|
|
|
|
37
|
Sửa chữa các trạm
dịch vụ nông nghiệp (liên huyện Long Điền - Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Tân
Thành)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
|
38
|
Hệ cấp nước Suối
Rao
|
TTNSH&VSMT
|
1000 m3/ng
|
13.200
|
50
|
|
100
|
|
|
|
39
|
Hệ cấp nước xã Cù
Bị
|
TTNSH&VSMT
|
|
|
50
|
|
0
|
|
|
Không triển khai
|
40
|
Hệ cấp nước xã
Tân Lâm
|
TTNSH&VSMT
|
|
|
50
|
|
0
|
|
|
Không triển khai
|
41
|
Tuyến cống thoát
nước từ đường Phan Chu Trinh vào hồ Bàu Sen qua hồ Á Châu
|
Công ti Thoát nước đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
555,5m; D1500
|
5.426
|
50
|
|
100
|
|
|
|
42
|
Lập báo cáo nghiên
cứu tiền khả thi dự án xử lí nước thải huyện Tân Thành
|
Công ti Thoát nước đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
150
|
|
1.260
|
|
|
|
43
|
Nhà máy xử lí phế
thải (vốn ODA)
|
Công ti Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
50
|
|
0
|
|
|
Không triển khai
|
44
|
Nhà máy xử lí nước
thải khu vực huyện Xuyên Mộc và Đất Đỏ
|
Công ti Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
50
|
|
0
|
|
|
Không triển khai
|
46
|
Trung tâm phòng,
chống HIV/AIDS
|
Sở Y tế
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
|
47
|
Hệ thống xử lí chất
thải y tế cho các trung tâm y tế
|
Sở Y tế
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
48
|
Sửa chữa trụ sở Đoàn
ca múa nhạc và Trung tâm văn hoá thông tin
|
Sở văn hoá - Thể thao và Du lịch
|
|
4.073
|
20
|
|
20
|
|
|
|
49
|
Thiết bị Trường Cao
đẳng cộng đồng
|
Trường Cao đẳng cộng đồng
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
50
|
Sữa chữa trụ sở Sở
Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
665m2
|
1.196
|
10
|
|
10
|
|
|
|
51
|
Di dời các trại giống
của Trung tâm Khuyến nông và Giống nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
52
|
Trưng bày nội thất
Nhà bảo tàng tỉnh
|
Bảo tàng tỉnh
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
|
54
|
Xây dựng trạm khuyến
ngư tại Đất Đỏ
|
Trung tâm khuyến ngư
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
|
55
|
Sửa chữa trụ sở Chi
cục Quản lí Thuỷ nông
|
Chi cục Quản lí thuỷ nông
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
|
56
|
Trung tâm tư vấn
và cơ sở dữ liệu dân cư huyện Đất Đỏ
|
Sở Y tế
|
|
300
|
10
|
|
10
|
|
|
|
57
|
Phòng làm việc cho
Đoàn Đại biểu Quốc hội
|
Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội tỉnh
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
|
58
|
Xây dựng thêm phòng
làm việc, phòng họp của Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy tại 26 Trương Công Định
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
|
59
|
San nền mở rộng Trung
tâm Hành chính – Chính trị tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
4,46ha
|
18.568
|
50
|
|
50
|
|
|
|
60
|
Trụ sở Chi cục Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
|
10
|
|
675
|
|
|
|
61
|
Trại gà giống tại
huyện Đất đỏ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
0
|
|
70
|
|
|
|
62
|
Đường qui hoạch D15
kéo dài - phường 11, thành phố Vũng Tàu
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
|
|
0
|
|
100
|
|
|
|
63
|
Xây dựng bổ sung
cầu thang Trường Trung học Phổ thông Trần Nguyên Hãn và Trung học Phổ thông Nguyễn
Huệ, thành phố Vũng Tàu
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
0
|
|
20
|
|
|
|
64
|
Sửa chữa cải tạo
Trung tâm nuôi dưỡng người già neo đơn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Sở Lao động - Thương binh và xã hội
|
|
|
0
|
|
20
|
|
|
|
65
|
Hạ tầng Trung tâm
giống thuỷ sản tập trung tại Lộc An xã Phước Hải
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
0
|
|
100
|
|
|
|
e
|
Qui hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Qui hoạch chi tiết
phát triển điện lực các huyện, thị xã giai đoạn 2006 – 2010 có xét đến 2015
|
Sở Công thương
|
|
826
|
300
|
|
300
|
|
|
|
2
|
Rà soát điều chỉnh
qui hoạch tổng thể ngành thuỷ sản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
326
|
80
|
|
80
|
|
|
|
3
|
Qui hoạch 1/2000
khu nuôi cá lồng bè trên sông Chà Và
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
752 ha
|
847
|
300
|
|
300
|
|
|
|
4
|
Qui hoạch nghề khai
thác cá biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
304
|
100
|
|
100
|
|
|
|
5
|
Qui hoạch khu du
lịch Xuân sơn - Quảng Ngãi
|
Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch
|
|
1.247
|
500
|
|
500
|
|
|
|
6
|
Qui hoạch khu du
lịch thác Hoà Bình
|
Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch
|
200 ha
|
385
|
200
|
|
200
|
|
|
|
7
|
Rà soát điều chỉnh
qui hoạch tổng thể ngành du lịch
|
Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch
|
|
304
|
20
|
|
20
|
|
|
|
8
|
Qui
hoạch ngành Y tế
|
Sở Y tế
|
|
352
|
200
|
|
200
|
|
|
|
9
|
Rà soát điều chỉnh
qui hoạch tổng thể giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
VB số 4843/UBND-VP ngày 24 tháng 8 năm 2005 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
10
|
Qui hoạch tổng thể
hệ thống cấp nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Sở Xây dựng
|
|
1.508
|
1000
|
|
1000
|
|
|
|
11
|
Qui hoạch các vị
trí đổ bùn nạo vét trên địa bàn tỉnh
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
12
|
Qui hoạch ngành thể
dục thể thao 2005 - 2010 và định hướng đến 2020
|
Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
13
|
Qui hoạch tổng thể
phát triển khoa hoạc công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2006-2010 và
tầm nhìn đến 2020
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
|
352
|
50
|
|
50
|
|
|
VB số 6934/UBND-VP ngày 23 tháng 11 năm 2005 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
14
|
Rà soát điều chỉnh
qui hoạch sử dụng đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ 2006-2010
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
1.660
|
1.050
|
|
1.050
|
|
|
|
15
|
Rà soát điều chỉnh
tổng thể khai thác vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
265
|
40
|
|
0
|
|
|
|
16
|
Qui hoạch phát triển
bưu chính - viễn thông giai đoạn 2006 - 2015 và định hướng đến 2020
|
Sở Bưu chính - Viễn thông
|
|
349
|
200
|
|
200
|
|
|
|
17
|
Qui hoạch vùng sản
xuất nhãn xuồng cơm vàng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
134
|
50
|
|
50
|
|
|
|
18
|
Qui hoạch vùng chăn
nuôi giết mổ, chế biến và tiêu thụ gia cầm tập trung
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
393
|
200
|
|
200
|
|
|
|
19
|
Qui hoạch tổng thể
thoát nước đô thị
|
Công ti Thoát nước đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
2.634
|
500
|
|
500
|
|
|
|
20
|
Qui hoạch 1/2000
hai bên tuyến đường ven biển đoạn từ cầu Bà Đáp đến cầu Sông Ray
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
253 ha
|
846
|
800
|
|
800
|
|
|
|
21
|
Qui hoạch chi tiết
khu đất Ngân hàng Công thương chuyển giao
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
|
|
200
|
|
600
|
|
|
|
22
|
Qui hoạch 1/500 khu
đất đầu cầu Cửa Lấp thành phố Vũng Tàu
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
11,8 ha
|
349
|
100
|
|
100
|
|
|
|
23
|
Qui hoạch Điện lực
Côn Đảo
|
Sở Công thương
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
24
|
Qui hoạch điện lực
thành phố Vũng Tàu
|
Sở Công thương
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
25
|
Khảo sát cát nhiễm
mặn, cát xây dựng, sét gạch ngói phục vụ bổ sung qui hoạch thăm dò, khai thác
và sử dụng tài nguyên khoáng sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020
|
Sở tài nguyên – Môi trường
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
|
26
|
Điều chỉnh qui hoạch
tổng thể phát triển kinh tế - Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ 2000
-2006 – 2020 đã được phê duyệt tại QĐ15 của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Kế hoạch và đầu tư
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
27
|
Điều chỉnh qui hoạch
sử dụng đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ 2006-2010 đã được phê duyệt tại
Nghị quyết 06 của Chính phủ
|
Sở tài nguyên – Môi trường
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
28
|
Điều chỉnh qui hoạch
xây dựng đô thị mới Phú Mỹ 1/10.000
|
Sở xây dựng
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
29
|
Điều chỉnh cục bộ
qui hoạch tổng thể Long Sơn 1/2.000
|
Sở xây dựng
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
|
30
|
Qui hoạch xây dựng
vùng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 1/10.000
|
Sở xây dựng
|
|
|
320
|
|
320
|
|
|
|
31
|
Qui hoạch tổng thể
phát triển ngành chăn nuôi 2007-2015-2020
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
X
|
Hỗ trợ an ninh quốc
phòng
|
|
|
|
82.000
|
|
85.860
|
|
11.092
|
|
a
|
Thanh toán khối lượng
dự án đã hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ Bộ Chỉ huy
Biên phòng tỉnh cải tạo, nâng cấp hệ thống cấp nước, sân chào cờ
|
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh
|
|
447
|
40
|
|
80
|
|
|
|
2
|
Khu kĩ thuật đảm
bảo tác chiến của Bộ đội biên phòng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà tạm
giữ của Công an huyện Tân Thành
|
Công an tỉnh
|
1.215 m2
|
9.126
|
3.000
|
|
3.000
|
|
1.000
|
|
2
|
Trụ sở Công an tỉnh
Bà Rịa
|
Công an tỉnh
|
38.134m2
|
122.802
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ xây dựng trụ
sở huyện đội Đất Đỏ
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
528 m2
|
13.281
|
4.000
|
|
4.000
|
|
2.000
|
Hỗ trự bồi thường và hạ tầng
|
c
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà tạm giữ của Công
an thành phố Vũng Tàu
|
Công an tỉnh
|
200 chỗ
|
10.286
|
2.500
|
|
6.500
|
|
3.692
|
Trong đó BTMPMB: 2.542 tr
|
2
|
Trụ sở Công an phường
9
|
Công an tỉnh
|
482m2
|
3.348
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
3
|
Trụ sở Công an phường
12
|
Công an tỉnh
|
526m2
|
4.481
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
4
|
Doanh trại Tiểu
đoàn 445
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
1.920 m2
|
13.638
|
3.600
|
|
3.600
|
|
1.400
|
|
5
|
Hệ thống cấp nước
cho Trường bắn thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
3.200m; D100-114
|
1.671
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
6
|
Nhà khách của Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
36 phòng; 3.260 m2
|
17.391
|
2.000
|
|
2.000
|
|
3.000
|
|
7
|
Trụ sở Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh tại Bà Rịa
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
17.100m2
|
87.867
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
|
d
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh trại đại hội
huấn luyện C19 Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh
|
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh
|
2.832 m2
|
3.746
|
200
|
|
20
|
|
|
|
2
|
Xây dựng trụ sở Công
an thành phố Vũng Tàu
|
Công an tỉnh
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
|
3
|
Hệ thống Camera giám
sát an ninh trật tự và an toàn giao thông
|
Công an tỉnh
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
|
4
|
Mua 02 xe chữa
cháy
|
Công an tỉnh
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
|
5
|
Tàu tuần
tra CA tỉnh
|
Công an tỉnh
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
|
6
|
Doanh trại tiểu đoàn
cảnh sát cơ động Công an tỉnh
|
Công an tỉnh
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
VB chấp thuận số 6090/UBND-VP ngày 23 tháng 10 năm 2006
của UBND tỉnh
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí cải
tạo nâng cấp nhà ăn, nhà bếp và hội trường Bộ Chỉ huy Biên phòng
|
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh
|
585m2
|
3.192
|
20
|
|
20
|
|
|
|
8
|
Trường quân sự tỉnh
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
|