ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1964/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
30 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ
KHU KINH TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 tháng 2017 của Văn phòng Chính phủ về việc
hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ
tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Trưởng Ban
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị (Tờ trình số 79/TTr-KKT ngày 21/6/2021)
và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi
bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban
quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Ban Quản lý
Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục
hành chính tại Điều 1 Quyết định này theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông,
trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính trong lĩnh
vực Đầu tư tại Việt Nam được công bố tại Quyết định số 2665/QĐ-UBND ngày
17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị trái
với Quyết định này đều được thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VP Chính phủ;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU
KINH TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1964/QĐ-UBND ngày 30 tháng 07 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT
|
Tên, mã hồ sơ TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh
doanh sân gôn
1.009742.000.00.00.H50
|
- Thời gian lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan và thẩm định của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị
(Ban quản lý): Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn chấp thuận của
UBND tỉnh: Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo
thẩm định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
2
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
1.009748.000.00.00.H50
|
Thời gian lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan và thẩm định, chấp thuận của của Ban quản lý: Không quá 25
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT .
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
3
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30
của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
1.009755.000.00.00.H50
|
Thời gian lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan và thẩm định, chấp thuận của của Ban quản lý: Không quá 25
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
1.009756.000.00.00.H50
|
Không quá 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ khi dự án đáp ứng các điều kiện tại khoản 3 Điều 36
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ,
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.009757.000.00.00.H50
|
- Thời gian lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan và thẩm định của Ban quản lý: Không quá 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn chấp thuận của
UBND tỉnh: Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo
thẩm định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
1.009759.000.00.00.H50
|
Thời gian lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan và thẩm định, chấp thuận của của Ban quản lý: Không quá 25
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
1.009760.000.00.00.H50
|
- Trường hợp 1 (Điều
chỉnh dự án đầu tư liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu
tư): Không quá 03 ngày làm việc.
- Trường hợp 2 (thay
đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư): Không quá
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
1.009762.000.00.00.H50
|
- Trường hợp dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:
+ Thời gian lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan và thẩm định của Ban quản lý: Không quá 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
+ Thời hạn chấp thuận của
UBND tỉnh: Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo
thẩm định.
- Trường hợp dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: Thời
gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định, chấp thuận của của Ban
quản lý: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
1.009763.000.00.00.H50
|
- Trường hợp dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:
+ Thời gian lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan và thẩm định của Ban quản lý: Không quá 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
+ Thời hạn chấp thuận của
UBND tỉnh: Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo
thẩm định.
- Trường hợp dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: Thời
gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định, chấp thuận của của Ban
quản lý: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
1.009764.000.00.00.H50
|
- Trường hợp dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:
+ Thời gian lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan và thẩm định của Ban quản lý: Không quá 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
+ Thời hạn chấp thuận của
UBND tỉnh: Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo
thẩm định.
- Trường hợp dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: Thời
gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định, chấp thuận của của Ban
quản lý: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
1.009765.000.00.00.H50
|
- Trường hợp dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:
+ Thời gian lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan và thẩm định của Ban quản lý: Không quá 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
+ Thời hạn chấp thuận của
UBND tỉnh: Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo
thẩm định.
- Trường hợp dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: Thời
gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định, chấp thuận của của Ban
quản lý: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
1.009766.000.00.00.H50
|
- Trường hợp dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:
+ Thời gian lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan và thẩm định của Ban quản lý: Không quá 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
+ Thời hạn chấp thuận của
UBND tỉnh: Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo
thẩm định.
- Trường hợp dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: Thời
gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định, chấp thuận của của Ban
quản lý: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
1.009767.000.00.00.H50
|
- Trường hợp dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:
+ Thời gian lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan và thẩm định của Ban quản lý: Không quá 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
+ Thời hạn chấp thuận của
UBND tỉnh: Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo
thẩm định.
- Trường hợp dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: Thời
gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định, chấp thuận của của Ban
quản lý: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
1.009768.000.00.00.H50
|
- Trường hợp dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:
+ Thời gian Ban quản lý trình
UBND tỉnh: Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
+ Thời hạn chấp thuận của
UBND tỉnh: Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo
thẩm định.
- Trường hợp dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: Thời
gian chấp thuận của của Ban quản lý: Không quá 07 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
15
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc
trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP)
1.009769.000.00.00.H50
|
Không quá 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
16
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
1.009770.000.00.00.H50
|
- Trường hợp dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:
+ Thời gian lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan và thẩm định của Ban quản lý: Không quá 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
+ Thời hạn chấp thuận của
UBND tỉnh: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định.
- Trường hợp dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: Thời
gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định, chấp thuận của của Ban
quản lý: Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
17
|
Thủ tục ngừng hoạt động của
dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
1.009771.000.00.00.H50
|
Không quá 05 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
18
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư
1.009772.000.00.00.H50
|
- Trong thời hạn 15 ngày kể
từ ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Ban Quản
lý.
- Ban Quản lý thông báo việc
chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan kể từ ngày nhận
được quyết định hoặc thông báo chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
19
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
1.009774.000.00.00.H50
|
- Trường hợp cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp hiệu đính
thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Không quá 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
20
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
1.009773.000.00.00.H50
|
Không quá 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
21
|
Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu
tư nước ngoài
1.009775.000.00.00.H50
|
Không quá 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
22
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
1.009776.000.00.00.H50
|
Không quá 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
23
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
1.009777.000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành, nhà
đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Ban Quản lý nơi đặt văn phòng điều
hành. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý quyết
định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú (Mã TTHC)
|
I. TTHC do Ban Quản lý Khu
kinh tế tỉnh Quảng Trị thực hiện được công bố tại Quyết định số 2665/QD-UBND
ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị
|
1.
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
quyết định chủ trương đầu tư Ban Quản lý
|
1.002365.000.00.00.H50
|
2.
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
Thủ tướng Chính phủ quyết
định chủ trương đầu tư Ban Quản lý
|
2.001911.000.00.00.H50
|
3.
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
Quốc hội quyết định chủ
trương đầu tư Ban Quản lý
|
1.005382.000.00.00.H50
|
4.
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp
tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư Ban Quản lý
|
1.004668.000.00.00.H50
|
5.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
Ban Quản lý
|
1.005383.000.00.00.H50
|
6.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ, UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư Ban Quản lý
|
2.001906.000.00.00.H50
|
7.
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư,
tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
Ban Quản lý
|
2.001698.000.00.00.H50
|
8.
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
Ban Quản lý
|
2.001693.000.00.00.H50
|
9.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
UBND cấp tỉnh quyết định điều
chỉnh chủ trương đầu tư Ban Quản lý
|
1.003928.000.00.00.H50
|
10.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
Thủ tướng Chính phủ quyết
định điều chỉnh chủ trương đầu tư Ban Quản lý
|
2.001637.000.00.00.H50
|
11.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
Ban Quản lý
|
2.001602.000.00.00.H50
|
12.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
Ban Quản lý
|
2.001572.000.00.00.H50
|
13.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
Ban Quản lý
|
2.001511.000.00.00.H50
|
14.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
Ban Quản lý
|
1.003343.000.00.00.H50
|
15.
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
Ban Quản lý
|
1.003285.000.00.00.H50
|
16.
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
Ban Quản lý
|
1.003255.000.00.00.H50
|
17.
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
Ban Quản lý
|
1.003152.000.00.00.H50
|
18.
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án
đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
Ban Quản lý
|
1.003071.000.00.00.H50
|
19.
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
Ban Quản lý
|
2.001067.000.00.00.H50
|
20.
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
Ban Quản lý;
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
2.001051.000.00.00.H50
|
21.
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
Ban Quản lý
|
2.001042.000.00.00.H50
|
22.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
Ban Quản lý
|
1.002430.000.00.00.H50
|
23.
|
Cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
Ban Quản lý
|
2.001028.000.00.00.H50
|
24.
|
Bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
Ban Quản lý
|
1.002387.000.00.00.H50
|
25.
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ban quản lý
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
Ban Quản lý
|
2.001013.000.00.00.H50
|
26.
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ban quản lý
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
Ban Quản lý
|
2.000844.000.00.00.H50
|
II. TTHC do cơ quan khác
thực hiện được công bố tại Quyết định số 2665/QD-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị
|
1.
|
Áp dụng ưu đãi đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Pháp luật về công nghệ cao
và pháp luật về khoa học công nghệ;
- Pháp luật về thuế, hải
quan, đất đai;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
Cơ quan thuế, cơ quan tài
chính, cơ quan hải quan, cơ quan nhà nước có thẩm quyền áp dụng ưu đãi về đất
đai và ưu đãi khác theo quy định của pháp luật cấp tỉnh.
|
1.001904.000.00.00.H50
|
2.
|
Cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021.
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
quy hoạch, tài nguyên và môi trường và các cơ quan quản lý nhà nước khác
|
2.000828.000.00.00.H50
|