|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1858/QĐ-BNN-TC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Ngô Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
24/11/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
1858/QĐ-BNN-TC
|
Hà
Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ DỰ ÁN HOÀN THÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và
PTNT;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài
chính;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 và Nghị định số
112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình; Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 và số 03/2008/NĐ-CP ngày
07/01/2008 của Chính phủ về quản lý chất lượng xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 58/2008/NĐ-CP ngày 05/5/2008 của Chính phủ hướng dẫn thi hành
Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 3392/QĐ-BNN-XD ngày 31/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; Quyết định số
1757/QĐ-BNN-XD ngày 12/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt điều
chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 9 tháng 04 năm 2007 của Bộ Tài chính về
việc hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước
và Thông tư số 98/2007/TT-BTC ngày 09 tháng 08 năm 2007 của Bộ Tài chính vế sửa
đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 9 tháng 04 năm
2007;
Căn cứ Quyết định số 56/2008/QĐ-BTC ngày 17/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
quy trình thẩm tra phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành;
Căn cứ Bảng đối chiếu số liệu thanh toán vốn đầu tư ngày 28/02/2010 của Kho bạc
nhà nước Nghệ An;
Căn cứ báo cáo kiểm toán số 39/2009/HanoiAC-BCXDCB ngày 24/12/2009 của Công ty
TNHH kiểm toán và dịch vụ tư vấn Hà Nội;
Căn cứ Tờ trình số 12/KD6 ngày 06/5/2010 của Chi cục kiểm dịch thực vật vùng VI
về việc phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành; Biên bản thẩm tra quyết
toán vốn đầu tư dự án hoàn thành ngày 09/9/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành:
Dự án: Xây dựng
Thẩm trạm kiểm dịch thực vật Cha Lo.
Chủ đầu tư: Chi
cục trưởng Chi cục kiểm dịch thực vật vùng VI.
Địa điểm thực hiện
dự án: Tại khu trung tâm cửa khẩu quốc tế Cho Lo thuộc xã Dân Hóa, huyện Minh
Hóa, tỉnh Quảng Bình.
Thời gian khởi
công - hoàn thành: 2008-2009.
Điều
2. Kết quả đầu tư:
1. Nguồn vốn đầu
tư:
Đơn vị:
đồng
Nguồn vốn
|
Được
duyệt (đồng)
|
Thực
hiện (đồng)
|
Tổng số
|
3.000.663.000
|
2.728.957.000
|
1. Vốn ngân
sách Nhà nước
|
3.000.663.000
|
2.728.957.000
|
2. Nguồn khác
|
|
|
2. Chi phí đầu
tư:
Đơn vị:
đồng
Nội
dung
|
Dự
án được duyệt
|
Chi
phí đầu tư được phê duyệt quyết toán
|
Tổng giá trị
|
3.000.663.000
|
2.699.622.000
|
1- Xây lắp
|
1.965.855.000
|
1.977.025.000
|
2- Thiết bị
|
505.930.000
|
504.425.000
|
3- Chi phí quản
lý dự án
|
51.773.000
|
51.757.000
|
4- Chi phí tư
vấn
|
135.605.000
|
135.495.000
|
5- Chi khác
|
23.000.000
|
30.920.000
|
6- Dự phòng
|
318.500.000
|
|
(chi tiết như phụ lục số 1 kèm
theo)
3. Chi phí đầu
tư được phép không tính vào giá trị tài sản (nếu có): Không
4. Giá trị tài sản
hình thành qua đầu tư:
Đơn vị:
đồng
Nội
dung
|
Tài
sản thuộc Chủ đầu tư quản lý
|
Tài
sản giao cho đơn vị khác quản lý
|
Thực
tế
|
Quy
đổi
|
Thực
tế
|
Quy
đổi
|
Tổng
số
|
2.699.622.000
|
|
|
|
1. Tài sản cố định
|
2.653.102.000
|
|
|
|
2. Tài sản lưu động
|
46.520.000
|
|
|
|
(chi tiết như phụ lục số 2 kèm
theo)
Điều
3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan:
1. Trách nhiệm của
đơn vị Chủ đầu tư: Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ thực vật vùng VI.
- Được phép tất
toán nguồn và chi phí đầu tư cho Dự án hoàn thành trên hệ thống sổ sách kế toán
với giá trị là 2.699.622.000 đồng vốn ngân sách nhà nước.
- Tổng các khoản
công nợ tính đến ngày 09/9/2010:
Tên
đơn vị
|
Phải
thu (đồng)
|
Phải
trả (đồng)
|
1- Công ty CP
tư vấn và xây dựng phát triển nông thôn 6: Chi phí xây dựng (gói thầu số 4)
|
29.335.000
|
|
Tổng
số
|
29.335.000
|
|
2. Trách nhiệm của
đơn vị nhận bàn giao: Chi cục Bảo vệ thực vật vùng VI
Được phép ghi
tăng tài sản và quản lý theo dõi theo chế độ kế toán hiện hành, với giá trị tài
sản cố định là 2.653.102.000 đồng, tài sản lưu động là 46.520.000 đồng.
3. Các nghiệp vụ
thanh toán khác:
Chủ đầu tư thu hồi,
nộp ngân sách nhà nước 32.614.000 đồng gồm:
- Thu hồi nộp lại
Ngân sách 29.335.000 đồng theo chi tiết công nợ.
- Chi phí bán hồ
sơ mời thầu: Theo hồ sơ quyết toán của chủ đầu tư, tổng thu bán hồ sơ mời thầu
là 13.000.000 đồng, đơn vị đã chi 9.721.000 đồng, còn lại 3.279.000 đồng nộp
ngân sách nhà nước.
Điều
4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ
trưởng Vụ Kế hoạch, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình, Cục trưởng Cục
Bảo vệ thực vật; Chi cục trưởng Chi cục kiểm dịch thực vật vùng VI và Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan chịu Trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Kho bạc Nhà nước Nghệ An;
- Lưu: VT, TC.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
Ngô Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC 1
CHI PHÍ ĐẦU TƯ ĐƯỢC QUYẾT TOÁN DỰ ÁN: XÂY DỰNG TRẠM KIỂM
DỊCH THỰC VẬT CHA LO
(Kèm theo Quyết định số 1858/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn
vị: đồng
STT
|
Nội
dung chính
|
Tổng
mức đầu tư
|
Chi
phí đầu tư đề nghị quyết toán
|
Giá
trị Kho bạc đã thanh toán
|
Giá
trị quyết toán được duyệt
|
|
Tổng
số
|
3.000.663.000
|
2.728.957.000
|
2.728.957.000
|
2.699.622.000
|
I
|
Xây dựng
|
1.965.855.000
|
2.006.360.000
|
2.006.360.000
|
1.977.025.000
|
1
|
Nhà xét nghiệm, làm việc
|
1.638.261.000
|
1.674.922.940
|
1.674.922.940
|
1.650.000.526
|
2
|
Gara để xe, bể nước ngầm
|
132.230.000
|
129.991.107
|
129.991.107
|
129.991.107
|
3
|
Cổng, hàng rào, sân, thoát nước,
bể tự hoại
|
195.364.000
|
201.445.953
|
201.445.953
|
197.033.367
|
II
|
Thiết bị
|
505.930.000
|
504.425.000
|
504.425.000
|
504.425.000
|
II.1
|
Thiết bị văn phòng
|
161.730.000
|
161.275.000
|
161.275.000
|
161.275.000
|
1
|
Máy tính + máy in (in màu A4)
|
34.000.000
|
33.789.000
|
33.789.000
|
33.789.000
|
2
|
Máy in kim
|
12.100.000
|
12.096.000
|
12.096.000
|
12.096.000
|
3
|
Điện thoại bàn
|
990.000
|
990.000
|
990.000
|
990.000
|
4
|
Máy fax
|
4.070.000
|
4.070.000
|
4.070.000
|
4.070.000
|
5
|
Máy photocopy
|
44.000.000
|
43.780.000
|
43.780.000
|
43.780.000
|
6
|
Tủ tài liệu (1,8, x 1m)
|
8.250.000
|
8.250.000
|
8.250.000
|
8.250.000
|
7
|
Bàn, ghế làm việc (07 bộ), họp
|
19.360.000
|
19.360.000
|
19.360.000
|
19.360.000
|
8
|
Giường cá nhân
|
6.600.000
|
6.600.000
|
6.600.000
|
6.600.000
|
9
|
Bình nước nóng
|
3.300.000
|
3.300.000
|
3.300.000
|
3.300.000
|
10
|
Máy điều hòa nhiệt độ 9000 BTU
|
5.500.000
|
5.500.000
|
5.500.000
|
5.500.000
|
11
|
Máy phát điện 5 KW Diezel
|
21.560.000
|
21.560.000
|
21.560.000
|
21.560.000
|
12
|
Bình bọt PCCC
|
2.000.000
|
1.980.000
|
1.980.000
|
1.980.000
|
II.2
|
Thiết bị xét nghiệm
|
344.200.000
|
343.150.000
|
343.150.000
|
343.150.000
|
1
|
Kính hiển vi (phóng đại 1000 lần)
|
42.250.000
|
42.100.000
|
42.100.000
|
42.100.000
|
2
|
Kính lúp soi nổi
|
43.400.000
|
43.300.000
|
43.300.000
|
43.300.000
|
3
|
Cân kỹ thuật
|
15.200.000
|
15.100.000
|
15.100.000
|
15.100.000
|
4
|
Máy ly tâm 8 chỗ, 6000 vòng/phút
|
36.200.000
|
36.100.000
|
36.100.000
|
36.100.000
|
5
|
Tủ ấm (53 lít)
|
35.980.000
|
35.880.000
|
35.880.000
|
35.880.000
|
6
|
Tủ sấy (53 lít)
|
32.850.000
|
32.750.000
|
32.750.000
|
32.750.000
|
7
|
Máy cất nước 1 lần
|
35.958.000
|
35.858.000
|
35.858.000
|
35.858.000
|
8
|
Máy lắc ngang
|
46.340.000
|
46.240.000
|
46.240.000
|
46.240.000
|
9
|
Bộ rây côn trùng
|
41.522.000
|
41.422.000
|
41.422.000
|
41.422.000
|
10
|
Tủ lạnh 180 lít
|
4.500.000
|
4.400.000
|
4.400.000
|
4.400.000
|
11
|
Dụng cụ thủy tinh
|
10.000.000
|
10.000.000
|
10.000.000
|
10.000.000
|
III
|
Chi phí ban quản lý dự án
|
51.773.000
|
51.757.000
|
51.757.000
|
51.757.000
|
IV
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
135.605.000
|
135.495.000
|
135.495.000
|
135.495.000
|
1
|
Lập báo cáo KTKT, quy hoạch chi
tiết
|
43.000.000
|
43.000.000
|
43.000.000
|
43.000.000
|
2
|
Khảo sát (địa hình, địa chất)
|
27.600.000
|
27.600.000
|
27.600.000
|
27.600.000
|
3
|
Thẩm tra thiết kế BVTC, dự toán
|
6.000.000
|
5.890.000
|
5.890.000
|
5.890.000
|
4
|
Giám sát thi công XD, lắp đặt TB
|
50.962.000
|
50.962.000
|
50.962.000
|
50.962.000
|
5
|
Lựa chọn nhà thầu thi công XD và
cung cấp thiết bị
|
8.043.000
|
8.043.000
|
8.043.000
|
8.043.000
|
V
|
Chi phí khác
|
23.000.000
|
30.920.000
|
30.920.000
|
30.920.000
|
1
|
Bảo hiểm công trình xây dựng
|
7.000.000
|
6.843.000
|
6.843.000
|
6.843.000
|
2
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán
|
8.000.000
|
5.461.000
|
5.461.000
|
5.461.000
|
3
|
Kiểm toán
|
8.000.000
|
18.616.000
|
18.616.000
|
18.616.000
|
VI
|
Chi phí dự phòng
|
318.500.000
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
GIÁ TRỊ TÀI SẢN HÌNH THÀNH QUA ĐẦU TƯ DỰ ÁN: XÂY DỰNG
TRẠM KIỂM DỊCH THỰC VẬT CHA LO
(Kèm theo Quyết định số 1858/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn),
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Giá
trị tài sản (đồng)
|
Tài
sản cố định
|
Tài
sản lưu động
|
I
|
Tài sản cố định
|
|
|
2.653.102.000
|
|
1
|
Nhà xét nghiệm, làm việc
|
m2
|
350
|
1.797.842.113
|
|
2
|
Gara để xe, bể nước ngầm
|
|
|
141.638.431
|
|
3
|
Cổng, hàng rào, sân, thoát nước,
bể tự hoại
|
|
|
214.687.741
|
|
4
|
Máy tính + máy in (in màu A4)
|
Bộ
|
1
|
36.816.526
|
|
5
|
Máy in kim
|
Cái
|
1
|
13.179.813
|
|
6
|
Máy photocopy
|
Cái
|
1
|
47.702.729
|
|
7
|
Máy điều hòa nhiệt độ 9000 BTU
|
Cái
|
1
|
5.992.805
|
|
8
|
Máy phát điện 5 KW Diezel
|
Cái
|
1
|
23.491.796
|
|
9
|
Bàn ghế họp
|
Bộ
|
1
|
13.543.740
|
|
10
|
Kính hiển vi (phóng đại 1000 lần)
|
Cái
|
1
|
45.872.199
|
|
11
|
Kính lúp soi nổi
|
Cái
|
1
|
47.179.720
|
|
12
|
Cân kỹ thuật
|
|
1
|
16.452.974
|
|
13
|
Máy ly tâm
|
Cái
|
1
|
39.334.594
|
|
14
|
Tủ ấm (53 lít)
|
Cái
|
1
|
39.094.881
|
|
15
|
Tủ sấy (53 lít)
|
Cái
|
1
|
35.684.431
|
|
16
|
Máy cất nước 1 lần
|
Cái
|
1
|
39.070.910
|
|
17
|
Máy lắc ngang
|
Cái
|
1
|
50.383.147
|
|
18
|
Bộ rây côn trùng
|
Bộ
|
1
|
45.133.450
|
|
II
|
Tài
sản lưu động
|
|
|
|
46.520.000
|
1
|
Máy Fax Laser panasonic KX-FL-402
|
|
|
|
4.070.000
|
2
|
Máy điện thoại bàn Panasonic
KX-TSC
|
|
|
|
990.000
|
3
|
Tủ tài liệu Hòa phát 1.8m x 1m
|
|
|
|
8.250.000
|
4
|
Bàn + ghế làm việc
|
|
|
|
6.930.000
|
5
|
Giường gỗ cá nhân
|
|
|
|
6.600.000
|
6
|
Bình nước nóng Nagakawa
|
|
|
|
3.300.000
|
7
|
Bình bọt PCCC CO2-MT5
|
|
|
|
1.980.000
|
8
|
Tủ lạnh 180L GN-U222, hãng LG (Việt
Nam)
|
|
|
|
4.400.000
|
9
|
Dụng cụ thủy tinh
|
|
|
|
10.000.000
|
Quyết định 1858/QĐ-BNN-TC năm 2010 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1858/QĐ-BNN-TC ngày 24/11/2010 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
2.829
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|