|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1502/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
11/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1502/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 11
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI
VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2469/QĐ-BKHĐT ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3214/TTr-SKHDT ngày 05 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 11 thủ tục hành chính chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo
Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch
và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định
này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế danh
mục và nội dung 11 TTHC số thứ tự: 03, 04, 05, 09, 12, 13, 15, 16, 17, 20, 21
tại mục I, phần A, phụ lục Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, bị bãi bỏ
lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2021
của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
mới, bị bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TTTT, TH, KT, TTPVHCC;
- VNPT Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1502/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM[1] (11 TTHC)
TT
|
Tên TTHC/mã TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (11 TTHC)
|
1
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh (1.009645)
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp
nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý
kiến thẩm định của các sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi dự kiến thực hiện dự
án và các cơ quan có liên quan.
- Trong thời hạn 15 ngày kể
từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, cơ quan được lấy ý kiến
có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Trong thời hạn 25 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định trình
UBND tỉnh.
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh xem xét chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Không có
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình.
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT ngày 09/4/2021;
- Thông tư số 25/2023/TT-
BKHĐT ngày 31/12/2023.
|
*Sửa đổi, bổ sung nội
dung:
- Căn cứ pháp lý
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
(1.009646)
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp
nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho
cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án
đầu tư;
- Trong thời hạn 15 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung
điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
- Trong thời hạn 25 ngày kể
từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu
tư lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Không có
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình.
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT ngày 9/4/2021;
- Thông tư số 25/2023/TT-
BKHĐT ngày 31/12/2023.
|
*Sửa đổi, bổ sung nội
dung:
- Thời hạn giải quyết TTHC;
- Căn cứ pháp lý
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
3
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
(1.009647)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp
nhận hồ sơ và điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Trường hợp 1: thay đổi tên
dự án đầu tư, tên nhà đầu tư: 02 ngày làm việc;
- Trường hợp 2: thay đổi các
nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: 07 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Không có
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình.
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT ngày 9/4/2021;
- Thông tư số 25/2023/TT-
BKHĐT ngày 31/12/2023.
|
*Đã cắt giảm thời hạn
giải quyết:
- Trường hợp 1: từ 03 ngày
làm việc xuống 02 ngày làm việc
- Trường hợp 2: từ 10 ngày
xuống 07 ngày.
*Sửa đổi, bổ sung nội
dung:
- Căn cứ pháp lý
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
(1.009653)
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp
nhận hồ sơ, lấy ý cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định
- UBND cấp tỉnh chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho
cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án
đầu tư;
- Trong thời hạn 15 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung
điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
- Trong thời hạn 25 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định các
nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Không có
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình.
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT ngày 9/4/2021;
- Thông tư số 25/2023/TT-
BKHĐT ngày 31/12/2023.
|
*Sửa đổi, bổ sung nội
dung:
- Căn cứ pháp lý
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP) (1.009656)
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp
nhận hồ sơ, trình UBND cấp tỉnh;
- UBND tỉnh quyết định chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
Trong thời hạn 08 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Không có
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình.
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT ngày 9/4/2021;
- Thông tư số 25/2023/TT-
BKHĐT ngày 31/12/2023.
|
*Đã cắt
giảm thời hạn giải
quyết: từ 12 ngày xuống 08 ngày làm việc.
*Sửa đổi, bổ sung nội
dung:
- Căn cứ pháp lý
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư
nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư
(Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) (1.009657)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp
nhận hồ sơ và điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Không có
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình.
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT ngày 9/4/2021;
- Thông tư số 25/2023/TT-
BKHĐT ngày 31/12/2023.
|
* Đã cắt giảm
thời hạn giải quyết: từ 05 ngày làm việc xuống 03 ngày
làm việc.
*Sửa đổi, bổ sung nội
dung:
- Căn cứ pháp lý
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
7
|
Thủ tục ngừng hoạt động của
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (1.009661)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp
nhận, thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Không có
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT ngày 9/4/2021;
- Thông tư số 25/2023/TT-
BKHĐT ngày 31/12/2023.
|
* Đã cắt giảm thời hạn
giải quyết: từ 05 ngày làm việc xuống 03 ngày làm việc.
*Sửa đổi, bổ sung nội
dung:
- Căn cứ pháp lý
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
8
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư (1.009662)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp
nhận thông báo của nhà đầu tư và thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư cho các cơ quan liên quan
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Không có
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT ngày 9/4/2021;
- Thông tư số 25/2023/TT-
BKHĐT ngày 31/12/2023
|
* Đã cắt giảm thời hạn
giải quyết: từ 15 ngày làm việc xuống 10 ngày.
*Sửa đổi, bổ sung nội
dung:
- Căn cứ pháp lý
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Kết quả thực hiện
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục.
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư (1.009664)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp
nhận hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ khi dự án đáp ứng các điều kiện tại khoản 3 Điều
36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP , Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Không có
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT ngày 9/4/2021;
- Thông tư số 25/2023/TT-
BKHĐT ngày 31/12/2023.
|
*Sửa đổi, bổ sung
nội dung:
- Căn cứ pháp lý
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
10
|
Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu
tư nước ngoài (1.009729)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp
nhận hồ sơ thông báo cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu
tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp
|
- Trường hợp theo quy định
tại khoản 2 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 15 ngày.
- Trường hợp tổ chức kinh tế
có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp có Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất tại đảo, xã, phường, thị trấn biên giới và xã, phường,
thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh: 10 ngày
làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Không có
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT ngày 9/4/2021;
- Thông tư số 25/2023/TT-
BKHĐT ngày 31/12/2023.
|
*Sửa đổi,
bổ sung nội dung:
- Căn cứ
pháp lý
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
11
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (1.009731)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi dự
kiến đặt văn phòng điều hành cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng
điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
Không có
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT ngày 9/4/2021;
- Thông tư số 25/2023/TT-
BKHĐT ngày 31/12/2023.
|
* Đã cắt giảm thời hạn
giải quyết: từ 15 ngày xuống 10 ngày.
*Sửa đổi, bổ sung nội
dung:
- Căn cứ pháp lý
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Tổng số danh mục TTHC công
bố
11 TTHC
Sửa đổi, bổ sung:
11 TTHC
Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình 11 TTHC
Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết
06 TTHC
[1] Phần in nghiêng là
nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Quyết định 1502/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1502/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
24
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|