HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 25/NQ-HĐND
|
Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 TỈNH LÂM ĐỒNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và
hàng năm;
Sau khi xem xét Tờ trình số 7416/TTr-UBND
ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết về
kế hoạch đầu tư công năm 2017; Tờ trình số 7570/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án kế hoạch
đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và năm
2017 tỉnh Lâm Đông; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh
tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất
trí thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2017 tỉnh Lâm Đồng với những nội dung chủ
yếu sau:
1. Nguyên tắc phân bổ vốn:
- Phải nhằm góp phần
thực hiện các mục tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020
và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017;
- Phù hợp với các quy định của Luật
đầu tư công; Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ
tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và
Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về xây
dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm
2017;
- Bảo đảm quản lý tập trung, thống
nhất về mục tiêu, cơ chế, chính sách; tạo quyền chủ động
cho địa phương trong việc xây dựng và triển khai thực hiện kế hoạch;
- Phân bổ kế hoạch vốn ngân sách nhà
nước năm 2017 phải nằm trong kế hoạch đầu tư trung hạn
giai đoạn 2016 - 2020 và gắn chặt với quá trình tái cơ cấu đầu tư công;
- Phù hợp với khả năng cân đối vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước; đảm bảo cân đối, hài hòa giữa các lĩnh vực, ngành nghề (giao thông, thủy lợi, y tế, giáo
dục,...); hợp lý giữa các địa phương (có tính đến các địa bàn có nguồn thu lớn
cho ngân sách tỉnh; các đô thị;...).
- Bố trí vốn đầu tư tập trung, khắc
phục tình trạng phân tán, dàn trải, bảo đảm hiệu quả sử dụng vốn đầu tư; chỉ bố
trí vốn cho các dự án đã đảm bảo thủ tục đầu tư theo đúng quy định;
- Bố trí đủ vốn đối ứng cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và Chương trình
mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững theo quy định.
2. Mức vốn bố
trí cho từng dự án:
- Bố trí đủ vốn cho các dự án hoàn
thành đã bàn giao đưa vào sử dụng; các dự án đã quyết toán, nhưng không vượt
quá tổng mức đầu tư đã được phê duyệt;
- Mức bố trí vốn
cho từng dự án không vượt quá 90% tổng mức đầu tư đã được cấp có thẩm quyền phê
duyệt.
3. Thứ tự ưu tiên bố trí vốn:
- Bố trí vốn để thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản đến ngày 31 tháng 12 năm 2014 nhưng
chưa bố trí nguồn để thanh toán;
- Bố trí vốn đối
ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay
ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài theo dự kiến kế hoạch trung hạn;
- Bố trí vốn đầu tư của Nhà nước tham
gia thực hiện dự án theo hình thức hợp tác công tư (PPP);
- Bố trí vốn cho dự án chuyển tiếp
hoàn thành trong năm 2017;
- Bố trí vốn cho dự án chuyển tiếp
thực hiện theo tiến độ;
- Bố trí vốn để thực hiện các chương
trình trọng tâm, công trình, dự án trọng điểm thuộc kế hoạch 5 năm (2016 -
2020);
- Sau khi bố trí đủ vốn cho công
trình, dự án nêu trên, nếu còn vốn mới xem xét bố trí cho
những công trình, dự án thật sự cấp thiết, giải quyết những vấn đề bức xúc của
ngành, lĩnh vực.
4. Tổng số vốn đầu tư phát triển năm
2017 là 2.192.857 triệu đồng (Hai nghìn, một trăm chín mươi hai tỷ, tám trăm
năm mươi bảy triệu đồng); gồm:
a) Vốn ngân sách trung ương: 522.677
triệu đồng;
- Vốn trong nước: 365.098 triệu đồng;
- Vốn nước ngoài: 157.579 triệu đồng.
b) Vốn ngân sách địa phương:
1.670.180 triệu đồng;
- Nguồn ngân sách tập trung: 620.180
triệu đồng;
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 450.000
triệu đồng;
- Nguồn thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết: 600.000 triệu đồng.
Danh mục và mức vốn bố trí cho từng dự án theo biểu chi tiết đính kèm
Nghị quyết này.
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Triển khai thực hiện kế hoạch đầu
tư công năm 2017 cho các cơ quan, đơn vị, địa phương theo đúng quy định của
Luật đầu tư công, chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và hướng dẫn của
các bộ, ngành trung ương.
2. Chỉ đạo các chủ đầu tư và các cơ
quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công tác đầu tư theo đúng quy định của
pháp luật; bảo đảm tiến độ và chất lượng công trình; nghiệm thu, bàn giao đưa
vào khai thác, sử dụng theo kế hoạch; phát huy hiệu quả đầu tư, góp phần phát
triển kinh tế - xã hội của địa phương.
3. Kịp thời báo cáo Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh xem xét, thống nhất các vấn đề mới phát sinh trong quá trình
thực hiện Nghị quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách
nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và
có hiệu lực từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh, Bảo Lâm Đồng;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, HS kỳ họp
|
CHỦ TỊCH
Trần Đức Quận
|
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công - hoàn
thành
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn năm 2016
|
Lũy kế vốn đã
bố trí đến
hết năm 2016
|
|
Ghi chú
|
|
Tổng số (tất
cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó, ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó, ngân sách tỉnh
|
Kế hoạch năm 2017
|
|
Quyết định đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó, ngân sách tỉnh
|
|
100%
|
90%
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
11.603.735
|
5.954.412
|
5.316.635
|
1.376.291
|
1.116.441
|
4.043.620
|
2.340.838
|
1.670.180
|
|
|
A
|
NGUỒN
NGÂN SÁCH TẬP TRUNG
|
|
|
|
|
4.033.470
|
2.213.379
|
1.992.623
|
556.918
|
478.768
|
1.866.702
|
711.747
|
620.180
|
|
|
I
|
Các dự án
dự kiến hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
490.052
|
395.446
|
356.483
|
115.660
|
114.510
|
307.465
|
294.055
|
68.044
|
|
|
1
|
Trường Mầm
non xã Phước Cát 1
|
Cát Tiên
|
7P, khu hiệu bộ, VP
|
2015-2017
|
740/QĐ-UBND ngày 27/9/2013
|
9.000
|
8.000
|
7.200
|
3.000
|
3.000
|
8.090
|
7.090
|
100
|
Vốn NS huyện 1.000
triệu đồng, vốn NS tỉnh 8.000 triệu đồng
|
|
2
|
Hồ chứa nước
thôn 4, xã Lộc Bắc
|
Bảo Lâm
|
|
|
4044/QĐ-UBND ngày 4/11/2010; 4726/QĐ-UBND ngày
18/11/2013
|
18.975
|
18.975
|
17.078
|
|
|
10.386
|
10.386
|
8.589
|
Chi trả bồi thường
GPMB
|
|
3
|
Trung tâm dạy nghề Bảo
Lâm
|
Bảo Lâm
|
|
|
35/QĐ-KHĐT ngày 21/3/2011
|
|
|
|
|
|
|
|
160
|
Hoàn trả tạm ứng
Tiền bồi thường GPMB
|
|
4
|
Đường Phước
Trung, xã Phước Cát 2
|
Cát Tiên
|
4 km
|
2015-2017
|
3390/QĐ-UBND ngày 17/12/2008; 2618/QĐ-UBND ngày
02/12/2014
|
21.888
|
21.888
|
19.699
|
10.000
|
10.000
|
17.700
|
17.700
|
1.811
|
|
|
5
|
Đường Tân Hà - Đan Phượng
|
Lâm Hà
|
10.6 km
|
2013-2017
|
116/QĐ-UBND ngày 14/01/2008; 2462/QĐ-UBND ngày
25/10/2010; 825/QĐ-UBND ngày 28/4/2014
|
69.236
|
69.236
|
62.312
|
15.000
|
15.000
|
57.000
|
57.000
|
5.000
|
|
|
6
|
Đường từ QL 27 vào xã Đạ K’Nàng
|
Đam Rông
|
9 km
|
2013-2017
|
2719/QĐ-UBND 27/12/2012
|
67.775
|
67.775
|
60.998
|
13.000
|
13.000
|
51.300
|
51.300
|
9.000
|
|
|
7
|
Đường từ cầu
Hồ Xuân Hương đến ngã ba Darahoa (đường 723 nối dài
vào TP Đà Lạt)
|
Đà Lạt
|
5 km
|
2015-2017
|
65/QĐ-KHĐT ngày 21/5/2013
|
43.373
|
33.373
|
30.036
|
16.722
|
16.722
|
39.722
|
29.722
|
520
|
Quỹ bảo trì đường bộ 10 tỷ Đồng; Nhu cầu
còn lại theo quyết toán
|
|
8
|
04 phòng học
Trường Mầm non Mađaguôi
|
Đạ Huoai
|
4 phòng
|
2016
|
1024/QĐ-UBND ngày 22/10/2015
|
3.000
|
3.000
|
2.700
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
675
|
|
|
9
|
06 phòng học
Trường Tiểu học Mađaguôi
|
Đạ Huoai
|
6 phòng
|
2016
|
1025/QĐ-UBND ngày 22/10/2015
|
2.897
|
2.897
|
2.607
|
2.388
|
2.388
|
2.388
|
2.388
|
200
|
|
|
10
|
06 phòng học
Trường Tiểu học và THCS Đạ Tồn
|
Đạ Huoai
|
6 phòng
|
2016
|
1026/QĐ-UBND ngày 22/10/2015
|
2.291
|
2.291
|
2.062
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
30
|
|
|
11
|
Trường THCS
Đan Phượng, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
6 phòng
|
2016
|
3387/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
3.631
|
3.631
|
3.268
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.700
|
|
|
12
|
Trường THCS
Long Lanh
|
Lạc Dương
|
|
2016
|
1248/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.000
|
3.000
|
2.700
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.200
|
|
|
13
|
Đối ứng xây dựng Sở Chỉ huy - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Đà Lạt
|
3.252 m2
|
2016
|
4257/QĐ-BQP ngày 21/10/2014
|
94.406
|
14.160
|
12.744
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
4.160
|
Ngân sách tỉnh
hỗ trợ: 14,16 tỷ đồng. Theo số liệu dự kiến nghiệm thu khối lượng
hoàn thành và quyết toán
|
|
14
|
Đầu tư thiết bị sản
xuất chương trình truyền hình của Đài Phát thanh Truyền hình Lâm Đồng giai
đoạn 2015-2020
|
Đà Lạt
|
|
2016
|
2625/QĐ-UBND ngày 7/12/2015
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
1.500
|
|
|
15
|
Trường Tiểu học Hiệp
Thuận, xã Ninh Gia
|
Đức Trọng
|
8 phòng
|
2016
|
1443/QĐ-UBND ngày 29/5/2015
|
7.000
|
4.900
|
4.410
|
3.150
|
2.000
|
3.150
|
2.000
|
2.400
|
NST: 4.900 triệu
đồng
NSH: 2.100 triệu
đồng (năm 2016 bố trí 1.15 tỷ đồng)
|
|
16
|
Đài Truyền thanh
- truyền hình Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
|
|
219/QĐ-KHĐT ngày 24/12/2010;
1606/QĐ-UBND ngày 21/7/2016
|
5.814
|
5.814
|
5.814
|
|
|
5.269
|
5.269
|
545
|
Theo số liệu
dự kiến nghiệm thu khối lượng hoàn thành và quyết toán
|
|
17
|
Đường vào
trung tâm xã Ninh Loan
|
Đức Trọng
|
4,38 km
|
2015-2017
|
2055/QĐ-UBND ngày 9/8/2012
|
35.000
|
35.000
|
31.500
|
|
|
33.400
|
33.400
|
1.400
|
Theo số liệu
dự kiến nghiệm thu khối lượng hoàn thành và quyết toán
|
|
18
|
Trường THCS
Phủ Mỹ
|
Cát Tiên
|
|
2016-2017
|
960c/QĐ-UBND ngày 24/10/2015
|
6.000
|
6.000
|
5.400
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
3.300
|
|
|
19
|
Trường Mầm non
Đạ Nghịt
|
Lạc Dương
|
2 phòng học và các
|
2016
|
1275/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
6.000
|
6.000
|
5.400
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
3.300
|
|
|
20
|
Trường Tiểu
học Đạ Sar
|
Lạc Dương
|
6 phòng
|
2016
|
1247/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
4.000
|
4.000
|
3.600
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
1.600
|
|
|
21
|
Trường Tiểu
học Lạc Lâm
|
Đơn Dương
|
|
2016
|
234/QĐ-UBND ngày 11/3/2015
|
5.200
|
5.200
|
4.680
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
2.880
|
|
|
22
|
Trường Tiểu
học Từ Liêm
|
Lâm Hà
|
6P và hạ tầng
|
2016
|
3389/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
6.700
|
6.700
|
6.030
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
2.300
|
3.730
|
|
|
23
|
Trường Mầm non Đạ R’Sal
|
Đam Rông
|
4P, nhà hiệu bộ, sân, cổng, hàng rào
|
2016
|
1565/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
8.000
|
6.740
|
6.066
|
2.800
|
2.800
|
4.060
|
2.800
|
3.266
|
Ngân sách tỉnh
6,74 tỷ đồng: nguồn TPCP 1,26 tỷ đồng
|
|
24
|
Đường trục
chính Khu quy hoạch khu trung tâm xã Lát mới
|
Lạc Dương
|
4,5 km
|
2016
|
1285/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
4.400
|
|
|
25
|
Trường Tiểu
học K’Long
|
Đức Trọng
|
6 phòng
|
2016
|
3622/QĐ-UBND ngày 26/11/2011
|
6.934
|
6.934
|
6.241
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
3.741
|
|
|
26
|
Hồ chứa nước
Hương Thanh - Hương Sơn
|
Đạ Tẻh
|
150 ha
|
2013-2017
|
1247a/QĐ-UBND ngày 21/12/2010;
1066a/QĐ-UBND ngày 22/12/2011
|
46.932
|
46.932
|
42.239
|
14.000
|
14.000
|
39.400
|
39.400
|
2.837
|
|
|
II
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2018-2020
|
|
|
|
|
540.814
|
524.864
|
472.378
|
112.000
|
108.000
|
207.501
|
207.501
|
136.600
|
|
|
I
|
Hồ chứa nước
Sao Mai
|
Đơn Dương
|
160 ha
|
2014-2018
|
16/QĐ-UBND ngày 12/01/2011;
1180/QĐ-UBND ngày 27/11/2013
|
61.796
|
61.796
|
55.616
|
8.000
|
8.000
|
26.501
|
26.501
|
20.000
|
|
|
2
|
Đường từ QL
20 vào trung tâm xã Lộc Thành
|
Bảo Lâm
|
18 km
|
2015-2019
|
1093/QĐ-UBND ngày 05/6/2013
|
177.814
|
177.814
|
160.033
|
20.000
|
20.000
|
56.000
|
56.000
|
30.000
|
|
|
3
|
Đường
Langbiang, thị trấn Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
3 km
|
2014-2018
|
1269/QĐ-UBND ngày 04/6/2009;
1088/QĐ-UBND ngày 5/6/2013
|
99.882
|
99.882
|
89.894
|
18.000
|
18.000
|
58.000
|
58.000
|
17.000
|
|
|
4
|
Trường Tiểu
học Kim Đồng
|
Di Linh
|
12P và hạ
tầng
|
2016
|
2026/QĐ-UBND ngày 20/10/2015
|
14.641
|
14.641
|
13.177
|
4.100
|
4.100
|
5.100
|
5.100
|
6.000
|
|
|
5
|
Trường THCS
Tân Lâm I
|
Di Linh
|
12P và hạ tầng
|
2016
|
2289/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
19.500
|
13.500
|
12.150
|
4.700
|
4.700
|
4.700
|
4.700
|
6.000
|
NS tỉnh 13,5
tỷ đồng; NS huyện 6 tỷ
đồng
|
|
6
|
Trường TH
Đinh Trang Hòa 3
|
Di Linh
|
16 Phòng
|
2016
|
2288/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
12.500
|
12.000
|
10.800
|
3.900
|
3.900
|
3.900
|
3.900
|
5.600
|
NS tỉnh 12 tỷ
Đồng; NS huyện 0.5 tỷ đồng
|
|
7
|
Trường THCS
Lộc Nga
|
Bảo Lộc
|
8P, 6P bộ môn, Khối VP + hội trường
|
2016
|
2360/QĐ-UBND ngày 12/9/2011;
1122/QĐ-UBND ngày 23/5/2016
|
9.952
|
9.952
|
8.957
|
2.700
|
2.700
|
2.700
|
2.700
|
3.000
|
|
|
8
|
Trường Mẫu giáo Lộc
Nam
|
Bảo Lâm
|
8 phòng
|
2016
|
2993a/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
3.000
|
|
|
9
|
Trường THCS
Phước Cát 2
|
Cát Tiên
|
8 phòng học, 4 phòng
|
2016-2018
|
960a/QĐ-UBND ngày 22/10/2015
|
12.400
|
12.400
|
11.160
|
4.300
|
4.300
|
4.300
|
4.300
|
4.500
|
|
|
10
|
Trường Tiểu
học Kim Đồng
|
Cát Tiên
|
8 phòng học, 2 phòng
|
2016-2018
|
960b/QĐ-UBND ngày 23/10/2015
|
9.000
|
9.000
|
8.100
|
3.100
|
3.100
|
3.100
|
3.100
|
3.500
|
|
|
11
|
Trường Mầm
non Sơn Ca
|
Bảo Lâm
|
8 phòng
|
2016
|
324/QĐ-UBND ngày 31/6/2014
|
7.829
|
7.829
|
7.046
|
2.700
|
2.700
|
2.700
|
2.700
|
3.000
|
|
|
12
|
Trường Mầm non
xã Lộc Tân
|
Bảo Lâm
|
6P và hạ tầng
|
2016
|
3474/QĐ-UBND ngày 26/12/2014
|
7.900
|
7.900
|
7.110
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
3.000
|
|
|
13
|
Trường Mẫu giáo xã Đạ
Quyn
|
Đức Trọng
|
4 phòng học và khối phòng chức năng
|
2016
|
3028/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
7.150
|
7.150
|
6.435
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
14
|
Đường ĐH2 (từ
thôn Tân Phú, Tân Hội đến
xã N’thol Hạ đi xã Bình Thạnh)
|
Đức Trọng
|
5,51 km
|
2016
|
2618/QĐ-UBND ngày 12/10/2015
|
36.000
|
36.000
|
32.400
|
16.000
|
12.000
|
16.000
|
16.000
|
12.000
|
Năm 2016 nguồn
NSTT 12 tỷ đồng, nguồn SDĐ bố trí điều chuyển bổ sung 4 tỷ đồng
|
|
15
|
Trường Mầm
non Rô Men
|
Đam Rông
|
1.150 m2
|
2016
|
1566/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
3.000
|
|
|
16
|
Trường THCS
Mỹ Đức
|
Đạ Tẻh
|
10 phòng
|
2016-2018
|
1439a/QĐ-UBND
ngày 20/10/2015
|
15.000
|
15.000
|
13.500
|
5.200
|
5.200
|
5.200
|
5.200
|
5.500
|
|
|
17
|
Trường Mầm
non 8
|
Đà Lạt
|
10 phòng
|
2016
|
2632/QĐ-UBND ngày 9/12/2015
|
17.450
|
8.000
|
7.200
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
3.000
|
NS tỉnh 8 tỷ, NS thành
phố 9,45 tỷ
|
|
18
|
Đường giao
thông thôn 4, xã Mađaguoi vào bãi rác
|
Đạ Huoai
|
|
2016
|
1027/QĐ-UBND ngày 22/10/2015
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
3.000
|
|
|
19
|
Trường Mầm non
Họa Mi, xã Đoàn Kết
|
Đạ Huoai
|
|
2016
|
754/QĐ-UBND ngày 28/9/2011
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
3.000
|
|
|
III
|
Đối
ứng các dự án
|
|
|
|
|
2.279.007
|
625.167
|
562.650
|
186.100
|
111.200
|
1.341.736
|
200.191
|
106.000
|
|
|
a
|
Đối ứng nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu
|
|
|
|
|
1.568.131
|
466.428
|
419.785
|
128.400
|
61.500
|
1.134.839
|
111.765
|
87.950
|
|
|
1
|
Đường vào
Khu du lịch hồ Tuyền Lâm
|
Đà Lạt
|
1.085 km
|
2013-2015
|
228/QĐ-KHĐT ngày 30/11/2011;
61/QĐ-KHĐT ngày 14/5/2013
|
49.596
|
18.692
|
16.823
|
15.900
|
4.000
|
44.600
|
13.700
|
3.000
|
NST 18,692 tỷ
đồng; ngân sách TW 30.904 tỷ đồng
|
|
2
|
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh
Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2016-2020
|
2329/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
96.590
|
38.623
|
34.761
|
15.000
|
|
15.000
|
|
10.000
|
|
|
3
|
Đường Đạ Sar
- xã Lát (đoạn 9,286 km)
|
Lạc Dương
|
9,29 km
|
2013-2017
|
2384/QĐ-UBND ngày 16/8/2004;
2559/QĐ-UBND ngày 10/11/2010;
2464/QĐ-UBND ngày 12/11/2014
|
137.475
|
120.074
|
108.067
|
43.500
|
43.500
|
83.147
|
66.047
|
30.000
|
NS tỉnh 120,074
tỷ đồng. NSTW 17,401 tỷ đồng
|
|
4
|
Đường ĐH 91,
huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
8,93 km
|
2012-2018
|
1601/QĐ-UBND ngày 27/7/2011;
2038/QĐ-UBND ngày 28/9/2012;
2422/QĐ-UBND ngày 28/11/2013
|
158.303
|
46.519
|
41.867
|
22.000
|
|
122.192
|
10.408
|
20.000
|
|
|
5
|
Đường Đạ Sar -
xã Lát đoạn 3 km)
|
Lạc Dương
|
3 km
|
2015-2019
|
1646/QĐ-UBND ngày 08/8/2014
|
84.557
|
5.500
|
4.950
|
18.000
|
|
38.000
|
-
|
4.950
|
|
|
6
|
Nâng cấp đoạn đèo Tà Nung, các
cầu Cam Ly Thượng, Thác Voi và xây dựng mới đoạn Tân Thanh (huyện Lâm Hà) -
Tân Lâm (huyện Di Linh) thuộc đường tỉnh ĐT 725
|
Lâm Hà - Di Linh
|
31 km
|
2015-2019
|
572/QĐ-UBND ngày 26/3/2013
|
943.333
|
188.733
|
169.860
|
|
|
760.300
|
-
|
5.000
|
Chờ quyết toán
dự án hoàn thành
|
|
7
|
Đường cứu hộ cứu nạn và sản xuất Nao Đơ - Nao
Quang
|
Bảo Lâm
|
23 km
|
2012-2017
|
3017/QĐ-UBND ngày 26/8/2010
|
98.277
|
48.287
|
43.458
|
14.000
|
14.000
|
71.600
|
21.610
|
15.000
|
|
|
b
|
Đối ứng khác
|
|
|
|
|
118.436
|
64.092
|
57.683
|
30.750
|
30.750
|
72.376
|
41.159
|
5.800
|
|
|
1
|
Đường Tân Hà - Phúc Thọ
|
Lâm Hà
|
7 km
|
2013-2017
|
3381/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
36.983
|
23.366
|
21.029
|
14.150
|
14.150
|
36.176
|
22.559
|
800
|
Thành phố Hà
Nội hỗ trợ 13,617 tỷ đồng; NS tỉnh 23,366 tỷ đồng, bố
trí hụt thu 800 triệu từ nguồn SDĐ kế hoạch năm 2014
|
|
2
|
Sửa chữa, cải tạo đường
Nguyễn Hoàng
|
Đà Lạt
|
2 km
|
2015-2017
|
190/QĐ-KHĐT ngày 22/12/2014
|
26.688
|
13.344
|
12.010
|
9.000
|
9.000
|
17.000
|
9.000
|
3.000
|
Quỹ bảo trì đường bộ 13,334 tỷ đồng. NS
tỉnh 13,344 tỷ đồng
|
|
3
|
Hệ thống xử lý nước
thải và lò đốt rác thải y tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn
1)
|
Các huyện
|
300 m3/ngđ
|
2015-2018
|
1437/QĐ-UBND ngày 12/7/2012
|
54.765
|
27.382
|
24.644
|
7.600
|
7.600
|
19.200
|
9.600
|
2.000
|
NSTW 50%, NS tỉnh
50%
|
|
c
|
Đối ứng các dự án ODA
|
|
|
|
|
545.047
|
82.117
|
73.905
|
23.950
|
15.950
|
93.658
|
41.267
|
7.050
|
|
|
1
|
Dự án phát
triển lâm nghiệp
|
Các huyện
|
Đầu tư hạ
tầng và phát triển rừng
|
2007-2017
|
1052/QĐ-BNN-LN ngày 16/4/2007;
38/QĐ-BNN-HTQT ngày 23/02/2012;
1003/BNN-HTQT ngày 24/3/2014
|
266.660
|
17.721
|
15.949
|
11.450
|
3.450
|
16.665
|
16.665
|
750
|
Vốn ODA
205,22 tỷ đồng; NSTW 43,935 tỷ đồng; NSĐP
và nhân dân đóng góp 47,121 tỷ đồng
|
|
2
|
Dự án chuyển
đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (VnSAT)
|
Các huyện
|
|
2016-2020
|
1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/2015; 4229/QĐ-BNN-KH
ngày 26/10/2015
|
197.300
|
35.700
|
32.130
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
3.600
|
|
|
3
|
Đường liên xã Đạ
R'Sal - Đạ M’Rông
|
Đam Rông
|
13 km
|
2012-2017
|
381/QĐ-UBND ngày 24/02/2009;
639/QĐ-UBND ngày 22/3/2010;
453/QĐ-UBND ngày 11/02/2015
|
81.087
|
28.696
|
25.826
|
11.000
|
11.000
|
75.493
|
23.102
|
2.700
|
|
|
d
|
Đối ứng nguồn
trái phiếu Chính phủ
|
|
|
|
|
47.393
|
12.530
|
11.277
|
3.000
|
3.000
|
40.863
|
6.000
|
5.200
|
|
|
1
|
Đường Pàng Tiên
- Đạ Nghịt
|
Lạc Dương
|
11 km
|
|
2906/QĐ-UBND ngày 18/10/2007;
875/QĐ-UBND ngày 18/4/2012;
2125/QĐ-UBND ngày 23/9/2016
|
47.393
|
12.530
|
11.277
|
3.000
|
3.000
|
40.863
|
6.000
|
5.200
|
|
|
IV
|
Hỗ trợ doanh nghiệp
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
1.900
|
|
|
1.900
|
|
|
V
|
Chương trình
Bảo vệ và phát triển rừng bền vững
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
VI
|
Chương
trình nông nghiệp công nghệ cao
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
VII
|
Phân cấp
cho các địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
130.000
|
130.000
|
|
|
143.000
|
|
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
28.395
|
28.395
|
|
|
33.162
|
|
|
2
|
Huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
|
|
|
|
|
|
6.337
|
6.337
|
|
|
7.222
|
|
|
3
|
Huyện Đơn
Dương
|
Đơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
5.825
|
5.825
|
|
|
7.322
|
|
|
4
|
Huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
|
|
|
|
|
|
10.072
|
10.072
|
|
|
7.536
|
|
|
5
|
Huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
|
|
|
|
|
|
6.550
|
6.550
|
|
|
7.164
|
|
|
6
|
Huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
|
|
|
|
|
|
12.622
|
12.622
|
|
|
17.703
|
|
|
7
|
Huyện Di Linh
|
Di Linh
|
|
|
|
|
|
|
13.294
|
13.294
|
|
|
9.595
|
|
|
8
|
Thành phố Bảo
Lộc
|
Bảo Lộc
|
|
|
|
|
|
|
20.709
|
20.709
|
|
|
21.965
|
|
|
9
|
Huyện Bảo
Lâm
|
Bảo Lâm
|
|
|
|
|
|
|
10.206
|
10.206
|
|
|
12.913
|
|
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
|
|
|
|
|
|
5.272
|
5.272
|
|
|
5.892
|
|
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
|
|
|
|
|
5.258
|
5.258
|
|
|
6.549
|
|
|
12
|
Huyện Cát
Tiên
|
Cát Tiên
|
|
|
|
|
|
|
5.460
|
5.460
|
|
|
5.977
|
|
|
VIll
|
Khởi công
mới giai đoạn 2017 - 2020
|
|
|
|
|
723.597
|
667.902
|
601.112
|
|
|
|
|
148.300
|
|
|
1
|
Trường Mầm non 5
(Phân hiệu Ya Gout)
|
Đà Lạt
|
Khối 6 phòng học, văn phòng
và bếp 03 tầng; cổng, hàng rào và sân nội bộ, trang thiết bị
|
2017
|
3741/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
2
|
Trường Mầm non
Lộc Phát
|
Bảo Lộc
|
Khối 6 phòng học và khối HC phục vụ; sân, cổng, hàng rào, trang thiết
bị
|
2017
|
2628/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
7.900
|
7.900
|
7.110
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
3
|
Trường Tiểu
học Trưng Vương (giai đoạn 2)
|
Bảo Lộc
|
Khối 12 phòng học; khối 06 phòng bộ môn; hạ tầng thiết
bị
|
2017
|
2629/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
10.714
|
10.714
|
9.643
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
4
|
Trường THCS
Phan Văn Trị
|
Bảo Lộc
|
Khối 8 phòng học; Khối 6 phòng học bộ môn, hạ tầng
|
2017
|
2626/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
10.480
|
10.480
|
9.432
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
5
|
Trường Tiểu
học Phạm Hồng Thái
|
Bảo Lộc
|
08 phòng học + 02 phòng chức năng và Khối văn phòng
|
|
2634/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
6
|
Trạm thực nghiệm
nghiên cứu giống rau, hoa tại thị trấn Thạnh Mỹ
|
Đơn Dương
|
|
2017
|
2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
4.999
|
4.999
|
4.499
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
7
|
Mua sắm trang
thiết bị chuẩn phục vụ công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng
tại tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2017
|
2274/QĐ-UBND ngày 31/10/2012
|
7.200
|
7.200
|
6.480
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
8
|
Cải tạo hạ tầng
công nghệ thông tin tại văn phòng UBND tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2017
|
87/QĐ-KHĐT ngày 04/9/2015
|
2.045
|
1.000
|
900
|
|
|
|
|
800
|
Nguồn chi
mua sắm và sửa chữa tài sản 1,045 tỷ đồng
|
|
9
|
Đầu tư xây dựng
và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Phân tích kiểm
tra chất lượng sản phẩm nông nghiệp các huyện
|
Các huyện
|
|
2017
|
2631/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
49.000
|
49.000
|
44.100
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
10
|
Nhà làm việc
hành chính, kho tạm giữ phương tiện, bến thuyền đảm bảo cứu hộ,
cứu nạn và an toàn giao thông đường thủy
|
Cát Tiên
|
|
|
2439/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
9.000
|
6.250
|
5.625
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
11
|
Đường Đăng Gia
|
Lạc Dương
|
|
|
2407/QĐ-UBND 28/10/2016;
1163/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
8.760
|
8.760
|
7.884
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
12
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật
|
Lạc Dương
|
600 m
|
2017
|
1161/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
13
|
Đường GTNT
liên thôn xã Đạ Nhim
|
Lạc Dương
|
3,5 km
|
2017
|
1159/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
6.000
|
6.000
|
5.400
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
14
|
Nâng cấp vỉa hè đường 2/4
(Quốc lộ 27) đoạn qua trung tâm thị trấn Thạnh Mỹ
|
Đơn Dương
|
3 km
|
2017
|
2436/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
19.270
|
19.270
|
17.343
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
15
|
Đường GTNT xã
Ka Đơn
|
Đơn Dương
|
2,66 km
|
2017
|
1564/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
9.600
|
9.600
|
8.640
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
16
|
Đường GTNT từ
xã Tân Văn, huyện Lâm Hà đi xã Tân Thành, huyện Đức Trọng
|
Lâm Hà
|
8,8 km
|
2017
|
1574/QĐ-UBND ngày 14/7/2016
|
29.886
|
29.886
|
26.897
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
17
|
Đường liên
xã Phúc Thọ đi Hoài Đức
|
Lâm Hà
|
4,26 km
|
2017
|
4229/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
20.000
|
18.000
|
16.200
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
18
|
Đường GTNT
liên xã Phú Sơn đi Đạ Đờn
|
Lâm Hà
|
5 km
|
2017
|
4831/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
45.000
|
40.000
|
36.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
19
|
Đường khu vực
200 vượt sông Đạ K’Năng sang Póop Lé Phi Liêng
|
Đam Rông
|
6 km
|
2017
|
2410/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
49.549
|
44.549
|
40.094
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
20
|
Đường giao thông
vào khu sản xuất Dơng Chợ Rong, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
6 km
|
2017
|
2401/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
20.000
|
17.000
|
15.300
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
21
|
Đập dâng Đạ R’Sal
|
Di Linh
|
100 ha
|
2017
|
2137/QĐ-UBND ngày 23/7/2010
|
26.000
|
26.000
|
23.400
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
22
|
Tuyến đường
từ QL 28 tiếp nối tuyến đường vào Khu căn cứ hậu cần Sa Võ
|
Di Linh
|
0,7 km
|
2017
|
2257/QĐ-UBND ngày 18/10/2016
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
23
|
Đường GTNT từ
thôn 10 đi thôn 6, xã Hòa Nam
|
Di Linh
|
4,31 km
|
|
2065/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
9.300
|
9.300
|
8.370
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
24
|
Cầu số 2 trên
tuyến Đường Hòa Ninh - Hòa Nam
|
Di Linh
|
26 m
|
2017
|
2074/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
12.000
|
12.000
|
10.800
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
25
|
Đường từ
thôn 10 xã Lộc Nam đi xã Lộc Thành
|
Bảo Lâm
|
5,2 km
|
2017
|
2441/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
13.400
|
13.400
|
12.060
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
26
|
Đường nội thị
thị trấn Lộc Thắng (giai đoạn 3)
|
Bảo Lâm
|
8,5 km
|
2017
|
2440/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
40.000
|
40.000
|
36.000
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
27
|
Đường liên
xã Mađaguôi - Đạ Tồn
|
Đạ Huoai
|
|
2017
|
801a/QĐ-UBND ngày 26/9/2014
|
36.000
|
36.000
|
32.400
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
28
|
Nâng cấp sửa
chữa cống dâng Mandaguôi
|
Đạ Huoai
|
|
2017
|
2441/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
26.000
|
26.000
|
23.400
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
29
|
Sửa chữa Trạm
bơm Đạ Goail
|
Đạ Huoai
|
200 ha
|
2017
|
2360/QĐ - UBND ngày 27/10/2016
|
7.000
|
7.000
|
6.300
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
30
|
Kè chống sạt lở
thôn 3 xã Đạ Kho, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
2017
|
1634/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
7.900
|
7.900
|
7.110
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
31
|
Đường nội thị thị trấn Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
2017
|
2438/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
30.000
|
30.000
|
27.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
32
|
Sửa chữa Trạm bơm
Phước Cát l
|
Cát Tiên
|
330 ha
|
2017
|
2359/QĐ - UBND ngày 27/10/2016
|
8.900
|
8.900
|
8.010
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
33
|
Nâng cấp đường
Nguyễn Du, thị trấn Mađaguôi
|
Đạ Huoai
|
|
|
1364/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
12.000
|
12.000
|
10.800
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
34
|
Đường Đoàn Kết (Đình Văn) - Tân Lâm (Đạ Đờn)
|
Lâm Hà
|
8,8 km
|
2017
|
2778/QĐ-UBND ngày 25/10/2013
|
49.900
|
13.000
|
11.700
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
35
|
Đường GTNT 3
thôn Lộc Châu, xã Tân Nghĩa
|
Di Linh
|
5,30 km
|
2017
|
2856/QĐ-UBND ngày 15/10/2009
|
23.400
|
23.400
|
21.060
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
36
|
Đường 26/3 vào kênh Nam
|
Đạ Tẻh
|
|
2017
|
2405/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
39.994
|
39.994
|
35.995
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
37
|
Xây dựng tuyến
kênh kết hợp đường giao thông nội Đồng Bàu Cỏ giai đoạn II
|
Đạ Tẻh
|
|
2017
|
1622/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
14.500
|
14.500
|
13.050
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
38
|
Xây dựng tuyến
đường từ đường 26/3 đi Đường ĐT 725 thị trấn Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
2017
|
2422/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
26.400
|
26.400
|
23.760
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
IX
|
Đối ứng các dự án ODA, PPP, chuẩn bị đầu
tư và bố trí
các nội dung khác giai
đoạn 2017-2020
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
1.158
|
1.158
|
|
|
6.336
|
Bao
gồm bố trí các phát sinh trong quá trình thực
hiện, bố trí các dự án
đã quyết toán nhưng thiếu
vốn và các nội dung khác
|
|
B
|
NGUỒN THU TIỀN SỬ
DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
4.525.835
|
1.816.637
|
1.590.889
|
468.221
|
341.221
|
1.095.141
|
781.815
|
450.000
|
|
|
I
|
Các dự án
dự kiến hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
701.806
|
677.438
|
574.810
|
145.741
|
143.741
|
524.014
|
506.384
|
93.771
|
|
|
1
|
Đường từ ĐT
721 vào đường 26/3, thị trấn Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
1 km
|
2013-2017
|
864a/QĐ-UBND ngày 20/10/2011
|
49.874
|
49.874
|
44.887
|
15.000
|
15.000
|
45.047
|
45.047
|
3.900
|
Theo số liệu
dự kiến nghiệm thu khối lượng hoàn thành
và quyết toán
|
|
2
|
Hồ chứa nước Phát
Chi - Trạm Hành
|
Đà Lạt
|
130 ha
|
2009-2015
|
2637/QĐ-UBND ngày 28/9/2006;
1062/QĐ-UBND ngày 08/5/2009;
1069/QĐ-UBND ngày 11/5/2011; 175/QĐ-UBND ngày
31/1/2013;
2092/QĐ-UBND ngày 06/10/2014
|
41.108
|
41.108
|
36.997
|
420
|
420
|
38.750
|
38.750
|
2.000
|
Theo Số liệu dự kiến
nghiệm thu khối lượng hoàn thành và quyết toán
|
|
3
|
Đường Trần Quốc Toản
|
Bảo Lộc
|
2 km
|
2014-2017
|
445/QĐ-UBND ngày 22/3/2010;
742/QĐ-UBND ngày 17/4/2013
|
33.232
|
33.232
|
29.909
|
13.000
|
13.000
|
31.000
|
31.000
|
1.470
|
Theo số liệu
dư kiến nghiệm thu khối lượng hoàn thành và quyết toán
|
|
4
|
Đường liên xã
Rô Men - Đạ R'Sal
|
Đam Rông
|
9 km
|
2015-2017
|
924/QĐ-UBND ngày 26/8/2013;
664/QĐ-UBND ngày 29/5/2014
|
36.259
|
22.629
|
20.366
|
12.000
|
12.000
|
22.630
|
14.000
|
6.337
|
NSTW đã bố trí 8,63 tỷ
đồng; NS huyện đối ứng 5 tỷ đồng
|
|
5
|
Đường Đoàn Thị Điểm,
xã Lộc Thanh
|
Bảo Lộc
|
7 km
|
2013-2017
|
470/QĐ-UBND ngày 15/3/2013
|
35.716
|
28.716
|
25.844
|
13.000
|
13.000
|
31.100
|
24.100
|
1.700
|
Vốn NS thành phố và
nhân dân đóng góp đối ứng 7 tỷ đồng Theo số liệu dự kiến nghiệm
thu khối lượng hoàn thành và quyết toán
|
|
6
|
Cải tạo mở rộng
cầu vượt đường sắt Trần Quý Cáp
|
Đà Lạt
|
12 m
|
2016
|
1453/QĐ-UBND ngày 6/7/2015
|
6.280
|
6.280
|
5.652
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
2.846
|
|
|
7
|
Cải tạo
nút giao thông vòng xoay đường 3/2 - Nguyễn Văn Cừ - Hải
Thượng và cầu Hải Thượng
|
Đà Lạt
|
Hệ thống giao thông và cầu
|
2016
|
1813/QĐ-UBND ngày 26/8/2015
|
13.916
|
13.916
|
12.524
|
7.773
|
7.773
|
7.773
|
7.773
|
4.708
|
Hoàn trả tạm ứng
3.9 tỷ đồng
|
|
8
|
Đường trục
chính khu quy hoạch trung tâm xã Đưng K’Nớ
|
Lạc Dương
|
500 m
|
2016
|
1250/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.800
|
3.800
|
3.420
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
920
|
|
|
9
|
Nâng cấp mở
rộng đường Trần Quốc Toản (đoạn từ nút Sương Nguyệt Ánh đến Đường
Trần Nhân Tông)
|
Đà Lạt
|
Hệ thống giao thông và cầu
|
2016
|
3130/QĐ-UBND ngày 28/10/2014
|
27.448
|
27.448
|
24.703
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
16.000
|
Theo số liệu dự kiến
nghiệm thu khối lượng hoàn thành và quyết toán
|
|
10
|
Sửa chữa trụ sở làm việc của
văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
Đà Lạt
|
2.192 m2
|
2016
|
849/QĐ-UBND ngày 7/4/2015
|
1.737
|
1.737
|
1.563
|
1.548
|
1.548
|
1.548
|
1.548
|
189
|
|
|
11
|
Trường THPT
Próh
|
Đơn Dương
|
|
2016
|
|
3.000
|
3.000
|
2.700
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.200
|
|
|
12
|
Đường Lô 2,
Cát Tiên (giai đoạn 1)
|
Cát Tiên
|
5 km
|
2010-2017
|
2020/QĐ-UBND ngày 15/7/2008;
983/QĐ-UBND ngày 22/5/2013
|
71.080
|
71.080
|
63.972
|
5.000
|
5.000
|
61.590
|
61.590
|
2.000
|
|
|
13
|
Xây dựng mới
2,5km hệ thống điện chiếu sáng đi hai bên vỉa hè QL 20
đoạn km 155+200 - km 157+700 qua thị trấn Di Linh
|
Di Linh
|
|
2016
|
1259/QĐ-UBND ngày 13/6/2016
|
5.400
|
3.400
|
3.060
|
2.000
|
|
2.000
|
|
3.000
|
Nguồn sự nghiệp
kinh tế năm 2016 đã bố trí 2 tỷ đồng; nguồn NS tỉnh 3,4 tỷ đồng
|
|
14
|
Đường nối từ
Chi Lăng đến đường Tố Hữu
|
Bảo Lộc
|
|
2016
|
1608/QĐ-UBND ngày 26/6/2015
|
9.038
|
7.300
|
6.570
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
3.000
|
Vốn NS
thành phố, nhân dân đóng góp đối ứng 1,738 tỷ đồng
|
|
15
|
Đường nối Khu du
lịch hồ Tuyền Lâm đến chân đèo Prenn
|
Đà Lạt
|
8 km
|
2011-2016
|
3093/QĐ-UBND ngày 31/12/2010,
1951/QĐ-UBND ngày 14/9/2012
|
244.826
|
244.826
|
220.343
|
28.000
|
28.000
|
183.050
|
183.050
|
8.000
|
Chờ quyết toán
dự án hoàn thành
|
|
16
|
Hồ thôn 3
Tân Thanh
|
Lâm Hà
|
|
|
2023/QĐ-UBND ngày 15/8/2008;
1278/QĐ-UBND ngày 15/6/2012
|
38.760
|
38.760
|
|
|
|
35.326
|
35.326
|
3.400
|
Tiếp tục bố
trí để hoàn thành dự án. Theo số liệu dự
kiến nghiệm thu khối lượng hoàn thành và quyết toán
|
|
17
|
Đường Nguyễn
Đình Chiểu - Sương Nguyệt Ánh
|
Đà Lạt
|
1 km
|
2015-2018
|
3685/QĐ - UBND, ngày 22/11/2011
|
45.112
|
45.112
|
40.601
|
12.000
|
12.000
|
28.200
|
28.200
|
16.000
|
Hoàn ứng 10
tỷ đồng
|
|
18
|
Đường vào bãi rác
xã Hòa Bắc
|
Di Linh
|
3 km
|
2016
|
1965/QĐ-UBND ngày 12/10/2015
|
12.000
|
12.000
|
10.800
|
4.200
|
4.200
|
4.200
|
4.200
|
6.600
|
|
|
19
|
Trường Tiểu học
Nam Thiên
|
Đà Lạt
|
|
2016
|
2321/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
8.720
|
8.720
|
7.848
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
4.300
|
|
|
20
|
Đường Phùng
Hưng, TP Bảo Lộc đi Lộc Tân, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lộc
|
3,2 km
|
2016
|
2096/QĐ-UBND ngày 10/10/2013
|
14.500
|
14.500
|
13.050
|
6.800
|
6.800
|
6.800
|
6.800
|
6.200
|
|
|
II
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2018-2020
|
|
|
|
|
179.301
|
179.301
|
161.371
|
64.000
|
64.000
|
85.833
|
85.833
|
54.000
|
|
|
1
|
Nâng cấp Đường
Thông Thiên Học
|
Đà Lạt
|
1 km
|
2015-2018
|
1469/QĐ-UBND ngày 14/06/2013;
1549/QĐ-UBND ngày 11/6/2014
|
20.215
|
20.215
|
18.194
|
2.000
|
2.000
|
10.900
|
10.900
|
2.000
|
|
|
2
|
Đường Phan
Đình Phùng
|
Bảo Lộc
|
7 km
|
2013-2017
|
2521/QĐ-UBND ngày 8/10/2009;
711/QĐ-UBND ngày 25/3/2011;
1361/QĐ-UBND ngày 20/6/2014
|
139.462
|
139.462
|
125.516
|
18.000
|
18.000
|
67.933
|
67.933
|
30.000
|
|
|
3
|
Đầu tư một số hạng mục tại Khu công nghiệp Phú Hội
|
Đức Trọng
|
|
|
|
|
|
|
22.000
|
22.000
|
|
|
5.000
|
|
|
4
|
Đầu tư một số hạng mục tại Khu công nghiệp Lộc Sơn
|
Bảo Lộc
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
10.000
|
Hoàn trả tạm ứng
NS tỉnh trong giai đoạn 2018-2020: 10,9 tỷ đồng
|
|
5
|
Đường Thống Nhất nối dài, thị trấn Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
|
2016
|
1475/QĐ-UBND ngày 21/10/2011
|
9.624
|
9.624
|
8.662
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
6
|
Hồ chứa nước
Tân Rai
|
Bảo Lâm
|
Nâng cấp, sửa chữa
|
2016
|
3471/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
III
|
Bố trí đối ứng các
dự án
|
|
|
|
|
2.687.325
|
407.446
|
366.701
|
153.000
|
28.000
|
379.814
|
84.118
|
77.800
|
|
|
a
|
Đối ứng các dự
án ODA
|
|
|
|
|
865.151
|
111.119
|
100.007
|
78.000
|
28..000
|
225.729
|
59.365
|
31.300
|
|
|
1
|
Nâng cấp và
mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
Hệ thống tuyến ống cấp I, II, III
|
2014-2018
|
2394/QĐ-UBND ngày 25/10/2010;
119/QĐ-UBND ngày 15/1/2014
|
382.733
|
50.000
|
45.000
|
10.000
|
10.000
|
41.932
|
22.165
|
10.000
|
Vốn ODA 274.422
tỷ đồng; vốn NSĐP và vốn doanh nghiệp 108,312 tỷ đồng
|
|
2
|
Hồ chứa nước Tư Nghĩa
|
Cát Tiên
|
200 ha
|
2010-2017
|
3217/QĐ-UBND ngày 28/11/2008;
1436/QĐ-UBND ngày 13/7/2012;
|
98.049
|
39.233
|
35.310
|
8.000
|
8.000
|
84.516
|
25.700
|
13.500
|
|
|
3
|
Hệ thống
thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành
phố Đà Lạt giai đoạn 2
|
Đà Lạt
|
12.400 m3/ngđ
|
2013-2017
|
578/QĐ-UBND ngày 09/03/2011;
293/QĐ-UBND ngày 17/02/2014;
2100/QĐ-UBND ngày 30/9/2015
|
384.369
|
21.886
|
19.697
|
60.000
|
10.000
|
99.281
|
11.500
|
7.800
|
Vốn ODA 340,702
tỷ đồng, vốn NSTW 21,781 tỷ đồng; NSĐP 21,886 tỷ đồng
|
|
b
|
Đối ứng nguồn trái phiếu Chính phủ
|
|
|
|
|
1.822.174
|
296.327
|
266.694
|
75.000
|
|
|
24.753
|
26.000
|
|
|
1
|
Bệnh viện
II Lâm Đồng
|
Bảo Lộc
|
500 giường
|
2013-2017
|
361/QĐ-UBND ngày 27/02/2014
|
495.228
|
39.383
|
35.445
|
50.000
|
|
467.845
|
12.000
|
10.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện Nhi
Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
150 giường
|
2013-2017
|
360/QĐ-UBND ngày 27/02/2014;
913/QĐ-UBND ngày 29/4/2016
|
245.146
|
24.146
|
21.731
|
25.000
|
|
221.000
|
-
|
10.000
|
|
|
3
|
Ký túc xá tập
trung tại thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
|
3070/QĐ-UBND ngày 30/12/2010
|
1.081.800
|
232.798
|
209.518
|
|
|
215.185
|
12.753
|
6.000
|
Chờ quyết toán đến điểm dừng kỹ thuật
|
|
c
|
Đối ứng
chương trình mục
tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng, chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154.085
|
|
20.500
|
|
|
IV
|
Cấp
vốn cho Quỹ phát triển đất của tỉnh; kinh
phí lập quy hoạch sử dụng đất,
đo đạc địa chính, dự án 513 và phân bổ
cho các nội dung khác
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
105.480
|
105.480
|
105.480
|
105.480
|
90.000
|
Bố trí cho dự án 513 năm 2017 10 tỷ đồng
|
|
V
|
Khởi
công mới giai đoạn 2017 - 2020
|
|
|
|
|
957.403
|
552.452
|
488.007
|
|
|
|
|
97.000
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường
Ngô Quyền
|
Đà Lạt
|
|
2017
|
3309/QĐ-UBND ngày 22/9/2010
|
32.604
|
24.973
|
22.476
|
|
|
|
|
8.000
|
NS thành phố
đối ứng 7,631 tỷ đồng
|
|
2
|
Đầu tư vỉa hè đoạn Km230+200-Km234 của tuyến Quốc lộ
20 qua thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
4 km
|
2017
|
3742/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3
|
Cầu vượt suối
Cam Ly
|
Đà Lạt
|
25 m
|
2017
|
2425/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
17.350
|
17.350
|
15.615
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4
|
Nạo vét thác
Bảo Đại, hồ Tuyền Lâm
|
Đà Lạt
|
|
2017
|
2442/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
1.300
|
1.300
|
1.170
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
5
|
Vỉa hè, điện
chiếu sáng, cây xanh quốc lộ 20 (đoạn từ cầu Bồng Lai đến
chùa Bà Chà, xã Hiệp Thạnh)
|
Đức Trọng
|
|
2017
|
2434/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
38.003
|
38.003
|
34.203
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
6
|
Sửa chữa công trình hồ chứa nước
Ma Póh, xã Đạ Quyn
|
Đức Trọng
|
66 m
|
2017
|
1997/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
4.000
|
4.000
|
3.600
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
7
|
Đường Hoàng Văn Thụ
nối dài
|
Bảo Lộc
|
0,56 km
|
2017
|
2563/QĐ-UBND ngày 22/10/2009
|
24.764
|
14.262
|
12.836
|
|
|
|
|
4.000
|
NS tỉnh bố trí
14,2 tỷ đồng, phần còn lại NS thành phố bố trí
|
|
8
|
Đường Nguyễn An
Ninh
|
Bảo Lộc
|
3,74 km
|
2017
|
2610/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
14.700
|
11.000
|
9.900
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
9
|
Đường Lý
Thường Kiệt (đoạn ngã 3 Lý Thường Kiệt - Đào Duy Từ
đến ranh giới huyện Bảo Lâm)
|
Bảo Lộc
|
6,03 km
|
2017
|
2433/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
36.958
|
36.958
|
33.262
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
10
|
Đường Đinh
Công Tráng
|
Bảo Lộc
|
2,3 km
|
|
2196/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
14.800
|
14.800
|
13.320
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
11
|
Cải tạo, mở rộng
trụ sở làm việc Bảo Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2017
|
1923/QĐ-UBND ngày 01/9/2016
|
7.125
|
7.125
|
6.413
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
12
|
Sửa chữa, cải
tạo trụ sở làm việc UBND tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2017
|
2391/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
28.064
|
28.064
|
25.258
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
13
|
Trụ sở Ủy ban
MTTQVN tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2017
|
2443/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
8.450
|
8.450
|
7.605
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
14
|
Đường từ thôn
7 thị trấn Đạ Tẻh đi trung tâm xã An Nhơn giai đoạn 2
|
Đạ Tẻh
|
|
2017
|
95/QĐ-UBND ngày 15/01/2015
|
60.225
|
60.225
|
54.203
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
15
|
Cơ sở hạ tầng
khu dân cư - tái định cư Phạm Hồng Thái, phường
10
|
Đà Lạt
|
89.162 m2
|
2017
|
2430/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
59.720
|
59.720
|
53.748
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
16
|
Khu quy hoạch
dân cư 5B
|
Đà Lạt
|
|
2017
|
2654/QĐ-UBND ngày 18/11/2010
|
399.000
|
68.000
|
61.200
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
17
|
Đường dọc bờ
sông Đạ Nhim, đoạn từ cầu sắt Phú Hội đến thác Liên Khương
|
Đức Trọng
|
6 km
|
2017
|
1456/QĐ-UBND ngày 10/7/2013
|
48.513
|
48.513
|
43.662
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
18
|
Hồ chứa nước
K’Nai
|
Đức Trọng
|
|
2017
|
1666/QĐ-UBND ngày 20/6/2008 và
1999/QĐ-UBND ngày 11/8/2009
|
140.118
|
88.000
|
70.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
19
|
Hệ thống
điện chiếu sáng đường nhánh phải thuộc Khu du lịch hồ Tuyền Lâm, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
2017
|
2675/QĐ-UBND ngày 11/12/2015;
294/QĐ-UBND ngày 19/2/2016
|
13.709
|
13.709
|
12.338
|
|
|
|
|
2.000
|
Nhà đầu tư ứng
50% để đầu tư, sau đó NS tỉnh số bố trí hoàn
trả
|
|
VI
|
Đối ứng các dự án ODA, PPP, chuẩn bị đầu tư và bố
trí các nội dung khác giai đoạn 2017-2020
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.429
|
Bao gồm bố
trí các phát sinh trong
quá trình thực hiện, bố trí các dự án
đã quyết toán nhưng thiếu
vốn và các nội dung khác
|
|
C
|
NGUỒN THU
TỪ HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
3.044.430
|
1.924.396
|
1.733.123
|
351.152
|
296.452
|
1.081.777
|
847.276
|
600.000
|
|
|
I
|
Các dự án
dự kiến hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
938.018
|
862.989
|
777.239
|
80.400
|
80.400
|
639.561
|
613.866
|
108.629
|
|
|
1
|
Nhà tạm giữ hành
chính Công an thánh phố Bảo Lộc và huyện Bảo Lâm
|
Các huyện
|
|
2016
|
199/QĐ-KHĐT ngày 26/11/2010
|
5.501
|
5.501
|
4.951
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.950
|
|
|
2
|
Trụ sở Đài
Truyền thanh - truyền hình Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
|
|
|
5.490
|
5.490
|
5.490
|
|
|
|
|
5.490
|
Công trình thực
hiện từ nguồn tạm ứng của NS huyện, hiện đã quyết
toán hoàn thành
|
|
3
|
Trường PT dân
tộc nội trú Bảo Lâm
|
Đảo Lâm
|
2.028 m2
|
2013-2016
|
105/QĐ-KHĐT ngày 07/7/2009;
98/QĐ-KHĐT ngày 12/8/2014
|
19.584
|
13.149
|
11.834
|
2.400
|
2.400
|
15.882
|
9.447
|
1.600
|
Vốn CTMTQG:
6,435 tỷ
|
|
4
|
Trường Mầm non
Đạm B’ri
|
Bảo Lộc
|
10 phòng học và phòng bộ môn
|
2014-2017
|
1572/QĐ-UBND ngày 22/6/2011
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
2.300
|
2.300
|
7.800
|
7.800
|
200
|
Vốn NS thành
phố đã bố trí 433 triệu đồng;
|
|
5
|
Trường Tiểu
học Nguyễn Khuyến
|
Bảo Lộc
|
12 phòng học và phòng bộ môn
|
2014-2017
|
2852/QĐ-UBND ngày 28/10/2011
|
10.369
|
10.369
|
9.332
|
3.000
|
3.000
|
10.203
|
10.203
|
166
|
|
|
6
|
Nhà văn hóa xã Tà Nung
kết hợp hội trường UBND xã Tà Nung
|
Đà Lạt
|
1.044 m2
|
2015-2017
|
2987/QĐ-UBND ngày 05/11/2013
|
8.468
|
8.468
|
7.621
|
3.000
|
3.000
|
6.000
|
6.000
|
1.553
|
|
|
7
|
Trụ sở Cảnh
sát phòng cháy và chữa cháy số 3
|
Đức Trọng
|
840 m2
|
2016
|
2320/QĐ-UBND ngày 30/10/2015;
533/QĐ-UBND ngày 8/3/2016
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
6.100
|
6.100
|
6.100
|
6.100
|
1.100
|
|
|
8
|
Nhà máy nước
Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
2.700 m3/ngđ
|
2013-2017
|
3439/QĐ-UBN D ngày 02/12/2015;
3071/QĐ-UBND ngày 30/12/2010;
332/QĐ-UBND ngày 30/1/2015
|
47.561
|
47.561
|
42.805
|
12.000
|
12.000
|
40.912
|
40.912
|
1.844
|
|
|
9
|
Trạm y tế thị trấn Liên Nghĩa
|
Đức Trọng
|
|
2016-2017
|
2322/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
1.850
|
|
|
10
|
Công viên Trần
Hưng Đạo
|
Đà Lạt
|
13.448 m2
|
2015-2017
|
1663/QĐ-UBND ngày 11/8/2014
|
47.988
|
47.988
|
43.189
|
13.300
|
13.300
|
32.962
|
32.962
|
15.000
|
Hoàn ứng ngàn sách 10,021 tỷ đồng
|
|
11
|
Dự án tôn tạo, phục
dựng di tích lịch sử Nhà lao thiếu nhi Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
2014-2017
|
217/QĐ-KHĐT ngày 20/12/2010;
06/QĐ-KHĐT ngày 16/01/2013;
2283/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
|
23.626
|
9.866
|
8.879
|
|
|
20.796
|
7.036
|
2.830
|
NS tỉnh: 9,866
tỷ đồng, vốn CTMTQG: 13,76 tỷ đồng
|
|
12
|
Trung tâm dạy nghề Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
|
|
3596/QĐ-UBND ngày 21/12/2008
|
54.834
|
|
|
|
|
6.500
|
1.000
|
2.046
|
Theo số liệu
quyết toán giai đoạn 1
|
|
13
|
Quảng trường
trung tâm TP Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
33.700 m2
|
2012-2018
|
1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2009;
1975/QĐ-UBND ngày 6/9/2011;
2020/QĐ-UBND ngày 26/9/2012
|
681.517
|
681.517
|
613.365
|
30.000
|
30.000
|
479.306
|
479.306
|
70.000
|
|
|
14
|
Trường THCS
Nao Lung
|
Bảo Lâm
|
10 phòng học và khối hiệu bộ
|
2015-2017
|
2771/QĐ-UBND ngày 3/10/2014
|
13.580
|
13.580
|
12.222
|
5.000
|
5.000
|
9.800
|
9.800
|
2.000
|
|
|
II
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn
2018 - 2020
|
|
|
|
|
467.951
|
454.917
|
409.425
|
70.500
|
40.800
|
211.942
|
178.707
|
107.100
|
|
|
1
|
Khu căn cứ cách mạng Khu
VI
|
Cát Tiên
|
48 ha
|
2014-2018
|
1138/QĐ-UBND ngày 26/5/2010;
1793/QĐ-UBND ngày 18/8/2011;
1877/QĐ-UBND
ngày 9/9/2014;
1102/QĐ-UBND ngày 14/5/2015
|
91.496
|
82.961
|
74.665
|
10.000
|
10.000
|
65.620
|
57.085
|
15.000
|
NS tỉnh: 82,961
tỷ đồng, vốn CTMTQG đã
bố trí đủ 8,535
tỷ đồng
|
|
2
|
Hồ thủy lợi Đập
Bằng Lăng, xã Rô Men
|
Đam Rông
|
300 ha
|
2016
|
2720/QĐ-UBND ngày 27/12/2012
|
39.219
|
35.519
|
31.967
|
11.700
|
8.000
|
11.700
|
8.000
|
15.000
|
NS huyện 3,7 tỷ
đồng
|
|
3
|
Trường Mầm non
Xuân Trường
|
Đà Lạt
|
|
2016
|
|
8.799
|
8.000
|
7.200
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
3.000
|
NS tỉnh 8 tỷ, NS
thành phố: 0,799 tỷ
|
|
4
|
Cơ sở hạ tầng
khu thể thao thuộc Khu văn hóa - thể thao tỉnh
|
Đà Lạt
|
31 ha
|
2014-2018
|
2194/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
|
198.223
|
198.223
|
178.401
|
20.000
|
20.000
|
80.000
|
80.000
|
40.000
|
Hoàn trả tạm ứng ngân
sách 8,27 tỷ đồng
|
|
5
|
Sửa chữa Trạm
bơm Phú Mỹ
|
Cát Tiên
|
|
|
155/QĐ-KHĐT ngày 26/7/2011;
1571/QĐ-UBND ngày 14/7/2016
|
4.068
|
4.068
|
3.661
|
1.500
|
|
2.522
|
2.522
|
1.100
|
Chuyển tiếp từ nguồn
KCH kênh mương và GTNT năm 2016
|
|
6
|
Kiên cố hóa
hệ thống kênh N3, N5, ĐN9, ĐN10, ĐN12 ĐN14,
NN4, NN5, NN7 hồ chứa nước Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
|
67/QĐ-KHĐT ngày 25/4/2011
|
48.824
|
48.824
|
43.942
|
3.500
|
|
28.300
|
28.300
|
7.500
|
Chuyển tiếp từ nguồn
KCH kênh mương và GTNT năm 2016
|
|
7
|
Đường B'Lao
Sire, xã Đại Lao
|
Bảo Lộc
|
|
|
1479/QĐ-UBND ngày 11/6/2015
|
14.016
|
14.016
|
12.614
|
3.000
|
|
3.000
|
|
3.000
|
Chuyển tiếp
từ nguồn KCH kênh mương và GTNT năm 2016
|
|
8
|
Xây dựng tuyến
đường nối giữa xã Đạ K'Năng, huyện Đam Rông với xã Phúc Thọ,
huyện Lâm Hà
|
Đam Rông
|
|
|
148a/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2013
|
11.600
|
11.600
|
10.440
|
3.500
|
|
3.500
|
|
3.500
|
Chuyển tiếp
từ nguồn KCH kênh mương và GTNT năm 2016
|
|
9
|
Hồ chứa nước
Đạ Tô Tôn
|
Lâm Hà
|
|
|
4227/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
12.000
|
12.000
|
10.800
|
3.000
|
|
3.000
|
|
4.000
|
Chuyển tiếp từ nguồn
KCH kênh mương và GTNT năm 2016
|
|
10
|
Đường giao thông 1,6 vào khu tái định cư
xã An Nhơn
|
Đạ Tẻh
|
|
|
1741/QĐ-UBND ngày 30/12/2014
|
8.606
|
8.606
|
7.745
|
2.500
|
|
2.500
|
|
3.000
|
Chuyển tiếp
từ nguồn KCH kênh mương và GTNT năm 2016
|
|
11
|
Trạm bơm Quảng Ngãi
|
Cát Tiên
|
|
|
960d/QĐ-UBND ngày 25/10/2015
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
2.000
|
Chuyển tiếp
từ nguồn KCH kênh mương và GTNT năm 2016
|
|
12
|
Trạm bơm Đức
Phổ
|
Cát Tiên
|
|
|
2466/QĐ-UBND ngày 08/11/2016
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
2.000
|
Chuyển tiếp
từ nguồn KCH kênh mương và GTNT năm 2016
|
|
13
|
Đường GTNT
Kinh tế mới Châu Sơn
|
Đơn Dương
|
|
|
1082/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
2.000
|
Chuyển tiếp
từ nguồn KCH kênh mương và GTNT năm 2016
|
|
14
|
Cầu qua suối
Đạt’sa, xã Sơn Điền
|
Di Linh
|
|
|
1921/QĐ-UBND ngày 9/10/2015
|
7.400
|
7.400
|
6.660
|
2.000
|
|
2.000
|
|
3.000
|
Chuyển tiếp
từ nguồn KCH kênh mương và GTNT năm 2016
|
|
15
|
Đường GTNT từ ĐT.721
vào khu dân cư đồng bào dân tộc phía bắc Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
|
1413a/QĐ-UBND ngày 15/10/2015
|
8.700
|
8.700
|
7.830
|
2.500
|
|
2.500
|
|
3.000
|
Chuyển tiếp
từ nguồn KCH kênh mương và GTNT năm 2016
|
|
III
|
Đối ứng các dự án
|
|
|
|
|
1.013.650
|
157.536
|
141.829
|
53.508
|
28.508
|
230.274
|
54.703
|
36.081
|
|
|
a
|
Đối ứng nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu
|
|
|
|
|
66.917
|
34.917
|
31.425
|
8.000
|
8.000
|
47.907
|
16.000
|
2.000
|
|
|
1
|
Hệ thống thu gom
xử lý nước thải hồ Tuyền Lâm
|
Đà Lạt
|
23.850 m ống HDPE và hệ thống khác
|
2013-2017
|
1318/QĐ-UBND ngày 22/6/2012;
2036/QĐ-UBND ngày 24/9/2015
|
66.917
|
34.917
|
31.425
|
8.000
|
8.000
|
47.907
|
16.000
|
2.000
|
NSTW 32 tỷ đồng,
NSĐP 34,917 tỷ đồng
|
|
b
|
Đối ứng các dự
án ODA
|
|
|
|
|
795.521
|
75.320
|
67.835
|
32.500
|
7.500
|
54.208
|
14.457
|
21.501
|
|
|
1
|
Dự án phát triển
giáo dục THPT giai đoạn II
|
Các huyện
|
05 trường THPT
|
2015-2018
|
2714/QĐ-BGDĐT ngày 26/7/2012
|
24.773
|
2.799
|
2.519
|
2.000
|
2.000
|
5.258
|
2.459
|
800
|
Theo số liệu dự kiến quyết toán
dự án hoàn thành
|
|
2
|
Dự án hỗ trợ xử lý
nước thải Bệnh viện II Lâm Đồng
|
Bảo Lộc
|
|
2016-2018
|
2864/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
19.144
|
2.275
|
2.048
|
500
|
500
|
500
|
500
|
1.700
|
Vốn WB; 16,869
tỷ đồng; NS tỉnh 2,275 tỷ đồng
|
|
3
|
Chương trình
mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
(WB7)
|
Các huyện
|
|
2017-2020
|
3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/9/2015
|
207.236
|
18.096
|
16.286
|
|
|
|
|
7.000
|
Vốn ODA: 189,141
tỷ đồng, vốn đối ứng: 18,0% tỷ đồng
|
|
4
|
Tiểu dự án sửa chữa, nâng
cấp hồ đập (WB8)
|
Các huyện
|
10 hồ thủy lợi
|
2017-2020
|
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015
|
239.625
|
12.600
|
11.340
|
|
|
|
|
3.900
|
Vốn ODA: 227,025
tỷ đồng. vốn đối ứng: 12,6 tỷ đồng
|
|
5
|
An ninh y tế khu vực
Tiểu vùng Mê Công mở rộng
|
Các huyện
|
|
2017-2018
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
131
|
|
|
6
|
Cống hộp thôn
Nhơn Hóa, xã Lát
|
Lạc Dương
|
|
|
1650/QĐ-UBND ngày 28/7/2016
|
3.985
|
470
|
470
|
|
|
|
|
470
|
|
|
7
|
Dự án phát triển
cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho
các tỉnh Tây Nguyên
|
Các huyện
|
03 công trình thủy lợi tới huyện
Đạ Tẻh, Di Linh và Đơn Dương
|
2014-2019
|
1734/QĐ-BNN-XD ngày 30/7/2013;
1801/QĐ-UBND ngày 25/8/2015;
1313/QĐ-UBND ngày 18/6/2015;
1897/QĐ-UBND ngày 03/9/2015
|
300.758
|
39.080
|
35.172
|
30.000
|
5.000
|
48.450
|
11.498
|
7.500
|
|
|
c
|
Đối ứng khác
|
|
|
|
|
84.011
|
33.131
|
29.818
|
8.000
|
8.000
|
65.118
|
14.238
|
6.600
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước
Đạ Chao (đối ứng 30a)
|
Đam Rông
|
230 ha
|
2009
|
1236/QĐ-UBND 04/5/2007;
2540/QĐ-UBND 12/12/2012
|
84.011
|
33.131
|
29.818
|
8.000
|
8.000
|
65.118
|
14.238
|
6.600
|
NSTW (nguồn
vốn 30a) 50,88 tỷ đồng
|
|
d
|
Đối ứng nguồn trái phiếu Chính phủ
|
|
|
|
|
67.201
|
14.168
|
12.751
|
5.008
|
5.008
|
63.041
|
10.008
|
5.980
|
|
|
1
|
Chương trình
kiên cố hóa trường lớp học và nhà công vụ giáo viên
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.480
|
|
|
2
|
Trung tâm y
tế Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
80 giường
|
2010-2016
|
2240/QĐ-UBND ngày 4/9/2009; 1147/QĐ-UBND ngày
14/6/2013
|
67.201
|
14.168
|
12.751
|
5.008
|
5.008
|
63.041
|
10.008
|
3.500
|
|
|
IV
|
Chương trình
mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
70.000
|
|
|
V
|
Trả nợ
vay kiên cố hóa kênh mương
và giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
128.500
|
128.500
|
|
|
119.500
|
|
|
VI
|
Khởi
công mới giai đoạn 2017 - 2020
|
Các huyện
|
|
|
|
624.811
|
448.954
|
404.630
|
|
|
|
|
130.820
|
|
|
1
|
Đầu tư trang thiết bị y tế phục vụ
khám, chữa bệnh cho Trung tâm y tế các huyện: Lâm Hà, Đạ Huoai, Cát Tiên, Đơn
Dương, Đức Trọng và Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh
Lâm Đồng
|
Các huyện
|
|
2017
|
44/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2016
|
14.990
|
14.990
|
13.500
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Cảnh
sát phòng cháy và chữa cháy số 4
|
Đạ Tẻh
|
|
2017
|
2423/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
3
|
Đối ứng trụ
sở làm việc Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh Lâm
Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2017
|
6154/QĐ-BCA-H43 ngày 30/10/2015
|
92.500
|
18.500
|
16.650
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
4
|
Đối ứng nhà làm việc cán bộ chiến sỹ, công trình phu trợ Khối cảnh sát điều
tra
Công an huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
|
2017
|
2429/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
5.200
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
5
|
Đối ứng nhà làm việc Ban
chỉ huy quân sự huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
|
2017
|
1804/QĐ-BTL ngày 20/8/2015
|
44.700
|
20.700
|
18.630
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp Trường
quân sự tỉnh
|
Đức Trọng
|
|
2017
|
3434/QĐ-UBND ngày 12/12/2008
|
5.740
|
5.740
|
5.166
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
7
|
Nhà làm việc
cán bộ chiến sỹ Trại tạm giam (PC81B) thuộc Công an tỉnh
|
Đà Lạt
|
Nhà làm việc 03 tầng
|
2017
|
2279/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
|
12.660
|
12.660
|
11.394
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
8
|
Đối ứng lắp đặt hệ thống
camera giao thông trên địa bàn toàn tỉnh
|
Các huyện
|
|
2017
|
|
70.000
|
25.000
|
22.500
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
9
|
Nhà tạm giữ hành
chính Công an các huyện Đạ Huoai, Cát Tiên
|
Các huyện
|
5 phòng
|
2017
|
199/QĐ-KHĐT ngày 26/11/2010
|
3.500
|
3.543
|
3.189
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
10
|
Trường Mầm non
Hoàng Anh, xã Hiệp Thanh
|
Đức Trọng
|
Khối 12 phòng học, HCQT: diện tích
1864 m2
|
2017
|
1994/QĐ-UBND ngày 21/10/2016
|
10.400
|
7.200
|
6.480
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
11
|
Trường Tiểu
học Lý Tự Trọng
|
Đức Trọng
|
Khối 10 phòng học,
phòng học chức năng
1780m2; Khối HCQT: 370m2, 2 tầng
|
2017
|
1992/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
11.000
|
7.700
|
6.930
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
12
|
Trường THCS
An Hiệp
|
Đức Trọng
|
Khối 14 phòng học:
1.353m2; Khối 04 phòng
bộ môn 674m2;
|
2017
|
1991/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
14.907
|
14.907
|
13.416
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
13
|
Trường Mầm
non Phú Hội
|
Đức Trọng
|
Phòng học, khu hiệu bộ
|
2017
|
1995/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
14.000
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
14
|
Trường THPT
Đạ Nhim
|
Lạc Dương
|
|
2017
|
2444/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
31.000
|
31.000
|
27.900
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
15
|
Trường Tiểu
học Trần Quốc Toản
|
Lạc Dương
|
4 phòng học
|
2017
|
1158/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
3.000
|
3.000
|
2.700
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
16
|
Trường THCS
Đưng K'Nớ
|
Lạc Dương
|
Khối 8p học, khối 4p bộ môn;
khối bán trú các HM phụ
trợ
|
2017
|
1157/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
14.500
|
14.500
|
13.050
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
17
|
Trường THCS
Thanh Mỹ
|
Đơn Dương
|
Khối 06 phòng học; Khối 04 phòng bộ môn
|
2017
|
1559/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
6.000
|
6.000
|
5.400
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
18
|
Trường Tiểu
học Quang Lập
|
Đơn Dương
|
Khối 07 phòng học và 03 phòng phục vụ học
tập 02 tầng; khối HCQT
|
2017
|
1561/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
14.000
|
14.000
|
12.600
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
19
|
Trường Tiểu
học Trần Quốc Toản
|
Đơn Dương
|
Khối 02 phòng học và các phòng phục vụ học tập
và HCQT
|
2017
|
1562/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
7.800
|
7.800
|
7.020
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
20
|
Trường Tiểu học Đạ M’Rông
|
Đam Rông
|
|
2017
|
1273/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
21
|
Trường Tiểu
học Đạ K'Sal
|
Đam Rông
|
|
2017
|
1272/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
6.500
|
6.500
|
5.850
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
22
|
Trường Mầm
non Phi Liêng
|
Đam Rông
|
|
2017
|
1326/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
4.500
|
4.500
|
4.050
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
23
|
Trường Mẫu giáo
Hoài Đức
|
Lâm Hà
|
6 phòng + Văn phòng, hạ tầng
|
2017
|
2901/QĐ-UBND ngày 21/10/2016
|
8.300
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
24
|
Trường THCS
Liên Đầm
|
Di Linh
|
08 phòng học, 04 phòng bộ môn, hiệu bộ
|
2017
|
2044/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
9.000
|
7.000
|
6.300
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
25
|
Trường PT
dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Đồng Nai Thượng
|
Cát Tiên
|
|
2017
|
1071/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
14.900
|
14.900
|
13.410
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
26
|
Trung tâm Giáo
dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
2017
|
1073/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
14.900
|
14.900
|
13.410
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
27
|
Trường Mầm non Lộc
Lâm
|
Bảo Lâm
|
Khối 8P + nhà hiệu bộ, chức năng, hạng mục
|
2017
|
2431/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
28
|
Trường Tiểu
học Lộc Thắng B
|
Bảo Lâm
|
12 phòng học, Khối hiệu bộ, Khối phục vụ
|
2017
|
2436/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
9.000
|
9.000
|
8.100
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
29
|
Trường Mẫu giáo
Sơn Điền
|
Di Linh
|
|
2017
|
2066/QĐ-UBND ngày 24/10/2015
|
7.994
|
7.994
|
7.195
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
30
|
Trường Mầm non
Lộc Bắc
|
Bảo Lâm
|
4 phòng học, cổng hàng rào, cơ sở hạ tầng
|
2017
|
2433/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
31
|
Trường TH và
THCS Nguyễn Văn Trỗi
|
Bảo Lâm
|
2 khối 8 phòng học, khối hiệu bộ, nhà bảo vệ, nhà vệ
sinh; khối 10 phòng học, Nhà vệ sinh; cơ sở hạ
tầng
|
2017
|
2435/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
12.800
|
12.800
|
11.520
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
32
|
Trường THCS
Quang Trung, xã Lộc An
|
Bảo Lâm
|
4 phòng học; 4 phòng bộ môn; khối Nhà hiệu bộ; nhà bảo
vệ; cơ sở hạ tầng
|
|
2434/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
9.400
|
9.400
|
8.460
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
33
|
Trường Tiểu học
Quang Trung
|
Đạ Tẻh
|
|
2017
|
1624/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
34
|
Trường Mầm
non Sơn Ca, xã Phước Lộc
|
Đạ Huoai
|
|
2017
|
1361/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
35
|
Trường Mầm non
Hoa Mai, TT.Mađaguôi
|
Đạ Huoai
|
|
2017
|
1360/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
6.000
|
6.000
|
5.400
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
36
|
Trường Tiểu học Đạ Ploa
|
Đạ Huoai
|
|
2017
|
1362/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
5.500
|
5.500
|
4.950
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
37
|
Đối ứng Trường
Khiếm thính Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2017
|
1802/QĐ-UBND ngày 15/08/2016
|
18.520
|
3.620
|
3.620
|
|
|
|
|
3.620
|
BIDV hỗ trợ vốn đầu tư,
NS tỉnh
|
|
38
|
Khối nhà làm việc Trường
Chính trị Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
2017
|
2627/QĐ-UBND ngày 7/12/2015
|
7.900
|
7.900
|
7.110
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
39
|
Trung tâm Văn
hóa Thể thao huyện Cát Tiên (hạng mục Nhà văn hóa trung
tâm)
|
Cát Tiên
|
|
2017
|
2256/QĐ-UBND ngày 07/10/2011
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
40
|
Trường
THPT Lê Quý Đôn
|
Lâm Hà
|
|
2017
|
2445/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
38.700
|
38.700
|
34.830
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
41
|
Trường Tiểu
học Lộc Đức A
|
Bảo Lâm
|
8 phòng, dãy 6 phòng
|
2017
|
2437/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
VII
|
Đối ứng các dự án ODA, PPP, chuẩn bị đầu tư và
bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017 - 2020
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
3.244
|
3.244
|
|
|
27.870
|
Bao gồm
bố trí các phát sinh trong quá
trình thực hiện, bố trí các dự án
đã quyết toán nhưng thiếu
vốn và các nội dung khác
|
|