|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 564/NQ-HĐND 2021 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công tỉnh Kiên Giang
Số hiệu:
|
564/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Văn Huỳnh
|
Ngày ban hành:
|
22/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
564/NQ-HĐND
|
Kiên
Giang, ngày 22 tháng 3 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo
thẩm tra số 12/BC-HĐND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh
kế hoạch đầu tư công năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách
địa phương
Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn giữa
các sở ngành, địa phương với tổng kế hoạch vốn là 223.700 triệu đồng, gồm: chuẩn
bị đầu tư 03 dự án; tăng 05 danh mục dự án và giao vốn giao thông nông thôn cho
15 huyện, thành phố; giảm vốn 02 dự án và vốn chuẩn bị đầu tư (kèm theo Phụ
lục I).
2. Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ (vốn
trong nước)
Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn giữa
các sở ngành, địa phương với tổng kế hoạch vốn điều chỉnh 80.000 triệu đồng, gồm:
giảm kế hoạch vốn 04 danh mục dự án, tăng 01 danh mục dự
án (kèm theo Phụ lục II).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân
dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai mươi bảy thông qua ngày 17 tháng 3 năm 2021 và có hiệu lực từ
ngày ký.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng: QH, CTN, CP;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT. HĐND cấp huyện;
- UBND cấp huyện;
- Lãnh đạo VP, các phòng và CV;
- Lưu: VT, ddqnhut.
|
CHỦ
TỊCH
Mai Văn Huỳnh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
NĂM 2021 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 564/NQ-HĐND
ngày 22 tháng 3 năm 2021 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020
|
Kế hoạch năm 2021 vốn ngân sách tỉnh
|
Kế hoạch năm 2021 vốn ngân sách tỉnh (sau điều chỉnh)
|
Chênh lệch so kế hoạch ban
đầu
|
Phân cấp vốn huyện, thành phố quản lý
|
Ghi chú
|
Thời gian khởi công - hoàn
thành
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tăng
|
Giảm
|
Nguồn cân đối ngân sách
|
Nguồn thu sử dụng đất
|
Nguồn thu xổ số kiến thiết
|
Nguồn cân đối ngân sách
|
Nguồn thu sử dụng đất
|
Nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
12 = 13+14+15
|
13
|
14
|
15
|
16 = 17+18+19
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
|
TỔNG SỐ (A+B)
|
|
|
|
1,031,478
|
653,967
|
406,323
|
406,323
|
509,723
|
47,723
|
130,000
|
332,000
|
509,723
|
47,723
|
130,000
|
332,000
|
223,700
|
-223,700
|
226,000
|
|
A
|
VỐN BỐ TRÍ ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC VÀ HỖ TRỢ ĐẦU
TƯ CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM
|
|
|
|
1,031,478
|
653,967
|
406,323
|
406,323
|
180,000
|
0
|
130,000
|
50,000
|
333,700
|
7,700
|
100,000
|
226,000
|
223,700
|
-70,000
|
226,000
|
|
I
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
18,000
|
18,000
|
16,000
|
16,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15,00
|
1,500
|
0
|
0
|
1,500
|
0
|
0
|
|
a
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
18,000
|
18,000
|
16,000
|
16,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,500
|
1,500
|
0
|
0
|
15,000
|
0
|
0
|
|
1
|
Hệ thống đường ống nước
xả Tân Khánh Hòa
|
xã Tân Khánh Hòa, huyện Giang Thành
|
2019-2020
|
732/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh;
|
18,000
|
18,000
|
16,000
|
16,000
|
0
|
|
|
|
1,500
|
1,500
|
|
|
1,500
|
|
|
thanh toán quyết toán
|
II
|
Ban quản
lý Khu kinh tế tỉnh
|
|
|
|
1,354
|
1,354
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,200
|
1,200
|
0
|
0
|
1,200
|
0
|
0
|
|
1
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Công
trình khởi công mới kế hoạch
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
1,354
|
1,354
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,200
|
1,200
|
0
|
0
|
1,200
|
0
|
0
|
|
a)
|
Đầu tư hạ tầng
Khu công nghiệp Thạnh Lộc giai đoạn 2 (chuẩn bị đầu tư)
|
xã Thạnh Lộc, huyện Châu Thành
|
|
Quyết định số 60/QĐ-BQLKKT ngày 01/02/2021 của BQL
Khu kinh tế tỉnh;
|
467
|
467
|
|
|
0
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
b)
|
Đầu tư xây
dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Xẻo Rô (chuẩn bị đầu tư)
|
xã Hưng Yên, huyện An Biên
|
|
Quyết định số 160/QĐ-BQLKKT ngày 18/12/2020 của BQL
Khu kinh tế tỉnh;
|
887
|
887
|
|
|
0
|
|
|
|
800
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
III
|
Công
trình trọng điểm, có tính chất liên kết vùng, thúc đẩy
phát triển kinh tế xã hội; công trình 2016-2020 chuyển
tiếp sang 2021- 2025 tỉnh
hỗ trợ huyện đầu tư.
|
|
|
|
251,330
|
251,330
|
103,035
|
103,035
|
50,000
|
0
|
0
|
50,000
|
26,000
|
0
|
0
|
26,000
|
16,000
|
-40,000
|
26,000
|
|
1
|
Công
trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
214,270
|
214,270
|
102,635
|
102,635
|
50,000
|
0
|
0
|
50,000
|
11,000
|
0
|
0
|
11,000
|
1,000
|
-40,000
|
11,000
|
|
a)
|
Mở rộng
đường Giục Tượng- Bàn Tân Định
|
xã Giục Tượng, huyện Châu Thành
|
2019-2021
|
4217/QĐ-UBND, 30/10/2019; 1460/QĐ-UBND ngày 12/5/2020
của UBND huyện Châu Thành;
|
13,790
|
13,790
|
11,500
|
11,500
|
0
|
|
|
|
1,000
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
thanh toán quyết toán
|
b)
|
Đường ra Cửa khẩu
quốc tế Hà Tiên
|
thành phố Hà Tiên
|
2019-2023
|
2510/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;
|
200,480
|
200,480
|
91,135
|
91,135
|
50,000
|
|
|
50,000
|
10,000
|
|
|
10,000
|
|
-40,000
|
10,000
|
giảm vốn theo tình hình thực tế thực hiện và vốn
được bố trí bổ sung cuối năm 2020
|
2
|
Công
trình khởi công mới kế hoạch
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
37,060
|
37,060
|
400
|
400
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15,000
|
0
|
0
|
15,000
|
15,000
|
0
|
15,000
|
|
a)
|
Nạo vét
kênh Vĩnh Tế, huyện Giang Thành
|
xã Tân Khánh Hòa - Vĩnh Điều - Vĩnh Phú, huyện Giang
Thành
|
2021-2022
|
1807/QĐ-UBND, ngày 28/10/2020 của UBND huyện Giang Thành;
|
11,610
|
11,610
|
|
|
0
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
5,000
|
|
5,000
|
|
c)
|
Trường Mầm non
Tân Thạnh, huyện An Minh
|
xã Tân Thạnh, huyện An Minh
|
2021-2023
|
3327/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND huyện An Minh.
|
14,950
|
14,950
|
400
|
400
|
0
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
5,000
|
|
5,000
|
|
3
|
Đường Thứ 8 -
Thuận Hòa, huyện An Minh
|
xã Đông Thạnh, huyện An Minh
|
2021-2023
|
373/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND huyện An Minh;
|
10,500
|
10,500
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
5,000
|
|
5,000
|
|
IV
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
|
755,022
|
377,511
|
287,288
|
287,288
|
130,000
|
0
|
130,000
|
0
|
100,000
|
0
|
100,000
|
0
|
0
|
-30,000
|
0
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
755,022
|
377,511
|
287,288
|
287,288
|
130,000
|
0
|
130,000
|
0
|
100,000
|
0
|
100,000
|
0
|
0
|
-30,000
|
0
|
|
|
Dự án cơ sở
dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh
|
toàn tỉnh
|
2015-2022
|
2328/QĐ-UBND, ngày 01/10/2013; 2212/QĐ-UBND ngày
23/10/2017 của UBND tỉnh;
|
755,022
|
377,511
|
287,288
|
287,288
|
130,000
|
|
130,000
|
|
100,000
|
|
100,000
|
|
|
-30,000
|
|
theo đề nghị của Sở TN và MT số
192/STNMT-VP ngày 05/3/2021;
|
V
|
Chương
trình Nước sạch nông thôn và hỗ trợ đồng
bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2021-2025
|
Huyện: Châu Thành, Giồng Riềng, Gò Quao,
An Minh, An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận, Hòn Đất, Giang Thành;
TP Rạch Giá.
|
|
|
5,772
|
5,772
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5,000
|
5,000
|
0
|
0
|
5,000
|
0
|
0
|
|
|
Dự án
Chương trình nước sạch nông thôn và hỗ trợ đồng bào dân tộc
thiểu số giai đoạn 2021-2023 (chuẩn bị đầu tư)
|
|
|
27/QĐ-TTN ngày 02/3/2021 của Trung tâm Nước sạch và Vệ
sinh môi trường nông thôn
|
5,772
|
5,772
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
VI
|
CÔNG
TRÌNH GIAO THÔNG NÔNG THÔN CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200,000
|
0
|
0
|
200,000
|
200,000
|
|
200,000
|
phân bổ theo tiêu chí,
định mức tại Nghị quyết số 505/2020/NQ- HĐND ngày
08/12/2020 của HĐND tỉnh.
|
1
|
Thành phố Rạch
Giá
|
thành phố Rạch Giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,180
|
|
|
10,180
|
10,180
|
|
10,180
|
|
2
|
Thành phố Hà Tiên
|
thành phố Hà Tiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,710
|
|
|
6,710
|
6,710
|
|
6,710
|
|
3
|
Huyện Giang
Thành
|
huyện Giang Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,360
|
|
|
11,360
|
11,360
|
|
11,360
|
|
4
|
Huyện Kiên
Lương
|
huyện Kiên Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,710
|
|
|
13,710
|
13,710
|
|
13,710
|
|
5
|
Huyện Hòn Đất
|
huyện Hòn Đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,430
|
|
|
21,430
|
21,430
|
|
21,430
|
|
6
|
Huyện Châu
Thành
|
huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,075
|
|
|
15,075
|
15,075
|
|
15,075
|
|
7
|
Huyện Tân
Hiệp
|
huyện Tân Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,065
|
|
|
12,065
|
12,065
|
|
12,065
|
|
8
|
Huyện Giồng
Riềng
|
huyện Giồng Riềng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,405
|
|
|
19,405
|
19,405
|
|
19,405
|
|
9
|
Huyện Gò
Quao
|
huyện Gò Quao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,905
|
|
|
14,905
|
14,905
|
|
14,905
|
|
10
|
Huyện An
Biên
|
huyện An Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,025
|
|
|
15,025
|
15,025
|
|
15,025
|
|
11
|
Huyện An
Minh
|
huyện An Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,380
|
|
|
16,380
|
16,380
|
|
16,380
|
|
12
|
Huyện U
Minh Thượng
|
huyện U Minh Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,555
|
|
|
10,555
|
10,555
|
|
10,555
|
|
13
|
Huyện Vĩnh
Thuận
|
huyện Vĩnh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,845
|
|
|
12,845
|
12,845
|
|
12,845
|
|
14
|
Thành phố Phú Quốc
|
Thành phố Phú
Quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,085
|
|
|
13,085
|
13,085
|
|
13,085
|
|
15
|
Huyện Kiên
Hải
|
huyện Kiên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,270
|
|
|
7,270
|
7,270
|
|
7,270
|
|
B
|
VỐN
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
329,723
|
47,723
|
|
282,000
|
176,023
|
40,023
|
30,000
|
106,000
|
|
-153,700
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC ĐIỀU CHUYỂN KẾ HOẠCH VỐN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 564/NQ-HĐND ngày
22 tháng 3 năm 2021 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí vốn đến hết kế hoạch năm 2020
|
kế hoạch 2021
|
Điều chỉnh kế hoạch 2021
|
Chênh lệch so kế hoạch ban đầu
|
Ghi chú
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Ngân sách trung ương
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Ngân sách trung ương
|
Trong đó: Ngân sách trung ương
|
Trong đó: Ngân sách trung ương
|
Tăng
|
Giảm
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ xây dựng cơ bản
|
Thu hồi các khoản
vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ xây dựng cơ bản
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG SỐ (A+B)
|
|
|
|
3,538,798
|
5,022,798
|
74,700
|
74,400
|
195,026
|
0
|
0
|
195,026
|
0
|
0
|
80,000
|
-80,000
|
|
A
|
DANH MỤC KẾ
HOẠCH 2016-2020 CHUYỂN
TIẾP THỰC HIỆN TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025
|
|
|
|
|
1,484,000
|
74,400
|
74,400
|
0
|
0
|
0
|
80,000
|
0
|
0
|
80,000
|
0
|
|
A1
|
NGÀNH/
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
|
|
|
1,484,000
|
1,484,000
|
74,400
|
74,400
|
0
|
0
|
0
|
80,000
|
0
|
0
|
80,000
|
0
|
|
I
|
Chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thực hiện
dự án
|
|
|
|
1,484,000
|
1,484,000
|
74,400
|
74,400
|
0
|
0
|
0
|
80,000
|
0
|
0
|
80,000
|
0
|
|
(1)
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
1,484,000
|
1,484,000
|
74,400
|
74,400
|
0
|
0
|
0
|
80,000
|
0
|
0
|
80,000
|
0
|
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
1,484,000
|
1,484,000
|
74,400
|
74,400
|
0
|
0
|
0
|
80,000
|
0
|
0
|
80,000
|
0
|
|
|
Dự án đầu
tư xây dựng 18 cống trên tuyến đê biển, ven biển tỉnh Kiên
Giang
|
các huyện: An Biên, An Minh, Châu Thành, Kiên Lương.
|
2019- 2023
|
2516/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019
|
1,484,000
|
1,484,000
|
74,400
|
74,400
|
|
|
|
80,000
|
|
|
80,000
|
|
|
B
|
DANH MỤC MỚI THỰC HIỆN TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025
|
|
|
|
3,538,798
|
3,538,798
|
300
|
0
|
195,026
|
0
|
0
|
115,026
|
0
|
0
|
0
|
-80,000
|
|
B1
|
NGÀNH/
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
|
|
|
3,538,798
|
3,538,798
|
300
|
0
|
195,026
|
0
|
0
|
115,026
|
0
|
0
|
0
|
-80,000
|
|
I
|
Chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
3,120,000
|
3,120,000
|
0
|
0
|
5,026
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-5,026
|
|
|
Đầu tư xây
dựng cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp xẻo Rô
|
huyện An Biên
|
2021-2025
|
|
3,120,000
|
3,120,000
|
|
|
5,026
|
|
|
0
|
|
|
|
-5,026
|
|
II
|
Thực
hiện dự án
|
|
|
|
418,798
|
418,798
|
300
|
0
|
190,000
|
0
|
0
|
115,026
|
0
|
0
|
0
|
-74,974
|
|
(1)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2021
|
|
|
|
418,798
|
418,798
|
300
|
0
|
190,000
|
0
|
0
|
115,026
|
0
|
0
|
0
|
-74,974
|
|
1
|
Đường Minh
Lương - Giục Tượng
|
huyện Châu Thành
|
2021-2023
|
|
168,798
|
168,798
|
|
|
80,000
|
|
|
53,000
|
|
|
|
-27,000
|
giảm ùn tắc giao thông QL 61 (đoạn qua địa bàn huyện
Châu Thành)
|
2
|
Cầu tuyến
tránh Giồng Giềng
|
huyện Giồng Riềng
|
2020-2022
|
6307/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Giồng Riềng;
|
50,000
|
50,000
|
300
|
|
40,000
|
|
|
20,026
|
|
|
|
-19,974
|
giảm ùn tắc giao thông đoạn qua thị trấn Giồng Riềng
|
3
|
Cầu thị trấn
Thứ 11 (vượt kênh Tân Bằng - Cản Gáo)
|
huyện An Minh
|
2021-2025
|
|
200,000
|
200,000
|
|
|
70,000
|
|
|
42,000
|
|
|
|
-28,000
|
thúc đẩy phát triển kinh tế vùng bán đảo Cà Mau
|
Nghị quyết 564/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 564/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công ngày 22/03/2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
707
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|