|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 519/2020/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu:
|
519/2020/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Văn Huỳnh
|
Ngày ban hành:
|
23/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 519/2020/NQ-HĐND
|
Kiên Giang, ngày 23 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI
MƯƠI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 250/TTr-UBND ngày
16 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc dự thảo Nghị quyết về điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn giữa
các sở, ngành, địa phương với tổng kế hoạch vốn là 182.700 triệu đồng, gồm:
tăng kế hoạch vốn 23 dự án, giảm kế hoạch vốn 106 dự án. Cụ thể như sau:
1. Vốn cân đối ngân sách tăng, giảm
73.029 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 16 dự án, giảm kế hoạch vốn 67 dự án (kèm
theo Phụ lục I).
2. Vốn xổ số kiến thiết tăng, giảm
91.515 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 05 dự án, giảm kế hoạch vốn 35 dự án (kèm
theo Phụ lục II).
3. Vốn thu từ sử dụng đất tăng, giảm
18.156 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 02 dự án, giảm kế hoạch vốn 04 dự án (kèm
theo Phụ lục III).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân
dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này bãi bỏ một số danh
mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo các nghị quyết: số 114/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017; Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018; Nghị quyết số
178/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018; Nghị quyết số 207/2019/NQ-HĐND ngày
22/4/2019; Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019; Nghị quyết số
261/2019/NQ-HĐND ngày 21/10/2019; Nghị quyết số 271/2019/NQ-HĐND ngày
06/12/2019; Nghị quyết số 306/2020/NQ-HĐND ngày 03/4/2020; Nghị quyết số
466/2020/NQ-HĐND ngày 09/9/2020; Nghị quyết số 493/2020/NQ-HĐND ngày 11/11/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang đã được điều chỉnh tại Phụ lục I, II, III
ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Kiên Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai mươi lăm thông qua ngày 23 tháng 12 năm
2020 và có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ, Chủ tịch nước;
- Các bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (để đăng Công báo tỉnh);
- Lãnh đạo VP, các phòng, chuyên viên;
- Lưu: VT, ddqnhut.
|
CHỦ
TỊCH
Mai Văn Huỳnh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016-2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 519/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của HĐND
tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch
các năm
|
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020
|
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020
|
Chênh lệch kế hoạch
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách địa phương
|
Trong đó: ngân sách địa phương
|
Trong đó: ngân sách địa phương
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
649.694
|
0
|
649.694
|
3.178
|
73.029
|
-73.029
|
|
I
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
166.235
|
0
|
130.878
|
3.178
|
3.185
|
-38.542
|
|
1
|
Dự án khôi phục
nâng cấp đê biển An Biên - An Minh
|
Huyện An Biên, An Minh
|
2010-2015
|
Số 2319/QĐ-UBND , 25/9/2008; 2173/QĐ-UBND , 05/9/2013;
3031/QĐ-UBND , 10/12/2015; 2926/QĐ-UBND , 25/12/2018 của UBND tỉnh
|
255.000
|
29.330
|
17.030
|
|
16.993
|
|
|
-37
|
|
2
|
Trạm trồng
trọt và bảo vệ thực vật, trạm chăn nuôi và thú y, trạm khuyến nông và phòng
nông nghiệp huyện U Minh Thượng
|
Huyện U Minh Thượng
|
2016-2018
|
Số 410/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
5.484
|
5.484
|
5.215
|
|
5.208
|
|
|
-7
|
|
3
|
Đóng mới
tàu kiểm ngư trang bị cho lực lượng thanh tra chuyên ngành Thủy sản Kiên
Giang.
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2021
|
Số 1853/QĐ-UBND , 15/8/2019 của UBND tỉnh
|
44.000
|
44.000
|
43.312
|
|
43.142
|
|
|
-170
|
|
4
|
Dự án bảo vệ
và phát triển rừng phòng hộ ven biển Hòn Đất - Kiên Hà giai đoạn 2016 - 2020
|
Huyện Hòn Đất, Kiên Lương và thành phố Hà Tiên
|
|
Số 2358/QĐ-UBND , 24/10/2018 của UBND tỉnh
|
187.748
|
10.299
|
9.450
|
|
4.231
|
|
|
-5.219
|
|
5
|
Nâng cấp cảng
cá Tắc Cậu giai đoạn 1
|
Huyện
Châu Thành
|
2017-2019
|
Số 4461/QĐ-BNN-TCTS, 28/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
95.166
|
1.485
|
2.600
|
|
0
|
|
|
-2.600
|
|
6
|
Hạt kiểm
lâm Hà Tiên
|
Thành phố Hà Tiên
|
2019-2020
|
Số 385/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.500
|
1.500
|
1.350
|
|
1.205
|
|
|
-145
|
|
7
|
Trạm kiểm dịch
động vật cửa khẩu Giang Thành
|
Huyện Giang Thành
|
2019-2020
|
Số 264/QĐ-SKHĐT, 12/8/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.782
|
1.782
|
1.780
|
|
1.537
|
|
|
-243
|
|
8
|
Trại giống Thứ
6 Biển, xã Nam Thái, huyện An Biên; hạng mục; sân nền, thoát nước, bể chứa.
|
Huyện An Biên
|
2.020
|
Số 392/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
|
1.179
|
|
|
-121
|
|
9
|
Dự án Chống
chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững đồng bằng sông Cửu Long
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Số 1825/TTg-QHTH, 14/10/2015 của Thủ tướng;
1693/QĐ-BNN-HTQT, 09/5/2016 của Bộ Nông nghiệp
|
729.247
|
|
80.048
|
|
50.048
|
|
|
-30.000
|
|
10
|
Thả phao
phân vùng thảm cỏ biển khu bảo tồn biển Phú Quốc
|
Huyện Phú Quốc
|
2016-2017
|
Số 275/QĐ-UBND ; 18/10/2010 của UBND tỉnh
|
8.725
|
|
4.150
|
|
4.157
|
|
7
|
|
|
11
|
Công trình
hệ thống thủy lợi phục vụ Nuôi trồng thủy sản vùng Vàm Răng-Ba Hòn, tỉnh Kiên
Giang
|
Huyện Kiên Lương
|
2007-2021
|
Số 1243/QĐ-UBND , 09/7/2007; 3115/QĐ-UBND , 14/12/2009;
3053/QĐ-UBND , 27/12/2013, 832/QĐ-UBND , 27/4/2015; 210/QĐ- UBND, 23/01/2017;
2792/QĐ-UBND , 08/12/2020 của UBND tỉnh.
|
559.348
|
5.400
|
|
|
3.178
|
3 178
|
3.178
|
|
|
II
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
|
|
|
|
|
86.000
|
|
81.000
|
0
|
0
|
-5.000
|
|
1
|
Nâng cấp, mở
rộng đường tỉnh ĐT.963B (đoạn Bến Nhứt - Giồng Riềng)
|
Huyện Giồng
Riềng
|
2019-2020
|
Số 2411/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND tỉnh
|
133.759
|
133.759
|
86.000
|
|
81.000
|
|
|
-5 000
|
|
III
|
Sở Du lịch
|
|
|
|
|
|
40.251
|
|
32.465
|
0
|
0
|
-7.786
|
|
1
|
Đầu tư xây
dựng Cơ sở hạ tầng khu di tích lịch sử thắng cảnh núi Mo So và hồ Hoa Mai
|
huyện Kiên Lương, U Minh Thượng
|
|
Số 695/QĐ-UBND , 28/3/2016 của UBND tỉnh
|
80.591
|
53.591
|
40.251
|
|
32.465
|
|
|
-7.786
|
|
IV
|
Trung tâm
nước sạch và Vệ sinh môi trường Nông thôn tỉnh
|
|
|
|
|
|
15.484
|
|
15.419
|
0
|
0
|
-65
|
|
1
|
Nâng cấp, mở
rộng trạm cấp nước xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
Huyện Gò Quao
|
2017-2020
|
Số 461/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
6.346
|
6.346
|
6.042
|
|
6.027
|
|
|
-15
|
|
2
|
Nâng cấp sửa
chữa các công trình cấp nước để phục vụ nhân dân vùng ven biển và một số khu
vực bị thiếu nước trong mùa khô năm 2016
|
Tỉnh Kiên Giang
|
2016- 2017
|
Số 100/QĐ-SKHĐT, 31/3/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9.918
|
9.918
|
9.442
|
|
9.392
|
|
|
-50
|
|
V
|
Hội Liên
hiệp các tổ chức hữu nghị
|
|
|
|
|
|
1.040
|
|
0
|
0
|
0
|
-1.040
|
|
1
|
Trường phổ
thông trung học Minh Thuận (trả nợ - liên hiệp các tổ chức hữu nghị)
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
|
|
|
1.040
|
|
-
|
|
|
-1.040
|
|
VI
|
Bộ chỉ
huy Quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
79.841
|
|
70.732
|
0
|
0
|
-9.109
|
|
1
|
Ban chỉ huy
Quân sự huyện U Minh Thượng (GĐ 2)
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
Số 2593/QĐ-UBND , 31/12/2013 của UBND tỉnh
|
30.414
|
|
19.227
|
|
15.387
|
|
|
-3.840
|
|
2
|
Trung tâm
huấn luyện dự bị động viên tỉnh Kiên Giang (GĐ 1)
|
Huyện Kiên Lương
|
|
Số 1793/QĐ-UBND , 18/7/2013 của UBND tỉnh
|
132.633
|
19.232
|
12.853
|
|
10.945
|
|
|
-1.908
|
|
3
|
Bến cập tàu
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
Thành phố Hà Tiên
|
|
Số 113/QĐ-UBND , 30/3/2016 của UBND tỉnh
|
15.000
|
15.000
|
14.200
|
|
12.500
|
|
|
-1.700
|
|
4
|
Đầu tư Ban chỉ
huy quân sự xã, phường, thị trấn năm 2019 và 2020.
|
Tỉnh Kiên Giang
|
2.020
|
Số 387/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10.561
|
10.561
|
33.561
|
|
31.900
|
|
|
-1.661
|
|
VII
|
Trường
Cao đẳng nghề
|
|
|
|
|
|
18.986
|
|
18.706
|
0
|
0
|
-280
|
|
1
|
Dự án đầu tư
trường Cao đẳng Nghề (2016- 2020)
|
Thành phố Rạch Giá
|
2018-2020
|
Số 2244/QĐ-UBND , 26/10/2017 của UBND tỉnh
|
21.094
|
21.094
|
18.986
|
|
18 706
|
|
|
-280
|
|
VIII
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
14.480
|
|
11.372
|
0
|
0
|
-3.108
|
|
1
|
Trường Tiểu
học An Minh Bắc 2 huyện U Minh Thượng
|
Huyện U Minh Thượng
|
2018-2019
|
Số 326/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
14.480
|
10.800
|
14.480
|
|
11.372
|
|
|
-3.108
|
|
IX
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
|
|
|
|
|
13.380
|
|
12.080
|
0
|
0
|
-1.300
|
|
1
|
Tăng cường tiềm
lực khoa học và công nghệ các huyện, thị, thành phố.
|
Tỉnh Kiên Giang
|
2018-2020
|
Số 335/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
13.500
|
13.500
|
13.380
|
|
12.080
|
|
|
-1.300
|
|
X
|
Sở Văn
hóa thể thao
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
14.609
|
0
|
4.609
|
0
|
|
1
|
Trung tâm triển
lãm văn hóa nghệ thuật và bảo tồn di sản Văn hóa tỉnh
|
Thành phố Rạch Giá
|
2018- 2020
|
Số 2283/QĐ-UBND , 30/10/2017 của UBND tỉnh
|
130.000
|
50.000
|
10.000
|
|
14 609
|
|
4.609
|
|
|
XI
|
Huyện An Minh
|
|
|
|
|
|
20.438
|
|
20.438
|
0
|
379
|
-379
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Đông Hưng 1
|
Huyện An Minh
|
2019- 2021
|
Số 3316/QĐ-UBND , 16/9/2019 của UBND huyện
|
3.800
|
3.800
|
3.200
|
|
3.155
|
|
|
-45
|
|
2
|
Trường Tiểu
học Danh Coi
|
Huyện An Minh
|
2018-2020
|
Số 3737/QĐ-UBND , 29/10/2018 của UBND huyện
|
4.000
|
4.000
|
3.460
|
|
3.452
|
|
|
-8
|
|
3
|
Dự án xử lý
rác thải huyện An Minh; hạng mục: đường vào
|
Huyện An Minh
|
2018-2020
|
Số 3741/QĐ-UBND , 29/10/2018 của UBND huyện
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
|
4.414
|
|
|
-86
|
|
4
|
Trường Mầm
non Tôn Thạnh, huyện An Minh (CBDT)
|
Huyện An Minh
|
|
Số 3514/QĐ-UBND , 14/10/2019 của UBND huyện
|
640
|
640
|
640
|
|
400
|
|
|
-240
|
|
5
|
Trường
Trung học cơ sở Đông Hưng 2
|
Huyện An Minh
|
2019-2021
|
Số 3317/QĐ-UBND , 16/9/2019 của UBND huyện
|
1.500
|
1.500
|
1.135
|
|
1.242
|
|
107
|
|
|
6
|
Trường Tiểu học
Thị trấn 1, huyện An Minh
|
Huyện An Minh
|
2019-2021
|
Số 3738/QĐ-UBND , 29/10/2018; 3318/QĐ-UBND , 16/9/2019
của UBND huyện
|
14.950
|
14.950
|
7.503
|
|
7.775
|
|
272
|
|
|
XII
|
Huyện An Biên
|
|
|
|
|
|
77.140
|
|
76.458
|
0
|
2.229
|
-2.911
|
|
1
|
Bảo trì sửa
chữa trường chính trị huyện An Biên
|
Huyện An Biên
|
2016- 2018
|
Số 5690/QĐ-UBND, 28/10/2016 của UBND huyện
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
2.964
|
|
|
-36
|
|
2
|
Trường tiểu
học Thị trấn Thứ Ba 1 (phòng học và thiết bị)
|
Huyện An Biên
|
2019-2021
|
Số 4476/QĐ-UBND , 30/10/2019 của UBND huyện
|
2.118
|
2.118
|
2.118
|
|
1.818
|
|
|
-300
|
|
3
|
Trường
Trung học cơ sở Tây Yên (phòng học và thiết bị)
|
Huyện An Biên
|
2018-2020
|
Số 4806/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND huyện
|
2.606
|
2.606
|
2.606
|
|
2.593
|
|
|
-13
|
|
4
|
Trường Mầm
non Tây Yên (phòng học và thiết bị)
|
Huyện An Biên
|
2019-2021
|
Số 4477/QĐ-UBND , 30/10/2019 của UBND huyện
|
475
|
475
|
475
|
|
421
|
|
|
-54
|
|
5
|
Trường Tiểu
học Đông Thái 4 (phòng học và TB)
|
Huyện An Biên
|
2018-2020
|
Số 4808/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND huyện
|
2.117
|
2.117
|
2.118
|
|
1 953
|
|
|
-165
|
|
6
|
Trường Mầm non
Đông Thái (Điểm chính)
|
Huyện An Biên
|
2018- 2020
|
Số 4809/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND huyện
|
1.799
|
1.799
|
1.800
|
|
1.784
|
|
|
-16
|
|
7
|
Trường Tiểu
học Đông Thái 5
|
Huyện An Biên
|
2019-2021
|
Số 4478/QĐ-UBND , 30/10/2019 của UBND huyện
|
1.979
|
1.979
|
1.979
|
|
1.934
|
|
|
-45
|
|
8
|
Trường Tiểu
học Hưng Yên 2
|
Huyện An
Biên
|
2017-2019
|
Số 7826/QĐ-UBND , 25/10/2017 của UBND huyện
|
2.210
|
1.569
|
2.199
|
|
2.195
|
|
|
-4
|
|
9
|
Trường Tiểu
học Tây Yên 2 (phòng học và thiết bị)
|
Huyện An Biên
|
2017-2019
|
Số 7817/QĐ-UBND, 25/10/2017 của UBND huyện
|
2.210
|
1.569
|
1.979
|
|
1.927
|
|
|
-52
|
|
10
|
Trường tiểu
học Tây Yên A 2 (phòng học và thiết bị)
|
Huyện An Biên
|
2017-2019
|
Số 7817/QĐ-UBND, 25/10/2017 của UBND huyện
|
2.210
|
1.569
|
2.343
|
|
2.342
|
|
|
-1
|
|
11
|
Trường Tiểu
học Tây Yên 1 (hàng rào, sân nền, san lấp mặt bằng, phòng học, thiết bị)
|
Huyện An Biên
|
2015-2017
|
Số 3574/QĐ-UBND , 30/10/2015 của UBND huyện
|
3.010
|
3.010
|
4.043
|
|
4.019
|
|
|
-24
|
|
12
|
Trường Tiểu
học Hưng Yên 1 (phòng học, thiết bị)
|
Huyện An Biên
|
2019-2021
|
Số 4480/QĐ-UBND , 30/10/2019 của UBND huyện
|
1.059
|
1.059
|
1.059
|
|
977
|
|
|
-82
|
|
13
|
Trường tiểu
học Nam Thái A2 (phòng học, thiết bị)
|
Huyện An Biên
|
2019-2021
|
Số 4481/QD-UBND, 30/10/2019 của UBND huyện
|
1.412
|
1.412
|
1.412
|
|
1.392
|
|
|
-20
|
|
14
|
Cải tạo, sửa
chữa các khối nhà làm việc, nhà khách, kho lưu trữ Huyện ủy An Biên.
|
Huyện An Biên
|
2019-2021
|
Số 4465/QĐ-UBND , 30/10/2019 của UBND huyện
|
4.200
|
4.200
|
4.200
|
|
4.080
|
|
|
-120
|
|
15
|
Trụ sở UBND
xã Nam Yên; hạng mục: Xây dựng mới trụ sở + san lấp mặt bằng
|
Huyện An Biên
|
2015-2018
|
Số 3487/QĐ-UBND , 27/10/2015 của UBND huyện
|
7.500
|
7.500
|
7.479
|
|
6.845
|
|
|
-634
|
|
16
|
Trường
Trung học cơ sở Nam Thái A (phòng học và thiết bị)
|
Huyện An Biên
|
2019- 2021
|
Số 4482/QĐ-UBND , 30/10/2019 của UBND huyện
|
1.736
|
1.736
|
1.736
|
|
1.726
|
|
|
-10
|
|
17
|
Cải tạo sửa
chữa Bia chiến thắng Xẻo Rô
|
Huyện An Biên
|
2019-2021
|
Số 3755/QĐ-UBND , 18/9/2019 của UBND huyện
|
2.477
|
2.476
|
2.476
|
|
2.321
|
|
|
-155
|
|
18
|
Đường Kênh
Hậu, thị trấn Thứ Ba (đoạn từ tuyến tránh đến kênh Thứ Ba)
|
Huyện An Biên
|
2018-2020
|
Số 4715/QĐ-UBND , 12/10/2018 của UBND huyện
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
|
13.320
|
|
|
-1.180
|
|
19
|
Trường Tiểu
học Tây Yên A1 (phòng học)
|
Huyện An Biên
|
2014-2016
|
Số 3305/QĐ-UBND , 26/7/2014 của UBND huyện
|
6.408
|
6.408
|
2.129
|
|
2.137
|
|
8
|
|
|
20
|
Trường Tiểu
học Đông Thái 3 (phòng học, thiết bị, san lấp và hàng rào)
|
Huyện An Biên
|
|
Số 5730/QĐ-UBND , 28/10/2016 của UBND huyện
|
9.999
|
7.500
|
9.697
|
|
9.706
|
|
9
|
|
|
21
|
Nhà vệ sinh
các điểm trường năm 2016-2020
|
Huyện An Biên
|
2015-2017
|
Số 3568/QĐ-UBND , 30/10/2015; 4818/QĐ-UBND , 30/10/2018
của UBND huyện
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
|
1.824
|
|
24
|
|
|
22
|
Trường Tiểu
học Nam Thái 2 (phòng học, thiết bị, hàng rào, sân nền, san lấp mặt bằng)
|
Huyện An Biên
|
2015-2017
|
Số 3575/QĐ-UBND , 30/10/2015 của UBND huyện
|
678
|
678
|
592
|
|
598
|
|
6
|
|
|
23
|
Hội trường
UBND huyện An Biên; hạng mục: xây dựng mới hội trường.
|
Huyện An Biên
|
2015-2018
|
Số 3563/QĐ-UBND , 29/10/2015 của UBND huyện
|
7.498
|
7.498
|
5.400
|
|
7.582
|
|
2.182
|
|
|
XIII
|
Huyện Giang
Thành
|
|
|
|
|
|
64.370
|
|
61.968
|
0
|
0
|
-2.402
|
|
1
|
Trường Mầm
non Vĩnh Phú (điểm Đông Cơ)
|
Huyện
Giang Thành
|
2018-2020
|
Số 1984/QĐ-UBND , 22/10/2018 của UBND huyện
|
1.999
|
1.800
|
2.000
|
|
1.968
|
|
|
-32
|
|
2
|
Trường Mầm
non Vĩnh Điều (Đ. HT2)
|
Huyện Giang Thành
|
2018-2020
|
Số 1970/QĐ-UBND , 22/10/2018 của UBND huyện
|
1.798
|
1.798
|
1.800
|
|
1.765
|
|
|
-35
|
|
3
|
Trường TH&THCS Vĩnh Điều (Đ. HT2)
|
Huyện Giang Thành
|
2018- 2020
|
Số 1986/QD-UBND, 22/10/2018 của UBND huyện
|
5.199
|
4.300
|
5.199
|
|
4.805
|
|
|
-394
|
|
4
|
Trường Mầm non
Phù Lợi (Đ. HN2)
|
Huyện Giang Thành
|
2.018
|
Số 1274/QĐ-UBND , 26/10/2017 của UBND huyện
|
1.999
|
1.900
|
1.894
|
|
1.893
|
|
|
-1
|
|
5
|
Trường Tiểu
học Tân Khánh Hòa (Đ. Tân Khánh)
|
Huyện Giang Thành
|
2.018
|
Số 1273/QĐ-UBND , 26/10/2017 của UBND huyện
|
1.449
|
1.449
|
1.493
|
|
1.486
|
|
|
-7
|
|
6
|
Trường Mầm
non Tân Khánh Hòa (Đ. Khánh Hòa)
|
Huyện Giang Thành
|
2018-2020
|
Số 1987/QĐ-UBND , 22/10/2018 của UBND huyện
|
2.178
|
1.800
|
2.178
|
|
2.061
|
|
|
-117
|
|
7
|
Trường Tiểu
học và Trung học cơ sở Vĩnh Điều (Đ. Rộc Xây)
|
Huyện Giang Thành
|
2018-2020
|
Số 1983/QĐ-UBND , 22/10/2018 của UBND huyện
|
1.691
|
1.500
|
1.692
|
|
1.486
|
|
|
-206
|
|
8
|
Trường Tiểu
học và Trung học cơ sở Vĩnh Phú B (Điểm T4)
|
Huyện Giang Thành
|
2.018
|
Số 1267/QĐ-UBND , 24/10/2017 của UBND huyện
|
3.231
|
3.231
|
3.200
|
|
3.043
|
|
|
-157
|
|
9
|
Trường Tiểu
học Phú Lợi (Đ. Tà Teng)
|
Huyện Giang Thành
|
2018-2020
|
Số 1966/QĐ-UBND , 22/10/2018 của UBND huyện
|
1.663
|
1.663
|
1.620
|
|
1.528
|
|
|
-92
|
|
10
|
Trường Tiểu
học và Trung học cơ sở Vĩnh Điều (điểm Tà Êm)
|
Huyện Giang Thành
|
2019-2021
|
Số 1831/QĐ-UBND , 28/10/2019 của UBND huyện
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
1.850
|
|
|
-150
|
|
11
|
Đảng ủy khối
vận xã Phú Mỹ
|
Huyện Giang Thành
|
2018-2020
|
Số 1834/QĐ-UBND , 12/9/2018 của UBND huyện
|
3.195
|
3.195
|
3.200
|
|
3.008
|
|
|
-192
|
|
12
|
Đảng ủy khối
vận xã Tân Khánh Hòa
|
Huyện Giang Thành
|
2018-2020
|
Số 1831/QĐ-UBND , 12/9/2018 của UBND huyện
|
3.598
|
3.598
|
3.600
|
|
3.198
|
|
|
-402
|
|
13
|
Đê bao và cống
đập giữ nước thuộc khu bảo tồn sinh cảnh xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành
|
Huyện Giang Thành
|
2018-2020
|
Số 1982/QD-UBND, 22/10/2018 của UBND huyện
|
6.994
|
6.994
|
6.994
|
|
6.990
|
|
|
-4
|
|
14
|
Đường số 3,
huyện Giang Thành
|
Huyện Giang Thành
|
2018- 2020
|
Số 1624/QĐ-UBND , 17/8/2018 của UBND huyện
|
11.806
|
11.806
|
12.000
|
|
11.536
|
|
|
-464
|
|
15
|
Xã Phú Mỹ, huyện
Giang Thành.
|
Huyện Giang Thành
|
2016-2020
|
|
|
|
2.500
|
|
2.489
|
|
|
-11
|
|
|
Sửa chữa 12
phòng trường Trung học cơ sở Phú Mỹ (Đ Trà Phô) -2020
|
Huyện Giang Thành
|
2020-2021
|
Số 1847/QĐ-UBND , 29/10/2019 của UBND huyện
|
497
|
497
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
xã Tân Khánh
Hòa, huyện Giang Thành
|
Huyện Giang Thành
|
2016-2020
|
|
|
|
2.500
|
|
2.495
|
|
|
-5
|
|
|
Hàng rào
Trường Tiểu học Tân Khánh Hòa (điểm Lò Bom) - 2020
|
Huyện
Giang Thành
|
2020
|
Số 1833/QĐ-UBND , 28/10/2019 của UBND huyện
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Xã Vĩnh Phú,
huyện Giang Thành
|
Huyện Giang Thành
|
2016-2020
|
|
|
|
2.500
|
|
2.481
|
|
|
-19
|
|
|
Hàng rào
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vĩnh Phú B (điểm T5) - 2020
|
Huyện Giang Thành
|
2019-2020
|
Số 1974/QĐ-UBND , 22/10/2018 của UBND huyện
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Mở rộng đường
HT2, huyện Giang Thành
|
Huyện Giang Thành
|
2018- 2020
|
Số 1623/QĐ-UBND , 17/8/2018 của UBND huyện
|
7.985
|
7.985
|
8.000
|
|
7.886
|
|
|
-114
|
|
XIV
|
Huyện
Kiên Lương
|
|
|
|
|
|
11.340
|
|
11.124
|
0
|
0
|
-216
|
|
1
|
Sửa chữa
nhà làm việc Huyện ủy Kiên Lương
|
Huyện Kiên Lương
|
|
Số 2977/QD-UBND, 25/10/2018 của UBND huyện
|
3.000
|
3.000
|
2.990
|
|
2.784
|
|
|
-206
|
|
2
|
Xây dựng bến
cập tàu Hòn Nghệ
|
Huyện Kiên Lương
|
2017-2019
|
Số 3659/QĐ-UBND , 24/10/2017 của UBND huyện
|
10.202
|
9.000
|
8.350
|
|
8.340
|
|
|
-10
|
|
XV
|
Thành phố Rạch
Giá
|
|
|
|
|
|
5.788
|
|
7.113
|
0
|
1.325
|
0
|
|
1
|
Cải tạo sửa
chữa phòng học 2019
|
Thành phố Rạch Giá
|
2018-2019
|
Số 1073/QĐ-UBND , 25/10/2018 của UBND thành phố
|
2.425
|
2.425
|
2.144
|
|
2.165
|
|
21
|
|
|
2
|
Nâng cấp đường
Trương Định (đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực đến Km 1+590), TPRG.
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2021
|
Số 661/QĐ-UBND , 03/9/2019 của UBND thành phố
|
9.568
|
9.568
|
3.644
|
|
4.948
|
|
1.304
|
|
|
XVI
|
Huyện
Tân Hiệp
|
|
|
|
|
|
24.921
|
|
25.264
|
0
|
1.234
|
-891
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Thanh Trúc (điểm chính 10P)
|
Huyện Tân Hiệp
|
2019-2020
|
Số 4437/QĐ-UBND , 19/10/2018 của UBND huyện
|
6.265
|
6.265
|
6.115
|
|
5.787
|
|
|
-328
|
|
2
|
Trường Tiểu
học Tân An 2 (4P)
|
Huyện Tân Hiệp
|
2019-2020
|
Số 4486/QĐ-UBND , 23/10/2018 của UBND huyện
|
2.309
|
2.309
|
2.292
|
|
2.244
|
|
|
-48
|
|
3
|
Trường Tiểu
học thị trấn Tân Hiệp 1 (10P)
|
Huyện Tân Hiệp
|
2019-2020
|
Số 4515/QĐ-UBND, 25/10/2018 của UBND huyện
|
6.265
|
6.265
|
6.112
|
|
5.619
|
|
|
-493
|
|
4
|
Trường Tiểu
học Thạnh Đông 1 (6P)
|
Huyện Tân Hiệp
|
2019- 2020
|
Số 4487/QĐ-UBND , 23/10/2018 của UBND huyện
|
3.866
|
3.866
|
3.792
|
|
3.770
|
|
|
-22
|
|
5
|
Trường Tiểu
học Tân Thành 2 (10P)
|
Huyện Tân Hiệp
|
2019- 2021
|
Số 5060/QĐ-UBND , 18/10/2019 của UBND huyện
|
6.033
|
6.033
|
5.170
|
|
6.026
|
|
856
|
|
|
6
|
Xây dựng mới
nhà vệ sinh các trường năm 2020
|
Huyện Tân Hiệp
|
|
Số 5063/QĐ-UBND , 18/10/2019; 3600/QĐ-UBND , 19/6/2020
của UBND huyện
|
856
|
856
|
720
|
|
840
|
|
120
|
|
|
7
|
Sửa chữa
các trường năm 2020
|
Huyện Tân Hiệp
|
2.020
|
Số 5062/QĐ-UBND, 18/10/2019; 4957/QĐ-UBND, 13/11/2020
của UBND huyện
|
1.000
|
1.000
|
720
|
|
978
|
|
258
|
|
|
XVII
|
Thành phố
Hà Tiên
|
|
|
|
|
|
0
|
|
60.068
|
0
|
60.068
|
0
|
|
1
|
Đường ra cửa
khẩu quốc tế Hà Tiên
|
Thành phố Hà Tiên
|
2019-2023
|
Số 2510/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND huyện
|
200.480
|
200.480
|
|
|
60.068
|
|
60.068
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016-2020 ĐẦU TƯ TỪ VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 519/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của HĐND
tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số thứ tự
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian khởi công-hoàn thành
|
Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch
các năm
|
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020
|
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020
|
Chênh lệch kế hoạch
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách địa phương
|
Trong đó: ngân sách địa phương
|
Trong đó: ngân sách địa phương
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
1.329.639
|
|
1.329.639
|
0
|
91.515
|
-91.515
|
|
I
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
1.044.784
|
|
1.090.932
|
0
|
82.648
|
-36.500
|
|
1
|
Bệnh viện
Tâm thần
|
Thành phố Rạch Giá
|
2010-2020
|
Số 67/QĐ-UBND , 10/01/2011; 2629/QĐ-UBND , 04/12/2017 của
UBND tỉnh
|
166.192
|
104.296
|
81.000
|
|
58.000
|
|
|
-23.000
|
|
2
|
Hệ thống
thiết bị chuẩn đoán, điều trị bệnh từ xa (TELEMEDICINE) cho các bệnh viện, trung
tâm y tế trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2020
|
Số 377/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
14.500
|
14.500
|
13.500
|
|
0
|
|
|
-13.500
|
|
3
|
Bệnh viện
đa khoa tỉnh Kiên Giang - quy mô 1020 giường
|
Thành phố Rạch Giá
|
2016-2020
|
Số 2236/QĐ-UBND , 29/10/2014; 2010/QĐ- UBND,
25/9/2017; 2247/QĐ-UBND , 01/10/2019, 2664/QĐ-UBND , 21/11/2019 của UBND tỉnh
|
4.113.078
|
1.890.000
|
949.573
|
|
1.030.271
|
|
80.698
|
|
|
4
|
Trung tâm Y
tế huyện U Minh Thượng
|
Huyện U Minh Thượng
|
2018-2020
|
Số 2279/QĐ-UBND , 30/10/2017 của UBND tỉnh
|
190.000
|
190.000
|
711
|
|
2.661
|
|
1.950
|
|
|
II
|
Trung
tâm nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn
|
|
|
|
|
|
2.200
|
|
1.897
|
0
|
0
|
-303
|
|
1
|
Hệ thống đường
ống nước xã Phú Mỹ
|
Huyện Giang Thành
|
2019-2020
|
Số 105/QĐ-SKHĐT, 21/5/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.200
|
2.200
|
2.200
|
|
1.897
|
|
|
-303
|
|
III
|
Sở Giao
thông vận tải
|
|
|
|
|
|
31.200
|
|
28.200
|
0
|
0
|
-3.000
|
|
1
|
Cải tạo
nâng cấp cầu Hùng Vương, huyện Phú Quốc
|
Huyện Phú Quốc
|
2019-2020
|
Số 1798/QĐ-UBND , 09/8/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
49.995
|
49.995
|
31.200
|
|
28.200
|
|
|
-3.000
|
|
IV
|
Sở Văn
hóa, Thể thao
|
|
|
|
|
|
94.374
|
|
74.187
|
0
|
0
|
-20.187
|
|
1
|
Trung tâm
Văn hóa thể thao huyện Giồng Riềng
|
Huyện Giồng Riềng
|
2018-2020
|
Số 218/QĐ-SKHĐT, 11/9/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9.900
|
9.900
|
9.900
|
|
9.800
|
|
|
-100
|
|
2
|
Trung tâm
Văn hóa thể thao huyện Tân Hiệp
|
Huyện Tân Hiệp
|
2018-2020
|
Số 331/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9.200
|
9.200
|
10.000
|
|
9.880
|
|
|
-120
|
|
3
|
Trung tâm
Văn hóa thể thao huyện Gò Quao
|
Huyện Gò Quao
|
2017-2019
|
Số 2467/QĐ-UBND , 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
16.999
|
16.999
|
16.999
|
|
16.319
|
|
|
-680
|
|
4
|
Cải tạo, sửa chữa
Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016-2020
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2020
|
Số 2434/QĐ-UBND , 31/10/2018 của UBND tỉnh
|
49.616
|
49.616
|
6.516
|
|
1.129
|
|
|
-5.387
|
|
5
|
Dự án bảo tồn
di tích lịch sử - văn hóa:
+ Di tích
kiến trúc nghệ thuật chùa Tổng Quản - Gò Quao.
+ Di tích
kiến trúc nghệ thuật chùa Quan Đế - Rạch Giá.
+ Di tích lịch
sử văn hóa Đình thần Thạnh Hòa Giồng Riềng.
+ Di tích lịch
sử văn hóa Đình thần Phú Hội - Tân Hiệp.
+ Di tích
kiến trúc nghệ thuật chùa Láng Cát - Rạch Giá.
+ Di tích
kiến trúc nghệ thuật chùa Sóc Xoài - Hòn Đất.
+ Di tích lịch
sử văn hóa chùa Cái Bần - Gò Quao.
+ Di tích lịch
sử văn hóa chùa Xẻo Cạn - U Minh Thượng.
+ Di tích lịch
sử thắng cảnh Ba Hòn - Hòn Đất.
+ Di tích
khảo cổ học Nền Chùa - Hòn Đất.
|
Tỉnh Kiên Giang
|
2018-2020
|
Số 2282/QĐ-UBND , 30/10/2017 của UBND tỉnh
|
36.000
|
36.000
|
36.000
|
|
24.650
|
|
|
-11.350
|
|
6
|
Trung tâm
Văn hóa thể thao huyện Kiên Hải
|
Huyện Kiên Hải
|
2018-2019
|
Số 340/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9.959
|
9.959
|
9.959
|
|
7.959
|
|
|
-2.000
|
|
7
|
Bảo tồn và
phát triển ấp văn hóa truyền thống dân tộc Khmer
|
Huyện Châu Thành
|
2010- 2018
|
Số 1856/QĐ-SKHĐT, 24/8/2010, 1167/QĐ- SKHĐT,
18/5/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
8.873
|
8.873
|
2.000
|
|
1.550
|
|
|
-450
|
|
8
|
Trùng tu
tôn tạo di tích Tháp 04 sư liệt sĩ (giai đoạn 2)
|
Huyện
Châu Thành
|
2019-2021
|
Số 369/QĐ-SKHĐT, 28/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.228
|
2.228
|
3.000
|
|
2.900
|
|
|
-100
|
|
V
|
Sở Lao động
Thương binh xã hội
|
|
|
|
|
|
41.550
|
|
31.450
|
|
|
-10.100
|
|
1
|
Đài tưởng niệm liệt
sĩ huyện Kiên Hải
|
Huyện Kiên Hải
|
2015-2017
|
Số 465/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10.000
|
10.000
|
12.800
|
|
11.900
|
|
|
-900
|
|
2
|
Nghĩa trang
liệt sĩ huyện An Minh
|
Huyện An Minh
|
2017-2018
|
Số 233/QĐ-SKHĐT, 29/6/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.500
|
1.500
|
1.800
|
|
1.700
|
|
|
-100
|
|
3
|
Nghĩa trang
Liệt sĩ Cây Bàng
|
Huyện U Minh Thượng
|
2019-2020
|
Số 339/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10.350
|
10.350
|
10.350
|
|
3.000
|
|
|
-7.350
|
|
4
|
Cải tạo,
nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh Kiên Giang
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2020
|
Số 333/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
5.000
|
5.000
|
3.700
|
|
3.350
|
|
|
-350
|
|
5
|
Cải tạo,
nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ huyện An Minh
|
Huyện An Minh
|
2019-2020
|
Số 334/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
7.000
|
7.000
|
5.100
|
|
4.600
|
|
|
-500
|
|
6
|
Nâng cấp, sửa
chữa Trường trung cấp nghề Tân Hiệp
|
Huyện Tân Hiệp
|
2018-2020
|
Số 326/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9.669
|
9.669
|
7.800
|
|
6.900
|
|
|
-900
|
|
VI
|
Huyện
Tân Hiệp
|
|
|
|
|
|
18.912
|
|
18.147
|
0
|
0
|
-765
|
|
1
|
Trạm y tế xã
Tân Hiệp A.
|
Huyện Tân Hiệp
|
2018- 2019
|
Số 4438/QĐ-UBND , 30/10/2017 của UBND huyện
|
4.500
|
4.500
|
3.490
|
|
3.469
|
|
|
-21
|
|
2
|
Công viên
Văn hóa thị trấn Tân Hiệp
|
Huyện Tân Hiệp
|
2017
|
Số 2152/QĐ-UBND , 31/10/16 của UBND huyện
|
3.699
|
3.699
|
2.422
|
|
2.302
|
|
|
-120
|
|
3
|
Trường Tiểu
học và Trung học cơ sở Đông Thọ
|
Huyện
Tân Hiệp
|
2019- 2020
|
Số 4584/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND huyện
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
4.988
|
|
|
-12
|
|
4
|
Cầu ngang
sông Ba Vàm giáp xã Thạnh Đông B
|
Huyện Tân Hiệp
|
2019- 2020
|
Số 4587/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND huyện
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
3.654
|
|
|
-346
|
|
5
|
Xây dựng mới
Nhà vệ sinh các điểm trường bổ sung 2019-2020
|
Huyện Tân Hiệp
|
2019-2020
|
Số 4585/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND huyện
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
|
3.734
|
|
|
-266
|
|
VII
|
Huyện
Giang Thành
|
|
|
|
|
|
17.700
|
|
17.142
|
0
|
0
|
-558
|
|
1
|
Trung tâm
văn hóa xã Vĩnh Phú
|
Huyện
Giang Thành
|
2020
|
Số 1834/QĐ-UBND , 28/10/2019 của UBND huyện
|
4.247
|
2.000
|
2.000
|
|
1.940
|
|
|
-60
|
|
2
|
Xử lý môi trường
bãi rác xã Phú Mỹ
|
Huyện Giang Thành
|
2018-2020
|
Số 2114f/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND huyện
|
1.999
|
1.999
|
2.000
|
|
1.963
|
|
|
-37
|
|
3
|
03 cầu đường HT6 bờ
nam
|
Huyện Giang Thành
|
2018-2020
|
Số 2113c/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND huyện
|
2.943
|
2.943
|
3.000
|
|
2.814
|
|
|
-186
|
|
4
|
Đường đê bao quốc
phòng
|
Huyện Giang Thành
|
2018-2020
|
Số 1992/QĐ-UBND 23/10/2018; 2113a/QĐ-UBND, 31/10/2018
của UBND huyện
|
6.124
|
6.124
|
6.100
|
|
5.973
|
|
|
-127
|
|
5
|
02 cầu đường đê bao
quốc phòng
|
Huyện Giang Thành
|
2018-2020
|
Số 2113b/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND huyện
|
5.108
|
5.108
|
4.600
|
|
4.452
|
|
|
-148
|
|
VIII
|
Thành phố Rạch
Giá
|
|
|
|
|
|
31.600
|
|
11.600
|
0
|
0
|
-20.000
|
|
1
|
Cầu Vàm Trư (đường
Huỳnh Thúc Khác)
|
Thành phố Rạch Giá
|
|
Số 2506/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND thành phố
|
24.915
|
24.915
|
11.600
|
|
9.600
|
|
|
-2.000
|
|
2
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai (đường Lê Hồng Phong đến đường Phan Thị Ràng)
|
Thành phố Rạch Giá
|
|
Số 2507/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND thành phố
|
53.469
|
53.469
|
10.000
|
|
1.000
|
|
|
-9.000
|
|
3
|
Đường Trần Văn Giàu
(Khu dân cư Nam An Hòa-đường Phan Thị Ràng
|
Thành phố Rạch Giá
|
|
Số 2508/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND thành phố
|
64.818
|
64.818
|
10.000
|
|
1.000
|
|
|
-9000
|
|
IX
|
Huyện Kiên Lương
|
|
|
|
|
|
7.593
|
|
7.513
|
0
|
0
|
-80
|
|
1
|
Sửa chữa phòng học
xuống cấp 2019
|
Huyện Kiên Hải
|
2019-2020
|
Số 2970/QĐ-UBND , 25/10/2018 của UBND huyện
|
700
|
700
|
1.593
|
|
1.593
|
|
|
-20
|
|
2
|
Sân vận động huyện
Kiên Lương
|
Huyện Kiên Hải
|
2019-2020
|
Số 2976/QĐ-UBND , 25/10/2018 của UBND huyện
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
5.940
|
|
|
-60
|
|
X
|
Huyện
Kiên Hải
|
|
|
|
|
|
6.390
|
|
6.368
|
0
|
0
|
-22
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Trần Quốc Toản.
|
Huyện Kiên Lương
|
2019-2020
|
Số 955/QĐ-UBND , 31/10/2018 của UBND huyện
|
3.960
|
3.960
|
3960
|
|
3.943
|
|
|
-17
|
|
2
|
Trường Mầm
non Sao Mai.
|
Huyện Kiên Lương
|
2019- 2020
|
Số 956/QĐ-UBND , 31/10/2018 của UBND huyện
|
2.430
|
2.430
|
2.430
|
|
2.425
|
|
|
-5
|
|
XI
|
Huyện An
Biên
|
|
|
|
|
|
13.336
|
|
13.598
|
0
|
262
|
0
|
|
1
|
Sửa chữa nâng
cấp trạm y tế Nam Thái, Nam Thái A, Tây Yên
|
Huyện An Biên
|
2015- 2017
|
Số 3569/QĐ-UBND , 30/10/2017 của UBND huyện
|
2.115
|
2.115
|
3.903
|
|
3.908
|
|
5
|
|
|
2
|
Trung tâm Văn
hóa thể thao huyện An Biên
|
Huyện An
Biên
|
|
Số 3557/QĐ-UBND , 29/10/2015 của UBND huyện
|
9.942
|
9.942
|
9.433
|
|
9.690
|
|
257
|
|
|
XII
|
Thành phố
Hà Tiên
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
28.605
|
0
|
8.605
|
0
|
|
1
|
Đường ra cửa
khẩu quốc tế Hà Tiên
|
Thành phố Hà Tiên
|
2019- 2023
|
Số 2510/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND tỉnh
|
200.480
|
200.480
|
20.000
|
|
28.605
|
|
8.605
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN 2016-2020 ĐẦU TƯ
TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 519/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của HĐND
tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số thứ tự
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian khởi công-hoàn thành
|
Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch
các năm
|
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020
|
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020
|
Chênh lệch kế hoạch
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách địa phương
|
Trong đó: ngân sách địa phương
|
Trong đó: ngân sách địa phương
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
152.493
|
|
152.493
|
0
|
18.156
|
-18.156
|
|
I
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
125.493
|
|
133.493
|
0
|
15.694
|
-7.694
|
|
1
|
Dự án đầu
tư xây dựng công trình đường 3/2 nối dài (đường bộ ven biển tỉnh Kiên Giang -
đoạn qua địa bàn thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành)
|
Huyện Châu Thành,thành phố Rạch Giá
|
2019-2023
|
Số 2070/QĐ-UBND , 11/9/2019 của UBND tỉnh
|
1.410.719
|
1.410.719
|
20.000
|
|
12.306
|
|
|
-7.694
|
|
2
|
Dự án đầu
tư xây dựng công trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất
|
Huyện Hòn Đất, thành phố Rạch Giá
|
2019- 2023
|
Số 2232/QĐ-UBND , 30/9/2019; 2499/QĐ-UBND , 31/10/2019
của UBND tỉnh
|
952.960
|
952.960
|
105.493
|
|
121.187
|
|
15.694
|
|
|
II
|
Sở Du lịch
|
|
|
|
|
|
12.100
|
|
2.388
|
0
|
0
|
-9.712
|
|
1
|
Nâng cấp, mở
rộng đường quanh núi Hòn Me (đoạn đường trên thân đê + đoạn từ UBND xã Thổ
Sơn đến ngã bao cống Hòn Quéo)
|
Huyện Hòn Đất
|
2019-2021
|
Số 2504/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND tỉnh
|
30.000
|
30.000
|
9.100
|
|
388
|
|
|
-8.712
|
|
2
|
Đường vào khu
du lịch Ba Hòn (cây xăng Bình Phận - mộ Chị Sứ)
|
Huyện Hòn Đất
|
2019- 2022
|
Số 2505/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND tỉnh
|
59.453
|
59.453
|
3.000
|
|
2.000
|
|
|
-1.000
|
|
III
|
Huyện An
Biên
|
|
|
|
|
|
14.900
|
|
14.150
|
0
|
0
|
-750
|
|
1
|
Đường Thứ Ba
(từ cầu tuyến tránh Thứ Ba - Đường số 1 và các cầu trên tuyến)
|
Huyện An Biên
|
2019-2021
|
Số 3888/QĐ-UBND , 27/9/2019 của UBND huyện
|
14.900
|
14.900
|
14.900
|
|
14.150
|
|
|
-750
|
|
IV
|
Thành phố
Hà Tiên
|
|
|
|
|
|
0
|
|
2.462
|
0
|
2.462
|
0
|
|
1
|
Đường ra cửa
khấu quốc tế Hà Tiên
|
Thành phố Hà Tiên
|
2019-2023
|
Số 2510/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND tỉnh
|
200.480
|
200.480
|
|
|
2.462
|
|
2.462
|
|
|
Nghị quyết 519/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 519/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.111
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|