|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 33/2020/NQ-HĐND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án Thái Bình
Số hiệu:
|
33/2020/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Thành
|
Ngày ban hành:
|
10/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
33/2020/NQ-HĐND
|
Thái Bình, ngày
10 tháng 11 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 239/TTr-UBND ngày
09 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án
có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác trên địa bàn
tỉnh Thái Bình năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 35/BC-HĐND ngày 09 tháng 11 năm
2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng 93,95 ha
đất trồng lúa; 2,1 ha đất rừng phòng hộ để thực hiện 105 dự án trên địa bàn tỉnh
Thái Bình năm 2020 (có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Tổ chức triển khai, thực hiện Nghị
quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Chỉ đạo các sở, ngành và địa
phương liên quan trong quá trình triển khai thực hiện Nghị quyết đảm bảo các
yêu cầu của Thông báo Kết luận số 1131-TB/TU ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Ban
chấp hành Đảng bộ tỉnh về việc thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất và phân bổ
nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất quy hoạch dân cư không đủ điều kiện xây
dựng khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức
triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình khóa XVI Kỳ họp giải quyết công việc phát sinh đột xuất
thông qua ngày 10 tháng 11 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 11 năm
2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản Quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, thuộc tỉnh;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, thành phố;
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
- Báo Thái Bình; Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử Thái Bình; Trang thông
tin điện tử Đoàn Đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình;
- Lưu: VTVP.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Thành
|
DANH MỤC
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT
RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm thực
hiện
|
Diện tích đất sử
dụng (ha)
|
Ghi chú
|
Xứ đồng, Thôn,
xóm, tổ dân phố, khu
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Huyện, thành phố
|
Tổng diện tích
|
|
Trồng lúa
|
Đất rừng
|
Đất ở
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
ONT
|
|
|
|
36,88
|
35,52
|
|
|
1,36
|
|
1
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Thôn Tài Giá, Mỹ
Giá
|
Quỳnh Hưng
|
Quỳnh Phụ
|
10,80
|
9,50
|
|
|
1,30
|
|
2
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Thôn Hạ
|
An Thái
|
Quỳnh Phụ
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
|
3
|
Dự án quy hoạch dân cư thôn Đông (giai đoạn 3)
|
ONT
|
Thôn Đông
|
Tây Giang
|
Tiền Hải
|
5,05
|
5,05
|
|
|
|
|
4
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu
|
ONT
|
Thôn Thanh Đông
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
9,10
|
9,10
|
|
|
|
|
5
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu
|
ONT
|
Thôn Vũ Đông
|
Hồng Lĩnh
|
Hưng Hà
|
9,81
|
9,81
|
|
|
|
|
6
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Bồng Điền Nam
|
Tân Lập
|
Vũ Thư
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
7
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Vạn Lập
|
Hồng Giang
|
Đông Hưng
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
8
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Cao Phú
|
Minh Phú
|
Đông Hưng
|
0,84
|
0,78
|
|
|
0,06
|
|
II
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
ODT
|
|
|
|
12,47
|
10,65
|
|
0,05
|
1,77
|
|
9
|
Quy hoạch dân cư Đồng Quỳnh
|
ODT
|
Tổ dân phố số 6
|
TT Quỳnh Côi, xã
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
11,57
|
9,79
|
|
0,05
|
1,73
|
|
10
|
Khu đô thị Tây QL 10
|
ODT
|
|
Thị trấn
|
Đông Hưng
|
0,90
|
0,86
|
|
|
0,04
|
|
III
|
ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ
QUAN
|
TSC
|
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
11
|
Quy hoạch trụ sở UBND xã
|
TSC
|
Thôn Kim Châu 2
|
An Châu
|
Đông Hưng
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
IV
|
ĐẤT XÂY DỤNG CƠ SỞ VĂN
HÓA
|
DVH
|
|
|
|
0,44
|
0,44
|
|
|
|
|
12
|
Xây dựng tượng đài liệt sỹ
|
DVH
|
Thôn Kim Châu 2
|
An Châu
|
Đông Hưng
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
|
13
|
Đài tưởng niệm thôn Nguyên Kinh I
|
DVH
|
Thôn Nguyên Kinh I
|
Minh Quang
|
Kiến Xương
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
V
|
ĐẤT XÂY DỰNG CƠ SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
DGD
|
|
|
|
3,63
|
3,49
|
|
|
0,14
|
|
14
|
Quy hoạch trường mầm non Khu B
|
DGD
|
Thôn La Uyên
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
15
|
Mở rộng trường Trung học cơ sở
|
DGD
|
Thôn Phúc Trung Bắc
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
16
|
Quy hoạch trường mầm non
|
DGD
|
Thôn Tân Hương
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
17
|
Mở rộng trường mầm non khu trung tâm
|
DGD
|
Thôn Hợp Long
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
18
|
Mở rộng trường tiểu học khu trung tâm
|
DGD
|
Thôn Hợp Long
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
19
|
Quy hoạch trường Trung học cơ sở
|
DGD
|
Thôn Kim Châu 2
|
An Châu
|
Đông Hưng
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
20
|
Trường mầm non trung tâm
|
DGD
|
Thôn Nguyệt Giám
|
Minh Tân
|
Kiến Xương
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
21
|
Mở rộng trường mầm non
|
DGD
|
Thôn Đại Du
|
Tây Sơn
|
Kiến Xương
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
22
|
Quy hoạch trường Mầm non
|
DGD
|
Thôn Đắc Chúng
Trung
|
Quốc Tuấn
|
Kiến Xương
|
0,28
|
0,14
|
|
|
0,14
|
|
23
|
Mở rộng trường tiểu học
|
DGD
|
Thôn Giáo Nghĩa
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
VI
|
ĐẤT XÂY DỰNG CƠ SỞ THỂ DỤC
THỂ THAO
|
DTT
|
|
|
|
3,68
|
3,60
|
|
|
0,08
|
|
24
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Súy Hãng
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
25
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Tân An
|
Song An
|
Vũ Thư
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
26
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Bát Tiên
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
27
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Thôn Năm
|
Đông Quang
|
Đông Hưng
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
28
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Liên Minh
|
Minh Tân
|
Đông Hưng
|
0,80
|
0,72
|
|
|
0,08
|
|
29
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Cốc
|
Phú Châu
|
Đông Hưng
|
0,37
|
0,37
|
|
|
|
|
30
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Cao Trung
|
Đình Phùng
|
Kiến Xương
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
31
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Luật Nội Đông
|
Quang Lịch
|
Kiến Xương
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
32
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Đông Chú
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
33
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Trà Vi
|
Vũ Công
|
Kiến Xương
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
|
34
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Trà Vi Bắc
|
Vũ Công
|
Kiến Xương
|
0,55
|
0,55
|
|
|
|
|
35
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Đông Thành,
Việt Hùng
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
|
VII
|
ĐẤT CỤM CÔNG NGHIỆP
|
SKN
|
|
|
|
3,10
|
3,00
|
|
|
0,10
|
|
36
|
Cụm Công nghiệp Quỳnh Giao
|
SKN
|
Thôn An Bái, Bến Hiệp,
Hào Long, Đồng Ngậu, Sơn Đồng
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
3,10
|
3,00
|
|
|
0,10
|
|
VIII
|
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
|
TMD
|
|
|
|
3,42
|
1,23
|
2,10
|
|
0,09
|
|
37
|
Cửa hàng xăng dầu công ty xây lắp 5 - TPTB
|
TMD
|
Thôn Khê Kiều
|
Minh Khai
|
Vũ Thư
|
0,60
|
0,59
|
|
|
0,01
|
|
38
|
Xưởng sửa chữa, bảo dưỡng ô tô, xe máy, nhà hàng
ăn uống và bán lẻ xăng dầu - Công ty TNHH vận tải thương mại Hài Lan (nằm
trong khu quy hoạch đất thương mại dịch vụ tại xã Minh Quang)
|
TMD
|
Thôn La Uyên, La
Nguyễn
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
0,30
|
0,22
|
|
|
0,08
|
|
39
|
Quỹ tín dụng
|
TMD
|
Tổ 8
|
Thị Trấn
|
Đông Hưng
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
40
|
Quy hoạch bãi vật liệu xây dựng
|
TMD
|
Thôn Chiến Thắng
|
Liên Hoa
|
Đông Hưng
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
41
|
Khu du lịch sinh thái cồn đen
|
TMD
|
|
Thái Đô
|
Thái Thụy
|
2,10
|
|
2,10
|
|
|
|
IX
|
ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
SKC
|
|
|
|
1,11
|
1,11
|
|
|
|
|
42
|
Dự án xưởng gia công may mặc
|
SKC
|
Thôn An Phúc
|
Song An
|
Vũ Thư
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
43
|
Đất sản xuất kinh doanh (May Đông Thắng)
|
SKC
|
Khu Tân Tiến Cộng
Hòa
|
TT Kiến Xương
|
Kiến Xương
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
X
|
ĐẤT GIAO THÔNG
|
DGT
|
|
|
|
13,89
|
5,98
|
|
0,62
|
7,29
|
|
44
|
Đường ĐH 02 từ Thị trấn Vũ Thư đến tỉnh lộ 454
|
DGT
|
|
TT Vũ Thư, Minh
Quang, Tân Hòa, Tân Phong
|
Vũ Thư
|
5,20
|
1,40
|
|
0,40
|
3,40
|
|
45
|
Nâng cấp đường ĐT 455 (đường 216) đoạn từ Quỳnh
Côi đến quốc lộ 10
|
DGT
|
Các thôn, tổ dân
phố
|
các xã, thị trấn
|
Quỳnh Phụ
|
8,69
|
4,58
|
|
0,22
|
3,89
|
|
XI
|
ĐẤT THỦY LỢI
|
DTL
|
|
|
|
6,92
|
4,98
|
|
0,40
|
1,54
|
|
46
|
Xây dựng dự án Hệ thống xử lý nước thải tập trung
làng nghề Phương La, xã Thái Phương
|
DTL
|
Thôn Phương La
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
5,00
|
4,00
|
|
|
1,00
|
|
47
|
Nâng cấp hệ thống đê Hữu Trà Lý từ K0 đến K42, giai
đoạn 2 Nâng cấp đê Hữu Trà Lý từ K3+250 đến K11 và một số công trình trên tuyến
|
DTL
|
|
Hiệp Hòa - Xuân
Hòa- Minh Lãng - Song Lãng
|
Vũ Thư
|
1,20
|
0,60
|
|
0,35
|
0,25
|
|
48
|
Xử lý cấp bách đê Hữu Trà Lý đoạn K13+000 đến
K16+200, huyện Vũ Thư
|
DTL
|
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
0,72
|
0,38
|
|
0,05
|
0,29
|
|
XII
|
ĐẤT SINH HOẠT CỘNG ĐỒNG
|
DSH
|
|
|
|
3,69
|
3,69
|
|
|
|
|
49
|
Quy hoạch nhà văn hóa, sân thể thao
|
DSH
|
Thôn Thanh Hương 2
|
Đồng Thanh
|
Vũ Thư
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
50
|
Quy hoạch nhà văn hóa, sân thể thao
|
DSH
|
Thôn Thanh Hương 3
|
Đồng Thanh
|
Vũ Thư
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
|
51
|
Quy hoạch nhà văn hóa, sân thể thao
|
DSH
|
Thôn Đồng Đại 3
|
Đồng Thanh
|
Vũ Thư
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
52
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn Thượng Điền
|
Tam Quang
|
Vũ Thư
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
53
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn Tô Hiệu
|
Đông Quang
|
Đông Hưng
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
54
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn Quốc Dương
|
Phú Châu
|
Đông Hưng
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
55
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn Văn Thụ
|
Hồng Bạch
|
Đông Hưng
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
56
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn Đa Cốc, Điện
Biên, Khả Phú
|
Bình Thanh
|
Kiến Xương
|
0,73
|
0,73
|
|
|
|
|
57
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn Nam Huân
Trung, Cao Bạt Nang
|
Đình Phùng
|
Kiến Xương
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
58
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn Nguyên Kinh
II, Cao Đồng, Nội Thôn
|
Minh Quang
|
Kiến Xương
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
59
|
Quy hoạch nhà văn hóa trung tâm
|
DSH
|
Thôn Đông Lâu
|
Bình Nguyên
|
Kiến Xương
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
60
|
Nhà văn hóa thôn 3
|
DSH
|
Thôn 3
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
61
|
Nhà văn hóa thôn 4
|
DSH
|
Thôn 4
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
62
|
Nhà văn hóa thôn 8
|
DSH
|
Thôn 8
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
63
|
Quy hoạch NVH - sân TT thôn
|
DSH
|
Thôn Bắc Sơn,
Trung Hòa, Đoài
|
Hòa Bình
|
Kiến Xương
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
64
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn Việt Hùng
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
XIII
|
ĐẤT CÔNG TRÌNH NĂNG LƯỢNG
|
DNL
|
|
|
|
0,76
|
0,71
|
|
|
0,05
|
|
65
|
Trạm biến áp 110 kV thành phố 2 và nhánh rẽ
|
DNL
|
Thôn Tam Lạc 2
(phía bắc đường Vành đai phía Nam)
|
Vũ Lạc
|
Thành phố Thái
Bình
|
0,70
|
0,67
|
|
|
0,03
|
|
66
|
Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp
nhận
|
DNL
|
|
Hồng Phong
|
Vũ Thư
|
0,02
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
67
|
Xuất tuyến 35kV trạm 110kV Vũ Thư cấp điện cho cụm
CN Minh Lãng
|
DNL
|
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
0,04
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
XIV
|
ĐẤT BÃI THẢI, XỬ LÝ CHẤT
THẢI
|
DRA
|
|
|
|
12,33
|
12,33
|
|
|
|
|
68
|
Quy hoạch bãi rác tập trung
|
DRA
|
Thôn Bá Thôn 1
|
Hồng Việt
|
Đông Hưng
|
0,65
|
0,65
|
|
|
|
|
69
|
Quy hoạch bãi rác tập trung
|
DRA
|
Thôn Phú Vinh
|
Minh Phú
|
Đông Hưng
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
70
|
Quy hoạch khu xử lý rác thải
|
DRA
|
Thôn Hậu trung 1
|
Hồng Bạch
|
Đông Hưng
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
71
|
Quy hoạch lò đốt rác
|
DRA
|
Thôn An Mỹ
|
An Dục
|
Quỳnh Phụ
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
72
|
Quy hoạch bãi rác tập trung
|
DRA
|
Thôn Trần Xá
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
73
|
Quy hoạch bãi rác tập trung
|
DRA
|
Thôn Thống Nhất
|
Thống Nhất
|
Hưng Hà
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
74
|
Quy hoạch bãi rác tập trung
|
DRA
|
Thôn Tân Dân
|
Bắc Sơn
|
Hưng Hà
|
0,57
|
0,57
|
|
|
|
|
75
|
Quy hoạch bãi rác tập trung
|
DRA
|
Thôn Ngũ Đoài
|
Điệp Nông
|
Hưng Hà
|
1,06
|
1,06
|
|
|
|
|
76
|
Quy hoạch bãi rác tập trung
|
DRA
|
Thôn Phương La 1
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
77
|
Quy hoạch bãi rác tập trung
|
DRA
|
Thôn Thưởng Duyên,
Mỹ Lương
|
Văn Lang
|
Hưng Hà
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
78
|
Quy hoạch bãi rác tập trung
|
DRA
|
Thôn Tuy Lai
|
Minh Khai
|
Hưng Hà
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
79
|
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Thôn Trung Hòa
|
Vũ Ninh
|
Kiến Xương
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
80
|
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Thôn Đa Cốc
|
Bình Thanh
|
Kiến Xương
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
81
|
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Thôn Nguyệt Giám
|
Minh Tân
|
Kiến Xương
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
82
|
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Thôn Nam Huân Bắc
|
Đình Phùng
|
Kiến Xương
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
83
|
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Thôn Đắc Chúng Bắc
|
Quốc Tuấn
|
Kiến Xương
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
84
|
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Thôn Thái Cao
|
Nam Bình
|
Kiến Xương
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
85
|
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Thôn Trình Hoàng
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
86
|
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Thôn 7b
|
Vũ Trung
|
Kiến Xương
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
87
|
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Thôn Hương Ngải,
Đoàn Kết
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
88
|
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Thôn Hưng Tiến
|
Quang Bình
|
Kiến Xương
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
XV
|
ĐẤT CƠ SỞ TÔN GIÁO
|
TON
|
|
|
|
0,64
|
0,64
|
|
|
|
|
89
|
Chùa Phương Mai
|
TON
|
Thôn Phương Mai
|
Đông Cường
|
Đông Hưng
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
90
|
Chùa Quan Âm
|
TON
|
Thôn Minh Đức
|
TT Kiến Xương
|
Kiến Xương
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
91
|
Mở rộng Chùa Lãng Đông
|
TON
|
Thôn Lãng Đông
|
Trà Giang
|
Kiến Xương
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
92
|
Giáo xứ Truyền Tin
|
TON
|
Thôn Luật trung
|
Quang Lịch
|
Kiến Xương
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
93
|
Chùa Lập Ấp
|
TON
|
Thôn Thôn Lập Ấp
|
Bình Thanh
|
Kiến Xương
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
XVI
|
ĐẤT NGHĨA TRANG, NGHĨA ĐỊA,
NHÀ TANG LỄ, NHÀ HỎA TÁNG
|
NTD
|
|
|
|
3,20
|
2,60
|
|
|
0,60
|
|
94
|
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn An Phú
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
95
|
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Đông Khánh
|
Thượng Hiền
|
Kiến Xương
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
96
|
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Cao Mại
|
Minh Quang
|
Kiến Xương
|
0,30
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
97
|
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Phú Cốc
|
Nam Bình
|
Kiến Xương
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
98
|
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Thái Cao
|
Nam Bình
|
Kiến Xương
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
99
|
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Đông Tiến, Tân
Thành, Nam Tiền
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
0,30
|
0,10
|
|
|
0,20
|
|
100
|
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Thái Công Bắc
|
Vũ Công
|
Kiến Xương
|
0,30
|
0,20
|
|
|
0,10
|
|
101
|
Quy hoạch nghĩa trang
|
NTD
|
Thôn Phú Ân
|
Lê Lợi
|
Kiến Xương
|
0,30
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
102
|
Quy hoạch nghĩa trang
|
NTD
|
Thôn Cao Trung,
Nam Huân Bắc
|
Đình Phùng
|
Kiến Xương
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
XVII
|
ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
|
NTS
|
|
|
|
3,79
|
3,79
|
|
|
|
|
103
|
Chuyển đổi đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Thôn Đoàn kết
|
Hồng Phong
|
Vũ Thư
|
2,28
|
2,28
|
|
|
|
|
104
|
Chuyển đổi đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Thôn Phúc Trung
Nam
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
1,40
|
1,40
|
|
|
|
|
105
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Thôn An Vĩnh
|
Mê Linh
|
Đông Hưng
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
TỔNG
|
110,15
|
93,95
|
2,10
|
1,07
|
13,02
|
|
Nghị quyết 33/2020/NQ-HĐND về phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 33/2020/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 về phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020
695
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|