|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 29/NQ-HĐND 2022 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn Vũng Tàu
Số hiệu:
|
29/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Phạm Viết Thanh
|
Ngày ban hành:
|
15/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 29/NQ-HĐND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 15 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 125/TTr-UBND
ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh; Báo cáo số
287/BC-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực
hiện và điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn
ngân sách tỉnh; Công văn số 8154/UBND-VP ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh nhiệm vụ chủ đầu tư 04 dự án tại Phụ lục
01 kèm theo Tờ trình số 125/TTr- UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 90/BC-KTNS ngày 03 tháng 7 năm 2022 của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh, cụ thể như sau:
I. Tổng nguồn vốn điều chỉnh
Tổng nguồn vốn đầu tư phát triển
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 là 59.721,296 tỷ đồng (59.043,340 tỷ đồng +
677,956 tỷ đồng) do bổ sung 677,956 tỷ đồng từ nguồn kết dư ngân sách năm 2020
(Chi tiết tại Phụ lục 01).
Tổng nguồn điều chỉnh
10.573,737 tỷ đồng, gồm:
- Bổ sung vốn từ nguồn kết dư
ngân sách năm 2020 là 677,956 tỷ đồng;
- Điều chuyển vốn từ Chương
trình, Đề án là 673,777 tỷ đồng;
- Điều chuyển vốn từ 21 dự án dừng
đầu tư là 1.115,304 tỷ đồng;
- Điều chuyển vốn từ 27 dự án
chuyển đầu tư qua giai đoạn sau do chưa cấp thiết là 2.936,70 tỷ đồng;
- Sử dụng vốn dự phòng là 5.170
tỷ đồng.
Chi tiết như sau:
1. Đầu tư các Chương trình,
Đề án
Tổng vốn đầu tư các Chương
trình, Đề án giai đoạn 2021 - 2025 điều chỉnh còn 4.905,783 tỷ đồng, giảm
673,777 tỷ đồng (dùng để tạo nguồn vốn bố trí cho các dự án tỉnh quyết định đầu
tư).
Cụ thể:
1.1. Giảm vốn 1.300 tỷ đồng của
02 Chương trình/Đề án, gồm:
- Chương trình đô thị thông
minh giảm 900 tỷ đồng, còn lại 600 tỷ đồng, do rà soát giảm nhu cầu đầu tư công
các dự án thuộc Chương trình.
- Chương trình nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao giảm 400 tỷ đồng, còn lại 300 tỷ đồng, do rà soát giảm nhu cầu
đầu tư công các đề án thuộc Chương trình.
1.2. Bổ sung danh mục và vốn
626,223 tỷ đồng cho 03 Chương trình, Đề án đã được phê duyệt chủ trương đầu tư
gồm:
- Đề án Phát triển kinh tế - xã
hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn II là 23,7
tỷ đồng;
- Đầu tư cơ sở hạ tầng Chương
trình 135 giai đoạn III là 69,9 tỷ đồng;
- Chương trình mục tiêu Quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu giai đoạn 2022 - 2025 là 532,623 tỷ đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 02)
2. Các dự án dừng thực hiện
đầu tư trong giai đoạn 2021 - 2025
Dừng đầu tư 21 dự án với tổng số
vốn đầu tư công đã bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 là 1.121,1
tỷ đồng, do không cần thiết hoặc đầu tư bằng nguồn vốn khác (xã hội hóa, ngân
sách huyện,..). Đồng thời sử dụng 1.115,304 tỷ đồng nguồn vốn này bố trí cho
các dự án khác có nhu cầu đầu tư.
Trong đó:
- Đã phê duyệt dừng đầu tư 09 dự
án tại Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 và Nghị quyết
18/NQ-HĐND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; số vốn kế hoạch
đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 đã cân đối là 464,253 tỷ đồng.
- Dừng đầu tư thêm 12 dự án
trong giai đoạn 2021 - 2025; số vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025
đã cân đối là 651,051 tỷ đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 03)
3. Chuyển sang danh mục chuẩn
bị đầu tư để xem xét đầu tư trong giai đoạn sau năm 2025
Chuyển 27 dự án sang danh mục
chuẩn bị đầu tư để xem xét đầu tư trong giai đoạn sau năm 2025 do chưa cần thiết,
tổng số vốn đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 đã bố trí của 27 dự án này là
2.945,70 tỷ đồng. Đồng thời sử dụng 2.936,70 tỷ đồng từ nguồn vốn này bố trí
cho các dự án khác có nhu cầu đầu tư.
(Chi tiết tại Phụ lục 04)
4. Sử dụng nguồn vốn dự
phòng
Sử dụng 5.170 tỷ đồng/5.320 tỷ đồng
dự phòng (gồm 670 tỷ đồng đã phê duyệt tại Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 25
tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh và 4.500 tỷ lần này) để tạo nguồn bố
trí cho 10 dự án hạ tầng giao thông kết nối với cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu.
II. Điều chỉnh kế hoạch đầu
tư công trung hạn 2021 - 2025 đối với các dự án tỉnh quyết định đầu tư
1. Đối với các dự án hạ tầng
giao thông kết nối
Cân đối bổ sung 9.997,50 tỷ đồng
vốn đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 để đầu tư các dự án hạ tầng giao thông kết
nối (để đảm bảo tổng nhu cầu vốn 10 dự án hạ tầng giao thông kết nối là 11.000
tỷ đồng), trong đó:
a) Bố trí vốn đầu tư công trung
hạn 2021 - 2025 cho 06 dự án đã đủ thủ tục đầu tư với số vốn là 4.500 tỷ đồng
(Chi tiết tại Phụ lục 05).
b) Dự kiến số vốn sẽ bố trí cho
04 dự án khi có đủ thủ tục đầu tư với số vốn đầu tư công trung hạn 2021 - 2025
là 5.497,50 tỷ đồng (Chi tiết tại Phụ lục 06).
2. Bổ sung danh mục và vốn
trung hạn 2021 - 2025 để thanh toán 38 dự án đã hoàn thành và quyết toán là
352,616 tỷ đồng (Chi tiết tại Phụ lục 07).
3. Bổ sung danh mục và bố trí vốn
cho 03 đồ án quy hoạch, 03 dự án đã được phê duyệt bổ sung tại Nghị quyết số
63/NQ-HĐND là 218,821 tỷ đồng (Chi tiết tại Phụ lục 08).
4. Bổ sung danh mục chuẩn bị đầu
tư trong giai đoạn 2021 - 2025 cho 24 dự án với số vốn bố trí là 4,8 tỷ đồng
(Chi tiết tại Phụ lục 09).
5. Các dự án còn lại
Các dự án còn lại không điều chỉnh
vốn lần này, thực hiện theo mức vốn quy định tại Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày
13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê duyệt kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (Chi tiết tại Phụ lục 10).
6. Tổng hợp các dự án sau khi
điều chỉnh (Chi tiết tại Phụ lục số 11).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và tập trung thực hiện một số nội dung
sau:
- Sử dụng vốn đầu tư công hiệu
quả, giải ngân hết số vốn đã được bố trí và thực hiện đúng các quy định hiện
hành.
- Thường xuyên rà soát, xác định
các nguồn tăng thu, kịp thời đề xuất Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
phương án sử dụng để đủ vốn thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn, đảm bảo tổng
giá trị tổng mức đầu tư của các chương trình, dự án chuyển sang thực hiện trong
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030 đúng theo quy định tại khoản
2 Điều 89 Luật Đầu tư công năm 2019.
- Tập trung đẩy nhanh tiến độ đấu
giá đối với các cơ sở nhà, đất theo kế hoạch đề ra, đồng thời rà soát bổ sung
các lô đất mới có khả năng đấu giá để tạo nguồn thu mới, bổ sung cho ngân sách
cấp tỉnh.
- Triển khai các giải pháp để
khai thác hiệu quả quỹ đất 02 bên các trục đường chính, các tuyến đường mở mới;
trong đó, hoàn thành việc rà soát tổng thể quy hoạch 02 bên của các tuyến đường
đầu tư mới, xây dựng cơ chế, chính sách để thực hiện khai thác quỹ đất 02 bên
đường.
- Trong năm kế hoạch thường
xuyên rà soát, điều chuyển kế hoạch đầu tư vốn giữa các dự án, chủ đầu tư không
có điều kiện giải ngân sang các dự án, chủ đầu tư có tiến độ giải ngân tốt, nhằm
hoàn thành kế hoạch giải ngân vốn đề ra.
- Hằng năm rà soát lại danh mục
đầu tư của các chương trình, dự án để kịp thời điều chỉnh (tăng, giảm) phù hợp
với nhu cầu thực tế và tình hình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
- Lập, thẩm định và phê duyệt
giá đất cụ thể phải kịp thời và sát với giá thị trường.
- Trước ngày 01 tháng 9 năm
2022, hoàn thành việc ban hành Quyết định điều chỉnh Bảng giá các loại đất định
kỳ 05 năm (01/01/2020 - 31/12/2024) trên địa bàn tỉnh. Khẩn trương xem xét sửa
đổi, điều chỉnh hoặc bãi bỏ các quy định có liên quan đến bồi thường giải phóng
mặt bằng không còn phù hợp nhằm đáp ứng kịp thời công tác bồi thường giải phóng
mặt bằng đúng quy định và khả thi.
- Khẩn trương đánh giá tình
hình thực hiện Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn giai đoạn 2016 -
2020, tầm nhìn đến năm 2030 để kịp thời trình Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ hoặc thay thế Nghị quyết số 34/2018/NQ- HĐND cho phù hợp với tình
hình thực tế; sớm ban hành Đề án phát triển vật liệu xây dựng tỉnh giai đoạn
2021 - 2030, định hướng đến 2050, bảo đảm cung cấp nguồn vật liệu xây dựng phục
vụ cho các dự án hạ tầng trọng điểm của tỉnh, đặc biệt là các dự án đường cao tốc
Biên Hòa - Vũng Tàu trong thời gian tới.
- Tập trung triển khai thực hiện
quyết liệt các giải pháp thúc đẩy giải ngân vốn đầu tư công đi đôi với tăng cường
kiểm soát, gắn với trách nhiệm của từng cơ quan, đơn vị, chủ đầu tư bảo đảm giải
ngân hết vốn đầu tư công. Tập trung xử lý các vướng mắc và đẩy nhanh tiến độ bồi
thường giải phóng mặt bằng để bàn giao cho chủ đầu tư đối với các dự án, nhất
là dự án quan trọng, dự án trọng điểm (cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu, đường 994,
…)
- Thực hiện triệt để, đúng thực
chất công tác cải cách thủ tục hành chính liên quan đến dự án đầu tư công; phân
cấp phù hợp; nâng cao nhận thức, trách nhiệm của sở, ngành, chủ đầu tư và các địa
phương; tăng cường đạo đức công vụ, xử lý nghiêm các vi phạm đối với các chủ đầu
tư, ban quản lý dự án, nhà thầu cố tình gây khó khăn, cản trở, làm chậm giải
ngân vốn đầu tư công.
- Củng cố đội ngũ liên quan đến
việc thực hiện các chương trình, dự án đầu tư công, nhất là tại các Ban quản lý
dự án chuyên ngành, tại các cơ quan, đơn vị thực hiện công tác bồi thường giải
phóng mặt bằng.
- Nâng cao chất lượng công tác
chuẩn bị đầu tư dự án; phải tuyển chọn tư vấn, đơn vị thi công đủ năng lực,
kinh nghiệm để đảm bảo thời gian, chất lượng dự án, tránh điều chỉnh trong quá
trình triển khai.
- Xem xét xử lý trách nhiệm các
chủ đầu tư chậm giải ngân vốn đầu tư công vì lý do chủ quan; kết quả giải ngân
vốn của dự án là cơ sở để đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ được giao; không
đưa vào danh sách các nhà thầu chậm thực hiện thủ tục hoàn công, quyết toán
công trình, đặc biệt là đối với các công trình chuyển tiếp.
- Thực hiện các thủ tục, trình
cơ quan có thẩm quyền quyết định dừng thực hiện các dự án đầu tư trong giai đoạn
2021 - 2025 theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Điều 3.
Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa VII, Kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 15
tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
PHỤ LỤC: 01
TỔNG HỢP PHÂN BỔ VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
2021-2025 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn
vị: tỷ đồng
Stt
|
Khoản mục
|
KH 2021-2025 TẠI NQ113
|
KH 2021-2025 ĐIỀU CHỈNH
|
Chênh lệch
|
Ghi chú
|
Số lượng
|
Mức vốn
|
Số lượng
|
Mức vốn
|
Số lượng
|
Mức vốn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5-3
|
8=6-4
|
9
|
|
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN:
|
|
59,043.340
|
|
59,721.296
|
|
677.956
|
|
A
|
CHI MUA SẮM, SỬA CHỮA, CÁC QUỸ...
|
|
4,000.000
|
|
4,000.000
|
|
0.000
|
|
B
|
ĐẦU TƯ CÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đầu tư các chương trình, đề án
|
5
|
5,579.560
|
8
|
4,905.783
|
3
|
-673.777
|
|
1
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
2,968.000
|
|
2,968.000
|
|
0.000
|
|
2
|
Chương
trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện
Xuyên Mộc và Châu Đức
|
|
146.000
|
|
146.000
|
|
0.000
|
|
3
|
Kế
hoạch bảo đảm an sinh xã hội cho 03 xã tại huyện Xuyên Mộc
|
|
265.560
|
|
265.560
|
|
0.000
|
|
4
|
Chương
trình đô thị thông minh
|
|
1,500.000
|
|
600.000
|
|
-900.000
|
|
5
|
Chương
trình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
700.000
|
|
300.000
|
|
-400.000
|
|
6
|
Đề
án Phát triển KT-XH vùng đồng
|
|
|
|
23.700
|
|
23.700
|
|
|
bào
dân tộc thiểu số tỉnh BR-VT giai đoạn II
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đầu
tư cơ sở hạ tầng Chương trình 135 giai đoạn III
|
|
|
|
69.900
|
|
69.900
|
|
8
|
Chương
trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu
số tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2022-2025
|
|
|
|
532.623
|
|
532.623
|
|
II
|
Đầu tư các dự án do tỉnh quyết
định đầu tư
|
485
|
37,643.780
|
561
|
44,165.513
|
76
|
6,521.733
|
|
1
|
Các dự án hoàn thành và chuyển
tiếp từ năm 2020 qua
|
215
|
18,986.500
|
256
|
19,538.535
|
41
|
552.035
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án trọng điểm
|
9
|
2,722.000
|
9
|
2,156.000
|
0
|
-566.000
|
|
-
|
Dự án hạ tầng giao thông kết
nối quan trọng
|
5
|
2,214.242
|
5
|
2,722.000
|
0
|
507.758
|
|
-
|
Các dự án còn lại
|
201
|
14,050.258
|
242
|
14,660.535
|
41
|
610.277
|
|
2
|
Các dự án mở mới trong giai đoạn 2021-2025 (kể cả các dự án chuẩn bị đầu
tư)
|
254
|
18,545.280
|
286
|
24,495.576
|
32
|
5,950.296
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án trọng điểm
|
9
|
2,628.000
|
9
|
2,020.000
|
0
|
-608.000
|
|
-
|
Dự án hạ tầng giao thông kết
nối quan trọng
|
9
|
5,271.000
|
17
|
15,271.000
|
8
|
10,000.000
|
|
-
|
Các dự án còn lại
|
236
|
10,646.280
|
260
|
7,204.576
|
24
|
-3,441.704
|
|
3
|
Các dự án quy hoạch
|
16
|
112.000
|
19
|
131.402
|
3
|
19.402
|
|
III
|
Bổ sung vốn cho ngân sách cấp huyện theo tiêu chí, định mức
|
8
|
6,500.000
|
8
|
6,500.000
|
0
|
0.000
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TP
Vũng Tàu
|
|
1,294.000
|
|
1,294.000
|
|
0
|
|
2
|
TP
Bà Rịa
|
|
810.000
|
|
810.000
|
|
0
|
|
3
|
TX
Phú Mỹ
|
|
969.000
|
|
969.000
|
|
0
|
|
4
|
Huyện
Châu Đức
|
|
1,096.000
|
|
1,096.000
|
|
0
|
|
5
|
Huyện
Xuyên Mộc
|
|
997.000
|
|
997.000
|
|
0
|
|
6
|
Huyện
Long Điền
|
|
589.000
|
|
589.000
|
|
0
|
|
7
|
Huyện
Đất Đỏ
|
|
584.000
|
|
584.000
|
|
0
|
|
8
|
Huyện
Côn Đảo
|
|
161.000
|
|
161.000
|
|
0
|
|
IV
|
Dự phòng
|
|
5,320.000
|
|
150.000
|
|
-5,170.000
|
|
PHỤ LỤC: 02
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN THỰC HIỆN TRONG GIAI
ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
đơn
vị: triệu đồng
Stt
|
Tên chương trình, đề án
|
Vốn trung hạn tại NQ113
|
Vốn đề nghị điều chỉnh
|
Chênh lệch
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4-3
|
6
|
|
Tổng cộng:
|
5,579,560
|
4,905,783
|
-673,777
|
|
1
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
2,968,000
|
2,968,000
|
0
|
|
2
|
Chương
trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện
Xuyên Mộc và Châu Đức
|
146,000
|
146,000
|
0
|
|
3
|
Kế
hoạch bảo đảm an sinh xã hội cho 03 xã tại huyện Xuyên Mộc
|
265,560
|
265,560
|
0
|
|
4
|
Chương
trình đô thị thông minh
|
1,500,000
|
600,000
|
-900,000
|
|
5
|
Chương
trình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
700,000
|
300,000
|
-400,000
|
|
6
|
Đề
án Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh BR-VT giai đoạn II
|
|
23,700
|
23,700
|
|
7
|
Đầu
tư cơ sở hạ tầng Chương trình 135 giai đoạn III
|
|
69,900
|
69,900
|
|
8
|
Chương
trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu
số tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2022- 2025
|
|
532,623
|
532,623
|
|
PHỤ LỤC: 03
DANH MỤC DỰ ÁN DỪNG ĐẦU TƯ TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
đơn
vị: triệu đồng
Stt
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế giải ngân hết năm 2020
|
Mức vốn trung hạn 2021- 2025 tại
NQ113
|
KHV năm 2021, 2022 đã thực hiện
|
Vốn trung hạn 2021- 2025 điều chỉnh
|
Chênh lệch
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=9-7
|
11
|
|
TỔNG CỘNG
|
21
|
|
3,394,672
|
37,376
|
1,121,100
|
8,240
|
5,796
|
-1,115,304
|
|
|
|
2
|
5
|
18
|
24
|
31
|
45
|
55
|
|
59
|
I
|
CÁC DỰ ÁN ĐÃ DỪNG ĐẦU TƯ TẠI NGHỊ QUYẾT 63/NQ- HĐND VÀ NGHỊ QUYẾT
18/NQ-HĐND
|
|
|
1,692,624
|
5,510
|
464,600
|
2,000
|
347
|
-464,253
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 qua
|
|
|
303,741
|
5,510
|
69,000
|
2,000
|
347
|
-68,653
|
|
1
|
Trường
quân sự tỉnh gắn với Trung tâm giáo dục Quốc phòng
|
BCHQS Tỉnh
|
50/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
208,625
|
3,827
|
2,000
|
2,000
|
0
|
-2,000
|
Dừng đầu tư theo 18/NQ- HĐND- 25/02/2022
|
2
|
Xây
dựng nhà máy nước Côn Đảo công suất 3.000m3/ngày đêm
|
UBND H.Côn Đảo
|
78/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
94,884
|
1,451
|
59,000
|
0
|
347
|
-58,653
|
Dừng đầu tư theo 63/NQ- HĐND- 17/08/2021.
Đã phê duyệt QT chi phí CBĐT
|
3
|
Nhà
máy xử lý rác thải Côn Đảo (Xây dựng đường vào và hàng rào)
|
UBND H.Côn Đảo
|
1671/QĐ- UBND ngày 01/7/2019
|
232
|
232
|
8,000
|
0
|
0
|
-8,000
|
Dừng đầu tư theo 63/NQ- HĐND- 17/08/2021
|
|
Các dự án mở mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
807,664
|
0
|
395,000
|
0
|
0
|
-395,000
|
|
4
|
Nút
giao đường 30/4 và đường Bình Giã TPVT
|
Sở GTVT
|
0
|
175,000
|
0
|
175,000
|
0
|
0
|
-175,000
|
Dừng đầu tư theo 63/NQ- HĐND- 17/08/2021
|
5
|
Nâng
công suất nhà máy nước sinh hoạt lên 6.000m3/ngày đêm
|
UBND H.Côn Đảo
|
0
|
70,000
|
0
|
70,000
|
0
|
0
|
-70,000
|
Dừng đầu tư theo 63/NQ- HĐND- 17/08/2021
|
6
|
Trung
tâm kiểm tra hàng hóa chuyên ngành tập trung tại Cái Mép - Thị Vải
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
0
|
112,664
|
0
|
100,000
|
0
|
0
|
-100,000
|
Dừng đầu tư theo 63/NQ- HĐND- 17/08/2021
|
7
|
Cải
tạo, nâng cấp các nút giao: Ngã Năm đường Lê Hồng Phong, Ngã tư giếng nước và
Tượng đài dầu khí TPVT
|
Sở GTVT
|
0
|
450,000
|
0
|
50,000
|
0
|
0
|
-50,000
|
Dừng đầu tư theo 63/NQ- HĐND- 17/08/2021
|
|
Các dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
581,219
|
0
|
600
|
0
|
0
|
-600
|
|
8
|
Xây
dựng mới đê Hải Đăng, thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành NN và
|
0
|
421,000
|
0
|
500
|
0
|
0
|
-500
|
Dừng đầu tư theo 63/NQ- HĐND- 17/08/2021
|
|
|
PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đầu
tư thiết bị dạy và học ngoại ngữ
|
Sở GD và ĐT
|
0
|
160,219
|
0
|
100
|
0
|
0
|
-100
|
Dừng đầu tư theo 63/NQ- HĐND- 17/08/2021
|
II
|
CÁC DỰ ÁN DỪNG ĐẦU TƯ ĐỢT NÀY
|
|
|
1,702,048
|
31,866
|
656,500
|
6,240
|
5,449
|
-651,051
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 qua
|
|
|
212,472
|
31,866
|
46,000
|
4,990
|
5,449
|
-40,551
|
|
1
|
Trường
tiểu học Phước Trung TPBR
|
UBND TP Bà Rịa
|
268/HĐND- VP; 31/7/2017
|
78,622
|
31,866
|
46,000
|
4,990
|
4,990
|
-41,010
|
Chuyển sang XHH
|
2
|
Mở
rộng Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ
|
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&P M1
|
116/NQ- HĐND- 13/12/2019
|
133,850
|
0
|
0
|
0
|
459
|
459
|
Phần bổ sung của dự án Khu chế biến hải sản
tại Đất Đỏ. Dừng đầu tư theo VB 4359/UBND- VP ngày 23/4/2021. Bố trí vốn quyết
toán chi phí CBĐT
|
|
Các dự án mở mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
1,193,480
|
0
|
610,000
|
800
|
0
|
-610,000
|
|
3
|
Khu
Tái định cư phường Long Toàn
|
UBND TP Bà Rịa
|
0
|
249,160
|
0
|
150,000
|
200
|
0
|
-150,000
|
CĐT đề nghị dừng đầu tư do không còn hiệu
quả vì suất tái định cư cho chính dự án quá nhiều
|
4
|
Khu
tái định cư Ngã ba Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
0
|
162,417
|
0
|
80,000
|
200
|
0
|
-80,000
|
Xin chuyển công năng sang Khu cao tầng,
thương mại, dịch vụ (TB số 196/TB-UBND ngày 23/02/2022 của UBND tp Bà Rịa)
|
5
|
Trường
THPT xã Châu Pha, Tóc Tiên
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
0
|
95,000
|
0
|
95,000
|
50
|
0
|
-95,000
|
Sở GD&ĐT có văn bản số 2636/SGĐT-
KHTC ngày 25/10/2021 là chưa cần thiết đầu tư.
|
6
|
Trường
THPT phường Tân Phước, Phước Hòa
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
0
|
95,000
|
0
|
95,000
|
50
|
0
|
-95,000
|
Sở GD&ĐT có văn bản số 2636/SGĐT-
KHTC ngày 25/10/2021 là chưa cần thiết đầu tư.
|
7
|
Trường
Mầm non Phước
|
UBND
|
0
|
73,077
|
0
|
70,000
|
100
|
0
|
-70,000
|
Chuyển sang
|
|
Bửu,
huyện Xuyên Mộc
|
H.Xuyê n Mộc
|
|
|
|
|
|
|
|
XHH.
|
8
|
Hồ
chứa nước sông Cầu
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
0
|
518,826
|
0
|
120,000
|
200
|
0
|
-120,000
|
UBND huyện Châu Đức không thống nhất vị
trí đầu tư dự án tại văn bản số 3040/UBND- VP ngày 02/7/2020 và đánh giá hiệu
quả đầu tư là không cao
|
|
Các dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
296,096
|
0
|
500
|
450
|
0
|
-500
|
|
9
|
Hồ
chứa nước ngọt Bưng Bèo-Cỏ Ống (Các hồ chứa nước ngọt Côn Đảo)
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
0
|
106,274
|
0
|
200
|
200
|
0
|
-200
|
Đề xuất dừng đầu tư do một phần dự án Hồ
chứa nước ngọt Bưng Bèo - Cỏ Ống nằm trong diện tích quy hoạch sân bay theo QĐ
số 1095/QĐ- UBND ngày 01/4/2022, đồng thời dự án không có trong QH
|
10
|
Bãi
đậu xe công viên Tao Phùng
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
89,822
|
0
|
100
|
100
|
0
|
-100
|
Vướng đất quốc phòng và chưa có trong quy
hoạch
|
11
|
Trung
tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ PCCC và CNCH
|
Công an tỉnh
|
0
|
50,000
|
0
|
200
|
100
|
0
|
-200
|
Bộ Công an đã đầu tư bằng vốn NSTW
|
12
|
Bãi
tắm công cộng Hồ Tràm
|
UBND H.Xuyê n Mộc
|
0
|
50,000
|
0
|
0
|
50
|
0
|
0
|
Đã đầu tư bằng ngân sách huyện Xuyên Mộc
|
PHỤ LỤC: 04
DỰ ÁN CHUYỂN ĐẦU TƯ SANG GIAI ĐOẠN SAU DO CHƯA CẤP THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
đơn
vị: triệu đồng
Stt
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
NQ/Quyết định chủ trương đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế đã thanh toán hết năm 2020
|
Vốn trung hạn 2021- 2025 tại NQ113
|
KHV năm 2021, 2002 đã thực hiện
|
Vốn trung hạn 2021- 2025 điều chỉnh
|
Chênh lệch
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=9-7
|
11
|
|
TỔNG CỘNG:
|
27
|
|
5,144,664
|
32,864
|
2,945,700
|
3,179
|
9,000
|
- 2,936,700
|
|
|
|
2
|
5
|
18
|
24
|
31
|
45
|
55
|
|
59
|
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai
đoạn 2016- 2020 qua
|
|
|
238,458
|
31,864
|
206,000
|
0
|
200
|
-205,800
|
|
1
|
XD
nhà ở xã hội tại lô số 2 khu tái định cư đường AIII phường 11 TPVT
|
TT Quản lý và Phát triển nhà ở
|
4080/QĐ-UB- 31/10/2005
|
238,458
|
31,864
|
206,000
|
0
|
200
|
-205,800
|
Vướng GPMB và quy định nguồn vốn đầu tư
(VB 1319/UBND-VP- 08/02/2022)
|
|
Các dự án mở mới trong giai đoạn 2021-2025 theo đề nghị của chủ đầu tư
|
|
|
4,906,206
|
1,000
|
2,739,700
|
3,179
|
8,800
|
- 2,730,900
|
|
2
|
Bến
cập tàu tại Hòn Bảy cạnh, Hòn Cau, Hòn Tre lớn
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
43/NQ-HĐND- 18/7/2019
|
65,048
|
1,000
|
65,000
|
200
|
200
|
-64,800
|
Dự án đang tạm ngưng, Chủ đầu tư đề nghị
điều chuyển vốn sang dự án Đường tuần tra kết nối hệ thống cột mốc ranh giới
đất rừng
|
3
|
Đường
quy hoạch số 12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang-Long Hải)
|
UBND H.Long Điền
|
56/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
358,882
|
0
|
350,000
|
100
|
200
|
-349,800
|
Tạm dừng đầu tư theo Thông báo số 218-TB-
TU ngày 19/3/2021
|
4
|
Chung
cư tái định cư thuộc khu tái định cư Tây Bắc đường AIII TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
34/NQ-HĐND- 04/8/2020
|
615,609
|
0
|
600,000
|
100
|
2,000
|
-598,000
|
Dự án đang tạm ngưng, chờ ý kiến chỉ đạo
của UBND tỉnh để thực hiện các bước tiếp theo (liên quan tầm bắn của BQP)
|
5
|
Dự
án ổn định dân cư cấp bách thị trấn Phước Hải, Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
0
|
50,000
|
0
|
50,000
|
200
|
200
|
-49,800
|
Chưa xác định được địa điểm đầu tư
|
6
|
Xây
dựng nghĩa trang nhân dân Côn Đảo
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
0
|
20,000
|
0
|
20,000
|
50
|
200
|
-19,800
|
Chờ điều chỉnh QH chung Côn Đảo mới có địa
điểm xây dựng
|
7
|
Khu
liên hợp thể dục thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và
|
0
|
316,100
|
0
|
200,000
|
329
|
2,000
|
-198,000
|
Chưa trình chủ trương đầu tư; chưa hoàn
thành quy hoạch 1/500
|
|
|
CN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cung
Văn hóa Thanh thiếu nhi tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
0
|
200,000
|
0
|
80,000
|
50
|
200
|
-79,800
|
Chờ điều chỉnh quy hoạch
|
9
|
Mở
rộng Trung tâm Y tế thị xã Phú Mỹ
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
0
|
300,000
|
0
|
100,000
|
50
|
200
|
-99,800
|
Chưa thống nhất quy mô đầu tư với TX Phú
Mỹ
|
10
|
Trường
Tiểu học Phước Hải 4
|
UBND H.Đất Đỏ
|
0
|
45,000
|
0
|
45,000
|
50
|
200
|
-44,800
|
Chưa có nhu cầu trong giai đoạn 2021-2025
|
11
|
XD
cống số 4 đê Chu Hải và 2 cống tiêu thoát nước trên tuyến đê Phước Hòa và Chu
Hải
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
0
|
43,604
|
0
|
30,000
|
100
|
200
|
-29,800
|
Chưa có nhu cầu trong giai đoạn 2021-2025
|
12
|
Trường
Mầm non xã Suối Nghệ
|
UBND H.Châu Đức
|
0
|
30,000
|
0
|
30,000
|
100
|
200
|
-29,800
|
Chưa có nhu cầu trong giai đoạn 2021-2025
|
13
|
HTKT
khu TTCN Ngãi Giao phục vụ di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm trên địa bàn
Thị trấn Ngãi Giao và Thị trấn Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
0
|
90,000
|
0
|
52,700
|
100
|
200
|
-52,500
|
Chờ điều chỉnh quy hoạch
|
14
|
Chung
cư tái định cư huyện Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
0
|
83,000
|
0
|
80,000
|
100
|
200
|
-79,800
|
Chưa có nhu cầu trong giai đoạn 2021-2025
|
15
|
Trường
THCS khu dân cư số 3
|
UBND H.Côn Đảo
|
0
|
70,000
|
0
|
70,000
|
100
|
200
|
-69,800
|
Chưa bức thiết, chờ QH; Chuyển sang CBĐT
|
16
|
Trường
Mầm non khu dân cư số 3
|
UBND H.Côn Đảo
|
0
|
60,000
|
0
|
60,000
|
100
|
200
|
-59,800
|
Chưa bức thiết, chờ duyệt quy hoạch
|
17
|
Xây
dựng Trường cấp I+II khu Bến Đầm
|
UBND H.Côn Đảo
|
0
|
40,000
|
0
|
40,000
|
100
|
200
|
-39,800
|
Chưa bức thiết, chờ duyệt quy hoạch
|
18
|
Trường
Mầm non Phước Hải 4
|
UBND H.Đất Đỏ
|
0
|
60,000
|
0
|
60,000
|
50
|
200
|
-59,800
|
Thông báo kết luận số 984-TB/TU ngày
07/12/2017 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về kế hoạch đầu tư công. Chuyển sang
XHH.
|
19
|
HTKT
khu tái định cư số 2 xã Phước Tỉnh
|
UBND H.Long Điền
|
0
|
299,000
|
0
|
80,000
|
500
|
200
|
-79,800
|
Chưa có nhu cầu trong giai đoạn 2021-2025
|
20
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Long Hải (giai đoạn 1)
|
UBND H.Long Điền
|
0
|
540,000
|
0
|
100,000
|
100
|
200
|
-99,800
|
Chưa có nhu cầu trong giai đoạn 2021-2025
|
21
|
Khu
tái định cư số 2 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2)
|
UBND H.Long Điền
|
0
|
540,000
|
0
|
100,000
|
100
|
200
|
-99,800
|
Chưa có nhu cầu trong giai đoạn 2021-2025
|
22
|
Trường
mầm non Bình Châu 3
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
0
|
60,000
|
0
|
60,000
|
100
|
200
|
-59,800
|
Chưa có nhu cầu trong giai đoạn 2021-2025
|
23
|
Đập
tràn sông Dinh (đập giữ nước)
|
UBND TP Bà Rịa
|
0
|
148,677
|
0
|
75,000
|
100
|
200
|
-74,800
|
Chưa thống nhất vị trí xây dựng
|
24
|
Đường
Nguyễn Hữu Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
327,922
|
0
|
150,000
|
100
|
200
|
-149,800
|
Tạm dừng triển khai theo Thông báo số
608/TB-UBND ngày 08/9/2020
|
25
|
Mở
rộng khu tái định cư 10ha trong 58ha, phường 10
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
450,000
|
0
|
150,000
|
100
|
200
|
-149,800
|
Chờ điều chỉnh quy hoạch
|
26
|
Trường
Tiểu học Tân Phước 2
|
UBND TX Phú Mỹ
|
0
|
47,482
|
0
|
47,000
|
100
|
200
|
-46,800
|
Chưa có nhu cầu trong giai đoạn 2021-2025
(Theo văn bản số 164/PGDĐT ngày 25/5/2021 của Phòng Giáo dục và Đào tạo thị
xã Phú Mỹ)
|
27
|
Trường
Tiểu học Phước Hòa
|
UBND TX Phú Mỹ
|
0
|
45,882
|
0
|
45,000
|
100
|
200
|
-44,800
|
Chưa có nhu cầu trong giai đoạn 2021-2025
(Theo văn bản số 164/PGDĐT ngày 25/5/2021 của Phòng Giáo dục và Đào tạo thị
xã Phú Mỹ)
|
PHỤ LỤC: 05
DANH MỤC DỰ ÁN HẠ TẦNG GIAO THÔNG KẾT NỐI QUAN TRỌNG ĐÃ
ĐƯỢC PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
đơn
vị: triệu đồng
Stt
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế giải ngân hết năm 2020
|
Vốn trung hạn 2021- 2025 tại NQ113
|
Vốn trung hạn 2021- 2025 điều chỉnh
|
Chênh lệch
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=8-7
|
10
|
|
TỔNG CỘNG:
|
|
|
7,203,560
|
0
|
1,000,000
|
5,500,000
|
4,500,000
|
|
1
|
Dự
án thành phần 3 thuộc dự án Đầu tư xây dựng đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu
(giai đoạn 1)
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
59/2022/QH15 - 16/06/2022
|
670,000
|
0
|
0
|
670,000
|
670,000
|
0
|
2
|
Nâng
cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 (đường ven biển Vũng Tàu-Bình Châu) đoạn từ cầu Sông
Ray Km49+028, 35 đến Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Trung Thủy Km70 + 506,55,
H.Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
120/NQ- HĐND - 13/12/2020; 73/NQ-HĐND -
17/8/2021
|
1,421,900
|
0
|
1,000,000
|
1,300,000
|
300,000
|
0
|
3
|
Nâng
cấp, mở rộng đoạn từ vòng xoay Nhà Lớn đến Quốc lộ 51 và xây mới đoạn từ Quốc
lộ 51 đến cầu Cửa Lấp thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
06/NQ-HĐND ngày 25/2/2022
|
1,491,160
|
0
|
0
|
1,040,000
|
1,040,000
|
0
|
4
|
Xây
mới cầu Cửa Lấp 2 và nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Lò Vôi đến cổng khu du
lịch Thuỳ Dương huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
07/NQ-HĐND ngày 25/2/2022
|
1,045,910
|
0
|
0
|
710,000
|
710,000
|
0
|
5
|
Nâng
cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Long Phù đến cầu Sông Ray, đoạn nhánh kết nối với
đường Tỉnh lộ 44B và các cầu trên tuyến
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
08/NQ-HĐND ngày 25/2/2022
|
1,260,552
|
0
|
0
|
880,000
|
880,000
|
0
|
6
|
Nâng
cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 đoạn từ khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Trung Thủy đến
Quốc lộ 55 tại xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
05/NQ-HĐND ngày 25/2/2022
|
1,314,038
|
0
|
0
|
900,000
|
900,000
|
0
|
PHỤ LỤC: 06
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG GIAO THÔNG KẾT NỐI CAO TỐC
BIÊN HÒA VŨNG TÀU CHƯA DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
đơn
vị: triệu đồng
Stt
|
Tên dự án
|
Đơn vị lập báo đề xuất chủ trương đầu
tư
|
Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế giải ngân hết năm 2020
|
Vốn trung hạn 2021- 2025 tại NQ113
|
Dự kiến số vốn sẽ bố trí khi có đủ thủ tục đầu tư
|
Chênh lệch
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=8-7
|
10
|
|
TỔNG CỘNG:
|
|
|
10,384,857
|
0
|
2,500
|
5,500,000
|
5,497,500
|
|
1
|
Đường
nối vào cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu (Từ QL56 - Nút giao Vũng Vằn)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
0
|
2,398,293
|
0
|
0
|
1,904,000
|
1,904,000
|
Đang đề xuất các phương án về quy mô đầu
tư
|
2
|
Đường
trục chính Bà Rịa - Vũng Tàu (Đường nối cao tốc từ vòng xoay Vũng vằn QL55 đến
vòng xoay Cửa lấp QL51B)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
0
|
3,478,000
|
0
|
2,500
|
1,000,000
|
997,500
|
Đang đề xuất các phương án về quy mô đầu
tư
|
3
|
Nâng
cấp mở rộng đường Hội Bài - Phước Tân (ĐT 992) đoạn từ QL 51 đến đường cao tốc
Biên Hòa - Vũng Tàu
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
0
|
2,912,564
|
0
|
0
|
1,000,000
|
1,000,000
|
Đang đề xuất các phương án về quy mô và
nguồn vốn đầu tư
|
4
|
Đường
vành đai 4 - TP.HCM (Bồi thường GPMB)
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
0
|
1,596,000
|
0
|
0
|
1,596,000
|
1,596,000
|
Đầu tư PPP, ngân sách thực hiện bồi thường
GPMB
|
PHỤ LỤC: 07
DỰ ÁN HOÀN THÀNH ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VỐN TRUNG HẠN
2021-2025 ĐỂ TẤT TOÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
đơn
vị: triệu đồng
St t
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Nhu cầu vốn 2021- 2025
|
Mức vốn 2021- 2025 tại NQ113
|
Vốn 2021, 2022 đã bố trí
|
Vốn 2021, 2022 đã thực hiện
|
Mức vốn trung hạn 2021- 2025
|
KL còn lại chuyển qua giai đoạn sau
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6-7
|
9
|
10=5-9
|
11
|
|
TỔNG CỘNG:
|
38
|
|
354,116
|
0
|
355,362
|
338,530
|
352,616
|
0
|
|
|
|
2
|
5
|
21
|
31
|
34
|
45
|
55
|
|
59
|
1
|
Dự án đã bố trí vốn năm 2021,
2022
|
32
|
|
348,537
|
0
|
355,362
|
338,530
|
347,037
|
0
|
|
1
|
Trường
THCS phường 5
|
UBND TP Vũng Tàu
|
3020/QĐ-UBND ngày 16/11/2010
|
497
|
0
|
497
|
496
|
497
|
0
|
|
2
|
Trường
THCS Phan Văn Trị, phường 8, TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
2938/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
6,029
|
0
|
6,029
|
5,855
|
6,029
|
0
|
|
3
|
Đường
Phước Thắng, phường 12, TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
3367/QĐ-UBND ngày 15/12/2010
|
254
|
0
|
254
|
253
|
254
|
0
|
|
4
|
Đường
vào trường THCS phường 12, TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
2366/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 và 1069/QĐ-
UBND ngày 28/5/2014
|
138
|
0
|
138
|
138
|
138
|
0
|
|
5
|
Đường
vào trụ sở UBND phường 10
|
UBND TP Vũng Tàu
|
2460/QĐ-UBND - 13/10/2010
|
1,266
|
0
|
1,266
|
1,196
|
1,266
|
0
|
|
6
|
Trường
tiểu học Bình Minh phường Rạch Dừa
|
UBND TP Vũng Tàu
|
655/QĐ-UBND ngày 28/3/2016
|
4,762
|
0
|
4,762
|
4,761
|
4,762
|
0
|
|
7
|
Trường
tiểu học phường Hắc Dịch
|
UBND TX Phú Mỹ
|
3023/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
4,894
|
0
|
4,935
|
4,894
|
4,894
|
0
|
|
8
|
Trường
tiểu học Bàu Chinh xã Bàu Chinh
|
UBND H.Châu Đức
|
2252/QĐ-UBND ngày 27/10/2014
|
1,744
|
0
|
1,749
|
1,744
|
1,744
|
0
|
|
9
|
Đường
Hải Lâm - Bàu Trứ
|
UBND H.Long Điền
|
1258/QĐ-UBND ngày 25/4/2012
|
87
|
0
|
87
|
86
|
87
|
0
|
|
10
|
Trường
THCS Bàu Lâm
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
583/QĐ-UBND ngày 18/3/2016
|
100
|
0
|
100
|
100
|
100
|
0
|
|
11
|
Trường
THCS Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
1355/QĐ-UBND - 01/07/2014
|
13,376
|
0
|
27,956
|
13,376
|
13,376
|
0
|
|
12
|
Đường
và kè quanh hồ Quang Trung Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
2186/QĐ-UBND - 20/10/2014
|
26,566
|
0
|
19,078
|
19,078
|
26,566
|
0
|
|
13
|
Cải
tạo nâng cấp đường 30/4 đoạn từ ngã ba Chí Linh đến Ẹo Ông Từ thành phố Vũng
Tàu
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
2380/QĐ-UBND ngày 25/10/2011;
1152/QĐ-UBND ngày 05/6/2014
|
2,513
|
0
|
2,200
|
2,123
|
2,513
|
0
|
|
14
|
Quốc
lộ 56 - Tuyến tránh thị xã Bà Rịa
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị
|
1295/QĐ- BGTVT - 14/06/2011; 1059/QĐ-
|
48,643
|
0
|
48,643
|
48,643
|
48,643
|
0
|
|
|
|
Vải
|
BGTVT - 11/06/2021;
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
BTGPMB
Hồ chứa nước sông Ray_1
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
4132/QĐ-BNN- XD - 29/9/2014
|
59,597
|
0
|
59,597
|
59,597
|
59,597
|
0
|
|
16
|
Xây
dựng tôn tạo Đền thờ Côn Đảo
|
Sở VH và TT
|
2314/QĐ-UBND - 23/09/2009; 1119/QĐ-UBND -
03/06/2014
|
87,096
|
0
|
87,096
|
87,096
|
87,096
|
0
|
|
17
|
BTGPMB
Hồ chứa nước sông Ray_2
|
TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi
|
2096/QĐBNN- XD ngày 17/8/2005
|
49,723
|
0
|
49,723
|
49,659
|
49,723
|
0
|
|
18
|
Mở
rộng trường THPT Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ
|
Sở GD và ĐT
|
2373/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
1,867
|
0
|
1,867
|
1,844
|
1,867
|
0
|
|
19
|
Mở
rộng trường THPT Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc
|
Sở GD và ĐT
|
442 /QĐ-UBND - 28/02/2011; 995/QĐ-UBND -
15/5/2015
|
2,367
|
0
|
2,367
|
2,367
|
2,367
|
0
|
|
20
|
Mở
rộng trường THPT Hòa Hội, huyện Xuyên Mộc
|
Sở GD và ĐT
|
2307/QĐ-UBND ngày 14/10/2011; 2223/QĐ-UBND
ngày 18/10/2012; 2780/QĐ-UBND ngày 16/12/2014
|
1,315
|
0
|
1,315
|
1,314
|
1,315
|
0
|
|
21
|
Dự
án đầu tư tăng cường tiềm lực trang thiết bị cho Trung tâm ứng dụng tiến bộ
khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
844/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 ; 2760/QĐ-UBND
ngày 07/10/2016 và 1824/QĐ-UBND ngày 17/7/2018
|
4,461
|
0
|
4,461
|
4,461
|
4,461
|
0
|
|
22
|
Nhà
máy cấp nước Sông Ray
|
TTNSH&V SMT
|
2073/QĐ-UBND ngày 03/10/2012
|
1,545
|
0
|
1,545
|
1,542
|
1,545
|
0
|
|
23
|
Nhà
ở xã hội Phước Cơ, phường 12, Tp. Vũng Tàu
|
TT Quản lý và Phát triển nhà ở
|
0
|
1,181
|
0
|
1,181
|
1,181
|
1,181
|
0
|
Dự án dừng đầu tư trong giai đoạn
2016-2020, chưa phê duyệt chủ trương đầu tư
|
24
|
HTKT
tuyến đường D7, phường 1, Tp. Vũng Tàu
|
TT Phát triển quỹ đất
|
111/QĐ-UBND ngày 18/01/2017
|
7,823
|
0
|
7,823
|
7,823
|
7,823
|
0
|
|
25
|
Cải
tạo, nâng cấp kho K694, xã Châu Pha, thị xã Phú Mỹ
|
BCHQS Tỉnh
|
2159/QĐ-UBND ngày 10/8/2016
|
41
|
0
|
41
|
41
|
41
|
0
|
|
26
|
Trạm
quan sát phòng không Ra Đa Đồn Biên phòng Bến Đá, TPVT
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
2297/QĐ-UBND ngày 28/10/2014
|
1,100
|
0
|
1,100
|
1,089
|
1,100
|
0
|
|
27
|
Thư
viện điện tử
|
Sở VH và TT
|
1448/QĐ-UBND - 04/06/2018
|
37
|
0
|
37
|
33
|
37
|
0
|
|
28
|
Nhà
bảo tàng Côn Đảo
|
Sở VH và TT
|
4867/QĐ.UB ngày 08/7/2014; 2608/QĐ-UBND
|
37
|
0
|
37
|
34
|
37
|
0
|
|
|
|
|
ngày 05/8/2009
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trùng
tu tôn tạo di tích trại 2 thuộc Khu di tích Côn Đảo
|
Sở VH và TT
|
10088/QĐ.UB ngày 31/10/2003; 2922/QĐ-UB
ngày 31/08/2009
|
1,932
|
0
|
1,932
|
1,932
|
1,932
|
0
|
|
30
|
Các
tuyến điện hạ thế ven bờ hồ chứa nước Sông Ray
|
UBND H.Xuyên mộc
|
2031/QĐ-UBND - 27/8/2018
|
593
|
0
|
593
|
321
|
593
|
0
|
|
31
|
Trụ
sở và cảng công vụ của Cảng vụ đường thủy nội địa
|
Cảng vụ đường thủy nội địa
|
2328/QĐ-UBND -29/10/2012; 640/QĐ-UBND -
20/3/2019
|
8,000
|
0
|
8,000
|
6,500
|
6,500
|
0
|
Giá trị quyết toán công trình giảm 1,5 tỷ
đồng
|
32
|
HTKT
khu tái định cư 1,65 ha, phường 10, Tp. Vũng Tàu
|
TT phát triển quỹ đất
|
2727/QĐ-UBND - 06/10/2016
|
8,953
|
0
|
8,953
|
8,953
|
8,953
|
0
|
|
2
|
Dự án đề nghị bổ sung đợt này
|
6
|
|
2,177
|
0
|
0
|
0
|
2,177
|
0
|
|
33
|
Trường
mầm non Bàu Chinh xã Bàu Chinh huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
4279/QĐ-UBND - 26/11/2021
|
1,356
|
0
|
0
|
0
|
1,356
|
0
|
Quyết định phê duyệt QT bổ sung chi phí
GPMB số 4279/QĐ- UBND - 26/11/2021
|
34
|
Hồ
chứa nước Quang Trung II huyện Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
3300/QĐ-UBND - 04/12/2019
|
121
|
0
|
0
|
0
|
121
|
0
|
Hoàn trả tạm ứng NS
|
35
|
HTKT
khu quy hoạch xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Long
Phước
|
UBND TP Bà Rịa
|
1633/QĐ-UBND -31/7/2013
|
700
|
0
|
0
|
0
|
700
|
0
|
Thực hiện các thủ tục pháp lý để quy hoạch
cho đủ 10ha (thêm 1ha)
|
36
|
Trường
cao đẳng cộng đồng
|
Sở GD và ĐT
|
3928/QĐ-UBND -31/10/2008
|
241
|
0
|
0
|
0
|
241
|
0
|
Hoàn trả tạm ứng NS
|
37
|
Đường
quy hoạch số 7, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
2175/QĐ-UBND - 03/8/2017; 3432/QĐ-UBND
-16/11/2020
|
298
|
0
|
0
|
0
|
298
|
0
|
Đền bù, GPMB bổ sung
|
38
|
Hệ
thống tưới Châu Pha - Sông Xoài
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
7037/QĐ-UBND - 30/9/2004
|
2,863
|
0
|
0
|
0
|
2,863
|
0
|
Dự án đã được phê duyệt quyết toán tại QĐ
số 1745/QĐ- UBND - 20/06/2022
|
PHỤ LỤC: 08
DỰ ÁN QUY HOẠCH VÀ 3 DỰ ÁN KHÁC BỔ SUNG VỐN TRUNG HẠN
2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
đơn
vị: triệu đồng
Stt
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Nhu cầu vốn 2021- 2025
|
Mức vốn 2021- 2025 tại NQ113
|
Vốn 2021, 2022 đã bố trí
|
Vốn 2021, 2022 đã thực hiện
|
Mức vốn trung hạn 2021- 2025
|
KL còn lại chuyển qua giai đoạn sau
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=5- 9
|
11
|
|
TỔNG CỘNG:
|
6
|
|
270,393
|
0
|
98,665
|
86,215
|
218,821
|
51,572
|
|
I
|
Dự án quy hoạch
|
3
|
|
19,402
|
0
|
19,402
|
18,303
|
19,402
|
0
|
|
1
|
Lập
phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất
đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; xây dựng phương án sử dụng mặt nước biển
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Sở TNMT
|
0
|
1,851
|
0
|
1,851
|
1,316
|
1,851
|
0
|
0
|
2
|
Điều
chỉnh quy hoạch chung xây dựng Côn Đảo đến năm 2045
|
Sở Xây dựng
|
0
|
8,414
|
0
|
8,414
|
7,850
|
8,414
|
0
|
0
|
3
|
Đồ
án quy hoạch chi tiết vùng đất, vùng nước cảng biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Sở GTVT
|
0
|
9,137
|
0
|
9,137
|
9,137
|
9,137
|
0
|
0
|
II
|
Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 đã được bổ sung danh mục và bố trí vốn năm
2021 tại NQ63
|
3
|
|
250,991
|
0
|
79,263
|
67,912
|
199,419
|
51,572
|
|
1
|
Tòa
án nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
113B/QĐ- TANDTC- KHTC- 06/05/2020
|
150,000
|
0
|
17,912
|
17,912
|
98,428
|
51,572
|
Hỗ trợ toà án Tỉnh theo VB 7099-CV/TU
ngày 29/6/2020 của BTV Tỉnh ủy. Năm 2021 đã bố trí vốn Hoàn ứng chi phí Bồi
thường GPMB
|
2
|
Bãi
chứa rác tạm tại xã Tóc Tiên (HTKT khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên huyện
Tân Thành)
|
TT Quản lý các khu xử lý chất thải
|
2052/QĐ- UBND - 08/6/2007; 2747/QĐ- UBND
- 29/9/2017
|
11,351
|
0
|
21,351
|
10,000
|
11,351
|
0
|
0
|
3
|
Dự
án đầu tư bổ sung xây dựng đường vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn, thành
phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
1349/QĐ- UBND - 26/05/2010; 41/QĐ- UBND -
07/1/2014; 3222/QĐ- UBND - 18/10/2021
|
89,640
|
0
|
40,000
|
40,000
|
89,640
|
0
|
0
|
PHỤ LỤC: 09
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN VÀ BỐ TRÍ VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
đơn
vị: triệu đồng
Stt
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Dự kiến tổng mức đầu tư
|
Mức vốn 2021- 2025 tại NQ113
|
Vốn 2021, 2022 đã bố trí
|
Mức vốn trung hạn 2021- 2025
|
Chênh lệch
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=7-5
|
9
|
|
TỔNG CỘNG:
|
24
|
6,142,943
|
0
|
1,050
|
4,800
|
4,800
|
|
I
|
Dự án đã bổ sung tại Nghị quyết 63/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021
|
11
|
1,491,382
|
0
|
1,050
|
2,200
|
2,200
|
|
1
|
Mương
thoát nước từ Đường quy hoạch B2 đến suối Thị Vải, phường Mỹ Xuân
|
UBND TX Phú Mỹ
|
376,032
|
0
|
100
|
200
|
200
|
|
2
|
Đường
quy hoạch số 16, thị trấn Long Hải
|
UBND H.Long Điền
|
133,218
|
0
|
100
|
200
|
200
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 14- NQ/TU, ngày
20/11/2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh.
|
3
|
Công
viên tượng đài, nhà lưu niệm Anh hùng liệt sỹ Võ Thị Sáu
|
UBND H.Đất Đỏ
|
144,182
|
0
|
100
|
200
|
200
|
|
4
|
Hệ
thống thu gom và xử lý nước thải thị trấn Phước Hải
|
UBND H.Đất Đỏ
|
203,000
|
0
|
100
|
200
|
200
|
|
5
|
Đường
Bình Giã, thị trấn Phước Bửu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
150,000
|
0
|
100
|
200
|
200
|
|
6
|
Sửa
chữa, bổ sung một số hạng mục cho Trường phổ thông dân tộc nội trú
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
45,339
|
0
|
50
|
200
|
200
|
|
7
|
HTKT
Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên thị xã Phú Mỹ (phần mở rộng diện tích)
|
TT Quản lý các khu xử lý chất thải
|
257,600
|
0
|
200
|
200
|
200
|
|
8
|
Xây
dựng hàng rào bảo vệ rừng ven biển phục vụ công tác bảo vệ rừng tại Khu bảo tồn
thiên nhiên C Bình Châu - Phước Bửu
|
BQL Khu BTTN Bình hâu-Phước Bửu
|
75,392
|
0
|
100
|
200
|
200
|
|
9
|
Xây
dựng hồ chứa nước phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy tại Khu bảo tồn
thiên nhiên Bình C Châu - Phước Bửu.
|
BQL Khu BTTN Bình hâu-Phước Bửu
|
11,819
|
0
|
100
|
200
|
200
|
|
10
|
Tòa
án nhân dân thành phố Bà Rịa
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
55,000
|
0
|
50
|
200
|
200
|
|
11
|
Tòa
án nhân dân huyện Long Điền
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
39,800
|
0
|
50
|
200
|
200
|
Hỗ trợ toà án Tỉnh theo VB 7099-CV/TU
ngày 29/6/2020 của BTV tỉnh ủy BRVT
|
II
|
Dự án đã bổ sung tại Nghị quyết 99/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
9
|
2,905,271
|
0
|
0
|
1,800
|
1,800
|
|
12
|
Công
trình bảo vệ bờ biển trên địa bàn huyện Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
170,000
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
13
|
Công
trình bảo vệ bờ biển trên địa bàn huyện Long Điền
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
590,000
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
14
|
Xây
dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Châu Pha
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
185,000
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
15
|
Xây
dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Đá Đen
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
570,000
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
16
|
Xây
dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Sông Hoả
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
255,000
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
17
|
Trạm
ứng dụng và chuyển giao công nghệ Côn Đảo
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
75,335
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
18
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu vực Bãi Ngang, Thị trấn Long Hải
|
UBND H.Long Điền
|
980,000
|
0
|
0
|
200
|
200
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 14- NQ/TU, ngày
20/11/2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh
|
19
|
Nâng
cấp tuyến đường tuần tra bảo vệ rừng kết hợp du lịch sinh thái, xây dựng chòi
quan sát và hồ chứa nước phòng cháy chữa cháy rừng tại hòn Bảy Cạnh thuộc Vườn
quốc gia Côn Đảo
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
49,936
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
20
|
Dự
án đầu tư 04 hồ chứa nước tự nhiên trong rừng Vườn quốc gia Côn Đảo
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
30,000
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
III
|
Dự án đề nghị bổ sung danh mục và bố trí vốn đợt này
|
4
|
1,746,290
|
0
|
0
|
800
|
800
|
|
21
|
Thu
gom và xử lý nước thải các khu đô thị thuộc huyện Long Điền
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN.
|
958,865
|
0
|
0
|
200
|
200
|
Thông báo số 958-TB/TU ngày 18/4/2022 của
BTV tỉnh ủy; UBND tỉnh đồng ý bổ sung vào trung hạn tại văn bản 7786/UBND-VP
ngày 30/06/2021
|
22
|
Công
viên Hồ Rạch Bà - TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu.
|
722,425
|
0
|
0
|
200
|
200
|
Văn bản số 17180/UBND- VP ngày 12/11/2021
của UBND tỉnh
|
23
|
Đóng
mới 3 xuồng tuần tra BP-15 BĐBP
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh.
|
50,000
|
0
|
0
|
200
|
200
|
Văn bản số 17180/UBND- VP ngày 12/11/2021
của UBND tỉnh. Điều chuyển từ vốn sự nghiệp 2022 sang vốn đầu tư công (đã bố
trí vốn sự nghiệp)
|
24
|
Đội
công tác Bãi sau thuộc Đồn biên phòng Chí Linh
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh.
|
15,000
|
0
|
0
|
200
|
200
|
Thông báo số 273/TB-UBND ngày 24/05/2022
của UBND tỉnh. XD tại vị trí mới để bàn giao Đồn hiện hữu cho tỉnh đấu giá
khu Nghinh Phong
|
PHỤ LỤC: 10
CÁC DỰ ÁN CÒN LẠI TẠI NGHỊ QUYẾT 113/NQ-HĐND NGÀY
13/12/2020
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
đơn
vị: triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư/Đơn vị lập báo cáo đề xuất
chủ trương đầu tư
|
Nhóm DA
|
NQ/Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
Quy mô xây dựng
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế đầu tư đến hết năm 2020
|
KL còn lại chuyển sang 2021
|
KH 2021 - 2025
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Bố trí vốn dự án có đủ thủ tục
|
Dự kiến bố trí vốn khi có đủ thủ tục
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=10a+10b
|
10a
|
10b
|
11
|
|
TỔNG CỘNG:
|
|
|
|
|
99,193,083
|
20,380,585
|
38,236,773
|
32,574,480
|
27,278,2 80
|
5,296,200
|
|
I
|
DỰ ÁN QUY HOẠCH
|
|
|
|
|
119,614
|
7,143
|
3,872
|
112,000
|
112,000
|
0
|
|
1
|
QH
phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu đô thị Tây Nam thành phố Bà Rịa
|
Sở Xây dựng
|
QH
|
0
|
0
|
4,425
|
2,700
|
1,725
|
1,700
|
1,700
|
|
|
2
|
QH
1/500 khu xử lý chất thải Tóc Tiên
|
Sở Xây dựng
|
QH
|
0
|
0
|
1,330
|
896
|
434
|
430
|
430
|
|
|
3
|
QH
chất thải rắn tỉnh BR- VT đến năm 2020
|
Sở Xây dựng
|
QH
|
0
|
0
|
1,343
|
1,162
|
181
|
180
|
180
|
|
|
4
|
Nhiệm
vụ QH chung khu vực ven biển thuộc các xã: Phước Thuận, Bông Trang, Bưng Riềng
và Bình Châu huyện XM
|
Sở Xây dựng
|
QH
|
0
|
0
|
3,041
|
1,619
|
1,422
|
1,410
|
1,410
|
|
|
5
|
Xây
dựng nhiệm vụ QH tỉnh BR-VT thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Sở KH và ĐT
|
QH
|
0
|
0
|
876
|
766
|
110
|
110
|
110
|
|
|
6
|
QH
phân khu xây dựng 1/2000 Trung tâm logistics Cái Mép Hạ
|
Sở GTVT
|
QH
|
0
|
0
|
12,578
|
0
|
0
|
12,390
|
12,390
|
|
|
7
|
QH
tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Sở KH và ĐT
|
QH
|
0
|
0
|
80,201
|
0
|
0
|
80,000
|
80,000
|
|
|
8
|
QH
1/2000 vườn thú hoang dã Safari và khu du lịch nghỉ dưỡng Bình Châu
|
Sở Du lịch
|
QH
|
0
|
0
|
2,392
|
0
|
0
|
2,390
|
2,390
|
|
|
9
|
QH
1/2000 khu du lịch Lâm viên núi Dinh
|
Sở Du lịch
|
QH
|
0
|
0
|
5,286
|
0
|
0
|
5,280
|
5,280
|
|
|
10
|
QH
phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu vực vùng biển Bãi Trước - Bãi Dâu tại TP
Vũng Tàu
|
Sở Xây dựng
|
QH
|
0
|
0
|
1,500
|
0
|
0
|
1,500
|
1,500
|
|
|
11
|
Điều
chỉnh QH phân khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ
|
Sở Xây dựng
|
QH
|
0
|
0
|
1,500
|
0
|
0
|
1,500
|
1,500
|
|
|
12
|
Điều
chỉnh cục bộ QH phân khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ đối với khu vực Mũi
Nghinh Phong và các khu vực lân cận tại Núi Lớn - Núi Nhỏ, TP Vũng Tàu
|
Sở Xây dựng
|
QH
|
0
|
0
|
584
|
0
|
0
|
580
|
580
|
|
|
13
|
Điều
chỉnh cục bộ QH phân khu 1/2000 Khu DL Chí Linh - Cửa Lấp đối với khu đất có
nguồn gốc nhận chuyển nhượng từ Ngân hàng Công thương VN
|
Sở Xây dựng
|
QH
|
0
|
0
|
589
|
0
|
0
|
580
|
580
|
|
|
14
|
Điều
chỉnh QH phân khu xây dựng 1/2000 KCN Phú Mỹ 1
|
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
QH
|
1353/QĐ- UBND- 27/05/2020
|
0
|
1,612
|
0
|
0
|
1,600
|
1,600
|
|
|
15
|
Điều
chỉnh QH phân khu xây dựng 1/2000 KCN Đông Xuyên
|
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
QH
|
1351/QĐ- UBND- 27/05/2020
|
0
|
975
|
0
|
0
|
970
|
970
|
|
|
16
|
QH
chi tiết 1/5000 dự án Học viện bóng đá và khu nghỉ dưỡng tại xã Lộc An huyện
Đất Đỏ
|
Sở VH và TT
|
QH
|
0
|
0
|
1,382
|
0
|
0
|
1,380
|
1,380
|
|
|
II
|
DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG
|
|
|
|
|
99,073,469
|
20,373,442
|
38,232,901
|
32,462,480
|
27,166,2 80
|
5,296,200
|
|
(i)
|
Dự án chuyển tiếp từ năm 2020
qua
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
991B từ QL51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
A
|
2540/QĐ- TTg- 03/08/2016
|
9,73 km
|
803,100
|
780,960
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
|
|
2
|
Đường
Long Sơn-Cái Mép
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
B
|
434/HĐND- VP- 30/10/2017
|
3,75 km
|
1,200,398
|
349,000
|
851,398
|
805,000
|
805,000
|
|
|
3
|
Nạo
vét cải tạo kênh Bến Đình, thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
12/NQ- HĐND- 26/03/2019
|
3,1km đường; 5,6 km kè; nạo vét 7,2 km
kênh;
|
1,489,093
|
151,600
|
1,337,493
|
1,300,000
|
1,300,00 0
|
|
|
4
|
Đường
Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
2209/QĐ- UBND - 21/10/2014; 28/QĐ- UBND -
08/01/2018
|
1.268 m
|
187,709
|
138,577
|
49,132
|
45,000
|
45,000
|
|
|
5
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công
nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
124/HĐND- VP- 17/5/2017
|
39,56 ha; trong đó gđ 1 15,92 ha
|
542,839
|
370,516
|
172,323
|
172,000
|
172,000
|
|
|
6
|
Công
viên Bà Rịa giai đoạn 2
|
UBND TP Bà Rịa
|
B
|
443/HĐND- VP- 25/10/2016; 79/HĐND-
20/3/2018
|
31,5 ha
|
495,742
|
428,652
|
67,090
|
65,000
|
65,000
|
|
|
7
|
Kè
hai bờ sông Dinh đoạn từ Cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ
|
UBND TP Bà Rịa
|
B
|
40/NQ- HĐND- 18/7/2019
|
542 m kè; 556,5m đường dọc kè
|
179,155
|
20,000
|
159,155
|
159,000
|
159,000
|
|
|
8
|
Hàng
rào bảo vệ rừng và đường tuần tra phòng cháy chữa cháy rừng phía Bắc quốc lộ
55 Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu- Phước Bửu giai đoạn 2019-2023
|
BQL Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu
|
B
|
71/NQ- HĐND- 12/9/2019
|
Hàng rào 41.149 m; đường tuần tra 22.400
m
|
151,402
|
40,000
|
111,402
|
111,000
|
111,000
|
|
|
9
|
Xây
dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú
trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
55/NQ- HĐND- 18/7/2019
|
10,9 ha; 118 hộ dân
|
75,252
|
30,000
|
45,252
|
45,000
|
45,000
|
|
|
10
|
Đường
Tỉnh lộ 997 (đường ĐT 992C cũ) thuộc địa phận huyện Đất Đỏ và huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
84/NQ- HĐND- 25/10/2019
|
21,473 km
|
731,310
|
35,000
|
696,310
|
696,000
|
696,000
|
|
|
11
|
Nâng
cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba Bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa
phận huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
66/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
8,6 km
|
423,643
|
26,200
|
397,443
|
397,000
|
397,000
|
|
|
12
|
Đường
Phước Hòa-Cái Mép
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
B
|
606/QĐ- UBND- 23/03/2020
|
4.438,78 m
|
1,243,089
|
987,619
|
255,470
|
183,000
|
183,000
|
|
|
13
|
Đường
sau cảng Mỹ Xuân-Thị Vải
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
B
|
433/HĐND- VP- 30/10/2017; 3102/QĐ- UBND
ngày 31/10/2018
|
2,9 km
|
406,698
|
169,500
|
237,198
|
230,000
|
230,000
|
|
|
14
|
Đường
Thống Nhất (nối dài) TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
79/NQ- HĐND- 25/10/2019
|
1.825m
|
850,338
|
200,000
|
650,338
|
650,000
|
650,000
|
|
|
15
|
Bồi
thường bổ sung dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối Quốc lộ 51 (51 cũ) thành phố
Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
1162/QĐ- BGTVT- 06/05/2009
|
TMĐT, Vốn TW Vốn địa phương 654,968 tỷ đồng
|
100,000
|
0
|
100,000
|
100,000
|
100,000
|
|
|
16
|
Đường
vào khu dịch vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông
Dinh
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
495/HĐND- VP- 8/12/2015
|
2.439,33 m
|
77,909
|
62,378
|
15,531
|
14,950
|
14,950
|
|
|
17
|
Nâng
cấp đê Hải Đăng
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
2788/QĐ- UBND- 29/10/2021; 255/QĐ- UBND-
24/01/2013
|
3.437 m
|
161,086
|
131,773
|
29,313
|
5,000
|
5,000
|
|
|
18
|
Cải
tạo nâng cấp trường THPT Trần Nguyên Hãn TP Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
554/HĐND- VP- 28/12/2016
|
28 phòng học
|
49,622
|
35,000
|
14,622
|
8,000
|
8,000
|
|
|
19
|
Trường
THPT Liên phường: Phường 10 + Phường 11 và Phường 12 tại Tp Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
2366/QĐ- UBND ngày 30/10/2012
|
36 phòng học
|
164,892
|
120,628
|
44,264
|
44,000
|
44,000
|
|
|
20
|
XD
cơ sở 2 trường Cao đẳng nghề tại TP Vũng tàu
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
B
|
81/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
1.500 học viên
|
155,674
|
155,000
|
674
|
600
|
600
|
|
|
21
|
Trường
THCS phường 11
|
UBND TP Vũng Tàu
|
C
|
490/HĐND- VP- 8/12/2015
|
40 phòng học
|
130,890
|
110,200
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
|
|
22
|
Nhà
bảo tàng Tỉnh
|
Sở VH và TT
|
B
|
2605/QĐ- UBND ngày 18/10/2010; 2921/QĐ-
UBND ngày 30/10/2019
|
12.500m 2
|
269,370
|
246,790
|
22,580
|
22,000
|
22,000
|
|
|
23
|
Nâng
cấp mở rộng Trung tâm Điều dưỡng Người có công Cách mạng Tỉnh BR- VT
|
Sở LĐ- TBXH
|
B
|
372/HĐND- VP- 11/10/2016
|
100 giường
|
74,861
|
50,000
|
24,861
|
9,000
|
9,000
|
|
|
24
|
Công
viên 30/4 (Công viên Bà Rịa) giai đoạn 1 (gồm đường vào và lễ đài)
|
UBND TP Bà Rịa
|
B
|
2525/QĐ- UBND ngày 30/10/2013
|
12,12 ha
|
218,602
|
214,676
|
3,926
|
3,926
|
3,926
|
|
|
25
|
Trang
thiết bị y tế BV Bà rịa
|
Sở Y tế
|
B
|
1072/QĐ- UBND ngày 6/5/2013; 3185/QĐ-
UBND ngày 22/11/2019
|
0
|
637,277
|
622,513
|
14,764
|
14,000
|
14,000
|
|
|
26
|
Đầu
tư thiết bị số hóa truyền hình
|
Đài PTTH tỉnh
|
B
|
434/HĐND- VP- 24/10/2016
|
0
|
99,966
|
94,000
|
5,966
|
5,900
|
5,900
|
|
|
27
|
Trụ
sở Báo Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Ban biên tập báo BR-VT
|
B
|
454/HĐND- VP- 27/10/2016
|
3.399 m2
|
62,153
|
53,000
|
9,153
|
9,000
|
9,000
|
|
|
28
|
Trụ
sở Chi cục Bảo vệ môi trường tại thị xã Bà Rịa
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
C
|
2868/QĐ- UBND- 19/10/2016
|
993m2
|
21,124
|
15,000
|
6,124
|
6,000
|
6,000
|
|
|
29
|
Trụ
sở Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
B
|
487/HĐND- VP- 8/12/2015; 40/NQ- HĐND-
18/7/2019
|
5 ha, 13.800m 2
|
228,870
|
220,000
|
8,870
|
8,000
|
8,000
|
|
|
30
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô
nhiễm trên địa bàn thành phố Bà rịa tại Hòa Long
|
UBND TP Bà Rịa
|
B
|
115/NQ- HĐND- 13/12/2019
|
9,9 ha
|
157,614
|
141,156
|
16,458
|
16,458
|
16,458
|
|
|
31
|
Xử
lý môi trường rạch Thủ Lựu (tuyến cống hộp thoát nước và xử lý môi trường rạch
Thủ Lựu) TP Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
B
|
497/HĐND- VP ngày 8/12/2015
|
2.614m
|
191,062
|
137,500
|
53,562
|
53,000
|
53,000
|
|
|
32
|
Tỉnh
lộ 765
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
2945/QĐ- UBND ngày 31/12/2014 và 1245/QĐ-
UBND ngày 12/6/2015
|
12,036k m
|
435,086
|
405,369
|
29,717
|
29,000
|
29,000
|
|
|
33
|
Đường
trung tâm xã Bàu Chinh huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
2259/QĐ- UBND - 27/10/2014; 1790/QĐ-
UBND- 15/7/2019
|
8.086 m
|
137,970
|
125,898
|
12,072
|
12,000
|
12,000
|
|
|
34
|
Sửa
chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao xã Quảng Thành
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
2316/QĐ- UBND- 21/8/2018
|
4,29 ha
|
10,601
|
5,413
|
5,188
|
5,000
|
5,000
|
|
|
35
|
Xây
mới tràn xả lũ công trình hồ chứa nước Gia hoét 1
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
1401/QĐ- UBND- 30/5/2018
|
0
|
23,848
|
20,677
|
3,171
|
3,000
|
3,000
|
|
|
36
|
Nâng
cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
416/HĐND- VP- 18/10/2016
|
178.743 m
|
71,357
|
56,804
|
14,553
|
14,000
|
14,000
|
|
|
37
|
Trường
mầm non Bình Minh xã Cù Bị huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
C
|
2205/QĐ- UBND- 8/8/2017
|
10 nhóm lớp
|
29,942
|
22,129
|
7,813
|
7,000
|
7,000
|
|
|
38
|
Trường
tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
C
|
385/HĐND- VP- 11/10/2016
|
12 phòng học
|
46,218
|
30,207
|
16,011
|
16,000
|
16,000
|
|
|
39
|
Trường
mầm non xã An Ngãi huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
C
|
557/HĐND- VP- 28/12/2016
|
8 nhóm lớp
|
33,657
|
27,532
|
4,469
|
4,000
|
4,000
|
|
|
40
|
Trường
mẫu giáo Long Hải 4 thị trấn Long Hải
|
UBND H.Long Điền
|
B
|
555/HĐND- VP- 28/12/2016; 500/QĐ- UBND-
05/03/2021
|
12 nhóm lớp
|
44,213
|
40,494
|
3,719
|
3,700
|
3,700
|
|
|
41
|
Đường
Hải Lâm-Bàu Trứ đoạn qua huyện Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
C
|
2615/QĐ- UBND- 26/9/2016
|
3.367 m
|
37,281
|
27,079
|
11,221
|
10,000
|
10,000
|
|
|
42
|
Sửa
chữa, gia cố đập nước phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng khu vực núi
Minh Đạm
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
2038/UBND- VP- 09/8/2019
|
80 md
|
5,416
|
3,500
|
1,916
|
1,000
|
1,000
|
|
|
43
|
Xây
dựng đường băng cố định phòng cháy chữa cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm
|
BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT
|
C
|
1488/QĐ- UBND ngày 21/07/2014
|
2.264 m
|
20,552
|
18,000
|
2,500
|
2,500
|
2,500
|
|
|
44
|
HTKT
ngoài hàng rào (đường vào, cấp điện, cấp nước) Khu chôn lấp chất thải rắn hợp
vệ sinh tại xã Láng Dài, huyện Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
B
|
458/HĐND- 28/10/2016
|
7,83 km
|
80,502
|
69,520
|
12,852
|
12,000
|
12,000
|
|
|
45
|
Trường
mầm non Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
C
|
225/HĐND- 22/6/2016; 73/NQ- HĐND-
14/12/2018
|
12 nhóm lớp
|
60,034
|
43,763
|
16,271
|
15,000
|
15,000
|
|
|
46
|
XD
doanh trại và thao trường huấn luyện tại trung đoàn Minh Đạm
|
BCHQS Tỉnh
|
C
|
3119/QĐ- UBND- 27/10/2017
|
0
|
28,046
|
22,318
|
5,728
|
5,000
|
5,000
|
|
|
47
|
Khu
chế biến hải sản tại Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
B
|
50/NQ- HĐND- 4/8/2020
|
38,05 ha
|
240,025
|
216,762
|
23,264
|
15,000
|
15,000
|
|
|
48
|
Đường
dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1-Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân-Ngãi
giao
|
UBND TX Phú Mỹ
|
C
|
2549/QĐ- UBND- 16/9/2016; 10/NQ- HĐND-
20/4/2020
|
1.016 m
|
48,661
|
39,500
|
9,161
|
9,000
|
9,000
|
|
|
49
|
Đường
QH 81 khu đô thị mới Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
489/HĐND- VP ngày 8/12/2015
|
1.906 m
|
181,272
|
143,190
|
38,082
|
38,000
|
38,000
|
|
|
50
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú mỹ 1
|
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
A
|
2256/QĐ- UBND- 03/07/2009
|
954,4 ha
|
1,722,700
|
1,631,039
|
91,661
|
90,000
|
90,000
|
|
|
51
|
Nâng
cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
417/HĐND- VP- 18/10/2016; 1797/QĐ- UBND-
05/07/2021
|
211.270 m
|
108,509
|
66,493
|
42,016
|
40,000
|
40,000
|
|
|
52
|
Nhà
công vụ giáo viên xã Bưng riềng, Bình Châu huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
C
|
2063/QĐ- UBND- 26/7/2017
|
39 căn hộ
|
25,067
|
20,000
|
5,067
|
3,000
|
3,000
|
|
|
53
|
Cải
tạo, sửa chữa và bổ sung các phòng chức năng của các Trường: THCS Bình Châu,
THCS Hòa Hưng, THCS Phước Thuận, THCS Bông Trang và THCS Phước Bửu huyện
Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
419/HĐND- VP- 18/10/2016
|
0
|
123,442
|
110,700
|
12,742
|
12,000
|
12,000
|
|
|
54
|
Trường
mầm non Đội 1 xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
C
|
2374/QĐ- UBND- 30/8/2016
|
8 nhóm lớp
|
29,965
|
25,055
|
4,910
|
4,000
|
4,000
|
|
|
55
|
Trụ
sở làm việc Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
2965/QĐ- UBND- 28/10/2016
|
1.302 m2
|
14,728
|
10,602
|
4,126
|
4,000
|
4,000
|
|
|
56
|
Khu
neo đậu tàu thuyền tránh trú bão Bến lội Bình châu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
1837/QĐ- UBND ngày 5/9/2012
|
15 trụ neo và 48 bộ phao neo
|
251,526
|
248,989
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
|
|
57
|
HTKT
khu chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
459/HĐND- VP- 28/10/2016
|
9,7ha
|
139,761
|
123,670
|
16,091
|
16,000
|
16,000
|
|
|
58
|
Bể
chứa nước mưa trên các đảo nhỏ thuộc Vườn Quốc gia Côn Đảo
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
C
|
2951/QĐ- UBND- 31/12/2015
|
9 bể
|
14,096
|
11,300
|
2,796
|
2,700
|
2,700
|
|
|
59
|
Vườn
Quốc gia Côn Đảo giai đoạn 3
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
C
|
226/HĐND- VP- 22/6/2016
|
0
|
56,426
|
55,000
|
1,426
|
1,400
|
1,400
|
|
|
60
|
Trường
mầm non Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
B
|
409/HĐND- VP- 23/10/2017
|
10 nhóm lớp
|
52,255
|
44,600
|
7,655
|
7,000
|
7,000
|
|
|
61
|
Nhà
công vụ cho lực lượng vũ trang Ban chỉ huy quân sự huyện Côn Đảo
|
BCHQS Tỉnh
|
B
|
486/HĐND- VP- 8/12/2015
|
64 căn hộ
|
92,443
|
77,007
|
15,436
|
12,000
|
12,000
|
|
|
62
|
Đầu
tư cải tạo và phát triển lưới điện nông thôn 2016-2020 (năm 2018- 2020)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
461/HĐND- VP- 28/10/2016
|
296,2 km hạ thế; 13.712 KVA
|
114,356
|
76,600
|
37,756
|
37,000
|
37,000
|
|
|
63
|
Đầu
tư phát triển lưới điện ngầm khu vực trung tâm thành phố Bà Rịa và thành phố
Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
242/HĐND- VP-6/7/2017; 72/NQ- HĐND-
12/9/2019
|
32,225 km
|
99,904
|
63,000
|
36,904
|
36,000
|
36,000
|
|
|
64
|
Thay
thế các hố ga thu hiện hữu bằng hố ga ngăn mùi kiểu mới
|
Công ty Cổ phần Khoa học Công nghệ Việt
Nam
|
B
|
4423/QĐ- UBND ngày 05/12/2007; 3034/QĐ-
UBND ngày 09/9/2008
|
0
|
8,900
|
0
|
0
|
8,900
|
8,900
|
|
|
65
|
Cải
tạo sửa chữa hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
B
|
1525/QĐ- UBND ngày 09/7/2013
|
0
|
8,499
|
0
|
0
|
9,272
|
9,272
|
|
|
66
|
Đường
Bình Giã (đoạn từ đường 30/4 đến nối đường 2/9), thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
80/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
1,29km
|
421,856
|
80,300
|
341,556
|
341,000
|
341,000
|
|
|
67
|
Đường
Cầu Cháy TPVT (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
73/NQ- HĐND- 12/9/2019
|
2.173 m
|
443,101
|
65,250
|
377,851
|
377,000
|
377,000
|
|
|
68
|
Đường
Hàng Điều (đoạn từ 30/4 đến 51C)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
74/NQ- HĐND- 12/9/2019
|
2.130 m
|
467,237
|
75,250
|
391,987
|
391,000
|
391,000
|
|
|
69
|
Đường
Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình giã phường 10 TPVT (giai đoạn 2)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
55/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
1.199,1 m+ 1.260,88 m
|
213,166
|
66,858
|
146,308
|
146,000
|
146,000
|
|
|
70
|
Đường
Ngô quyền phường 10 TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
C
|
70/NQ- HĐND- 12/9/2019
|
1.487m
|
102,347
|
58,790
|
43,557
|
43,000
|
43,000
|
|
|
71
|
Đường
QH D15 khu du lịch Chí linh-Cửa lấp TPVT
|
TT Phát triển quỹ đất
|
C
|
3929/QĐ- UBND ngày 31/10/2008
|
1.121,8m
|
44,111
|
30,000
|
14,111
|
14,000
|
14,000
|
|
|
72
|
Đường
quy hoạch A III
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
59/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
2,29 km
|
345,616
|
30,300
|
315,316
|
315,000
|
315,000
|
|
|
73
|
Đường
quy hoạch A4 (đường vào trường THCS phường 11) TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
61/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
1.314 m
|
177,964
|
20,300
|
157,664
|
157,000
|
157,000
|
|
|
74
|
Đường
Rạch Bà 1 phường 11 TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
62/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
1,33 km
|
168,707
|
30,300
|
138,407
|
138,000
|
138,000
|
|
|
75
|
HTKT
Khu tái định cư phường Thắng nhất TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
457/HĐND- VP- 28/10/2016
|
4,58 ha; 313 nền đất
|
75,605
|
39,229
|
36,376
|
36,000
|
36,000
|
|
|
76
|
Chỉnh
trang kiến trúc cầu Cỏ May
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
397/HĐND- VP- 12/10/2017
|
2.400 m2
|
98,391
|
40,000
|
58,391
|
58,000
|
58,000
|
|
|
77
|
Chung
cư tái định cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
112/HĐND- VP- 14/3/2016
|
504 căn hộ
|
586,096
|
387,929
|
198,167
|
198,000
|
198,000
|
|
|
78
|
HTKT
Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
456/HĐND- VP- 28/10/2016
|
10 ha; 302 lô đất và 1.300 căn hộ
|
190,040
|
108,000
|
82,040
|
82,000
|
82,000
|
|
|
79
|
HTKT
khu TĐC Long Sơn, thành phố Vũng Tàu (bao gồm đoạn đường Nguyễn Phong Sắc)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
119/NQ- HĐND- 13/12/2020
|
60,79 ha; 909 lô đất
|
722,567
|
683,404
|
39,163
|
39,000
|
39,000
|
|
|
80
|
Khu
tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
4081/QĐUB ND- 31/10/2005; 314/QĐ- UBND-
17/02/2020
|
24,8ha; 993 lô đất và 2 chung cư
|
511,752
|
297,778
|
213,974
|
213,000
|
213,000
|
|
|
81
|
XD
nhà tang lễ thành phố Vũng tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
195/HĐND- VP- 22/6/2018
|
4.016 m2
|
86,021
|
6,150
|
79,871
|
79,000
|
79,000
|
|
|
82
|
Trường
mầm non Hàng Điều Phường 11
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
485/HĐND- VP- 8/12/2015
|
18 nhóm lớp
|
67,955
|
29,437
|
38,518
|
38,000
|
38,000
|
|
|
83
|
Trường
mầm non phường 10 TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
C
|
369/HĐND- VP- 11/10/2016; 37/HĐND- VP- 04/08/2000
|
20 nhóm lớp
|
47,447
|
36,650
|
10,797
|
10,000
|
10,000
|
|
|
84
|
Trường
mầm non Phường Nguyễn An Ninh
|
UBND TP Vũng Tàu
|
C
|
367/HĐND- VP- 11/10/2016
|
17 nhóm lớp
|
44,217
|
23,310
|
20,907
|
20,000
|
20,000
|
|
|
85
|
Trường
mầm non Rạch Dừa Phường Rạch Dừa
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
1356/QĐ- UBND - 26/6/2012; 41/NQ- HĐND -
18/7/2019
|
18 nhóm lớp
|
120,719
|
52,338
|
68,381
|
68,000
|
68,000
|
|
|
86
|
Trường
tiểu học Bến Nôm phường 10
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
500/HĐND- VP- 20/12/2017
|
30 phòng học
|
126,214
|
76,748
|
49,466
|
49,000
|
49,000
|
|
|
87
|
Trường
tiểu học phường 10 TP Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
370/HĐND- VP- 11/10/2016
|
30 phòng học
|
58,482
|
30,100
|
28,382
|
28,000
|
28,000
|
|
|
88
|
Trường
tiểu học phường 11 TPVT (tiểu học Phước Sơn)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
368/HĐND- VP- 11/10/2016; 2598/QĐ- UBND- 01/09/2020
|
30 phòng học
|
78,233
|
17,100
|
61,133
|
61,000
|
61,000
|
|
|
89
|
Trường
tiểu học phường 11, thành phố Vũng Tàu (tiểu học Phước An)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
54/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
30 phòng học
|
74,829
|
23,100
|
51,729
|
50,000
|
50,000
|
|
|
90
|
Trường
tiểu học phường Thắng Nhất TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
371/HĐND- VP- 11/10/2016
|
30 phòng học
|
64,142
|
48,000
|
16,142
|
16,000
|
16,000
|
|
|
91
|
Trường
tiểu học Thắng Nhì TP Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
556/HĐND- VP- 28/12/2016; 11/NQ-
HĐND-20/4/2020
|
30 phòng học
|
110,309
|
62,000
|
48,309
|
48,000
|
48,000
|
|
|
92
|
Trường
THCS Hàn Thuyên TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
81/QĐ- UBND - 16/01/2012
|
36 phòng học
|
114,285
|
42,691
|
71,594
|
71,000
|
71,000
|
|
|
93
|
BTGPMB
TT Hành chính TP Vũng tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
2912/QĐ- UBND ngày 27/08/2009; 559/QĐ-
UBND ngày 05/03/2010; 730/QĐ- UBND ngày 01/04/2020
|
90.394m 2
|
237,402
|
130,773
|
106,629
|
105,000
|
105,000
|
|
|
94
|
Cầu
cảng và doanh trại Hải đội 2
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
B
|
58/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
1.577 m2
|
52,527
|
9,100
|
43,427
|
43,000
|
43,000
|
|
|
95
|
Trụ
sở công an phường 7 TPVT
|
Công an Tỉnh
|
C
|
3835/QĐ- UBND- 30/12/2016
|
687 m2
|
6,522
|
4,489
|
2,033
|
1,800
|
1,800
|
|
|
96
|
Trụ
sở làm việc Công an thành phố Vũng Tàu
|
Công an Tỉnh
|
B
|
267/HĐND- VP- 31/7/2017
|
3,06 ha
|
169,570
|
65,000
|
104,570
|
104,000
|
104,000
|
|
|
97
|
Đầu
tư 20km đường nội thị TP BR (gđ 1)
|
UBND TP Bà Rịa
|
B
|
460/HĐND- VP- 28/10/2016
|
5 tuyến đường; 10 km
|
471,118
|
266,867
|
204,251
|
204,000
|
204,000
|
|
|
98
|
Đường
phía Bắc bệnh viện Bà Rịa mới
|
UBND TP Bà Rịa
|
B
|
427/HĐND- VP- 20/10/2016
|
1.386 m
|
110,907
|
32,300
|
78,607
|
78,000
|
78,000
|
|
|
99
|
Nâng
cấp tỉnh lộ 52 TPBR
|
UBND TP Bà Rịa
|
B
|
445/HĐND- VP- 25/10/2016; 79/NQ- HĐND-
14/12/2018
|
6 km
|
491,333
|
356,413
|
134,920
|
134,000
|
134,000
|
|
|
10 0
|
Khu
TĐC phường Phước Hưng
|
UBND TP Bà Rịa
|
C
|
2251/QĐ- UBND- 18/8/2016, 36/HĐND ngày
18/7/2019
|
5,35 ha
|
67,844
|
49,050
|
18,794
|
18,794
|
18,794
|
|
|
10 1
|
Khu
tái định cư Hòa Long
|
UBND TP Bà Rịa
|
B
|
42/NQ- HĐND ngày 18/7/2019
|
849 lô đất
|
317,383
|
48,000
|
269,383
|
269,000
|
269,000
|
|
|
10 2
|
Khu
nhà ăn và phòng chức năng trường THCS Lê Quang Cường
|
UBND TP Bà Rịa
|
C
|
2811/QĐ- UBND- 23/10/2019
|
300 HS
|
18,256
|
10,100
|
8,156
|
8,000
|
8,000
|
|
|
10 3
|
Trường
THCS Phước Hưng TPBR
|
UBND TP Bà Rịa
|
B
|
380/HĐND- 11/10/2016, 220/HĐND- VP ngày
30/7/2018
|
24 phòng học
|
99,150
|
72,688
|
26,462
|
26,000
|
26,000
|
|
|
10 4
|
Trường
mầm non Long Phước 2 TPBR
|
UBND TP Bà Rịa
|
B
|
381/HĐND- VP- 11/10/2016
|
11 nhóm lớp
|
50,517
|
34,870
|
15,647
|
15,000
|
15,000
|
|
|
10 5
|
Nâng
cấp mở rộng trung tâm chẩn đoán y khoa thành BV Mắt
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
51/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
100 giường
|
86,987
|
25,100
|
61,887
|
61,000
|
61,000
|
|
|
10 6
|
Trụ
sở Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh BR- VT
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
C
|
3804/QĐ- UBND- 30/12/2016
|
1.262 m2
|
22,899
|
12,829
|
10,070
|
10,000
|
10,000
|
|
|
10 7
|
Trùng
tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước
|
UBND TP Bà Rịa
|
B
|
337/HĐND- VP- 13/9/2017; 76/NQ- HĐND-
14/12/2018
|
735 m
|
105,137
|
72,837
|
32,300
|
32,000
|
32,000
|
|
|
10 8
|
Xây
dựng khu hậu cứ cho Đoàn ca múa nhạc của Tỉnh tại Bà rịa (hạng mục khu lưu
trú)
|
Sở VH và TT
|
B
|
2663/QĐ- UBND ngày 22/10/2010
|
2.274m2
|
12,885
|
10,973
|
1,912
|
1,500
|
1,500
|
|
|
10 9
|
Sửa
chữa Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh
|
Sở LĐ- TBXH
|
B
|
454/HĐND- VP ngày 17/11/2015; 2357/QĐ-
UBND-30/10/2014
|
1,265 ha
|
157,000
|
137,000
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
|
|
11 0
|
Bổ
sung một số hạng mục của trường Chính trị tỉnh
|
Trường Chính trị Tỉnh
|
C
|
2846/QĐ- UBND- 17/10/2016
|
1.290m2
|
15,472
|
7,000
|
8,472
|
7,000
|
7,000
|
|
|
11 1
|
Trụ
sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
533/HĐND- 28/11/2016
|
5ha; 75.789 m3
|
83,192
|
40,953
|
42,239
|
42,000
|
42,000
|
|
|
11 2
|
Trụ
sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thị xã
Bà Rịa
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
C
|
2879/QĐ- UBND- 21/10/2016
|
958m2
|
27,996
|
11,350
|
16,646
|
16,000
|
16,000
|
|
|
11 3
|
Trụ
sở Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
C
|
2505/QĐ- UBND- 7/9/2018
|
2.383 m2
|
29,884
|
8,770
|
21,114
|
21,000
|
21,000
|
|
|
11 4
|
Trung
tâm dịch vụ công tỉnh BR-VT và trụ sở làm việc Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND tỉnh
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
45/NQ- HĐND- 18/7/2019
|
8.588,6 m2
|
192,189
|
15,100
|
177,089
|
177,000
|
177,000
|
|
|
11 5
|
Trụ
sở phòng Cảnh sát PCCC&CNCH và các phòng nghiệp vụ (PC06, PC08, PA08,
PX05) Công an tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Công an Tỉnh
|
B
|
269/HĐND- VP_ 31/7/2017 104/NQ- HĐND_
10/12/2021
|
6.118 m2
|
88,550
|
24,000
|
64,550
|
64,000
|
64,000
|
|
|
11 6
|
Trụ
sở Ban chỉ huy Quân sự Thành phố Bà Rịa
|
BCHQS Tỉnh
|
B
|
395/HĐND- VP- 12/10/2017
|
5.240 m2
|
89,669
|
57,000
|
22,669
|
22,000
|
22,000
|
|
|
11 7
|
Dự
án thu gom và xử lý nước thải thị xã Bà rịa (ODA Thụy sĩ)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
1372/QĐ- UBND- 26/05/2017
|
12.000 m3/ ngày đêm
|
473,484
|
185,472
|
288,012
|
288,000
|
288,000
|
|
|
11 8
|
Đường
B xã Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
501/HĐND- VP- 20/12/2017
|
2.786,92 m
|
164,577
|
40,200
|
124,377
|
124,000
|
124,000
|
|
|
11 9
|
Đường
Bình Ba-Bình Trung
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
45/HĐND- VP- 22/2/2017
|
5,2km
|
82,280
|
68,500
|
13,780
|
13,000
|
13,000
|
|
|
12 0
|
Đường
Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đoạn từ cầu Suối Lúp đến đường 765
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
50/NQ- HĐND- 18/7/2019
|
5,5 km
|
250,417
|
3,300
|
247,117
|
247,000
|
247,000
|
|
|
12 1
|
Đường
nối từ ĐT 992 đến đường Quảng Phú-Phước An, huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
65/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
2,733 km
|
87,279
|
15,200
|
72,079
|
72,000
|
72,000
|
|
|
12 2
|
Đường
Ngãi Giao-Cù Bị giai đoạn 2
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
56/NQ- HĐND- 18/7/2019
|
7,2 km
|
175,388
|
94,000
|
81,388
|
81,000
|
81,000
|
|
|
12 3
|
Đường
trung tâm xã Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
502/HĐND- VP- 20/12/2017
|
1.567,35 m
|
161,403
|
40,250
|
121,153
|
121,000
|
121,000
|
|
|
12 4
|
Sửa
chữa nâng cấp hồ chứa nước Gia hoét II
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
181/QĐ- UBND- 24/1/2019
|
2,62 ha
|
6,174
|
1,894
|
4,280
|
4,000
|
4,000
|
|
|
12 5
|
Sửa
chữa nâng cấp hồ chứa nước Kim Long huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
3003/QĐ- UBND- 25/10/2018
|
1.900 md
|
46,826
|
25,362
|
21,464
|
20,000
|
20,000
|
|
|
12 6
|
Sửa
chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Đôi 1
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
3718/QĐ- UBND- 27/12/2018
|
51 ha
|
6,791
|
3,693
|
3,098
|
3,000
|
3,000
|
|
|
12 7
|
Cải
tạo, nâng cấp Trường THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trường Tộ và tiểu học
Đinh Tiên Hoàng
|
UBND H.Châu Đức
|
C
|
39/QĐ- UBND- 18/7/2019
|
0
|
44,918
|
24,500
|
20,418
|
20,000
|
20,000
|
|
|
12 8
|
Sửa
chữa trường THPT Nguyễn Văn Cừ
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
C
|
83/NQ- HĐND- 25/10/2019
|
0
|
36,595
|
12,000
|
24,595
|
24,000
|
24,000
|
|
|
12 9
|
Trường
tiểu học Trần Phú xã Suối Rao
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
383/HĐND- VP- 11/10/2016
|
12 phòng học
|
45,393
|
31,500
|
13,893
|
13,000
|
13,000
|
|
|
13 0
|
Trường
THCS Kim Long, xã Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
339/HĐND- VP- 13/9/2017
|
12 phòng học
|
47,189
|
27,100
|
20,089
|
20,000
|
20,000
|
|
|
13 1
|
XD
mới Trung tâm y tế huyện Châu Đức
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
341/HĐND- VP- 13/9/2017; 12/NQ- HĐND-
20/4/2020
|
100 giường
|
301,048
|
92,498
|
208,550
|
208,000
|
208,000
|
|
|
13 2
|
Công
viên Chiến Thắng (XD Tượng đài chiến thắng tiểu đoàn 445 và bia tưởng niệm liệt
sỹ D445)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
297/HĐND- VP- 19/9/2018
|
24.200 m2
|
102,526
|
65,080
|
37,446
|
37,000
|
37,000
|
|
|
13 3
|
Cải
tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò vôi
|
UBND H.Long Điền
|
B
|
129/HĐND- 24/3/2016
|
8.415 m
|
397,975
|
249,811
|
148,164
|
148,000
|
148,000
|
|
|
13 4
|
Đường
QH số 14 thị trấn Long hải
|
UBND H.Long Điền
|
C
|
475/HĐND- VP- 31/10/2016
|
751,74 m
|
77,493
|
27,926
|
49,567
|
45,000
|
45,000
|
|
|
13 5
|
XD
HTKT phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR-VT
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
2518/QĐ- UBND - 30/10/2013; 2501/QĐ- UBND
- 07/9/2018
|
375 ha
|
36,136
|
26,346
|
9,790
|
9,000
|
9,000
|
|
|
13 6
|
Trường
mầm non Phước Tỉnh 2 huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
B
|
122/HĐND- VP- 12/4/2012
|
12 nhóm lớp
|
47,944
|
24,211
|
23,733
|
23,000
|
23,000
|
|
|
13 7
|
Trường
tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Tỉnh huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
C
|
123/HĐND- VP- 12/4/2017
|
16 phòng học
|
39,029
|
25,050
|
13,979
|
13,000
|
13,000
|
|
|
13 8
|
Trường
Tiểu học Phước Hưng 4, huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
B
|
53/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
24 phòng học
|
56,168
|
20,100
|
36,068
|
36,000
|
36,000
|
|
|
13 9
|
Trường
THPT Phước Tỉnh huyện Long Điền
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
338/HĐND- VP- 13/9/2017
|
30 phòng học
|
80,288
|
21,780
|
58,508
|
50,000
|
50,000
|
|
|
14 0
|
Cải
tạo TTYT Long điền cũ thành BV Lao và bệnh phổi
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
52/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
100 giường
|
105,423
|
3,481
|
101,942
|
100,000
|
100,000
|
|
|
14 1
|
Mở
rộng trụ sở Công an huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
B
|
127/HĐND- VP- 24/3/2016
|
1.925 m2
|
45,219
|
35,202
|
10,017
|
10,000
|
10,000
|
|
|
14 2
|
XD
mới đồn biên phòng 500 xã Phước Tỉnh
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
C
|
126/HĐND- VP- 24/3/2016
|
2.742 m2
|
32,366
|
18,050
|
14,316
|
14,000
|
14,000
|
|
|
14 3
|
Cải
tạo, nâng cấp đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL44A giáp khu du lịch Thùy
Dương đến ngã ba Long Phù
|
UBND H.Đất Đỏ
|
B
|
53/NQ- HĐND- 18/7/2019; 91/NQ- HĐND-
01/10/2021
|
5.581 m
|
238,375
|
55,724
|
182,165
|
180,000
|
180,000
|
|
|
14 4
|
Đường
Long Tân - Láng Dài
|
UBND H.Đất Đỏ
|
C
|
642/QĐ- UBND- 22/3/2017
|
3.322m
|
34,963
|
5,343
|
29,620
|
28,000
|
28,000
|
|
|
14 5
|
Đường
QH số 2 thị trấn Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
B
|
501/HĐND- VP- 9/11/2016
|
2.710 m
|
117,301
|
84,541
|
32,760
|
30,000
|
30,000
|
|
|
14 6
|
Khu
neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Lộc An
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
118/HĐND- VP- 17/3/2016; 38/NQ- HĐND-
18/7/2019
|
200 chiếc/ 200cv
|
223,483
|
167,043
|
56,440
|
56,000
|
56,000
|
|
|
14 7
|
Trường
mầm non Lộc An huyện Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
C
|
426/HĐND- VP- 19/10/2016; 16/NQ- HĐND-
20/4/2020
|
12 nhóm lớp
|
46,644
|
20,031
|
26,613
|
25,000
|
25,000
|
|
|
14 8
|
Trường
mầm non xã Long Mỹ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
C
|
1188/QĐ- UBND- 8/5/2017; 15/NQ- HĐND-
20/4/2020
|
8 nhóm lớp
|
31,367
|
15,050
|
16,317
|
16,000
|
16,000
|
|
|
14 9
|
Đường
81 nối dài
|
UBND TX Phú Mỹ
|
C
|
75/NQ- HĐND- 12/9/2019
|
577,2 m
|
73,194
|
20,000
|
53,194
|
53,000
|
53,000
|
|
|
15 0
|
Đường
QH 46 nối dài khu đô thị mới Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
537/HĐND- VP- 30/11/2016
|
1.051 m
|
106,796
|
69,250
|
37,546
|
37,000
|
37,000
|
|
|
15 1
|
Đường
QH S (song song QL51) thị trấn Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
453/HĐND- VP- 27/10/2016
|
6,83 km
|
420,704
|
309,742
|
110,962
|
110,000
|
110,000
|
|
|
15 2
|
Đường
quy hoạch T đô thị mới Phú Mỹ, huyện Tân Thành.
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
67/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
5,3 km
|
323,257
|
50,300
|
272,957
|
272,000
|
272,000
|
|
|
15 3
|
Trụ
sở Trạm kiểm lâm Tân Hải
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
3093/QĐ- UBND- 27/10/2017
|
0
|
3,780
|
243
|
3,537
|
3,500
|
3,500
|
|
|
15 4
|
Hạ
tầng khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
C
|
1736/QĐ- UBND ngày 5/9/2007; 974/QĐ- UBND
ngày 21/5/2012
|
14,47 ha, 1.012 căn hộ
|
173,595
|
122,514
|
51,081
|
51,000
|
51,000
|
|
|
15 5
|
HTKT
Khu tái định cư 5,6ha xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành
|
UBND TX Phú Mỹ
|
C
|
340/HĐND- VP- 13/9/2017
|
251 lô đất
|
63,009
|
33,150
|
29,859
|
29,000
|
29,000
|
|
|
15 6
|
HTKT
khu tái định cư thị trấn Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
68/NQ- HĐND- 14/12/2018; 57/NQ- HĐND-
04/08/2020
|
37,12 ha
|
534,785
|
60,200
|
474,585
|
474,000
|
474,000
|
|
|
15 7
|
Tuyến
thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 2A đến chùa Huệ Quang, đoạn từ
VCB đến cầu Ngọc Hà và đoạn từ đường Phước Hòa-Cái Mép đến cầu Rạch Tre)
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
69/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
7,57 km
|
293,486
|
30,150
|
263,336
|
263,000
|
263,000
|
|
|
15 8
|
Tuyến
thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 46 đến đường Phước Hòa-Cái
Mép)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
69/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
7,3 km
|
278,142
|
3,150
|
274,992
|
274,000
|
274,000
|
|
|
15 9
|
Trường
mầm non Hắc Dịch 2
|
UBND TX Phú Mỹ
|
C
|
422/HĐND- VP- 18/10/2016
|
10 nhóm lớp
|
36,633
|
21,200
|
15,441
|
12,300
|
12,300
|
|
|
16 0
|
Mở
rộng bệnh viện huyện Tân thành
|
Sở Y tế
|
B
|
1215/QĐ- UBND ngày 20/5/2010, 1070/QĐ-
UBND ngày 28/5/2014 và 2547/QĐ- UBND ngày 16/9/2016
|
100 giường
|
67,729
|
50,690
|
17,039
|
6,000
|
6,000
|
|
|
16 1
|
Trạm
kiểm soát giao thông đường thủy tại Cái Mép
|
Công an Tỉnh
|
C
|
3837/QĐ- UBND- 30/12/2016
|
2.696 m2
|
25,721
|
21,551
|
4,170
|
2,400
|
2,400
|
|
|
16 2
|
Thu
gom, xử lý và thoát nước đô thị mới Phú Mỹ
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
1982/QĐ- UBND- 03/09/2013
|
29.700m3/ngày; 123.886 m cống
|
536,708
|
166,784
|
369,924
|
369,000
|
369,000
|
|
|
16 3
|
Các
tuyến đường giao thông nội đồng ven bờ hồ chứa nước Sông Ray
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
C
|
13/NQ- HĐND- 26/3/2019; 18/NQ- HĐND-
20/4/2020
|
21,8 km
|
83,129
|
23,564
|
59,565
|
59,000
|
59,000
|
|
|
16 4
|
Đầu
tư nâng cấp đường 329 huyện Xuyên mộc
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
453A/HĐND -VP- 27/10/2016
|
10,4 km
|
396,805
|
216,501
|
180,304
|
180,000
|
180,000
|
|
|
16 5
|
Đường
Hòa Bình - Hòa Hội - Bưng Riềng - Bình Châu (đường 56)
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
46/NQ- HĐND- 18/7/2019
|
17,3km
|
223,513
|
20,000
|
203,513
|
203,000
|
203,000
|
|
|
16 6
|
Đường
khu dân cư Láng Hàng (đoạn từ đồn Biên Phòng đến giao đường ven biển), xã
Bình Châu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
C
|
1212/QĐ- UBND ngày 14/5/2019
|
0
|
39,145
|
4,150
|
34,995
|
34,000
|
34,000
|
|
|
16 7
|
Đường
N4 vòng quanh bờ hồ Xuyên mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
420/HĐND- VP- 18/10/2016; 72/NQ- HĐND-
14/12/2018
|
4.825m
|
121,648
|
2,150
|
119,498
|
119,000
|
119,000
|
|
|
16 8
|
Đường
QH số 2 thị trấn Phước bửu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
421/HĐND- VP- 18/10/2016
|
2.370,9 m
|
194,403
|
139,250
|
55,153
|
55,000
|
55,000
|
|
|
16 9
|
Đường
QH số 34A (đoạn giao đường QH số 5 và đường 21) và Đường QH số 21 (đoạn giao
đường QH số 4 và đường 34A) thị trấn Phước Bửu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
71/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
2,8 km
|
160,088
|
42,300
|
117,788
|
117,000
|
117,000
|
|
|
17 0
|
Mở
rộng nâng cấp đường Bàu Bàng xã Bình Châu huyện XM
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
452/HĐND- VP- 27/10/2016
|
1.645,6 m
|
87,522
|
47,063
|
40,522
|
40,000
|
40,000
|
|
|
17 1
|
Nâng
cấp mở rộng 5 tuyến đường đô thị, thị trấn Phước Bửu (Tôn Đức Thắng (QH số
6), Trần Văn Trà, Nguyễn Minh Khanh (QH số 19), Trần Hưng Đạo (QH số 7) và Trần
Bình Trọng)
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
74/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
2.300 m
|
131,249
|
20,300
|
110,949
|
110,000
|
110,000
|
|
|
17 2
|
Nâng
cấp mở rộng đường 328 đoạn Phước Tân- Phước Bửu-Hồ Tràm
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
423/HĐND- VP- 19/10/2016
|
11,3 km
|
294,986
|
59,181
|
235,805
|
225,000
|
225,000
|
|
|
17 3
|
Nâng
cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 328 huyện Xuyên Mộc (2 giai đoạn)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
452A/HĐND -VP- 27/10/2016
|
15,115 km
|
583,522
|
242,043
|
341,479
|
340,000
|
340,000
|
|
|
17 4
|
XD
đập dâng Suối Bang huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
2396/QĐ- UBND ngày 12/9/2019
|
2 đập dâng; 158,2 md
|
39,857
|
1,502
|
38,355
|
38,000
|
38,000
|
|
|
17 5
|
Cải
tạo nâng cấp tràn xả lũ hồ chứa nước Suối Các xã Hòa Hiệp huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
1590/QĐ- UBND- 25/6/2019
|
35,94 m
|
25,927
|
17,100
|
8,827
|
8,500
|
8,500
|
|
|
17 6
|
Cải
tạo nâng cấp tràn xả lũ và kênh dẫn tràn hồ chứa nước Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
2830/QĐ- UBND- 25/10/2019
|
3.058 md
|
29,296
|
10,100
|
19,196
|
19,000
|
19,000
|
|
|
17 7
|
Hệ
thống kênh nước mặn phục vụ nuôi trồng thủy sản khu vực bờ trái cửa Sông Ray
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
432/HĐND- VP- 27/10/2017
|
5,5 km
|
59,827
|
23,332
|
36,495
|
36,000
|
36,000
|
|
|
17 8
|
Hệ
thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hòa Bình
huyện XM
|
TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi
|
B
|
120/HĐND- VP- 12/04/2017; 1658/QĐ- UBND-
22/06/2017
|
26.156 m
|
40,000
|
15,300
|
24,700
|
24,000
|
24,000
|
|
|
17 9
|
Xây
dựng các hồ chứa nước và tuyến ống tiếp nước cho các hồ chứa nước tại Khu bảo
tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu để phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy
rừng
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
87/NQ- HĐND- 25/10/2019
|
9.330 m
|
68,217
|
30,000
|
38,217
|
38,000
|
38,000
|
|
|
18 0
|
Sửa
chữa, cải tạo trường THPT Bưng Riềng
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
C
|
2840/QĐ- UBND- 28/10/2019
|
0
|
29,409
|
12,000
|
17,409
|
17,000
|
17,000
|
|
|
18 1
|
Trường
mầm non Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
377/HĐND- VP- 11/10/2016
|
15 nhóm lớp
|
51,739
|
32,470
|
19,269
|
19,000
|
19,000
|
|
|
18 2
|
Trường
tiểu học Bông Trang
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
C
|
407/HĐND- VP- 14/10/2016
|
12 phòng học
|
35,289
|
30,000
|
5,289
|
5,000
|
5,000
|
|
|
18 3
|
Trường
tiểu học Hồ Tràm
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
2227/QĐ- UBND ngày 18/10/2012
|
16 phòng học
|
85,925
|
73,300
|
12,625
|
12,000
|
12,000
|
|
|
18 4
|
Trường
tiểu học Lương Thế Vinh xã Hòa Bình
|
UBND H.Xuyên
|
C
|
2067/QĐ- UBND-
|
4 phòng học
|
26,383
|
20,050
|
6,333
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
huyện
Xuyên Mộc giai đoạn 2
|
Mộc
|
|
1/6/2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 5
|
Trường
THCS Bình Châu 2 huyện XM
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
378/HĐND- VP- 11/10/2016
|
20 phòng học
|
57,867
|
43,000
|
14,867
|
14,000
|
14,000
|
|
|
18 6
|
Trường
THCS Hòa Hiệp 2 huyện Xuyên mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
375/HĐND- VP- 11/10/2016
|
18 phòng học
|
63,126
|
27,626
|
35,500
|
35,000
|
35,000
|
|
|
18 7
|
Nâng
cấp mở rộng TTYT huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
376/HĐND- VP- 11/10/2016; 19/HĐND- VP-
07/05/2021;
|
200 giường
|
75,558
|
50,013
|
25,545
|
25,000
|
25,000
|
|
|
18 8
|
Nâng
cấp sửa chữa TT Văn hóa-TDTT huyện Xuyên mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
538/HĐND- VP- 30/11/2016
|
4,58 ha
|
56,231
|
18,100
|
38,131
|
38,000
|
38,000
|
|
|
18 9
|
Đầu
tư cải tạo lại khu cai nghiện ma túy tại huyện Xuyên Mộc
|
Sở LĐ- TBXH
|
B
|
85/NQ- HĐND- 25/10/2019
|
41ha
|
206,107
|
41,000
|
165,107
|
165,000
|
165,000
|
|
|
19 0
|
Cảng
tàu khách Côn đảo
|
BQL Cảng Bến Đầm
|
B
|
3769/QĐ- UBND- 14/09/2020
|
50md
|
125,400
|
93,519
|
31,887
|
31,000
|
31,000
|
|
|
19 1
|
Đường
trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
411/HĐND- VP- 23/10/2017
|
5,8 km
|
547,264
|
225,100
|
322,164
|
322,000
|
322,000
|
|
|
19 2
|
Nâng
cấp đường Huỳnh Thúc Kháng Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
B
|
51/NQ- HĐND- 18/7/2019
|
2,7km
|
142,234
|
25,485
|
116,749
|
116,000
|
116,000
|
|
|
19 3
|
Nâng
cấp mở rộng cảng Bến Đầm, huyện Côn Đảo (bao gồm xây kè bãi chứa vật liệu nạo
vét)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
410/HĐND- VP- 23/10/2017; 42/HĐND- VP -
04/08/2020
|
3.000DW T
|
135,248
|
75,000
|
60,248
|
60,000
|
60,000
|
|
|
19 4
|
Hồ
chứa nước Suối Ớt
|
UBND H.Côn Đảo
|
C
|
2589/QĐ- UBND- 17/9/2018
|
70.000m3
|
31,716
|
18,200
|
13,723
|
13,000
|
13,000
|
|
|
19 5
|
Hồ
chứa nước Lò Vôi
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
1569/QĐ- UBND- 14/6/2018
|
62.790m3
|
38,969
|
23,650
|
15,319
|
15,000
|
15,000
|
|
|
19 6
|
Kiên
cố hóa các tuyến mương thu gom nước của khu dân cư số 03, huyện Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
C
|
2529/QĐ- UBND ngày 17/9/2019
|
3.495 m
|
47,920
|
10,000
|
37,973
|
37,000
|
37,000
|
|
|
19 7
|
Nạo
vét hồ Quang Trung I huyện Côn Đảo
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
431/HĐND- VP- 27/10/2017
|
17,45 ha
|
122,970
|
41,896
|
81,074
|
80,000
|
80,000
|
|
|
19 8
|
Nạo
vét mở rộng hồ An Hải
|
UBND H.Côn Đảo
|
B
|
48/NQ- HĐND- 18/7/2019
|
21,23 ha; 614,62 ngàn m3
|
197,954
|
3,000
|
194,954
|
194,000
|
194,000
|
|
|
19 9
|
Nâng
cấp hệ thống cấp nước Cỏ Ống, Bến Đầm
|
UBND H.Côn Đảo
|
C
|
75/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
500m3 /ngày đêm
|
71,156
|
25,000
|
46,156
|
46,000
|
46,000
|
|
|
20 0
|
HTKT
khu tái định cư Trung tâm Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
C
|
2955/QĐ- UBND- 19/10/2018
|
102 lô đất
|
34,891
|
14,000
|
13,891
|
13,000
|
13,000
|
|
|
20 1
|
Trường
Tiểu học Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
B
|
57/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
17 phòng học
|
54,771
|
19,000
|
35,771
|
35,000
|
35,000
|
|
|
20 2
|
Khu
neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Côn Đảo
|
BQL Cảng Bến Đầm
|
B
|
3568/QĐ- BNN-TCTS ngày 19/9/2 018
|
0
|
170,584
|
154,179
|
16,405
|
16,000
|
16,000
|
|
|
20 3
|
Hệ
thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo (giai đoạn 1)
|
UBND H.Côn Đảo
|
B
|
56/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
1.000m3/ ngày đêm
|
167,735
|
58,992
|
108,743
|
100,000
|
100,000
|
|
|
20 4
|
Cải
tạo nâng cấp đường cánh đồng Suối Sỏi - Cánh đồng Don
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
64/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
4,687 km
|
148,569
|
15,200
|
133,369
|
133,000
|
133,000
|
|
|
20 5
|
Hệ
thống giao thông thông minh, giám sát tự động bằng camera trên địa bàn
|
Công an Tỉnh
|
B
|
63/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
0
|
133,625
|
20,100
|
113,525
|
113,000
|
113,000
|
|
|
|
tỉnh
Bà rịa-Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 6
|
Nâng
cấp mở rộng đường Mỹ xuân-Ngãi giao-Hòa bình
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
560/QĐ-UB- 07/02/2005; 2071/QĐ- UB-
28/06/2005
|
20,7 km
|
421,156
|
383,811
|
37,345
|
37,000
|
37,000
|
|
|
20 7
|
Đường
tránh Quốc lộ 55 qua An Nhứt, huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
44/NQ- HĐND- 18/7/2019
|
7,89km
|
504,885
|
25,000
|
479,885
|
479,000
|
479,000
|
|
|
20 8
|
Các
bể chứa nước dung tích trên 200m3/bể thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
3011/UBND- VP- 26/10/2018
|
12 bể chứa
|
23,505
|
8,100
|
14,984
|
14,000
|
14,000
|
|
|
20 9
|
Chương
trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện
Xuyên Mộc và Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
98/HĐND- VP- 12/4/2018
|
XD 03 đập dâng, 02 trạm bơm và tuyến ống
tưới. DT tưới 450 ha
|
18,113
|
0
|
18,113
|
18,000
|
18,000
|
|
|
21 0
|
Dự
án đầu tư 01 xe phát thanh lưu động
|
Đài PTTH tỉnh
|
C
|
2837A/QĐ- UBND- 28/10/2019
|
0
|
13,016
|
5,550
|
7,466
|
7,400
|
7,400
|
|
|
21 1
|
Dự
án đầu tư thiết bị lưu trữ dữ liệu truyền hình
|
Đài PTTH tỉnh
|
C
|
86/NQ- HĐND- 25/10/2019
|
0
|
44,366
|
12,596
|
31,770
|
31,000
|
31,000
|
|
|
21 2
|
Dự
án mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho CS PCCC
|
Công an Tỉnh
|
B
|
373/HĐND- VP- 11/10/2016
|
0
|
236,963
|
197,000
|
39,963
|
39,000
|
39,000
|
|
|
21 3
|
Kênh
nội đồng hồ chứa nước sông Ray
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
830/QĐ- UBND - 22/4/2014
|
83,24 km; tưới 7.340 ha
|
417,942
|
217,314
|
200,628
|
200,000
|
200,000
|
|
|
21 4
|
Xây
dựng mới bệnh viện thành phố Vũng tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
A
|
980/QĐ- UBND ngày 28/4/2010 và 2988/QĐ-
UBND ngày 10/12/2015
|
350 giường
|
1,094,441
|
767,871
|
326,570
|
300,000
|
300,000
|
|
|
21 5
|
Trang
thiết bị BV đa khoa Vũng tàu
|
Sở Y tế
|
B
|
460/HĐND- VP- 10/11/2017
|
0
|
465,130
|
200,000
|
265,130
|
265,000
|
265,000
|
|
|
(ii)
|
Dự án mở mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 6
|
Xây
dựng bổ sung khu thể thao và sửa chữa Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
C
|
82/NQ- HĐND- 29/10/2020
|
0
|
44,241
|
0
|
0
|
44,000
|
44,000
|
|
|
21 7
|
Trường
tiểu học Bùi Thị Xuân huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
C
|
49/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
12 phòng học
|
41,434
|
0
|
0
|
40,000
|
40,000
|
|
|
21 8
|
Xây
dựng đường băng cố định kết hợp giao thông phục vụ công tác tuần tra bảo vệ rừng,
phòng chống cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm huyện Long Điền (giai đoạn 2)
|
BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT
|
C
|
62/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
2,8km
|
28,945
|
0
|
0
|
28,000
|
28,000
|
|
|
21 9
|
Trường
Mầm non Phước Hưng 3, huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
B
|
55/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
12 nhóm lớp
|
73,077
|
0
|
0
|
70,000
|
70,000
|
|
|
22 0
|
Trường
THPT Mỹ Xuân TX Phú Mỹ
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
63/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
30 lớp học
|
93,095
|
0
|
0
|
90,000
|
90,000
|
|
|
22 1
|
Trường
tiểu học Phú Mỹ 2 TX Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
60/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
30 phòng học
|
73,432
|
0
|
0
|
70,000
|
70,000
|
|
|
22 2
|
Công
trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
418/HĐND- VP- 18/10/2016
|
2.360m
|
114,448
|
0
|
0
|
100,000
|
100,000
|
|
|
22 3
|
Dự
án ổn định dân cư cấp bách ấp Bình Hải xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành NN và
|
C
|
2819/QĐ- UBND ngày 24/10/2019
|
520 m kè bảo vệ
|
27,607
|
0
|
0
|
25,000
|
25,000
|
|
|
|
|
PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 4
|
Trường
mầm non Xuyên Mộc 2
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
C
|
17/NQ- HĐND- 20/4/2020
|
8 nhóm lớp
|
45,352
|
0
|
0
|
45,000
|
45,000
|
|
|
22 5
|
Hồ
chứa nước Đất Dốc
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
B
|
37/NQ- HĐND ngày 18/7/2019
|
170,78 ngàn m3
|
89,029
|
0
|
0
|
80,000
|
80,000
|
|
|
22 6
|
04
bể chứa nước phòng chống cháy rừng tại Côn Đảo thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
C
|
3783/QĐ- UBND ngày 31/12/2019
|
4x250m3
|
7,596
|
0
|
0
|
7,000
|
7,000
|
|
|
22 7
|
Bảo
tồn tôn tạo di tích lịch sử Côn Đảo
|
Sở VH và TT
|
B
|
25/NQ- HĐND ngày 4/8/2020
|
0
|
142,980
|
0
|
0
|
140,000
|
140,000
|
|
|
22 8
|
Trạm
kiểm lâm Đất Thắm
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
C
|
3782/QĐ- UBND ngày 31/12/2019
|
209m2
|
13,232
|
0
|
0
|
5,000
|
5,000
|
|
|
22 9
|
Trụ
sở cảnh sát PCCC huyện Côn Đảo
|
Công an Tỉnh
|
C
|
54/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
901 m2
|
41,316
|
0
|
0
|
40,000
|
40,000
|
|
|
23 0
|
Hỗ
trợ xây dựng doanh trại đồn biên phòng Côn Đảo (đồn 540)
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
C
|
6051/QĐ- BQP- 23/12/2019; 5542-CV/TU ngày
10/4/2019
|
2.933m2 + HTKT
|
30,000
|
0
|
0
|
30,000
|
30,000
|
|
|
23 1
|
Trồng,
chăm sóc rừng và cây phân tán năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
|
Sở NN và PTNT
|
C
|
65/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
0
|
4,391
|
0
|
0
|
4,300
|
4,300
|
|
|
23 2
|
Mở
rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Sông Xoài thuộc thị xã Phú Mỹ và khu vực
huyện Đất Đỏ
|
TTNSH&VS MT
|
C
|
53/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
54,14km
|
27,303
|
0
|
0
|
27,000
|
27,000
|
|
|
23 3
|
Đầu
tư các tuyến cấp nước sinh hoạt cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và vùng có
điều kiện kinh tế- xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
|
TTNSH&VS MT
|
C
|
41/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
55.240 m; cấp nước 890 hộ
|
28,598
|
0
|
0
|
28,000
|
28,000
|
|
|
23 4
|
Mở
rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Xuân Sơn, Sơn Bình, Bàu Chinh, xã Bình
Giã, Bình Trung, Quảng Thành thuộc huyện Châu Đức và khu vực xã Tân Lâm, xã
Hòa Hội và xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc
|
TTNSH&VS MT
|
C
|
52/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
137,545k m
|
55,414
|
0
|
0
|
55,000
|
55,000
|
|
|
23 5
|
Tuyến
ống chuyển tải Hắc Dịch-Sông Xoài-Láng Lớn và khu vực ven biển Lộc An-Phước
Thuận
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
47/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
39,4km
|
119,801
|
0
|
0
|
110,000
|
110,000
|
|
|
23 6
|
Trụ
sở Hải Đội dân quân thường trực
|
BCHQS tỉnh
|
B
|
90/NQ- HĐND - 01/10/2021
|
21.585 m2
|
80,000
|
0
|
0
|
80,000
|
80,000
|
|
|
23 7
|
Nâng
cấp, sửa chữa tuyến kênh N2 Đập Bà (đoạn từ Đập Bà đến HTX Phước Lập) thuộc
xã Long Phước, thành phố Bà Rịa
|
Chi cục thủy lợi
|
C
|
75/NQ- HĐND - 17/8/2021
|
3,9 km
|
70,000
|
0
|
0
|
70,000
|
70,000
|
|
|
23 8
|
Cứng
hóa mái đập công trình hồ chứa nước Tầm Bó
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
86/NQ- HĐND - 01/10/2021
|
43.439,6 m2
|
40,000
|
0
|
0
|
40,000
|
40,000
|
|
|
23 9
|
Trường
THPT Nguyễn Trãi, huyện Châu Đức
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
C
|
87/NQ- HĐND- 29/10/2020
|
31 phòng học
|
42,348
|
0
|
0
|
40,000
|
40,000
|
|
|
24 0
|
Sửa
chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray
trên địa bàn huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
117/NQ- HĐND - 13/12/2020
|
12,08 km
|
15,000
|
0
|
0
|
15,000
|
15,000
|
|
|
24 1
|
Nâng
cấp, cải tạo đường 965
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
B
|
08/NQ- HĐND- 12/3/2021
|
8,5 km
|
160,000
|
0
|
0
|
160,000
|
160,000
|
|
|
24 2
|
Trường
Tiểu học Mỹ Xuân 2 thị xã Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
88/NQ- HĐND- 29/10/2020
|
30 phòng học
|
121,358
|
0
|
0
|
120,000
|
120,000
|
|
|
24 3
|
Trường
mầm non Tân Lâm 2
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
86/NQ- HĐND - 29/10/2020
|
10 nhóm lớp
|
60,000
|
0
|
0
|
60,000
|
60,000
|
|
|
24 4
|
Trường
mầm non Hòa Hiệp 3
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
06/NQ- HĐND - 12/3/2021
|
10 nhóm lớp
|
60,000
|
0
|
0
|
60,000
|
60,000
|
|
|
24 5
|
Trường
Mầm non xã Phước Thuận huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
89/NQ- HĐND - 29/10/2020
|
12 nhóm lớp
|
60,000
|
0
|
0
|
60,000
|
60,000
|
|
|
24 6
|
Trường
Tiểu học Láng Sim huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
85/NQ- HĐND - 29/10/2020
|
30 phòng học
|
80,000
|
0
|
0
|
80,000
|
80,000
|
|
|
24 7
|
Xây
dựng mới Trung tâm y tế quân dân y huyện Côn Đảo
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
23/NQ- HĐND - 07/5/2021
|
100 giường bệnh
|
100,000
|
0
|
0
|
100,000
|
100,000
|
|
|
24 8
|
Trung
tâm chỉ huy thống nhất tỉnh
|
Công an tỉnh
|
C
|
89/NQ- HĐND - 01/10/2021
|
1.063,76 m2
|
34,000
|
0
|
0
|
34,000
|
34,000
|
|
|
24 9
|
Cầu
Phước An, TX Phú Mỹ tỉnh BR-VT và huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
A
|
35/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
Cầu 3.513,5m ; đường 853m
|
2,879,000
|
0
|
2,879,000
|
1,400,000
|
1,400,00 0
|
|
|
25 0
|
Nâng
cấp, cải tạo đường Láng Cát-Long Sơn (đường Hoàng Sa)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
24/NQ- HĐND- 07/5/2021
|
4,0 km
|
475,141
|
0
|
445,012
|
200,000
|
200,000
|
|
|
25 1
|
Nâng
cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (phần còn lại)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
03/NQ- HĐND - 12/5/2021
|
12km
|
485,000
|
0
|
485,000
|
250,000
|
250,000
|
|
|
25 2
|
Nâng
cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329 (GĐ.2)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
20/NQ- HĐND - 07/5/2021
|
14,1km
|
364,573
|
0
|
489,791
|
250,000
|
250,000
|
|
|
25 3
|
Nâng
cấp tuyến đường Bà Rịa-Châu Pha- Hắc Dịch (ĐT995B)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
18/NQ- HĐND - 07/5/2021
|
18,5 km
|
1,505,000
|
0
|
1,457,867
|
1,500,000
|
1,500,00 0
|
|
|
25 4
|
Đường
quy hoạch Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn Thuyên) TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
60/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
602 m
|
106,270
|
0
|
0
|
50,000
|
50,000
|
|
|
25 5
|
Nâng
cấp, mở rộng đường Hương Lộ 2, thành phố Bà Rịa
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
22/NQ- HĐND - 07/5/2021
|
3,17 km
|
273,017
|
0
|
0
|
100,000
|
100,000
|
|
|
25 6
|
Mở
rộng đường Phú Mỹ - Tóc Tiên (từ khu TĐC 105 ha đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên
- Châu Pha)
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
74/NQ- HĐND - 17/8/2021
|
4.750m
|
891,602
|
0
|
0
|
100,000
|
100,000
|
|
|
25 7
|
Chung
cư tái định cư Đông QL 56 phường Phước Nguyên TPBR
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
52/NQ- HĐND- 18/7/2019
|
182 căn hộ
|
180,443
|
0
|
0
|
80,000
|
80,000
|
|
|
25 8
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư phía Nam thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
90/NQ- HĐND- 29/10/2020
|
23 ha
|
225,595
|
0
|
0
|
150,000
|
150,000
|
|
|
25 9
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 2, TX Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
58/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
36,24 ha; 240 căn hộ và 658 lô đất
|
910,276
|
0
|
0
|
250,000
|
250,000
|
|
|
26 0
|
Nhà
ở xã hội huyện Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
B
|
39/NQ- HĐND- 04/08/2020
|
120 căn hộ
|
165,442
|
0
|
0
|
100,000
|
100,000
|
|
|
26 1
|
Đầu
tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (cầu Đất Đỏ) đến đập Ngã
Hai, huyện Đất Đỏ và Long Điền
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
83/NQ- HĐND - 01/10/2021
|
5,7 km
|
120,000
|
0
|
0
|
85,000
|
85,000
|
|
|
26 2
|
Đường
Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình-Bình Châu (Đường 991)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
04/NQ- HĐND - 12/3/2021
|
20,38 km
|
500,000
|
0
|
985,196
|
1,000
|
1,000
|
|
|
26 3
|
Đường
quy hoạch số 20 thị trấn Long Điền huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
B
|
43/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
2.029,47 m
|
208,511
|
0
|
0
|
250
|
250
|
|
|
26 4
|
Đường
QH số 15 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2)
|
UBND H.Long Điền
|
B
|
105/NQ- HĐND- 10/12/2021
|
790m, mặt cắt 6m+12m +6m=24 m
|
97,000
|
0
|
0
|
100
|
100
|
|
|
26 5
|
Đường
quy hoạch D13 khu dân cư số 9 (Đường S nhánh Tây) TX Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
48/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
6,19 km
|
706,351
|
0
|
0
|
1,000
|
1,000
|
|
|
26 6
|
Đường
quy hoạch số 6 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
61/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
1,792,27 m
|
177,202
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
|
26 7
|
Đường
quy hoạch số 28- 29 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
59/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
1.410,7m
|
167,656
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
|
26 8
|
Sửa
chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray
trên địa bàn huyện Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
0
|
118/NQ- HĐND - 13/12/2020
|
4,35 km
|
100,000
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
|
26 9
|
Ngầm
hóa lưới điện hạ thế khu vực trung tâm TPVT giai đoạn 2021-2025
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
33/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
15.389 m
|
201,728
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
|
27 0
|
Xây
dựng kết cấu hạ tầng khu Trung tâm Côn Đảo (Xây dựng một số tuyến đường mới tại
khu dân cư số 3)
|
UBND H.Côn Đảo
|
B
|
70/NQ- HĐND- 14/12/2018, 19/NQ- HĐND- 25/02/2022
|
- GĐ1: 4 tuyến đường; 3.252 m; - GDD: 09
tuyến đường, tổng chiều dài 3.624m
|
540,548
|
0
|
0
|
1,500
|
1,500
|
|
|
27 1
|
Tu
bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo Kim Long huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
07/NQ- HĐND - 12/3/2021
|
02 ha
|
67,000
|
0
|
0
|
100
|
100
|
|
|
27 2
|
Nhà
ở doanh trại công an huyện Châu Đức
|
Công an tỉnh
|
0
|
84/NQ- HĐND - 01/10/2021
|
351,86 m2
|
20,000
|
0
|
0
|
50
|
50
|
|
|
27 3
|
Nhà
ở doanh trại công an huyện Xuyên Mộc
|
Công an tỉnh
|
0
|
87/NQ- HĐND - 01/10/2021
|
245,8 m2
|
20,000
|
0
|
0
|
50
|
50
|
|
|
27 4
|
Cải
tạo sửa chữa Trường THPT Nguyễn Huệ thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
10/NQ- HĐND ngày 25/2/2022
|
0
|
48,000
|
0
|
0
|
48,000
|
48,000
|
|
|
27 5
|
Cải
tạo, nâng cấp trường tiểu học Nghĩa Thành huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
C
|
12/NQ- HĐND- 25/2/2022
|
0
|
79,999
|
0
|
0
|
23,000
|
23,000
|
|
|
27 6
|
Cải
tạo sửa chữa Trường THPT Trần Văn Quan
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
09/NQ- HĐND ngày 25/2/2022
|
0
|
36,000
|
0
|
0
|
36,000
|
36,000
|
|
|
27 7
|
Cải
tạo sửa chữa Trường THPT Dương Bạch Mai, huyện Đất Đỏ
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
11/NQ- HĐND ngày 25/2/2022
|
0
|
45,000
|
0
|
0
|
45,000
|
45,000
|
|
|
27 8
|
Khu
nhà ăn - nghĩ trưa cho học sinh của 4 trường tiểu học trên địa bàn (Trường TH
Thống Nhất; Trường TH Bàu Lâm, Trường TH Hòa Bình; Trường TH Lương Thế Vinh
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
C
|
17/NQ- HĐND- 25/02/2022
|
0
|
45,000
|
0
|
0
|
45,000
|
45,000
|
|
|
27 9
|
Tuyến
ống chuyển tải: Long Tân - Đá Bạc; Suối Nghệ - Hòa Long.
|
TTNSH&VS MT
|
C
|
103/NQ- HĐND- 10/12/2021
|
15.200 m ống (D150 - D300)
|
40,000
|
0
|
0
|
40,000
|
40,000
|
|
|
28 0
|
Trang
thiết bị y tế cho các dự án: TTYT X.Mộc, TTYT C.Đức, BV Mắt, BV Lao - Phổi
|
Sở Y tế
|
B
|
14/NQ- HĐND ngày 25/2/2022
|
0
|
150,000
|
0
|
0
|
150,000
|
150,000
|
|
|
28 1
|
Đường
Nguyễn Phong Sắc, thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
15/NQ- HĐND ngày 25/2/2022
|
4,19 km
|
1,109,000
|
0
|
1,075,572
|
1,100,000
|
1,100,00 0
|
|
|
28 2
|
Khu
Tái định cư phường Long Hương, thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
B
|
20/NQ- HĐND - 25/2/2022
|
- Tổng diện tích: 11,4 ha;
- Tổng số Nhà liên kế: khoảng 340 lô
|
503,093
|
0
|
0
|
180,000
|
180,000
|
|
|
28 3
|
Chung
cư tái định cư tại Khu tái định cư phường Thắng Nhất
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
306 căn hộ
|
357,963
|
0
|
0
|
300,000
|
|
300,000
|
|
28 4
|
Trường
Tiểu học Nguyễn An Ninh
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
30 phòng học
|
100,000
|
0
|
0
|
100,000
|
|
100,000
|
|
28 5
|
Trường
THCS Nguyễn An Ninh
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
40 phòng học
|
182,046
|
0
|
0
|
150,000
|
|
150,000
|
|
28 6
|
Trường
Tiểu học Phường 2
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
30 phòng học
|
100,000
|
0
|
0
|
100,000
|
|
100,000
|
|
28 7
|
Xây
dựng Trung tâm Y tế thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
0
|
90,000
|
0
|
0
|
90,000
|
|
90,000
|
|
28 8
|
Đầu
tư hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt tại khu vực đường Hạ Long, Phường 2,
thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
Hệ thống thoát nước phi 300 nối Nghi
Phong đến trạm bơm Công viên Bãi trước, chiều dài 3km
|
32,000
|
0
|
0
|
32,000
|
|
32,000
|
|
28 9
|
Sửa
chữa Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
0
|
0
|
0
|
30,000
|
0
|
0
|
30,000
|
|
30,000
|
|
29 0
|
Mở
rộng, cải tạo và nâng cấp Trung tâm y tế thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
0
|
0
|
0
|
50,000
|
0
|
0
|
50,000
|
|
50,000
|
|
29 1
|
Trụ
sở ban tiếp công dân tỉnh tại Bà Rịa
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
0
|
0
|
1.232,7 m2
|
25,651
|
0
|
0
|
25,000
|
|
25,000
|
|
29 2
|
Xử
lý môi trường bãi rác Cổng Trắng
|
UBND TP Bà Rịa
|
0
|
0
|
4,26 ha
|
36,537
|
0
|
0
|
36,000
|
|
36,000
|
|
29 3
|
Xây
dựng mới Trường Tiểu học Quảng Thành huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
57,000
|
|
57,000
|
|
29 4
|
Trường
THCS Trần Hưng Đạo
|
UBND H.Châu Đức
|
0
|
0
|
0
|
55,000
|
0
|
0
|
55,000
|
|
55,000
|
|
29 5
|
Trường
Mầm non Nghĩa Thành cơ sở 2
|
UBND H.Châu Đức
|
0
|
0
|
0
|
40,000
|
0
|
0
|
40,000
|
|
40,000
|
|
29 6
|
Cải
tạo mở rộng tượng đài chiến thắng Bình Giã huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
0
|
0
|
3 ha
|
55,000
|
0
|
0
|
55,000
|
|
55,000
|
|
29 7
|
Xây
dựng công trình bảo vệ khu dân cư bằng kè biển Phước An, xã Phước Hưng, huyện
Long Điền
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
0
|
0
|
2,6 km
|
117,515
|
0
|
0
|
100,000
|
|
100,000
|
|
29 8
|
Nạo
vét sông Bà Đáp huyện Đất Đỏ (đoạn từ Đập Quay đến Cửa Lộc An)
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
0
|
0
|
3 km
|
80,000
|
0
|
0
|
80,000
|
|
80,000
|
|
29 9
|
Nâng
cấp nhà máy cấp nước Châu Pha
|
TTNSH&VS MT
|
0
|
0
|
20.000 m3/ng.đ; 7.800m (D400 - D450)
|
41,000
|
0
|
0
|
40,000
|
|
40,000
|
|
30 0
|
Trường
Tiểu học Khu dân cư số 9
|
UBND TX Phú Mỹ
|
0
|
0
|
20 lớp
|
37,500
|
0
|
0
|
37,000
|
|
37,000
|
|
30 1
|
Trường
THCS Mỹ Xuân- Hắc Dịch
|
UBND TX Phú Mỹ
|
0
|
0
|
20 phòng học
|
141,000
|
0
|
0
|
140,000
|
|
140,000
|
|
30 2
|
Nhà
văn hóa truyền thống đồng bào dân tộc Châu Ro thị xã Phú mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
0
|
0
|
2ha
|
42,545
|
0
|
0
|
42,000
|
|
42,000
|
|
30 3
|
Nâng
cấp nhà máy cấp nước Sông Hỏa
|
TTNSH&VS MT
|
0
|
0
|
4.600 m3/ng.đ; 14.000m (D250 - D350)
|
40,000
|
0
|
0
|
40,000
|
|
40,000
|
|
30 4
|
Cơ
sở hạ tầng khu tái định cư theo quy hoạch Trung tâm Côn Đảo khu 9A giai đoạn
2 (bao gồm các tuyến đường nối vào chung cư nhà ở XH)
|
UBND H.Côn Đảo
|
0
|
0
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu 9a
giai đoạn 2, diện tích 6,56 ha
|
138,690
|
0
|
0
|
130,000
|
|
130,000
|
|
30 5
|
Xây
dựng kho lưỡng dụng trên địa bàn huyện Côn Đảo (kho LTTP)
|
BCHQS tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
75,000
|
0
|
0
|
75,000
|
|
75,000
|
|
30 6
|
Tuyến
ống chuyển tải từ thị trấn Đất Đỏ cấp cho khu vực xã Láng Dài, Lộc An và Xuân
Sơn cấp cho khu vực Suối Rao, Đá Bạc
|
TTNSH&VS MT
|
0
|
0
|
32.600 m ống (D150 - D500)
|
124,000
|
0
|
0
|
120,000
|
|
120,000
|
|
30 7
|
Tuyến
ống chuyển tải Bình Giã - Quảng Thành; Đá Bạc - Suối Nghệ; Long Tân - Hòa
Long; Hòa Bình - Xuyên Mộc; Sông Xoài - Cù Bị; Thị trấn Đất Đỏ - Phước Hội;
Long Mỹ - Tam Phước
|
TTNSH&VS MT
|
0
|
0
|
49.100 m ống (D200 - D400)
|
102,000
|
0
|
0
|
100,000
|
|
100,000
|
|
30 8
|
Đầu
tư thiết bị tổng khống chế, giám sát và điều phối hình ảnh
|
Đài PTTH tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
27,500
|
0
|
0
|
27,000
|
|
27,000
|
|
30 9
|
Đầu
tư bổ sung thiết bị tiền kỳ, hậu kỳ sản xuất chương trình phát thanh, truyền
hình mở rộng (giai đoạn 2)
|
Đài PTTH tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
78,300
|
0
|
0
|
75,000
|
|
75,000
|
|
31 0
|
HTKT
khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nạo vét kênh Bến Đình
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
24,24ha
|
577,448
|
0
|
0
|
500,000
|
|
500,000
|
|
31 1
|
Khu
tái định cư Bàu Trũng TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
0
|
560,000
|
0
|
0
|
120,000
|
|
120,000
|
|
31 2
|
Tỉnh
lộ 991 nối dài (từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải)
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
B
|
0
|
3,72 km
|
975,971
|
0
|
975,971
|
970,000
|
|
970,000
|
|
31 3
|
Cải
tạo nâng cấp và mở rộng trụ sở Đài PTTH tỉnh
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
0
|
0
|
7000 m2 sàn
|
117,000
|
0
|
0
|
80,000
|
|
80,000
|
|
31 4
|
Nâng
cấp mở rộng đường Tỉnh lộ 44A - giai đoạn 1 thị trấn Long Điền - xã An Ngãi -
xã Phước hưng
|
UBND H.Long Điền
|
B
|
0
|
7,600m MC 8m+10m +2m+10 m+8m = 38m
|
500,000
|
0
|
0
|
180,000
|
|
180,000
|
|
31 5
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư số 1 Phước Hưng
|
UBND H.Long Điền
|
B
|
0
|
111,67ha
|
761,800
|
0
|
0
|
300,000
|
|
300,000
|
|
31 6
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư số 3 Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
B
|
0
|
28 ha
|
588,000
|
0
|
0
|
150,000
|
|
150,000
|
|
31 7
|
Hệ
thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo giai đoạn 2
|
UBND H.Côn Đảo
|
0
|
0
|
Nâng thêm công suất Trạm xử lý nước thải đạt
3.500 m3/ngày đêm; chiều dài tuyến ống 13,7km; 03 trạm bơm trung chuyển
|
122,000
|
0
|
0
|
70,000
|
|
70,000
|
|
31 8
|
Mở
rộng mạng lưới phân phối nước nông thôn
|
TTNSH&VS MT
|
0
|
0
|
398.028 m ống (D63 - D110)
|
226,000
|
0
|
0
|
100,000
|
|
100,000
|
|
31 9
|
Nâng
cấp 02 nhà máy nước Đá Bàng và Sông Ray
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
0
|
0
|
0
|
250,000
|
0
|
0
|
100,000
|
|
100,000
|
|
32 0
|
Cải
tạo nâng cấp Đường Hương lộ 3, xã Long Phước
|
UBND TP Bà Rịa
|
0
|
0
|
- Chiều dài tuyến 2.435m với mặt cắt
ngang 24m
|
156,447
|
0
|
0
|
80,000
|
|
80,000
|
|
32 1
|
Cải
tạo nâng cấp Đường Hương lộ 8, xã Long phước
|
UBND TP Bà Rịa
|
0
|
0
|
- Chiều dài tuyến 3.700m với mặt cắt
ngang:
+ Đoạn1: 24m; Đoạn 2: 14,5m
|
181,872
|
0
|
0
|
100,000
|
|
100,000
|
|
32 2
|
Đường
Võ Văn Kiệt nối dài
|
UBND TP Bà Rịa
|
0
|
0
|
Chiều dài tuyến 5.360m
|
359,286
|
0
|
0
|
120,000
|
|
120,000
|
|
32 3
|
Ngầm
hóa lưới điện trên địa bàn thành phố Vũng Tàu (12 tuyến đường)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
12 tuyến đường với 02km trung thế và
27,33km hạ thế
|
300,000
|
0
|
0
|
150,200
|
|
150,200
|
|
32 4
|
Mua
sắm trang thiết bị PCCC cho công an tỉnh và các phương tiện chữa cháy, huấn
luyện nghiệp vụ PCCC cho lực lượng dân phòng toàn tỉnh
|
Công an tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
603,400
|
0
|
0
|
150,000
|
|
150,000
|
|
(iii)
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Quảng Thành
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
92/NQ- HĐND- 29/10/2020
|
6,9km
|
286,771
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
|
2
|
Đường
vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Xuân Sơn
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
93/NQ- HĐND- 29/10/2020
|
4,85km
|
194,083
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
|
3
|
Đường
vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Cù Bị
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
91/NQ- HĐND- 29/10/2020
|
9,32km
|
453,205
|
0
|
0
|
500
|
500
|
|
|
4
|
Khu
tái định cư xã Tân Hưng, thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
B
|
13/NQ- HĐND- 25/2/2022
|
- Tổng diện tích: 7,8 ha;
- Tổng số Nhà liên kế: khoảng 220 lô
|
262,985
|
0
|
0
|
300
|
300
|
|
|
5
|
HTKT
trung tâm hành chính TX Phú Mỹ giai đoạn 1
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
81/NQ- HĐND- 25/10/2019
|
296.814 m2; 2.673,27 m đường giao thông
|
558,242
|
0
|
0
|
580
|
580
|
|
|
6
|
Trụ
sở Công an thành phố Bà Rịa
|
Công an tỉnh
|
B
|
9974/QĐ- BCA-H01 - 10/12/2019
|
2.493 m2
|
84,173
|
0
|
0
|
100
|
100
|
|
|
7
|
Trụ
sở Công an huyện Đất Đỏ
|
Công an tỉnh
|
C
|
9975/QĐ- BCA-H01 - 10/12/2019
|
1.190 m2
|
48,445
|
0
|
0
|
50
|
50
|
|
|
8
|
Tăng
cường năng lực Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT
|
Sở TNMT
|
B
|
54/NQ- HĐND- 18/7/2019
|
23 trạm quan trắc
|
352,669
|
0
|
0
|
100
|
100
|
|
|
9
|
Chỉnh
trang trục đường Thùy Vân TP Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
3,2 km
|
200,000
|
0
|
200,000
|
500
|
500
|
|
|
10
|
Sân
bay Gò Găng Tp. Vũng Tàu
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
A
|
0
|
248,5 ha
|
9,863,000
|
0
|
9,863,000
|
5,500
|
5,500
|
|
|
11
|
Công
viên Bàu sen thành phố Vũng tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
40,8 ha
|
500,000
|
0
|
0
|
2,000
|
2,000
|
|
|
12
|
Đường
vành đai khu biệt thự Phương Nam-đồi Ngọc Tước TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
1,236km
|
87,340
|
0
|
0
|
100
|
100
|
|
|
13
|
Đường
quy hoạch A4 (đoạn từ đường Hàng Điều 4 đến đường 51C)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
2848m
|
455,819
|
0
|
0
|
500
|
500
|
|
|
14
|
Cải
tạo vỉa hè đường Trần Phú (đoạn từ số 222 Trần Phú đến Nhà hàng Gành Hảo
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
3,2km
|
241,870
|
0
|
0
|
300
|
300
|
|
|
15
|
Đường
quy hoạch AIII (đoạn từ Đường Đô Lương đến Đường Rạch Bà 1)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
2.052m
|
441,895
|
0
|
0
|
500
|
500
|
|
|
16
|
Đường
Biệt Chính (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
2.127m
|
610,731
|
0
|
0
|
1,000
|
1,000
|
|
|
17
|
Đường
Hàng Điều 4 (đoạn từ đường 30/4 đến đường 51B)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
1.235m
|
244,070
|
0
|
0
|
300
|
300
|
|
|
18
|
Cải
tạo, nâng cấp đường Lê Phụng Hiểu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
865,81m
|
672,000
|
0
|
0
|
800
|
800
|
|
|
19
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường 28/4 xã Long Sơn
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
9km
|
788,878
|
0
|
0
|
1,500
|
1,500
|
|
|
20
|
Đường
vào căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải quân
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
1.890m
|
250,000
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
|
21
|
Bến
xe khách liên tỉnh trên Quốc lộ 51, TPVT
|
Sở GTVT
|
B
|
0
|
0
|
500,000
|
0
|
0
|
500
|
500
|
|
|
22
|
Đầu
tư giai đoạn 2 dự án 20km đường nội thị thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
0
|
0
|
Dự án gồm 15 tuyến đường với tổng chiều
dài 10.047,9 1m
|
608,536
|
0
|
0
|
800
|
800
|
|
|
23
|
Đường
Hai Bà Trưng nối dài
|
UBND TP Bà Rịa
|
0
|
0
|
Chiều dài tuyến 1.500m
|
344,126
|
0
|
0
|
300
|
300
|
|
|
24
|
Đường
Trần Hưng Đạo giai đoạn 3
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
0
|
3 km
|
250,000
|
0
|
0
|
300
|
300
|
|
|
25
|
Đường
Kim Long-Bình Giã
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
0
|
8 km
|
180,000
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
|
26
|
Đường
Láng Lớn - Nghĩa Thành
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
0
|
12,5 km
|
145,000
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
|
27
|
Đường
Suối Rao - Sơn Bình
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
0
|
7,5 km
|
110,000
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
|
28
|
Đường
Kim Long-Láng Lớn
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
0
|
7,2 km
|
150,000
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
|
29
|
Đường
số 7-8 thị trấn Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
0
|
2,5 km
|
130,000
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
|
30
|
Đường
QH số 15 và Quảng trường bãi tắm Hàng Dương Long Hải (giai đoạn 1)
|
UBND H.Long Điền
|
0
|
0
|
370m, quảng trường 9.500m2
|
151,000
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
|
31
|
Nâng
cấp mở rộng đường Cao Văn Ngọc
|
UBND H.Đất Đỏ
|
0
|
0
|
900m , MC 6+12+6= 24m
|
85,400
|
0
|
0
|
100
|
100
|
|
|
32
|
Đường
Quy hoạch Lê Thánh Tông,thị trấn Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
0
|
0
|
3.150m; MC 4+10,5+4 =18,5
|
241,400
|
0
|
0
|
300
|
300
|
|
|
33
|
Đường
Quy hoạch D3 (Trường Chinh), thị trấn Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
0
|
0
|
1.150m
|
78,000
|
0
|
0
|
100
|
100
|
|
|
34
|
Đường
Quy hoạch N9 - D12, thị trấn Phước Hải
|
UBND H.Đất Đỏ
|
0
|
0
|
700m; MC 3+9+3=1 5m
|
96,000
|
0
|
0
|
100
|
100
|
|
|
35
|
Đường
Quy hoạch D15, thị trấn Phước Hải
|
UBND H.Đất Đỏ
|
0
|
0
|
850m; Mc 5+10,5+5 =20,5m
|
87,000
|
0
|
0
|
100
|
100
|
|
|
36
|
Đường
gom dọc theo tuyến Quốc lộ 51 qua địa bàn huyện Tân Thành
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
0
|
7,3 km
|
0
|
0
|
0
|
300
|
300
|
|
|
37
|
Đường
quy hoạch T - giai đoạn 2
|
UBND TX Phú Mỹ
|
0
|
0
|
6 km
|
356,520
|
0
|
0
|
500
|
500
|
|
|
38
|
Đường
quy hoạch N11 khu Trung tâm đô thị
|
UBND TX Phú Mỹ
|
0
|
0
|
1650m
|
162,431
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
|
39
|
Đường
quy hoạch N12 khu Trung tâm đô thị (Đường Nguyễn Tất Thành nối dài)
|
UBND TX Phú Mỹ
|
0
|
0
|
900m
|
126,228
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
|
40
|
Đường
quy hoạch số 14 thị trấn Phước Bửu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
0
|
0
|
1,86 km
|
156,000
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
|
41
|
Đường
Trần Phú, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
0
|
0
|
1,167 km
|
160,000
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
|
42
|
Đường
Phan Châu Trinh, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
0
|
0
|
2,95 km
|
180,000
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
|
43
|
Đường
Trần Hưng Đạo, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
0
|
0
|
1,4 km
|
140,000
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
|
44
|
Đường
ven Sông Hỏa liên xã Xuyên Mộc - Phước Bửu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
0
|
0
|
5,4 km
|
110,000
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
|
45
|
Đường
Ngô Gia Tự kéo dài đến khu dân cư số 3 theo quy hoạch
|
UBND H.Côn Đảo
|
0
|
0
|
Tổng chiều dài tuyến 603m
|
148,220
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
|
46
|
Xây
dựng hồ chứa nước Sông Ray 2, xã Sơn Bình, huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
0
|
0
|
0
|
1,200,000
|
0
|
0
|
1,500
|
1,500
|
|
|
47
|
Sửa
chữa, nâng cấp tuyến đường nội đồng dọc 02 kênh Bà Đáp đoạn xã Phước Hội và thàm
nhựa các đoạn đường nội đồng tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ huyện Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
0
|
0
|
14Km
|
55,000
|
0
|
0
|
100
|
100
|
|
|
48
|
Cải
tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ cầu Đất Đỏ đến đập Quay xã
Phước Hội, huyện Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
0
|
0
|
32 km
|
450,000
|
0
|
0
|
500
|
500
|
|
|
49
|
Nâng
cấp đê Chu Hải
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
0
|
0
|
Ngăn mặn 3.900ha
|
184,971
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
|
50
|
Hồ
chứa nước Ông Câu
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
0
|
0
|
83.800m3
|
74,000
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
|
51
|
Đường
tuần tra kết nối hệ thống cột mốc ranh giới đất rừng Vườn quốc gia Côn Đảo
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
0
|
0
|
17,2 km
|
50,000
|
0
|
0
|
100
|
100
|
|
|
52
|
Ngầm
hóa lưới điện đường 3/2, thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
0
|
0
|
10 km
|
120,000
|
0
|
0
|
100
|
100
|
|
|
53
|
Cải
tạo tuyến mương thoát nước chính thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
0
|
0
|
6,6 km
|
300,000
|
0
|
0
|
300
|
300
|
|
|
54
|
Kè
hai bờ sông Dinh đoạn từ cầu Điện Biên Phủ đến cầu Nhà máy nước
|
UBND TP Bà Rịa
|
0
|
0
|
Kè bảo vệ bờ sông bằng BTCT M250 dài khoảng
1.760m.
|
1,305,603
|
0
|
0
|
1,350
|
1,350
|
|
|
55
|
Ngầm
hóa lưới điện hạ thế trên địa bàn thành phố Bà Rịa giai đoạn 2021-2025
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
0
|
0
|
53,6 km
|
187,600
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
|
56
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Phước Hưng
|
UBND H.Long Điền
|
0
|
0
|
80 ha
|
900,000
|
0
|
0
|
1,000
|
1,000
|
|
|
57
|
Hạ
tầng kỹ thuật Khu tái định cư Hắc Dịch 2
|
UBND TX Phú Mỹ
|
0
|
0
|
25ha
|
650,000
|
0
|
0
|
300
|
300
|
|
|
58
|
Dải
cây xanh cách ly giữa Quốc lộ 51 với các khu công nghiệp
|
UBND TX Phú Mỹ
|
0
|
0
|
28ha
|
200,000
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
|
59
|
Nghĩa
trang liên xã Bình Châu - Bưng Riềng - Bông trang - Hòa Hội - Hòa Hiệp, huyện
Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
0
|
0
|
9,9 ha
|
80,000
|
0
|
0
|
100
|
100
|
|
|
60
|
Xây
dựng kết cấu hạ tầng khu Bến Đầm và hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu Bến
Đầm
|
UBND H.Côn Đảo
|
0
|
0
|
Tổng công suất xử lý 1.300 m3/ngày đêm; tổng
chiều dài tuyến ống 3,3km; 01 trạm bơm
|
303,320
|
0
|
0
|
300
|
300
|
|
|
61
|
Trung
tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng thị trấn Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
0
|
0
|
Nhà làm việc 02 tầng, nhà thi đấu, sân khấu
ngoài trời…
|
33,000
|
0
|
0
|
50
|
50
|
|
|
62
|
Trùng
tu tôn tạo địa đạo Hắc Dịch
|
UBND TX Phú Mỹ
|
0
|
0
|
21,02ha
|
189,848
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
|
63
|
Xây
dựng giai đoạn 2 Trung tâm VHTTTT huyện Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
0
|
0
|
Diện tích khu đất xây dựng khoảng 4,382ha
|
42,960
|
0
|
0
|
50
|
50
|
|
|
64
|
Tôn
tạo di tích văn hóa đường vào cổng nghĩa trang Hàng Dương
|
UBND H.Côn Đảo
|
0
|
0
|
công suất xử lý 1.300 m3/ngày đêm
|
407,000
|
0
|
0
|
300
|
300
|
|
|
65
|
Cải
tạo, mở rộng Trung tâm Xã hội theo mô hình bảo trợ xã hội tổng hợp
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
0
|
0
|
800 đối tượng
|
50,000
|
0
|
0
|
50
|
50
|
|
|
66
|
Hạ
tầng kỹ thuật trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
San lấp và xây dựng hệ thống hạ tầng đồng
bộ trên DT khoảng 5ha
|
87,000
|
0
|
0
|
100
|
100
|
|
|
67
|
Xây
dựng trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
DT sàn khoảng 40.843 m3
|
812,000
|
0
|
0
|
1,000
|
1,000
|
|
|
68
|
Trụ
sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (công trình kiến trúc và hạ tầng)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
0
|
0
|
30.080 m2 sàn
|
798,000
|
0
|
0
|
500
|
500
|
|
|
69
|
Cải
tạo, mở rộng trụ sở UBND thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
0
|
0
|
0
|
134,981
|
0
|
0
|
100
|
100
|
|
|
70
|
Trụ
sở làm việc UBND thị trấn Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
0
|
2 ha
|
63,000
|
0
|
0
|
100
|
100
|
|
|
71
|
Xây
dựng Trung tâm hành chính thị xã Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
0
|
0
|
0
|
350,824
|
0
|
0
|
500
|
500
|
|
|
72
|
Cải
tạo mở rộng Trụ sở UBND xã Phước Thuận và UBND xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
0
|
0
|
0
|
80,000
|
0
|
0
|
100
|
100
|
|
|
73
|
Xây
dựng Trung tâm hành chính huyện Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
0
|
0
|
Diện tích khu đất xây dựng khoảng 2,74 ha
|
271,080
|
0
|
0
|
300
|
300
|
|
|
74
|
Trạm
kiểm soát Biên phòng Phước Tinh
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
0
|
0
|
350m2 & HTKT
|
15,000
|
0
|
0
|
50
|
50
|
|
|
75
|
Xây
dựng, sửa chữa doanh trại tại Trung đoàn Minh Đạm
|
BCHQS tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
90,000
|
0
|
0
|
100
|
100
|
|
|
76
|
Trụ
sở Ban CHQS thị xã Phú Mỹ
|
BCHQS tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
45,000
|
0
|
0
|
50
|
50
|
|
|
77
|
Trạm
kiểm soát Biên phòng Bình Châu (484) tại huyện Xuyên Mộc
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
0
|
0
|
350m2 & HTKT
|
15,000
|
0
|
0
|
50
|
50
|
|
|
78
|
Xây
dựng Doanh trại Đại đội pháo binh 40 tại xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc
|
BCHQS tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
35,000
|
0
|
0
|
50
|
50
|
|
|
79
|
Xây
dựng chốt canh phòng (hòn bà , hòn tre, hòn tre nhỏ, hòn cau, hòn bảy anh,
hòn em) huyện Côn Đảo
|
BCHQS tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
70,000
|
0
|
0
|
100
|
100
|
|
|
80
|
Nhà
công vụ cán bộ chiến sỹ công an huyện Côn Đảo
|
Công an Tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
30,000
|
0
|
0
|
100
|
100
|
|
|
81
|
Xây
dựng trụ sở Ban CHQS xã, phường, thị trấn (20 đơn vị)
|
BCHQS tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
240,000
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
|
82
|
Trụ
sở công an các xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Công an tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
276,660
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
|
83
|
Đóng
mới Boong toong phục vụ kiểm tra, kiểm soát an ninh trật tự trên cửa sông, cửa
biển
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
0
|
0
|
số lượng: 02 chiếc
|
10,000
|
0
|
0
|
100
|
100
|
|
|
84
|
Đồn
biên phòng Bến Đá
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
0
|
0
|
1.500m2 & HTKT
|
30,000
|
0
|
0
|
100
|
100
|
|
|
85
|
Trạm
kiểm soát Biên phòng Bến Đầm
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
0
|
0
|
560m2 & HTKT
|
30,000
|
0
|
0
|
100
|
100
|
|
|
86
|
Đóng
mới tàu tuần tra, kiểm soát hoạt động khai thác hải sản, tài nguyên trái phép
trên biển
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
0
|
0
|
số lượng: 01 chiếc
|
60,000
|
0
|
0
|
100
|
100
|
|
|
87
|
Đóng
mới tàu kéo phục vụ công tác phòng chống thiên tai, khắc phục sự cố cho tàu thuyền
trên biển tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
0
|
0
|
01 chiếc
|
32,183
|
0
|
0
|
100
|
100
|
|
|
88
|
Đầu
tư hạ tầng Trung tâm nghề cá tại Gò Găng, thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
0
|
0
|
0
|
330,000
|
0
|
0
|
300
|
300
|
|
|
89
|
Nâng
cấp, mở rộng Cảng cá Tân Phước, xã Phước Tỉnh
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
0
|
0
|
4,63 ha
|
362,227
|
0
|
0
|
300
|
300
|
|
|
90
|
Hạ
tầng kỹ thuật Trung tâm giống thủy sản tập trung Phước Hải
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
0
|
0
|
112,65 ha
|
275,000
|
0
|
0
|
300
|
300
|
|
|
91
|
Nhà
Lồng Chợ Trung Tâm huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
0
|
0
|
400 quầy sạp
|
200,000
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
|
92
|
Khu
khoa học công nghệ biển tại cầu Cỏ May phường 12 TPVT
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
370,000
|
0
|
0
|
400
|
400
|
|
|
93
|
Thu
gom, xử lý nước thải thành phố Vũng Tàu - giai đoạn 2
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
0
|
0
|
22.000 m3/ng.đ
|
1,878,000
|
0
|
0
|
1,000
|
1,000
|
|
|
94
|
Thu
gom, xử lý nước thải khu vực Long sơn, Gò Găng TPVT
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
0
|
0
|
13.200m3/ngày đêm
|
260,171
|
0
|
0
|
500
|
500
|
|
|
95
|
Cải
tạo mở rộng Quốc lộ 56 thuộc địa bàn huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
09/NQ- HĐND- 12/03/2021
|
12,25 km, MCN 33,50m
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
PHỤ LỤC: 11
DANH MỤC CHI TIẾT CÁC DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN 2021-2025 SAU ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
đơn
vị: triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư/Đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
|
Nhóm DA
|
NQ/Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
Quy mô xây dựng
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế đầu tư đến hết năm 2020
|
KL còn lại chuyển sang 2021
|
KH 2021 - 2025
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Bố trí vốn dự án có đủ thủ tục
|
Dự kiến bố trí vốn khi có đủ thủ tục
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=10a +10b
|
10a
|
10b
|
11
|
|
TỔNG CỘNG:
|
|
|
|
|
142,792,863
|
18,551,255
|
124,241,608
|
44,165,513
|
33,369,313
|
10,796,200
|
|
A
|
DỰ ÁN ĐƯỢC BỐ TRÍ VỐN THỰC
HIỆN ĐẦU TƯ TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025
|
|
|
|
|
87,502,234
|
18,475,881
|
69,026,353
|
44,110,287
|
33,314,087
|
10,796,200
|
|
I
|
DỰ ÁN QUY HOẠCH
|
|
|
|
|
142,508
|
7,036
|
135,472
|
131,402
|
131,402
|
0
|
|
1
|
QH
phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu đô thị Tây Nam thành phố Bà Rịa
|
Sở Xây dựng
|
QH
|
0
|
0
|
4,040
|
2,700
|
1,340
|
1,700
|
1,700
|
|
|
2
|
QH
1/500 khu xử lý chất thải Tóc Tiên
|
Sở Xây dựng
|
QH
|
0
|
0
|
1,330
|
896
|
434
|
430
|
430
|
|
|
3
|
QH
chất thải rắn tỉnh BR-VT đến năm 2020
|
Sở Xây dựng
|
QH
|
0
|
0
|
1,343
|
1,162
|
181
|
180
|
180
|
|
|
4
|
Nhiệm
vụ QH chung khu vực ven biển thuộc các xã: Phước Thuận, Bông Trang, Bưng Riềng
và Bình Châu huyện XM
|
Sở Xây dựng
|
QH
|
0
|
0
|
3,041
|
1,619
|
1,422
|
1,410
|
1,410
|
|
|
5
|
Xây
dựng nhiệm vụ QH tỉnh BR-VT thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Sở KH và ĐT
|
QH
|
0
|
0
|
739
|
659
|
80
|
110
|
110
|
|
|
6
|
QH
phân khu xây dựng 1/2000 Trung tâm logistics Cái Mép Hạ
|
Sở GTVT
|
QH
|
0
|
0
|
12,578
|
0
|
12,578
|
12,390
|
12,390
|
|
|
7
|
QH
tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Sở KH và ĐT
|
QH
|
0
|
0
|
80,201
|
0
|
80,201
|
80,000
|
80,000
|
|
|
8
|
QH
1/2000 vườn thú hoang dã Safari và khu du lịch nghỉ dưỡng Bình Châu
|
Sở Du lịch
|
QH
|
0
|
0
|
2,392
|
0
|
2,392
|
2,390
|
2,390
|
|
|
9
|
QH
1/2000 khu du lịch Lâm viên núi Dinh
|
Sở Du lịch
|
QH
|
0
|
0
|
5,286
|
0
|
5,286
|
5,280
|
5,280
|
|
|
10
|
QH
phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu vực vùng biển Bãi Trước - Bãi Dâu tại TP
Vũng Tàu
|
Sở Xây dựng
|
QH
|
0
|
0
|
1,761
|
0
|
1,761
|
1,500
|
1,500
|
|
|
11
|
Điều
chỉnh QH phân khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ
|
Sở Xây dựng
|
QH
|
0
|
0
|
4,953
|
0
|
4,953
|
1,500
|
1,500
|
|
|
12
|
Điều
chỉnh cục bộ QH phân khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ đối với khu vực Mũi
Nghinh Phong và các khu vực lân cận tại Núi Lớn - Núi Nhỏ, TP Vũng Tàu
|
Sở Xây dựng
|
QH
|
0
|
0
|
510
|
0
|
510
|
580
|
580
|
|
|
13
|
Điều
chỉnh cục bộ QH phân khu 1/2000 Khu DL Chí Linh - Cửa Lấp đối với khu đất có
nguồn gốc nhận chuyển nhượng từ Ngân hàng Công thương VN
|
Sở Xây dựng
|
QH
|
0
|
0
|
573
|
0
|
573
|
580
|
580
|
|
|
14
|
Điều
chỉnh QH phân khu xây dựng 1/2000 KCN Phú Mỹ 1
|
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM 1
|
QH
|
1353/QĐ- UBND- 27/05/2020
|
0
|
1,939
|
0
|
1,939
|
1,600
|
1,600
|
|
|
15
|
Điều
chỉnh QH phân khu xây dựng 1/2000 KCN Đông Xuyên
|
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM 1
|
QH
|
1351/QĐ- UBND- 27/05/2020
|
0
|
1,038
|
0
|
1,038
|
970
|
970
|
|
|
16
|
QH
chi tiết 1/5000 dự án Học viện bóng đá và khu nghỉ dưỡng tại xã Lộc An huyện
Đất Đỏ
|
Sở VH và TT
|
QH
|
0
|
0
|
1,382
|
0
|
1,382
|
1,380
|
1,380
|
|
|
17
|
Lập
phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất
đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; xây dựng phương án sử dụng mặt nước biển
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Sở TNMT
|
QH
|
0
|
0
|
1,851
|
0
|
1,851
|
1,851
|
1,851
|
|
|
18
|
Điều
chỉnh quy hoạch chung xây dựng Côn Đảo đến năm 2045
|
Sở Xây dựng
|
QH
|
0
|
0
|
8,414
|
0
|
8,414
|
8,414
|
8,414
|
|
|
19
|
Đồ
án quy hoạch chi tiết vùng đất, vùng nước cảng biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Sở GTVT
|
QH
|
0
|
0
|
9,137
|
0
|
9,137
|
9,137
|
9,137
|
|
|
II
|
DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG
|
|
|
|
|
87,359,726
|
18,468,845
|
68,890,881
|
43,978,885
|
33,182,685
|
10,796,200
|
|
II. 1
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM
2020 QUA
|
|
|
|
|
41,068,486
|
18,460,267
|
22,608,219
|
19,538,535
|
19,538,535
|
0
|
|
(i)
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
7,570,001
|
6,101,739
|
1,468,262
|
1,364,341
|
1,364,341
|
0
|
|
1
|
Trường
THCS phường 5
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
3020/QĐ- UBND ngày 16/11/2010
|
|
497
|
0
|
497
|
497
|
497
|
|
|
2
|
Trường
THCS Phan Văn Trị, phường 8, TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
2938/QĐ- UBND ngày 31/12/2014
|
|
6,029
|
0
|
6,029
|
6,029
|
6,029
|
|
|
3
|
Đường
Phước Thắng, phường 12, TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
3367/QĐ- UBND ngày 15/12/2010
|
|
254
|
0
|
254
|
254
|
254
|
|
|
4
|
Đường
vào trường THCS phường 12, TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
2366/QĐ- UBND ngày 16/7/2009 và 1069/QĐ-
UBND ngày 28/5/2014
|
|
138
|
0
|
138
|
138
|
138
|
|
|
5
|
Đường
vào trụ sở UBND phường 10
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
2460/QĐ- UBND - 13/10/2010
|
|
1,266
|
0
|
1,266
|
1,266
|
1,266
|
|
|
6
|
Trường
tiểu học Bình Minh phường Rạch Dừa
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
655/QĐ- UBND ngày 28/3/2016
|
|
4,762
|
0
|
4,762
|
4,762
|
4,762
|
|
|
7
|
Trường
tiểu học phường Hắc Dịch
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
3023/QĐ- UBND ngày 31/10/2016
|
|
4,894
|
0
|
4,894
|
4,894
|
4,894
|
|
|
8
|
Trường
tiểu học Bàu Chinh xã Bàu Chinh
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
2252/QĐ- UBND ngày 27/10/2014
|
|
1,744
|
0
|
1,744
|
1,744
|
1,744
|
|
|
9
|
Đường
Hải Lâm - Bàu Trứ
|
UBND H.Long Điền
|
B
|
1258/QĐ- UBND ngày 25/4/2012
|
|
87
|
0
|
87
|
87
|
87
|
|
|
10
|
Trường
THCS Bàu Lâm
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
583/QĐ- UBND ngày 18/3/2016
|
|
100
|
0
|
100
|
100
|
100
|
|
|
11
|
Trường
THCS Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
B
|
1355/QĐ- UBND - 01/07/2014
|
|
13,376
|
0
|
13,376
|
13,376
|
13,376
|
|
|
12
|
Đường
và kè quanh hồ Quang Trung Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
B
|
2186/QĐ- UBND - 20/10/2014
|
|
26,566
|
0
|
26,566
|
26,566
|
26,566
|
|
|
13
|
Cải
tạo nâng cấp đường 30/4 đoạn từ ngã ba Chí Linh đến Ẹo Ông Từ thành phố Vũng
Tàu
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
2380/QĐ- UBND ngày 25/10/2011; 1152/QĐ-
UBND ngày 05/6/2014
|
|
2,513
|
0
|
2,513
|
2,513
|
2,513
|
|
|
14
|
Quốc
lộ 56 - Tuyến tránh thị xã Bà Rịa
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
B
|
1295/QĐ- BGTVT - 14/06/2011; 1059/QĐ-
BGTVT - 11/06/2021;
|
|
48,643
|
0
|
48,643
|
48,643
|
48,643
|
|
|
15
|
BTGPMB
Hồ chứa nước sông Ray_1
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
A
|
4132/QĐ- BNN- XD - 29/9/2014
|
|
59,597
|
0
|
59,597
|
59,597
|
59,597
|
|
|
16
|
Xây
dựng tôn tạo Đền thờ Côn Đảo
|
Sở VH và TT
|
B
|
2314/QĐ- UBND - 23/09/2009; 1119/QĐ- UBND
- 03/06/2014
|
|
87,096
|
0
|
87,096
|
87,096
|
87,096
|
|
|
17
|
BTGPMB
Hồ chứa nước sông Ray_2
|
TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi
|
A
|
2096/QĐBN N-XD ngày 17/8/2005
|
|
49,723
|
0
|
49,723
|
49,723
|
49,723
|
|
|
18
|
Mở
rộng trường THPT Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ
|
Sở GD và ĐT
|
B
|
2373/QĐ- UBND ngày 31/10/2014
|
|
1,867
|
0
|
1,867
|
1,867
|
1,867
|
|
|
19
|
Mở
rộng trường THPT Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc
|
Sở GD và ĐT
|
B
|
442 /QĐ- UBND - 28/02/2011; 995/QĐ- UBND
- 15/5/2015
|
|
2,367
|
0
|
2,367
|
2,367
|
2,367
|
|
|
20
|
Mở
rộng trường THPT Hòa Hội, huyện Xuyên Mộc
|
Sở GD và ĐT
|
B
|
2307/QĐ- UBND ngày 14/10/2011; 2223/QĐ-
UBND ngày 18/10/2012; 2780/QĐ- UBND ngày 16/12/2014
|
|
1,315
|
0
|
1,315
|
1,315
|
1,315
|
|
|
21
|
Dự
án đầu tư tăng cường tiềm lực trang thiết bị cho Trung tâm ứng dụng tiến bộ
khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
C
|
844/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 ; 2760/QĐ-UBND
ngày 07/10/2016 và 1824/QĐ-UBND ngày 17/7/2018
|
|
4,461
|
0
|
4,461
|
4,461
|
4,461
|
|
|
22
|
Nhà
máy cấp nước Sông Ray
|
TTNSH &VSMT
|
B
|
2073/QĐ- UBND ngày 03/10/2012
|
|
1,545
|
0
|
1,545
|
1,545
|
1,545
|
|
|
23
|
Nhà
ở xã hội Phước Cơ, phường 12, Tp. Vũng Tàu
|
TT Quản lý và Phát triển nhà ở
|
B
|
0
|
|
1,181
|
0
|
1,181
|
1,181
|
1,181
|
|
|
24
|
HTKT
tuyến đường D7, phường 1, Tp. Vũng Tàu
|
TT Phát triển quỹ đất
|
C
|
111/QĐ- UBND ngày 18/01/2017
|
|
7,823
|
0
|
7,823
|
7,823
|
7,823
|
|
|
25
|
Cải
tạo, nâng cấp kho K694, xã Châu Pha, thị xã Phú Mỹ
|
BCHQS Tỉnh
|
C
|
2159/QĐ- UBND ngày 10/8/2016
|
|
41
|
0
|
41
|
41
|
41
|
|
|
26
|
Trạm
quan sát phòng không Ra Đa Đồn Biên phòng Bến Đá, TPVT
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
C
|
2297/QĐ- UBND ngày 28/10/2014
|
|
1,100
|
0
|
1,100
|
1,100
|
1,100
|
|
|
27
|
Thư
viện điện tử
|
Sở VH và TT
|
C
|
1448/QĐ- UBND - 04/06/2018
|
|
37
|
0
|
37
|
37
|
37
|
|
|
28
|
Nhà
bảo tàng Côn Đảo
|
Sở VH và TT
|
B
|
4867/QĐ.UB ngày 08/7/2014; 2608/QĐ- UBND
ngày 05/8/2009
|
|
37
|
0
|
37
|
37
|
37
|
|
|
29
|
Trùng
tu tôn tạo di tích trại 2 thuộc Khu di tích Côn Đảo
|
Sở VH và TT
|
B
|
10088/QĐ.U B ngày 31/10/2003; 2922/QĐ-UB
ngày 31/08/2009
|
|
1,932
|
0
|
1,932
|
1,932
|
1,932
|
|
|
30
|
Các
tuyến điện hạ thế ven bờ hồ chứa nước Sông Ray
|
UBND H.Xuyên mộc
|
C
|
2031/QĐ- UBND - 27/8/2018
|
|
593
|
0
|
593
|
593
|
593
|
|
|
31
|
Trụ
sở và cảng công vụ của Cảng vụ đường thủy nội địa
|
Cảng vụ đường thủy nội địa
|
C
|
2328/QĐ- UBND - 29/10/2012; 640/QĐ- UBND -
20/3/2019
|
|
37,319
|
30,819
|
6,500
|
6,500
|
6,500
|
|
|
32
|
HTKT
khu tái định cư 1,65 ha, phường 10, Tp. Vũng Tàu
|
TT phát triển quỹ đất
|
C
|
2727/QĐ- UBND - 06/10/2016
|
|
8,953
|
0
|
8,953
|
8,953
|
8,953
|
|
|
33
|
Trường
mầm non Bàu Chinh xã Bàu Chinh huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
C
|
4279/QĐ- UBND - 26/11/2021
|
|
1,356
|
0
|
1,356
|
1,356
|
1,356
|
|
|
34
|
Hồ
chứa nước Quang Trung II huyện Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
B
|
3300/QĐ- UBND - 04/12/2019
|
|
121
|
0
|
121
|
121
|
121
|
|
|
35
|
HTKT
khu quy hoạch xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Long
Phước
|
UBND TP Bà Rịa
|
B
|
1633/QĐ- UBND - 31/7/2013
|
|
700
|
0
|
700
|
700
|
700
|
|
|
36
|
Trường
cao đẳng cộng đồng
|
Sở GD và ĐT
|
B
|
3928/QĐ- UBND - 31/10/2008
|
|
241
|
0
|
241
|
241
|
241
|
|
|
37
|
Đường
quy hoạch số 7, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
B
|
2175/QĐ- UBND - 03/8/2017; 3432/QĐ- UBND
- 16/11/2020
|
|
298
|
0
|
298
|
298
|
298
|
|
|
38
|
Hệ
thống tưới Châu Pha - Sông Xoài
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
7037/QĐ- UBND - 30/9/2004
|
|
2,863
|
0
|
2,863
|
2,863
|
2,863
|
|
|
39
|
Tòa
án nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
B
|
113B/QĐ- TANDTC- KHTC- 06/05/2020
|
|
150,000
|
0
|
150,000
|
98,428
|
98,428
|
|
|
40
|
Bãi
chứa rác tạm tại xã Tóc Tiên (HTKT khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên huyện
Tân Thành)
|
TT Quản lý các khu xử lý chất thải
|
C
|
2052/QĐ- UBND - 08/6/2007; 2747/QĐ- UBND
- 29/9/2017
|
|
11,351
|
0
|
11,351
|
11,351
|
11,351
|
|
|
41
|
Dự
án đầu tư bổ sung xây dựng đường vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn, thành
phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
1349/QĐ- UBND - 26/05/2010; 41/QĐ- UBND -
07/1/2014; 3222/QĐ- UBND - 18/10/2021
|
|
89,640
|
0
|
89,640
|
89,640
|
89,640
|
|
|
42
|
Bồi
thường bổ sung dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối Quốc lộ 51 (51 cũ) thành phố
Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
1162/QĐ- BGTVT- 06/05/2009
|
TMĐT , Vốn TW Vốn địa phương 654,96 8 tỷ
đồng
|
3,685
|
0
|
3,685
|
100,000
|
100,000
|
|
|
43
|
Đường
vào khu dịch vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông
Dinh
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
495/HĐND- VP-8/12/2015
|
2.439, 33 m
|
77,909
|
47,171
|
30,738
|
14,950
|
14,950
|
|
|
44
|
Nâng
cấp đê Hải Đăng
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
2788/QĐ- UBND- 29/10/2021; 255/QĐ- UBND-
24/01/2013
|
3.437 m
|
161,086
|
128,673
|
32,413
|
5,000
|
5,000
|
|
|
45
|
Cải
tạo nâng cấp trường THPT Trần Nguyên Hãn TP Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
554/HĐND- VP- 28/12/2016
|
28 phòng học
|
47,842
|
39,963
|
7,879
|
8,000
|
8,000
|
|
|
46
|
Trường
THPT Liên phường: Phường 10 +
|
BQLDA Chuyên
|
B
|
2366/QĐ- UBND ngày
|
36 phòng
|
161,929
|
124,532
|
37,397
|
44,000
|
44,000
|
|
|
|
Phường
11 và Phường 12 tại Tp Vũng Tàu
|
ngành DD và CN
|
|
30/10/2012
|
học
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
XD
cơ sở 2 trường Cao đẳng nghề tại TP Vũng tàu
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
B
|
81/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
1.500 học viên
|
155,000
|
155,000
|
0
|
600
|
600
|
|
|
48
|
Trường
THCS phường 11
|
UBND TP Vũng Tàu
|
C
|
490/HĐND- VP-8/12/2015
|
40 phòng học
|
128,890
|
103,865
|
25,025
|
6,000
|
6,000
|
|
|
49
|
Nhà
bảo tàng Tỉnh
|
Sở VH và TT
|
B
|
2605/QĐ- UBND ngày 18/10/2010; 2921/QĐ- UBND
ngày 30/10/2019
|
12.500 m2
|
258,943
|
218,943
|
40,000
|
22,000
|
22,000
|
|
|
50
|
Nâng
cấp mở rộng Trung tâm Điều dưỡng Người có công Cách mạng Tỉnh BR- VT
|
Sở LĐ- TBXH
|
B
|
372/HĐND- VP- 11/10/2016
|
100 giường
|
59,346
|
51,647
|
7,699
|
9,000
|
9,000
|
|
|
51
|
Công
viên 30/4 (Công viên Bà Rịa) giai đoạn 1 (gồm đường vào và lễ đài)
|
UBND TP Bà Rịa
|
B
|
2525/QĐ- UBND ngày 30/10/2013
|
12,12 ha
|
212,602
|
210,374
|
2,228
|
3,926
|
3,926
|
|
|
52
|
Trang
thiết bị y tế BV Bà rịa
|
Sở Y tế
|
B
|
1072/QĐ- UBND ngày 6/5/2013; 3185/QĐ- UBND
ngày 22/11/2019
|
0
|
625,560
|
523,089
|
102,471
|
14,000
|
14,000
|
|
|
53
|
Đầu
tư thiết bị số hóa truyền hình
|
Đài PTTH tỉnh
|
B
|
434/HĐND- VP- 24/10/2016
|
0
|
97,736
|
93,339
|
4,397
|
5,900
|
5,900
|
|
|
54
|
Trụ
sở Báo Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Ban biên tập báo BR-VT
|
B
|
454/HĐND- VP- 27/10/2016
|
3.399 m2
|
62,153
|
53,000
|
9,153
|
9,000
|
9,000
|
|
|
55
|
Trụ
sở Chi cục Bảo vệ môi trường tại thị xã Bà Rịa
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
C
|
2868/QĐ- UBND- 19/10/2016
|
993m2
|
19,597
|
15,000
|
4,597
|
6,000
|
6,000
|
|
|
56
|
Trụ
sở Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
B
|
487/HĐND- VP- 8/12/2015; 40/NQ- HĐND-
18/7/2019
|
5 ha, 13.800 m2
|
222,900
|
199,099
|
23,801
|
8,000
|
8,000
|
|
|
57
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô
nhiễm trên địa bàn thành phố Bà rịa tại Hòa Long
|
UBND TP Bà Rịa
|
B
|
115/NQ- HĐND- 13/12/2019
|
9,9 ha
|
155,614
|
152,997
|
2,617
|
16,458
|
16,458
|
|
|
58
|
Xử
lý môi trường rạch Thủ Lựu (tuyến cống hộp thoát nước và xử lý môi trường rạch
Thủ Lựu) TP Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
B
|
497/HĐND- VP ngày 8/12/2015
|
2.614 m
|
153,016
|
151,397
|
1,619
|
53,000
|
53,000
|
|
|
59
|
Tỉnh
lộ 765
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
2945/QĐ- UBND ngày 31/12/2014 và 1245/QĐ-
UBND ngày 12/6/2015
|
12,036 km
|
435,086
|
356,933
|
78,153
|
29,000
|
29,000
|
|
|
60
|
Đường
trung tâm xã Bàu Chinh huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
2259/QĐ- UBND - 27/10/2014; 1790/QĐ-
UBND- 15/7/2019
|
8.086 m
|
137,241
|
127,947
|
9,294
|
12,000
|
12,000
|
|
|
61
|
Sửa
chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao xã Quảng Thành
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
2316/QĐ- UBND- 21/8/2018
|
4,29 ha
|
42,123
|
1,789
|
40,334
|
5,000
|
5,000
|
|
|
62
|
Xây
mới tràn xả lũ công trình hồ chứa nước Gia hoét 1
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
1401/QĐ- UBND- 30/5/2018
|
0
|
22,435
|
20,230
|
2,205
|
3,000
|
3,000
|
|
|
63
|
Nâng
cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
416/HĐND- VP- 18/10/2016
|
178.74 3 m
|
66,149
|
56,476
|
9,673
|
14,000
|
14,000
|
|
|
64
|
Trường
mầm non Bình Minh xã Cù Bị huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
C
|
2205/QĐ- UBND- 8/8/2017
|
10 nhóm lớp
|
27,527
|
23,179
|
4,348
|
7,000
|
7,000
|
|
|
65
|
Trường
tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
C
|
385/HĐND- VP- 11/10/2016
|
12 phòng học
|
42,741
|
30,147
|
12,594
|
16,000
|
16,000
|
|
|
66
|
Trường
mầm non xã An Ngãi huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
C
|
557/HĐND- VP- 28/12/2016
|
8 nhóm lớp
|
33,328
|
29,751
|
3,577
|
4,000
|
4,000
|
|
|
67
|
Trường
mẫu giáo Long Hải 4 thị trấn Long Hải
|
UBND H.Long Điền
|
B
|
555/HĐND- VP- 28/12/2016; 500/QĐ- UBND-
05/03/2021
|
12 nhóm lớp
|
45,712
|
44,721
|
991
|
3,700
|
3,700
|
|
|
68
|
Đường
Hải Lâm-Bàu Trứ đoạn qua huyện Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
C
|
2615/QĐ- UBND- 26/9/2016
|
3.367 m
|
31,802
|
23,479
|
8,323
|
10,000
|
10,000
|
|
|
69
|
Sửa
chữa, gia cố đập nước phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng khu vực núi Minh
Đạm
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
2038/UBND- VP-09/8/2019
|
80 md
|
5,416
|
2,230
|
3,186
|
1,000
|
1,000
|
|
|
70
|
Xây
dựng đường băng cố định phòng cháy chữa cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm
|
BQL rừng phòng hộ tỉnh BR- VT
|
C
|
1488/QĐ- UBND ngày 21/07/2014
|
2.264 m
|
15,927
|
14,303
|
1,624
|
2,500
|
2,500
|
|
|
71
|
HTKT
ngoài hàng rào (đường vào, cấp điện, cấp nước) Khu chôn lấp chất thải rắn hợp
vệ sinh tại xã Láng Dài, huyện Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
B
|
458/HĐND- 28/10/2016
|
7,83 km
|
69,296
|
66,482
|
2,814
|
12,000
|
12,000
|
|
|
72
|
Trường
mầm non Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
C
|
225/HĐND- 22/6/2016; 73/NQ- HĐND-
14/12/2018
|
12 nhóm lớp
|
57,862
|
41,263
|
16,599
|
15,000
|
15,000
|
|
|
73
|
XD
doanh trại và thao trường huấn luyện tại
|
BCHQS Tỉnh
|
C
|
3119/QĐ- UBND-
|
0
|
25,878
|
22,318
|
3,560
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
trung
đoàn Minh Đạm
|
|
|
27/10/2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Khu
chế biến hải sản tại Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
B
|
50/NQ- HĐND- 4/8/2020
|
38,05 ha
|
243,706
|
216,439
|
27,267
|
15,000
|
15,000
|
|
|
75
|
Đường
dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1-Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân-Ngãi
giao
|
UBND TX Phú Mỹ
|
C
|
2549/QĐ- UBND- 16/9/2016; 10/NQ- HĐND-
20/4/2020
|
1.016 m
|
48,661
|
38,389
|
10,272
|
9,000
|
9,000
|
|
|
76
|
Đường
QH 81 khu đô thị mới Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
489/HĐND- VP ngày 8/12/2015
|
1.906 m
|
145,376
|
128,682
|
16,694
|
38,000
|
38,000
|
|
|
77
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú mỹ 1
|
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM 1
|
A
|
2256/QĐ- UBND- 03/07/2009
|
954,4 ha
|
1,722,700
|
1,630,966
|
91,734
|
90,000
|
90,000
|
|
|
78
|
Nâng
cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
417/HĐND- VP- 18/10/2016; 1797/QĐ- UBND-
05/07/2021
|
211.27 0 m
|
94,561
|
61,952
|
32,609
|
40,000
|
40,000
|
|
|
79
|
Nhà
công vụ giáo viên xã Bưng riềng, Bình Châu huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
C
|
2063/QĐ- UBND- 26/7/2017
|
39 căn hộ
|
24,196
|
20,526
|
3,670
|
3,000
|
3,000
|
|
|
80
|
Cải
tạo, sửa chữa và bổ sung các phòng chức năng của các Trường: THCS Bình Châu, THCS
Hòa Hưng, THCS Phước Thuận, THCS Bông Trang và THCS Phước Bửu huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
419/HĐND- VP- 18/10/2016
|
0
|
122,700
|
110,700
|
12,000
|
12,000
|
12,000
|
|
|
81
|
Trường
mầm non Đội 1 xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
C
|
2374/QĐ- UBND- 30/8/2016
|
8 nhóm lớp
|
29,055
|
25,055
|
4,000
|
4,000
|
4,000
|
|
|
82
|
Trụ
sở làm việc Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
2965/QĐ- UBND- 28/10/2016
|
1.302 m2
|
13,987
|
10,602
|
3,385
|
4,000
|
4,000
|
|
|
83
|
Khu
neo đậu tàu thuyền tránh trú bão Bến lội Bình châu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
1837/QĐ- UBND ngày 5/9/2012
|
15 trụ neo và 48 bộ phao neo
|
251,526
|
248,989
|
2,537
|
2,000
|
2,000
|
|
|
84
|
HTKT
khu chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
459/HĐND- VP- 28/10/2016
|
9,7ha
|
139,761
|
123,670
|
16,091
|
16,000
|
16,000
|
|
|
85
|
Bể
chứa nước mưa trên các đảo nhỏ thuộc Vườn Quốc gia Côn Đảo
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
C
|
2951/QĐ- UBND- 31/12/2015
|
9 bể
|
13,286
|
10,586
|
2,700
|
2,700
|
2,700
|
|
|
86
|
Vườn
Quốc gia Côn Đảo giai đoạn 3
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
C
|
226/HĐND- VP-22/6/2016
|
0
|
55,236
|
53,773
|
1,463
|
1,400
|
1,400
|
|
|
87
|
Trường
mầm non Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
B
|
409/HĐND- VP- 23/10/2017
|
10 nhóm lớp
|
41,756
|
41,527
|
229
|
7,000
|
7,000
|
|
|
88
|
Nhà
công vụ cho lực lượng vũ trang Ban chỉ huy quân sự huyện Côn Đảo
|
BCHQS Tỉnh
|
B
|
486/HĐND- VP-8/12/2015
|
64 căn hộ
|
84,574
|
76,980
|
7,594
|
12,000
|
12,000
|
|
|
89
|
Đầu
tư cải tạo và phát triển lưới điện nông thôn 2016-2020 (năm 2018-2020)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
461/HĐND- VP- 28/10/2016
|
296,2 km hạ thế; 13.712 KVA
|
110,625
|
77,598
|
33,027
|
37,000
|
37,000
|
|
|
90
|
Đầu
tư phát triển lưới điện ngầm khu vực trung tâm thành phố Bà Rịa và thành phố
Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
242/HĐND- VP-6/7/2017; 72/NQ- HĐND-
12/9/2019
|
32,225 km
|
114,139
|
65,149
|
48,990
|
36,000
|
36,000
|
|
|
91
|
Thay
thế các hố ga thu hiện hữu bằng hố ga ngăn mùi kiểu mới
|
Công ty Cổ phần Khoa học Công nghệ Việt
Nam
|
B
|
4423/QĐ- UBND ngày 05/12/2007; 3034/QĐ- UBND
ngày 09/9/2008
|
0
|
8,900
|
0
|
8,900
|
8,900
|
8,900
|
|
|
92
|
Cải
tạo sửa chữa hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
B
|
1525/QĐ- UBND ngày 09/7/2013
|
0
|
8,499
|
0
|
8,499
|
9,272
|
9,272
|
|
|
(ii )
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
33,498,485
|
12,358,528
|
21,139,957
|
18,174,194
|
18,174,194
|
0
|
|
1
|
Đường
991B từ QL51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
A
|
2540/QĐ- TTg- 03/08/2016
|
9,73 km
|
718,911
|
299,802
|
419,109
|
20,000
|
20,000
|
|
|
2
|
Đường
Long Sơn-Cái Mép
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
B
|
434/HĐND- VP- 30/10/2017
|
3,75 km
|
1,188,571
|
254,616
|
933,955
|
805,000
|
805,000
|
|
|
3
|
Nạo
vét cải tạo kênh Bến Đình, thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
12/NQ- HĐND- 26/03/2019
|
3,1km đường; 5,6 km kè; nạo vét 7,2 km
kênh;
|
1,489,093
|
183,786
|
1,305,307
|
1,300,000
|
1,300,000
|
|
|
4
|
Đường
Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
2209/QĐ- UBND - 21/10/2014; 28/QĐ- UBND -
08/01/2018
|
1.268 m
|
187,709
|
120,529
|
67,180
|
45,000
|
45,000
|
|
|
5
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công
nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
124/HĐND- VP-17/5/2017
|
39,56 ha; trong đó gđ 1 15,92 ha
|
542,839
|
285,393
|
257,446
|
172,000
|
172,000
|
|
|
6
|
Công
viên Bà Rịa giai đoạn 2
|
UBND TP Bà Rịa
|
B
|
443/HĐND- VP- 25/10/2016; 79/HĐND-
20/3/2018
|
31,5 ha
|
495,742
|
404,752
|
90,990
|
65,000
|
65,000
|
|
|
7
|
Kè
hai bờ sông Dinh đoạn từ Cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ
|
UBND TP Bà Rịa
|
B
|
40/NQ- HĐND- 18/7/2019
|
542 m kè; 556,5 m đường dọc kè
|
179,155
|
20,000
|
159,155
|
159,000
|
159,000
|
|
|
8
|
Hàng
rào bảo vệ rừng và đường tuần tra phòng cháy chữa cháy rừng phía Bắc quốc lộ
55 Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu- Phước Bửu giai đoạn 2019-2023
|
BQL Khu BTTN Bình Châu- Phước Bửu
|
B
|
71/NQ- HĐND- 12/9/2019
|
Hàng rào 41.149 m; đường tuần tra 22.400
m
|
151,402
|
40,000
|
111,402
|
111,000
|
111,000
|
|
|
9
|
Xây
dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú
trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu- Phước Bửu
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
55/NQ- HĐND- 18/7/2019
|
10,9 ha; 118 hộ dân
|
75,252
|
30,000
|
45,252
|
45,000
|
45,000
|
|
|
10
|
Đường
Tỉnh lộ 997 (đường ĐT 992C cũ) thuộc địa phận huyện Đất Đỏ và huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
84/NQ- HĐND- 25/10/2019
|
21,473 km
|
731,310
|
968
|
730,342
|
696,000
|
696,000
|
|
|
11
|
Nâng
cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba Bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa
phận huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
66/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
8,6 km
|
423,643
|
24,084
|
399,559
|
397,000
|
397,000
|
|
|
12
|
Đường
Phước Hòa- Cái Mép
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
B
|
606/QĐ- UBND- 23/03/2020
|
4.438, 78m
|
864,165
|
744,165
|
120,000
|
183,000
|
183,000
|
|
|
13
|
Đường
sau cảng Mỹ Xuân-Thị Vải
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
B
|
433/HĐND- VP- 30/10/2017; 3102/QĐ- UBND
ngày 31/10/2018
|
2,9 km
|
599,379
|
108,671
|
490,708
|
230,000
|
230,000
|
|
|
14
|
Đường
Thống Nhất (nối dài) TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
79/NQ- HĐND- 25/10/2019
|
1.825 m
|
750,338
|
247,088
|
503,250
|
650,000
|
650,000
|
|
|
15
|
Đường
Bình Giã (đoạn từ đường 30/4 đến nối đường 2/9), thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
80/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
1,29k m
|
421,856
|
73,482
|
348,374
|
341,000
|
341,000
|
|
|
16
|
Đường
Cầu Cháy TPVT (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
73/NQ- HĐND- 12/9/2019
|
2.173 m
|
443,101
|
65,250
|
377,851
|
377,000
|
377,000
|
|
|
17
|
Đường
Hàng Điều (đoạn từ 30/4 đến 51C)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
74/NQ- HĐND- 12/9/2019
|
2.130 m
|
467,237
|
75,148
|
392,089
|
391,000
|
391,000
|
|
|
18
|
Đường
Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình giã phường 10 TPVT (giai đoạn 2)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
55/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
1.199, 1 m+ 1.260, 88 m
|
213,166
|
8,508
|
204,658
|
146,000
|
146,000
|
|
|
19
|
Đường
Ngô quyền phường 10 TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
C
|
70/NQ- HĐND- 12/9/2019
|
1.487 m
|
102,347
|
48,109
|
54,238
|
43,000
|
43,000
|
|
|
20
|
Đường
QH D15 khu du lịch Chí linh-Cửa lấp TPVT
|
TT Phát triển quỹ đất
|
C
|
3929/QĐ- UBND ngày 31/10/2008
|
1.121,8m
|
35,147
|
30,111
|
5,036
|
14,000
|
14,000
|
|
|
21
|
Đường
quy hoạch A III
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
59/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
2,29 km
|
345,616
|
25,127
|
320,489
|
315,000
|
315,000
|
|
|
22
|
Đường
quy hoạch A4 (đường vào trường THCS phường 11) TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
61/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
1.314 m
|
177,964
|
19,060
|
158,904
|
157,000
|
157,000
|
|
|
23
|
Đường
Rạch Bà 1 phường 11 TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
62/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
1,33 km
|
168,707
|
23,863
|
144,844
|
138,000
|
138,000
|
|
|
24
|
HTKT
Khu tái định cư phường Thắng nhất TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
457/HĐND- VP- 28/10/2016
|
4,58 ha; 313 nền đất
|
75,605
|
33,585
|
42,020
|
36,000
|
36,000
|
|
|
25
|
Chỉnh
trang kiến trúc cầu Cỏ May
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
397/HĐND- VP- 12/10/2017
|
2.400 m2
|
114,988
|
20,963
|
94,025
|
58,000
|
58,000
|
|
|
26
|
Chung
cư tái định cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
112/HĐND- VP-14/3/2016
|
504 căn hộ
|
530,096
|
369,722
|
160,374
|
198,000
|
198,000
|
|
|
27
|
HTKT
Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
456/HĐND- VP- 28/10/2016
|
10 ha; 302 lô đất và 1.300 căn hộ
|
190,040
|
69,702
|
120,338
|
82,000
|
82,000
|
|
|
28
|
HTKT
khu TĐC Long Sơn, thành phố Vũng Tàu (bao gồm đoạn đường Nguyễn Phong Sắc)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
119/NQ- HĐND- 13/12/2020
|
60,79 ha; 909 lô đất
|
892,161
|
435,196
|
456,965
|
39,000
|
39,000
|
|
|
29
|
Khu
tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
4081/QĐUB ND- 31/10/2005; 314/QĐ- UBND-
17/02/2020
|
24,8ha ; 993 lô đất và 2 chung cư
|
511,752
|
191,822
|
319,930
|
213,000
|
213,000
|
|
|
30
|
XD
nhà tang lễ thành phố Vũng tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
195/HĐND- VP-22/6/2018
|
4.016 m2
|
86,021
|
4,976
|
81,045
|
79,000
|
79,000
|
|
|
31
|
Trường
mầm non Hàng Điều Phường 11
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
485/HĐND- VP-8/12/2015
|
18 nhóm lớp
|
75,442
|
26,012
|
49,430
|
38,000
|
38,000
|
|
|
32
|
Trường
mầm non phường 10 TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
C
|
369/HĐND- VP- 11/10/2016; 37/HĐND- VP-
04/08/2000
|
20 nhóm lớp
|
51,186
|
34,500
|
16,686
|
10,000
|
10,000
|
|
|
33
|
Trường
mầm non Phường Nguyễn An Ninh
|
UBND TP Vũng Tàu
|
C
|
367/HĐND- VP- 11/10/2016
|
17 nhóm lớp
|
44,217
|
23,303
|
20,914
|
20,000
|
20,000
|
|
|
34
|
Trường
mầm non Rạch Dừa Phường Rạch Dừa
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
1356/QĐ- UBND - 26/6/2012; 41/NQ- HĐND -
18/7/2019
|
18 nhóm lớp
|
106,628
|
7,849
|
98,779
|
68,000
|
68,000
|
|
|
35
|
Trường
tiểu học Bến Nôm phường 10
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
500/HĐND- VP- 20/12/2017
|
30 phòng học
|
126,214
|
47,161
|
79,053
|
49,000
|
49,000
|
|
|
36
|
Trường
tiểu học phường 10 TP Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
370/HĐND- VP- 11/10/2016
|
30 phòng học
|
63,348
|
30,300
|
33,048
|
28,000
|
28,000
|
|
|
37
|
Trường
tiểu học phường 11 TPVT (tiểu học Phước Sơn)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
368/HĐND- VP- 11/10/2016; 2598/QĐ- UBND-
01/09/2020
|
30 phòng học
|
140,051
|
41,780
|
98,271
|
61,000
|
61,000
|
|
|
38
|
Trường
tiểu học phường 11, thành phố Vũng Tàu (tiểu học Phước An)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
54/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
30 phòng học
|
74,829
|
25,260
|
49,569
|
50,000
|
50,000
|
|
|
39
|
Trường
tiểu học phường Thắng Nhất TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
371/HĐND- VP- 11/10/2016
|
30 phòng học
|
64,142
|
48,090
|
16,052
|
16,000
|
16,000
|
|
|
40
|
Trường
tiểu học Thắng Nhì TP Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
556/HĐND- VP- 28/12/2016; 11/NQ- HĐND-
20/4/2020
|
30 phòng học
|
110,309
|
63,614
|
46,695
|
48,000
|
48,000
|
|
|
41
|
Trường
THCS Hàn Thuyên TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
81/QĐ- UBND - 16/01/2012
|
36 phòng học
|
141,138
|
6,243
|
134,895
|
71,000
|
71,000
|
|
|
42
|
BTGPMB
TT Hành chính TP Vũng tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
2912/QĐ- UBND ngày 27/08/2009; 559/QĐ-
UBND ngày 05/03/2010; 730/QĐ- UBND ngày 01/04/2020
|
90.394 m2
|
237,402
|
33,517
|
203,885
|
105,000
|
105,000
|
|
|
43
|
Cầu
cảng và doanh trại Hải đội 2
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
B
|
58/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
1.577 m2
|
52,527
|
605
|
51,922
|
43,000
|
43,000
|
|
|
44
|
Trụ
sở công an phường 7 TPVT
|
Công an Tỉnh
|
C
|
3835/QĐ- UBND- 30/12/2016
|
687 m2
|
6,522
|
2,989
|
3,533
|
1,800
|
1,800
|
|
|
45
|
Trụ
sở làm việc Công an thành phố Vũng Tàu
|
Công an Tỉnh
|
B
|
267/HĐND- VP-31/7/2017
|
3,06 ha
|
169,570
|
737
|
168,833
|
104,000
|
104,000
|
|
|
46
|
Đầu
tư 20km đường nội thị TP BR (gđ 1)
|
UBND TP Bà Rịa
|
B
|
460/HĐND- VP- 28/10/2016
|
5 tuyến đường; 10 km
|
523,118
|
223,619
|
299,499
|
204,000
|
204,000
|
|
|
47
|
Đường
phía Bắc bệnh viện Bà Rịa mới
|
UBND TP Bà Rịa
|
B
|
427/HĐND- VP- 20/10/2016
|
1.386 m
|
110,907
|
8,018
|
102,889
|
78,000
|
78,000
|
|
|
48
|
Nâng
cấp tỉnh lộ 52 TPBR
|
UBND TP Bà Rịa
|
B
|
445/HĐND- VP- 25/10/2016; 79/NQ- HĐND-
14/12/2018
|
6 km
|
491,333
|
379,850
|
111,483
|
134,000
|
134,000
|
|
|
49
|
Khu
TĐC phường Phước Hưng
|
UBND TP Bà Rịa
|
C
|
2251/QĐ- UBND- 18/8/2016, 36/HĐND ngày
18/7/2019
|
5,35 ha
|
57,283
|
53,783
|
3,500
|
18,794
|
18,794
|
|
|
50
|
Khu
tái định cư Hòa Long
|
UBND TP Bà Rịa
|
B
|
42/NQ- HĐND ngày 18/7/2019
|
849 lô đất
|
317,383
|
48,000
|
269,383
|
269,000
|
269,000
|
|
|
51
|
Khu
nhà ăn và phòng chức năng trường THCS Lê Quang Cường
|
UBND TP Bà Rịa
|
C
|
2811/QĐ- UBND- 23/10/2019
|
300 HS
|
18,256
|
12,050
|
6,206
|
8,000
|
8,000
|
|
|
52
|
Trường
THCS Phước Hưng TPBR
|
UBND TP Bà Rịa
|
B
|
380/HĐND- 11/10/2016, 220/HĐND- VP ngày
30/7/2018
|
24 phòng học
|
99,150
|
81,298
|
17,852
|
26,000
|
26,000
|
|
|
53
|
Trường
mầm non Long Phước 2 TPBR
|
UBND TP Bà Rịa
|
B
|
381/HĐND- VP- 11/10/2016
|
11 nhóm lớp
|
49,967
|
31,936
|
18,031
|
15,000
|
15,000
|
|
|
54
|
Nâng
cấp mở rộng trung tâm chẩn đoán y khoa thành BV Mắt
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
51/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
100 giường
|
86,987
|
25,000
|
61,987
|
61,000
|
61,000
|
|
|
55
|
Trụ
sở Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh BR-VT
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
C
|
3804/QĐ- UBND- 30/12/2016
|
1.262 m2
|
31,220
|
429
|
30,791
|
10,000
|
10,000
|
|
|
56
|
Trùng
tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước
|
UBND TP Bà Rịa
|
B
|
337/HĐND- VP- 13/9/2017; 76/NQ- HĐND-
14/12/2018
|
735 m
|
105,137
|
66,855
|
38,282
|
32,000
|
32,000
|
|
|
57
|
Xây
dựng khu hậu cứ cho Đoàn ca múa nhạc của Tỉnh tại Bà rịa (hạng mục khu lưu
trú)
|
Sở VH và TT
|
B
|
2663/QĐ- UBND ngày 22/10/2010
|
2.274 m2
|
11,375
|
10,840
|
535
|
1,500
|
1,500
|
|
|
58
|
Sửa
chữa Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh
|
Sở LĐ- TBXH
|
B
|
454/HĐND- VP ngày 17/11/2015; 2357/QĐ-
UBND- 30/10/2014
|
1,265 ha
|
143,000
|
116,825
|
26,175
|
20,000
|
20,000
|
|
|
59
|
Bổ
sung một số hạng mục của trường Chính trị tỉnh
|
Trường Chính trị Tỉnh
|
C
|
2846/QĐ- UBND- 17/10/2016
|
1.290 m2
|
15,472
|
12,779
|
2,693
|
7,000
|
7,000
|
|
|
60
|
Trụ
sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
533/HĐND- 28/11/2016
|
5ha; 75.789 m3
|
83,193
|
60,490
|
22,703
|
42,000
|
42,000
|
|
|
61
|
Trụ
sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thị xã
Bà Rịa
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
C
|
2879/QĐ- UBND- 21/10/2016
|
958m2
|
27,996
|
7,289
|
20,707
|
16,000
|
16,000
|
|
|
62
|
Trụ
sở Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
C
|
2505/QĐ- UBND- 7/9/2018
|
2.383 m2
|
34,873
|
626
|
34,247
|
21,000
|
21,000
|
|
|
63
|
Trung
tâm dịch vụ công tỉnh BR-VT và trụ sở làm việc Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND tỉnh
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
45/NQ- HĐND- 18/7/2019
|
8.588, 6 m2
|
192,189
|
3,999
|
188,190
|
177,000
|
177,000
|
|
|
64
|
Trụ
sở phòng Cảnh sát PCCC&CNCH và các phòng nghiệp vụ (PC06, PC08, PA08,
PX05) Công an tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Công an Tỉnh
|
B
|
269/HĐND- VP- 31/7/2017 104/NQ- HĐND-
10/12/2021
|
6.118 m2
|
115,494
|
21,012
|
94,482
|
64,000
|
64,000
|
|
|
65
|
Trụ
sở Ban chỉ huy Quân sự Thành phố Bà Rịa
|
BCHQS Tỉnh
|
B
|
395/HĐND- VP- 12/10/2017
|
5.240 m2
|
92,140
|
56,820
|
35,320
|
22,000
|
22,000
|
|
|
66
|
Dự
án thu gom và xử lý nước thải thị xã Bà rịa (ODA Thụy sĩ)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
1372/QĐ- UBND- 26/05/2017
|
12.000 m3/ ngày đêm
|
473,484
|
158,802
|
314,682
|
288,000
|
288,000
|
|
|
67
|
Đường
B xã Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
501/HĐND- VP- 20/12/2017
|
2.786, 92 m
|
230,432
|
40,000
|
190,432
|
124,000
|
124,000
|
|
|
68
|
Đường
Bình Ba-Bình Trung
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
45/HĐND- VP-22/2/2017
|
5,2km
|
95,615
|
68,500
|
27,115
|
13,000
|
13,000
|
|
|
69
|
Đường
Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đoạn từ cầu Suối Lúp đến đường 765
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
50/NQ- HĐND- 18/7/2019
|
5,5 km
|
250,417
|
1,314
|
249,103
|
247,000
|
247,000
|
|
|
70
|
Đường
nối từ ĐT 992 đến đường Quảng Phú-Phước An, huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
65/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
2,733 km
|
87,279
|
34,514
|
52,765
|
72,000
|
72,000
|
|
|
71
|
Đường
Ngãi Giao-Cù Bị giai đoạn 2
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
56/NQ- HĐND- 18/7/2019
|
7,2 km
|
187,629
|
93,511
|
94,118
|
81,000
|
81,000
|
|
|
72
|
Đường
trung tâm xã Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
502/HĐND- VP- 20/12/2017
|
1.567, 35 m
|
167,364
|
39,695
|
127,669
|
121,000
|
121,000
|
|
|
73
|
Sửa
chữa nâng cấp hồ chứa nước Gia hoét II
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
181/QĐ- UBND- 24/1/2019
|
2,62 ha
|
6,174
|
1,893
|
4,281
|
4,000
|
4,000
|
|
|
74
|
Sửa
chữa nâng cấp hồ chứa nước Kim Long huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
3003/QĐ- UBND- 25/10/2018
|
1.900 md
|
46,827
|
21,471
|
25,356
|
20,000
|
20,000
|
|
|
75
|
Sửa
chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Đôi 1
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
3718/QĐ- UBND- 27/12/2018
|
51 ha
|
6,791
|
3,693
|
3,098
|
3,000
|
3,000
|
|
|
76
|
Cải
tạo, nâng cấp Trường THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trường Tộ và tiểu học
Đinh Tiên Hoàng
|
UBND H.Châu Đức
|
C
|
39/QĐ- UBND- 18/7/2019
|
0
|
43,527
|
24,500
|
19,027
|
20,000
|
20,000
|
|
|
77
|
Sửa
chữa trường THPT Nguyễn Văn Cừ
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
C
|
83/NQ- HĐND- 25/10/2019
|
0
|
36,595
|
12,000
|
24,595
|
24,000
|
24,000
|
|
|
78
|
Trường
tiểu học Trần Phú xã Suối Rao
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
383/HĐND- VP- 11/10/2016
|
12 phòng học
|
44,856
|
31,500
|
13,356
|
13,000
|
13,000
|
|
|
79
|
Trường
THCS Kim Long, xã Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
339/HĐND- VP-13/9/2017
|
12 phòng học
|
52,861
|
20,465
|
32,396
|
20,000
|
20,000
|
|
|
80
|
XD
mới Trung tâm y tế huyện Châu Đức
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
341/HĐND- VP- 13/9/2017; 12/NQ- HĐND-
20/4/2020
|
100 giường
|
301,048
|
100,114
|
200,934
|
208,000
|
208,000
|
|
|
81
|
Công
viên Chiến Thắng (XD Tượng đài chiến thắng tiểu đoàn 445 và bia tưởng niệm liệt
sỹ D445)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
297/HĐND- VP-19/9/2018
|
24.200 m2
|
114,619
|
69,980
|
44,639
|
37,000
|
37,000
|
|
|
82
|
Cải
tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò vôi
|
UBND H.Long Điền
|
B
|
129/HĐND- 24/3/2016
|
8.415 m
|
434,609
|
265,938
|
168,671
|
148,000
|
148,000
|
|
|
83
|
Đường
QH số 14 thị trấn Long hải
|
UBND H.Long Điền
|
C
|
475/HĐND- VP- 31/10/2016
|
751,74 m
|
77,493
|
28,120
|
49,373
|
45,000
|
45,000
|
|
|
84
|
XD
HTKT phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR-VT
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
2518/QĐ- UBND - 30/10/2013; 2501/QĐ- UBND
- 07/9/2018
|
375 ha
|
42,339
|
26,346
|
15,993
|
9,000
|
9,000
|
|
|
85
|
Trường
mầm non Phước Tỉnh 2 huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
B
|
122/HĐND- VP-12/4/2012
|
12 nhóm lớp
|
62,032
|
24,168
|
37,864
|
23,000
|
23,000
|
|
|
86
|
Trường
tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Tỉnh huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
C
|
123/HĐND- VP-12/4/2017
|
16 phòng học
|
39,029
|
24,776
|
14,253
|
13,000
|
13,000
|
|
|
87
|
Trường
Tiểu học Phước Hưng 4, huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
B
|
53/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
24 phòng học
|
56,168
|
25,916
|
30,252
|
36,000
|
36,000
|
|
|
88
|
Trường
THPT Phước Tỉnh huyện Long Điền
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
338/HĐND- VP-13/9/2017
|
30 phòng học
|
80,288
|
22,080
|
58,208
|
50,000
|
50,000
|
|
|
89
|
Cải
tạo TTYT Long điền cũ thành BV Lao và bệnh phổi
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
52/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
100 giường
|
105,423
|
882
|
104,541
|
100,000
|
100,000
|
|
|
90
|
Mở
rộng trụ sở Công an huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
B
|
127/HĐND- VP-24/3/2016
|
1.925 m2
|
46,789
|
36,815
|
9,974
|
10,000
|
10,000
|
|
|
91
|
XD
mới đồn biên phòng 500 xã Phước Tỉnh
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
C
|
126/HĐND- VP-24/3/2016
|
2.742 m2
|
32,366
|
18,000
|
14,366
|
14,000
|
14,000
|
|
|
92
|
Cải
tạo, nâng cấp đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL44A giáp khu du lịch Thùy
Dương đến ngã ba Long Phù
|
UBND H.Đất Đỏ
|
B
|
53/NQ- HĐND- 18/7/2019; 91/NQ- HĐND-
01/10/2021
|
5.581 m
|
676,825
|
77,478
|
599,347
|
180,000
|
180,000
|
|
|
93
|
Đường
Long Tân - Láng Dài
|
UBND H.Đất Đỏ
|
C
|
642/QĐ- UBND- 22/3/2017
|
3.322 m
|
37,787
|
4,523
|
33,264
|
28,000
|
28,000
|
|
|
94
|
Đường
QH số 2 thị trấn Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
B
|
501/HĐND- VP-9/11/2016
|
2.710 m
|
138,445
|
61,208
|
77,237
|
30,000
|
30,000
|
|
|
95
|
Khu
neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Lộc An
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
118/HĐND- VP- 17/3/2016; 38/NQ- HĐND-
18/7/2019
|
200 chiếc/ 200cv
|
223,483
|
161,355
|
62,128
|
56,000
|
56,000
|
|
|
96
|
Trường
mầm non Lộc An huyện Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
C
|
426/HĐND- VP- 19/10/2016; 16/NQ- HĐND-
20/4/2020
|
12 nhóm lớp
|
46,822
|
20,031
|
26,791
|
25,000
|
25,000
|
|
|
97
|
Trường
mầm non xã Long Mỹ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
C
|
1188/QĐ- UBND- 8/5/2017; 15/NQ- HĐND-
20/4/2020
|
8 nhóm lớp
|
30,962
|
14,550
|
16,412
|
16,000
|
16,000
|
|
|
98
|
Đường
81 nối dài
|
UBND TX Phú Mỹ
|
C
|
75/NQ- HĐND- 12/9/2019
|
577,2 m
|
27,046
|
5,860
|
21,186
|
53,000
|
53,000
|
|
|
99
|
Đường
QH 46 nối dài khu đô thị mới Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
537/HĐND- VP- 30/11/2016
|
1.051 m
|
244,189
|
69,000
|
175,189
|
37,000
|
37,000
|
|
|
10 0
|
Đường
QH S (song song QL51) thị trấn Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
453/HĐND- VP- 27/10/2016
|
6,83 km
|
390,704
|
305,194
|
85,510
|
110,000
|
110,000
|
|
|
10 1
|
Đường
quy hoạch T đô thị mới Phú Mỹ, huyện Tân Thành.
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
67/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
5,3 km
|
323,257
|
50,300
|
272,957
|
272,000
|
272,000
|
|
|
10 2
|
Trụ
sở Trạm kiểm lâm Tân Hải
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
3093/QĐ- UBND- 27/10/2017
|
0
|
3,780
|
243
|
3,537
|
3,500
|
3,500
|
|
|
10 3
|
Hạ
tầng khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
C
|
1736/QĐ- UBND ngày 5/9/2007; 974/QĐ- UBND
ngày 21/5/2012
|
14,47 ha, 1.012 căn hộ
|
173,595
|
121,914
|
51,681
|
51,000
|
51,000
|
|
|
10 4
|
HTKT
Khu tái định cư 5,6ha xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành
|
UBND TX Phú Mỹ
|
C
|
340/HĐND- VP-13/9/2017
|
251 lô đất
|
63,009
|
29,000
|
34,009
|
29,000
|
29,000
|
|
|
10 5
|
HTKT
khu tái định cư thị trấn Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
68/NQ- HĐND- 14/12/2018; 57/NQ- HĐND-
04/08/2020
|
37,12 ha
|
582,497
|
95,200
|
487,297
|
474,000
|
474,000
|
|
|
10 6
|
Tuyến
thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 2A đến chùa Huệ Quang, đoạn từ
VCB đến cầu Ngọc Hà và đoạn từ đường Phước Hòa-Cái Mép đến cầu Rạch Tre)
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
69/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
7,57 km
|
293,486
|
2,302
|
291,184
|
263,000
|
263,000
|
|
|
10 7
|
Tuyến
thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 46 đến đường Phước Hòa-Cái
Mép)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
69/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
7,3 km
|
278,142
|
985
|
277,157
|
274,000
|
274,000
|
|
|
10 8
|
Trường
mầm non Hắc Dịch 2
|
UBND TX Phú Mỹ
|
C
|
422/HĐND- VP- 18/10/2016
|
10 nhóm lớp
|
35,890
|
21,200
|
14,690
|
12,300
|
12,300
|
|
|
10 9
|
Mở
rộng bệnh viện huyện Tân thành
|
Sở Y tế
|
B
|
1215/QĐ- UBND ngày 20/5/2010, 1070/QĐ-
UBND ngày 28/5/2014 và 2547/QĐ- UBND ngày 16/9/2016
|
100 giường
|
67,729
|
50,690
|
17,039
|
6,000
|
6,000
|
|
|
11 0
|
Trạm
kiểm soát giao thông đường thủy tại Cái Mép
|
Công an Tỉnh
|
C
|
3837/QĐ- UBND- 30/12/2016
|
2.696 m2
|
23,917
|
18,851
|
5,066
|
2,400
|
2,400
|
|
|
11 1
|
Thu
gom, xử lý và thoát nước đô thị mới Phú Mỹ
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
1982/QĐ- UBND- 03/09/2013
|
29.700 m3/ngày; 123.88 6 m cống
|
568,303
|
182,619
|
385,684
|
369,000
|
369,000
|
|
|
11 2
|
Các
tuyến đường giao thông nội đồng ven bờ hồ chứa nước Sông Ray
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
C
|
13/NQ- HĐND- 26/3/2019; 18/NQ- HĐND-
20/4/2020
|
21,8 km
|
83,129
|
19,858
|
63,271
|
59,000
|
59,000
|
|
|
11 3
|
Đầu
tư nâng cấp đường 329 huyện Xuyên mộc
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
453A/HĐND- VP- 27/10/2016
|
10,4 km
|
396,805
|
337,592
|
59,213
|
180,000
|
180,000
|
|
|
11 4
|
Đường
Hòa Bình - Hòa Hội - Bưng Riềng - Bình Châu (đường 56)
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
46/NQ- HĐND- 18/7/2019
|
17,3k m
|
223,513
|
3,431
|
220,082
|
203,000
|
203,000
|
|
|
11 5
|
Đường
khu dân cư Láng Hàng (đoạn từ đồn Biên Phòng đến giao đường ven biển), xã
Bình Châu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
C
|
1212/QĐ- UBND ngày 14/5/2019
|
0
|
39,145
|
857
|
38,288
|
34,000
|
34,000
|
|
|
11 6
|
Đường
N4 vòng quanh bờ hồ Xuyên mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
420/HĐND- VP- 18/10/2016; 72/NQ- HĐND-
14/12/2018
|
4.825 m
|
121,648
|
0
|
121,648
|
119,000
|
119,000
|
|
|
11 7
|
Đường
QH số 2 thị trấn Phước bửu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
421/HĐND- VP- 18/10/2016
|
2.370, 9 m
|
194,403
|
137,968
|
56,435
|
55,000
|
55,000
|
|
|
11 8
|
Đường
QH số 34A (đoạn giao đường QH số 5 và đường 21) và Đường QH số 21 (đoạn giao
đường QH số 4 và đường 34A) thị trấn Phước Bửu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
71/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
2,8 km
|
177,088
|
73,000
|
104,088
|
117,000
|
117,000
|
|
|
11 9
|
Mở
rộng nâng cấp đường Bàu Bàng xã Bình Châu huyện XM
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
452/HĐND- VP- 27/10/2016
|
1.645, 6 m
|
87,522
|
44,139
|
43,383
|
40,000
|
40,000
|
|
|
12 0
|
Nâng
cấp mở rộng 5 tuyến đường đô thị, thị trấn Phước Bửu (Tôn Đức Thắng (QH số 6),
Trần Văn Trà, Nguyễn Minh Khanh (QH số 19), Trần Hưng Đạo (QH số 7) và Trần
Bình Trọng)
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
74/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
2.300 m
|
131,249
|
668
|
130,581
|
110,000
|
110,000
|
|
|
12 1
|
Nâng
cấp mở rộng đường 328 đoạn Phước Tân-Phước Bửu-Hồ Tràm
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
423/HĐND- VP- 19/10/2016
|
11,3 km
|
294,986
|
94,827
|
200,159
|
225,000
|
225,000
|
|
|
12
|
Nâng
cấp, mở rộng
|
BQLDA
|
B
|
452A/HĐND-
|
15,115
|
583,522
|
264,136
|
319,386
|
340,000
|
340,000
|
|
|
2
|
đường
Tỉnh lộ 328 huyện Xuyên Mộc (2 giai đoạn)
|
chuyên ngành Giao thông
|
|
VP- 27/10/2016
|
km
|
|
|
|
|
|
|
|
12 3
|
XD
đập dâng Suối Bang huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
2396/QĐ- UBND ngày 12/9/2019
|
2 đập dâng; 158,2 md
|
56,857
|
870
|
55,987
|
38,000
|
38,000
|
|
|
12 4
|
Cải
tạo nâng cấp tràn xả lũ hồ chứa nước Suối Các xã Hòa Hiệp huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
1590/QĐ- UBND- 25/6/2019
|
35,94 m
|
25,927
|
12,808
|
13,119
|
8,500
|
8,500
|
|
|
12 5
|
Cải
tạo nâng cấp tràn xả lũ và kênh dẫn tràn hồ chứa nước Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
2830/QĐ- UBND- 25/10/2019
|
3.058 md
|
29,296
|
9,769
|
19,527
|
19,000
|
19,000
|
|
|
12 6
|
Hệ
thống kênh nước mặn phục vụ nuôi trồng thủy sản khu vực bờ trái cửa Sông Ray
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
432/HĐND- VP- 27/10/2017
|
5,5 km
|
59,404
|
12,322
|
47,082
|
36,000
|
36,000
|
|
|
12 7
|
Hệ
thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hòa Bình
huyện XM
|
TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi
|
B
|
120/HĐND- VP- 12/04/2017; 1658/QĐ- UBND-
22/06/2017
|
26.156 m
|
93,000
|
7,289
|
85,711
|
24,000
|
24,000
|
|
|
12 8
|
Xây
dựng các hồ chứa nước và tuyến ống tiếp nước cho các hồ chứa nước tại Khu bảo
tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu để phục vụ công tác phòng cháy, chữa
cháy rừng
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
87/NQ- HĐND- 25/10/2019
|
9.330 m
|
68,217
|
22,537
|
45,680
|
38,000
|
38,000
|
|
|
12 9
|
Sửa
chữa, cải tạo trường THPT Bưng Riềng
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
C
|
2840/QĐ- UBND- 28/10/2019
|
0
|
29,409
|
12,000
|
17,409
|
17,000
|
17,000
|
|
|
13 0
|
Trường
mầm non Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
377/HĐND- VP- 11/10/2016
|
15 nhóm lớp
|
51,739
|
30,984
|
20,755
|
19,000
|
19,000
|
|
|
13 1
|
Trường
tiểu học Bông Trang
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
C
|
407/HĐND- VP- 14/10/2016
|
12 phòng học
|
35,289
|
30,021
|
5,268
|
5,000
|
5,000
|
|
|
13 2
|
Trường
tiểu học Hồ Tràm
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
2227/QĐ- UBND ngày 18/10/2012
|
16 phòng học
|
85,925
|
68,457
|
17,468
|
12,000
|
12,000
|
|
|
13 3
|
Trường
tiểu học Lương Thế Vinh xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
C
|
2067/QĐ- UBND- 1/6/2016
|
4 phòng học
|
26,383
|
19,195
|
7,188
|
6,000
|
6,000
|
|
|
13 4
|
Trường
THCS Bình Châu 2 huyện XM
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
378/HĐND- VP- 11/10/2016
|
20 phòng học
|
68,709
|
42,747
|
25,962
|
14,000
|
14,000
|
|
|
13 5
|
Trường
THCS Hòa Hiệp 2 huyện Xuyên mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
375/HĐND- VP- 11/10/2016
|
18 phòng học
|
63,126
|
32,000
|
31,126
|
35,000
|
35,000
|
|
|
13 6
|
Nâng
cấp mở rộng TTYT huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
376/HĐND- VP-11/10/2016; 19/HĐND- VP-
07/05/2021;
|
200 giường
|
105,883
|
50,013
|
55,870
|
25,000
|
25,000
|
|
|
13 7
|
Nâng
cấp sửa chữa TT Văn hóa-TDTT huyện Xuyên mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
538/HĐND- VP- 30/11/2016
|
4,58 ha
|
56,231
|
17,959
|
38,272
|
38,000
|
38,000
|
|
|
13 8
|
Đầu
tư cải tạo lại khu cai nghiện ma túy tại huyện Xuyên Mộc
|
Sở LĐ- TBXH
|
B
|
85/NQ- HĐND- 25/10/2019
|
41ha
|
206,107
|
55,546
|
150,561
|
165,000
|
165,000
|
|
|
13 9
|
Cảng
tàu khách Côn đảo
|
BQL Cảng Bến Đầm
|
B
|
3769/QĐ- UBND- 14/09/2020
|
50md
|
158,406
|
85,240
|
73,166
|
31,000
|
31,000
|
|
|
14 0
|
Đường
trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
411/HĐND- VP- 23/10/2017
|
5,8 km
|
547,145
|
195,076
|
352,069
|
322,000
|
322,000
|
|
|
14 1
|
Nâng
cấp đường Huỳnh Thúc Kháng Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
B
|
51/NQ- HĐND- 18/7/2019
|
2,7km
|
142,234
|
36,853
|
105,381
|
116,000
|
116,000
|
|
|
14 2
|
Nâng
cấp mở rộng cảng Bến Đầm, huyện Côn Đảo (bao gồm xây kè bãi chứa vật liệu nạo
vét)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
410/HĐND- VP- 23/10/2017; 42/HĐND- VP -
04/08/2020
|
3.000 DWT
|
151,533
|
74,891
|
76,642
|
60,000
|
60,000
|
|
|
14 3
|
Hồ
chứa nước Suối Ớt
|
UBND H.Côn Đảo
|
C
|
2589/QĐ- UBND- 17/9/2018
|
70.000 m3
|
31,716
|
18,115
|
13,601
|
13,000
|
13,000
|
|
|
14 4
|
Hồ
chứa nước Lò Vôi
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
1569/QĐ- UBND- 14/6/2018
|
62.790 m3
|
83,959
|
21,120
|
62,839
|
15,000
|
15,000
|
|
|
14 5
|
Kiên
cố hóa các tuyến mương thu gom nước của khu dân cư số 03, huyện Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
C
|
2529/QĐ- UBND ngày 17/9/2019
|
3.495 m
|
47,921
|
16,500
|
31,421
|
37,000
|
37,000
|
|
|
14 6
|
Nạo
vét hồ Quang Trung I huyện Côn Đảo
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
431/HĐND- VP- 27/10/2017
|
17,45 ha
|
122,970
|
41,817
|
81,153
|
80,000
|
80,000
|
|
|
14 7
|
Nạo
vét mở rộng hồ An Hải
|
UBND H.Côn Đảo
|
B
|
48/NQ- HĐND- 18/7/2019
|
21,23 ha; 614,62 ngàn m3
|
197,954
|
3,000
|
194,954
|
194,000
|
194,000
|
|
|
14 8
|
Nâng
cấp hệ thống cấp nước Cỏ Ống, Bến Đầm
|
UBND H.Côn Đảo
|
C
|
75/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
500m3 /ngày đêm
|
68,790
|
26,500
|
42,290
|
46,000
|
46,000
|
|
|
14 9
|
HTKT
khu tái định cư Trung tâm Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
C
|
2955/QĐ- UBND- 19/10/2018
|
102 lô đất
|
34,891
|
12,018
|
22,873
|
13,000
|
13,000
|
|
|
15 0
|
Trường
Tiểu học Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
B
|
57/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
17 phòng học
|
53,188
|
28,000
|
25,188
|
35,000
|
35,000
|
|
|
15 1
|
Khu
neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Côn Đảo
|
BQL Cảng Bến Đầm
|
B
|
3568/QĐ- BNN-TCTS ngày 19/9/2 018
|
0
|
153,115
|
149,342
|
3,773
|
16,000
|
16,000
|
|
|
15 2
|
Hệ
thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo (giai đoạn 1)
|
UBND H.Côn Đảo
|
B
|
56/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
1.000 m3/ngày đêm
|
167,735
|
47,855
|
119,880
|
100,000
|
100,000
|
|
|
15 3
|
Cải
tạo nâng cấp đường cánh đồng Suối Sỏi - Cánh đồng Don
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
64/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
4,687 km
|
148,569
|
13,010
|
135,559
|
133,000
|
133,000
|
|
|
15 4
|
Hệ
thống giao thông thông minh, giám sát tự động bằng camera trên địa bàn tỉnh
Bà rịa-Vũng Tàu
|
Công an Tỉnh
|
B
|
63/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
0
|
133,625
|
55,000
|
78,625
|
113,000
|
113,000
|
|
|
15 5
|
Nâng
cấp mở rộng đường Mỹ xuân-Ngãi giao-Hòa bình
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
560/QĐ-UB- 07/02/2005; 2071/QĐ- UB-
28/06/2005
|
20,7 km
|
421,156
|
343,699
|
77,457
|
37,000
|
37,000
|
|
|
15 6
|
Đường
tránh Quốc lộ 55 qua An Nhứt, huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
44/NQ- HĐND- 18/7/2019
|
7,89k m
|
498,175
|
38,780
|
459,395
|
479,000
|
479,000
|
|
|
15 7
|
Các
bể chứa nước dung tích trên 200m3/bể thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
3011/UBND- VP- 26/10/2018
|
12 bể chứa
|
23,084
|
10,687
|
12,397
|
14,000
|
14,000
|
|
|
15 8
|
Chương
trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện
Xuyên Mộc và Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
98/HĐND- VP-12/4/2018
|
XD 03 đập dâng, 02 trạm bơm và tuyến ống
tưới. DT tưới 450 ha
|
46,139
|
0
|
46,139
|
18,000
|
18,000
|
|
|
15 9
|
Dự
án đầu tư 01 xe phát thanh lưu động
|
Đài PTTH tỉnh
|
C
|
2837A/QĐ- UBND- 28/10/2019
|
0
|
12,425
|
5,550
|
6,875
|
7,400
|
7,400
|
|
|
16 0
|
Dự
án đầu tư thiết bị lưu trữ dữ liệu truyền hình
|
Đài PTTH tỉnh
|
C
|
86/NQ- HĐND- 25/10/2019
|
0
|
44,366
|
12,596
|
31,770
|
31,000
|
31,000
|
|
|
16 1
|
Dự
án mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho CS PCCC
|
Công an Tỉnh
|
B
|
373/HĐND- VP- 11/10/2016
|
0
|
236,963
|
172,543
|
64,420
|
39,000
|
39,000
|
|
|
16 2
|
Kênh
nội đồng hồ chứa nước sông Ray
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
830/QĐ- UBND - 22/4/2014
|
83,24 km; tưới 7.340 ha
|
423,110
|
275,416
|
147,694
|
200,000
|
200,000
|
|
|
16 3
|
Xây
dựng mới bệnh viện thành phố Vũng tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
A
|
980/QĐ- UBND ngày 28/4/2010 và 2988/QĐ-
UBND ngày 10/12/2015
|
350 giường
|
1,094,441
|
714,475
|
379,966
|
300,000
|
300,000
|
|
|
16 4
|
Trang
thiết bị BV đa khoa Vũng tàu
|
Sở Y tế
|
B
|
460/HĐND- VP- 10/11/2017
|
0
|
465,130
|
200,000
|
265,130
|
265,000
|
265,000
|
|
|
II. 2
|
DỰ ÁN MỞ MỚI TRONG GIAI
ĐOẠN 2021-2025
|
|
|
|
|
46,291,240
|
8,578
|
46,282,662
|
24,440,350
|
13,644,150
|
10,796,200
|
|
(i)
|
Dự án đã được bố trí vốn khởi công mới năm 2021, 2022
|
|
|
|
|
14,320,107
|
8,578
|
14,311,529
|
6,477,150
|
6,477,150
|
0
|
|
1
|
Xây
dựng bổ sung khu thể thao và sửa chữa Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
C
|
82/NQ- HĐND- 29/10/2020
|
0
|
44,241
|
0
|
44,241
|
44,000
|
44,000
|
|
|
2
|
Trường
tiểu học Bùi Thị Xuân huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
C
|
49/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
12 phòng học
|
40,000
|
0
|
40,000
|
40,000
|
40,000
|
|
|
3
|
Xây
dựng đường băng cố định kết hợp giao thông phục vụ công tác tuần tra bảo vệ rừng,
phòng chống cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm huyện Long Điền (giai đoạn 2)
|
BQL rừng phòng hộ tỉnh BR- VT
|
C
|
62/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
2,8km
|
28,945
|
0
|
28,945
|
28,000
|
28,000
|
|
|
4
|
Trường
Mầm non Phước Hưng 3, huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
B
|
55/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
12 nhóm lớp
|
73,077
|
0
|
73,077
|
70,000
|
70,000
|
|
|
5
|
Trường
THPT Mỹ Xuân TX Phú Mỹ
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
63/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
30 lớp học
|
93,095
|
0
|
93,095
|
90,000
|
90,000
|
|
|
6
|
Trường
tiểu học Phú Mỹ 2 TX Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
60/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
30 phòng học
|
73,432
|
0
|
73,432
|
70,000
|
70,000
|
|
|
7
|
Công
trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
418/HĐND- VP- 18/10/2016
|
2.360 m
|
79,130
|
241
|
78,889
|
100,000
|
100,000
|
|
|
8
|
Dự
án ổn định dân cư cấp bách ấp Bình Hải xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
2819/QĐ- UBND ngày 24/10/2019
|
520 m kè bảo vệ
|
27,556
|
0
|
27,556
|
25,000
|
25,000
|
|
|
9
|
Trường
mầm non Xuyên Mộc 2
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
C
|
17/NQ- HĐND- 20/4/2020
|
8 nhóm lớp
|
45,352
|
0
|
45,352
|
45,000
|
45,000
|
|
|
10
|
Hồ
chứa nước Đất Dốc
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
B
|
37/NQ- HĐND ngày 18/7/2019
|
170,78 ngàn m3
|
89,029
|
800
|
88,229
|
80,000
|
80,000
|
|
|
11
|
04
bể chứa nước phòng chống cháy rừng tại Côn Đảo thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
C
|
3783/QĐ- UBND ngày 31/12/2019
|
4x250 m3
|
7,209
|
0
|
7,209
|
7,000
|
7,000
|
|
|
12
|
Bảo
tồn tôn tạo di tích lịch sử Côn Đảo
|
Sở VH và TT
|
B
|
25/NQ- HĐND ngày 4/8/2020
|
0
|
142,980
|
0
|
142,980
|
140,000
|
140,000
|
|
|
13
|
Trạm
kiểm lâm Đất Thắm
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
C
|
3782/QĐ- UBND ngày 31/12/2019
|
209m2
|
12,840
|
0
|
12,840
|
5,000
|
5,000
|
|
|
14
|
Trụ
sở cảnh sát PCCC huyện Côn Đảo
|
Công an Tỉnh
|
C
|
54/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
901 m2
|
41,316
|
0
|
41,316
|
40,000
|
40,000
|
|
|
15
|
Hỗ
trợ xây dựng doanh trại đồn biên phòng Côn Đảo (đồn 540)
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
C
|
6051/QĐ- BQP- 23/12/2019; 5542-CV/TU ngày
10/4/2019
|
2.933 m2 + HTKT
|
30,000
|
0
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
|
|
16
|
Trồng,
chăm sóc rừng và cây phân tán năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Sở NN và PTNT
|
C
|
65/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
0
|
4,391
|
0
|
4,391
|
4,300
|
4,300
|
|
|
17
|
Mở
rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Sông Xoài thuộc thị xã Phú Mỹ và khu vực
huyện Đất Đỏ
|
TTNSH &VSMT
|
C
|
53/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
54,14k m
|
24,576
|
625
|
23,951
|
27,000
|
27,000
|
|
|
18
|
Đầu
tư các tuyến cấp nước sinh hoạt cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và vùng có
điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
|
TTNSH &VSMT
|
C
|
41/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
55.240 m; cấp nước 890 hộ
|
20,295
|
616
|
19,679
|
28,000
|
28,000
|
|
|
19
|
Mở
rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Xuân Sơn, Sơn Bình, Bàu Chinh, xã Bình
Giã, Bình Trung, Quảng Thành thuộc huyện Châu Đức và khu vực xã Tân Lâm, xã
Hòa Hội và xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc
|
TTNSH &VSMT
|
C
|
52/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
137,54 5km
|
55,414
|
1,429
|
53,985
|
55,000
|
55,000
|
|
|
20
|
Tuyến
ống chuyển tải Hắc Dịch-Sông Xoài- Láng Lớn và khu vực ven biển Lộc An- Phước
Thuận
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
47/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
39,4k m
|
118,950
|
0
|
118,950
|
110,000
|
110,000
|
|
|
21
|
Trụ
sở Hải Đội dân quân thường trực
|
BCHQS tỉnh
|
B
|
90/NQ- HĐND - 01/10/2021
|
21.585 m2
|
102,517
|
0
|
102,517
|
80,000
|
80,000
|
|
|
22
|
Nâng
cấp, sửa chữa tuyến kênh N2 Đập Bà (đoạn từ Đập Bà đến HTX Phước Lập) thuộc xã
Long Phước, thành phố Bà Rịa
|
Chi cục thủy lợi
|
C
|
75/NQ- HĐND - 17/8/2021
|
3,9 km
|
14,958
|
0
|
14,958
|
70,000
|
70,000
|
|
|
23
|
Cứng
hóa mái đập công trình hồ chứa nước Tầm Bó
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
86/NQ- HĐND - 01/10/2021
|
43.439 ,6 m2
|
49,537
|
0
|
49,537
|
40,000
|
40,000
|
|
|
24
|
Trường
THPT Nguyễn Trãi, huyện Châu Đức
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
C
|
87/NQ- HĐND- 29/10/2020
|
31 phòng học
|
42,384
|
0
|
42,384
|
40,000
|
40,000
|
|
|
25
|
Sửa
chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên
địa bàn huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
C
|
117/NQ- HĐND - 13/12/2020
|
12,08 km
|
88,713
|
0
|
88,713
|
15,000
|
15,000
|
|
|
26
|
Nâng
cấp, cải tạo đường 965
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
B
|
08/NQ- HĐND- 12/3/2021
|
8,5 km
|
151,836
|
0
|
151,836
|
160,000
|
160,000
|
|
|
27
|
Trường
Tiểu học Mỹ Xuân 2 thị xã Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
88/NQ- HĐND- 29/10/2020
|
30 phòng học
|
121,358
|
0
|
121,358
|
120,000
|
120,000
|
|
|
28
|
Trường
mầm non Tân Lâm 2
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
86/NQ- HĐND - 29/10/2020
|
10 nhóm lớp
|
53,802
|
0
|
53,802
|
60,000
|
60,000
|
|
|
29
|
Trường
mầm non Hòa Hiệp 3
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
06/NQ- HĐND - 12/3/2021
|
10 nhóm lớp
|
61,144
|
0
|
61,144
|
60,000
|
60,000
|
|
|
30
|
Trường
Mầm non xã Phước Thuận huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
89/NQ- HĐND - 29/10/2020
|
12 nhóm lớp
|
60,585
|
0
|
60,585
|
60,000
|
60,000
|
|
|
31
|
Trường
Tiểu học Láng Sim huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
85/NQ- HĐND - 29/10/2020
|
30 phòng học
|
105,765
|
0
|
105,765
|
80,000
|
80,000
|
|
|
32
|
Xây
dựng mới Trung tâm y tế quân dân y huyện Côn Đảo
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
23/NQ- HĐND - 07/5/2021
|
100 giường bệnh
|
247,286
|
0
|
247,286
|
100,000
|
100,000
|
|
|
33
|
Trung
tâm chỉ huy thống nhất tỉnh
|
Công an tỉnh
|
C
|
89/NQ- HĐND - 01/10/2021
|
1.063, 76 m2
|
40,819
|
0
|
40,819
|
34,000
|
34,000
|
|
|
34
|
Cầu
Phước An, TX Phú Mỹ tỉnh BR-VT và huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
A
|
35/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
Cầu 3.513, 5m; đường 853m
|
2,879,000
|
0
|
2,879,000
|
1,400,000
|
1,400,000
|
|
|
35
|
Nâng
cấp, cải tạo đường Láng Cát-Long Sơn (đường Hoàng Sa)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
24/NQ- HĐND- 07/5/2021
|
4,0 km
|
445,012
|
0
|
445,012
|
200,000
|
200,000
|
|
|
36
|
Nâng
cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (phần còn lại)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
03/NQ- HĐND - 12/5/2021
|
12km
|
697,578
|
0
|
697,578
|
250,000
|
250,000
|
|
|
37
|
Nâng
cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329 (GĐ.2)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
20/NQ- HĐND - 07/5/2021
|
14,1k m
|
489,791
|
0
|
489,791
|
250,000
|
250,000
|
|
|
38
|
Nâng
cấp tuyến đường Bà Rịa-Châu Pha- Hắc Dịch (ĐT995B)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
18/NQ- HĐND - 07/5/2021
|
18,5 km
|
1,457,867
|
0
|
1,457,867
|
1,500,000
|
1,500,000
|
|
|
39
|
Đường
quy hoạch Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn Thuyên) TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
60/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
602 m
|
106,270
|
467
|
105,803
|
50,000
|
50,000
|
|
|
40
|
Nâng
cấp, mở rộng đường Hương Lộ 2, thành phố Bà Rịa
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
22/NQ- HĐND - 07/5/2021
|
3,17 km
|
317,222
|
0
|
317,222
|
100,000
|
100,000
|
|
|
41
|
Mở
rộng đường Phú Mỹ - Tóc Tiên (từ khu TĐC 105 ha đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên
- Châu Pha)
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
74/NQ- HĐND - 17/8/2021
|
4.750 m
|
877,328
|
0
|
877,328
|
100,000
|
100,000
|
|
|
42
|
Chung
cư tái định cư Đông QL 56 phường Phước Nguyên TPBR
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
52/NQ- HĐND- 18/7/2019
|
182 căn hộ
|
180,443
|
3,000
|
177,443
|
80,000
|
80,000
|
|
|
43
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư phía Nam thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
90/NQ- HĐND- 29/10/2020
|
23 ha
|
225,595
|
0
|
225,595
|
150,000
|
150,000
|
|
|
44
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 2, TX Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
58/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
36,24 ha; 240 căn hộ và 658 lô đất
|
910,276
|
0
|
910,276
|
250,000
|
250,000
|
|
|
45
|
Nhà
ở xã hội huyện Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
B
|
39/NQ- HĐND- 04/08/2020
|
120 căn hộ
|
225,369
|
0
|
225,369
|
100,000
|
100,000
|
|
|
46
|
Đầu
tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (cầu Đất Đỏ) đến đập Ngã
Hai, huyện Đất Đỏ và Long Điền
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
83/NQ- HĐND - 01/10/2021
|
5,7 km
|
142,122
|
0
|
142,122
|
85,000
|
85,000
|
|
|
47
|
Đường
Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình-Bình Châu (Đường 991)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
04/NQ- HĐND - 12/3/2021
|
20,38 km
|
985,196
|
0
|
985,196
|
1,000
|
1,000
|
|
|
48
|
Đường
quy hoạch số 20 thị trấn Long Điền huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
B
|
43/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
2.029, 47 m
|
208,511
|
0
|
208,511
|
250
|
250
|
|
|
49
|
Đường
QH số 15 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2)
|
UBND H.Long Điền
|
B
|
105/NQ- HĐND- 10/12/2021
|
790m, mặt cắt 6m+12 m+6m =24m
|
94,491
|
0
|
94,491
|
100
|
100
|
|
|
50
|
Đường
quy hoạch D13 khu dân cư số 9 (Đường S nhánh Tây) TX Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
48/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
6,19 km
|
682,702
|
0
|
682,702
|
1,000
|
1,000
|
|
|
51
|
Đường
quy hoạch số 6 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
61/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
1,792, 27 m
|
177,202
|
0
|
177,202
|
200
|
200
|
|
|
52
|
Đường
quy hoạch số 28-29 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
B
|
59/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
1.410, 7m
|
167,656
|
0
|
167,656
|
200
|
200
|
|
|
53
|
Sửa
chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray
trên địa bàn huyện Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
0
|
118/NQ- HĐND - 13/12/2020
|
4,35 km
|
22,989
|
0
|
22,989
|
200
|
200
|
|
|
54
|
Ngầm
hóa lưới điện hạ thế khu vực trung tâm TPVT giai đoạn 2021-2025
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
33/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
15.389 m
|
201,728
|
0
|
201,728
|
200
|
200
|
|
|
55
|
Xây
dựng kết cấu hạ tầng khu Trung tâm Côn Đảo (Xây dựng một số tuyến đường mới tại
khu dân cư số 3)
|
UBND H.Côn Đảo
|
B
|
70/NQ- HĐND- 14/12/2018, 19/NQ- HĐND- 25/02/2022
|
- GĐ1: 4 tuyến đường; 3.252 m;
- GDD: 09 tuyến đường, tổng chiều dài
3.624 m
|
540,548
|
1,400
|
539,148
|
1,500
|
1,500
|
|
|
56
|
Tu
bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo Kim Long huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
07/NQ- HĐND - 12/3/2021
|
02 ha
|
65,593
|
0
|
65,593
|
100
|
100
|
|
|
57
|
Nhà
ở doanh trại công an huyện Châu Đức
|
Công an tỉnh
|
0
|
84/NQ- HĐND - 01/10/2021
|
351,86 m2
|
16,089
|
0
|
16,089
|
50
|
50
|
|
|
58
|
Nhà
ở doanh trại công an huyện Xuyên Mộc
|
Công an tỉnh
|
0
|
87/NQ- HĐND - 01/10/2021
|
245,8 m2
|
10,997
|
0
|
10,997
|
50
|
50
|
|
|
(ii )
|
Dự án tiếp tục bố trí vốn KCM giai đoạn 2023-2025
|
|
|
|
|
14,382,716
|
0
|
14,382,716
|
6,963,200
|
1,667,000
|
5,296,200
|
|
1
|
Cải
tạo sửa chữa Trường THPT Nguyễn Huệ thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
10/NQ- HĐND ngày 25/2/2022
|
0
|
80,777
|
0
|
80,777
|
48,000
|
48,000
|
|
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp trường tiểu học Nghĩa Thành huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
C
|
12/NQ- HĐND- 25/2/2022
|
0
|
23,570
|
0
|
23,570
|
23,000
|
23,000
|
|
|
3
|
Cải
tạo sửa chữa Trường THPT Trần Văn Quan
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
09/NQ- HĐND ngày 25/2/2022
|
0
|
39,769
|
0
|
39,769
|
36,000
|
36,000
|
|
|
4
|
Cải
tạo sửa chữa Trường THPT Dương Bạch Mai, huyện Đất Đỏ
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
B
|
11/NQ- HĐND ngày 25/2/2022
|
0
|
50,881
|
0
|
50,881
|
45,000
|
45,000
|
|
|
5
|
Khu
nhà ăn - nghĩ trưa cho học sinh của 4 trường tiểu học trên địa bàn (Trường TH
Thống Nhất; Trường TH Bàu Lâm, Trường TH Hòa Bình; Trường TH Lương Thế Vinh
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
C
|
17/NQ- HĐND- 25/02/2022
|
0
|
66,600
|
0
|
66,600
|
45,000
|
45,000
|
|
|
6
|
Tuyến
ống chuyển tải: Long Tân - Đá Bạc; Suối Nghệ - Hòa Long.
|
TTNSH &VSMT
|
C
|
103/NQ- HĐND- 10/12/2021
|
15.200 m ống (D150 - D300)
|
35,401
|
0
|
35,401
|
40,000
|
40,000
|
|
|
7
|
Trang
thiết bị y tế cho các dự án: TTYT X.Mộc, TTYT C.Đức, BV Mắt, BV Lao - Phổi
|
Sở Y tế
|
B
|
14/NQ- HĐND ngày 25/2/2022
|
0
|
389,170
|
0
|
389,170
|
150,000
|
150,000
|
|
|
8
|
Đường
Nguyễn Phong Sắc, thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
15/NQ- HĐND ngày 25/2/2022
|
4,19 km
|
1,075,572
|
0
|
1,075,572
|
1,100,000
|
1,100,000
|
|
|
9
|
Khu
Tái định cư phường Long Hương, thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
B
|
20/NQ- HĐND - 25/2/2022
|
- Tổng diện tích: 11,4 ha;
- Tổng số Nhà liên kế: khoảng 340 lô
|
683,923
|
0
|
683,923
|
180,000
|
180,000
|
|
|
10
|
Chung
cư tái định cư tại Khu tái định cư phường Thắng Nhất
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
306 căn hộ
|
243,491
|
0
|
243,491
|
300,000
|
|
300,000
|
|
11
|
Trường
Tiểu học Nguyễn An Ninh
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
30 phòng học
|
103,306
|
0
|
103,306
|
100,000
|
|
100,000
|
|
12
|
Trường
THCS Nguyễn An Ninh
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
40 phòng học
|
182,046
|
0
|
182,046
|
150,000
|
|
150,000
|
|
13
|
Trường
Tiểu học Phường 2
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
30 phòng học
|
92,505
|
0
|
92,505
|
100,000
|
|
100,000
|
|
14
|
Xây
dựng Trung tâm Y tế thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
0
|
127,099
|
0
|
127,099
|
90,000
|
|
90,000
|
|
15
|
Đầu
tư hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt tại khu vực đường Hạ Long, Phường 2,
thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
Hệ thống thoát nước phi 300 nối Nghi
Phong đến trạm bơm Công viên Bãi trước, chiều dài 3km
|
32,000
|
0
|
32,000
|
32,000
|
|
32,000
|
|
16
|
Sửa
chữa Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
0
|
0
|
0
|
30,000
|
0
|
30,000
|
30,000
|
|
30,000
|
|
17
|
Mở
rộng, cải tạo và nâng cấp Trung tâm y tế thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
0
|
0
|
0
|
50,000
|
0
|
50,000
|
50,000
|
|
50,000
|
|
18
|
Trụ
sở ban tiếp công dân tỉnh tại Bà Rịa
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
0
|
0
|
1.232, 7 m2
|
31,158
|
0
|
31,158
|
25,000
|
|
25,000
|
|
19
|
Xử
lý môi trường bãi rác Cổng Trắng
|
UBND TP Bà Rịa
|
0
|
0
|
4,26 ha
|
36,537
|
0
|
36,537
|
36,000
|
|
36,000
|
|
20
|
Xây
dựng mới Trường Tiểu học Quảng Thành huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
0
|
0
|
82,790
|
0
|
82,790
|
57,000
|
|
57,000
|
|
21
|
Trường
THCS Trần Hưng Đạo
|
UBND H.Châu Đức
|
0
|
0
|
0
|
75,000
|
0
|
75,000
|
55,000
|
|
55,000
|
|
22
|
Trường
Mầm non Nghĩa Thành cơ sở 2
|
UBND H.Châu Đức
|
0
|
0
|
0
|
49,808
|
0
|
49,808
|
40,000
|
|
40,000
|
|
23
|
Cải
tạo mở rộng tượng đài chiến thắng Bình Giã huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
0
|
0
|
3 ha
|
120,000
|
0
|
120,000
|
55,000
|
|
55,000
|
|
24
|
Xây
dựng công trình bảo vệ khu dân cư bằng kè biển Phước An, xã Phước Hưng, huyện
Long Điền
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
0
|
0
|
2,6 km
|
117,515
|
0
|
117,515
|
100,000
|
|
100,000
|
|
25
|
Nạo
vét sông Bà Đáp huyện Đất Đỏ (đoạn từ Đập Quay đến Cửa Lộc An)
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
0
|
0
|
3 km
|
167,540
|
0
|
167,540
|
80,000
|
|
80,000
|
|
26
|
Nâng
cấp nhà máy cấp nước Châu Pha
|
TTNSH &VSMT
|
0
|
0
|
20.000 m3/ng. đ; 7.800 m (D400 - D450)
|
53,650
|
0
|
53,650
|
40,000
|
|
40,000
|
|
27
|
Trường
Tiểu học Khu dân cư số 9
|
UBND TX Phú Mỹ
|
0
|
0
|
20 lớp
|
268,250
|
0
|
268,250
|
37,000
|
|
37,000
|
|
28
|
Trường
THCS Mỹ Xuân-Hắc Dịch
|
UBND TX Phú Mỹ
|
0
|
0
|
20 phòng học
|
331,725
|
0
|
331,725
|
140,000
|
|
140,000
|
|
29
|
Nhà
văn hóa truyền thống đồng bào dân tộc Châu Ro thị xã Phú mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
0
|
0
|
2ha
|
64,397
|
0
|
64,397
|
42,000
|
|
42,000
|
|
30
|
Nâng
cấp nhà máy cấp nước Sông Hỏa
|
TTNSH &VSMT
|
0
|
0
|
4.600 m3/ng. đ; 14.000 m (D250 - D350)
|
80,780
|
0
|
80,780
|
40,000
|
|
40,000
|
|
31
|
Cơ
sở hạ tầng khu tái định cư theo quy hoạch Trung tâm Côn Đảo khu 9A giai đoạn
2 (bao gồm các tuyến đường nối vào chung cư nhà ở XH)
|
UBND H.Côn Đảo
|
0
|
0
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu 9a
giai đoạn 2, diện tích 6,56 ha
|
32,406
|
0
|
32,406
|
130,000
|
|
130,000
|
|
32
|
Xây
dựng kho lưỡng dụng trên địa bàn huyện Côn Đảo (kho LTTP)
|
BCHQS tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
78,564
|
0
|
78,564
|
75,000
|
|
75,000
|
|
33
|
Tuyến
ống chuyển tải từ thị trấn Đất Đỏ cấp cho khu vực xã Láng Dài, Lộc An và Xuân
Sơn cấp cho khu vực Suối Rao, Đá Bạc
|
TTNSH &VSMT
|
0
|
0
|
32.600 m ống (D150 - D500)
|
167,986
|
0
|
167,986
|
120,000
|
|
120,000
|
|
34
|
Tuyến
ống chuyển tải Bình Giã - Quảng Thành; Đá Bạc - Suối Nghệ; Long Tân - Hòa
Long; Hòa Bình - Xuyên Mộc; Sông Xoài - Cù Bị; Thị trấn Đất Đỏ - Phước Hội;
Long Mỹ - Tam Phước
|
TTNSH &VSMT
|
0
|
0
|
49.100 m ống (D200 - D400)
|
137,385
|
0
|
137,385
|
100,000
|
|
100,000
|
|
35
|
Đầu
tư thiết bị tổng khống chế, giám sát và điều phối hình ảnh
|
Đài PTTH tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
77,000
|
0
|
77,000
|
27,000
|
|
27,000
|
|
36
|
Đầu
tư bổ sung thiết bị tiền kỳ, hậu kỳ sản xuất chương trình phát thanh, truyền
hình mở rộng (giai đoạn 2)
|
Đài PTTH tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
63,000
|
0
|
63,000
|
75,000
|
|
75,000
|
|
37
|
HTKT
khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nạo vét kênh Bến Đình
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
24,24h a
|
577,448
|
0
|
577,448
|
500,000
|
|
500,000
|
|
38
|
Khu
tái định cư Bàu Trũng TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
0
|
840,801
|
0
|
840,801
|
120,000
|
|
120,000
|
|
39
|
Tỉnh
lộ 991 nối dài (từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải)
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
B
|
0
|
3,72 km
|
1,490,465
|
0
|
1,490,465
|
970,000
|
|
970,000
|
|
40
|
Cải
tạo nâng cấp và mở rộng trụ sở Đài PTTH tỉnh
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
0
|
0
|
7000 m2 sàn
|
630,000
|
0
|
630,000
|
80,000
|
|
80,000
|
|
41
|
Nâng
cấp mở rộng đường Tỉnh lộ 44A - giai đoạn 1 thị trấn Long Điền - xã An Ngãi -
xã Phước hưng
|
UBND H.Long Điền
|
B
|
0
|
7,600 m MC 8m+10 m+2m +10m+ 8m = 38m
|
957,992
|
0
|
957,992
|
180,000
|
|
180,000
|
|
42
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư số 1 Phước Hưng
|
UBND H.Long Điền
|
B
|
0
|
111,67 ha
|
1,469,673
|
0
|
1,469,673
|
300,000
|
|
300,000
|
|
43
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư số 3 Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
B
|
0
|
28 ha
|
833,162
|
0
|
833,162
|
150,000
|
|
150,000
|
|
44
|
Hệ
thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo giai đoạn 2
|
UBND H.Côn Đảo
|
0
|
0
|
Nâng thêm công suất Trạm xử lý nước thải
đạt 3.500 m3/ngày đêm; chiều dài tuyến ống 13,7k m; 03 trạm bơm trung chuyển
|
122,000
|
0
|
122,000
|
70,000
|
|
70,000
|
|
45
|
Mở
rộng mạng lưới phân phối nước nông thôn
|
TTNSH &VSMT
|
0
|
0
|
398.02 8 m ống (D63 - D110)
|
207,926
|
0
|
207,926
|
100,000
|
|
100,000
|
|
46
|
Nâng
cấp 02 nhà máy nước Đá Bàng và Sông Ray
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
0
|
0
|
0
|
338,894
|
0
|
338,894
|
100,000
|
|
100,000
|
|
47
|
Cải
tạo nâng cấp Đường Hương lộ 3, xã Long Phước
|
UBND TP Bà Rịa
|
0
|
0
|
- Chiều dài tuyến 2.435 m với mặt cắt
ngang 24m
|
156,447
|
0
|
156,447
|
80,000
|
|
80,000
|
|
48
|
Cải
tạo nâng cấp Đường Hương lộ 8, xã Long phước
|
UBND TP Bà Rịa
|
0
|
0
|
- Chiều dài tuyến 3.700 m với mặt cắt
ngang:
+ Đoạn 1: 24m; Đoạn 2: 14,5m
|
181,872
|
0
|
181,872
|
100,000
|
|
100,000
|
|
49
|
Đường
Võ Văn Kiệt nối dài
|
UBND TP Bà Rịa
|
0
|
0
|
Chiều dài tuyến 5.360 m
|
483,905
|
0
|
483,905
|
120,000
|
|
120,000
|
|
50
|
Ngầm
hóa lưới điện trên địa bàn thành phố Vũng Tàu (12 tuyến đường)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
12 tuyến đường với 02km trung thế và
27,33k m hạ thế
|
283,027
|
0
|
283,027
|
150,200
|
|
150,200
|
|
51
|
Mua
sắm trang thiết bị PCCC cho công an tỉnh và các phương tiện chữa cháy, huấn
luyện nghiệp vụ PCCC cho lực lượng dân phòng toàn tỉnh
|
Công an tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
467,503
|
0
|
467,503
|
150,000
|
|
150,000
|
|
(ii i)
|
Dự án hạ tầng giao thông kết
nối quan trọng
|
|
|
|
|
17,588,417
|
0
|
17,588,417
|
11,000,000
|
5,500,000
|
5,500,000
|
|
1
|
Dự
án thành phần 3 thuộc dự án Đầu tư xây dựng đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu
(giai đoạn 1)
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
QTQ G
|
59/2022/QH1 5 - 16/06/2022
|
0
|
670,000
|
0
|
670,000
|
670,000
|
670,000
|
|
|
2
|
Nâng
cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 (đường ven biển Vũng Tàu- Bình Châu) đoạn từ cầu
Sông Ray Km49+028, 35 đến Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Trung Thủy Km70 +
506,55, H.Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
120/NQ- HĐND - 13/12/2020; 73/NQ- HĐND -
17/8/2021
|
76,3 km
|
1,421,900
|
0
|
1,421,900
|
1,300,000
|
1,300,000
|
|
|
3
|
Nâng
cấp, mở rộng đoạn từ vòng xoay Nhà Lớn đến Quốc lộ 51 và xây mới đoạn từ Quốc
lộ 51 đến cầu Cửa Lấp thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
06/NQ- HĐND ngày 25/2/2022
|
8,43k m
|
1,491,160
|
0
|
1,491,160
|
1,040,000
|
1,040,000
|
|
|
4
|
Xây
mới cầu Cửa Lấp 2 và nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Lò Vôi đến cổng khu du
lịch Thuỳ Dương huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
07/NQ- HĐND ngày 25/2/2022
|
5,64k m
|
1,045,910
|
0
|
1,045,910
|
710,000
|
710,000
|
|
|
5
|
Nâng
cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Long Phù đến cầu Sông Ray, đoạn nhánh kết nối với
đường Tỉnh lộ 44B và các cầu trên tuyến
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
08/NQ- HĐND ngày 25/2/2022
|
9,59k m
|
1,260,552
|
0
|
1,260,552
|
880,000
|
880,000
|
|
|
6
|
Nâng
cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 đoạn từ khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Trung Thủy đến
Quốc lộ 55 tại xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
05/NQ- HĐND ngày 25/2/2022
|
12,13k m và các cầu trên tuyến
|
1,314,038
|
0
|
1,314,038
|
900,000
|
900,000
|
|
|
7
|
Đường
nối vào cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu (Từ QL56 - Nút giao Vũng Vằn)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
A
|
0
|
0
|
2,398,293
|
0
|
2,398,293
|
1,904,000
|
|
1,904,000
|
|
8
|
Đường
trục chính Bà Rịa - Vũng Tàu (Đường nối cao tốc từ vòng xoay Vũng vằn QL55 đến
vòng xoay Cửa lấp QL51B)
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
A
|
0
|
9,55 km
|
3,478,000
|
0
|
3,478,000
|
1,000,000
|
|
1,000,000
|
|
9
|
Nâng
cấp mở rộng đường Hội Bài - Phước Tân (ĐT 992) đoạn từ QL 51 đến đường cao tốc
Biên Hòa - Vũng Tàu
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
A
|
0
|
9,57 km
|
2,912,564
|
0
|
2,912,564
|
1,000,000
|
|
1,000,000
|
|
10
|
Đường
vành đai 4 - TP.HCM (Bồi thường GPMB)
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
A
|
0
|
0
|
1,596,000
|
0
|
1,596,000
|
1,596,000
|
|
1,596,000
|
|
B
|
DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
55,290,630
|
75,374
|
55,215,256
|
55,226
|
55,226
|
0
|
|
I
|
CÁC DỰ ÁN DỪNG ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
43,172
|
37,376
|
5,796
|
5,796
|
5,796
|
0
|
|
1
|
Trường
quân sự tỉnh gắn với Trung tâm giáo dục Quốc phòng
|
BCHQS Tỉnh
|
B
|
50/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
10.493 m2
|
3,827
|
3,827
|
0
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Xây
dựng nhà máy nước Côn Đảo công suất 3.000m3/ngày đêm
|
UBND H.Côn Đảo
|
B
|
78/NQ- HĐND- 14/12/2018
|
3.000 m3/ngày đêm
|
1,798
|
1,451
|
347
|
347
|
347
|
|
|
3
|
Nhà
máy xử lý rác thải Côn Đảo (Xây dựng đường vào và hàng rào)
|
UBND H.Côn Đảo
|
C
|
1671/QĐ- UBND ngày 01/7/2019
|
Đường vào dài 16m và hàng rào 550m
|
232
|
232
|
0
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Nút
giao đường 30/4 và đường Bình Giã TPVT
|
Sở GTVT
|
B
|
0
|
Cầu vượt 200m
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
5
|
Nâng
công suất nhà máy nước sinh hoạt lên 6.000m3/ngày đêm
|
UBND H.Côn Đảo
|
0
|
0
|
Công suất nâng thêm3.000 m3/ngày đêm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
6
|
Trung
tâm kiểm tra hàng hóa chuyên ngành tập trung tại Cái Mép - Thị Vải
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
0
|
0
|
2,5 ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
7
|
Cải
tạo, nâng cấp các nút giao: Ngã Năm đường Lê Hồng Phong, Ngã tư giếng nước và
Tượng đài dầu khí TPVT
|
Sở GTVT
|
B
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
8
|
Xây
dựng mới đê Hải Đăng, thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
0
|
0
|
3.871 m
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
9
|
Đầu
tư thiết bị dạy và học ngoại ngữ
|
Sở GD và ĐT
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
10
|
Trường
tiểu học Phước Trung TPBR
|
UBND TP Bà Rịa
|
B
|
268/HĐND- VP; 31/7/2017
|
24 phòng học
|
36,856
|
31,866
|
4,990
|
4,990
|
4,990
|
|
|
11
|
Mở
rộng Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ
|
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM 1
|
B
|
116/NQ- HĐND- 13/12/2019
|
38,05 ha
|
459
|
0
|
459
|
459
|
459
|
|
|
12
|
Khu
Tái định cư phường Long Toàn
|
UBND TP Bà Rịa
|
0
|
0
|
- Tổng diện tích: 6,78 ha;
- Tổng số Nhà liên kế: 320 lô
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
13
|
Khu
tái định cư Ngã ba Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
0
|
0
|
- Tổng diện tích: 3,25 ha;
- Tổng số Nhà liên kế: 126 lô,
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
14
|
Trường
THPT xã Châu Pha, Tóc Tiên
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
0
|
0
|
30 phòng học
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
15
|
Trường
THPT phường Tân Phước, Phước Hòa
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
0
|
0
|
30 phòng học
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
16
|
Trường
Mầm non Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
0
|
0
|
12 nhóm lớp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
17
|
Hồ
chứa nước sông Cầu
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
18
|
Hồ
chứa nước ngọt Bưng Bèo-Cỏ Ống (Các hồ chứa nước ngọt Côn Đảo)
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
19
|
Bãi
đậu xe công viên Tao Phùng
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
4,3 ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
20
|
Trung
tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ PCCC và CNCH
|
Công an tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
21
|
Bãi
tắm công cộng Hồ Tràm
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
II
|
DỰ ÁN CHUYỂN ĐẦU TƯ QUA
GIAI ĐOẠN SAU
|
|
|
|
|
5,144,664
|
32,864
|
5,111,800
|
9,000
|
9,000
|
0
|
|
1
|
XD
nhà ở xã hội tại lô số 2 khu tái định cư đường AIII phường 11 TPVT
|
TT Quản lý và Phát triển nhà ở
|
B
|
4080/QĐ- UB- 31/10/2005
|
440 căn hộ
|
238,458
|
31,864
|
206,594
|
200
|
200
|
|
|
2
|
Bến
cập tàu tại Hòn Bảy cạnh, Hòn Cau, Hòn Tre lớn
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
B
|
43/NQ- HĐND- 18/7/2019
|
3 cầu tàu dài 35m
|
65,048
|
1,000
|
64,048
|
200
|
200
|
|
|
3
|
Đường
quy hoạch số 12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang-Long Hải)
|
UBND H.Long Điền
|
B
|
56/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
3.687 m
|
358,882
|
0
|
358,882
|
200
|
200
|
|
|
4
|
Chung
cư tái định cư thuộc khu tái định cư Tây Bắc đường AIII TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
B
|
34/NQ- HĐND- 04/8/2020
|
646 căn hộ
|
615,609
|
0
|
615,609
|
2,000
|
2,000
|
|
|
5
|
Dự
án ổn định dân cư cấp bách thị trấn Phước Hải, Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
0
|
0
|
0
|
50,000
|
0
|
50,000
|
200
|
200
|
|
|
6
|
Xây
dựng nghĩa trang nhân dân Côn Đảo
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
0
|
0
|
21 ha
|
20,000
|
0
|
20,000
|
200
|
200
|
|
|
7
|
Khu
liên hợp thể dục thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
0
|
0
|
Diện tích khoảng 45ha
|
316,100
|
0
|
316,100
|
2,000
|
2,000
|
|
|
8
|
Cung
Văn hóa Thanh thiếu nhi tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
0
|
0
|
0
|
200,000
|
0
|
200,000
|
200
|
200
|
|
|
9
|
Mở
rộng Trung tâm Y tế thị xã Phú Mỹ
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
0
|
0
|
05 tầng, 150 giường
|
300,000
|
0
|
300,000
|
200
|
200
|
|
|
10
|
Trường
Tiểu học Phước Hải 4
|
UBND H.Đất Đỏ
|
0
|
0
|
0
|
45,000
|
0
|
45,000
|
200
|
200
|
|
|
11
|
XD
cống số 4 đê Chu Hải và 2 cống tiêu thoát nước trên tuyến đê Phước Hòa và Chu
Hải
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
0
|
0
|
0
|
43,604
|
0
|
43,604
|
200
|
200
|
|
|
12
|
Trường
Mầm non xã Suối Nghệ
|
UBND H.Châu Đức
|
0
|
0
|
0
|
30,000
|
0
|
30,000
|
200
|
200
|
|
|
13
|
HTKT
khu TTCN Ngãi Giao phục vụ di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm trên địa bàn
Thị trấn Ngãi Giao và Thị trấn Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
0
|
0
|
9 ha
|
90,000
|
0
|
90,000
|
200
|
200
|
|
|
14
|
Chung
cư tái định cư huyện Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
0
|
0
|
50 căn hộ
|
83,000
|
0
|
83,000
|
200
|
200
|
|
|
15
|
Trường
THCS khu dân cư số 3
|
UBND H.Côn Đảo
|
0
|
0
|
0
|
70,000
|
0
|
70,000
|
200
|
200
|
|
|
16
|
Trường
Mầm non khu dân cư số 3
|
UBND H.Côn Đảo
|
0
|
0
|
0
|
60,000
|
0
|
60,000
|
200
|
200
|
|
|
17
|
Xây
dựng Trường cấp I+II khu Bến Đầm
|
UBND H.Côn Đảo
|
0
|
0
|
0
|
40,000
|
0
|
40,000
|
200
|
200
|
|
|
18
|
Trường
Mầm non Phước Hải 4
|
UBND H.Đất Đỏ
|
0
|
0
|
0
|
60,000
|
0
|
60,000
|
200
|
200
|
|
|
19
|
HTKT
khu tái định cư số 2 xã Phước Tỉnh
|
UBND H.Long Điền
|
0
|
0
|
0
|
299,000
|
0
|
299,000
|
200
|
200
|
|
|
20
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Long Hải (giai đoạn 1)
|
UBND H.Long Điền
|
0
|
0
|
16 ha
|
540,000
|
0
|
540,000
|
200
|
200
|
|
|
21
|
Khu
tái định cư số 2 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2)
|
UBND H.Long Điền
|
0
|
0
|
16 ha
|
540,000
|
0
|
540,000
|
200
|
200
|
|
|
22
|
Trường
mầm non Bình Châu 3
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
0
|
0
|
10 nhóm lớp
|
60,000
|
0
|
60,000
|
200
|
200
|
|
|
23
|
Đập
tràn sông Dinh (đập giữ nước)
|
UBND TP Bà Rịa
|
0
|
0
|
0
|
148,677
|
0
|
148,677
|
200
|
200
|
|
|
24
|
Đường
Nguyễn Hữu Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
1078,0 3m
|
327,922
|
0
|
327,922
|
200
|
200
|
|
|
25
|
Mở
rộng khu tái định cư 10ha trong 58ha, phường 10
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
10,2ha
|
450,000
|
0
|
450,000
|
200
|
200
|
|
|
26
|
Trường
Tiểu học Tân Phước 2
|
UBND TX Phú Mỹ
|
0
|
0
|
20 lớp
|
47,482
|
0
|
47,482
|
200
|
200
|
|
|
27
|
Trường
Tiểu học Phước Hòa
|
UBND TX Phú Mỹ
|
0
|
0
|
20 lớp
|
45,882
|
0
|
45,882
|
200
|
200
|
|
|
II I
|
DỰ ÁN BỔ SUNG VỐN ĐỢT NÀY
|
|
24
|
|
|
6,142,943
|
0
|
6,142,943
|
4,800
|
4,800
|
0
|
|
1
|
Mương
thoát nước từ Đường quy hoạch B2 đến suối Thị Vải, phường Mỹ Xuân
|
UBND TX Phú Mỹ
|
0
|
0
|
2,8 km
|
376,032
|
0
|
376,032
|
200
|
200
|
|
|
2
|
Đường
quy hoạch số 16, thị trấn Long Hải
|
UBND H.Long Điền
|
0
|
0
|
620m
|
133,218
|
0
|
133,218
|
200
|
200
|
|
|
3
|
Công
viên tượng đài, nhà lưu niệm Anh hùng liệt sỹ Võ Thị Sáu
|
UBND H.Đất Đỏ
|
0
|
0
|
9.761 m2
|
144,182
|
0
|
144,182
|
200
|
200
|
|
|
4
|
Hệ
thống thu gom và xử lý nước thải thị trấn Phước Hải
|
UBND H.Đất Đỏ
|
B
|
13/NQ- HĐND- 08/12/2020
|
4.000 m3 /ngày.đêm
|
203,000
|
0
|
203,000
|
200
|
200
|
|
|
5
|
Đường
Bình Giã, thị trấn Phước Bửu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
0
|
0
|
0
|
150,000
|
0
|
150,000
|
200
|
200
|
|
|
6
|
Sửa
chữa, bổ sung một số hạng mục cho Trường phổ thông dân tộc nội trú
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
0
|
0
|
0
|
45,339
|
0
|
45,339
|
200
|
200
|
|
|
7
|
HTKT
Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên thị xã Phú Mỹ (phần mở rộng diện tích)
|
TT Quản lý các khu xử lý chất thải
|
0
|
0
|
0
|
257,600
|
0
|
257,600
|
200
|
200
|
|
|
8
|
Xây
dựng hàng rào bảo vệ rừng ven biển phục vụ công tác bảo vệ rừng tại Khu bảo tồn
thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu
|
BQL Khu BTTN Bình Châu- Phước Bửu
|
0
|
0
|
0
|
75,392
|
0
|
75,392
|
200
|
200
|
|
|
9
|
Xây
dựng hồ chứa nước phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy tại Khu bảo tồn
thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu.
|
BQL Khu BTTN Bình Châu- Phước Bửu
|
0
|
0
|
0
|
11,819
|
0
|
11,819
|
200
|
200
|
|
|
10
|
Tòa
án nhân dân thành phố Bà Rịa
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
55,000
|
0
|
55,000
|
200
|
200
|
|
|
11
|
Tòa
án nhân dân huyện Long Điền
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
C
|
120B/QĐ- TANDTC- KHTC- 08/05/2020
|
2.800 m2 sàn làm việc
|
39,800
|
0
|
39,800
|
200
|
200
|
|
|
12
|
Công
trình bảo vệ bờ biển trên địa bàn huyện Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
0
|
1.400 m
|
170,000
|
0
|
170,000
|
200
|
200
|
|
|
13
|
Công
trình bảo vệ bờ biển trên địa bàn huyện Long Điền
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
0
|
4.908 m
|
590,000
|
0
|
590,000
|
200
|
200
|
|
|
14
|
Xây
dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Châu Pha
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
0
|
0
|
185,000
|
0
|
185,000
|
200
|
200
|
|
|
15
|
Xây
dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Đá Đen
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
0
|
0
|
570,000
|
0
|
570,000
|
200
|
200
|
|
|
16
|
Xây
dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Sông Hỏa
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
B
|
0
|
0
|
255,000
|
0
|
255,000
|
200
|
200
|
|
|
17
|
Trạm
ứng dụng và chuyển giao công nghệ Côn Đảo
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
B
|
0
|
1,2ha
|
75,335
|
0
|
75,335
|
200
|
200
|
|
|
18
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu vực Bãi Ngang, Thị trấn Long Hải
|
UBND H.Long Điền
|
B
|
0
|
56ha
|
980,000
|
0
|
980,000
|
200
|
200
|
|
|
19
|
Nâng
cấp tuyến đường tuần tra bảo vệ rừng kết hợp du lịch sinh thái, xây dựng chòi
quan sát và hồ chứa nước phòng cháy chữa cháy rừng tại hòn Bảy Cạnh thuộc Vườn
quốc gia Côn Đảo
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
B
|
0
|
0
|
49,936
|
0
|
49,936
|
200
|
200
|
|
|
20
|
Dự
án đầu tư 04 hồ chứa nước tự nhiên trong rừng Vườn quốc gia Côn Đảo
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
C
|
0
|
0
|
30,000
|
0
|
30,000
|
200
|
200
|
|
|
21
|
Thu
gom và xử lý nước thải các khu đô thị thuộc huyện Long Điền
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN.
|
B
|
0
|
0
|
958,865
|
0
|
958,865
|
200
|
200
|
|
|
22
|
Công
viên Hồ Rạch Bà - TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu.
|
B
|
0
|
0
|
722,425
|
0
|
722,425
|
200
|
200
|
|
|
23
|
Đóng
mới 3 xuồng tuần tra BP-15 BĐBP
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh.
|
C
|
0
|
0
|
50,000
|
0
|
50,000
|
200
|
200
|
|
|
24
|
Đội
công tác Bãi sau thuộc Đồn biên phòng Chí Linh
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh.
|
C
|
0
|
0
|
15,000
|
0
|
15,000
|
200
|
200
|
|
|
IV
|
CÁC DỰ ÁN CÒN LẠI
|
|
|
|
|
43,959,851
|
5,134
|
43,954,717
|
35,630
|
35,630
|
0
|
|
1
|
Đường
vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Quảng Thành
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
92/NQ- HĐND- 29/10/2020
|
6,9km
|
286,771
|
0
|
286,771
|
200
|
200
|
|
|
2
|
Đường
vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Xuân Sơn
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
93/NQ- HĐND- 29/10/2020
|
4,85k m
|
194,083
|
0
|
194,083
|
200
|
200
|
|
|
3
|
Đường
vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Cù Bị
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
91/NQ- HĐND- 29/10/2020
|
9,32k m
|
453,205
|
0
|
453,205
|
500
|
500
|
|
|
4
|
Khu
tái định cư xã Tân Hưng, thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
B
|
13/NQ- HĐND- 25/2/2022
|
- Tổng diện tích: 7,8 ha;
- Tổng số Nhà liên kế: khoảng 220 lô
|
410,447
|
0
|
410,447
|
300
|
300
|
|
|
5
|
HTKT
trung tâm hành chính TX Phú Mỹ giai đoạn 1
|
UBND TX Phú Mỹ
|
B
|
81/NQ- HĐND- 25/10/2019
|
296.81 4 m2; 2.673, 27m đường giao thông
|
558,242
|
0
|
558,242
|
580
|
580
|
|
|
6
|
Trụ
sở Công an thành phố Bà Rịa
|
Công an tỉnh
|
B
|
9974/QĐ- BCA-H01 - 10/12/2019
|
2.493 m2
|
58,922
|
0
|
58,922
|
100
|
100
|
|
|
7
|
Trụ
sở Công an huyện Đất Đỏ
|
Công an tỉnh
|
C
|
9975/QĐ- BCA-H01 - 10/12/2019
|
1.190 m2
|
33,912
|
0
|
33,912
|
50
|
50
|
|
|
8
|
Tăng
cường năng lực Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT
|
Sở TNMT
|
B
|
54/NQ- HĐND- 18/7/2019
|
23 trạm quan trắc
|
266,847
|
0
|
266,847
|
100
|
100
|
|
|
9
|
Chỉnh
trang trục đường Thùy Vân TP Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
3,2 km
|
200,000
|
0
|
200,000
|
500
|
500
|
|
|
10
|
Sân
bay Gò Găng Tp. Vũng Tàu
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
A
|
0
|
248,5 ha
|
9,863,000
|
0
|
9,863,000
|
5,500
|
5,500
|
|
|
11
|
Công
viên Bàu sen thành phố Vũng tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
40,8 ha
|
1,370,489
|
5,134
|
1,365,355
|
2,000
|
2,000
|
|
|
12
|
Đường
vành đai khu biệt thự Phương Nam- đồi Ngọc Tước TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
1,236k m
|
87,340
|
0
|
87,340
|
100
|
100
|
|
|
13
|
Đường
quy hoạch A4 (đoạn từ đường Hàng Điều 4 đến đường 51C)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
2848m
|
502,220
|
0
|
502,220
|
500
|
500
|
|
|
14
|
Cải
tạo vỉa hè đường Trần Phú (đoạn từ số 222 Trần Phú đến Nhà hàng Gành Hảo
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
3,2km
|
89,705
|
0
|
89,705
|
300
|
300
|
|
|
15
|
Đường
quy hoạch AIII (đoạn từ Đường Đô Lương đến Đường Rạch Bà 1)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
2.052 m
|
461,211
|
0
|
461,211
|
500
|
500
|
|
|
16
|
Đường
Biệt Chính (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
2.127 m
|
791,406
|
0
|
791,406
|
1,000
|
1,000
|
|
|
17
|
Đường
Hàng Điều 4 (đoạn từ đường 30/4 đến đường 51B)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
1.235 m
|
404,854
|
0
|
404,854
|
300
|
300
|
|
|
18
|
Cải
tạo, nâng cấp đường Lê Phụng Hiểu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
865,81 m
|
801,222
|
0
|
801,222
|
800
|
800
|
|
|
19
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường 28/4 xã Long Sơn
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
9km
|
788,878
|
0
|
788,878
|
1,500
|
1,500
|
|
|
20
|
Đường
vào căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải quân
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
1.890 m
|
274,594
|
0
|
274,594
|
200
|
200
|
|
|
21
|
Bến
xe khách liên tỉnh trên Quốc lộ 51, TPVT
|
Sở GTVT
|
B
|
0
|
0
|
404,853
|
0
|
404,853
|
500
|
500
|
|
|
22
|
Đầu
tư giai đoạn 2 dự án 20km đường nội thị thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
0
|
0
|
Dự án gồm 15 tuyến đường với tổng chiều
dài 10.047 ,91m
|
608,536
|
0
|
608,536
|
800
|
800
|
|
|
23
|
Đường
Hai Bà Trưng nối dài
|
UBND TP Bà Rịa
|
0
|
0
|
Chiều dài tuyến 1.500 m
|
344,126
|
0
|
344,126
|
300
|
300
|
|
|
24
|
Đường
Trần Hưng Đạo giai đoạn 3
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
0
|
3 km
|
307,509
|
0
|
307,509
|
300
|
300
|
|
|
25
|
Đường
Kim Long- Bình Giã
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
0
|
8 km
|
705,833
|
0
|
705,833
|
200
|
200
|
|
|
26
|
Đường
Láng Lớn - Nghĩa Thành
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
0
|
12,5 km
|
675,000
|
0
|
675,000
|
200
|
200
|
|
|
27
|
Đường
Suối Rao - Sơn Bình
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
0
|
7,5 km
|
480,112
|
0
|
480,112
|
200
|
200
|
|
|
28
|
Đường
Kim Long- Láng Lớn
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
0
|
7,2 km
|
360,288
|
0
|
360,288
|
200
|
200
|
|
|
29
|
Đường
số 7-8 thị trấn Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
0
|
2,5 km
|
273,980
|
0
|
273,980
|
200
|
200
|
|
|
30
|
Đường
QH số 15 và Quảng trường bãi tắm Hàng Dương Long Hải (giai đoạn 1)
|
UBND H.Long Điền
|
0
|
0
|
370m, quảng trường 9.500 m2
|
181,768
|
0
|
181,768
|
200
|
200
|
|
|
31
|
Nâng
cấp mở rộng đường Cao Văn Ngọc
|
UBND H.Đất Đỏ
|
0
|
0
|
900m , MC 6+12+ 6=24m
|
78,553
|
0
|
78,553
|
100
|
100
|
|
|
32
|
Đường
Quy hoạch Lê Thánh Tông,thị trấn Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
0
|
0
|
3.150 m; MC 4+10,5 +4=18, 5
|
278,331
|
0
|
278,331
|
300
|
300
|
|
|
33
|
Đường
Quy hoạch D3 (Trường Chinh), thị trấn Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
0
|
0
|
1.150 m
|
116,316
|
0
|
116,316
|
100
|
100
|
|
|
34
|
Đường
Quy hoạch N9 - D12, thị trấn Phước Hải
|
UBND H.Đất Đỏ
|
0
|
0
|
700m; MC 3+9+3 =15m
|
174,773
|
0
|
174,773
|
100
|
100
|
|
|
35
|
Đường
Quy hoạch D15, thị trấn Phước Hải
|
UBND H.Đất Đỏ
|
0
|
0
|
850m; Mc 5+10,5 +5=20, 5m
|
167,296
|
0
|
167,296
|
100
|
100
|
|
|
36
|
Đường
gom dọc theo tuyến Quốc lộ 51 qua địa bàn huyện Tân Thành
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
0
|
7,3 km
|
1,400,000
|
0
|
1,400,000
|
300
|
300
|
|
|
37
|
Đường
quy hoạch T - giai đoạn 2
|
UBND TX Phú Mỹ
|
0
|
0
|
6 km
|
372,711
|
0
|
372,711
|
500
|
500
|
|
|
38
|
Đường
quy hoạch N11 khu Trung tâm đô thị
|
UBND TX Phú Mỹ
|
0
|
0
|
1650m
|
306,633
|
0
|
306,633
|
200
|
200
|
|
|
39
|
Đường
quy hoạch N12 khu Trung tâm đô thị (Đường Nguyễn Tất Thành nối dài)
|
UBND TX Phú Mỹ
|
0
|
0
|
900m
|
353,457
|
0
|
353,457
|
200
|
200
|
|
|
40
|
Đường
quy hoạch số 14 thị trấn Phước Bửu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
0
|
0
|
1,86 km
|
156,000
|
0
|
156,000
|
200
|
200
|
|
|
41
|
Đường
Trần Phú, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
0
|
0
|
1,167 km
|
160,000
|
0
|
160,000
|
200
|
200
|
|
|
42
|
Đường
Phan Châu Trinh, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
0
|
0
|
2,95 km
|
180,000
|
0
|
180,000
|
200
|
200
|
|
|
43
|
Đường
Trần Hưng Đạo, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
0
|
0
|
1,4 km
|
140,000
|
0
|
140,000
|
200
|
200
|
|
|
44
|
Đường
ven Sông Hỏa liên xã Xuyên Mộc - Phước Bửu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
0
|
0
|
5,4 km
|
110,000
|
0
|
110,000
|
200
|
200
|
|
|
45
|
Đường
Ngô Gia Tự kéo dài đến khu dân cư số 3 theo quy hoạch
|
UBND H.Côn Đảo
|
0
|
0
|
Tổng chiều dài tuyến 603m
|
148,220
|
0
|
148,220
|
200
|
200
|
|
|
46
|
Xây
dựng hồ chứa nước Sông Ray 2, xã Sơn Bình, huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
0
|
0
|
0
|
3,999,000
|
0
|
3,999,000
|
1,500
|
1,500
|
|
|
47
|
Sửa
chữa, nâng cấp tuyến đường nội đồng dọc 02 kênh Bà Đáp đoạn xã Phước Hội và thàm
nhựa các đoạn đường nội đồng tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ huyện Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
0
|
0
|
14Km
|
120,931
|
0
|
120,931
|
100
|
100
|
|
|
48
|
Cải
tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ cầu Đất Đỏ đến đập Quay xã
Phước Hội, huyện Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
0
|
0
|
32 km
|
622,000
|
0
|
622,000
|
500
|
500
|
|
|
49
|
Nâng
cấp đê Chu Hải
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
0
|
0
|
Ngăn mặn 3.900h a
|
70,952
|
0
|
70,952
|
200
|
200
|
|
|
50
|
Hồ
chứa nước Ông Câu
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
0
|
0
|
83.800 m3
|
74,000
|
0
|
74,000
|
200
|
200
|
|
|
51
|
Đường
tuần tra kết nối hệ thống cột mốc ranh giới đất rừng Vườn quốc gia Côn Đảo
|
BQL Vườn QG Côn Đảo
|
0
|
0
|
17,2 km
|
50,000
|
0
|
50,000
|
100
|
100
|
|
|
52
|
Ngầm
hóa lưới điện đường 3/2, thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
0
|
0
|
10 km
|
151,408
|
0
|
151,408
|
100
|
100
|
|
|
53
|
Cải
tạo tuyến mương thoát nước chính thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
0
|
0
|
6,6 km
|
339,843
|
0
|
339,843
|
300
|
300
|
|
|
54
|
Kè
hai bờ sông Dinh đoạn từ cầu Điện Biên Phủ đến cầu Nhà máy nước
|
UBND TP Bà Rịa
|
0
|
0
|
Kè bảo vệ bờ sông bằng BTCT M250 dài khoảng
1.760 m.
|
1,305,603
|
0
|
1,305,603
|
1,350
|
1,350
|
|
|
55
|
Ngầm
hóa lưới điện hạ thế trên địa bàn thành phố Bà Rịa giai đoạn 2021-2025
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
0
|
0
|
53,6 km
|
187,600
|
0
|
187,600
|
200
|
200
|
|
|
56
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Phước Hưng
|
UBND H.Long Điền
|
0
|
0
|
80 ha
|
900,000
|
0
|
900,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
57
|
Hạ
tầng kỹ thuật Khu tái định cư Hắc Dịch 2
|
UBND TX Phú Mỹ
|
0
|
0
|
25ha
|
650,000
|
0
|
650,000
|
300
|
300
|
|
|
58
|
Dải
cây xanh cách ly giữa Quốc lộ 51 với các khu công nghiệp
|
UBND TX Phú Mỹ
|
0
|
0
|
28ha
|
200,000
|
0
|
200,000
|
200
|
200
|
|
|
59
|
Nghĩa
trang liên xã Bình Châu - Bưng Riềng - Bông trang - Hòa Hội - Hòa Hiệp, huyện
Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
0
|
0
|
9,9 ha
|
80,000
|
0
|
80,000
|
100
|
100
|
|
|
60
|
Xây
dựng kết cấu hạ tầng khu Bến Đầm và hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu Bến
Đầm
|
UBND H.Côn Đảo
|
0
|
0
|
Tổng công suất xử lý 1.300 m3/ngày đêm; tổng
chiều dài tuyến ống 3,3km; 01 trạm bơm
|
303,320
|
0
|
303,320
|
300
|
300
|
|
|
61
|
Trung
tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng thị trấn Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
0
|
0
|
Nhà làm việc 02 tầng, nhà thi đấu, sân khấu
ngoài trời…
|
33,000
|
0
|
33,000
|
50
|
50
|
|
|
62
|
Trùng
tu tôn tạo địa đạo Hắc Dịch
|
UBND TX Phú Mỹ
|
0
|
0
|
21,02h a
|
225,580
|
0
|
225,580
|
200
|
200
|
|
|
63
|
Xây
dựng giai đoạn 2 Trung tâm VHTTTT huyện Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
0
|
0
|
Diện tích khu đất xây dựng khoảng 4,382h
a
|
42,960
|
0
|
42,960
|
50
|
50
|
|
|
64
|
Tôn
tạo di tích văn hóa đường vào cổng nghĩa trang Hàng Dương
|
UBND H.Côn Đảo
|
0
|
0
|
công suất xử lý 1.300 m3/ngày đêm
|
407,000
|
0
|
407,000
|
300
|
300
|
|
|
65
|
Cải
tạo, mở rộng Trung tâm Xã hội theo mô hình bảo trợ xã hội tổng hợp
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
0
|
0
|
800 đối tượng
|
50,000
|
0
|
50,000
|
50
|
50
|
|
|
66
|
Hạ
tầng kỹ thuật trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
San lấp và xây dựng hệ thống hạ tầng đồng
bộ trên DT khoảng 5ha
|
87,000
|
0
|
87,000
|
100
|
100
|
|
|
67
|
Xây
dựng trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
0
|
0
|
DT sàn khoảng 40.843 m3
|
799,000
|
0
|
799,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
68
|
Trụ
sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (công trình kiến trúc và hạ tầng)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
0
|
0
|
30.080 m2 sàn
|
798,000
|
0
|
798,000
|
500
|
500
|
|
|
69
|
Cải
tạo, mở rộng trụ sở UBND thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
0
|
0
|
0
|
134,981
|
0
|
134,981
|
100
|
100
|
|
|
70
|
Trụ
sở làm việc UBND thị trấn Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
B
|
0
|
2 ha
|
103,000
|
0
|
103,000
|
100
|
100
|
|
|
71
|
Xây
dựng Trung tâm hành chính thị xã Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
0
|
0
|
0
|
350,824
|
0
|
350,824
|
500
|
500
|
|
|
72
|
Cải
tạo mở rộng Trụ sở UBND xã Phước Thuận và UBND xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
0
|
0
|
0
|
55,000
|
0
|
55,000
|
100
|
100
|
|
|
73
|
Xây
dựng Trung tâm hành chính huyện Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
0
|
0
|
Diện tích khu đất xây dựng khoảng 2,74 ha
|
378,722
|
0
|
378,722
|
300
|
300
|
|
|
74
|
Trạm
kiểm soát Biên phòng Phước Tinh
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
0
|
0
|
350m2 & HTKT
|
15,000
|
0
|
15,000
|
50
|
50
|
|
|
75
|
Xây
dựng, sửa chữa doanh trại tại Trung đoàn Minh Đạm
|
BCHQS tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
90,000
|
0
|
90,000
|
100
|
100
|
|
|
76
|
Trụ
sở Ban CHQS thị xã Phú Mỹ
|
BCHQS tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
96,000
|
0
|
96,000
|
50
|
50
|
|
|
77
|
Trạm
kiểm soát Biên phòng Bình Châu (484) tại huyện Xuyên Mộc
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
0
|
0
|
350m2 & HTKT
|
7,000
|
0
|
7,000
|
50
|
50
|
|
|
78
|
Xây
dựng Doanh trại Đại đội pháo binh 40 tại xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc
|
BCHQS tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
58,177
|
0
|
58,177
|
50
|
50
|
|
|
79
|
Xây
dựng chốt canh phòng (hòn bà , hòn tre, hòn tre nhỏ, hòn cau, hòn bảy anh,
hòn em) huyện Côn Đảo
|
BCHQS tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
70,000
|
0
|
70,000
|
100
|
100
|
|
|
80
|
Nhà
công vụ cán bộ chiến sỹ công an huyện Côn Đảo
|
Công an Tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
38,889
|
0
|
38,889
|
100
|
100
|
|
|
81
|
Xây
dựng trụ sở Ban CHQS xã, phường, thị trấn (20 đơn vị)
|
BCHQS tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
308,325
|
0
|
308,325
|
200
|
200
|
|
|
82
|
Trụ
sở công an các xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Công an tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
214,030
|
0
|
214,030
|
200
|
200
|
|
|
83
|
Đóng
mới Boong toong phục vụ kiểm tra, kiểm soát an ninh trật tự trên cửa sông, cửa
biển
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
0
|
0
|
số lượng: 02 chiếc
|
10,864
|
0
|
10,864
|
100
|
100
|
|
|
84
|
Đồn
biên phòng Bến Đá
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
0
|
0
|
1.500 m2 & HTKT
|
30,013
|
0
|
30,013
|
100
|
100
|
|
|
85
|
Trạm
kiểm soát Biên phòng Bến Đầm
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
0
|
0
|
560m2 & HTKT
|
29,409
|
0
|
29,409
|
100
|
100
|
|
|
86
|
Đóng
mới tàu tuần tra, kiểm soát hoạt động khai thác hải sản, tài nguyên trái phép
trên biển
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
0
|
0
|
số lượng: 01 chiếc
|
75,000
|
0
|
75,000
|
100
|
100
|
|
|
87
|
Đóng
mới tàu kéo phục vụ công tác phòng chống thiên tai, khắc phục sự cố cho tàu thuyền
trên biển tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
0
|
0
|
01 chiếc
|
32,183
|
0
|
32,183
|
100
|
100
|
|
|
88
|
Đầu
tư hạ tầng Trung tâm nghề cá tại Gò Găng, thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
0
|
0
|
0
|
330,000
|
0
|
330,000
|
300
|
300
|
|
|
89
|
Nâng
cấp, mở rộng Cảng cá Tân Phước, xã Phước Tỉnh
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
0
|
0
|
4,63 ha
|
362,227
|
0
|
362,227
|
300
|
300
|
|
|
90
|
Hạ
tầng kỹ thuật Trung tâm giống thủy sản tập trung Phước Hải
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
0
|
0
|
112,65 ha
|
275,000
|
0
|
275,000
|
300
|
300
|
|
|
91
|
Nhà
Lồng Chợ Trung Tâm huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
0
|
0
|
400 quầy sạp
|
163,737
|
0
|
163,737
|
200
|
200
|
|
|
92
|
Khu
khoa học công nghệ biển tại cầu Cỏ May phường 12 TPVT
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
723,604
|
0
|
723,604
|
400
|
400
|
|
|
93
|
Thu
gom, xử lý nước thải thành phố Vũng Tàu - giai đoạn 2
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
0
|
0
|
22.000 m3/ng. đ
|
1,489,559
|
0
|
1,489,559
|
1,000
|
1,000
|
|
|
94
|
Thu
gom, xử lý nước thải khu vực Long sơn, Gò Găng TPVT
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
0
|
0
|
13.200 m3/ngày đêm
|
639,267
|
0
|
639,267
|
500
|
500
|
|
|
95
|
Cải
tạo mở rộng Quốc lộ 56 thuộc địa bàn huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành Giao thông
|
B
|
09/NQ- HĐND- 12/03/2021
|
12,25 km, MCN 33,50 m
|
200
|
0
|
200
|
0
|
|
|
|
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
3.363
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|