|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 256/NQ-HĐND 2019 thông qua Danh mục công trình dự án cần thu hồi đất Đà Nẵng
Số hiệu:
|
256/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Nho Trung
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 256/NQ-HĐND
|
Đà
Nẵng, ngày 11 tháng 7
năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC
DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA BỔ SUNG NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHOÁ IX, NHIỆM KỲ 2016-2021, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 4187/TTr-UBND ngày
25 tháng 6 năm 2019 và Tờ trình số 4520/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2919 của Ủy
ban nhân dân thành phố về việc đề nghị thông qua
Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng
lúa bổ sung năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Đô thị Hội đồng nhân dân thành
phố; ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi
đất vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng
lúa bổ sung năm 2019 của thành phố Đà Nẵng cụ thể như sau:
- Danh mục các công trình, dự án cần
thu hồi đất vì lợi ích quốc gia, công cộng: 73 dự án, tổng diện tích đất cần
thu hồi bổ sung trong năm 2019: 297,7157 ha (đính kèm Phụ lục 01).
- Danh mục các dự án có sử dụng đất
trồng lúa: 12 dự án, diện tích sử dụng đất là 22,7724 ha; trong đó: 10,6390 ha đất
chuyên trồng lúa nước và 12,1334 ha các loại đất khác (đính kèm Phụ lục 02).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố căn
cứ nội dung Điều 1 của Nghị quyết này, triển khai thực hiện theo đúng quy định
của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc triển
khai thực hiện Nghị quyết này.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam thành phố phối hợp giám sát việc triển khai thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND thành phố
khoá XII, nhiệm kỳ 2016-2021, kỳ họp thứ 11 thông qua và có hiệu lực thực hiện
từ ngày 11 tháng 7 năm 2019./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- VP Chủ tịch nước;
- BTV Thành ủy, cơ quan tham mưu, giúp việc Thành ủy;
- ĐB HĐND thành phố; Đoàn ĐBQH thành phố;
- UBND, UBMTTQ thành phố;
- VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND thành phố;
- Các sở, ngành, đoàn thể thành phố;
- Quận, huyện ủy; HĐND, UBND, UBMTTQ các quận, huyện; HĐND, UBND các phường,
xã;
- Báo ĐN, Báo CATP ĐN, Đài PTTH ĐN,
Trung tâm TTVN (VTV8), Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Nho Trung
|
PHỤ LỤC 1
DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ CẦN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM
2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tổ
chức đề nghị
|
Địa điểm (phường,
xã)
|
Tổng diện tích dự án (m2)
|
Diện
tích đất dự kiến thu hồi bổ sung trong năm 2019 (m2)
|
Chủ
trương thực hiện
|
Mục
đích sử dụng
|
1
|
UBND
quận Liên Chiểu
|
Hòa
Khánh Nam
|
77.060,00
|
77.060,00
|
Quyết định 583/QĐ-UBND ngày
01/02/2019
|
Nâng cấp, cải tạo một số hạng mục
Bãi rác Khánh Sơn
|
2
|
UBND
quận Liên Chiểu
|
Hòa
Khánh Nam
|
200.846,00
|
200.846,00
|
Quyết định 191/QĐ-UBND ngày
10/01/2019
|
Cụm công nghiệp Hòa Khánh Nam
|
3
|
UBND
quận Liên Chiểu
|
Hòa
Hiệp Nam
|
16.702,00
|
16.702,00
|
Quyết định 729/QĐ-UBND ngày
13/02/2029
|
Khu DL 1 và giao thông lân cận thuộc
Khu A - Vệt biệt thự Xuân Thiều Nam Ô
|
4
|
UBND
quận Thanh Khê
|
Tân
Chính
|
5.275,00
|
5.275,00
|
Quyết định 424/QĐ-UBND ngày
29/01/2018
|
Bãi đỗ xe số 166 Hải Phòng
|
5
|
UBND
quận Thanh Khê
|
Thạc
Gián
|
1.550,00
|
1.550,00
|
Quyết định 5238/QĐ-UBND ngày
03/11/2018
|
Cải tạo nâng cấp kiệt 47 Lý Thái Tổ
|
6
|
UBND
quận Thanh Khê
|
Vĩnh
Trung
|
1.286,00
|
1.286,00
|
Quyết định 5239/QĐ-UBND ngày
03/11/2018
|
Cải tạo nâng cấp kiệt 325 Hùng
Vương
|
7
|
UBND
quận Thanh Khê
|
Tam
Thuận
|
4.513,00
|
4.513,00
|
Quyết định 7237/QĐ-UBND ngày
22/10/2016
|
Trạm Biến áp 220kV Hải Châu (thuộc
KĐT mới Quốc tế Đa Phước)
|
8
|
UBND
quận Thanh Khê
|
Tam
Thuận
|
1.716,00
|
1.716,00
|
Quyết định 3839/QĐ-UBND ngày
15/6/2016
|
Trạm Biến áp 110kV Chi Lăng và
nhánh rẽ
|
9
|
UBND
quận Thanh Khê
|
An
Khê
|
5.205,00
|
5.205,00
|
Quyết định 2292/QĐ-UBND ngày
24/5/2019
|
Đầu tư XD tuyến đường 10,5m từ đường
Nguyễn Phước Nguyên đến Trường Chinh
|
10
|
UBND
quận Thanh Khê
|
Xuân
Hà
|
5.860,00
|
5.860,00
|
Quyết định 1959/QĐ-UBND ngày
04/5/2019
|
Quảng trường kết hợp đậu xe cuối
tuyến đường Hà Khê
|
11
|
UBND
quận Hải Châu
|
Hòa
Thuận Đông Hòa Cường Bắc
|
131.521,00
|
131.521,00
|
Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày
22/4/2019
|
Cải tạo Cụm nút giao thông phía Tây
cầu Trần Thị Lý
|
12
|
UBND
quận Ngũ Hành Sơn
|
Hòa
Quý
|
2.072,00
|
1.682,00
|
Quyết định số 5237/QĐ-UBND ngày
03/11/2018
|
Chùa Khái Tây
|
13
|
UBND
quận Ngũ Hành Sơn
|
Mỹ
An, Khuê Mỹ, Hòa Hải
|
502.526,00
|
502.526,00
|
Quyết định 274/QĐ-UBND ngày
16/01/2019
|
Dự án Khu vực bãi cát công cộng đoạn
từ bãi tắm Sao Biển đến Khu du lịch Thành Đô
|
14
|
UBND
quận Ngũ Hành Sơn
|
Hòa
Hải
|
13.236,00
|
13.236,00
|
Quyết định 1362/QĐ-UBND ngày
28/3/2019
|
Dự án Lối xuống biển tại khu vực giữa
dự án khách sạn Furama và quần thể đô thị du lịch Ariyana
|
15
|
UBND
quận Ngũ Hành Sơn
|
Hòa
Hải
|
10.397,00
|
10.397,00
|
Quyết định 1428/QĐ-UBND ngày 02/4/2019
|
Dự án Lối xuống biển tại khu vực dự
án Future Property Invest
|
16
|
UBND
quận Sơn Trà
|
An Hải
Tây
|
9.094,00
|
9.094,00
|
Quyết định 1340/QĐ-UBND ngày
02/4/2018
|
Trung tâm y tế quận Sơn Trà
|
17
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Bắc, Hòa Liên
|
75.200,00
|
75.200,00
|
QĐ số 700/QĐ-UBND ngày 12/02/2019
|
Nhà máy nước Hòa Liên (Công trình
phụ trợ: Đập dâng, Trạm bơm và tuyến ống nước thô)
|
18
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Bắc
|
852.800,00
|
632.000,00
|
Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày
25/4/2019
|
Lòng hồ tại đập dâng Nam Mỹ (Công
trình phụ trợ: Đập dâng, Trạm bơm và tuyến ống nước thô)
|
19
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Khương
|
1.300,00
|
1.300,00
|
Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày
12/3/2016
|
Đình làng Hương Lam
|
20
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Liên
|
1.500,00
|
587,00
|
Quyết định số 821/QĐ-UBND ngày
25/01/2014
|
Đường dây nhánh rẽ 110kV và Trạm biến
áp 110kV Hòa Liên
|
21
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Châu
|
130.250,00
|
12.903,00
|
Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày
03/01/2019
|
Điều chỉnh Khu trung tâm xã Hòa
Châu đất nông nghiệp không sản xuất được
|
22
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Sơn
|
315.480,00
|
11.781,00
|
Quyết định số 6262/QĐ-UBND ngày
24/12/2018
|
Điều chỉnh Nghĩa trang Hòa Sơn giai đoạn 4
|
23
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Liên
|
126.541,00
|
1.081,00
|
Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày
02/01/2019
|
Điều chỉnh khu di tích đồi Trung
Sơn
|
24
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Ninh
|
572.636,00
|
39.943,00
|
Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày
02/01/2019
|
Điều chỉnh Nghĩa trang Hòa Ninh
|
25
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Châu
|
55.989,00
|
5.102,00
|
Quyết định 55/QĐ-UBND ngày
03/01/2019
|
Điều chỉnh Khu tái định cư Phong
Nam
|
26
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Ninh
|
173.932,00
|
830,00
|
Quyết định số 6261/QĐ-UBND ngày
24/12/2018
|
Điều chỉnh Khu tái định cư số 2 -
DT 602
|
27
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Tiến
|
47.324,00
|
47.324,00
|
Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày
02/01/2019
|
Mở rộng, nâng cấp tuyến đường nội bộ
xã Hòa Tiến
|
28
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Tiến
|
8.250,00
|
8.250,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Tuyến Yến Nê đi Bắc An (giai đoạn
7) (đoạn đường liên thôn Cẩm Nê đi Dốc Cừu thôn Yến Nê 1)
|
29
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Phong
|
11.250,00
|
11.250,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Tuyến Bồ Bản đi Cầu Mùn (giai đoạn 2) (đoạn từ thôn Túy Loan đi Bồ
Bản 2)
|
30
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Phong
|
12.000,00
|
12.000,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Tuyến Bồ Bản
đi cầu Mùn (giai đoạn 3) (đoạn từ thôn Bồ Bản đi Thạch Bồ)
|
31
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Phong
|
5.000,00
|
5.000,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ
(giai đoạn 7)
|
32
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Phong
|
3.000,00
|
3.000,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ
(giai đoạn 1)
|
33
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Phong
|
3.000,00
|
3.000,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ
(giai đoạn 2)
|
34
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Phong
|
7.000,00
|
7.000,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới
|
Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ (giai
đoạn 4)
|
35
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Phong
|
6.000,00
|
6.000,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Tuyến Dương
Lâm 2 đi Khương Mỹ (giai đoạn 5)
|
36
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Phong
|
5.000,00
|
5.000,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ
(giai đoạn 6)
|
37
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Khương
|
12.000,00
|
12.000,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Tuyến QL14GB đi Phú Sơn 2 (giai đoạn
5)
|
38
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Phong
|
3.750,00
|
3.750,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Tuyến Cẩm Toại Tây đi Phước Sơn (giai đoạn 3)
|
39
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Phú
|
6.000,00
|
6.000,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Tuyến QL14G đi Hố Chình, Hòa Phú
|
40
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Nhơn
|
12.800,00
|
12.800,00
|
Công trình phục
vụ xây dựng nông thôn mới
|
Tuyến từ chùa Hòa Nhơn - đường vào
mỏ đá Phước Thuận
|
41
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Bắc
|
2.000,00
|
2.000,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Đường ĐT 601 đi nhà ông Rít, Ông
Hui
|
42
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Bắc
|
5.400,00
|
5.400,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Đường từ nhà Bà Tham đến nhà ông
Long
|
43
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Tiến
|
1.000,00
|
1.000,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Đường dân sinh thôn Lệ Sơn 2, xã
Hòa Tiến khớp nối với đường vành đai phía nam
|
44
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Các
xã thuộc huyện
|
175.180,00
|
175.180,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Dự án các tuyến đường ngang nối QL-
14B và các xã thuộc huyện Hòa Vang
|
45
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Phong
|
43.710,00
|
43.710,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Tuyến đường từ QL14B đi Khương Mỹ
|
46
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Phong
|
6.200,00
|
6.200,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Đường lên khu CCCM Huyện ủy Hòa
Vang
|
47
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa Phong
|
15.870,00
|
15.870,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Tuyến đường từ QL14B đi Nam Thành
|
48
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Phong
|
22.195,00
|
22.195,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Tuyến QL14B đi Cẩm Toại Tây
|
49
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa Phong
|
6.900,00
|
6.900,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Đường từ An Tân - Khương Mỹ đi
QL14B
|
50
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Khương
|
18.055,00
|
18.055,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Đường từ QL14B đi Phú Sơn Nam
|
51
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Phú
|
15.755,00
|
15.755,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Đường từ An Châu đi Nam Thành
|
52
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Sơn
|
8.050,00
|
8.050,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới
|
Đường từ Phú Thượng đi Hòa Khê
|
53
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Phước
|
2.875,00
|
2.875,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Tuyến Tân Hạnh đi Điện Hòa
|
54
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Phước
|
5.750,00
|
5.750,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới
|
Đường Giáng Nam 1 đi Xóm Ghe
|
55
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Phước
|
5.175,00
|
5.175,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Đường Quá Giáng 1 đến Quá Giáng 2
|
56
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Phước
|
24.645,00
|
24.645,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Đường liên thôn Miếu Bông
|
57
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Sơn
|
31.004,00
|
31.004,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Mở rộng, nâng cấp đường liên thôn
Phú Thượng - Hòa khê (Cầu Bản - Nghĩa trang thành phố)
|
58
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Liên
|
13.800,00
|
13.800,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Mở rộng, nâng cấp đường liên thôn
Hưởng Phước- Hiền Phước
|
59
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Bắc
|
11.500,00
|
11.500,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Đường giao thông nông thôn Lộc Mỹ
(ADB5 - Nhà vãn hóa)
|
60
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Châu
|
14.950,00
|
14.950,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Mở rộng, nâng cấp đường liên thôn
Quang Châu-Giáng Đông
|
61
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Châu
|
5.250,00
|
5.250,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Mở rộng, nâng cấp đường GTNT Giáng
Đông - Dương Sơn
|
62
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Phước
|
8.625,00
|
8.625,00
|
Công trình phục
vụ xây dựng nông thôn mới
|
Đường giao thông nông thôn Giáng
Nam 2
|
63
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Nhơn
|
13.501,00
|
13.501,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Đường giao thông nông thôn Trước Đông-
Phước Hưng
|
64
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Châu
|
4.020,00
|
4.020,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Đường GTNT thôn Đông Hòa (QL1- Trường
Lê Kim Lăng)
|
65
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Liên
|
1.508,00
|
1.508,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Đường tránh
Nam Hải Vân - ĐT601 - Cầu Đình
|
66
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Bắc
|
1.185,00
|
1.185,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Đường GTNT Tà Lang (ĐT601 - đường
bê tông)
|
67
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Bắc
|
3.225,00
|
3.225,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Đường GTNT Giàn Bí (ĐT601 - Nhà họp
thôn)
|
68
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Khương
|
9.000,00
|
9.000,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ Gò Đá đi
kho dự trữ quốc gia
|
69
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Liên
|
199.801,00
|
199.801,00
|
Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày
07/5/2019
|
Khu tái định cư Tân Ninh mở rộng
giai đoạn 1
|
70
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Liên
|
84.370,00
|
84.370,00
|
Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày
24/4/2019
|
Khu Tái định cư phía Tây Nam Khu đô
thị Dragon City Park
|
71
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Châu
|
2.265,00
|
2.265,00
|
Công trình phục vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Cải tạo tuyến đường 10m5 và tuyến
đường trước cổng trường Phan Thành
Tài
|
72
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Sơn, Hòa Liên, Hòa Bắc
|
192.082,00
|
192.082,00
|
Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày
09/5/2019 của UBND TP Đà Nẵng
|
Nâng cấp, mở rộng đường DT601 (đoạn
từ đường DT602 đến Khu tái định cư Tà Lang - Giàn Bí)
|
73
|
UBND
huyện Hòa Vang
|
Hòa
Nhơn
|
110.741,00
|
110.741,00
|
Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày
01/7/2019 của UBND TP Đà Nẵng
|
Khu TĐC phục vụ giải tỏa Cụm Công
nghiệp Hòa Nhơn
|
Tổng
|
4.502.448,00
|
2.977.157,00
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA BỔ SUNG NĂM
2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân thành phố)
Số
TT
|
Tổ
chức đề nghị
|
Địa
điểm
|
Tổng
diện tích dự án (m2)
|
Trong
đó
|
Mục
đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (m2)
|
Các
loại đất khác (m2)
|
1
|
UBND Ngũ Hành Sơn
|
Hòa
Quý
|
107.900,00
|
78.100,00
|
29.800,00
|
Quần thể Bệnh viện Quốc tế chất lượng
cao
|
2
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa
Tiến
|
47.324,00
|
240,00
|
47.084,00
|
Mở rộng, nâng cấp tuyến đường nội bộ
xã Hòa Tiến
|
3
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa
Tiến
|
8.250,00
|
4.125,00
|
4.125,00
|
Tuyến Yến Nê đi
Bắc An (giai đoạn 7) (đoạn đường liên thôn Cẩm Nê đi Dốc
Cừu thôn Yến Nê 1)
|
4
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa
Phong
|
11.250,00
|
5.625,00
|
5.625,00
|
Tuyến Bồ Bản đi Cầu Mùn (giai đoạn 2) (đoạn từ thôn Túy Loan đi Bồ Bản 2)
|
5
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa
Phong
|
12.000,00
|
6.000,00
|
6.000,00
|
Tuyến Bồ Bản đi Cầu Mùn (giai đoạn 3) (đoạn từ thôn Bồ Bản đi Thạch Bồ)
|
6
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa
Phong
|
5.000,00
|
1.500,00
|
3.500,00
|
Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ
(giai đoạn 7)
|
7
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa
Phong
|
3.000,00
|
900,00
|
2.100,00
|
Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ
(giai đoạn 1)
|
8
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa
Phong
|
3.000,00
|
900,00
|
2.100,00
|
Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ
(giai đoạn 2)
|
9
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa
Phong
|
7.000,00
|
2.100,00
|
4.900,00
|
Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ
(giai đoạn 4)
|
10
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa
Phong
|
6.000,00
|
1.800,00
|
4.200,00
|
Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ
(giai đoạn 5)
|
11
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa
Phong
|
5.000,00
|
1.500,00
|
3.500,00
|
Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ
(giai đoạn 6)
|
12
|
UBND huyện Hòa Vang
|
Hòa
Khương
|
12.000,00
|
3.600,00
|
8.400,00
|
Tuyến QL14GB đi Phú Sơn 2 (giai đoạn
5)
|
|
Tổng
|
227.724,00
|
106.390,00
|
121.334,00
|
|
Nghị quyết 256/NQ-HĐND về thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa bổ sung năm 2019 của thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 256/NQ-HĐND về thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa bổ sung ngày 11/07/2019 của thành phố Đà Nẵng
1.498
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|