|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 17/NQ-HĐND 2020 điều chỉnh nội dung của Nghị quyết 44/NQ-HĐND tỉnh Bình Dương
Số hiệu:
|
17/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/NQ-HĐND
|
Bình Dương,
ngày 20 tháng 7 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ
QUYẾT SỐ 44/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2019 CỦA HĐND TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH
DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị
định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư
công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị
định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị
định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về Về sửa đổi, bổ
sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế
hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và số
161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu
tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai
đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị
định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ
trình số 2953/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
phê chuẩn điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020; Báo cáo thẩm tra số
49/BC-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh một số nội dung của Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2019
của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020 như sau:
1. Điều chỉnh
tổng mức vốn Kế hoạch đầu tư công năm 2020 là 14.909.287.000.000 đồng (mười
bốn ngàn chín trăm lẻ chín tỷ, hai trăm tám mươi bảy triệu đồng).
2. Bố trí tăng
vốn cho 102 dự án với tổng vốn tăng 2.117.502.000.000 đồng (hai ngàn một
trăm mười bảy tỷ, năm trăm lẻ hai triệu đồng).
3. Bố trí giảm
vốn cho 106 dự án với tổng vốn giảm 1.911.296.000.000 đồng (một ngàn chín
trăm mười một tỷ, hai trăm chín mươi sáu triệu đồng).
4. Bổ sung
danh mục 118 dự án với tổng vốn 1.307.091.000.000 đồng (một ngàn ba trăm lẻ
bảy tỷ, không trăm chín mươi mốt triệu đồng).
5. Ngưng bố
trí 19 dự án với tổng vốn ngưng bố trí 71.373.000.000 đồng (bảy mươi mốt tỷ,
ba trăm bảy mươi ba triệu đồng).
Phân bổ vốn đầu
tư theo các dự án, công trình và các huyện, thị xã, thành phố, chủ đầu tư (phụ
lục I, II, III, IV, V,VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII, XIV, XV, XVI kèm
theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này
theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại
biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị
quyết này.
Nghị quyết này
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày
17 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- CV phòng TH, phòng HC-TC-QT;
- Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- Lưu: VT, Phương.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG NĂM 2020 LẦN 2
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục
|
Số dự án
|
Kế hoạch đầu tư công 2020
|
Điều chỉnh KH 2020 lần 2
|
Chênh lệch
|
|
TỔNG CỘNG (A+B)
|
484
|
13,467,363
|
14,909,287
|
1,441,924
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
4
|
546,300
|
546,300
|
0
|
I
|
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)
|
2
|
505,200
|
505,200
|
0
|
II
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
2
|
41,100
|
41,100
|
0
|
|
Vốn đầu tư theo các
chương trình mục tiêu
|
2
|
41,100
|
41,100
|
0
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(I+II+III)
|
480
|
12,921,063
|
14,362,987
|
1,441,924
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(1+2+3+4)
|
399
|
10,160,399
|
10,411,482
|
251,083
|
1
|
Vốn ngân sách tỉnh tập
trung
|
217
|
7,291,956
|
7,475,319
|
183,363
|
1.1
|
Chuẩn bị đầu tư (a+b+c)
|
87
|
996,339
|
920,955
|
-75,384
|
a
|
Hạ tầng kinh tế
|
38
|
900,619
|
868,101
|
-32,518
|
b
|
Hạ tầng văn hóa xã hội
|
27
|
31,200
|
27,795
|
-3,405
|
c
|
QLNN - Quốc phòng - An
ninh
|
22
|
64,520
|
25,059
|
-39,461
|
1.2
|
Thực hiện dự án (a+b+c)
|
130
|
6,295,617
|
6,554,364
|
258,747
|
a
|
Hạ tầng kinh tế
|
48
|
3,643,020
|
3,685,481
|
42,461
|
b
|
Hạ tầng văn hóa xã hội
|
55
|
2,133,124
|
2,214,534
|
81,410
|
c
|
QLNN - Quốc phòng - An
ninh
|
27
|
519,473
|
654,349
|
134,876
|
2
|
Vốn xổ số kiến thiết (a+b)
|
123
|
1,578,028
|
1,578,028
|
0
|
a
|
Cấp tỉnh làm chủ đầu tư
|
4
|
127,751
|
134,358
|
6,607
|
b
|
Cấp huyện làm chủ đầu tư
|
119
|
1,450,277
|
1,443,670
|
-6,607
|
3
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện
|
58
|
1,240,415
|
1,308,135
|
67,720
|
4
|
Lập Quy hoạch tỉnh Bình
Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
1
|
50,000
|
50,000
|
0
|
II
|
VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
81
|
2,144,664
|
3,335,505
|
1,190,841
|
1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
|
1,410,000
|
1,410,000
|
0
|
2
|
Vốn bổ sung mục tiêu ngân
sách cấp huyện
|
15
|
734,664
|
734,664
|
0
|
3
|
Vốn tỉnh bổ sung có mục
tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kết dư năm 2019
|
66
|
0
|
1,190,841
|
1,190,841
|
III
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
|
616,000
|
616,000
|
0
|
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2020 LẦN 2
Phân theo các nguồn vốn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày
tháng năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Dương)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục
|
Số dự án
|
Kế hoạch đầu tư công 2020
|
Điều chỉnh 2020 lần 2
|
Tăng
|
Giảm
|
Chênh lệch
|
|
TỔNG CỘNG (1+2+…+8+9)
|
191
|
4,835,356
|
4,896,369
|
225,740
|
-164,727
|
61,013
|
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
|
1,410,000
|
1,410,000
|
0
|
|
0
|
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp
huyện
|
58
|
1,240,415
|
1,308,135
|
94,250
|
-26,530
|
67,720
|
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ
đầu tư
|
118
|
1,450,277
|
1,443,570
|
116,983
|
-123,690
|
-6,707
|
|
Vốn bổ sung mục tiêu ngân
sách cấp huyện
|
15
|
734,664
|
734,664
|
14,507
|
-14,507
|
0
|
1
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
35
|
1,139,221
|
1,213,172
|
73,951
|
0
|
73,951
|
1.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu
chí
|
|
233,979
|
233,979
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp
huyện
|
14
|
563,800
|
588,345
|
24,545
|
|
24,545
|
1.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm
chủ đầu tư
|
19
|
251,442
|
300,848
|
49,406
|
|
49,406
|
1.4
|
Vốn bổ sung mục tiêu
ngân sách cấp huyện
|
2
|
90,000
|
90,000
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Thành phố Thuận An
|
27
|
882,297
|
901,922
|
19,677
|
-52
|
19,625
|
2.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu
chí
|
|
280,752
|
280,752
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp
huyện
|
6
|
74,000
|
93,177
|
19,177
|
|
19,177
|
2.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm
chủ đầu tư
|
17
|
262,045
|
261,993
|
|
-52
|
-52
|
2.4
|
Vốn bổ sung mục tiêu
ngân sách cấp huyện
|
4
|
265,500
|
266,000
|
500
|
|
500
|
3
|
Thành phố Dĩ An
|
19
|
747,896
|
655,199
|
0
|
-92,697
|
-92,697
|
3.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu
chí
|
|
271,619
|
271,619
|
0
|
0
|
0
|
3.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp
huyện
|
3
|
84,000
|
80,500
|
|
-3,500
|
-3,500
|
3.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm
chủ đầu tư
|
15
|
307,277
|
218,080
|
|
-89,197
|
-89,197
|
3.4
|
Vốn bổ sung mục tiêu
ngân sách cấp huyện
|
1
|
85,000
|
85,000
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Thị xã Tân Uyên
|
21
|
363,301
|
359,353
|
17,373
|
-21,321
|
-3,948
|
4.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu
chí
|
|
107,805
|
107,805
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp
huyện
|
6
|
66,084
|
44,763
|
|
-21,321
|
-21,321
|
4.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm
chủ đầu tư
|
13
|
72,412
|
89,785
|
17,373
|
|
17,373
|
4.4
|
Vốn bổ sung mục tiêu
ngân sách cấp huyện
|
2
|
117,000
|
117,000
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
13
|
332,404
|
352,404
|
20,000
|
0
|
20,000
|
5.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu
chí
|
|
93,719
|
93,719
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp
huyện
|
3
|
111,000
|
131,000
|
20,000
|
|
20,000
|
5.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm
chủ đầu tư
|
9
|
114,185
|
114,185
|
0
|
0
|
0
|
5.4
|
Vốn bổ sung mục tiêu
ngân sách cấp huyện
|
1
|
13,500
|
13,500
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Thị xã Bến Cát
|
17
|
435,795
|
402,213
|
859
|
-34,441
|
-33,582
|
6.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu
chí
|
|
115,139
|
115,139
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp
huyện
|
6
|
118,752
|
119,611
|
859
|
|
859
|
6.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm
chủ đầu tư
|
10
|
158,904
|
124,463
|
|
-34,441
|
-34,441
|
6.4
|
Vốn bổ sung mục tiêu
ngân sách cấp huyện
|
1
|
43,000
|
43,000
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Huyện Bàu Bàng
|
17
|
236,576
|
262,035
|
27,168
|
-1,709
|
25,459
|
7.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu
chí
|
|
87,873
|
87,873
|
0
|
0
|
0
|
7.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp
huyện
|
5
|
52,000
|
50,291
|
|
-1,709
|
-1,709
|
7.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm
chủ đầu tư
|
12
|
96,703
|
123,871
|
27,168
|
|
27,168
|
8
|
Huyện Phú Giáo
|
22
|
374,702
|
383,249
|
23,054
|
-14,507
|
8,547
|
8.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu
chí
|
|
104,376
|
104,376
|
0
|
0
|
0
|
8.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp
huyện
|
9
|
148,026
|
153,570
|
5,544
|
|
5,544
|
8.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm
chủ đầu tư
|
11
|
57,800
|
75,310
|
17,510
|
|
17,510
|
8.4
|
Vốn bổ sung mục tiêu
ngân sách cấp huyện
|
2
|
64,500
|
49,993
|
|
-14,507
|
-14,507
|
9
|
Huyện Dầu Tiếng
|
20
|
323,164
|
366,822
|
43,658
|
0
|
43,658
|
9.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu
chí
|
|
114,738
|
114,738
|
0
|
0
|
0
|
9.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp
huyện
|
6
|
22,753
|
46,878
|
24,125
|
|
24,125
|
9.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm
chủ đầu tư
|
12
|
129,509
|
135,035
|
5,526
|
|
5,526
|
9.4
|
Vốn bổ sung mục tiêu
ngân sách cấp huyện
|
2
|
56,164
|
70,171
|
14,007
|
|
14,007
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 LẦN 2
VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG - CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày tháng
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Số dự án
|
Kế hoạch đầu tư công 2020 (QĐ 3855/QĐ-
UBND và QĐ 700/QĐ-UBND) của UBND tỉnh
|
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020
|
Tăng
|
Giảm
|
Chênh lệch
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C)
|
|
87
|
996,339
|
920,955
|
450,776
|
-526,160
|
-75,384
|
A
|
HẠ TẦNG KINH TẾ
|
|
38
|
900,619
|
868,101
|
431,218
|
-463,736
|
-32,518
|
I
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
22
|
742,040
|
321,601
|
3,370
|
-423,809
|
-420,439
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng
Tháng Tám đến cảng An Sơn
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
2,000
|
500
|
|
-1,500
|
-1,500
|
2
|
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 (giai đoạn
2018 - 2021)
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
715,245
|
301,000
|
|
-414,245
|
-414,245
|
2.1
|
Giải phóng quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự Do đến Ngã tư Lê Hồng Phong
|
UBND Tp Thuận An
|
|
|
300,000
|
|
|
|
2.2
|
Giải phóng mặt bằng quốc lộ 13 đoạn từ Ngã tư Cầu Ông Bố đến nút giao
Hữu Nghị
|
UBND Tp Thuận An
|
|
|
500
|
|
|
|
2.3
|
Giải phóng mặt bằng quốc lộ 13 đoạn từ Cổng chào Vĩnh Phú đến Ngã tư Cầu
Ông Bố
|
UBND Tp Thuận An
|
|
|
500
|
|
|
|
3
|
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT742 đoạn qua thành
phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
1,930
|
100
|
|
-1,830
|
-1,830
|
4
|
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT747a đoạn từ Thái
Hòa đến Uyên Hưng
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
400
|
100
|
|
-300
|
-300
|
5
|
Giải phóng mặt bằng đường Đất Cuốc đi Thới Hòa - An Điền (trùng tuyến
đường Vành đai 4)
|
UBND thị xã Bến Cát
|
1
|
1,505
|
396
|
|
-1,109
|
-1,109
|
6
|
Đường vành đai Đông Bắc 2 - Đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa
khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước
- Tân Vạn
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
1,000
|
1,000
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng ĐT748 đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành
đai Bắc thị trấn Mỹ Phước
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
5,080
|
4,200
|
|
-880
|
-880
|
8
|
Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
3,000
|
328
|
|
-2,672
|
-2,672
|
9
|
Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
2,900
|
2,900
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Nâng cấp , mở rộng đường ĐT741B
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
1,220
|
1,720
|
500
|
|
500
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội
Nghĩa
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
2,260
|
2,950
|
690
|
|
690
|
12
|
Xây dựng tường kè gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thủ Ngữ đến rạch
Bảy Tra)
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
500
|
1,780
|
1,280
|
|
1,280
|
13
|
Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên
- Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
1,500
|
1,500
|
0
|
0
|
0
|
14
|
Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực
Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
750
|
127
|
|
-623
|
-623
|
15
|
Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc
Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
750
|
100
|
|
-650
|
-650
|
16
|
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư Chợ Đình
|
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
1
|
1,000
|
1,000
|
0
|
0
|
0
|
17
|
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến
|
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
1
|
1,000
|
1,000
|
0
|
0
|
0
|
18
|
Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện
Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
|
200
|
200
|
|
200
|
19
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã 4 làng 5 đến trung tâm xã Định
Hiệp)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
|
200
|
200
|
|
200
|
20
|
Nâng cấp, mở rộng ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cần Cát)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
|
200
|
200
|
|
200
|
21
|
Nâng cấp, mở rộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
|
200
|
200
|
|
200
|
22
|
Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
|
100
|
100
|
|
100
|
II
|
SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
6
|
97,924
|
494,293
|
416,000
|
-19,631
|
396,369
|
23
|
Dự án giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành
phố Thủ Dầu Một
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
2,500
|
500
|
|
-2,000
|
-2,000
|
24
|
Dự án giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thị xã
Thuận An
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
23,000
|
439,000
|
416,000
|
|
416,000
|
25
|
Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát
|
Ban QLDA chuyên ngành nước thải Bình
Dương
|
1
|
4,000
|
4,000
|
0
|
0
|
0
|
26
|
Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A),
phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
27
|
Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và
xử lý nước thải khu vực Bến Cát
|
Ban QLDA chuyên ngành nước thải Bình
Dương
|
1
|
324
|
324
|
0
|
0
|
0
|
28
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt
lở ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
68,000
|
50,369
|
|
-17,631
|
-17,631
|
III
|
CÁC KHOẢN CHI KHÁC THEO QUY ĐỊNH
|
|
3
|
52,500
|
42,175
|
7,675
|
-18,000
|
-10,325
|
29
|
Xây dựng khu tái định cư và lập phương án di dời các hộ dân đang sinh
sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
3,500
|
11,175
|
7,675
|
|
7,675
|
30
|
Xóa điện kế dùng chung trên địa bàn huyện Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
48,000
|
30,000
|
|
-18,000
|
-18,000
|
31
|
Xây dựng khu tái định cư An Thạnh
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
1,000
|
1,000
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - CẤP, THOÁT NƯỚC
|
|
7
|
8,155
|
10,032
|
4,173
|
-2,296
|
1,877
|
32
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa
|
Ban QLDA ngành NN và PTNT
|
1
|
2,655
|
2,359
|
|
-296
|
-296
|
33
|
Nạo vét, gia cố Suối Cái và các tuyến suối còn lại từ sau cầu Thợ Ụt
100m đến sông Đồng Nai
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1
|
2,000
|
|
|
-2,000
|
-2,000
|
34
|
Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ
Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên)
|
Ban QLDA ngành NN và PTNT
|
1
|
500
|
1,000
|
500
|
|
500
|
35
|
Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
1,000
|
1,000
|
0
|
0
|
0
|
36
|
Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây
|
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
1
|
2,000
|
2,000
|
0
|
0
|
0
|
37
|
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương bảo vệ lưu vực Sông Đồng Nai
|
Ban QLDA chuyên ngành nước thải Bình
Dương
|
1
|
|
2,673
|
2,673
|
|
2,673
|
38
|
Dự án nâng công suất nhà máy, đầu tư các tuyến ống nhánh công trình cấp
nước tập trung nông thôn xã Bạch Đằng, xã Thạnh Hội - thị xã Tân Uyên
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
1
|
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
B
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
|
27
|
31,200
|
27,795
|
1,209
|
-4,614
|
-3,405
|
I
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
|
5
|
6,200
|
5,436
|
100
|
-864
|
-764
|
39
|
Dự án: Các công trình Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
1
|
2,500
|
2,500
|
0
|
0
|
0
|
40
|
Dự án: Cơ sở hạ tầng kỹ thuật, cổng, tường rào và khuôn viên cây xanh
Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
1
|
2,500
|
2,500
|
0
|
0
|
0
|
41
|
Trường THPT chuyên Hùng Vương
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
1,000
|
136
|
|
-864
|
-864
|
42
|
Xây dựng Khu văn phòng và hợp tác quốc tế, đầu tư thiết bị đào tạo cho
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore
|
Trường CĐN Việt Nam - Singapore
|
1
|
|
100
|
100
|
|
100
|
43
|
Trường trung cấp nông lâm nghiệp Bình Dương
|
Sở LĐTBXH
|
1
|
200
|
200
|
0
|
0
|
0
|
II
|
SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
6
|
4,000
|
3,809
|
809
|
-1,000
|
-191
|
44
|
Tăng cường năng lực phân tích kiểm nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm
tỉnh thuộc Sở Y tế (giai đoạn 2)
|
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh
|
1
|
1,000
|
|
|
-1,000
|
-1,000
|
45
|
Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các
bệnh viện và một số công trình Nhà nước, phường Định Hòa
|
UBND TP TDM
|
1
|
200
|
859
|
659
|
|
659
|
46
|
Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa
|
Ban QLDA chuyên ngành nước thải Bình
Dương
|
1
|
1,800
|
1,800
|
0
|
0
|
0
|
47
|
Khối giáo dục và đào tạo - khối ký túc xá học viên thân nhân người bệnh
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
|
100
|
100
|
|
100
|
48
|
Bãi đậu xe, công viên cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc
Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viên đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm
sức khỏe cán bộ tỉnh
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
|
50
|
50
|
|
50
|
49
|
Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục hồi chức năng
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
|
1
|
1,000
|
1,000
|
0
|
0
|
0
|
III
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN)
|
|
1
|
500
|
500
|
0
|
0
|
0
|
50
|
Xây dựng hệ thống phần mềm nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu cấp tỉnh
phục vụ triển khai Khung kiến trúc chính quyền điện tử của tỉnh giai đoạn
2017-2018
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
1
|
500
|
500
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN
|
|
6
|
11,000
|
8,250
|
0
|
-2,750
|
-2,750
|
51
|
Tôn tạo di tích lịch sử Khảo Cổ Dốc Chùa
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
1
|
2,000
|
150
|
|
-1,850
|
-1,850
|
52
|
Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí
Minh giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự án bồi thường, giải tỏa)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
6,000
|
6,000
|
0
|
0
|
0
|
53
|
Xây dựng tượng đài trung tâm, nhà bia (nội dung văn bia), các hạng mục
công trình phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu Di tích lịch sử Chiến khu
Long Nguyên (Tượng đài Trung tâm Khu di tích Chiến khu Long Nguyên)
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
1
|
500
|
500
|
0
|
0
|
0
|
54
|
Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực văn hóa tưởng niệm Khu di tích Chiến khu
Long Nguyên
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
1,000
|
1,000
|
0
|
0
|
0
|
55
|
Xây dựng mới thư viện tỉnh
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
1
|
500
|
100
|
|
-400
|
-400
|
56
|
Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ
Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật;
tượng đài trung tâm; xây dựng sa bàn, bệ thờ các Anh hùng liệt sĩ; Phục chế
nhà làm việc, sinh hoạt, hiện vật gắn liền của ba đồng chí chỉ huy chiến dịch)
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
1
|
1,000
|
500
|
|
-500
|
-500
|
V
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
2
|
0
|
200
|
200
|
0
|
200
|
57
|
Dự án nâng cao năng lực tạo lập và phát triển nguồn khoa học và công
nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
1
|
|
100
|
100
|
|
100
|
58
|
Dự án nâng cao năng lực kiểm định, thử nghiệm thuộc Trung tâm kỹ thuật
tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
1
|
|
100
|
100
|
|
100
|
VI
|
SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
4
|
8,000
|
8,000
|
0
|
0
|
0
|
59
|
Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 2: Nhà luyện tập
thể dục thể thao đa năng)
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
1
|
2,000
|
2,000
|
0
|
0
|
0
|
60
|
Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 3: Khu dịch vụ)
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
1
|
2,000
|
2,000
|
0
|
0
|
0
|
61
|
Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ
thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (3
nhà)
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
1
|
2,000
|
2,000
|
0
|
0
|
0
|
62
|
Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 4: Nhà luyện tập
các môn võ thuật, nhà luyện tập các môn khác)
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
1
|
2,000
|
2,000
|
0
|
0
|
0
|
VII
|
CÁC KHOẢN CHI KHÁC THEO QUY ĐỊNH
|
|
3
|
1,500
|
1,600
|
100
|
0
|
100
|
63
|
Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch
Hồ Chí Minh
|
UBND huyện DT
|
1
|
1,000
|
1,000
|
0
|
0
|
0
|
64
|
Trang thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động Công đoàn tỉnh BD
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
1
|
|
100
|
100
|
|
100
|
65
|
Xây dựng hàng rào Rừng Kiến An
|
UBND huyện DT
|
1
|
500
|
500
|
0
|
0
|
0
|
C
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC QPAN
|
|
22
|
64,520
|
25,059
|
18,349
|
-57,810
|
-39,461
|
I
|
HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
3
|
50,715
|
4,106
|
1,301
|
-47,910
|
-46,609
|
66
|
Trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
7,500
|
|
|
-7,500
|
-7,500
|
67
|
Trung tâm hành chính huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
8,048
|
1,500
|
|
-6,548
|
-6,548
|
68
|
Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành chính tỉnh
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
305
|
1,606
|
1,301
|
|
1,301
|
69
|
Xây dựng Kho lưu trữ Tỉnh ủy.
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
1,100
|
1,000
|
|
-100
|
-100
|
70
|
Đầu tư Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh Bình Dương giai đoạn
1
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
|
33,762
|
|
|
-33,762
|
-33,762
|
II
|
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (QUỐC PHÒNG)
|
|
1
|
305
|
17,353
|
17,048
|
0
|
17,048
|
71
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng khu Căn cứ Hậu cần kỹ thuật
tại huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
305
|
17,353
|
17,048
|
|
17,048
|
III
|
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (AN NINH)
|
|
5
|
7,000
|
1,000
|
0
|
-6,000
|
-6,000
|
72
|
Triển khai hệ thống camera quan sát an ninh trong thành phố mới Bình
Dương và Cổng thông tin điện tử Công an tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
5,000
|
500
|
|
-4,500
|
-4,500
|
73
|
Hệ thống kiểm soát an ninh các Cơ sở giam giữ
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
500
|
0
|
0
|
0
|
74
|
Hệ thông ghi âm, ghi hình Nhà hỏi cung các cơ sở giam giữ
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
|
|
-500
|
-500
|
75
|
Hệ thống xử lý nước thải các cơ sở giam giữ Công an tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
0
|
|
-500
|
-500
|
76
|
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ Công an thị xã Tân
Uyên
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
0
|
|
-500
|
-500
|
IV
|
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY)
|
|
13
|
6,500
|
2,600
|
0
|
-3,900
|
-3,900
|
77
|
Xây dựng Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH trên sông
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
100
|
|
-400
|
-400
|
78
|
Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Vĩnh Hiệp
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
0
|
|
-500
|
-500
|
79
|
Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tam Lập
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
0
|
|
-500
|
-500
|
80
|
Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Thành
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
0
|
|
-500
|
-500
|
81
|
Mua sắm trang thiết bị, phương tiện chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho Đội
Cảnh sát PCCC&CNCH trên sông
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
500
|
0
|
0
|
0
|
82
|
Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
500
|
0
|
0
|
0
|
83
|
Mua sắm trang thiết bị, phương tiện chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho Đội
chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Vĩnh Hiệp
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
0
|
|
-500
|
-500
|
84
|
Mua sắm trang thiết bị, phương tiện chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho Đội
chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tam Lập
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
0
|
|
-500
|
-500
|
85
|
Đầu tư xây dựng hệ thống thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục
vụ công tác PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương.
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
500
|
0
|
0
|
0
|
86
|
Xây dựng trung tâm giám sát điều hành Camera CAT và Hệ thống camera
giám sát cháy, GSAN, vi phạm trật tự ATGT trên địa bàn tỉnh BD
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
500
|
0
|
0
|
0
|
87
|
Ứng dụng CNTT phục vụ công tác PCCC&CNCH trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
500
|
0
|
0
|
0
|
88
|
Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Hiệp An
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
0
|
|
-500
|
-500
|
89
|
Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Thanh Phước
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
0
|
|
-500
|
-500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 LẦN 2
VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG - THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày tháng
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Số dự án
|
Kế hoạch đầu tư công 2020
|
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020
|
Tăng
|
Giảm
|
Chênh lệch
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C)
|
|
130
|
6,295,617
|
6,554,364
|
1,187,330
|
-928,583
|
258,747
|
A
|
HẠ
TẦNG KINH TẾ
|
|
48
|
3,643,020
|
3,685,481
|
517,845
|
-475,384
|
42,461
|
I
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
(GIAO THÔNG)
|
|
32
|
2,847,420
|
2,742,407
|
328,721
|
-433,734
|
-105,013
|
|
Công trình Thiết kế
BVTC-TDT
|
|
7
|
772,572
|
597,152
|
67,580
|
-243,000
|
-175,420
|
1
|
Đường trục chính Đông Tây
- Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K
|
UBND Tp. Dĩ An
|
1
|
40,042
|
40,042
|
|
0
|
0
|
2
|
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở
sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
143,000
|
185,000
|
42,000
|
|
42,000
|
3
|
Xây dựng cầu bắc qua sông
Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
220,000
|
71,000
|
|
-149,000
|
-149,000
|
4
|
Xây dựng Cầu Đò mới qua
sông Thị Tính
|
UBND thị xã Bến Cát
|
1
|
27,400
|
27,400
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Đầu tư vỉa hè, cây xanh,
chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
98,375
|
121,710
|
23,335
|
|
23,335
|
6
|
Xây dựng đường và cầu
Vàm Tư
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
43,755
|
46,000
|
2,245
|
|
2,245
|
7
|
Xây dựng đường và cầu kết
nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
200,000
|
106,000
|
|
-94,000
|
-94,000
|
|
Công trình khởi công
mới
|
|
6
|
693,860
|
572,201
|
47,001
|
-168,660
|
-121,659
|
8
|
Xây dựng đường Thủ Biên -
Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (GĐ 1)
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
131,660
|
113,000
|
|
-18,660
|
-18,660
|
9
|
Đầu tư xây dựng các tuyến
đường nhánh và cơ sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính và
tái định cư huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
45,000
|
45,000
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Xây dựng đường N8-N10 (từ
đường Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Thị Minh Khai)
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
57,570
|
57,669
|
99
|
|
99
|
11
|
Xây dựng đường nội bộ Tiểu
đoàn 2 - Trung đoàn cảnh sát cơ động 25, xã Phú An, thị xã Bến Cát
|
UBND thị xã Bến Cát
|
1
|
8,630
|
10,032
|
1,402
|
|
1,402
|
12
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng
Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình
Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
51,000
|
96,500
|
45,500
|
|
45,500
|
13
|
Xây dựng đường từ Tân
Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên -
Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
400,000
|
250,000
|
|
-150,000
|
-150,000
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
8
|
826,203
|
958,948
|
153,500
|
-20,755
|
132,745
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ
ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sỹ Tân Phước
Khánh
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
315,823
|
315,823
|
0
|
0
|
0
|
15
|
Đường trục chính trung tâm
hành chính và hạ tầng khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
34,000
|
34,000
|
0
|
0
|
0
|
16
|
Đường Bạch Đằng nối dài,
phường Phú Cường
|
UBND Thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
116,755
|
98,000
|
|
-18,755
|
-18,755
|
17
|
Bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài về hướng khu công nghiệp Mỹ Phước
II và III
|
UBND thị xã Bến Cát
|
1
|
|
36,000
|
36,000
|
|
36,000
|
18
|
Dự án tổng thể bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT747B đoạn từ nút
giao Miếu Ông Cù đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
1
|
|
500
|
500
|
|
500
|
19
|
Đường ĐT744 đoạn từ
Km12+000 đến Km32+000
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
25,000
|
23,000
|
|
-2,000
|
-2,000
|
20
|
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh
(giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
23,000
|
140,000
|
117,000
|
|
117,000
|
21
|
Giải phóng mặt bằng công
trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao
Sóng Thần)
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
311,625
|
311,625
|
0
|
0
|
0
|
|
Công trình thanh
toán khối lượng
|
|
7
|
553,565
|
588,540
|
36,075
|
-1,100
|
34,975
|
22
|
Hệ thống thoát nước trên đường
ĐT 744 tại 03 vị trí cấp bách (Km23+733, Km25+399, Km31+508) huyện Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
1,125
|
25
|
|
-1,100
|
-1,100
|
23
|
Giải phóng mặt bằng đường
tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu
Bàng)
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
2,000
|
12,975
|
10,975
|
|
10,975
|
24
|
Bồi thường, giải phóng mặt
bằng, hỗ trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
500
|
500
|
0
|
0
|
0
|
25
|
Giải phóng mặt bằng đường
Thủ Biên - Đất Cuốc
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
2,000
|
14,100
|
12,100
|
|
12,100
|
26
|
Xây dựng đường từ ngã ba
Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
30,000
|
42,000
|
12,000
|
|
12,000
|
27
|
Giải phóng mặt bằng công trình
đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành
chính huyện Bàu Bàng, huyện Bắc Tân Uyên
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
511,940
|
511,940
|
0
|
0
|
0
|
28
|
Xây dựng đường ven sông
Sài Gòn đoạn từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An,
Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
6,000
|
7,000
|
1,000
|
|
1,000
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
4
|
1,220
|
25,566
|
24,565
|
-219
|
24,346
|
29
|
Giao lộ ngã tư Phú Thứ Bến
Cát
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
200
|
5,165
|
4,965
|
|
4,965
|
30
|
Xây dựng cầu Phú Long, hạng
mục: Đường dẫn vào cầu
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
1,020
|
801
|
|
-219
|
-219
|
31
|
Đường vào Trung tâm Chính
trị - Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
|
12,113
|
12,113
|
|
12,113
|
32
|
Xây dựng đường ven sông
Sài Gòn - giai đoạn I (Đoạn từ ngã ba Cây Dầu đường Bùi Quốc Khánh - Nguyễn
Tri Phương đến cầu Thủ Ngữ), phường Chánh Nghĩa
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
|
7,487
|
7,487
|
|
7,487
|
II
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
(NÔNG NGHIỆP - PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)
|
|
1
|
48,300
|
37,975
|
0
|
-10,325
|
-10,325
|
|
Công trình khởi công
mới
|
|
1
|
48,300
|
37,975
|
0
|
-10,325
|
-10,325
|
33
|
Trạm chẩn đoán xét nghiệm
và Điều trị bệnh động vật tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA ngành NN và PTNT
|
1
|
48,300
|
37,975
|
|
-10,325
|
-10,325
|
III
|
SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG
|
|
8
|
324,618
|
439,840
|
141,697
|
-26,475
|
115,222
|
|
Công trình lập
TKBVTC-DT
|
|
1
|
1,700
|
16,700
|
15,000
|
0
|
15,000
|
34
|
Xây dựng kè chống sạt lở
cù lao Rùa (Vị trí cổ Rùa)
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
1
|
1,700
|
16,700
|
15,000
|
|
15,000
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
4
|
168,615
|
142,140
|
0
|
-26,475
|
-26,475
|
35
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước
sạch trên địa bàn xã Minh Hòa, xã Minh Tân, xã Định An, huyện Dầu Tiếng
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
2,265
|
1,670
|
|
-595
|
-595
|
36
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước
sạch trên địa bàn xã Trừ Văn Thố, huyện Bàu Bàng
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
1,125
|
763
|
|
-362
|
-362
|
37
|
Đầu tư lắp đặt thiết bị
quan trắc giám sát tự động trực tuyến tại các trạm cấp nước tập trung
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
29,700
|
29,500
|
|
-200
|
-200
|
38
|
Xây dựng cống kiểm soát
triều rạch Bình Nhâm
|
Ban QLDA ngành NN và PTNT
|
1
|
135,525
|
110,207
|
|
-25,318
|
-25,318
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
3
|
154,303
|
281,000
|
126,697
|
0
|
126,697
|
39
|
Đền bù mở rộng suối Lồ Ồ
thuộc dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An
|
UBND Tp. Dĩ An
|
1
|
34,303
|
138,000
|
103,697
|
|
103,697
|
40
|
Cải thiện môi trường nước Nam
Bình Dương giai đoạn II
|
Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
1
|
70,000
|
70,000
|
|
0
|
0
|
41
|
Hệ thống thoát nước và xử
lý nước thải khu vực Dĩ An
|
Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
1
|
50,000
|
73,000
|
23,000
|
|
23,000
|
IV
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ -
CẤP, THOÁT NƯỚC
|
|
7
|
422,682
|
465,259
|
47,427
|
-4,850
|
42,577
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
2
|
248,035
|
287,914
|
39,879
|
0
|
39,879
|
42
|
Hệ thống thoát nước bên
ngoài các khu công nghiệp An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2
|
Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
1
|
26,035
|
65,914
|
39,879
|
|
39,879
|
43
|
Hệ thống thoát nước Dĩ An
- KCN Tân Đông Hiệp
|
Ban QLDA ngành NN và PTNT
|
1
|
222,000
|
222,000
|
0
|
0
|
0
|
|
Công trình thanh
toán khối lượng
|
|
3
|
159,747
|
161,145
|
6,248
|
-4,850
|
1,398
|
44
|
Trục thoát nước Chòm Sao -
Suối Đờn
|
Ban QLDA ngành NN và PTNT
|
1
|
12,897
|
19,145
|
6,248
|
|
6,248
|
45
|
Trục thoát nước Suối Giữa,
thành phố Thủ Dầu Một
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
1,000
|
1,000
|
0
|
0
|
0
|
46
|
Trục thoát nước Bưng Biệp
- Suối Cát
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
145,850
|
141,000
|
|
-4,850
|
-4,850
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
2
|
14,900
|
16,200
|
1,300
|
0
|
1,300
|
47
|
Nạo vét suối chợ Tân Phước
Khánh
|
Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
1
|
14,900
|
15,900
|
1,000
|
|
1,000
|
48
|
Xây dựng trạm thủy văn
trên sông Sài Gòn (Trạm thủy văn cầu Vĩnh Bình - Sài Gòn)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
|
300
|
300
|
|
300
|
B
|
HẠ
TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
|
55
|
2,133,124
|
2,214,534
|
480,751
|
-399,341
|
81,410
|
I
|
SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ
VÀ GIA ĐÌNH
|
|
18
|
1,611,339
|
1,664,555
|
435,823
|
-382,607
|
53,216
|
|
Công trình khởi công
mới
|
|
3
|
730,592
|
381,000
|
16,000
|
-365,592
|
-349,592
|
49
|
Cải tạo, sửa chữa khu mổ,
X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh.
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
1
|
30,592
|
15,000
|
|
-15,592
|
-15,592
|
50
|
Tăng cường năng lực phân
tích kiểm nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế (giai đoạn 2)
|
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh
|
1
|
|
16,000
|
16,000
|
|
16,000
|
51
|
Thiết bị Bệnh viện đa khoa
1500 giường
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
700,000
|
350,000
|
|
-350,000
|
-350,000
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
7
|
861,663
|
1,234,675
|
389,027
|
-16,015
|
373,012
|
52
|
Trung tâm y tế huyện Bàu
Bàng - quy mô 100 giường bệnh
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
50,000
|
50,000
|
0
|
0
|
0
|
53
|
Bệnh viện đa khoa thị xã
Tân Uyên quy mô 200 giường (định hướng 400 giường)
|
UBND TX Tân Uyên
|
1
|
70,000
|
55,000
|
|
-15,000
|
-15,000
|
54
|
Hạ tầng kỹ thuật tổng thể
(thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo
vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
31,951
|
48,600
|
16,649
|
|
16,649
|
55
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư cho Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của
nhà nước
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
1,700
|
685
|
|
-1,015
|
-1,015
|
56
|
Bệnh viện đa khoa 1.500
giường (Vốn NS tỉnh tập trung)
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
547,369
|
702,706
|
155,337
|
|
155,337
|
57
|
Xây dựng khối kỹ thuật
trung tâm và nhà quàn (thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 bệnh viện đa
khoa 1500 giường và ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
105,850
|
322,891
|
217,041
|
|
217,041
|
58
|
Trạm xử lý nước thải cho
các bệnh viện thuộc khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công
trình của nhà nước
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
54,793
|
54,793
|
0
|
0
|
0
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
8
|
19,084
|
48,880
|
30,796
|
-1,000
|
29,796
|
59
|
Bệnh viện chuyên khoa Lao và
bệnh phổi tỉnh Bình Dương (giai đoạn 1)
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
225
|
405
|
180
|
|
180
|
60
|
Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện
Điều dưỡng và Phục hồi chức năng
|
Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng
|
1
|
27
|
27
|
0
|
0
|
0
|
61
|
Bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư cho khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện chuyên khoa Tâm thần và
bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
1,000
|
0
|
|
-1,000
|
-1,000
|
62
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng phục
vụ Bệnh viện chuyên khoa Lao, Tâm thần và khu tái định cư
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
500
|
750
|
250
|
|
250
|
63
|
Trang thiết bị y tế cho Bệnh
viện đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
1
|
400
|
400
|
0
|
0
|
0
|
64
|
Dự án: Mua sắm trang bị
máy móc thiết bị cho phòng labo xét nghiệm Huyết học và Hóa sinh - Bệnh viện
đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
1
|
750
|
750
|
0
|
0
|
0
|
65
|
Thiết bị bệnh viện chuyên
khoa tâm thần
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
|
353
|
353
|
|
353
|
66
|
Các trục giao thông chính
thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của Nhà nước
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
16,182
|
46,195
|
30,013
|
|
30,013
|
II
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC -
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
|
4
|
798
|
798
|
0
|
0
|
0
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
4
|
798
|
798
|
0
|
0
|
0
|
67
|
Dự án: Đầu tư nghề trọng
điểm GĐ 2011-2015 nghề điện dân dụng - cấp độ quốc gia.
|
Trường CĐ Việt Nam - Hàn Quốc
|
1
|
270
|
270
|
0
|
0
|
0
|
68
|
Đầu tư trang thiết bị Trường
Cao đẳng Y tế
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
1
|
448
|
448
|
0
|
0
|
0
|
69
|
Sửa chữa Nhà thi đấu đa
năng Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore
|
Trường CĐN Việt Nam - Singapore
|
1
|
30
|
30
|
0
|
0
|
0
|
70
|
Đầu tư nghề trọng điểm
giai đoạn 2011-2015 - nghề nguội sửa chữa máy công cụ cấp độ quốc gia - Trường
cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore
|
Trường CĐN Việt Nam - Singapore
|
1
|
50
|
50
|
0
|
0
|
0
|
III
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
(CÔNG NGHỆ THÔNG TIN)
|
|
7
|
21,482
|
37,132
|
15,650
|
0
|
15,650
|
|
Công trình khởi công
mới
|
|
1
|
20,250
|
35,500
|
15,250
|
0
|
15,250
|
71
|
Đầu tư trang thiết bị phục
vụ cho phòng thí nghiệm, thực hành và nghiên cứu ở Khoa Công nghệ thông tin,
Khoa Điện - Điện tử thuộc Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
1
|
20,250
|
35,500
|
15,250
|
|
15,250
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
6
|
1,232
|
1,632
|
400
|
0
|
400
|
72
|
Đầu tư cho Trung tâm Công nghệ
thông tin và truyền thông đổi mới hoạt động dịch vụ, tư vấn phát triển công
nghệ thông tin và đảm nhiệm vai trò trung tâm dữ liệu dự phòng
|
Sở Thông tin truyền thông
|
1
|
40
|
40
|
0
|
0
|
0
|
73
|
Ứng dụng CNTT tại bệnh viện
đa khoa tỉnh giai đoạn 2
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
1
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
74
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu
doanh nghiệp tỉnh Bình Dương
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
330
|
330
|
0
|
0
|
0
|
75
|
Xây dựng hệ thống thông
tin địa lý và các phần mềm chuyên ngành xây dựng giai đoạn 2
|
Sở Xây dựng
|
1
|
292
|
292
|
0
|
0
|
0
|
76
|
Đầu tư nâng cấp hạ tầng
công nghệ thông tin Tòa nhà trung tâm hành chính
|
Sở Thông tin truyền thông
|
1
|
30
|
30
|
0
|
0
|
0
|
77
|
Xây dựng hệ thống thông
tin phục vụ công tác quản lý tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Dương
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
440
|
840
|
400
|
|
400
|
IV
|
SỰ NGHIỆP PHÁT THANH -
TRUYỀN HÌNH
|
|
5
|
158,169
|
175,075
|
17,906
|
-1,000
|
16,906
|
|
Công trình khởi công
mới
|
|
1
|
50,000
|
49,000
|
0
|
-1,000
|
-1,000
|
78
|
Xe truyền hình lưu động 6
camera HD
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
1
|
50,000
|
49,000
|
|
-1,000
|
-1,000
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
2
|
105,894
|
123,643
|
17,749
|
0
|
17,749
|
79
|
Đầu tư thiết bị sản xuất
chương trình phát thanh truyền hình Trường quay - Nhà bá âm
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
1
|
53,800
|
54,172
|
372
|
|
372
|
80
|
Trụ sở làm việc Đài Phát
thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
1
|
52,094
|
69,471
|
17,377
|
|
17,377
|
|
Công trình quyết toán
|
|
2
|
2,275
|
2,432
|
157
|
|
157
|
81
|
Trường quay- nhà bá âm FM
Đài phát thanh truyền hình Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
2,275
|
2,400
|
125
|
|
125
|
82
|
Đầu tư trang thiết bị phục
vụ Báo Bình Dương điện tử giai đoạn 3
|
Báo Bình Dương
|
1
|
|
32
|
32
|
|
32
|
VI
|
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG
TIN
|
|
16
|
241,095
|
237,544
|
11,372
|
-14,923
|
-3,551
|
|
Công trình khởi công
mới
|
|
4
|
81,208
|
91,711
|
10,503
|
0
|
10,503
|
83
|
Trung tâm Văn hóa công
nhân lao động thị xã Bến Cát
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
1
|
38,490
|
38,490
|
0
|
0
|
0
|
84
|
Trưng bày mỹ thuật khu tưởng
niệm Chiến khu D
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
1
|
20,000
|
22,000
|
2,000
|
|
2,000
|
85
|
Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo
tàng tỉnh Bình Dương
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
1
|
15,497
|
24,000
|
8,503
|
|
8,503
|
86
|
Dự án Trùng tu, tôn tạo Di
tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 1: Xây
dựng hạ tầng toàn khu)
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
7,221
|
7,221
|
0
|
0
|
0
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
3
|
151,151
|
140,492
|
0
|
-10,659
|
-10,659
|
87
|
Khu trung tâm và hạ tầng
kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
145,151
|
134,492
|
|
-10,659
|
-10,659
|
88
|
Trùng tu tôn tạo di tích
Nhà tù Phú Lợi
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
1
|
5,000
|
5,000
|
0
|
0
|
0
|
89
|
Trưng bày mỹ thuật khu Di
tích lịch sử Rừng Kiến An
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
1
|
1,000
|
1,000
|
0
|
0
|
0
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
9
|
8,736
|
5,341
|
869
|
-4,264
|
-3,395
|
90
|
Trung tâm văn hóa thể thao
công nhân lao động tỉnh Bình Dương
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
1
|
3,264
|
0
|
|
-3,264
|
-3,264
|
91
|
Cổng chào tỉnh Bình
Dương
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
1
|
1,000
|
|
|
-1,000
|
-1,000
|
92
|
Đoàn Văn Công tỉnh Bình
Dương
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
1
|
211
|
261
|
50
|
|
50
|
93
|
Tượng đài chiến thắng
Phước Thành
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
1
|
|
172
|
172
|
|
172
|
94
|
Khu Trung tâm quần thể
tượng đài thuộc khu Di tích lịch sử địa đạo Tam Giác Sắt
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
1
|
1,499
|
1,499
|
0
|
0
|
0
|
95
|
Trùng tu, tôn tạo di tích lịch
sử Đình Phú Long
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
1
|
|
647
|
647
|
|
647
|
96
|
Cải Tạo, nâng cấp và xây
dựng mới một số hạng mục của Nhà thiếu nhi (Giai đoạn 1)
|
Tỉnh đoàn
|
1
|
839
|
839
|
0
|
0
|
0
|
97
|
Cải Tạo, nâng cấp và xây dựng
mới một số hạng mục của Nhà thiếu nhi (Giai đoạn 2)
|
Tỉnh đoàn
|
1
|
286
|
286
|
0
|
0
|
0
|
98
|
Cải tạo, nâng cấp và xây
dựng mới một số hạng mục Nhà thiếu nhi tỉnh Bình Dương (giai đoạn 3)
|
Tỉnh đoàn
|
1
|
1,637
|
1,637
|
0
|
0
|
0
|
VII
|
SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ
THAO
|
|
1
|
1,000
|
1,000
|
0
|
0
|
0
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
1
|
1,000
|
1,000
|
0
|
0
|
0
|
99
|
Nhà thi đấu đa năng tỉnh
Bình Dương
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
1
|
1,000
|
1,000
|
0
|
0
|
0
|
VIII
|
CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI
|
|
4
|
99,241
|
98,430
|
0
|
-811
|
-811
|
|
Công trình khởi công
mới
|
|
1
|
93,000
|
93,000
|
0
|
0
|
0
|
100
|
Mở rộng Trung tâm Giáo dục
Lao động - Tạo việc làm tỉnh Bình Dương; |CCTL: 93.000trđ
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
1
|
93,000
|
93,000
|
0
|
0
|
0
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
3
|
6,241
|
5,430
|
0
|
-811
|
-811
|
101
|
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa
trang liệt sĩ giai đoạn 2
|
Sở LĐTBXH
|
1
|
4,517
|
4,517
|
0
|
0
|
0
|
102
|
Trung hỗ trợ Thanh niên
công nhân và Lao động trẻ tỉnh Bình Dương
|
Tỉnh đoàn
|
1
|
1,298
|
487
|
|
-811
|
-811
|
103
|
Trung tâm nuôi dưỡng người
già tàn tật cô đơn. Hạng mục: Phát sinh hệ thống Phòng cháy chữa cháy
|
Sở LĐTBXH
|
1
|
426
|
426
|
0
|
0
|
0
|
C
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QPAN
|
|
27
|
519,473
|
654,349
|
188,734
|
-53,858
|
134,876
|
I
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC THEO
QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
|
|
5
|
278,602
|
380,029
|
136,381
|
-34,954
|
101,427
|
|
Công trình khởi công
mới
|
|
5
|
278,602
|
380,029
|
136,381
|
-34,954
|
101,427
|
104
|
Cải tạo tầng P1 và hệ thống
chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính
|
Sở Nội vụ
|
1
|
29,000
|
29,071
|
71
|
|
71
|
105
|
Đầu tư Trung tâm điều
hành Thành phố thông minh tỉnh Bình Dương giai đoạn 1
|
Sở Thông tin truyền thông
|
1
|
|
33,762
|
33,762
|
|
33,762
|
106
|
Trung tâm lưu trữ tập
trung tỉnh
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
150,952
|
154,000
|
3,048
|
|
3,048
|
107
|
Kho lưu trữ Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
98,650
|
63,696
|
|
-34,954
|
-34,954
|
108
|
Trung tâm hành chính huyện
Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
|
99,500
|
99,500
|
|
99,500
|
II
|
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT
TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (QUỐC PHÒNG)
|
|
5
|
42,700
|
70,509
|
27,809
|
0
|
27,809
|
|
Công trình khởi công
mới
|
|
1
|
7,000
|
14,000
|
7,000
|
0
|
7,000
|
109
|
Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ
Chỉ huy quân sự
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
7,000
|
14,000
|
7,000
|
|
7,000
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
4
|
35,700
|
56,509
|
20,809
|
0
|
20,809
|
110
|
Xây dựng Trung tâm Giáo dục
Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
30,000
|
47,819
|
17,819
|
|
17,819
|
111
|
Ứng dụng CNTT trong thực hiện
nhiệm vụ quân sự, quốc phòng của Lực lượng vũ trang tỉnh Bình Dương
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
112
|
Xây dựng các hạng mục phục
vụ sinh hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bàu
Bàng
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
1,400
|
3,625
|
2,225
|
|
2,225
|
113
|
Xây dựng các hạng mục phục
vụ sinh hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bắc Tân
Uyên
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
4,200
|
4,965
|
765
|
|
765
|
III
|
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT
TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (AN NINH)
|
|
13
|
193,896
|
199,024
|
23,661
|
-18,533
|
5,128
|
|
Công trình khởi công
mới
|
|
4
|
146,901
|
137,794
|
8,983
|
-18,090
|
-9,107
|
114
|
Dự án Thiết bị nội thất
Nhà làm việc chính Công an tỉnh.
|
Công an tỉnh
|
1
|
43,000
|
43,000
|
0
|
0
|
0
|
115
|
Cơ sở làm việc Công an
thành phố Thủ Dầu Một
|
Công an tỉnh
|
1
|
87,870
|
69,780
|
|
-18,090
|
-18,090
|
116
|
Xây dựng văn phòng điện tử
tại Công an tỉnh và công an các huyện, thị xã, thành phố
|
Công an tỉnh
|
1
|
4,250
|
4,427
|
177
|
|
177
|
117
|
Hệ thống hội nghị truyền
hình trực tuyến
|
Công an tỉnh
|
1
|
11,781
|
20,587
|
8,806
|
|
8,806
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
4
|
44,795
|
56,800
|
12,335
|
-330
|
12,005
|
118
|
Bờ kè chống sạt lở Trại tạm
giam và Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
3,630
|
3,300
|
|
-330
|
-330
|
119
|
Cơ sở làm việc Công an
huyện Bắc Tân Uyên thuộc Công an tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
1,000
|
1,000
|
0
|
0
|
0
|
120
|
Nhà làm việc chính Công
an tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
3,000
|
9,000
|
6,000
|
|
6,000
|
121
|
Nhà khách công vụ công an
tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
37,165
|
43,500
|
6,335
|
|
6,335
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
5
|
2,200
|
4,430
|
2,343
|
-113
|
2,230
|
122
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng
Nhà tạm giữ của Công an Thị xã Bến Cát
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
500
|
0
|
0
|
0
|
123
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng
Nhà tạm giữ của Công an Thành phố Thủ Dầu Một
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
387
|
|
-113
|
-113
|
124
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng
Nhà tạm giữ của Công an Thị xã Thuận An
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
2,700
|
2,200
|
|
2,200
|
125
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng
Nhà tạm giữ của Công an huyện Dầu Tiếng
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
643
|
143
|
|
143
|
126
|
Trường bắn súng ngắn kết hợp
Hội trường 500 chỗ
|
Công an tỉnh
|
1
|
200
|
200
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT
TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY)
|
|
4
|
4,275
|
4,787
|
883
|
-371
|
512
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
4
|
4,275
|
4,787
|
883
|
-371
|
512
|
127
|
Xây dựng trụ sở các đội Cảnh
sát PC&CC khu vực: Phường Bình Thắng - Thị xã Dĩ An; KCN VSIP 2 - xã
Vĩnh Tân - Thị xã Tân Uyên; KCN Đất Cuốc - Xã Đất Cuốc - huyện Bắc Tân Uyên;
Xã Phước Hoà - huyện Phú Giáo; Thị trấn Dầu Tiếng - huyện Dầu Tiếng
|
Công an tỉnh
|
1
|
3,500
|
3,129
|
|
-371
|
-371
|
128
|
Mua sắm trang thiết bị phục
vụ công tác ứng cứu sự cố cháy nổ
|
Công an tỉnh
|
1
|
775
|
798
|
23
|
|
23
|
129
|
Trụ sở làm việc Công an
Phường Chánh Phú Hòa
|
Công an tỉnh
|
1
|
|
666
|
666
|
|
666
|
130
|
Xây dựng Đội cảnh sát PCCC
khu vực thuộc Phòng Cảnh sát PC&CC số 1 (Phường Phú Mỹ - Tp Thủ Dầu Một)
|
Công an tỉnh
|
1
|
|
194
|
194
|
|
194
|
PHỤ LỤC V
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 LẦN 2
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày tháng
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Số dự án
|
Kế hoạch đầu tư công 2020
|
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2
|
Tăng
|
Giảm
|
|
TỔNG SỐ
|
|
123
|
1,578,028
|
1,578,028
|
244,431
|
-244,431
|
|
Khối tỉnh
|
|
4
|
127,751
|
134,358
|
17,537
|
-10,930
|
|
Khối huyện
|
|
119
|
1,450,277
|
1,443,670
|
226,894
|
-233,501
|
A
|
SỰ
NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
6
|
119,092
|
155,799
|
47,637
|
-10,930
|
I
|
Khối tỉnh
|
|
3
|
106,751
|
113,358
|
17,537
|
-10,930
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
3
|
106,751
|
113,358
|
17,537
|
-10,930
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
1
|
93,213
|
85,280
|
0
|
-7,933
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa 1.500
giường (Vốn XSKT)
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
93,213
|
85,280
|
|
-7,933
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
2
|
13,538
|
28,078
|
17,537
|
-2,997
|
2
|
Khu điều trị 300 giường
(Khoa sản) thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
3,367
|
370
|
|
-2,997
|
3
|
Đầu tư Thiết bị khoa sản
300 giường Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1
|
10,171
|
27,708
|
17,537
|
|
II
|
Khối huyện, thị xã, thành phố
|
|
3
|
12,341
|
42,441
|
30,100
|
0
|
II.1
|
HUYỆN BÀU BÀNG
|
|
1
|
10,291
|
40,291
|
30,000
|
0
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
1
|
10,291
|
40,291
|
30,000
|
0
|
4
|
Trung tâm y tế huyện Bàu
Bàng - quy mô 100 giường bệnh - Nguồn XSKT
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
10,291
|
40,291
|
30,000
|
|
II.2
|
HUYỆN PHÚ GIÁO
|
|
1
|
2,050
|
2,050
|
0
|
0
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
1
|
2,050
|
2,050
|
0
|
0
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng Trung
tâm Y tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường bệnh)
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
2,050
|
2,050
|
0
|
0
|
II.3
|
HUYỆN DẦU TIẾNG
|
|
1
|
0
|
100
|
100
|
0
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
1
|
0
|
100
|
100
|
0
|
6
|
Nâng cấp trung tâm y tế
huyện Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
|
100
|
100
|
|
B
|
SỰ
NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
|
117
|
1,458,936
|
1,422,229
|
196,794
|
-233,501
|
I
|
Khối tỉnh
|
|
1
|
21,000
|
21,000
|
0
|
0
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
1
|
21,000
|
21,000
|
0
|
0
|
|
Công trình khởi công
mới
|
|
1
|
21,000
|
21,000
|
0
|
0
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng trường
Trung cấp Kinh tế Bình Dương
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
21,000
|
21,000
|
0
|
0
|
II
|
Khối huyện thị
|
|
116
|
1,437,936
|
1,401,229
|
196,794
|
-233,501
|
II.1
|
TP.THỦ DẦU MỘT
|
|
19
|
251,442
|
300,848
|
91,181
|
-41,775
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
7
|
3,500
|
3,872
|
600
|
-228
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường trung học cơ sở Hòa Phú
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
3,500
|
3,272
|
|
-228
|
9
|
Nhà thi đấu đa năng Trung tâm
Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh Bình Dương
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
|
100
|
100
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường THCS Định Hòa
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
|
100
|
100
|
|
11
|
Xây dựng mới bổ sung 'Trường
THCS Tương Bình Hiệp
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
|
100
|
100
|
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường THCS Nguyễn Văn Cừ
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
|
100
|
100
|
|
13
|
Xây dựng mới bổ sung Trường
THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
|
100
|
100
|
|
14
|
Nâng cấp cải tạo Trường
THCS Chánh Nghĩa
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
|
100
|
100
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
12
|
247,942
|
296,976
|
90,581
|
-41,547
|
|
Công trình khởi công
mới
|
|
6
|
94,461
|
181,583
|
87,239
|
-117
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường trung học phổ thông Bình Phú
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
20,000
|
41,000
|
21,000
|
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường trung học phổ thông An Mỹ
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
20,000
|
50,000
|
30,000
|
|
17
|
Trường tiểu học Định Hòa 2
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
20,000
|
45,000
|
25,000
|
|
18
|
Trường Mầm
non Họa Mi
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
10,000
|
18,000
|
8,000
|
|
19
|
Cải tạo nhà đa năng, đường
nội bộ, phòng học cũ Trường trung học phổ thông Võ Minh Đức
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
11,761
|
15,000
|
3,239
|
|
20
|
Xây dựng mới bổ sung nhà
thi đấu thể dục thể thao Trường trung học phổ thông chuyên Hùng Vương
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
12,700
|
12,583
|
|
-117
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
2
|
148,000
|
106,570
|
0
|
-41,430
|
21
|
Trường Tiểu học Phú Lợi 2
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
58,000
|
37,563
|
|
-20,437
|
22
|
Trường Trung học cơ sở Phú
Hòa 2
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
90,000
|
69,007
|
|
-20,993
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
4
|
5,481
|
8,823
|
3,342
|
0
|
23
|
Trường trung học cơ sở Trần
Bình Trọng
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
2,000
|
2,000
|
0
|
0
|
24
|
Trường Trung học cơ sở
Nguyễn Thị Minh Khai
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
518
|
1,926
|
1,408
|
|
25
|
Trường Tiểu học Chánh
Nghĩa
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
2,000
|
2,432
|
432
|
|
26
|
Trường Tiểu học Nguyễn
Trãi
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
963
|
2,465
|
1,502
|
|
II.2
|
TP. THUẬN AN
|
|
17
|
262,045
|
261,993
|
13,837
|
-13,889
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
7
|
1,000
|
1,926
|
926
|
0
|
27
|
Trường Tiểu học An Phú 2
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
1,000
|
1,000
|
0
|
0
|
28
|
Xây dựng mới bổ sung Trường
Trung học cơ sở Bình Chuẩn
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
|
176
|
176
|
|
29
|
Cải tạo xây dựng bổ sung
Trường Trung học phổ thông Trịnh Hoài Đức
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
|
150
|
150
|
|
30
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng
Trường THCS Nguyễn Trung Trực
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
|
150
|
150
|
|
31
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
|
150
|
150
|
|
32
|
Trường tiểu học Lái Thiêu
2
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
|
150
|
150
|
|
33
|
Trường MN Hoa Cúc 2
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
|
150
|
150
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
10
|
261,045
|
260,067
|
12,911
|
-13,889
|
|
Công trình khởi công
mới
|
|
3
|
84,291
|
92,290
|
7,999
|
0
|
34
|
Trường TH Bình Chuẩn 2
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
25,291
|
33,290
|
7,999
|
|
35
|
Trường Mầm
non Hoa Mai 2
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
35,000
|
35,000
|
0
|
0
|
36
|
Trường TH An Phú 3
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
24,000
|
24,000
|
0
|
0
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
3
|
166,088
|
164,000
|
4,912
|
-7,000
|
37
|
Trường Tiểu học An Thạnh
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
45,000
|
38,000
|
|
-7,000
|
38
|
Trường Trung học cơ sở
Bình Chuẩn
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
45,462
|
46,000
|
538
|
|
39
|
Trường Trung học phổ thông
Lý Thái Tổ
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
75,626
|
80,000
|
4,374
|
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
4
|
10,666
|
3,777
|
0
|
-6,889
|
40
|
Trường Trung học cơ sở
Nguyễn Trung Trực
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
4,000
|
1,000
|
|
-3,000
|
41
|
Trường Tiểu học Tuy An
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
4,804
|
915
|
|
-3,889
|
42
|
Mở rộng trường Trung học
cơ sở Nguyễn Thái Bình
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
1,362
|
1,362
|
0
|
0
|
43
|
Mở rộng trường Trung học
cơ sở Trịnh Hoài Đức
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
500
|
500
|
0
|
0
|
II.3
|
TP. DĨ AN
|
|
15
|
307,277
|
218,080
|
16,840
|
-106,037
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
6
|
8,916
|
5,267
|
15
|
-3,664
|
44
|
Trường THCS Tân Đông Hiệp
B
|
UBND Tp. Dĩ An
|
1
|
2,900
|
960
|
|
-1,940
|
45
|
Trường TH Tân Bình B
|
UBND Tp. Dĩ An
|
1
|
3,116
|
2,242
|
|
-874
|
46
|
Trường TH Châu Thới
|
UBND Tp. Dĩ An
|
1
|
2,900
|
2,050
|
|
-850
|
47
|
Trường trung học cơ sở
Bình Thắng
|
UBND Tp. Dĩ An
|
1
|
|
5
|
5
|
|
48
|
Xây dựng bổ sung Trường
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
UBND Tp. Dĩ An
|
1
|
|
5
|
5
|
|
49
|
Trường tiểu học Nguyễn
Khuyến - giai đoạn 2
|
UBND Tp. Dĩ An
|
1
|
|
5
|
5
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
9
|
298,361
|
212,813
|
16,825
|
-102,373
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
7
|
284,641
|
206,900
|
16,825
|
-94,566
|
50
|
Trường Trung học cơ sở
Đông Chiêu
|
UBND Tp. Dĩ An
|
1
|
56,009
|
0
|
|
-56,009
|
51
|
Mở rộng trường Trung học
cơ sở Đông Hòa
|
UBND Tp. Dĩ An
|
1
|
27,992
|
21,800
|
|
-6,192
|
52
|
Trường trung học phổ thông
Nguyễn Thị Minh Khai
|
UBND Tp. Dĩ An
|
1
|
37,687
|
48,600
|
10,913
|
|
53
|
Trường Tiểu học Nhị Đồng 2
|
UBND Tp. Dĩ An
|
1
|
52,212
|
48,500
|
|
-3,712
|
54
|
Trường Tiểu học Tân Đông
Hiệp C
|
UBND Tp. Dĩ An
|
1
|
21,088
|
27,000
|
5,912
|
|
55
|
Trường Tiểu học Đông Hòa C
|
UBND Tp. Dĩ An
|
1
|
50,089
|
34,900
|
|
-15,189
|
56
|
Trường mầm non Đông Hòa
|
UBND Tp. Dĩ An
|
1
|
39,564
|
26,100
|
|
-13,464
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
2
|
13,720
|
5,913
|
0
|
-7,807
|
57
|
Trường Trung học cơ sở Dĩ
An - Giai đoạn 2
|
UBND Tp. Dĩ An
|
1
|
6,215
|
1,285
|
|
-4,930
|
58
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường Tiểu học Dĩ An B
|
UBND Tp. Dĩ An
|
1
|
7,505
|
4,628
|
|
-2,877
|
II.4
|
TX. BẾN CÁT
|
|
10
|
158,904
|
124,463
|
50
|
-34,491
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
3
|
2,650
|
2,700
|
50
|
0
|
59
|
Trường THCS Hòa Lợi.
|
UBND Tx. Bến Cát
|
1
|
1,150
|
1,200
|
50
|
|
60
|
Trường THCS Mỹ Thạnh.
|
UBND Tx. Bến Cát
|
1
|
1,000
|
1,000
|
0
|
0
|
61
|
Cải tạo, nâng cấp , mở rộng
trường THPT Tây Nam
|
UBND Tx. Bến Cát
|
1
|
500
|
500
|
0
|
0
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
7
|
156,254
|
121,763
|
0
|
-34,491
|
|
Công trình lập
TKBVTC-TDT
|
|
1
|
16,000
|
13,400
|
0
|
-2,600
|
62
|
Trường tiểu học An Tây B
(giai đoạn 2)
|
UBND Tx. Bến Cát
|
1
|
16,000
|
13,400
|
|
-2,600
|
|
Công trình khởi công
mới
|
|
3
|
108,640
|
78,251
|
0
|
-30,389
|
63
|
Trường Tiểu học Hòa Lợi
|
UBND Tx. Bến Cát
|
1
|
58,270
|
40,507
|
|
-17,763
|
64
|
Trường THCS An Điền (GĐ 2)
|
UBND Tx. Bến Cát
|
1
|
25,370
|
20,700
|
|
-4,670
|
65
|
Xây dựng, bổ sung khối
phòng học Trường THPT Bến Cát.
|
UBND Tx. Bến Cát
|
1
|
25,000
|
17,044
|
|
-7,956
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
2
|
30,924
|
29,600
|
0
|
-1,324
|
66
|
Trường tiểu học Định Phước
|
UBND Tx. Bến Cát
|
1
|
12,838
|
12,400
|
|
-438
|
67
|
Trường tiểu học An Tây B
(giai đoạn 1)
|
UBND Tx. Bến Cát
|
1
|
18,086
|
17,200
|
|
-886
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
1
|
690
|
512
|
0
|
-178
|
68
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường THCS Lê Quý Đôn
|
UBND Tx. Bến Cát
|
1
|
690
|
512
|
|
-178
|
II.5
|
TX. TÂN UYÊN
|
|
13
|
72,412
|
89,785
|
30,055
|
-12,682
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
13
|
72,412
|
89,785
|
30,055
|
-12,682
|
|
Công trình lập
TKBVTC-DT
|
|
2
|
1,500
|
944
|
0
|
-556
|
69
|
Trường TH Tân Phước Khánh
B
|
UBND TX Tân Uyên
|
1
|
1,000
|
532
|
|
-468
|
70
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng
trường THPT Tân Phước Khánh
|
UBND TX Tân Uyên
|
1
|
500
|
412
|
|
-88
|
|
Công trình khởi công
mới
|
|
4
|
41,937
|
59,757
|
27,420
|
-9,600
|
71
|
Trường trung học phổ thông
Thái Hòa
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
1
|
9,000
|
31,089
|
22,089
|
|
72
|
Trường mầm non Thạnh Phước
|
UBND TX Tân Uyên
|
1
|
10,937
|
16,268
|
5,331
|
|
73
|
Trường THCS Vĩnh Tân
|
UBND TX Tân Uyên
|
1
|
11,000
|
6,200
|
|
-4,800
|
74
|
Trường TH Khánh Bình
|
UBND TX Tân Uyên
|
1
|
11,000
|
6,200
|
|
-4,800
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
1
|
10,000
|
12,616
|
2,616
|
0
|
75
|
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
1
|
10,000
|
12,616
|
2,616
|
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
6
|
18,975
|
16,468
|
19
|
-2,526
|
76
|
Trường Mầm non Thạnh Hội
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
1
|
1,800
|
1,632
|
|
-168
|
77
|
Trường Trung học cơ sở Phú
Chánh
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
1
|
2,175
|
1,686
|
|
-489
|
78
|
Trường Tiểu học Thái Hòa B
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
1
|
5,000
|
5,000
|
0
|
0
|
79
|
Trường Trung học cơ sở
Khánh Bình
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
1
|
5,000
|
4,106
|
|
-894
|
80
|
Trường Trung học cơ sở Tân
Hiệp
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
1
|
5,000
|
4,025
|
|
-975
|
81
|
Trường tiểu học Hội Nghĩa
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
1
|
|
19
|
19
|
|
II.6
|
HUYỆN DẦU TIẾNG
|
|
12
|
129,509
|
135,035
|
22,506
|
-16,980
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
3
|
1,000
|
1,100
|
100
|
0
|
82
|
Trường tiểu học Minh Tân
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
1,000
|
1,000
|
0
|
0
|
83
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường tiểu học Thanh Tuyền
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
|
50
|
50
|
|
84
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường tiểu học Long Tân
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
|
50
|
50
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
9
|
128,509
|
133,935
|
22,406
|
-16,980
|
|
Công trình TK BVTC-DT
|
|
1
|
300
|
1,100
|
800
|
0
|
85
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường tiểu học Long Hòa
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
300
|
1,100
|
800
|
|
|
Công trình khởi công
mới
|
|
3
|
26,800
|
42,102
|
15,302
|
0
|
86
|
Trường THCS Định Hiệp
(giai đoạn 2)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
1,500
|
11,000
|
9,500
|
|
87
|
Xây dựng nhà tập đa năng Trường
Trung học phổ thông Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
300
|
6,102
|
5,802
|
|
88
|
Trường THPT Long Hòa (giai
đoạn 2)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
25,000
|
25,000
|
0
|
0
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
4
|
100,996
|
90,078
|
6,062
|
-16,980
|
89
|
Trường Trung học cơ sở An
Lập (giai đoạn 1)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
25,462
|
19,796
|
|
-5,666
|
90
|
Trường trung học cơ sở
Minh Tân (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
29,740
|
32,719
|
2,979
|
|
91
|
Trường Tiểu học Định An
(giai đoạn 2)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
35,277
|
23,963
|
|
-11,314
|
92
|
Trường Tiểu học Minh Thạnh
(giai đoạn 2)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
10,517
|
13,600
|
3,083
|
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
1
|
413
|
655
|
242
|
|
93
|
Trường THCS Minh Hòa
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
413
|
655
|
242
|
|
II.7
|
HUYỆN PHÚ GIÁO
|
|
10
|
55,750
|
73,260
|
20,335
|
-2,825
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
4
|
700
|
700
|
0
|
0
|
94
|
Trường mầm non An Thái
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
100
|
100
|
0
|
0
|
95
|
Xây dựng bổ sung Trường tiểu
học Phước Sang
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
200
|
200
|
0
|
0
|
96
|
Xây dựng bổ sung Trường tiểu
học An Long
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
200
|
200
|
0
|
0
|
97
|
Xây dựng bổ sung Trường tiểu
học Tân Hiệp
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
200
|
200
|
0
|
0
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
6
|
55,050
|
72,560
|
20,335
|
-2,825
|
|
Thiết kế BVTC-DT
|
|
1
|
1,000
|
1,000
|
0
|
0
|
98
|
Trường THCS tạo nguồn huyện
Phú Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi)
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
1,000
|
1,000
|
0
|
0
|
|
Công trình khởi công
mới
|
|
2
|
34,400
|
54,735
|
20,335
|
0
|
99
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường trung học phổ thông Phước Hòa
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
14,400
|
14,735
|
335
|
|
100
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường trung học cơ sở Vĩnh Hòa
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
20,000
|
40,000
|
20,000
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
1
|
14,755
|
12,497
|
0
|
-2,258
|
101
|
Trường tiểu học An Thái
(giai đoạn 2)
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
14,755
|
12,497
|
|
-2,258
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
2
|
4,895
|
4,328
|
0
|
-567
|
102
|
Trường tiểu học An Linh
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
1,852
|
1,715
|
|
-137
|
103
|
Trường Tiểu học Phước Vĩnh
B
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
3,043
|
2,613
|
|
-430
|
II.8
|
HUYỆN BÀU BÀNG
|
|
11
|
86,412
|
83,580
|
1,990
|
-4,822
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
7
|
6,412
|
2,800
|
1,000
|
-4,612
|
104
|
XD bổ sung phòng học Trường
THPT Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
1,000
|
700
|
|
-300
|
105
|
XD bổ sung phòng học Trường
TH Tân Hưng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
1,000
|
0
|
|
-1,000
|
106
|
Cải tạo, NC MR trường THCS
Lai Hưng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
1,000
|
600
|
|
-400
|
107
|
Xây dựng bổ sung phòng học
Trường tiểu học Kim Đồng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
3,112
|
400
|
|
-2,712
|
108
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường Trung học cơ sở Lai Uyên
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
100
|
1,100
|
1,000
|
|
109
|
Trường mầm non Hưng Hòa
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
100
|
|
|
-100
|
110
|
Trường mầm non Tân Hưng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
100
|
|
|
-100
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
4
|
80,000
|
80,780
|
990
|
-210
|
|
Công trình khởi công
mới
|
|
2
|
75,000
|
75,661
|
661
|
0
|
111
|
Trường tiểu học Trừ Văn Thố
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
40,000
|
40,661
|
661
|
|
112
|
Trường trung học cơ sở Cây
Trường
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
35,000
|
35,000
|
0
|
0
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
2
|
5,000
|
5,119
|
329
|
-210
|
113
|
Trường Tiểu học Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
2,000
|
1,790
|
|
-210
|
114
|
Trường trung học cơ sở Trừ
Văn Thố
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
3,000
|
3,329
|
329
|
|
II.9
|
HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
|
|
9
|
114,185
|
114,185
|
0
|
0
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
1
|
500
|
500
|
0
|
0
|
115
|
Trường Mầm non Sơn Ca
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
500
|
500
|
0
|
0
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
8
|
113,685
|
113,685
|
0
|
0
|
|
Công trình khởi công
mới
|
|
4
|
51,000
|
51,000
|
0
|
0
|
116
|
Trường Trung học cơ sở Tân
Mỹ giai đoạn 2
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
12,000
|
12,000
|
0
|
0
|
117
|
Trường tiểu học Đất Cuốc
(Xây dựng bổ sung 9 phòng học)
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
10,000
|
10,000
|
0
|
0
|
118
|
Trường THPT Tân Bình
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
22,000
|
22,000
|
0
|
0
|
119
|
Trường mầm non Hoa Cúc
(Xây dựng bổ sung 6 phòng học)
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
7,000
|
7,000
|
0
|
0
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
3
|
60,438
|
60,438
|
0
|
0
|
120
|
Trường Mầm
non Hoa Phong Lan
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
19,000
|
19,000
|
0
|
0
|
121
|
Trường Mầm non Tân Mỹ
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
13,000
|
13,000
|
0
|
0
|
122
|
Trường trung học phổ thông
Lê Lợi
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
28,438
|
28,438
|
0
|
0
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
1
|
2,247
|
2,247
|
0
|
0
|
123
|
Trường Tiểu học Tân Thành
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
2,247
|
2,247
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 LẦN 2
NGUỒN VỐN TỈNH HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày
tháng năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Số dự án
|
Kế hoạch đầu tư công 2020
|
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2
|
Tăng
|
Giảm
|
Chênh lệch
|
|
VỐN TỈNH HỖ TRỢ CHO CẤP
HUYỆN
|
|
58
|
1,240,415
|
1,308,135
|
329,470
|
-261,750
|
67,720
|
I
|
Thành
phố Thủ Dầu Một
|
|
14
|
563,800
|
588,345
|
242,872
|
-218,327
|
24,545
|
I.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
(GIAO THÔNG)
|
|
13
|
561,800
|
586,345
|
242,872
|
-218,327
|
24,545
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
1
|
1,900
|
0
|
0
|
-1,900
|
-1,900
|
1
|
Xây dựng đường trục chính
Đông Tây
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
1,900
|
|
|
-1,900
|
-1,900
|
|
Công trình khởi công
mới
|
|
4
|
392,000
|
215,000
|
0
|
-177,000
|
-177,000
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường
phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
100,000
|
70,000
|
|
-30,000
|
-30,000
|
3
|
Mở mới đường đê bao dọc rạch
Bà Cô; CCTL: 110.000 trđ.
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
110,000
|
10,000
|
|
-100,000
|
-100,000
|
4
|
Mở mới đường Tạo lực 6 nối
dài; CCTL: 100.000 trđ.
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
117,000
|
70,000
|
|
-47,000
|
-47,000
|
5
|
Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến
đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5); CCTL: 62.000 trđ.
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
65,000
|
65,000
|
0
|
0
|
0
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
3
|
57,900
|
29,730
|
5,830
|
-34,000
|
-28,170
|
6
|
Đường Nguyễn Tri Phương
(đoạn từ cầu Thủ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
44,000
|
10,000
|
|
-34,000
|
-34,000
|
7
|
Đường Trần Văn Ơn
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
10,000
|
10,365
|
365
|
|
365
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trần
Ngọc Lên (từ ĐLBD đến đường Huỳnh Văn Lũy)
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
3,900
|
9,365
|
5,465
|
|
5,465
|
|
Thanh toán khối lượng
|
|
4
|
107,000
|
339,883
|
237,042
|
-4,159
|
232,883
|
9
|
Đường Lê Chí Dân, phường
Hiệp An
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
95,000
|
331,408
|
236,408
|
|
236,408
|
10
|
Đường Hoàng Hoa Thám II
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
2,000
|
2,634
|
634
|
|
634
|
11
|
Mở rộng vỉa hè đường Bạch Đằng
(đoạn từ ngã ba đường Ngô Quyền đến đường Định Bộ Lĩnh)
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
5,000
|
841
|
|
-4,159
|
-4,159
|
12
|
Đường Trần Ngọc Lên - ĐL Bình
Dương - đường Bùi Ngọc Thu (Đường tổ 7 ấp 1, phường Định Hòa)
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
5,000
|
5,000
|
0
|
0
|
0
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
1
|
3,000
|
1,732
|
0
|
-1,268
|
-1,268
|
13
|
Đường mở mới từ đường CMT8
đến đường Nguyễn Tri Phương (đường tổ 36, khu 5, phường Chánh Nghĩa)
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
3,000
|
1,732
|
|
-1,268
|
-1,268
|
I.3
|
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT
TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
|
|
1
|
2,000
|
2,000
|
0
|
0
|
0
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
1
|
2,000
|
2,000
|
0
|
0
|
0
|
14
|
Xây dựng trụ sở Ban chỉ
huy quân sự Tp.TDM
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
2,000
|
2,000
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Thành
phố Thuận An
|
|
6
|
74,000
|
93,177
|
25,177
|
-6,000
|
19,177
|
II.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
(GIAO THÔNG)
|
|
2
|
15,000
|
33,300
|
18,300
|
0
|
18,300
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
1
|
0
|
100
|
100
|
0
|
100
|
15
|
Nâng cấp, cải tạo đường
Bùi Hữu Nghĩa
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
|
100
|
100
|
|
100
|
|
Công trình khởi công
mới
|
|
1
|
15,000
|
33,200
|
18,200
|
0
|
18,200
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp đường
Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên)
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
15,000
|
33,200
|
18,200
|
|
18,200
|
II.2
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC -
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
|
4
|
59,000
|
59,877
|
6,877
|
-6,000
|
877
|
|
Công trình khởi công
mới
|
|
2
|
37,000
|
31,000
|
0
|
-6,000
|
-6,000
|
17
|
Trường TH Lê Thị Trung
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
25,000
|
19,000
|
|
-6,000
|
-6,000
|
18
|
Trường Tiểu học Vĩnh Phú
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
12,000
|
12,000
|
0
|
0
|
0
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
2
|
22,000
|
28,877
|
6,877
|
0
|
6,877
|
19
|
Trường THPT Trịnh Hoài Đức
(cải tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT tỉnh Bình Dương Trịnh
Hoài Đức chất lượng cao)
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
15,000
|
15,561
|
561
|
|
561
|
20
|
Trường mầm
non Hoa Mai 3
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
7,000
|
13,316
|
6,316
|
|
6,316
|
III
|
Thành
phố Dĩ An
|
|
3
|
84,000
|
80,500
|
0
|
-3,500
|
-3,500
|
III.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
(GIAO THÔNG)
|
|
2
|
78,000
|
74,500
|
0
|
-3,500
|
-3,500
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
1
|
500
|
500
|
0
|
0
|
0
|
21
|
Nâng cấp, mở rộng đường 30
tháng 4
|
UBND Tp. Dĩ An
|
1
|
500
|
500
|
0
|
0
|
0
|
|
Công trình khởi công
mới
|
|
1
|
77,500
|
74,000
|
0
|
-3,500
|
-3,500
|
22
|
Nâng cấp, mở rộng đường
Chiêu Liêu
|
UBND Tp. Dĩ An
|
1
|
77,500
|
74,000
|
|
-3,500
|
-3,500
|
III.2
|
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA -
THÔNG TIN
|
|
1
|
6,000
|
6,000
|
0
|
0
|
0
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
1
|
6,000
|
6,000
|
0
|
0
|
0
|
23
|
Khu di tích Cách mạng
& sinh thái Hố lang - giai đoạn 1
|
UBND Tp. Dĩ An
|
1
|
6,000
|
6,000
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Thị
xã Tân Uyên
|
|
6
|
66,084
|
44,763
|
652
|
-21,973
|
-21,321
|
IV.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
(GIAO THÔNG)
|
|
6
|
66,084
|
44,763
|
652
|
-21,973
|
-21,321
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
1
|
1,200
|
1,700
|
500
|
0
|
500
|
24
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐH 402, phường Tân Phước Khánh
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
1
|
1,200
|
1,700
|
500
|
|
500
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
3
|
64,884
|
42,911
|
0
|
-21,973
|
-21,973
|
25
|
Nâng cấp mặt đường ĐH 406
(đoạn từ cây xăng An Lộc đến ngã tư Xã Cũ), phường Khánh Bình
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
1
|
7,186
|
7,186
|
0
|
0
|
0
|
26
|
Nâng cấp mặt đường ĐH 406
(đoạn từ ngã tư Xã Cũ đến cầu Khánh Vân), phường Khánh Bình
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
1
|
27,698
|
27,698
|
0
|
0
|
0
|
27
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A)
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
1
|
30,000
|
8,027
|
|
-21,973
|
-21,973
|
|
Quyết toán công trình
|
|
2
|
0
|
152
|
152
|
0
|
152
|
28
|
Nâng số hộ sử dụng điện
trên địa bàn thị xã Tân Uyên các xã, phường: Thanh hội, Bạch Đằng, Phú Chánh,
Vĩnh Tân, Tân Hiệp
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
1
|
|
83
|
83
|
|
83
|
29
|
Nâng số hộ sử dụng điện
trên địa bàn thị xã Tân Uyên các xã, phường: Khánh Bình, Tân Vĩnh Hiệp, Uyên
Hưng, Tân Phước Khánh, Thái Hòa
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
1
|
|
69
|
69
|
|
69
|
V
|
Huyện
Bắc Tân Uyên
|
|
3
|
111,000
|
131,000
|
20,000
|
0
|
20,000
|
V.1
|
SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ
VÀ GIA ĐÌNH
|
|
1
|
96,000
|
96,000
|
0
|
0
|
0
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
1
|
96,000
|
96,000
|
0
|
0
|
0
|
30
|
Trung tâm Y tế huyện Bắc
Tân Uyên qui mô 100 giường bệnh - Giai đoạn I: 60 giường
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
96,000
|
96,000
|
0
|
0
|
0
|
V.2
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC -
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
|
1
|
12,000
|
32,000
|
20,000
|
0
|
20,000
|
|
Công trình khởi công
mới
|
|
1
|
12,000
|
32,000
|
20,000
|
0
|
20,000
|
31
|
Trung tâm bồi dưỡng chính
trị huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
12,000
|
32,000
|
20,000
|
|
20,000
|
V.3
|
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA -
THÔNG TIN
|
|
1
|
3,000
|
3,000
|
0
|
0
|
0
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
1
|
3,000
|
3,000
|
0
|
0
|
0
|
32
|
Trung tâm văn hóa thể thao
huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
3,000
|
3,000
|
0
|
0
|
0
|
VI
|
Thị
xã Bến Cát
|
|
6
|
118,752
|
119,611
|
10,859
|
-10,000
|
859
|
VI.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
(GIAO THÔNG)
|
|
3
|
54,077
|
64,936
|
10,859
|
0
|
10,859
|
|
Công trình khởi công
mới
|
|
1
|
48,895
|
59,754
|
10,859
|
0
|
10,859
|
33
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ
Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan
|
UBND Tx. Bến Cát
|
1
|
48,895
|
59,754
|
10,859
|
|
10,859
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
1
|
5,089
|
5,089
|
0
|
0
|
0
|
34
|
Đường gò Cào Cào
|
UBND Tx. Bến Cát
|
1
|
5,089
|
5,089
|
0
|
0
|
0
|
|
Công trình quyết
toán
|
|
1
|
93
|
93
|
0
|
0
|
0
|
35
|
Nâng cấp mặt đường, cải tạo
vỉa hè, HTCS tuyến đường từ ngã 3 vật tư đến ngã 4 Tàn Dù
|
UBND Tx. Bến Cát
|
1
|
93
|
93
|
0
|
0
|
0
|
VI.2
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
(NÔNG NGHIỆP-PTNT)
|
|
1
|
29,385
|
29,385
|
0
|
0
|
0
|
|
Công trình khởi công
mới
|
|
1
|
29,385
|
29,385
|
0
|
0
|
0
|
36
|
Khai thông uốn nắn dòng chảy
đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính
|
UBND Tx. Bến Cát
|
1
|
29,385
|
29,385
|
0
|
0
|
0
|
VI.3
|
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA -
THÔNG TIN
|
|
2
|
35,290
|
25,290
|
0
|
-10,000
|
-10,000
|
|
Công trình khởi công
mới
|
|
1
|
33,732
|
23,732
|
0
|
-10,000
|
-10,000
|
37
|
Xây dựng Công viên dọc
sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát)
|
UBND Tx. Bến Cát
|
1
|
33,732
|
23,732
|
|
-10,000
|
-10,000
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
1
|
1,558
|
1,558
|
0
|
0
|
0
|
38
|
Xây dựng tượng đài thị xã
Bến Cát
|
UBND Tx. Bến Cát
|
1
|
1,558
|
1,558
|
0
|
0
|
0
|
VII
|
Huyện
Bàu Bàng
|
|
5
|
52,000
|
50,291
|
241
|
-1,950
|
-1,709
|
VII.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
(GIAO THÔNG)
|
|
4
|
51,500
|
50,087
|
241
|
-1,654
|
-1,413
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
1
|
3,000
|
2,221
|
0
|
-779
|
-779
|
39
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH
610 xã Long Nguyên
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
3,000
|
2,221
|
|
-779
|
-779
|
|
Công trình khởi công
mới
|
|
2
|
48,500
|
47,625
|
0
|
-875
|
-875
|
40
|
Bê tông nhựa đường từ nhà Ông
Bảy Hộ đến nhà Bà Suối xã Lai Hưng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
1,000
|
125
|
|
-875
|
-875
|
41
|
Xây dựng mới đường ĐH 618
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
47,500
|
47,500
|
0
|
0
|
0
|
|
Thanh toán khối lượng
|
|
1
|
0
|
241
|
241
|
0
|
241
|
42
|
Bê tông nhựa đường liên ấp
16B xã Cây Trường II
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
|
241
|
241
|
|
241
|
VII.2
|
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA -
THÔNG TIN
|
|
1
|
500
|
204
|
0
|
-296
|
-296
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
1
|
500
|
204
|
0
|
-296
|
-296
|
43
|
Trung tâm văn hóa - thể
thao huyện
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
500
|
204
|
|
-296
|
-296
|
VIII
|
Huyện
Phú Giáo
|
|
9
|
148,026
|
153,570
|
5,544
|
0
|
5,544
|
VIII.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
(GIAO THÔNG)
|
|
9
|
148,026
|
153,570
|
5,544
|
0
|
5,544
|
|
Công trình khởi công
mới
|
|
5
|
121,487
|
124,719
|
3,232
|
0
|
3,232
|
44
|
Nâng cấp đường Cống Triết
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
20,964
|
20,964
|
0
|
0
|
0
|
45
|
Nâng cấp Đường ĐH 515
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
13,953
|
17,185
|
3,232
|
|
3,232
|
46
|
Đầu tư xây dựng đường Trần
Hưng Đạo nối dài
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
20,755
|
20,755
|
0
|
0
|
0
|
47
|
Đầu tư xây dựng đường Trần
Quang Diệu nối dài
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
25,815
|
25,815
|
0
|
0
|
0
|
48
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐH
507 (từ đường ĐT 741 đi trại giam An Phước)
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
40,000
|
40,000
|
0
|
0
|
0
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
4
|
26,539
|
28,851
|
2,312
|
0
|
2,312
|
49
|
Đường ĐH 512 (Đường Kiểm)
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
15,181
|
17,450
|
2,269
|
|
2,269
|
50
|
Bồi thường giải tỏa khu đất
giao Trung đoàn 271
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
|
10
|
10
|
|
10
|
51
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH
519
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
9,500
|
9,500
|
0
|
0
|
0
|
52
|
Đầu tư nâng cấp đường 19/5
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
1,858
|
1,891
|
33
|
|
33
|
IX
|
Huyện
Dầu Tiếng
|
|
6
|
22,753
|
46,878
|
24,125
|
0
|
24,125
|
IX.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
(GIAO THÔNG)
|
|
6
|
22,753
|
46,878
|
24,125
|
0
|
24,125
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
3
|
0
|
400
|
400
|
0
|
400
|
53
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH
704 (đoạn từ Trường THPT Phan Bội Châu đến ngã tư Minh Hòa)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
|
100
|
100
|
|
100
|
54
|
Nâng cấp các tuyến đường
còn lại trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
|
100
|
100
|
|
100
|
55
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH
704 (từ Thanh An đến Định Hiệp giai đoạn 2)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
2
|
19,652
|
39,652
|
20,000
|
0
|
20,000
|
56
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH
704 từ Thanh An, Định Hiệp đến Minh Hòa giai đoạn 2 (đoạn qua xã Định An)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
6,432
|
6,432
|
0
|
0
|
0
|
57
|
Nâng cấp nhựa đường ĐH 721
(từ ĐT 749a đến ĐT 750)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
13,220
|
33,220
|
20,000
|
|
20,000
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
1
|
3,101
|
6,826
|
3,725
|
0
|
3,725
|
58
|
Mở rộng đường từ trước Huyện
ủy - UBND huyện đến đường Cách mạng tháng 8
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
3,101
|
6,826
|
3,725
|
|
3,725
|
PHỤ LỤC VII
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 LẦN 2
-
NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày tháng
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Số dự án
|
Kế hoạch đầu tư công 2020
|
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2
|
|
TỔNG SỐ
|
2
|
505,200
|
505,200
|
|
Ngành Cấp thoát nước -
Môi trường
|
2
|
156,580
|
262,580
|
1
|
Cải thiện môi trường nước
Nam Bình Dương - Giai đoạn II
|
1
|
105,750
|
211,750
|
2
|
Hệ thống thoát nước và xử
lý nước thải khu vực Dĩ An
|
1
|
50,830
|
50,830
|
|
Chưa phân bổ
|
|
348,620
|
242,620
|
PHỤ LỤC VIII
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 LẦN 2
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày
tháng năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Số dự án
|
Kế hoạch đầu tư công 2020
|
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2
|
|
TỔNG SỐ
|
2
|
41,100
|
41,100
|
I
|
VỐN ĐẦU TƯ THEO CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2
|
41,100
|
41,100
|
|
Các hoạt động kinh tế
(Giao thông)
|
2
|
41,100
|
41,100
|
1
|
Dự án đường Mỹ Phước - Tân
Vạn nối dài
|
1
|
11,760
|
11,760
|
2
|
Dự án xây dựng đường Bắc
Nam 3
|
1
|
29,340
|
29,340
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IX
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 LẦN 2
NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày
tháng năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Kế hoạch đầu tư công 2020
|
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2
|
|
TỔNG SỐ
|
616,000
|
616,000
|
|
Phân bổ dự án
|
273,457
|
273,457
|
1
|
Cải thiện môi trường nước
Nam Bình Dương - Giai đoạn II
|
147,000
|
147,000
|
2
|
Hệ thống thoát nước và xử
lý nước thải khu vực Dĩ An
|
126,457
|
126,457
|
|
Chưa phân bổ
|
342,543
|
342,543
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC X
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 LẦN
2
NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày tháng
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Số dự án
|
Kế hoạch đầu tư công 2020
|
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2
|
Chênh lệch
|
|
TỔNG SỐ (A+B)
|
|
20
|
1,099,664
|
1,099,664
|
0
|
A
|
VỐN TỈNH TẬP TRUNG
(I+II)
|
|
5
|
365,000
|
365,000
|
0
|
I
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
|
1
|
93,000
|
93,000
|
0
|
1
|
Mở rộng Trung tâm giáo dục
lao động - Tạo việc làm tỉnh Bình Dương
|
Sở Lao động - TB và Xã hội
|
1
|
93,000
|
93,000
|
0
|
II
|
VỐN TỈNH HỖ TRỢ CẤP HUYỆN
|
|
4
|
272,000
|
272,000
|
-127,000
|
2
|
Mở mới đường đê bao dọc rạch
Bà Cô
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
110,000
|
10,000
|
-100,000
|
3
|
Mở mới đường Tạo lực 6 nối
dài
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
100,000
|
70,000
|
-30,000
|
4
|
Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến
đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5), phường Phú Mỹ
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
62,000
|
65,000
|
3,000
|
5
|
Đường Lê Chí Dân, phường
Hiệp An
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1
|
|
127,000
|
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(I+II+…+VIII)
|
|
15
|
734,664
|
734,664
|
0
|
I
|
THỦ DẦU MỘT
|
|
2
|
90,000
|
90,000
|
0
|
6
|
Xây dựng THCS Tương Bình Hiệp
(cơ sở cũ) - tiểu học Kim Đồng, phường Hiệp An
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
45,000
|
45,000
|
0
|
7
|
Xây dựng TH Tương Bình Hiệp
(cơ sở cũ) - mầm non Hoa Sen, phường Tương Bình Hiệp
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
45,000
|
45,000
|
0
|
II
|
THUẬN AN
|
|
4
|
265,500
|
266,000
|
-49,500
|
8
|
Xây dựng đường vào khu
Trung tâm chính trị - hành chính thị xã Thuận An
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
59,500
|
40,000
|
-19,500
|
9
|
Xây dựng mới đường Hưng Định
15, phường Hưng Định, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
170,000
|
140,000
|
-30,000
|
10
|
Xây dựng mới tuyến đường
An Thạnh 63-64 (Đoạn từ đường Thủ Khoa Huân đến đường Hồ Văn Mên)
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
|
50,000
|
|
11
|
Trường Mầm
non Hoa Cúc 10
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
36,000
|
36,000
|
0
|
III
|
|
|
1
|
85,000
|
85,000
|
0
|
12
|
Xây dựng đường từ đường Trần
Hưng Đạo đi đường Võ Thị Sáu
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
85,000
|
85,000
|
0
|
IV
|
TÂN UYÊN
|
|
2
|
117,000
|
117,000
|
0
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐH 425
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
100,000
|
100,000
|
0
|
14
|
Xây dựng Hội trường Trung
tâm Bồi dưỡng chính trị thị xã Tân Uyên
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
17,000
|
17,000
|
0
|
V
|
BẮC TÂN UYÊN
|
|
1
|
13,500
|
13,500
|
0
|
15
|
Xây dựng Đài tưởng niệm Liệt
sỹ huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
13,500
|
13,500
|
0
|
VI
|
BẾN CÁT
|
|
1
|
43,000
|
43,000
|
0
|
16
|
Trường Tiểu học Mỹ Phước
II
|
UBND Tx Bến Cát
|
1
|
43,000
|
43,000
|
0
|
VII
|
PHÚ GIÁO
|
|
2
|
64,500
|
49,993
|
-14,507
|
17
|
Nâng cấp đường ĐH 516 (đường
Tân Long - An Long)
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
32,500
|
27,813
|
-4,687
|
18
|
Nâng cấp đường ĐH 502 (từ
ngã 3 cây khô đến cầu Vàm Vá 2)
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
32,000
|
22,180
|
-9,820
|
VIII
|
DẦU TIẾNG
|
|
2
|
56,164
|
70,171
|
14,007
|
19
|
Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật
đô thị Minh Hòa
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
49,712
|
63,719
|
14,007
|
20
|
Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật
đô thị Bến Súc (Tuyến đường N1, N2, N3, N4)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
6,452
|
6,452
|
0
|
PHỤ LỤC XI
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 LẦN 2
NGUỒN VỐN KHÁC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày tháng
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch điều chỉnh ĐTC trung hạn
|
Điều chỉnh KH 2020 lần 2
|
|
TỔNG SỐ
|
|
4,240,000
|
1,523,271
|
I
|
HẠ TẦNG KINH TẾ
|
|
2,379,554
|
1,059,714
|
1
|
Giải phóng mặt bằng công trình
đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính
huyện Bàu Bàng, huyện Bắc Tân Uyên
|
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
891,573
|
279,073
|
2
|
Xây dựng đường từ Tân
Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú
Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
250,117
|
250,117
|
3
|
Xây dựng đường Thủ Biên -
Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1)
|
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
230,828
|
107,488
|
4
|
Giải phóng mặt bằng cho dự
án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị
|
UBND thành phố Thuận An
|
500
|
500
|
5
|
Giải phóng mặt bằng cho dự
án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ nút Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong
|
UBND thành phố Thuận An
|
300,000
|
300,000
|
6
|
Giải phóng mặt bằng cho dự
án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến cầu Ông Bố
|
UBND thành phố Thuận An
|
500
|
500
|
7
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng
Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
98,537
|
14,537
|
8
|
Xây dựng đường và cầu kết
nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh
|
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
107,499
|
107,499
|
II
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA XÃ HỘI
|
|
733,914
|
463,557
|
9
|
Khối kỹ thuật trung tâm và
nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và
Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)
|
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
325,928
|
91,778
|
10
|
Trạm xử lý nước thải cho
các bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước.
(gđ 1)
|
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
55,795
|
19,588
|
11
|
Thiết bị Bệnh viện đa khoa
1500 giường
|
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương
|
352,191
|
352,191
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC XII
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 LẦN
2
DANH MỤC DỰ ÁN VỐN TỈNH BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO CẤP HUYỆN TỪ NGUỒN VỐN KẾT DƯ
NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày tháng
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Số dự án
|
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2
|
|
TỔNG SỐ
|
|
66
|
1,190,841
|
I
|
THỦ
DẦU MỘT
|
|
1
|
576,535
|
1
|
Đường Bùi Ngọc Thu
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
1
|
576,535
|
II
|
THUẬN
AN
|
|
5
|
210,000
|
2
|
Xây dựng mới đường An Thạnh
24 (Đoạn từ đường Hương lộ 9 đến giáp ranh phường Phú Thọ)
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
80,000
|
3
|
Xây dựng mới đường Nguyễn
Chí Thanh nối dài
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
25,000
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
D2; N9 khu dân cư Thuận Giao
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
25,000
|
5
|
Khu trung tâm văn hóa thể
dục thể thao thị xã Thuận An (Khu chùa Thiên Phước)
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
30,000
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trịnh
Hoài Đức
|
UBND Tp. Thuận An
|
1
|
50,000
|
IV
|
TÂN
UYÊN
|
|
25
|
100,000
|
7
|
Xây dựng bến xe khách Tân
Uyên (dự án đầu tư)
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
7,000
|
8
|
Cải tạo, mở rộng Công viên
Trung tâm Văn hóa thị xã Tân Uyên
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
9,500
|
9
|
Nâng cấp BTNN tuyến đường
tổ 3, khu phố 6, phường Uyên Hưng
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
5,500
|
10
|
Bê tông nhựa đường GTĐT đồi
16 (đoạn từ nhà bà Võ Thị Sử đến nhà ông Trương Văn Mai), khu phố Cây Chàm,
phường Thạnh Phước
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
2,500
|
11
|
Xây dựng lưới điện phục vụ
sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã Tân Vĩnh Hiệp
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
1,800
|
12
|
Nhà tang lễ thị xã Tân
Uyên
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
7,000
|
13
|
Xây dựng đồn công an khu
công nghiệp Nam Tân Uyên
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
2,200
|
14
|
Nâng cấp mở rộng đường
ĐĐT.Tân Phước Khánh 07 Ngã tư nhà ông phạm Hồng Công KP Khánh Hội đến ngã ba
công ty Khánh Hội
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
3,800
|
15
|
Nâng cấp BTNN đường
ĐĐT.Tân Phước Khánh 09
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
2,100
|
16
|
Xây dựng các tuyến đường
khu phố 3, phường Uyên Hưng
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
2,000
|
17
|
Xây dựng Mặt trận và Khối
Đoàn thể phường Tân Phước Khánh
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
1,500
|
18
|
Xây dựng trụ sở làm việc Ủy
ban mặt trận tổ quốc và Khối Đoàn thể thị xã Tân Uyên ( kể cả gói TBị 1.500 )
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
1,500
|
19
|
Cổng chào thị xã Tân Uyên
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
2,500
|
20
|
Đầu tư xây dựng nâng cấp
các tuyến điện phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã Bạch Đằng và Thạnh
Hội
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
2,000
|
21
|
Nâng cấp BTN tuyến đường
ĐX 10, ấp Hóa Nhựt, xã Tân Vĩnh Hiệp
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
4,500
|
22
|
Xây dựng Trung tâm văn hóa
thể thao - Thư viện thị xã Tân Uyên
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
7,000
|
23
|
Nâng cấp bê tông nhựa đường
GTNT từ ĐT 742 (nhà ông Luận) đến giáp đường ĐH 409, ấp 3, xã Vĩnh Tân
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
7,000
|
24
|
Xây dựng nhà làm việc, nhà
ở đội cảnh sát 113
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
3,200
|
25
|
Xây dựng trụ sở Khối đoàn
thể xã Thạnh Hội
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
5,000
|
26
|
Xây dựng trụ sở Khối đoàn
thể xã Tân Vĩnh Hiệp
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
5,000
|
27
|
Xây dựng trụ sở Khối đoàn
thể phường Thạnh Phước
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
3,600
|
28
|
Xây dựng trạm y tế xã Bạch
Đằng
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
5,000
|
29
|
Trung tâm Văn hóa thể thao
xã Phú Chánh
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
2,800
|
30
|
Nâng cấp BTN đường bờ
sông, xã Bạch Đằng
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
3,000
|
31
|
Nâng cấp BTN tuyến đường
Khánh Bình 13
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1
|
3,000
|
V
|
BẮC
TÂN UYÊN
|
|
9
|
61,300
|
32
|
Trung tâm văn hóa - Học tập
cộng đồng xã Tân Lập (giai đoạn 1)
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
9,000
|
33
|
Trung tâm văn hóa, thể
thao - học tập cộng đồng xã Lạc An (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
9,000
|
34
|
Trung tâm văn hóa, thể thao
- học tập cộng đồng xã Đất Cuốc (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
9,000
|
35
|
Trung tâm Văn hóa, thể
thao - học tập cộng đồng xã Hiếu Liêm (giai đoạn 1)
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
9,000
|
36
|
Trung tâm Văn hóa, Thể
thao - Học tập cộng đồng xã Bình Mỹ (Giai đoạn 1)
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
9,000
|
37
|
Nhà làm việc Quản lý hành
chính - trật tự xã hội công an huyện
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
5,000
|
38
|
Trung tâm văn hóa - Học tập
cộng đồng xã Tân Định (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
7,100
|
39
|
Nâng cấp bê tông nhựa đường
GTNT Tân Lập 02 (đoạn từ Km1+000 đến Km2+000)
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
3,500
|
40
|
Nâng cấp bê tông nhựa đường
Bình Mỹ 37
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
700
|
VI
|
BẾN
CÁT
|
|
9
|
81,043
|
41
|
Sở Chỉ huy - Ban Chỉ huy
Quân sự thị xã Bến Cát. (giai đoạn 2)
|
UBND Tx Bến Cát
|
1
|
14,493
|
42
|
Xây dựng Hội trường Công
an thị xã Bến Cát.
|
UBND Tx Bến Cát
|
1
|
8,024
|
43
|
Xây dựng mới Trụ sở Thị Ủy
Bến Cát.
|
UBND Tx Bến Cát
|
1
|
13,743
|
44
|
Nâng cấp tuyến đường ĐH
606 đến đường ĐT 748, xã An Điền
|
UBND Tx Bến Cát
|
1
|
6,480
|
45
|
Nâng cấp BTNN tuyến đường
từ QL13 khúc nhạc tình đến Công ty Hồng Hà khu phố 3, phường Tân Định
|
UBND Tx Bến Cát
|
1
|
6,744
|
46
|
Nâng cấp tuyến đường Bầu
Tây (Sinh Thái) - ĐH 609, ấp Phú Thứ, xã Phú An
|
UBND Tx Bến Cát
|
1
|
4,742
|
47
|
Trụ sở làm việc Trung tâm
Phát triển quỹ đất thị xã Bến Cát
|
UBND Tx Bến Cát
|
1
|
5,201
|
48
|
Xây dựng Hội trường UBND
phường Thới Hòa
|
UBND Tx Bến Cát
|
1
|
5,377
|
49
|
Xây dựng hạ tầng khu Trung
tâm văn hóa, Thể thao và dịch vụ công cộng thị xã Bến Cát
|
UBND Tx Bến Cát
|
1
|
16,239
|
VII
|
PHÚ
GIÁO
|
|
2
|
14,563
|
50
|
Xây dựng Nhà khách Công an
huyện
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
7,000
|
51
|
Xây dựng trụ sở làm việc MTTQ,
khối đoàn thể xã Vĩnh Hòa
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
7,563
|
VIII
|
DẦU
TIẾNG
|
|
8
|
114,400
|
52
|
Xây dựng Khu di tích lịch
sử Chiến khu Long Nguyên (Khu căn cứ Tỉnh ủy) giai đoạn 1
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
14,600
|
53
|
Nâng cấp đường Ngô Quyền,
khu phố 1, thị trấn Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
6,300
|
54
|
Chỉnh trang khu dân cư khu
phố 4B - thị trấn Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
28,500
|
55
|
Khán đài sân bóng đá huyện
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
9,200
|
56
|
Nâng cấp tường vào TTVH
TT-TT huyện (đoạn giáp khu dân cư)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
8,300
|
57
|
Trạm y tế xã Định An
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
11,200
|
58
|
Nâng cấp ngã tư Minh Hòa
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
26,300
|
59
|
Chợ An Lập (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
10,000
|
IX
|
BÀU
BÀNG
|
|
7
|
33,000
|
60
|
XD mới Hội trường UBND xã
Trừ Văn Thố
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
3,500
|
61
|
Đường dây trung, hạ thế và
3 trạm biến áp 1x 50KVA cấp điện cho các hộ dân khu vực ấp 1,4 xã Trừ Văn Thố.
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
1,500
|
62
|
Đường dây trung, hạ thế và
trạm biến áp cấp điện cho các hộ dân khu phố Đồng chèo, tăng công suất trạm
biến áp UBND Thị trấn Lai Uyên
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
2,000
|
63
|
Đường dây trung, hạ thế và
2 trạm biến áp 1x 50KVA cấp điện cho các hộ dân khu phố Bàu Hốt , thị trấn
Lai Uyên
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
1,000
|
64
|
Nâng cấp bê tông nhựa nóng
đường Bắc Bến Tượng ( đường Lai Hưng -20 đoạn từ ngã 3 văn phòng ấp Bến Tượng
đến ngã 3 giáp đường láng nhựa Viện nghiên cứu cao su, xã Lai Hưng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
3,500
|
65
|
Bê tông nhựa nóng đường
liên ấp 3,4 ( GĐ2) xã Trừ Văn Thố
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
4,500
|
66
|
Xây dựng nhà công vụ
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
17,000
|
PHỤ LỤC XIII
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN NGƯNG BỐ TRÍ VỐN TRONG KẾ
HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 LẦN 2
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày
tháng năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
KH 2020
|
Điều chỉnh KH 2020
|
Số vốn ngưng bố trí
|
|
TỔNG SỐ
|
|
71,373
|
0
|
-71,373
|
1
|
Nạo vét, gia cố Suối Cái
và các tuyến suối còn lại từ sau cầu Thợ Ụt 100m đến sông Đồng Nai
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
2,000
|
0
|
-2,000
|
2
|
Hệ thông ghi âm, ghi hình
Nhà hỏi cung các cơ sở giam giữ
|
Công an tỉnh
|
500
|
0
|
-500
|
3
|
Hệ thống xử lý nước thải
các cơ sở giam giữ Công an tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
500
|
0
|
-500
|
4
|
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp
và mở rộng Nhà tạm giữ Công an thị xã Tân Uyên
|
Công an tỉnh
|
500
|
0
|
-500
|
5
|
Xây dựng Đội chữa cháy
chuyên nghiệp khu vực Tân Vĩnh Hiệp
|
Công an tỉnh
|
500
|
0
|
-500
|
6
|
Xây dựng Đội chữa cháy
chuyên nghiệp khu vực Tam Lập
|
Công an tỉnh
|
500
|
0
|
-500
|
7
|
Xây dựng Đội chữa cháy
chuyên nghiệp khu vực Tân Thành
|
Công an tỉnh
|
500
|
0
|
-500
|
8
|
Mua sắm trang thiết bị,
phương tiện chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực
Tân Vĩnh Hiệp
|
Công an tỉnh
|
500
|
0
|
-500
|
9
|
Mua sắm trang thiết bị,
phương tiện chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực
Tam Lập
|
Công an tỉnh
|
500
|
0
|
-500
|
10
|
Xây dựng Đội chữa cháy
chuyên nghiệp khu vực Hiệp An
|
Công an tỉnh
|
500
|
0
|
-500
|
11
|
Xây dựng Đội chữa cháy
chuyên nghiệp khu vực Thanh Phước
|
Công an tỉnh
|
500
|
0
|
-500
|
12
|
Bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư cho khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện chuyên khoa Tâm thần và bệnh viện
Lao và Bệnh phổi
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1,000
|
0
|
-1,000
|
13
|
Trung tâm văn hóa thể thao
công nhân lao động tỉnh Bình Dương
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
3,264
|
0
|
-3,264
|
14
|
Cổng chào tỉnh Bình Dương
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
1,000
|
0
|
-1,000
|
15
|
Trường Trung học cơ sở
Đông Chiêu
|
UBND Tx. Dĩ An
|
56,009
|
0
|
-56,009
|
16
|
XD bổ sung phòng học Trường
TH Tân Hưng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1,000
|
0
|
-1,000
|
17
|
Trường mầm non Hưng Hòa
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
100
|
0
|
-100
|
18
|
Trường mầm non Tân Hưng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
100
|
0
|
-100
|
19
|
Xây dựng đường trục chính
Đông Tây
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
1,900
|
0
|
-1,900
|
PHỤ LỤC XIV
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH ĐIỀU
CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 LẦN 2
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày tháng
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
KH 2020
|
Điều chỉnh
KH 2020
|
Số vốn bổ
sung
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
1,307,091
|
1,307,091
|
1
|
Xây dựng hạ lưu các cống
ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
0
|
200
|
200
|
2
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750
(đoạn từ ngã 4 làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
0
|
200
|
200
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng ĐT744
(đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cần Cát)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
0
|
200
|
200
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường
vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
0
|
200
|
200
|
5
|
Nâng cấp mở rộng đường An
Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần
|
UBND thành phố Dĩ An
|
0
|
100
|
100
|
6
|
Cải thiện môi trường nước
Nam Bình Dương bảo vệ lưu vực Sông Đồng Nai
|
Ban QLDA chuyên ngành nước thải Bình Dương
|
0
|
2,673
|
2,673
|
7
|
Dự án nâng công suất nhà
máy, đầu tư các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bạch
Đằng, xã Thạnh Hội - thị xã Tân Uyên
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
0
|
1,000
|
1,000
|
8
|
Xây dựng Khu văn phòng và
hợp tác quốc tế, đầu tư thiết bị đào tạo cho Trường Cao đẳng nghề Việt Nam -
Singapore
|
Trường CĐN Việt Nam - Singapore
|
0
|
100
|
100
|
9
|
Khối giáo dục và đào tạo -
khối ký túc xá học viên thân nhân người bệnh
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
0
|
100
|
100
|
10
|
Bãi đậu xe, công viên cây
xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh
viên đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sức khỏe cán bộ tỉnh
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
0
|
50
|
50
|
11
|
Dự án nâng cao năng lực tạo
lập và phát triển nguồn khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
0
|
100
|
100
|
12
|
Dự án nâng cao năng lực kiểm
định, thử nghiệm thuộc Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
0
|
100
|
100
|
13
|
Trang thiết bị nội thất
cho Trung tâm hoạt động Công đoàn tỉnh BD
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
0
|
100
|
100
|
14
|
Bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài về hướng khu công nghiệp Mỹ Phước II
và III
|
UBND thị xã Bến Cát
|
0
|
36,000
|
36,000
|
15
|
Dự án tổng thể bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT747B đoạn từ nút
giao Miếu Ông Cù đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
0
|
500
|
500
|
16
|
Đường vào Trung tâm Chính
trị - Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
0
|
12,113
|
12,113
|
17
|
Xây dựng đường ven sông
Sài Gòn - giai đoạn I (Đoạn từ ngã ba Cây Dầu đường Bùi Quốc Khánh - Nguyễn
Tri Phương đến cầu Thủ Ngữ), phường Chánh Nghĩa
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
0
|
7,487
|
7,487
|
18
|
Xây dựng trạm thủy văn
trên sông Sài Gòn (Trạm thủy văn cầu Vĩnh Bình - Sài Gòn)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0
|
300
|
300
|
19
|
Thiết bị bệnh viện chuyên
khoa tâm thần
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
0
|
353
|
353
|
20
|
Đầu tư trang thiết bị phục
vụ Báo Bình Dương điện tử giai đoạn 3
|
Báo Bình Dương
|
0
|
32
|
32
|
21
|
Tượng đài chiến thắng Phước
Thành
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
0
|
172
|
172
|
22
|
Trùng tu, tôn tạo di tích
lịch sử Đình Phú Long
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
0
|
647
|
647
|
23
|
Trụ sở làm việc Công an Phường
Chánh Phú Hòa
|
Công an tỉnh
|
0
|
666
|
666
|
24
|
Xây dựng Đội cảnh sát PCCC
khu vực thuộc Phòng Cảnh sát PC&CC số 1 (Phường Phú Mỹ - Tp Thủ Dầu Một)
|
Công an tỉnh
|
0
|
194
|
194
|
25
|
Nâng cấp trung tâm y tế
huyện Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
0
|
100
|
100
|
26
|
Nhà thi đấu đa năng Trung
tâm Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh Bình Dương
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
0
|
100
|
100
|
27
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường THCS Định Hòa
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
0
|
100
|
100
|
28
|
Xây dựng mới bổ sung 'Trường
THCS Tương Bình Hiệp
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
0
|
100
|
100
|
29
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường THCS Nguyễn Văn Cừ
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
0
|
100
|
100
|
30
|
Xây dựng mới bổ sung Trường
THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
0
|
100
|
100
|
31
|
Nâng cấp cải tạo Trường
THCS Chánh Nghĩa
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
0
|
100
|
100
|
32
|
Xây dựng mới bổ sung Trường
Trung học cơ sở Bình Chuẩn
|
UBND Tp. Thuận An
|
0
|
176
|
176
|
33
|
Cải tạo xây dựng bổ sung
Trường Trung học phổ thông Trịnh Hoài Đức
|
UBND Tp. Thuận An
|
0
|
150
|
150
|
34
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng
Trường THCS Nguyễn Trung Trực
|
UBND Tp. Thuận An
|
0
|
150
|
150
|
35
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
|
UBND Tp. Thuận An
|
0
|
150
|
150
|
36
|
Trường tiểu học Lái Thiêu
2
|
UBND Tp. Thuận An
|
0
|
150
|
150
|
37
|
Trường MN Hoa Cúc 2
|
UBND Tp. Thuận An
|
0
|
150
|
150
|
38
|
Trường trung học cơ sở
Bình Thắng
|
UBND Tp. Dĩ An
|
0
|
5
|
5
|
39
|
Xây dựng bổ sung Trường
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
UBND Tp. Dĩ An
|
0
|
5
|
5
|
40
|
Trường tiểu học Nguyễn
Khuyến - giai đoạn 2
|
UBND Tp. Dĩ An
|
0
|
5
|
5
|
41
|
Trường tiểu học Hội Nghĩa
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
0
|
19
|
19
|
42
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường tiểu học Thanh Tuyền
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
0
|
50
|
50
|
43
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường tiểu học Long Tân
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
0
|
50
|
50
|
44
|
Nâng cấp, cải tạo đường
Bùi Hữu Nghĩa
|
UBND Tx. Thuận An
|
-
|
100
|
100
|
45
|
Nâng số hộ sử dụng điện
trên địa bàn thị xã Tân Uyên các xã, phường: Thanh hội, Bạch Đằng, Phú
Chánh, Vĩnh Tân, Tân Hiệp
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
0
|
83
|
83
|
46
|
Nâng số hộ sử dụng điện
trên địa bàn thị xã Tân Uyên các xã, phường: Khánh Bình, Tân Vĩnh Hiệp, Uyên
Hưng, Tân Phước Khánh, Thái Hòa
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
0
|
69
|
69
|
47
|
Bê tông nhựa đường liên ấp
16B xã Cây Trường II
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
0
|
241
|
241
|
48
|
Bồi thường giải tỏa khu đất
giao Trung đoàn 271
|
UBND huyện Phú Giáo
|
0
|
10
|
10
|
49
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH
704 (đoạn từ Trường THPT Phan Bội Châu đến ngã tư Minh Hòa)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
0
|
100
|
100
|
50
|
Nâng cấp các tuyến đường
còn lại trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
0
|
100
|
100
|
51
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH
704 (từ Thanh An đến Định Hiệp giai đoạn 2)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
0
|
200
|
200
|
52
|
Xây dựng mới tuyến đường
An Thạnh 63-64 (Đoạn từ đường Thủ Khoa Huân đến đường Hồ Văn Mên)
|
UBND Tp. Thuận An
|
0
|
50,000
|
50,000
|
53
|
Đường Bùi Ngọc Thu
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
0
|
576,535
|
576,535
|
54
|
Xây dựng mới đường An Thạnh
24 (Đoạn từ đường Hương lộ 9 đến giáp ranh phường Phú Thọ)
|
UBND Tp. Thuận An
|
0
|
80,000
|
80,000
|
55
|
Xây dựng mới đường Nguyễn
Chí Thanh nối dài
|
UBND Tp. Thuận An
|
0
|
25,000
|
25,000
|
56
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
D2; N9 khu dân cư Thuận Giao
|
UBND Tp. Thuận An
|
0
|
25,000
|
25,000
|
57
|
Khu trung tâm văn hóa thể
dục thể thao thị xã Thuận An (Khu chùa Thiên Phước)
|
UBND Tp. Thuận An
|
0
|
30,000
|
30,000
|
58
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trịnh
Hoài Đức
|
UBND Tp. Thuận An
|
0
|
50,000
|
50,000
|
59
|
Xây dựng bến xe khách Tân
Uyên (dự án đầu tư)
|
UBND Tx Tân Uyên
|
0
|
7,000
|
7,000
|
60
|
Cải tạo, mở rộng Công viên
Trung tâm Văn hóa thị xã Tân Uyên
|
UBND Tx Tân Uyên
|
0
|
9,500
|
9,500
|
61
|
Nâng cấp BTNN tuyến đường
tổ 3, khu phố 6, phường Uyên Hưng
|
UBND Tx Tân Uyên
|
0
|
5,500
|
5,500
|
62
|
Bê tông nhựa đường GTĐT đồi
16 (đoạn từ nhà bà Võ Thị Sử đến nhà ông Trương Văn Mai), khu phố Cây Chàm,
phường Thạnh Phước
|
UBND Tx Tân Uyên
|
0
|
2,500
|
2,500
|
63
|
Xây dựng lưới điện phục vụ
sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã Tân Vĩnh Hiệp
|
UBND Tx Tân Uyên
|
0
|
1,800
|
1,800
|
64
|
Nhà tang lễ thị xã Tân
Uyên
|
UBND Tx Tân Uyên
|
0
|
7,000
|
7,000
|
65
|
Xây dựng đồn công an khu
công nghiệp Nam Tân Uyên
|
UBND Tx Tân Uyên
|
0
|
2,200
|
2,200
|
66
|
Nâng cấp mở rộng đường
ĐĐT. Tân Phước Khánh 07 Ngã tư nhà ông phạm Hồng Công KP Khánh Hội đến ngã ba
công ty Khánh Hội
|
UBND Tx Tân Uyên
|
0
|
3,800
|
3,800
|
67
|
Nâng cấp BTNN đường ĐĐT.
Tân Phước Khánh 09
|
UBND Tx Tân Uyên
|
0
|
2,100
|
2,100
|
68
|
Xây dựng các tuyến đường
khu phố 3, phường Uyên Hưng
|
UBND Tx Tân Uyên
|
0
|
2,000
|
2,000
|
69
|
Xây dựng Mặt trận và Khối
Đoàn thể phường Tân Phước Khánh
|
UBND Tx Tân Uyên
|
0
|
1,500
|
1,500
|
70
|
Xây dựng trụ sở làm việc Ủy
ban mặt trận tổ quốc và Khối Đoàn thể thị xã Tân Uyên ( kể cả gói TBị 1.500
)
|
UBND Tx Tân Uyên
|
0
|
1,500
|
1,500
|
71
|
Cổng chào thị xã Tân Uyên
|
UBND Tx Tân Uyên
|
0
|
2,500
|
2,500
|
72
|
Đầu tư xây dựng nâng cấp
các tuyến điện phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã Bạch Đằng và Thạnh
Hội
|
UBND Tx Tân Uyên
|
0
|
2,000
|
2,000
|
73
|
Nâng cấp BTN tuyến đường
ĐX 10, ấp Hóa Nhựt, xã Tân Vĩnh Hiệp
|
UBND Tx Tân Uyên
|
0
|
4,500
|
4,500
|
74
|
Xây dựng Trung tâm văn hóa
thể thao - Thư viện thị xã Tân Uyên
|
UBND Tx Tân Uyên
|
0
|
7,000
|
7,000
|
75
|
Nâng cấp bê tông nhựa đường
GTNT từ ĐT 742 (nhà ông Luận) đến giáp đường ĐH 409, ấp 3, xã Vĩnh Tân
|
UBND Tx Tân Uyên
|
0
|
7,000
|
7,000
|
76
|
Xây dựng nhà làm việc, nhà
ở đội cảnh sát 113
|
UBND Tx Tân Uyên
|
0
|
3,200
|
3,200
|
77
|
Xây dựng trụ sở Khối đoàn
thể xã Thạnh Hội
|
UBND Tx Tân Uyên
|
0
|
5,000
|
5,000
|
78
|
Xây dựng trụ sở Khối đoàn
thể xã Tân Vĩnh Hiệp
|
UBND Tx Tân Uyên
|
0
|
5,000
|
5,000
|
79
|
Xây dựng trụ sở Khối đoàn thể
phường Thạnh Phước
|
UBND Tx Tân Uyên
|
0
|
3,600
|
3,600
|
80
|
Xây dựng trạm y tế xã Bạch
Đằng
|
UBND Tx Tân Uyên
|
0
|
5,000
|
5,000
|
81
|
Trung tâm Văn hóa thể thao
xã Phú Chánh
|
UBND Tx Tân Uyên
|
0
|
2,800
|
2,800
|
82
|
Nâng cấp BTN đường bờ
sông, xã Bạch Đằng
|
UBND Tx Tân Uyên
|
0
|
3,000
|
3,000
|
83
|
Nâng cấp BTN tuyến đường
Khánh Bình 13
|
UBND Tx Tân Uyên
|
0
|
3,000
|
3,000
|
84
|
Trung tâm văn hóa - Học
tập cộng đồng xã Tân Lập (giai đoạn 1)
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
0
|
9,000
|
9,000
|
85
|
Trung tâm văn hóa, thể
thao - học tập cộng đồng xã Lạc An (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
0
|
9,000
|
9,000
|
86
|
Trung tâm văn hóa, thể
thao - học tập cộng đồng xã Đất Cuốc (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
0
|
9,000
|
9,000
|
87
|
Trung tâm Văn hóa, thể
thao - học tập cộng đồng xã Hiếu Liêm (giai đoạn 1)
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
0
|
9,000
|
9,000
|
88
|
Trung tâm Văn hóa, Thể
thao - Học tập cộng đồng xã Bình Mỹ (Giai đoạn 1)
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
0
|
9,000
|
9,000
|
89
|
Nhà làm việc Quản lý hành
chính - trật tự xã hội công an huyện
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
0
|
5,000
|
5,000
|
90
|
Trung tâm văn hóa - Học
tập cộng đồng xã Tân Định (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
0
|
7,100
|
7,100
|
91
|
Nâng cấp bê tông nhựa đường
GTNT Tân Lập 02 (đoạn từ Km1+000 đến Km2+000)
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
0
|
3,500
|
3,500
|
92
|
Nâng cấp bê tông nhựa đường
Bình Mỹ 37
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
0
|
700
|
700
|
93
|
Sở Chỉ huy - Ban Chỉ huy
Quân sự thị xã Bến Cát. (giai đoạn 2)
|
UBND Tx Bến Cát
|
0
|
14,493
|
14,493
|
94
|
Xây dựng Hội trường Công
an thị xã Bến Cát.
|
UBND Tx Bến Cát
|
0
|
8,024
|
8,024
|
95
|
Xây dựng mới Trụ sở Thị Ủy
Bến Cát.
|
UBND Tx Bến Cát
|
0
|
13,743
|
13,743
|
96
|
Nâng cấp tuyến đường ĐH
606 đến đường ĐT 748, xã An Điền
|
UBND Tx Bến Cát
|
0
|
6,480
|
6,480
|
97
|
Nâng cấp BTNN tuyến đường
từ QL13 khúc nhạc tình đến Công ty Hồng Hà khu phố 3, phường Tân Định
|
UBND Tx Bến Cát
|
0
|
6,744
|
6,744
|
98
|
Nâng cấp tuyến đường Bầu Tây
(Sinh Thái) - ĐH 609, ấp Phú Thứ, xã Phú An
|
UBND Tx Bến Cát
|
0
|
4,742
|
4,742
|
99
|
Trụ sở làm việc Trung tâm
Phát triển quỹ đất thị xã Bến Cát
|
UBND Tx Bến Cát
|
0
|
5,201
|
5,201
|
100
|
Xây dựng Hội trường UBND
phường Thới Hòa
|
UBND Tx Bến Cát
|
0
|
5,377
|
5,377
|
101
|
Xây dựng hạ tầng khu Trung
tâm văn hóa, Thể thao và dịch vụ công cộng thị xã Bến Cát
|
UBND Tx Bến Cát
|
0
|
16,239
|
16,239
|
102
|
Xây dựng Nhà khách Công an
huyện
|
UBND huyện Phú Giáo
|
0
|
7,000
|
7,000
|
103
|
Xây dựng trụ sở làm việc MTTQ,
khối đoàn thể xã Vĩnh Hòa
|
UBND huyện Phú Giáo
|
0
|
7,563
|
7,563
|
104
|
Xây dựng Khu di tích lịch
sử Chiến khu Long Nguyên (Khu căn cứ Tỉnh ủy) giai đoạn 1
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
0
|
14,600
|
14,600
|
105
|
Nâng cấp đường Ngô Quyền,
khu phố 1, thị trấn Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
0
|
6,300
|
6,300
|
106
|
Chỉnh trang khu dân cư khu
phố 4B - thị trấn Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
0
|
28,500
|
28,500
|
107
|
Khán đài sân bóng đá huyện
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
0
|
9,200
|
9,200
|
108
|
Nâng cấp tường vào TTVH
TT-TT huyện (đoạn giáp khu dân cư)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
0
|
8,300
|
8,300
|
109
|
Trạm y tế xã Định An
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
0
|
11,200
|
11,200
|
110
|
Nâng cấp ngã tư Minh Hòa
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
0
|
26,300
|
26,300
|
111
|
Chợ An Lập (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
0
|
10,000
|
10,000
|
112
|
XD mới Hội trường UBND xã
Trừ Văn Thố
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
0
|
3,500
|
3,500
|
113
|
Đường dây trung, hạ thế và
3 trạm biến áp 1x 50KVA cấp điện cho các hộ dân khu vực ấp 1,4 xã Trừ Văn Thố.
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
0
|
1,500
|
1,500
|
114
|
Đường dây trung, hạ thế và
trạm biến áp cấp điện cho các hộ dân khu phố Đồng chèo, tăng công suất trạm
biến áp UBND Thị trấn Lai Uyên
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
0
|
2,000
|
2,000
|
115
|
Đường dây trung, hạ thế và
2 trạm biến áp 1x 50KVA cấp điện cho các hộ dân khu phố Bàu Hốt , thị trấn
Lai Uyên
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
0
|
1,000
|
1,000
|
116
|
Nâng cấp bê tông nhựa nóng
đường Bắc Bến Tượng ( đường Lai Hưng -20 đoạn từ ngã 3 văn phòng ấp Bến Tượng
đến ngã 3 giáp đường láng nhựa Viện nghiên cứu cao su, xã Lai Hưng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
0
|
3,500
|
3,500
|
117
|
Bê tông nhựa nóng đường
liên ấp 3,4 ( GĐ2) xã Trừ Văn Thố
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
0
|
4,500
|
4,500
|
118
|
Xây dựng nhà công vụ
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
0
|
17,000
|
17,000
|
PHỤ LỤC XV
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN BỐ TRÍ GIẢM VỐN TRONG KẾ
HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 LẦN 2
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày tháng
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
KH 2020
|
Dự kiến điều chỉnh 2020
|
Số vốn bố trí giảm
|
|
TỔNG SỐ
|
|
5,154,218
|
3,242,922
|
-1,911,296
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường Hồ
Văn Mên (Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An Sơn
|
UBND Tp Thuận An
|
2,000
|
500
|
-1,500
|
2
|
Giải phóng mặt bằng công
trình Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 (giai đoạn 2018 - 2021)
|
UBND Tp Thuận An
|
715,245
|
301,000
|
-414,245
|
3
|
Giải phóng mặt bằng công
trình Nâng cấp, mở rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân
Uyên
|
UBND Tx Tân Uyên
|
1,930
|
100
|
-1,830
|
4
|
Giải phóng mặt bằng công
trình Nâng cấp, mở rộng ĐT747a đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng
|
UBND Tx Tân Uyên
|
400
|
100
|
-300
|
5
|
Giải phóng mặt bằng đường
Đất Cuốc đi Thới Hòa - An Điền (trùng tuyến đường Vành đai 4)
|
UBND thị xã Bến Cát
|
1,505
|
396
|
-1,109
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng ĐT748 đoạn
từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
5,080
|
4,200
|
-880
|
7
|
Cải tạo hạ tầng giao thông
công cộng tại tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
3,000
|
328
|
-2,672
|
8
|
Xây dựng đường từ ngã ba Tam
Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú Giáo
|
750
|
127
|
-623
|
9
|
Xây dựng đường từ cầu Tam
Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú Giáo
|
750
|
100
|
-650
|
10
|
Dự án giải phóng mặt bằng
trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
2,500
|
500
|
-2,000
|
11
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ
di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai, huyện Bắc
Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
68,000
|
50,369
|
-17,631
|
12
|
Xóa điện kế dùng chung
trên địa bàn huyện Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
48,000
|
30,000
|
-18,000
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống
thoát nước Bình Hòa
|
Ban QLDA ngành NN và PTNT
|
2,655
|
2,359
|
-296
|
14
|
Trường THPT chuyên Hùng
Vương
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1,000
|
136
|
-864
|
15
|
Tôn tạo di tích lịch sử Khảo
Cổ Dốc Chùa
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
2,000
|
150
|
-1,850
|
16
|
Xây dựng mới thư viện tỉnh
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
500
|
100
|
-400
|
17
|
Dự án Trùng tu, tôn tạo Di
tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 2: Sưu
tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật; tượng đài trung tâm; xây dựng sa
bàn, bệ thờ các Anh hùng liệt sĩ; Phục chế nhà làm việc, sinh hoạt, hiện vật
gắn liền của ba đồng chí chỉ huy chiến dịch)
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
1,000
|
500
|
-500
|
18
|
Trung tâm hành chính huyện
Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
8,048
|
1,500
|
-6,548
|
19
|
Xây dựng Kho lưu trữ Tỉnh ủy.
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1,100
|
1,000
|
-100
|
20
|
Triển khai hệ thống camera
quan sát an ninh trong thành phố mới Bình Dương và Cổng thông tin điện tử
Công an tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
5,000
|
500
|
-4,500
|
21
|
Xây dựng Phòng Cảnh sát
PCCC&CNCH trên sông
|
Công an tỉnh
|
500
|
100
|
-400
|
22
|
Xây dựng cầu bắc qua sông
Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
220,000
|
71,000
|
-149,000
|
23
|
Xây dựng đường và cầu kết
nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
200,000
|
106,000
|
-94,000
|
24
|
Xây dựng đường Thủ Biên -
Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (GĐ 1)
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
131,660
|
113,000
|
-18,660
|
25
|
Xây dựng đường từ Tân Thành
đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú
Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
400,000
|
250,000
|
-150,000
|
26
|
Đường Bạch Đằng nối dài,
phường Phú Cường
|
UBND Thành phố Thủ Dầu Một
|
116,755
|
98,000
|
-18,755
|
27
|
Đường ĐT744 đoạn từ
Km12+000 đến Km32+000
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
25,000
|
23,000
|
-2,000
|
28
|
Hệ thống thoát nước trên
đường ĐT 744 tại 03 vị trí cấp bách (Km23+733, Km25+399, Km31+508) huyện Dầu
Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1,125
|
25
|
-1,100
|
29
|
Xây dựng cầu Phú Long, hạng
mục: Đường dẫn vào cầu
|
UBND thành phố Thuận An
|
1,020
|
801
|
-219
|
30
|
Trạm chẩn đoán xét nghiệm
và Điều trị bệnh động vật tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA ngành NN và PTNT
|
48,300
|
37,975
|
-10,325
|
31
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước
sạch trên địa bàn xã Minh Hòa, xã Minh Tân, xã Định An, huyện Dầu Tiếng
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
2,265
|
1,670
|
-595
|
32
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước
sạch trên địa bàn xã Trừ Văn Thố, huyện Bàu Bàng
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1,125
|
763
|
-362
|
33
|
Đầu tư lắp đặt thiết bị
quan trắc giám sát tự động trực tuyến tại các trạm cấp nước tập trung
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
29,700
|
29,500
|
-200
|
34
|
Xây dựng cống kiểm soát
triều rạch Bình Nhâm
|
Ban QLDA ngành NN và PTNT
|
135,525
|
110,207
|
-25,318
|
35
|
Trục thoát nước Bưng Biệp
- Suối Cát
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
145,850
|
141,000
|
-4,850
|
36
|
Cải tạo, sửa chữa khu mổ, X
quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh.
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
30,592
|
15,000
|
-15,592
|
37
|
Thiết bị Bệnh viện đa khoa
1500 giường
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
700,000
|
350,000
|
-350,000
|
38
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Tân
Uyên quy mô 200 giường (định hướng 400 giường)
|
UBND TX Tân Uyên
|
70,000
|
55,000
|
-15,000
|
39
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư cho Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình
của nhà nước
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1,700
|
685
|
-1,015
|
40
|
Xe truyền hình lưu động 6
camera HD
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
50,000
|
49,000
|
-1,000
|
41
|
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ
thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
145,151
|
134,492
|
-10,659
|
42
|
Trung hỗ trợ Thanh niên
công nhân và Lao động trẻ tỉnh Bình Dương
|
Tỉnh đoàn
|
1,298
|
487
|
-811
|
43
|
Kho lưu trữ Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
98,650
|
63,696
|
-34,954
|
44
|
Cơ sở làm việc Công an
thành phố Thủ Dầu Một
|
Công an tỉnh
|
87,870
|
69,780
|
-18,090
|
45
|
Bờ kè chống sạt lở Trại tạm
giam và Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
3,630
|
3,300
|
-330
|
46
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng
Nhà tạm giữ của Công an Thành phố Thủ Dầu Một
|
Công an tỉnh
|
500
|
387
|
-113
|
47
|
Xây dựng trụ sở các đội Cảnh
sát PC&CC khu vực: Phường Bình Thắng - Thị xã Dĩ An; KCN VSIP 2 - xã Vĩnh
Tân - Thị xã Tân Uyên; KCN Đất Cuốc - Xã Đất Cuốc - huyện Bắc Tân Uyên; Xã
Phước Hoà - huyện Phú Giáo; Thị trấn Dầu Tiếng - huyện Dầu Tiếng
|
Công an tỉnh
|
3,500
|
3,129
|
-371
|
48
|
Bệnh viện đa khoa 1.500
giường (Vốn XSKT)
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
93,213
|
85,280
|
-7,933
|
49
|
Khu điều trị 300 giường
(Khoa sản) thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
3,367
|
370
|
-2,997
|
50
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường trung học cơ sở Hòa Phú
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
3,500
|
3,272
|
-228
|
51
|
Xây dựng mới bổ sung nhà
thi đấu thể dục thể thao Trường trung học phổ thông chuyên Hùng Vương
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
12,700
|
12,583
|
-117
|
52
|
Trường Tiểu học Phú Lợi 2
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
58,000
|
37,563
|
-20,437
|
53
|
Trường Trung học cơ sở Phú
Hòa 2
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
90,000
|
69,007
|
-20,993
|
54
|
Trường Tiểu học An Thạnh
|
UBND Tp. Thuận An
|
45,000
|
38,000
|
-7,000
|
55
|
Trường Trung học cơ sở
Nguyễn Trung Trực
|
UBND Tp. Thuận An
|
4,000
|
1,000
|
-3,000
|
56
|
Trường Tiểu học Tuy An
|
UBND Tp. Thuận An
|
4,804
|
915
|
-3,889
|
57
|
Trường THCS Tân Đông Hiệp
B
|
UBND Tp. Dĩ An
|
2,900
|
960
|
-1,940
|
58
|
Trường TH Tân Bình B
|
UBND Tp. Dĩ An
|
3,116
|
2,242
|
-874
|
59
|
Trường TH Châu Thới
|
UBND Tp. Dĩ An
|
2,900
|
2,050
|
-850
|
60
|
Mở rộng trường Trung học
cơ sở Đông Hòa
|
UBND Tp. Dĩ An
|
27,992
|
21,800
|
-6,192
|
61
|
Trường Tiểu học Nhị Đồng 2
|
UBND Tp. Dĩ An
|
52,212
|
48,500
|
-3,712
|
62
|
Trường Tiểu học Đông Hòa C
|
UBND Tp. Dĩ An
|
50,089
|
34,900
|
-15,189
|
63
|
Trường mầm non Đông Hòa
|
UBND Tp. Dĩ An
|
39,564
|
26,100
|
-13,464
|
64
|
Trường Trung học cơ sở Dĩ
An - Giai đoạn 2
|
UBND Tp. Dĩ An
|
6,215
|
1,285
|
-4,930
|
65
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường Tiểu học Dĩ An B
|
UBND Tp. Dĩ An
|
7,505
|
4,628
|
-2,877
|
66
|
Trường tiểu học An Tây B
(giai đoạn 2)
|
UBND Tx. Bến Cát
|
16,000
|
13,400
|
-2,600
|
67
|
Trường Tiểu học Hòa Lợi
|
UBND Tx. Bến Cát
|
58,270
|
40,507
|
-17,763
|
68
|
Trường THCS An Điền (GĐ 2)
|
UBND Tx. Bến Cát
|
25,370
|
20,700
|
-4,670
|
69
|
Xây dựng, bổ sung khối
phòng học Trường THPT Bến Cát.
|
UBND Tx. Bến Cát
|
25,000
|
17,044
|
-7,956
|
70
|
Trường tiểu học Định Phước
|
UBND Tx. Bến Cát
|
12,838
|
12,400
|
-438
|
71
|
Trường tiểu học An Tây B
(giai đoạn 1)
|
UBND Tx. Bến Cát
|
18,086
|
17,200
|
-886
|
72
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường THCS Lê Quý Đôn
|
UBND Tx. Bến Cát
|
690
|
512
|
-178
|
73
|
Trường TH Tân Phước Khánh
B
|
UBND TX Tân Uyên
|
1,000
|
532
|
-468
|
74
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng
trường THPT Tân Phước Khánh
|
UBND TX Tân Uyên
|
500
|
412
|
-88
|
75
|
Trường THCS Vĩnh Tân
|
UBND TX Tân Uyên
|
11,000
|
6,200
|
-4,800
|
76
|
Trường TH Khánh Bình
|
UBND TX Tân Uyên
|
11,000
|
6,200
|
-4,800
|
77
|
Trường Mầm non Thạnh Hội
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
1,800
|
1,632
|
-168
|
78
|
Trường Trung học cơ sở Phú
Chánh
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
2,175
|
1,686
|
-489
|
79
|
Trường Trung học cơ sở
Khánh Bình
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
5,000
|
4,106
|
-894
|
80
|
Trường Trung học cơ sở Tân
Hiệp
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
5,000
|
4,025
|
-975
|
81
|
Trường Trung học cơ sở An
Lập (giai đoạn 1)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
25,462
|
19,796
|
-5,666
|
82
|
Trường Tiểu học Định An
(giai đoạn 2)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
35,277
|
23,963
|
-11,314
|
83
|
Trường tiểu học An Thái
(giai đoạn 2)
|
UBND huyện Phú Giáo
|
14,755
|
12,497
|
-2,258
|
84
|
Trường tiểu học An Linh
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1,852
|
1,715
|
-137
|
85
|
Trường Tiểu học Phước Vĩnh
B
|
UBND huyện Phú Giáo
|
3,043
|
2,613
|
-430
|
86
|
XD bổ sung phòng học Trường
THPT Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1,000
|
700
|
-300
|
87
|
Cải tạo, NC MR trường THCS
Lai Hưng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1,000
|
600
|
-400
|
88
|
Xây dựng bổ sung phòng học
Trường tiểu học Kim Đồng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
3,112
|
400
|
-2,712
|
89
|
Trường Tiểu học Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
2,000
|
1,790
|
-210
|
90
|
Nâng cấp, mở rộng đường
phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
100,000
|
70,000
|
-30,000
|
91
|
Mở mới đường đê bao dọc rạch
Bà Cô; CCTL: 110.000 trđ.
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
110,000
|
10,000
|
-100,000
|
92
|
Mở mới đường Tạo lực 6 nối
dài; CCTL: 100.000 trđ.
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
117,000
|
70,000
|
-47,000
|
93
|
Đường Nguyễn Tri Phương
(đoạn từ cầu Thủ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
44,000
|
10,000
|
-34,000
|
94
|
Mở rộng vỉa hè đường Bạch Đằng
(đoạn từ ngã ba đường Ngô Quyền đến đường Định Bộ Lĩnh)
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
5,000
|
841
|
-4,159
|
95
|
Đường mở mới từ đường CMT8
đến đường Nguyễn Tri Phương (đường tổ 36, khu 5, phường Chánh Nghĩa)
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
3,000
|
1,732
|
-1,268
|
96
|
Trường TH Lê Thị Trung
|
UBND Tp. Thuận An
|
25,000
|
19,000
|
-6,000
|
97
|
Nâng cấp, mở rộng đường
Chiêu Liêu
|
UBND Tp. Dĩ An
|
77,500
|
74,000
|
-3,500
|
98
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A)
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
30,000
|
8,027
|
-21,973
|
99
|
Xây dựng Công viên dọc
sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát)
|
UBND Tx. Bến Cát
|
33,732
|
23,732
|
-10,000
|
100
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH
610 xã Long Nguyên
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
3,000
|
2,221
|
-779
|
101
|
Bê tông nhựa đường từ nhà
Ông Bảy Hộ đến nhà Bà Suối xã Lai Hưng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1,000
|
125
|
-875
|
102
|
Trung tâm văn hóa - thể
thao huyện
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
500
|
204
|
-296
|
103
|
Xây dựng đường vào khu
Trung tâm chính trị - hành chính thị xã Thuận An
|
UBND Tp. Thuận An
|
59,500
|
40,000
|
-19,500
|
104
|
Xây dựng mới đường Hưng Định
15, phường Hưng Định, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
UBND Tp. Thuận An
|
170,000
|
140,000
|
-30,000
|
105
|
Nâng cấp đường ĐH 516 (đường
Tân Long - An Long)
|
UBND huyện Phú Giáo
|
32,500
|
27,813
|
-4,687
|
106
|
Nâng cấp đường ĐH 502 (từ
ngã 3 cây khô đến cầu Vàm Vá 2)
|
UBND huyện Phú Giáo
|
32,000
|
22,180
|
-9,820
|
PHỤ LỤC XVI
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN BỐ TRÍ TĂNG VỐN TRONG KẾ
HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 LẦN 2
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày
tháng năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
KH 2020
|
Dự kiến điều chỉnh 2020
|
Số vốn bố trí tăng
|
|
TỔNG SỐ
|
|
2,562,057
|
4,679,559
|
2,117,502
|
1
|
Nâng cấp , mở rộng đường
ĐT741B
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
1,220
|
1,720
|
500
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐT746 đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
2,260
|
2,950
|
690
|
3
|
Xây dựng tường kè gia cố bờ
sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thủ Ngữ đến rạch Bảy Tra)
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
500
|
1,780
|
1,280
|
4
|
Dự án giải phóng mặt bằng
trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thị xã Thuận An
|
UBND Tp. Thuận An
|
23,000
|
439,000
|
416,000
|
5
|
Xây dựng khu tái định cư và
lập phương án di dời các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu
Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
3,500
|
11,175
|
7,675
|
6
|
Đầu tư giải quyết điểm ngập
đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên)
|
Ban QLDA ngành NN và PTNT
|
500
|
1,000
|
500
|
7
|
Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu
tái định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình
Nhà nước, phường Định Hòa
|
UBND TP TDM
|
200
|
859
|
659
|
8
|
Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ
trợ Trung tâm hành chính tỉnh
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
305
|
1,606
|
1,301
|
9
|
Bồi thường, giải phóng mặt
bằng để xây dựng khu Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
305
|
17,353
|
17,048
|
10
|
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở
sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
143,000
|
185,000
|
42,000
|
11
|
Đầu tư vỉa hè, cây xanh,
chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
98,375
|
121,710
|
23,335
|
12
|
Xây dựng đường và cầu Vàm
Tư
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
43,755
|
46,000
|
2,245
|
13
|
Xây dựng đường N8-N10 (từ
đường Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Thị Minh Khai)
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
57,570
|
57,669
|
99
|
14
|
Xây dựng đường nội bộ Tiểu
đoàn 2 - Trung đoàn cảnh sát cơ động 25, xã Phú An, thị xã Bến Cát
|
UBND thị xã Bến Cát
|
8,630
|
10,032
|
1,402
|
15
|
Xây dựng cầu bắc qua sông
Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình
Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
51,000
|
96,500
|
45,500
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh
(giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
23,000
|
140,000
|
117,000
|
17
|
Giải phóng mặt bằng đường tạo
lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
2,000
|
12,975
|
10,975
|
18
|
Giải phóng mặt bằng đường
Thủ Biên - Đất Cuốc
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
2,000
|
14,100
|
12,100
|
19
|
Xây dựng đường từ ngã ba
Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
30,000
|
42,000
|
12,000
|
20
|
Xây dựng đường ven sông
Sài Gòn đoạn từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, Bình
Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
6,000
|
7,000
|
1,000
|
21
|
Giao lộ ngã tư Phú Thứ Bến
Cát
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
200
|
5,165
|
4,965
|
22
|
Xây dựng kè chống sạt lở
cù lao Rùa (Vị trí cổ Rùa)
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
1,700
|
16,700
|
15,000
|
23
|
Đền bù mở rộng suối Lồ Ồ
thuộc dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An
|
UBND Tp. Dĩ An
|
34,303
|
138,000
|
103,697
|
24
|
Hệ thống thoát nước và xử
lý nước thải khu vực Dĩ An
|
Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
50,000
|
73,000
|
23,000
|
25
|
Hệ thống thoát nước bên
ngoài các khu công nghiệp An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2
|
Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
26,035
|
65,914
|
39,879
|
26
|
Trục thoát nước Chòm Sao -
Suối Đờn
|
Ban QLDA ngành NN và PTNT
|
12,897
|
19,145
|
6,248
|
27
|
Nạo vét suối chợ Tân Phước
Khánh
|
Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
14,900
|
15,900
|
1,000
|
28
|
Hạ tầng kỹ thuật tổng thể
(thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo
vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
31,951
|
48,600
|
16,649
|
29
|
Bệnh viện đa khoa 1.500
giường (Vốn NS tỉnh tập trung)
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
547,369
|
702,706
|
155,337
|
30
|
Xây dựng khối kỹ thuật
trung tâm và nhà quàn (thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 bệnh viện đa khoa
1500 giường và ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
105,850
|
322,891
|
217,041
|
31
|
Bệnh viện chuyên khoa Lao
và bệnh phổi tỉnh Bình Dương (giai đoạn 1)
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
225
|
405
|
180
|
32
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng phục
vụ Bệnh viện chuyên khoa Lao, Tâm thần và khu tái định cư
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
500
|
750
|
250
|
33
|
Các trục giao thông chính
thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của Nhà nước
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
16,182
|
46,195
|
30,013
|
34
|
Đầu tư trang thiết bị phục
vụ cho phòng thí nghiệm, thực hành và nghiên cứu ở Khoa Công nghệ thông tin,
Khoa Điện - Điện tử thuộc Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
20,250
|
35,500
|
15,250
|
35
|
Xây dựng hệ thống thông
tin phục vụ công tác quản lý tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Dương
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
440
|
840
|
400
|
36
|
Đầu tư thiết bị sản xuất
chương trình phát thanh truyền hình Trường quay - Nhà bá âm
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
53,800
|
54,172
|
372
|
37
|
Trụ sở làm việc Đài Phát
thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
52,094
|
69,471
|
17,377
|
38
|
Trường quay- nhà bá âm FM
Đài phát thanh truyền hình Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
2,275
|
2,400
|
125
|
39
|
Trưng bày mỹ thuật khu tưởng
niệm Chiến khu D
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
20,000
|
22,000
|
2,000
|
40
|
Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo
tàng tỉnh Bình Dương
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
15,497
|
24,000
|
8,503
|
41
|
Đoàn Văn Công tỉnh Bình
Dương
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
211
|
261
|
50
|
42
|
Cải tạo tầng P1 và hệ thống
chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính
|
Sở Nội vụ
|
29,000
|
29,071
|
71
|
43
|
Trung tâm lưu trữ tập
trung tỉnh
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
150,952
|
154,000
|
3,048
|
44
|
Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ
Chỉ huy quân sự
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
7,000
|
14,000
|
7,000
|
45
|
Xây dựng Trung tâm Giáo dục
Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
30,000
|
47,819
|
17,819
|
46
|
Xây dựng các hạng mục phục
vụ sinh hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bàu Bàng
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1,400
|
3,625
|
2,225
|
47
|
Xây dựng các hạng mục phục
vụ sinh hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bắc Tân
Uyên
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
4,200
|
4,965
|
765
|
48
|
Xây dựng văn phòng điện tử
tại Công an tỉnh và công an các huyện, thị xã, thành phố
|
Công an tỉnh
|
4,250
|
4,427
|
177
|
49
|
Hệ thống hội nghị truyền
hình trực tuyến
|
Công an tỉnh
|
11,781
|
20,587
|
8,806
|
50
|
Nhà làm việc chính Công an
tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
3,000
|
9,000
|
6,000
|
51
|
Nhà khách công vụ công an
tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
37,165
|
43,500
|
6,335
|
52
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng
Nhà tạm giữ của Công an Thị xã Thuận An
|
Công an tỉnh
|
500
|
2,700
|
2,200
|
53
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng
Nhà tạm giữ của Công an huyện Dầu Tiếng
|
Công an tỉnh
|
500
|
643
|
143
|
54
|
Mua sắm trang thiết bị phục
vụ công tác ứng cứu sự cố cháy nổ
|
Công an tỉnh
|
775
|
798
|
23
|
55
|
Đầu tư Thiết bị khoa sản
300 giường Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
|
10,171
|
27,708
|
17,537
|
56
|
Trung tâm y tế huyện Bàu
Bàng - quy mô 100 giường bệnh - Nguồn XSKT
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
10,291
|
40,291
|
30,000
|
57
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường trung học phổ thông Bình Phú
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
20,000
|
41,000
|
21,000
|
58
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường trung học phổ thông An Mỹ
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
20,000
|
50,000
|
30,000
|
59
|
Trường tiểu học Định Hòa 2
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
20,000
|
45,000
|
25,000
|
60
|
Trường Mầm
non Họa Mi
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
10,000
|
18,000
|
8,000
|
61
|
Cải tạo nhà đa năng, đường
nội bộ, phòng học cũ Trường trung học phổ thông Võ Minh Đức
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
11,761
|
15,000
|
3,239
|
62
|
Trường Trung học cơ sở
Nguyễn Thị Minh Khai
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
518
|
1,926
|
1,408
|
63
|
Trường Tiểu học Chánh
Nghĩa
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
2,000
|
2,432
|
432
|
64
|
Trường Tiểu học Nguyễn
Trãi
|
UBND Tp. Thủ Dầu Một
|
963
|
2,465
|
1,502
|
65
|
Trường TH Bình Chuẩn 2
|
UBND Tp. Thuận An
|
25,291
|
33,290
|
7,999
|
66
|
Trường Trung học cơ sở
Bình Chuẩn
|
UBND Tp. Thuận An
|
45,462
|
46,000
|
538
|
67
|
Trường Trung học phổ thông
Lý Thái Tổ
|
UBND Tp. Thuận An
|
75,626
|
80,000
|
4,374
|
68
|
Trường trung học phổ thông
Nguyễn Thị Minh Khai
|
UBND Tp. Dĩ An
|
37,687
|
48,600
|
10,913
|
69
|
Trường Tiểu học Tân Đông
Hiệp C
|
UBND Tp. Dĩ An
|
21,088
|
27,000
|
5,912
|
70
|
Trường THCS Hòa Lợi.
|
UBND Tx. Bến Cát
|
1,150
|
1,200
|
50
|
71
|
Trường trung học phổ thông
Thái Hòa
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
9,000
|
31,089
|
22,089
|
72
|
Trường mầm non Thạnh Phước
|
UBND TX Tân Uyên
|
10,937
|
16,268
|
5,331
|
73
|
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
10,000
|
12,616
|
2,616
|
74
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường tiểu học Long Hòa
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
300
|
1,100
|
800
|
75
|
Trường THCS Định Hiệp
(giai đoạn 2)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1,500
|
11,000
|
9,500
|
76
|
Xây dựng nhà tập đa năng Trường
Trung học phổ thông Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
300
|
6,102
|
5,802
|
77
|
Trường trung học cơ sở
Minh Tân (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
29,740
|
32,719
|
2,979
|
78
|
Trường Tiểu học Minh Thạnh
(giai đoạn 2)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
10,517
|
13,600
|
3,083
|
79
|
Trường THCS Minh Hòa
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
413
|
655
|
242
|
80
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường trung học phổ thông Phước Hòa
|
UBND huyện Phú Giáo
|
14,400
|
14,735
|
335
|
81
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường trung học cơ sở Vĩnh Hòa
|
UBND huyện Phú Giáo
|
20,000
|
40,000
|
20,000
|
82
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường Trung học cơ sở Lai Uyên
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
100
|
1,100
|
1,000
|
83
|
Trường tiểu học Trừ Văn Thố
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
40,000
|
40,661
|
661
|
84
|
Trường trung học cơ sở Trừ
Văn Thố
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
3,000
|
3,329
|
329
|
85
|
Đường Trần Văn Ơn
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
10,000
|
10,365
|
365
|
86
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trần
Ngọc Lên (từ ĐLBD đến đường Huỳnh Văn Lũy)
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
3,900
|
9,365
|
5,465
|
87
|
Đường Lê Chí Dân, phường
Hiệp An
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
95,000
|
331,408
|
236,408
|
88
|
Đường Hoàng Hoa Thám II
|
UBND Tp.Thủ Dầu Một
|
2,000
|
2,634
|
634
|
89
|
Cải tạo, nâng cấp đường
Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên)
|
UBND Tp. Thuận An
|
15,000
|
33,200
|
18,200
|
90
|
Trường THPT Trịnh Hoài Đức
(cải tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT tỉnh Bình Dương Trịnh
Hoài Đức chất lượng cao)
|
UBND Tp. Thuận An
|
15,000
|
15,561
|
561
|
91
|
Trường mầm
non Hoa Mai 3
|
UBND Tp. Thuận An
|
7,000
|
13,316
|
6,316
|
92
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐH 402, phường Tân Phước Khánh
|
UBND Tx. Tân Uyên
|
1,200
|
1,700
|
500
|
93
|
Trung tâm bồi dưỡng chính
trị huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
12,000
|
32,000
|
20,000
|
94
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ
Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan
|
UBND Tx. Bến Cát
|
48,895
|
59,754
|
10,859
|
95
|
Nâng cấp Đường ĐH 515
|
UBND huyện Phú Giáo
|
13,953
|
17,185
|
3,232
|
96
|
Đường ĐH 512 (Đường Kiểm)
|
UBND huyện Phú Giáo
|
15,181
|
17,450
|
2,269
|
97
|
Đầu tư nâng cấp đường 19/5
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1,858
|
1,891
|
33
|
98
|
Nâng cấp nhựa đường ĐH 721
(từ ĐT 749a đến ĐT 750)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
13,220
|
33,220
|
20,000
|
99
|
Mở rộng đường từ trước Huyện
ủy - UBND huyện đến đường Cách mạng tháng 8
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
3,101
|
6,826
|
3,725
|
100
|
Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật
đô thị Minh Hòa
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
49,712
|
63,719
|
14,007
|
101
|
Tăng cường năng lực phân
tích kiểm nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế (giai đoạn 2)
|
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh
|
1,000
|
16,000
|
15,000
|
102
|
Trung tâm hành chính huyện
Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
7,500
|
99,500
|
92,000
|
Nghị quyết 17/NQ-HĐND về điều chỉnh nội dung của Nghị quyết 44/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 17/NQ-HĐND về điều chỉnh nội dung của Nghị quyết 44/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công ngày 20/07/2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
1.514
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|