|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 840/QĐ-UBND 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
840/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
11/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
840/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 11 tháng 03 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
27/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình
Định;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 188 dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 và 157 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm
quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban
nhân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
thực hiện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định (tại
địa chỉ: https://dichvucong.binhdinh.gov.vn).
Điều 2.
1. Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, đánh
giá việc triển khai thực hiện Quyết định này; chủ trì, phối hợp với các sở,
ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố đề sxuất Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ
3, mức độ 4 theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền và đảm bảo phù hợp với tình
hình thực tế tại các cơ quan, đơn vị, địa phương.
2. Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn chịu trách nhiệm:
a) Công khai Danh mục dịch vụ công trực
tuyến ban hành tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; đẩy mạnh công tác thông
tin, tuyên truyền nhằm huy động sự tham gia rộng rãi và tích cực trong việc sử
dụng dịch vụ công trực tuyến của tổ chức và công dân; đề ra giải pháp cụ thể để
thực hiện có hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến của đơn vị, đảm bảo
số lượng hồ sơ phát sinh trực tuyến đáp ứng theo tỷ lệ quy định.
b) Trên cơ sở đánh giá kết quả thực
hiện hằng năm, chủ động phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu đề
xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ công trực
tuyến theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này thay thế Quyết định số 4211/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2019,
Quyết định số 987/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020, Quyết định số 2370/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 6 năm 2020, Quyết định số 4188/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2020,
Quyết định số 4835/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020, Quyết định số
5286/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
công bố danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công của tỉnh.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh,
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và
các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Tin học hóa);
- Bộ Nội vụ (Vụ Cải cách hành chính);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đài PT&TH tỉnh, Báo Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- TT THCB, TT PVHCC;
- Lưu: VT, KSTT, K3, K9.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ
3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND
ngày 11/03/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ
SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ
SỐ DỊCH VỤ CÔNG
|
TÊN
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MỨC
ĐỘ TRỰC TUYẾN
|
GHI
CHÚ
|
MỨC
ĐỘ 3
|
MỨC
ĐỘ 4
|
I
|
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu
|
1
|
1.000665
|
1.000665.000.00.18.H08-04.00-T
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi mẫu D
|
|
x
|
|
2
|
1.001383
|
1.001383.000.00.18.H08-04.00-T
|
Cấp lai Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O)
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Lao động, việc làm
|
3
|
2.000205.000.00.00.H08
|
2.000205.000.00.18.H08-04.01-T
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
|
4
|
2.000192.000.00.00.H08
|
2.000192.000.00.18.H08-04.01-T
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
|
5
|
1.004954.000.00.00.H08
|
1.004954.000.00.18.H08-03.00-T
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức
lao động của doanh nghiệp
|
x
|
|
|
6
|
2.002103.000.00.00.H08
|
2.002103.000.00.18.H08-03.00-T
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
|
x
|
|
|
7
|
2.001955.000.00.00.H08
|
2.001955.000.00.18.H08-03.00-T
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Môi trường
|
8
|
1.004148.000.00.00.H08
|
1.004148.000.00.18.H08-03.00-T
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực đầu tư
|
9
|
1.005383.000.00.00.H08
|
1.005383.000.00.18.H08-03.00-T
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư_BQL
|
x
|
|
|
10
|
2.000844.000.00.00.H08
|
2.000844.000.00.18.H08-03.00-T
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ban quản lý
|
x
|
|
|
11
|
1.003343.000.00.00.H08
|
1.003343.000.00.18.H08-03.00-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư. BQL
|
x
|
|
|
12
|
2.001693.000.00.00.H08
|
2.001693.000.00.18.H08-03.00-T
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư). BQL
|
x
|
|
|
13
|
2.001698.000.00.00.H08
|
2.001698.000.00.18.H08-03.00-T
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL
|
x
|
|
|
14
|
2.001013.000.00.00.H08
|
2.001013.000.00.18.H08-03.00-T
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ban quản lý
|
x
|
|
|
15
|
1.002365.000.00.00.H08
|
1.002365.000.00.18.H08-03.00-T
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư). BQL
|
x
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG: 15 TTHC
|
11
|
04
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ
3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ
SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ
SỐ DỊCH VỤ CÔNG
|
TÊN
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MỨC
ĐỘ TRỰC TUYẾN
|
GHI
CHÚ
|
MỨC
ĐỘ 3
|
MỨC
ĐỘ 4
|
I
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
1
|
2.000033.000.00.00.H08
|
2.000033.000.00.02.H08-04.00-T
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
|
x
|
|
2
|
2.001474.000.00.00.H08
|
2.001474.000.00.02.H08-04.00-T
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
|
x
|
|
3
|
2.000004.000.00.00.H08
|
2.000004.000.00.02.H08-03.00-T
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với
chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
4
|
2.000002.000.00.00.H08
|
2.000002.000.00.02.H08-03.00-T
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
5
|
2.000131.000.00.00.H08
|
2.000131.000.00.02.H08-03.00-T
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
x
|
|
|
6
|
2.000001.000.00.00.H08
|
2.000001.000.00.02.H08-03.00-T
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG: 06 TTHC
|
04
|
02
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ
3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ
SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ
SỐ DỊCH VỤ CÔNG
|
TÊN
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MỨC
ĐỘ TRỰC TUYẾN
|
GHI
CHÚ
|
MỨC
ĐỘ 3
|
MỨC
ĐỘ 4
|
I
|
Lĩnh vực Dịch vụ Du lịch khác
|
1
|
1.004594.000.00.00.H08
|
1.004594.000.00.21.H08-03.01-T
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch,
tàu thủy lưu trú du lịch
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Lữ hành
|
2
|
1.004528.000.00.00.H08
|
1.004528.000.00.21.H08-03.00-T
|
Công nhận điểm du lịch
|
x
|
|
|
3
|
1.003717.000.00.00.H08
|
1.003717.000.00.21.H08-03.01-T
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
x
|
|
|
4
|
2.001628.000.00.00.H08
|
2.001628.000.00.21.H08-04.01-T
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
|
x
|
|
5
|
1.003275.000.00.00.H08
|
1.003275.000.00.21.H08-03.01-T
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy
hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
x
|
|
|
6
|
1.003240.000.00.00.H08
|
1.003240.000.00.21.H08-03.01-T
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
x
|
|
|
7
|
1.004614.000.00.00.H08
|
1.004614.000.00.21.H08-04.01-T
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
x
|
|
8
|
1.004623.000.00.00.H08
|
1.004623.000.00.21.H08-04.01-T
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
|
x
|
|
9
|
1.004628.000.00.00.H08
|
1.004628.000.00.21.H08-04.01-T
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
|
x
|
|
10
|
1.001432.000.00.00.H08
|
1.001432.000.00.21.H08-04.01-T
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
x
|
|
11
|
1.005161.000.00.00.H08
|
1.005161.000.00.21.H08-03.01-T
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
x
|
|
|
12
|
1.003002.000.00.00.H08
|
1.003002.000.00.21.H08-03.01-T
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
x
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG: 12 TTHC
|
07
|
05
|
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ
3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ
SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ
SỐ DỊCH VỤ CÔNG
|
TÊN
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MỨC
ĐỘ TRỰC TUYẾN
|
GHI
CHÚ
|
MỨC
ĐỘ 3
|
MỨC
ĐỘ 4
|
I
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng
chỉ
|
1
|
1.005092.000.00.00.H08
|
1.005092.000.00.03.H08-04.01-T
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
|
x
|
|
|
TỔNG
CỘNG: 01 TTHC
|
|
01
|
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ
3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ
SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ
SỐ DỊCH VỤ CÔNG
|
TÊN
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MỨC
ĐỘ TRỰC TUYẾN
|
GHI
CHÚ
|
MỨC
ĐỘ 3
|
MỨC
ĐỘ 4
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
1
|
1.001001.000.00.00.H08
|
1.001001.000.00.04.H08-03.01-T
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
x
|
|
|
2
|
1.000028.000.00.00.H08
|
1.000028.000.00.04.H08-03.00-T
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
x
|
|
|
3
|
2.002286.000.00.00.H08
|
2.002286.000.00.04.H08-04.00-T
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấp phép kinh doanh
hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng.
|
|
x
|
|
4
|
2.002287.000.00.00.H08
|
2.002287.000.00.04.H08-04.00-T
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
|
x
|
Nộp trên
phần mềm chuyên ngành của Bộ GTVT
|
5
|
2.002289.000.00.00.H08
|
2.002289.000.00.04.H08-04.00-T
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh
vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
|
x
|
Nộp
trên phần mềm chuyên ngành của Bộ GTVT
|
6
|
1.000703.000.00.00.H08
|
1.000703.000.00.04.H08-04.00-T
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
|
x
|
Nộp
trên phần mềm chuyên ngành của Bộ GTVT
|
7
|
2.002288.000.00.00.H08
|
2.002288.000.00.04.H08-04.00-T
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận
tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe
buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng
hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô
tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
|
x
|
Nộp
trên phần mềm chuyên ngành của Bộ GTVT
|
8
|
1.008028.000.00.00.H08
|
1.008028.000.00.04.H08-04.00-T
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
|
|
x
|
|
9
|
2.002285.000.00.00.H08
|
2.002285.000.00.04.H08-03.00-T
|
Đăng ký khai thác tuyến.
|
x
|
|
|
10
|
T-BDI-208304-TT
|
T-BDI-208304-TT-
000.00.04.H08- 03.01-T
|
Thẩm định thiết kế xây dựng và dự
toán công trình giao thông
|
x
|
|
|
11
|
1.002796.000.00.00.H08
|
1.002796.000.00.04.H08-03.01-T
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
x
|
|
|
12
|
1.002809.000.00.00.H08
|
1.002809.000.00.04.H08-03.01-T
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
x
|
|
Nộp
trên phần mềm chuyên ngành của Bộ GTVT
|
13
|
2.001963.000.00.00.H08
|
2.001963.000.00.04.H08-03.00-T
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với
cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
x
|
|
|
14
|
2.001921.000.00.00.H08
|
2.001921.000.00.04.H08-04.00-T
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường
bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
|
x
|
|
15
|
2.001919.000.00.00.H08
|
2.001919.000.00.04.H08-03.00-T
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
x
|
|
|
16
|
2.001915.000.00.00.H08
|
2.001915.000.00.04.H08-04.00-T
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Giao thông vận tải
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
17
|
1.004088.000.00.00.H08
|
1.004088.000.00.04.H08-03.01-T
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác
|
18
|
1.008027.000.00.00.H08
|
1.008027.000.00.04.H08-04.00-T
|
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
|
|
x
|
|
19
|
1.008029.000.00.00.H08
|
1.008029.000.00.04.H08-04.00-T
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
|
|
x
|
|
|
TỔNG
CỘNG: 19 TTHC
|
09
|
10
|
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ
3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ
SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ
SỐ DỊCH VỤ CÔNG
|
TÊN
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MỨC
ĐỘ TRỰC TUYẾN
|
GHI
CHÚ
|
MỨC
ĐỘ 3
|
MỨC
ĐỘ 4
|
I
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử,
an toàn bức xạ và hạt nhân
|
1
|
2.000086.000.00.00.H08
|
2.000086.000.00.06.H08-03.01-T
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
2
|
2.000081.000.00.00.H08
|
2.000081.000.00.06.H08-03.01-T
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
3
|
2.002254.000.00.00.H08
|
2.002254.000.00.06.H08-03.01-T
|
Cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân
viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
4
|
1.001786.000.00.00.H08
|
1.001786.000.00.06.H08-03.01-T
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
5
|
1.001770.000.00.00.H08
|
1.001770.000.00.06.H08-03.01-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
6
|
1.001747.000.00.00.H08
|
1.001747.000.00.06.H08-03.01-T
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
7
|
2.002278.000.00.00.H08
|
2.002278.000.00.06.H08-03.00-T
|
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
8
|
1.004473.000.00.00.H08
|
1.004473.000.00.06.H08-04.00-T
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
|
9
|
2.002248.000.00.00.H08
|
2.002248.000.00.06.H08-03.01-T
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển
giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
x
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG: 09 TTHC
|
08
|
01
|
|
PHỤ LỤC 7
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ
3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ
SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ
SỐ DỊCH VỤ CÔNG
|
TÊN
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MỨC
ĐỘ TRỰC TUYẾN
|
GHI
CHÚ
|
MỨC
ĐỘ 3
|
MỨC
ĐỘ 4
|
I
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
1
|
2.001610.000.00.00.H08
|
2.001610.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
|
x
|
Miễn
lệ phí khi nộp trực tuyến
|
2
|
2.001583.000.00.00.H08
|
2.001583.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
|
x
|
nt
|
3
|
2.001199.000.00.00.H08
|
2.001199.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
|
x
|
nt
|
4
|
2.002043.000.00.00.H08
|
2.002043.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
|
x
|
nt
|
5
|
2.002042.000.00.00.H08
|
2.002042.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
|
x
|
nt
|
6
|
2.002041.000.00.00.H08
|
2.002041.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính
của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
x
|
nt
|
7
|
1.005169.000.00.00.H08
|
1.005169.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
nt
|
8
|
2.002011.000.00.00.H08
|
2.002011.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
|
x
|
nt
|
9
|
2.002010.000.00.00.H08
|
2.002010.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
x
|
nt
|
10
|
2.002009.000.00.00.H08
|
2.002009.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
nt
|
11
|
2.002069.000.00.00.H08
|
2.002069.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
nt
|
12
|
2.002008.000.00.00.H08
|
2.002008.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
nt
|
13
|
1.005114.000.00.00.H08
|
1.005114.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển
nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
|
x
|
nt
|
14
|
1.005154.000.00.00.H08
|
1.005154.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
x
|
nt
|
15
|
1.005104.000.00.00.H08
|
1.005104.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
|
x
|
nt
|
16
|
1.005146.000.00.00.H08
|
1.005146.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
x
|
nt
|
17
|
2.002006.000.00.00.H08
|
2.002006.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
|
x
|
nt
|
18
|
2.002085.000.00.00.H08
|
2.002085.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc chia doanh nghiệp
|
|
x
|
nt
|
19
|
1.005111.000.00.00.H08
|
1.005111.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
nt
|
20
|
1.005145.000.00.00.H08
|
1.005145.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
x
|
nt
|
21
|
2.002007.000.00.00.H08
|
2.002007.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
|
x
|
nt
|
22
|
2.002083.000.00.00.H08
|
2.002083.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
x
|
nt
|
23
|
2.002002.000.00.00.H08
|
2.002002.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều
lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá
nhân hoặc tổ chức khác
|
|
x
|
nt
|
24
|
2.002057.000.00.00.H08
|
2.002057.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc tách doanh nghiệp
|
|
x
|
nt
|
25
|
2.002000.000.00.00.H08
|
2.002000.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
|
x
|
nt
|
26
|
2.002059.000.00.00.H08
|
2.002059.000.00.05.H08-04.00-T
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
x
|
nt
|
27
|
2.002023.000.00.00.H08
|
2.002023.000.00.05.H08-03.00-T
|
Giải thể doanh nghiệp
|
x
|
|
|
28
|
2.001996.000.00.00.H08
|
2.001996.000.00.05.H08-04.00-T
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
x
|
|
29
|
2.002022.000.00.00.H08
|
2.002022.000.00.05.H08-04.00-T
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
|
x
|
|
30
|
2.001993.000.00.00.H08
|
2.001993.000.00.05.H08-04.00-T
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
|
31
|
2.001992.000.00.00.H08
|
2.001992.000.00.05.H08-04.00-T
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
x
|
|
32
|
2.002044.000.00.00.H08
|
2.002044.000.00.05.H08-04.00-T
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
|
x
|
|
33
|
2.001954.000.00.00.H08
|
2.001954.000.00.05.H08-04.00-T
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
|
x
|
|
34
|
1.005168.000.00.00.H08
|
1.005168.000.00.05.H08-04.00-T
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
Miễn
lệ phí khi nộp trực tuyến
|
35
|
2.002066.000.00.00.H08
|
2.002066.000.00.05.H08-04.01-T
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
x
|
|
36
|
2.002045.000.00.00.H08
|
2.002045.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
|
x
|
Miễn
lệ phí khi nộp trực tuyến
|
37
|
2.002072.000.00.00.H08
|
2.002072.000.00.05.H08-04.00-T
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
x
|
nt
|
38
|
1.005165.000.00.00.H08
|
1.005165.000.00.05.H08-04.00-T
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
nt
|
39
|
2.002060.000.00.00.H08
|
2.002060.000.00.05.H08-04.00-T
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
x
|
nt
|
40
|
2.002063.000.00.00.H08
|
2.002063.000.00.05.H08-04.00-T
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
|
x
|
nt
|
41
|
2.002034.000.00.00.H08
|
2.002034.000.00.05.H08-04.00-T
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
x
|
nt
|
42
|
2.002033.000.00.00.H08
|
2.002033.000.00.05.H08-04.00-T
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
nt
|
43
|
2.002032.000.00.00.H08
|
2.002032.000.00.05.H08-04.00-T
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
x
|
nt
|
44
|
2.002018.000.00.00.H08
|
2.002018.000.00.05.H08-04.00-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
|
x
|
nt
|
45
|
2.002017.000.00.00.H08
|
2.002017.000.00.05.H08-04.00-T
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
|
x
|
nt
|
46
|
2.002015.000.00.00.H08
|
2.002015.000.00.05.H08-04.00-T
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
|
x
|
nt
|
47
|
2.002029.000.00.00.H08
|
2.002029.000.00.05.H08-04.00-T
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
x
|
|
48
|
2.002031.000.00.00.H08
|
2.002031.000.00.05.H08-04.00-T
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
x
|
|
49
|
2.002020.000.00.00.H08
|
2.002020.000.00.05.H08-04.00-T
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
x
|
|
50
|
2.002016.000.00.00.H08
|
2.002016.000.00.05.H08-04.00-T
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
51
|
1.004569.000.00.00.H08
|
1.004569.000.00.05.H08-03.00-T
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
x
|
|
|
52
|
2.001831.000.00.00.H08
|
2.001831.000.00.05.H08-03.00-T
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
53
|
2.001696.000.00.00.H08
|
2.001696.000.00.05.H08-03.00-T
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
x
|
|
|
54
|
2.001581.000.00.00.H08
|
2.001581.000.00.05.H08-03.00-T
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
x
|
|
|
55
|
1.005361.000.00.00.H08
|
1.005361.000.00.05.H08-03.00-T
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
x
|
|
|
56
|
1.002401.000.00.00.H08
|
1.002401.000.00.05.H08-03.00-T
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
x
|
|
|
57
|
1.003811.000.00.00.H08
|
1.003811.000.00.05.H08-03.00-T
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
x
|
|
|
58
|
2.001056.000.00.00.H08
|
2.001056.000.00.05.H08-03.00-T
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
|
59
|
2.001047.000.00.00.H08
|
2.001047.000.00.05.H08-03.00-T
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
|
60
|
2.001031.000.00.00.H08
|
2.001031.000.00.05.H08-03.00-T
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
x
|
|
|
61
|
1.004635.000.00.00.H08
|
1.004635.000.00.05.H08-03.00-T
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
|
|
62
|
1.003549.000.00.00.H08
|
1.003549.000.00.05.H08-03.00-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
x
|
|
|
63
|
2.001318.000.00.00.H08
|
2.001318.000.00.05.H08-03.00-T
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
x
|
|
|
64
|
2.001361.000.00.00.H08
|
2.001361.000.00.05.H08-03.00-T
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
65
|
2.001018.000.00.00.H08
|
2.001018.000.00.05.H08-03.00-T
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG: 65 TTHC
|
16
|
49
|
|
PHỤ LỤC 8
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ
3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ
SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ
SỐ DỊCH VỤ CÔNG
|
TÊN
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MỨC
ĐỘ TRỰC TUYẾN
|
GHI
CHÚ
|
MỨC
ĐỘ 3
|
MỨC
ĐỘ 4
|
I
|
Lĩnh vực Người có công
|
1
|
1.002487.000.00.00.H08
|
1.002487.000.00.07.H08-04.00-T
|
Di chuyển hồ sơ người có công với
cách mạng
|
|
x
|
|
2
|
1.006779.000.00.00.H08
|
1.006779.000.00.07.H08-03.00-T
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
x
|
|
|
3
|
1.002393.000.00.00.H08
|
1.002393.000.00.07.H08-03.00-T
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là bệnh binh
|
x
|
|
|
4
|
1.002271.000.00.00.H08
|
1.002271.000.00.07.H08-03.00-T
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng
tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
x
|
|
|
5
|
1.002252.000.00.00.H08
|
1.002252.000.00.07.H08-03.00-T
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần
khi người có công với cách mạng từ trần
|
x
|
|
|
6
|
1.002449.000.00.00.H08
|
1.002449.000.00.07.H08-03.00-T
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ
sơ người có công
|
x
|
|
|
7
|
1.001257.000.00.00.H08
|
1.001257.000.00.07.H08-04.00-T
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với
người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Việc làm
|
8
|
1.000105.000.00.00.H08
|
1.000105.000.00.07.H08-04.00-T
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
|
x
|
|
9
|
2.000205.000.00.00.H08
|
2.000205.000.00.07.H08-04.01-T
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
|
10
|
2.000192.000.00.00.H08
|
2.000192.000.00.07.H08-04.01-T
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài
nước
|
11
|
2.002103.000.00.00.H08
|
2.002103.000.00.07.H08-03.00-T
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương
|
12
|
2.001955.000.00.00.H08
|
2.001955.000.00.07.H08-03.00-T
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
x
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG: 12 TTHC
|
07
|
05
|
|
PHỤ LỤC 9
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3,
MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ
SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ
SỐ DỊCH VỤ CÔNG
|
TÊN
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MỨC
ĐỘ TRỰC TUYẾN
|
GHI
CHÚ
|
MỨC
ĐỘ 3
|
MỨC
ĐỘ 4
|
I
|
Lĩnh vực Hợp tác quốc tế
|
1
|
2.002311.000.00.00.H08
|
2.002311.000.00.08.H08-03.00-T
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
|
|
2
|
2.002312.000.00.00.H08
|
2.002312.000.00.08.H08-03.00-T
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
|
|
3
|
2.002313.000.00.00.H08
|
2.002313.000.00.08.H08-03.00-T
|
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
|
|
4
|
2.002314.000.00.00.H08
|
2.002314.000.00.08.H08-03.00-T
|
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Lãnh sự và người Việt
Nam ở nước ngoài
|
5
|
1.009041
|
1.009041.000.00.08.H08-03.00-T
|
Xét, cho phép sử dụng thẻ ABTC cho
doanh nhân trên địa bàn tỉnh
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Lễ tân
|
6
|
LTNG_01
|
LTNG_01.000.00.08.H08-03.00-T
|
Cho phép phóng viên nước ngoài thường
trú tại Việt Nam vào hoạt động thông tin, báo chí tại tỉnh
|
x
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG: 06 TTHC
|
06
|
|
|
PHỤ LỤC 10
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ
3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ
SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ
SỐ DỊCH VỤ CÔNG
|
TÊN
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MỨC
ĐỘ TRỰC TUYẾN
|
GHI
CHÚ
|
MỨC
ĐỘ 3
|
MỨC
ĐỘ 4
|
I
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
1.003650.000.00.00.H08
|
1.003650.000.00.10.H08-03.00-T
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
x
|
|
|
2
|
1.003563.000.00.00.H08
|
1.003563.000.00.10.H08-03.01-T
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
tàu cá
|
x
|
|
|
3
|
1.003590.000.00.00.H08
|
1.003590.000.00.10.H08-03.01-T
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế tàu cá
|
x
|
|
|
4
|
1.003681.000.00.00.H08
|
1.003681.000.00.10.H08-03.00-T
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
x
|
|
|
5
|
1.004359.000.00.00.H08
|
1.004359.000.00.10.H08-03.01-T
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản
|
x
|
|
|
6
|
1.004692.000.00.00.H08
|
1.004692.000.00.10.H08-03.00-T
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
x
|
|
|
7
|
1.004344.000.00.00.H08
|
1.004344.000.00.10.H08-04.00-T
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải
hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Thú y
|
8
|
1.001686.000.00.00.H08
|
1.001686.000.00.10.H08-03.01-T
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
x
|
|
|
9
|
1.004022.000.00.00.H08
|
1.004022.000.00.10.H08-04.01-T
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
|
x
|
|
10
|
1.004839.000.00.00.H08
|
1.004839.000.00.10.H08-03.00-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
x
|
|
|
11
|
2.001064.000.00.00.H08
|
2.001064.000.00.10.H08-03.01-T
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
12
|
1.004815.000.00.00.H08
|
1.004815.000.00.10.H08-03.00-T
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các
loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
x
|
|
|
13
|
1.000052.000.00.00.H08
|
1.000052.000.00.10.H08-04.01-T
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
|
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
14
|
1.007933.000.00.00.H08
|
1.007933.000.00.10.H08-04.00-T
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón
|
|
x
|
|
15
|
1.007931.000.00.00.H08
|
1.007931.000.00.10.H08-03.01-T
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
x
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông
lâm và Thủy Sản
|
16
|
2.001827.000.00.00.H08
|
2.001827.000.00.10.H08-03.01-T
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
x
|
|
|
17
|
2.001823.000.00.00.H08
|
2.001823.000.00.10.H08-03.01-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
x
|
|
|
18
|
2.001819.000.00.00.H08
|
2.001819.000.00.10.H08-03.01-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
x
|
|
|
19
|
2.001832.000.00.00.H08
|
2.001832.000.00.10.H08-03.01-T
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
x
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG: 19 TTHC
|
15
|
04
|
|
PHỤ LỤC 11
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ
3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ
SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ
SỐ DỊCH VỤ CÔNG
|
TÊN
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MỨC
ĐỘ TRỰC TUYẾN
|
GHI
CHÚ
|
MỨC
ĐỘ 3
|
MỨC
ĐỘ 4
|
I
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ
|
1
|
2.001590.000.00.00.H08
|
2.001590.000.00.09.H08-03.00-T
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động
và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
2
|
1.003822.000.00.00.H08
|
1.003822.000.00.09.H08-03.00-T
|
Cấp giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
3
|
1.003960.000.00.00.H08
|
1.003960.000.00.09.H08-03.00-T
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
x
|
|
|
4
|
2.001481.000.00.00.H08
|
2.001481.000.00.09.H08-03.00-T
|
Thành lập hội
|
x
|
|
|
5
|
1.003879.000.00.00.H08
|
1.003879.000.00.09.H08-03.00-T
|
Đổi tên quỹ cấp tỉnh
|
x
|
|
|
6
|
1.003900.000.00.00.H08
|
1.003900.000.00.09.H08-03.00-T
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại
hội bất thường
|
x
|
|
|
7
|
1.003920.000.00.00.H08
|
1.003920.000.00.09.H08-03.00-T
|
Hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở
rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng
|
8
|
2.000449.000.00.00.H08
|
2.000449.000.00.09.H08-03.00-T
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
9
|
1.000934.000.00.00.H08
|
1.000934.000.00.09.H08-03.00-T
|
Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành,
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
10
|
1.000924.000.00.00.H08
|
1.000924.000.00.09.H08-03.00-T
|
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp
Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
11
|
2.000287.000.00.00.H08
|
2.000287.000.00.09.H08-03.00-T
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất
sắc
|
x
|
|
|
12
|
2.000437.000.00.00.H08
|
2.000437.000.00.09.H08-03.00-T
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành,
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc
chuyên đề
|
x
|
|
|
13
|
1.000898.000.00.00.H08
|
1.000898.000.00.09.H08-03.00-T
|
Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành,
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc
chuyên đề
|
x
|
|
|
14
|
2.000422.000.00.00.H08
|
2.000422.000.00.09.H08-03.00-T
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đột xuất
|
x
|
|
|
15
|
1.000681.000.00.00.H08
|
1.000681.000.00.09.H08-03.00-T
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đối ngoại
|
x
|
|
|
16
|
2.000418.000.00.00.H08
|
2.000418.000.00.09.H08-03.00-T
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành,
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ
|
17
|
2.000456.000.00.00.H08
|
2.000456.000.00.09.H08-03.00-T
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
x
|
|
|
18
|
2.000264.000.00.00.H08
|
2.000264.000.00.09.H08-03.00-T
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
|
19
|
1.001642.000.00.00.H08
|
1.001642.000.00.09.H08-03.00-T
|
Thông báo thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành
|
x
|
|
|
20
|
1.000654.000.00.00.H08
|
1.000654.000.00.09.H08-03.00-T
|
Thông báo người được phong phẩm hoặc
suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
21
|
2.000269.000.00.00.H08
|
2.000269.000.00.09.H08-03.00-T
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
22
|
1.000604.000.00.00.H08
|
1.000604.000.00.09.H08-03.00-T
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
23
|
1.001624.000.00.00.H08
|
1.001624.000.00.09.H08-03.00-T
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường
niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Văn thư và Lưu trữ nhà
nước
|
24
|
2.001540.000.00.00.H08
|
2.001540.000.00.09.H08-03.00-T
|
Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành
nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
x
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG: 24 TTHC
|
24
|
|
|
PHỤ LỤC 12
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ
3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ
SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ
SỐ DỊCH VỤ CÔNG
|
TÊN
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MỨC
ĐỘ TRỰC TUYẾN
|
GHI
CHÚ
|
MỨC
ĐỘ 3
|
MỨC
ĐỘ 4
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
1
|
1.005435.000.00.00.H08
|
1.005435.000.11.H08-04.00-T
|
Mua hóa đơn lẻ
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý giá và công sản
|
2
|
1.005426.000.00.00.H08
|
1.005426.000.00.11.H08-04.00-T
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
|
x
|
|
3
|
1.005429.000.00.00.H08
|
1.005429.000.00.11.H08-04.00-T
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công
|
|
x
|
|
|
TỔNG
CỘNG: 03 TTHC
|
|
03
|
|
PHỤ LỤC 13
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3,
MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ
SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ
SỐ DỊCH VỤ CÔNG
|
TÊN
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MỨC
ĐỘ TRỰC TUYẾN
|
GHI
CHÚ
|
MỨC
ĐỘ 3
|
MỨC
ĐỘ 4
|
I
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
1
|
1.004122.000.00.00.H08
|
1.004122.000.00.12.H08-03.01-T
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
x
|
|
|
2
|
1.004232.000.00.00.H08
|
1.004232.000.00.12.H08-03.01-T
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
x
|
|
|
3
|
1.004152.000.00.00.H08
|
1.004152.000.00.12.H08-03.01-T
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản;
với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
x
|
|
|
4
|
1.004223.000.00.00.H08
|
1.004223.000.00.12.H08-03.01-T
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
x
|
|
|
5
|
1.004167.000.00.00.H08
|
1.004167.000.00.12.H08-03.01-T
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với
lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
x
|
|
|
6
|
1.004179.000.00.00.H08
|
1.004179.000.00.12.H08-03.01-T
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho
mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
x
|
|
|
7
|
2.001738.000.00.00.H08
|
2.001738.000.00.12.H08-03.01-T
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
x
|
|
|
8
|
1.004140.000.00.00.H08
|
1.004140.000.00.12.H08-03.01-T
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Môi trường
|
9
|
1.004246.000.00.00.H08
|
1.004246.000.00.12.H08-03.00-T
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
x
|
|
|
10
|
1.004621.000.00.00.H08
|
1.004621.000.00.12.H08-03.00-T
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
x
|
|
|
11
|
1.005741.000.00.00.H08
|
1.005741.000.00.12.H08-03.00-T
|
Vận hành thử nghiệm các công trình
xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
của dự án
|
x
|
|
|
12
|
1.004356.000.00.00.H08
|
1.004356.000.00.12.H08-03.00.T
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
x
|
|
|
13
|
1.004148.000.00.00.H08
|
1.004148.000.00.12.H08-03.00-T
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Tài nguyên và môi trường
|
14
|
1.004237.000.00.00.H08
|
1.004237.000.00.12.H08-03.01-T
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản
|
15
|
1.000778.000.00.00.H08
|
1.000778.000.00.12.H08-03.01-T
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
|
16
|
2.001783.000.00.00.H08
|
2.001783.000.00.12.H08-03.01-T
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
x
|
|
|
17
|
2.001787.000.00.00.H08
|
2.001787.000.00.12.H08-03.01-T
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
x
|
|
|
18
|
1.004446.000.00.00.H08
|
1.004446.000.00.12.H08-03.01-T
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây
dựng công trình
|
x
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Thuế
|
19
|
1.008603.000.00.00.H08
|
1.008603.000.00.12.H08-04.00-T
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải
|
|
x
|
|
|
TỔNG
CỘNG: 19 TTHC
|
18
|
01
|
|
PHỤ LỤC 14
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ
3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ
SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ
SỐ DỊCH VỤ CÔNG
|
TÊN
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MỨC
ĐỘ TRỰC TUYẾN
|
GHI
CHÚ
|
MỨC
ĐỘ 3
|
MỨC
ĐỘ 4
|
I
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
|
1
|
2.000488.000.00.00.H08
|
2.000488.000.00.13.H08-04.01-T
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
x
|
|
2
|
2.001417.000.00.00.H08
|
2.001417.000.00.13.H08-03.00-T
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
x
|
|
|
3
|
2.000505.000.00.00.H08
|
2.000505.000.00.13.H08-03.00-T
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
x
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG: 03 TTHC
|
02
|
01
|
|
PHỤ LỤC 15
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ
3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ
SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ
SỐ DỊCH VỤ CÔNG
|
TÊN
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MỨC
ĐỘ TRỰC TUYẾN
|
GHI
chú
|
MỨC
ĐỘ 3
|
MỨC
ĐỘ 4
|
I
|
Lĩnh vực Báo chí
|
1
|
2.001171.000.00.00.H08
|
2.001171.000.00.14.H08-04.00-T
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
|
x
|
|
2
|
1.009374.000.00.00.H08
|
1.009374.000.00.14.H08-04.00-T
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa
phương)
|
|
x
|
|
3
|
1.009386.000.00.00.H08
|
1.009386.000.00.14.H08-04.00-T
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
|
x
|
|
4
|
2.001173.000.00.00.H08
|
2.001173.000.00.14.H08-04.00-T
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
|
x
|
|
5
|
1.003888.000.00.00.H08
|
1.003888.000.00.14.H08-04.00-T
|
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và
các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành
|
6
|
1.003868.000.00.00.H08
|
1.003868.000.00.14.H08-04.01-T
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
|
x
|
|
7
|
2.001740.000.00.00.H08
|
2.001740.000.00.14.H08-04.00-T
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
|
x
|
|
8
|
2.001737.000.00.00.H08
|
2.001737.000.00.14.H08-04.00-T
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
|
x
|
|
9
|
1.003725.000.00.00.H08
|
1.003725.000.00.14.H08-04.01-T
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh (cấp địa phương)
|
|
x
|
|
10
|
2.001594.000.00.00.H08
|
2.001594.000.00.14.H08-04.00-T
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm (cấp địa phương)
|
|
x
|
|
11
|
1.003729.000.00.00.H08
|
1.003729.000.00.14.H08-04.00-T
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm (cấp địa phương)
|
|
x
|
|
12
|
2.001584.000.00.00.H08
|
2.001584.000.00.14.H08-04.00-T
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm (cấp địa phương)
|
|
x
|
|
13
|
2.001564.000.00.00.H08
|
2.001564.000.00.14.H08-04.00-T
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)
|
|
x
|
|
14
|
1.008201.000.00.00.H08
|
1.008201.000.00.14.H08-04.00-T
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
|
x
|
|
15
|
1.004153.000.00.00.H08
|
1.004153.000.00.14.H08-04.00-T
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
|
x
|
|
16
|
1.003483.000.00.00.H08
|
1.003483.000.00.14.H08-04.00-T
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
|
x
|
|
17
|
1.003114.000.00.00.H08
|
1.003114.000.00.14.H08-04.00-T
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
|
x
|
|
18
|
2.001744.000.00.00.H08
|
2.001744.000.00.14.H08-04.00-T
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
|
x
|
|
19
|
2.001728.000.00.00.H08
|
2.001728.000.00.14.H08-04.00-T
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
|
x
|
|
20
|
2.001732.000.00.00.H08
|
2.001732.000.00.14.H08-04.00-T
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy
in có chức năng photocopy màu
|
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
21
|
1.004470.000.00.00.H08
|
1.004470.000.00.14.H08-04.01-T
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính (cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
22
|
1.003659.000.00.00.H08
|
1.003659.000.00.14.H08-04.01-T
|
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
23
|
1.003687.000.00.00.H08
|
1.003687.000.00.14.H08-04.01-T
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính (cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
24
|
1.003633.000.00.00.H08
|
1.003633.000.00.14.H08-04.01-T
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn (cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
25
|
1.004379.000.00.00.H08
|
1.004379.000.00.14.H08-04.01-T
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
26
|
1.005442.000.00.00.H08
|
1.005442.000.00.14.H08-04.01-T
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình
và Thông tin điện tử
|
27
|
2.001098.000.00.00.H08
|
2.001098.000.00.14.H08-04.00-T
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
|
28
|
1.005452.000.00.00.H08
|
1.005452.000.00.14.H08-04.00-T
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
|
29
|
2.001091.000.00.00.H08
|
2.001091.000.00.14.H08-04.00-T
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
|
30
|
2.001087.000.00.00.H08
|
2.001087.000.00.14.H08-04.00-T
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
|
31
|
2.001766.000.00.00.H08
|
2.001766.000.00.14.H08-04.00-T
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
|
32
|
2.001765.000.00.00.H08
|
2.001765.000.00.14.H08-04.00-T
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
x
|
|
33
|
1.003384.000.00.00.H08
|
1.003384.000.00.14.H08-04.00-T
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
x
|
|
34
|
1.000073.000.00.00.H08
|
1.000073.000.00.14.H08-04.00-T
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm
vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
|
x
|
|
35
|
1.000067.000.00.00.H08
|
1.000067.000.00.14.H08-04.00-T
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về
doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc
cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
|
x
|
|
36
|
2.001666.000.00.00.H08
|
2.001666.000.00.14.H08-04.00-T
|
Thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet),
kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi
(G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
|
x
|
|
37
|
2.001681.000.00.00.H08
|
2.001681.000.00.14.H08-04.00-T
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
x
|
|
38
|
2.001684.000.00.00.H08
|
2.001684.000.00.14.H08-04.00-T
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở
chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
x
|
|
|
TỔNG
CỘNG: 38 TTHC
|
|
38
|
|
PHỤ LỤC 16
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ
3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ
SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ
SỐ DỊCH VỤ CÔNG
|
TÊN
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MỨC
ĐỘ TRỰC TUYẾN
|
GHI
CHÚ
|
MỨC
ĐỘ 3
|
MỨC
ĐỘ 4
|
I
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
1
|
1.004645.000.00.00.H08
|
1.004645.000.00.15.H08-04.00-T
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
|
x
|
|
2
|
1.004650.000.00.00.H08
|
1.004650.000.00.15.H08-04.00-T
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
x
|
|
3
|
1.001029.000.00.00.H08
|
1.001029.000.00.15.H08-03.01-T
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke
|
x
|
|
|
4
|
1.000963.000.00.00.H08
|
1.000963.000.00.15.H08-03.01-T
|
Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
x
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG: 04 TTHC
|
02
|
02
|
|
PHỤ LỤC 17
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ
3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ
SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ
SỐ DỊCH VỤ CÔNG
|
TÊN
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MỨC
ĐỘ TRỰC TUYẾN
|
GHI
CHÚ
|
MỨC
ĐỘ 3
|
MỨC
ĐỘ 4
|
I
|
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc
|
1
|
1.002701.000.00.00.H08
|
1.002701.000.00.16.H08-03.01-T
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
2
|
1.003011.000.00.00.H08
|
1.003011.000.00.16.H08-03.01-T
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
3
|
1.007402.000.00.00.H08
|
1.007402.000.00.16.H08-03.01-T
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
x
|
|
|
4
|
1.007401.000.00.00.H08
|
1.007401.000.00.16.H08-03.01-T
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại
điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ
trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn
hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch
nội dung chứng chỉ hành nghề)
|
x
|
|
|
5
|
1.007304.000.00.00.H08
|
1.007304.000.00.16.H08-03.01-T
|
Cấp Chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
6
|
1.007357.000.00.00.H08
|
1.007357.000.00.16.H08-03.01-T
|
Cấp lại Chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
|
7
|
1.007391.000.00.00.H08
|
1.007391.000.00.16.H08-03.01-T
|
Điều chỉnh, bổ sung Chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
x
|
|
|
8
|
1.007403.000.00.00.H08
|
1.007403.000.00.16.H08-03.00-T
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
x
|
|
|
9
|
1.007396.000.00.00.H08
|
1.007396.000.00.16.H08-03.01-T
|
Cấp nâng hạng Chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III
|
x
|
|
|
10
|
1.007399.000.00.00.H08
|
1.007396.000.00.16.H08-03.01-T
|
Điều chỉnh, bổ sung Chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
x
|
|
|
11
|
1.007394.000.00.00.H08
|
1.007394.000.00.16.H08-03.01-T
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng
|
12
|
1.006949.000.00.00.H08
|
1.006949.000.00.16.H08-03.01-T
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
x
|
|
|
13
|
1.007145.000.00.00.H08
|
1.007145.000.00.16.H08-03.01-T
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
x
|
|
|
14
|
1.007187.000.00.00.H08
|
1.007187.000.00.16.H08-03.00-T
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài.
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Nhà ở và công sở
|
15
|
1.007750.000.00.00.H08
|
1.007750.000.00.16.H08-04.00-T
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
|
16
|
1.008432.000.00.00.H08
|
1.008432.000.00.16.H08-04.00-T
|
Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng
|
17
|
1.006871.000.00.00.H08
|
1.006871.000.00.16.H08-03.01-T
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa
vật liệu xây dựng
|
x
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG: 17 TTHC
|
15
|
02
|
|
PHỤ LỤC 18
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ
3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ
SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ
SỐ DỊCH VỤ CÔNG
|
TÊN
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MỨC
ĐỘ TRỰC TUYẾN
|
GHI
CHÚ
|
MỨC
ĐỘ 3
|
MỨC
ĐỘ 4
|
I
|
Lĩnh vực Khám chữa bệnh
|
1
|
1.003709.000.00.00.H08
|
1.003709.000.00.17.H08-04.01-T
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
2
|
1.003773.000.00.00.H08
|
1.003773.000.00.17.H08-04.01-T
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
x
|
|
3
|
1.003787.000.00.00.H08
|
1.003787.000.00.17.H08-03.01-T
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng
năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
4
|
1.003748.000.00.00.H08
|
1.003748.000.00.17.H08-04.01-T
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
5
|
1.003800.000.00.00.H08
|
1.003800.000.00.17.H08-04.01-T
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
6
|
1.003824.000.00.00.H08
|
1.003824.000.00.17.H08-04.01-T
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định
tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
7
|
1.001086.000.00.00.H08
|
1.001086.000.00.17.H08-03.00-T
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
x
|
|
|
8
|
1.001077.000.00.00.H08
|
1.001077.000.00.17.H08-03.00-T
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
x
|
|
|
9
|
1.004477.000.00.00.H08
|
1.004477.000.00.17.H08-03.00-T
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
x
|
|
|
10
|
1.004488.000.00.00.H08
|
1.004488.000.00.17.H08-03.00-T
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện
|
x
|
|
|
11
|
1.003720.000.00.00.H08
|
1.003720.000.00.17.H08-03.00-T
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
12
|
2.000655.000.00.00.H08
|
2.000655.000.00.17.H08-03.00-T
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
x
|
|
|
13
|
1.003580.000.00.00.H08
|
1.003580.000.00.17.H08-03.00-T
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II.
|
x
|
|
|
14
|
1.001641.000.00.00.H08
|
1.001641.000.00.17.H08-03.00-T
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
x
|
|
|
15
|
1.001846.000.00.00.H08
|
1.001846.000.00.17.H08-04.00-T
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Dược
|
16
|
1.004616.000.00.00.H08
|
1.004616.000.00.17.H08-04.01-T
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm
cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản
1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ
|
|
x
|
|
17
|
1.004604.000.00.00.H08
|
1.004616.000.00.17.H08-04.00-T
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi
của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
|
x
|
|
18
|
1.004599.000.00.00.H08
|
1.004599.000.00.17.H08-04.00-T
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
|
x
|
|
19
|
1.004596.000.00.00.H08
|
1.004596.000.00.17.H08-04.00-T
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
x
|
|
20
|
1.004576.000.00.00.H08
|
1.004576.000.00.17.H08-04.00-T
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
|
|
x
|
|
21
|
1.004571.000.00.00.H08
|
1.004571.000.00.17.H08-04.00-T
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
x
|
|
22
|
1.004557.000.00.00.H08
|
1.004557.000.00.17.H08-04.00-T
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
|
x
|
|
23
|
1.004532.000.00.00.H08
|
1.004532.000.00.17.H08-03.00-T
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng
với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền
chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền
chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
x
|
|
|
24
|
1.004529.000.00.00.H08
|
1.004529.000.00.17.H08-03.00-T
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
|
25
|
1.004449.000.00.00.H08
|
1.004449.000.00.17.H08-03.00-T
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận
tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị
bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải
kiểm soát đặc biệt
|
x
|
|
|
26
|
1.004087.000.00.00.H08
|
1.004087.000.00.17.H08-03.00-T
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
x
|
|
|
27
|
1.003963.000.00.00.H08
|
1.003963.000.00.17.H08-03.01-T
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
x
|
|
|
28
|
1.003613.000.00.00.H08
|
1.003613.000.00.17.H08-03.01-T
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
x
|
|
|
29
|
1.001893.000.00.00.H08
|
1.001893.000.00.17.H08-03.00-T
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức
kệ thuốc
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Gia dụng và y tế
|
30
|
1.002944.000.00.00.H08
|
1.002944.000.00.17.H08-03.01-T
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
x
|
|
|
31
|
1.002467.000.00.00.H08
|
1.002467.000.00.17.H08-03.01-T
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế
phẩm
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế
|
32
|
1.003006.000.00.00.H08
|
1.003006.000.00.17.H08-04.01-T
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
|
x
|
|
33
|
1.003039.000.00.00.H08
|
1.003039.000.00.17.H08-04.01-T
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
|
x
|
|
34
|
1.003029.000.00.00.H08
|
1.003029.000.00.17.H08-04.01-T
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
|
x
|
|
|
TỔNG
CỘNG: 34 TTHC
|
18
|
16
|
|
PHỤ LỤC 19
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ
3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ
SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ
SỐ DỊCH VỤ CÔNG
|
TÊN
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MỨC
ĐỘ TRỰC TUYẾN
|
GHI
CHÚ
|
MỨC
ĐỘ 3
|
MỨC
ĐỘ 4
|
I
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong
nước
|
1
|
2.000620.000.00.00.H08
|
2.000620.000.00.00.H08-04.01-H
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
x
|
|
2
|
2.001240.000.00.00.H08
|
2.001240.000.00.00.H08-04.01-H
|
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
x
|
|
3
|
2.000615.000.00.00.H08
|
2.000615.000.00.00.H08-04.01-H
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng
|
4
|
1.007262.000.00.00.H08
|
1.007262.000.00.00.H08-04.01-H
|
Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng
lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử-
văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của
cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
|
5
|
1.008455.000.00.00.H08
|
1.008455.000.00.00.H08-04.00-H
|
Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng
|
6
|
2.000414.000.00.00.H08
|
2.000414.000.00.00.H08-03.00-H
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
x
|
|
|
7
|
2.000402.000.00.00.H08
|
2.000402.000.00.00.H08-03.00-H
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
tiên tiến
|
x
|
|
|
8
|
1.000843.000.00.00.H08
|
1.000843.000.00.00.H08-03.00-H
|
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ
sở
|
x
|
|
|
9
|
2.000385.000.00.00.H08
|
2.000385.000.00.00.H08-03.00-H
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
x
|
|
|
10
|
2.000374.000.00.00.H08
|
2.000374.000.00.00.H08-03.00-H
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
x
|
|
|
11
|
1.000804.000.00.00.H08
|
1.000804.000.00.00.H08-03.00-H
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích đột xuất
|
x
|
|
|
12
|
2.000364.000.00.00.H08
|
2.000364.000.00.00.H08-03.00-H
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về khen thưởng đối ngoại
|
x
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
13
|
2.000528.000.00.00.H08
|
2.000528.000.00.00.H08-03.01-H
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
|
14
|
2.002189.000.00.00.H08
|
2.002189.000.00.00.H08-03.01-H
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
x
|
|
|
15
|
2.000554.000.00.00.H08
|
2.000554.000.00.00.H08-03.01-H
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
x
|
|
|
16
|
2.000547.000.00.00.H08
|
2.000547.000.00.00.H08-03.01-H
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
x
|
|
|
17
|
2.000522.000.00.00.H08
|
2.000522.000.00.00.H08-03.01-H
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
x
|
|
|
18
|
1.000893.000.00.00.H08
|
1.000893.000.00.00.H08-03.01-H
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
x
|
|
|
19
|
1.001193.000.00.00.H08
|
1.001193.000.00.00.H08-03.01-H
|
Đăng ký khai sinh
|
x
|
|
|
20
|
1.004884.000.00.00.H08
|
1.004884.000.00.00.H08-03.01-H
|
Đăng ký lại khai sinh
|
x
|
|
|
21
|
1.004772.000.00.00.H08
|
1.004772.000.00.00.H08-03.01-H
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân
|
x
|
|
|
22
|
1.000656.000.00.00.H08
|
1.000656.000.00.00.H08-03.01-H
|
Đăng ký khai tử
|
x
|
|
|
23
|
1.004873.000.00.00.H08
|
1.004873.000.00.00.H08-03.01-H
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
x
|
|
|
24
|
2.001023.000.00.00.H08
|
2.001023.000.00.00.H08-03.00-H
|
Liên thông các thủ tục hành chính về
đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
x
|
|
|
25
|
2.000986.000.00.00.H08
|
2.000986.000.00.00.H08-03.00-H
|
Liên thông thủ tục hành chính về
đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
x
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của
Hộ kinh doanh
|
26
|
1.001612.000.00.00.H08
|
1.001612.000.00.00.H08-04.01-H
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
x
|
|
27
|
2.000720.000.00.00.H08
|
2.000720.000.00.00.H08-04.01-H
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh
|
|
x
|
|
28
|
1.001570.000.00.00.H08
|
1.001570.000.00.00.H08-04.00-H
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
|
x
|
|
29
|
1.001266.000.00.00.H08
|
1.001266.000.00.00.H08-04.00-H
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
|
x
|
|
30
|
2.000575.000.00.00.H08
|
2.000575.000.00.00.H08-04.01-H
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
|
x
|
|
31
|
2.002344
|
2.002344.000.00.00.H08-04.01-H
|
Nhóm thủ tục hành chính liên thông
Đăng ký hộ kinh doanh và Đăng ký thuế của hộ kinh doanh
|
|
x
|
|
VII
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
32
|
1.004831.000.00.00.H08
|
1.004831.000.00.00.H08-03.00-H
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
x
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
33
|
1.004650.000.00.00.H08
|
1.004650.000.00.00.H08-04.00-H
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
x
|
Chỉ
áp dụng đối với Ủy ban nhân dân thành phố Quy Nhơn
|
34
|
1.004645.000.00.00.H08
|
1.004645.000.00.00.H08-04.00-H
|
Thông báo tổ chức đoàn người thực
hiện quảng cáo
|
|
x
|
|
TỔNG
CỘNG: 34 TTHC
|
21
|
13
|
|
PHỤ LỤC 20
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ
3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ
TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bình Định)
STT
|
MÃ
SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ
SỐ DỊCH VỤ CÔNG
|
TÊN
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MỨC
ĐỘ TRỰC TUYẾN
|
GHI
CHÚ
|
MỨC
ĐỘ 3
|
MỨC
ĐỘ 4
|
I
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
2.000908.000.00.00.H08_X
|
2.000908.000.00.00.H08-03.00-X
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Người có công
|
2
|
1.006779.000.00.00.H08_X
|
1.006779.000.00.00.H08-03.00-X
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
x
|
|
|
3
|
1.002271.000.00.00.H08_X
|
1.002271.000.00.00.H08-03.00-X
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng
tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
x
|
|
|
4
|
1.003057.000.00.00.H08_X
|
1.003057.000.00.00.H08-03.00-X
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo
dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
x
|
|
|
5
|
1.001257.000.00.00.H08_X
|
1.001257.000.00.00.H08-03.00-X
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với
người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG: 05 TTHC
|
05
|
|
|
Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định
884
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|