|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 571/QĐ-UBND 2021 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 4 trên Cổng dịch vụ công tỉnh
Số hiệu:
|
571/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Y Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
03/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 571/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 03
tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT, NÂNG CẤP VÀ BÃI BỎ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
MỨC ĐỘ 3, 4 THỰC HIỆN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA TỈNH; PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH KON TUM TÍCH HỢP,
CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp
thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Trang thông tin điện tử hoặc Cổng
thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
406/QĐ-TTg ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Danh mục
dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Công văn số
2662/BTTTT-THH ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
đẩy mạnh triển khai Kế hoạch cung cấp 100% dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đủ
điều kiện trong năm 2021; Công văn số 6966/VPCP-KSTT ngày 29 tháng 9 năm 2021 của
Văn phòng Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ
công trực tuyến;
Theo đề nghị Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh và Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội; Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Nội vụ; Tài chính; Tài nguyên và Môi trường;
Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh Kon Tum (tại
địa chỉ https://dichvucong.kontum.gov.vn), cụ thể:
1. Phê duyệt 74 dịch vụ công trực
tuyến cấp tỉnh (mức độ 3: 04 dịch vụ; mức độ 4: 70 dịch vụ). Trong đó đối
với dịch vụ công trực tuyến mức độ 4, gồm: phê duyệt mới là 61 dịch vụ; nâng cấp
từ mức độ 3 thành mức độ 4 là 09 dịch vụ.
2. Phê duyệt 24 dịch vụ công trực
tuyến cấp huyện. Trong đó, gồm: phê duyệt mới là 18 dịch vụ; nâng cấp từ mức độ
3 thành mức độ 4 là 06 dịch vụ.
3. Phê duyệt mới 04 dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4 (chung 02 cấp tỉnh và cấp huyện).
4. Phê duyệt mới 07 dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4 cấp xã.
5. Bãi bỏ 04 dịch vụ công trực
tuyến.
(Có
Danh mục 1 kèm theo)
Điều 2.
Phê duyệt Danh mục gồm 89 dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch
vụ công Quốc gia (tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn), cụ thể:
1. Tích hợp, cung cấp 64 dịch vụ
công trực tuyến cấp tỉnh (mức độ 3: 01 dịch vụ; mức độ 4: 63 dịch vụ).
2. Tích hợp, cung cấp 18 dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4 cấp huyện.
3. Tích hợp, cung cấp 07 dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4 cấp xã.
(Có
Danh mục 2 kèm theo).
Điều 3.
Tổ chức thực hiện.
1. Các cơ quan, đơn vị, địa
phương có dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Điều 1 và Điều 2 Quyết định
này, thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính đúng tiến độ, chất lượng
theo quy định; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan
đến thủ tục hành chính trên nền tảng thanh toán của Cổng dịch vụ công Quốc gia;
tuyên truyền, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến
trên địa bàn tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
chủ trì, phối hợp với Viễn thông Kon Tum thực hiện việc kiểm thử, cập nhật,
tích hợp các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông
tin một cửa điện tử tỉnh; Cổng Dịch vụ công Quốc gia theo quy định.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các
cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan,
đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (để t/hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh (để t/hiện);
- UBND các huyện, thành phố (để t/hiện);
- UBND các xã, phường, thị trấn (để t/hiện);
- Viễn thông Kon Tum (để ph/hợp);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Báo Kon Tum, Đài PT-TH tỉnh và Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC.VĐT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Ngọc
|
DANH MỤC 1
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THỰC HIỆN TRÊN CỔNG
DỊCH VỤ CÔNG TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
MỤC A: DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP TỈNH
STT
|
MÃ SỐ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 3, 4
|
Mức độ dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI (46 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
1.002305.000.00.00.H34
|
Giải quyết chế độ đối với
thân nhân liệt sĩ
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
2
|
2.000192.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
3
|
1.000105.000.00.00.H34
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
4
|
1.002519.000.00.00.H34
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
5
|
1.004949.000.00.00.H34
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
6
|
2.001949.000.00.00.H34
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng
Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
7
|
2.000111.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
8
|
2.002399.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ người lao động ngừng
việc do đại dịch COVID-19
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
9
|
2.002398.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động
đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động do đại dịch COVID-19
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
10
|
2.002397.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ người lao động và người
sử dụng lao động tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất do đại dịch
COVID-19
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
11
|
1.009811.000.00.00.H34
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh).
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
12
|
1.009874.000.00.00.H34
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
13
|
1.009873.000.00.00.H34
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
14
|
1.005387.000.00.00.H34
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế
độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng
huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng
chế độ ưu đãi.
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
15
|
1.006779.000.00.00.H34
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
16
|
2.002308.000.00.00.H34
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
17
|
2.002307.000.00.00.H34
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với cựu chiến binh
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
18
|
1.008365.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động
vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch
COVID-19
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
19
|
1.002440.000.00.00.H34
|
Giải quyết chế độ người HĐKC
giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
20
|
2.000056.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
21
|
1.004964.000.00.00.H34
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
22
|
1.003351.000.00.00.H34
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
23
|
1.002377.000.00.00.H34
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
24
|
2.001396.000.00.00.H34
|
Trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
25
|
1.002487.000.00.00.H34
|
Di chuyển hồ sơ người có công
với cách mạng
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
26
|
2.001157.000.00.00.H34
|
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
27
|
1.002429.000.00.00.H34
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
28
|
1.003042.000.00.00.H34
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
29
|
1.001257.000.00.00.H34
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối
với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
30
|
1.002354.000.00.00.H34
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
31
|
1.002410.000.00.00.H34
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
32
|
1.002745.000.00.00.H34
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
33
|
1.002252.000.00.00.H34
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một
lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
34
|
1.002382.000.00.00.H34
|
Giám định vết thương còn sót
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
35
|
1.003057.000.00.00.H34
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong
giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
36
|
1.002449.000.00.00.H34
|
Sửa đổi thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
37
|
1.002720.000.00.00.H34
|
Thủ tục giám định lại thương
tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
38
|
1.003025.000.00.00.H34
|
Đính chính thông tin trên bia
mộ liệt sĩ
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
39
|
1.003423.000.00.00.H34
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
40
|
2.000978.000.00.00.H34
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
41
|
1.002271.000.00.00.H34
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất
hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
42
|
1.000362.000.00.00.H34
|
Thông báo về việc tìm việc
làm hằng tháng
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
43
|
2.000178.000.00.00.H34
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
44
|
1.000401.000.00.00.H34
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
45
|
1.001966.000.00.00.H34
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
46
|
1.001978.000.00.00.H34
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
II
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN (01 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
1.009478.000.00.00.H34
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
III
|
SỞ TÀI CHÍNH (20 DVCTT mức
độ 4)
|
1
|
1.005433.000.00.00.H34
|
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
2
|
1.007623.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp phát kinh phí đối
với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
3
|
1.006241.000.00.00.H34
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền
của cấp tỉnh
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
4
|
1.006343.000.00.00.H34
|
Cho thuê quyền khai thác công
trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
5
|
1.006345.000.00.00.H34
|
Chuyển nhượng công trình cấp
nước sạch nông thôn tập trung
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
6
|
1.006339.000.00.00.H34
|
Điều chuyển công trình cấp nước
sạch nông thôn tập trung
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
7
|
3.000021.000.00.00.H34
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải
phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu Công nghệ cao
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
8
|
3.000019.000.00.00.H34
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải
phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
9
|
3.000022.000.00.00.H34
|
Miễn, giảm tiền thuê đất
trong Khu công nghệ cao
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
10
|
3.000020.000.00.00.H34
|
Miễn, giảm tiền thuê đất
trong Khu kinh tế
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
11
|
1.005413.000.00.00.H34
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với
dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu
tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
12
|
1.006344.000.00.00.H34
|
Thanh lý công trình cấp nước
sạch nông thôn tập trung
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
13
|
1.005432.000.00.00.H34
|
Quyết định xử lý tài sản phục
vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
14
|
1.005429.000.00.00.H34
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
15
|
1.006216.000.00.00.H34
|
Thanh toán chi phí liên quan
đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
16
|
1.005435.000.00.00.H34
|
Mua hóa đơn lẻ
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
17
|
1.005434.000.00.00.H34
|
Mua quyển hóa đơn
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
18
|
1.006221.000.00.00.H34
|
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách
cấp
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
19
|
1.006222.000.00.00.H34
|
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách
hỗ trợ
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
20
|
3.000161.000.00.00.H34
|
Thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn
tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận
tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản
3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ
về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng
xe buýt
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
IV
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(04 DVCTT mức độ 3; 03 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
1.002273.000.00.00.H34
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
Thay thế DVC mức độ 3 tại Mã số cũ là 2.000946.000. 00.00.H34
|
X
|
|
2
|
1.004199.000.00.00.H34
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Thay thế DVC mức độ 3 tại Mã số cũ là 1.003040.000. 00.00.H34
|
X
|
|
3
|
1.005194.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Thay thế DVC mức độ 3 tại Mã số cũ là 1.002033.000. 00.00.H34
|
X
|
|
4
|
1.000049.000.00.00.H34
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Phê duyệt mới mức độ 3
|
X
|
|
5
|
1.004240.000.00.00.H34
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo
cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung
bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ- CP)
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
6
|
1.005398.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
Thay thế DVC mức độ 4 tại Mã số cũ là 2.000348.000. 00.00.H34
|
|
X
|
7
|
1.010200.000.00.00.H34
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê
quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
MỤC B: DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN
STT
|
MÃ SỐ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4
|
Mức độ dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
(08 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
1.001739.000.00.00.H34
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
2
|
2.000744.000.00.00.H34
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí mai táng
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
3
|
1.001731.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
4
|
2.000298.000.00.00.H34
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
5
|
1.001753.000.00.00.H34
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
6
|
1.001758.000.00.00.H34
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
7
|
2.000777.000.00.00.H34
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân
thích chăm sóc
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
8
|
1.001776.000.00.00.H34
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Người có công (02
DVCTT mức độ 4)
|
1
|
2.001375.000.00.00.H34
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm
viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
2
|
2.001378.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ người có công đi làm
phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
III
|
Lĩnh vực Thủy sản (01
DVCTT mức độ 4)
|
1
|
1.004498.000.00.00.H34
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản
lý)
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực Thi đua - khen
thưởng (05 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
2.000374.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
2
|
1.000804.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
3
|
2.000385.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
4
|
1.000843.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cơ sở
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
5
|
2.000402.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
lao động tiên tiến
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
V
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
(02 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
1.001662.000.00.00.H34
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
2
|
1.001645.000.00.00.H34
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
VI
|
Lĩnh vực Môi trường (01
DVCTT mức độ 4)
|
1
|
1.004138.000.00.00.H34
|
Đăng
ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4
|
|
X
|
VII
|
Lĩnh vực Phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử (04 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
2.001786.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
2
|
2.001880.000.00.00.H34
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
3
|
2.001884.000.00.00.H34
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
4
|
2.001885.000.00.00.H34
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
VIII
|
Lĩnh vực Xuất Bản, In và
Phát hành (01 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
2.001931.000.00.00.H34
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy (cấp huyện)
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
MỤC C: DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THỰC HIỆN CHUNG (CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN)
STT
|
MÃ SỐ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4
|
Mức độ dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
(03 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
2.000286.000.00.00.H34
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã
hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
2
|
2.000282.000.00.00.H34
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
3
|
2.000477.000.00.00.H34
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
(01 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
1.005416.000.00.00.H34
|
Quyết định mua sắm tài sản công
phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập
thành dự án đầu tư
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
MỤC D: DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP XÃ
STT
|
MÃ SỐ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4
|
Mức độ dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
(04 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
2.000751.000.00.00.H34
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
2
|
1.001653.000.00.00.H34
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
3
|
1.000506.000.00.00.H34
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo phát sinh trong năm
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
4
|
1.000489.000.00.00.H34
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo trong năm
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Người có công (02
DVCTT mức độ 4)
|
1
|
2.001382.000.00.00.H34
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di
chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
2
|
1.003337.000.00.00.H34
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp
ưu đãi
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
III
|
Lĩnh vực Thi đua - khen
thưởng (01 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
2.000346.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
Phê duyệt mới mức độ 4
|
|
X
|
MỤC E: DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN BÃI BỎ
STT
|
MÃ SỐ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Ghi chú
|
1
|
2.000946.000.00.00.H34
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
Bãi bỏ mã số 2.000946.000.00.00.H34
đối với DVCTT mức độ 3 tại Quyết định số 460/QĐ- UBND và Quyết định số
461/QĐ ngày 07/7/2020, để thay thế
thành mã số 1.002273.000.00.00.H34 và tên DVCTT mức độ 3 theo Quyết định này.-UBND
|
2
|
1.003040.000.00.00.H34
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất
|
Bãi bỏ mã số 1.003040.000.00.00.H34 đối với DVCTT mức độ 3 tại
Quyết định số 460/QĐ- UBND và Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 07/7/2020, để
thay thế thành mã số 1.004199.000.00.00.H34 và tên DVCTT mức độ 3 theo
Quyết định này.
|
3
|
1.002033.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận
do bị mất
|
Bãi bỏ mã số 1.002033.000.00.00.H34 đối với DVCTT mức độ 3 tại Quyết
định số 460/QĐ- UBND và Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 07/7/2020, để thay thế
thành mã số 1.005194.000.00.00.H34 và tên DVCTT mức độ 3 theo Quyết định
này.
|
4
|
2.000348.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Bãi bỏ mã số 2.000348.000.00.00.H34 đối với DVCTT mức độ 4 tại
Quyết định số 475/QĐ- UBND ngày 27/8/2021, để thay thế thành mã số
1.005398.000.00.00.H34 và tên DVCTT mức độ 4 theo Quyết định này.
|
* Tổng số:
- Cung cấp 109 dịch vụ
công trực tuyến (04 mức độ 3 và 105 mức độ 4). Trong đó: Cấp tỉnh 74 dịch
vụ công trực tuyến (70 mức độ 4 và 04 mức độ 3); Cấp huyện 24 mức
độ 4; Chung 02 cấp Tỉnh - Huyện 04 mức độ 4; Cấp xã 07 mức độ 4.
- Bãi bỏ 04 dịch vụ công trực
tuyến.
DANH MỤC 2
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THUỘC PHẠM VI QUẢN
LÝ CỦA TỈNH KON TUM TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 571 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Số TT
|
Lĩnh vực
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ DVCTT
|
I
|
Sở Lao động, Thương binh
và Xã hội (42 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
Bảo hiểm xã hội
|
2.002397.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ người lao động và người
sử dụng lao động tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất do đại dịch
COVID-19
|
Mức độ 4
|
2
|
Bảo trợ xã hội
|
2.000286.000.00.00.H34
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
|
Mức độ 4
|
3
|
Bảo trợ xã hội
|
2.000282.000.00.00.H34
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Mức độ 4
|
4
|
Bảo trợ xã hội
|
2.000477.000.00.00.H34
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Mức độ 4
|
5
|
Bảo trợ xã hội
|
2.000056.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Mức độ 4
|
6
|
Lao động
|
2.002399.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ người lao động ngừng
việc do đại dịch COVID-19
|
Mức độ 4
|
7
|
Người có công
|
1.005387.000.00.00.H34
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế
độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng
huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng
chế độ ưu đãi.
|
Mức độ 4
|
8
|
Người có công
|
1.006779.000.00.00.H34
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
Mức độ 4
|
9
|
Người có công
|
2.002308.000.00.00.H34
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Mức độ 4
|
10
|
Người có công
|
2.002307.000.00.00.H34
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với cựu chiến binh
|
Mức độ 4
|
11
|
Người có công
|
1.002440.000.00.00.H34
|
Giải quyết chế độ người HĐKC
giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Mức độ 4
|
12
|
Người có công
|
1.004964.000.00.00.H34
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
Mức độ 4
|
13
|
Người có công
|
1.003351.000.00.00.H34
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Mức độ 4
|
14
|
Người có công
|
1.002377.000.00.00.H34
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
Mức độ 4
|
15
|
Người có công
|
2.001396.000.00.00.H34
|
Trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Mức độ 4
|
16
|
Người có công
|
1.002487.000.00.00.H34
|
Di chuyển hồ sơ người có công
với cách mạng
|
Mức độ 4
|
17
|
Người có công
|
2.001157.000.00.00.H34
|
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Mức độ 4
|
18
|
Người có công
|
1.002429.000.00.00.H34
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Mức độ 4
|
19
|
Người có công
|
1.003042.000.00.00.H34
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Mức độ 4
|
20
|
Người có công
|
1.001257.000.00.00.H34
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối
với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Mức độ 4
|
21
|
Người có công
|
1.002354.000.00.00.H34
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
Mức độ 4
|
22
|
Người có công
|
1.002410.000.00.00.H34
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Mức độ 4
|
23
|
Người có công
|
1.002745.000.00.00.H34
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
Mức độ 4
|
24
|
Người có công
|
1.002252.000.00.00.H34
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một
lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
Mức độ 4
|
25
|
Người có công
|
1.002382.000.00.00.H34
|
Giám định vết thương còn sót
|
Mức độ 4
|
26
|
Người có công
|
1.003057.000.00.00.H34
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong
giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
Mức độ 4
|
27
|
Người có công
|
1.002449.000.00.00.H34
|
Sửa đổi thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công
|
Mức độ 4
|
28
|
Người có công
|
1.002720.000.00.00.H34
|
Thủ tục giám định lại thương
tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Mức độ 4
|
29
|
Người có công
|
1.003025.000.00.00.H34
|
Đính chính thông tin trên bia
mộ liệt sĩ
|
Mức độ 4
|
30
|
Người có công
|
1.003423.000.00.00.H34
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
Mức độ 4
|
31
|
Người có công
|
2.000978.000.00.00.H34
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Mức độ 4
|
32
|
Người có công
|
1.002271.000.00.00.H34
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất
hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
Mức độ 4
|
33
|
Tiền lương
|
1.008365.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động
vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch
COVID-19
|
Mức độ 4
|
34
|
Việc làm
|
1.000362.000.00.00.H34
|
Thông báo về việc tìm việc
làm hằng tháng
|
Mức độ 4
|
35
|
Việc làm
|
2.000178.000.00.00.H34
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
Mức độ 4
|
36
|
Việc làm
|
1.000401.000.00.00.H34
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
Mức độ 4
|
37
|
Việc làm
|
1.001966.000.00.00.H34
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
Mức độ 4
|
38
|
Việc làm
|
1.001978.000.00.00.H34
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
Mức độ 4
|
39
|
Việc làm
|
2.002398.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động
đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động do đại dịch COVID-19
|
Mức độ 4
|
40
|
Việc làm
|
1.009811.000.00.00.H34
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh).
|
Mức độ 4
|
41
|
Việc làm
|
1.009874.000.00.00.H34
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Mức độ 4
|
42
|
Việc làm
|
1.009873.000.00.00.H34
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Mức độ 4
|
II
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (01 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
Khoa học, Công nghệ và Môi
trường
|
1.009478.000.00.00.H34
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
Mức độ 4
|
III
|
Sở Tài chính (19 DVCTT mức
độ 4)
|
1
|
Quản lý công sản
|
1.006343.000.00.00.H34
|
Cho thuê quyền khai thác công
trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
Mức độ 4
|
2
|
Quản lý công sản
|
1.006345.000.00.00.H34
|
Chuyển nhượng công trình cấp
nước sạch nông thôn tập trung
|
Mức độ 4
|
3
|
Quản lý công sản
|
1.006339.000.00.00.H34
|
Điều chuyển công trình cấp nước
sạch nông thôn tập trung
|
Mức độ 4
|
4
|
Quản lý công sản
|
3.000021.000.00.00.H34
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải
phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu Công nghệ cao
|
Mức độ 4
|
5
|
Quản lý công sản
|
3.000019.000.00.00.H34
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải
phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
Mức độ 4
|
6
|
Quản lý công sản
|
3.000022.000.00.00.H34
|
Miễn, giảm tiền thuê đất
trong Khu công nghệ cao
|
Mức độ 4
|
7
|
Quản lý công sản
|
3.000020.000.00.00.H34
|
Miễn, giảm tiền thuê đất
trong Khu kinh tế
|
Mức độ 4
|
8
|
Quản lý công sản
|
1.005413.000.00.00.H34
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với
dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu
tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
Mức độ 4
|
9
|
Quản lý công sản
|
1.006344.000.00.00.H34
|
Thanh lý công trình cấp nước
sạch nông thôn tập trung
|
Mức độ 4
|
10
|
Quản lý công sản
|
1.005432.000.00.00.H34
|
Quyết định xử lý tài sản phục
vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
Mức độ 4
|
11
|
Quản lý công sản
|
1.005429.000.00.00.H34
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
|
Mức độ 4
|
12
|
Quản lý công sản
|
1.006216.000.00.00.H34
|
Thanh toán chi phí liên quan
đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
Mức độ 4
|
13
|
Quản lý công sản
|
1.005435.000.00.00.H34
|
Mua hóa đơn lẻ
|
Mức độ 4
|
14
|
Quản lý công sản
|
1.005434.000.00.00.H34
|
Mua quyển hóa đơn
|
Mức độ 4
|
15
|
Quản lý công sản
|
1.006221.000.00.00.H34
|
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách
cấp
|
Mức độ 4
|
16
|
Quản lý công sản
|
1.006222.000.00.00.H34
|
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách
hỗ trợ
|
Mức độ 4
|
17
|
Quản lý công sản
|
3.000161.000.00.00.H34
|
Thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn
tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận
tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản
3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ
về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng
xe buýt.
|
Mức độ 4
|
18
|
Quản lý giá
|
1.006241.000.00.00.H34
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền
của cấp tỉnh
|
Mức độ 4
|
19
|
Tài chính doanh nghiệp
|
1.007623.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp phát kinh phí đối
với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
|
Mức độ 4
|
IV
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
(01 DVCTT mức độ 3 và 01 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa
lý
|
1.000049.000.00.00.H34
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Mức độ 3
|
2
|
Đất đai
|
1.010200.000.00.00.H34
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê
quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp
|
Mức độ 4
|
V
|
UBND Cấp huyện (18 DVCTT mức
độ 4)
|
1
|
Bảo trợ xã hội
|
1.001739.000.00.00.H34
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Mức độ 4
|
2
|
Bảo trợ xã hội
|
2.000744.000.00.00.H34
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí mai táng
|
Mức độ 4
|
3
|
Bảo trợ xã hội
|
1.001731.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội
|
Mức độ 4
|
4
|
Bảo trợ xã hội
|
2.000298.000.00.00.H34
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Mức độ 4
|
5
|
Bảo trợ xã hội
|
1.001753.000.00.00.H34
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Mức độ 4
|
6
|
Bảo trợ xã hội
|
1.001758.000.00.00.H34
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Mức độ 4
|
7
|
Bảo trợ xã hội
|
2.000777.000.00.00.H34
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người
thân thích chăm sóc
|
Mức độ 4
|
8
|
Bảo trợ xã hội
|
1.001776.000.00.00.H34
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
Mức độ 4
|
9
|
Người có công
|
2.001375.000.00.00.H34
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm
viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Mức độ 4
|
10
|
Người có công
|
2.001378.000.00.00.H34
|
Hỗ trợ người có công đi làm
phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
Mức độ 4
|
11
|
Phát thanh, truyền hình và
thông tin điện tử
|
2.001786.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Mức độ 4
|
12
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
2.001880.000.00.00.H34
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử công cộng
|
Mức độ 4
|
13
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
2.001884.000.00.00.H34
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Mức độ 4
|
14
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
2.001885.000.00.00.H34
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng
|
Mức độ 4
|
15
|
Tài nguyên nước
|
1.001662.000.00.00.H34
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Mức độ 4
|
16
|
Tài nguyên nước
|
1.001645.000.00.00.H34
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu
tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
Mức độ 4
|
17
|
Thi đua - khen thưởng
|
2.000402.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
Mức độ 4
|
18
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
2.001931.000.00.00.H34
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)
|
Mức độ 4
|
VI
|
UBND Cấp xã (07 DVCTT mức độ 4)
|
1
|
Người có công
|
2.001382.000.00.00.H34
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm
viếng mộ liệt sĩ
|
Mức độ 4
|
2
|
Người có công
|
1.003337.000.00.00.H34
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
Mức độ 4
|
3
|
Bảo trợ xã hội
|
2.000751.000.00.00.H34
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Mức độ 4
|
4
|
Bảo trợ xã hội
|
1.001653.000.00.00.H34
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
Mức độ 4
|
5
|
Bảo trợ xã hội
|
1.000506.000.00.00.H34
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
Mức độ 4
|
6
|
Bảo trợ xã hội
|
1.000489.000.00.00.H34
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
Mức độ 4
|
7
|
Thi đua - khen thưởng
|
2.000346.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi
đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
Mức độ 4
|
Tổng cộng 89 dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3: 01 dịch vụ; mức độ 4: 87 dịch vụ)
Quyết định 571/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 571/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021
761
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|