STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
I
|
Ban Quản lý các KCN
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
|
15
|
2
|
Thủ tục đề nghị cấp giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của UBND
tỉnh
|
37
|
3
|
Thủ tục đề nghị cấp giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ
|
52
|
4
|
Thủ tục đề nghị
cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội
|
Không
có quy định
|
5
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu
tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
23
|
6
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu
tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thuộc
thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ)
|
45
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
|
03 ;
10
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
26
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ.
|
47
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ
trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư (thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
18
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ
trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ)
|
40
|
12
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
|
10
|
13
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
28
|
14
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư thuộc diện quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
47
|
15
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển
đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
15
|
16
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
15
|
17
|
Thủ tục nộp, cấp lại và hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
05;
03
|
18
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư thay cho Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
|
03
|
19
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
15
|
20
|
Thủ tục giãn tiến độ thực hiện dự
án đầu tư.
|
15
|
21
|
Thủ tục Tạm ngừng, ngừng hoạt động
của dự án đầu tư
|
15
|
22
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15
|
23
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
15
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn
phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở
tại các Khu công nghiệp.
|
05
|
25
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập
văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ
sở tại các Khu công nghiệp
|
05
|
26
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc trong KCN theo hình thức hợp đồng lao động
|
07
|
27
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc trong KCN theo hình thức di chuyển nội bộ
|
07
|
II
|
Sở Công thương
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
7
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
15
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
15
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
15
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện An
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
15
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
15
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện An
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm
|
15
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm
|
15
|
9
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
7
|
10
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi
trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
7
|
III
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
|
1
|
Đăng ký, cấp phép tổ chức đào tạo,
bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ tin học và các chuyên đề bồi
dưỡng, cập nhật kiến thức khác... theo chương trình giáo dục thường xuyên
|
20
|
2
|
Cấp, gia hạn giấy phép dạy thêm,
học thêm trong nhà trường
|
15
|
3
|
Cấp, gia hạn giấy phép dạy thêm,
học thêm ngoài nhà trường
|
15
|
4
|
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung
học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông từ sổ gốc
|
01
|
5
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các
cấp học phổ thông do nước ngoài cấp
|
15
|
6
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ cấp trung học phổ thông
|
05
|
7
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
01
|
8
|
Tiếp nhận học sinh người nước ngoài
cấp trung học phổ thông
|
03
|
9
|
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước
cấp trung học phổ thông
|
03
|
IV
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
1
|
Cấp đổi Giấy phép lái xe (do ngành
giao thông vận tải quản lý) trước khi hết hạn sử dụng 3
tháng hoặc quá hạn dưới 3 tháng; Giấy phép lái xe bị hỏng; Giấy phép lái
xe có sai lệch về tên đệm, năm sinh so với chứng minh nhân dân; Giấy phép lái xe từ hạng E sang Giấy phép lái xe hạng D trở xuống đối với người
không còn đủ tuổi lái xe hạng E (nếu có nhu cầu tiếp tục
lái xe)
|
05
|
V
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối
với Doanh nghiệp tư nhân
|
3
|
2
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối
với Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
3
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối
với Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
3
|
4
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối
với công ty cổ phần
|
3
|
5
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối
với công ty hợp danh
|
3
|
6
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện
|
3
|
7
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
3
|
8
|
Chia công ty TNHH một thành viên
|
3
|
9
|
Chia công ty TNHH hai thành viên
trở lên
|
3
|
10
|
Chia công ty cổ phần
|
3
|
11
|
Tách công ty TNHH một thành viên
|
3
|
12
|
Tách công ty TNHH hai thành viên
trở lên
|
3
|
13
|
Tách công ty cổ phần
|
3
|
14
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
3
|
15
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
3
|
16
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là
công ty cổ phần
|
3
|
17
|
Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần
|
3
|
18
|
Chuyển đổi
công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
3
|
19
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
3
|
20
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
3
|
21
|
Chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên
|
3
|
22
|
Chuyển đổi
công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
3
|
23
|
Cập nhật bổ sung
thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
3
|
24
|
Thông báo sử
dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu
|
3
|
25
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp
|
3
|
26
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
|
3
|
27
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
3
|
28
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần
|
3
|
29
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp
|
3
|
30
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
3
|
31
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
3
|
32
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích
|
3
|
33
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
3
|
34
|
Thông báo bổ sung,
thay đổi ngành, nghề kinh doanh
|
3
|
35
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
3
|
36
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
3
|
37
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
3
|
38
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
3
|
39
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp
|
3
|
40
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp
|
3
|
41
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
3
|
42
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là
công ty cổ phần đại chúng
|
3
|
43
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người
đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
3
|
44
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
3
|
45
|
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp
nhập
|
3
|
46
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
3
|
47
|
Giải thể doanh nghiệp
|
5
|
48
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc theo quyết định của Tòa án
|
180;
5
|
49
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
5
|
50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
3
|
51
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
3
|
52
|
Thủ tục tham gia kiến HSMT (đối với
gói thầu thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh và Báo cáo KT-KT do Giám đốc Sở
Xây dựng quyết định đầu tư)
|
5
|
VI
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn
|
05
|
2
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy
|
05
|
3
|
Khai báo thiết
bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
03
|
VII
|
Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội
|
|
1
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao
động nước ngoài
|
15
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ, giấy chứng nhận bệnh binh, giấy
chứng nhận thương binh
|
5
|
VIII
|
Sở Ngoại
vụ
|
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận và giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
60
-90
|
2
|
Thủ tục tiếp
công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Khi
kết thúc vụ việc
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận và giải quyết
khiếu nại lần đầu
|
30 -
60
|
4
|
Thủ tục tiếp nhận và giải quyết
khiếu nại lần hai
|
45 -
75
|
5
|
Thủ tục tiếp nhận và xử lý đơn thư
|
10
|
6
|
Thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại
của doanh nhân APEC (thẻ ABTC)
|
10
|
7
|
Thủ tục cử, cho phép đi nước ngoài
đối với cán bộ, công chức không thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý đi
nước ngoài công tác không dùng ngân sách nhà nước hoặc vì việc riêng
|
03
|
8
|
Thủ tục cử, cho phép đi nước ngoài
đối với cán bộ, công chức thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý; cán bộ
lãnh đạo cấp tỉnh đã nghỉ hưu (trừ nguyên Chủ tịch HĐND,
nguyên Chủ tịch UBND tỉnh); cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài có sử
dụng nguồn kinh phí từ ngân sách nhà nước.
|
03
|
9
|
Thủ tục tiếp nhận và trả hồ sơ hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự
|
07-10
|
10
|
Thủ tục thẩm
định và phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng nguồn
viện trợ phi chính phủ nước ngoài
|
04
|
11
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt điều
chỉnh, sửa đổi, bổ sung khoản viện trợ phi dự án sử dụng nguồn viện
trợ phi chính phủ nước ngoài
|
04
|
12
|
Thủ tục cho phép Việt Nam hoặc nước
ngoài tổ chức Hội nghị Hội thảo quốc tế tại địa phương thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
15
|
13
|
Thủ tục cho phóng viên nước ngoài
đến thường trú và làm việc tại tỉnh
|
05
|
IX
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
|
1
|
Tiếp nhận công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
7
|
2
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống
cây trồng
|
8
|
3
|
Cấp giấy công nhận cây đầu dòng
|
45
|
4
|
Cấp giấy công nhận vườn cây đầu dòng
|
30
|
5
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng
|
15
|
6
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu chuẩn
cơ sở giống vật nuôi
|
17
|
7
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề tư vấn,
dịch vụ kỹ thuật về thú y
|
10
|
8
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề xét nghiệm
bệnh, phẫu thuật động vật
|
10
|
9
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề Tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
|
10
|
10
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y
|
35
|
11
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
11
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
11;
05
|
13
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc
thuốc bảo vệ thực vật
|
03
|
14
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
10
|
15
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp
quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát
triển rừng
|
Không
quy định
|
16
|
Thu hồi đối với các trường hợp quy
định tại điểm e, g, h và điểm i khoản 1, Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển
rừng
|
Không
quy định
|
17
|
Thu hồi đối với các trường hợp quy
định tại điểm a, b, khoản 1, Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng và khoản
2 Điều 26 Nghị định số 23/2006/NĐ-CP
|
Không
quy định
|
18
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
35
|
19
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
|
38
|
20
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước, hoặc
được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm
diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ
rừng tự nguyện trả lại rừng.
|
30
|
21
|
Giao nộp Gấu cho Nhà nước
|
05
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản/sinh trưởng các loài động vật hoang dã
nguy cấp, quý, hiếm (trừ các loài thuộc phụ lục Công ước CITES)
|
07
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi Gấu
|
15
|
24
|
Thu hồi rừng
của tổ chức Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng
rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ
ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản
|
20
|
25
|
Chuyển đổi mục
đích sử dụng giữa ba loại rừng đối với những khu rừng do
UBND tỉnh xác lập
|
Không
quy định
|
26
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường nằm trong
phạm vi một tỉnh.
|
28
|
27
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích sử dụng khác.
|
33
hoặc 48
|
28
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác
định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn thiên
nhiên thuộc địa phương quản lý.
|
35
|
29
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế
dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất (tổ chức ngoài quốc doanh).
|
Không
quy định
|
30
|
Thủ tục hỗ trợ trước đầu tư trồng
rừng đối với tổ chức ngoài quốc doanh.
|
Không
quy định
|
31
|
Thủ tục hỗ trợ sau đầu tư trồng
rừng đối với tổ chức ngoài quốc doanh.
|
Không
quy định
|
32
|
Thủ tục hỗ trợ đầu tư trung tâm sản
xuất giống cây rừng chất lượng chất lượng cao
|
Không
quy định
|
33
|
Thủ tục hỗ trợ đầu tư trồng và quản
lý rừng giống, vườn giống,
|
Không
quy định
|
34
|
Thẩm định phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
20
|
35
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
10
|
36
|
Thẩm định, phê duyệt đề án sắp xếp,
đổi mới công ty lâm nghiệp thuộc UBND tỉnh
|
25
|
37
|
Thẩm định và phê duyệt phương án
điều chế rừng cho các chủ rừng.
|
10
|
38
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác
chính gỗ rừng tự nhiên cho chủ rừng
|
10
|
39
|
Công nhận nguồn (cây mẹ, cây trội)
|
15
|
40
|
Công nhận nguồn giống (lâm phần
tuyển chọn)
|
15
|
41
|
Công nhận nguồn giống (rừng giống
chuyển hóa)
|
15
|
42
|
Công nhận nguồn giống (rừng giống)
|
15
|
43
|
Công nhận nguồn giống (vườn cây đầu
dòng)
|
15
|
44
|
Hủy bỏ Chứng
chỉ công nhận nguồn giống đối với: Cây trội, lâm phần tuyển chọn, rừng giống
chuyển hóa, rừng giống, vườn cây đầu dòng.
|
Không
quy định
|
45
|
Chứng nhận nguồn gốc lô giống cây
trồng lâm nghiệp
|
15
|
46
|
Chứng nhận nguồn gốc giống của lô
cây con
|
10
|
47
|
Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn
mới
|
5
|
48
|
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
30
|
49
|
Công nhận lại
xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
30
|
50
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký lồng,
bè cá
|
03
|
51
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu
|
01
|
52
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn.
|
15
|
53
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong
trường hợp bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc thay đổi, bổ sung thông tin trên
Giấy chứng nhận ATTP
|
05
|
54
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm
|
23
|
55
|
Xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm
|
10
|
56
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi
tiết khu, điểm tái định cư
|
45
|
57
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
70
|
X
|
Sở
Tài chính
|
|
1
|
Thủ tục xác định giá bán tài sản
gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn
vị phải thực hiện di đời
|
45
|
2
|
Thủ tục hành chính thẩm định giá
đất, mức thu tiền sử dụng đất các dự án phát triển đô thị, giao các nhà đầu
tư thực hiện
|
20
|
3
|
Xác nhận viện trợ không hoàn lại
của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách địa phương
|
Chưa
có quy định thời hạn
|
4
|
Trình tự, thủ tục
thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền
UBND tỉnh
|
30
|
5
|
Trình tự thủ tục điều chuyển tài
sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
30
|
6
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi Sở Tài chính
|
05
|
7
|
Kê khai giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi Sở Tài chính
|
05
|
XI
|
Sở Tư pháp
|
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
07
|
2
|
Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành
nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang
tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
|
2
|
Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành
nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề
công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
05
|
3
|
Thủ tục thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
05
|
4
|
Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Không
quy định
|
5
|
Thủ tục đăng ký tập sự lại hành
nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
07
|
6
|
Thủ tục từ chối hướng dẫn tập sự
|
07
|
7
|
Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
|
07
|
8
|
Thủ tục xóa đăng ký hành nghề của
công chứng viên
|
07
|
9
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý cho tổ chức hành nghề luật sư, Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
07
|
10
|
Thủ tục thay đổi giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý cho tổ chức hành nghề luật sư, Trung tâm tư vấn pháp luật
|
07
|
11
|
Thủ tục Công nhận và cấp thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
|
03
|
12
|
Thủ tục Cấp lại
thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
03
|
13
|
Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
07
|
14
|
Thủ tục Cấp thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
07
|
15
|
Thủ tục cấp lại Thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
07
|
16
|
Thủ tục thu hồi Thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
07
|
17
|
Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá
viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên
|
05
|
18
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
07
|
19
|
Thủ tục Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Không
quy định
|
20
|
Thủ tục Thông
báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản
|
Không
quy định
|
21
|
Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
03
|
22
|
Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
03
|
23
|
Thủ tục Thông báo thành lập Văn
phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Không
quy định
|
24
|
Thủ tục thông
báo thay đổi trưởng văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại
diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong
phạm vi tỉnh
|
Không
quy định
|
25
|
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm
đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Không
quy định
|
26
|
Thủ tục thông báo thay địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Không
quy định
|
27
|
Thủ tục thông báo về việc thành lập
Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
Không
quy định
|
28
|
Thủ tục thông báo về việc thành lập
Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
Không
quy định
|
29
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện
của Trung tâm trọng tài
|
Không
quy định
|
30
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Không
quy định
|
31
|
Thủ tục cấp
Phiếu lý lịch tư pháp số 1
|
- Trường
hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở
nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người
nước ngoài: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ;
-
Trường hợp khác: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
32
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp
số 2
|
-
Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công
dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú
ở nước ngoài, người nước ngoài: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
-
Trường hợp khác: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
33
|
Thủ tục đăng ký lại việc Nuôi con
nuôi
|
5
|
XII
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
1
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (cơ
quan, tổ chức trong nước)
|
30
|
2
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Chậm
nhất 6 tiếng đồng hồ trước khi họp báo
|
3
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
15
|
4
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
15
|
5
|
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công
sau in cho nước ngoài
|
05
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
15
|
7
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
05
|
8
|
Thông báo thời gian chính thức cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
07
|
9
|
Thông báo thay đổi trụ sở chính
nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao
dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử G1 trên mạng
|
07
|
10
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn
đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần
vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi
điện từ G1 trên mạng
|
07
|
11
|
Thông báo thời gian chính thức cung
cấp trò chơi điện tử trên mạng
|
07
|
12
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
07
|
13
|
Thông báo thời gian chính thức bắt
đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng
|
07
|
14
|
Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối
trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò
chơi (G2, G3, G4)
|
07
|
15
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn
đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
07
|
16
|
Cấp giấy phép bưu chính (trong phạm
vi nội tỉnh)
|
30
|
17
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
10
|
18
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
15
|
19
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
15
|
20
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
15
|
21
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
10
|
XIII
|
Sở Xây
dựng
|
|
1
|
Gia hạn giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây
dựng
|
5
|
XIV
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
|
1
|
Đơn vị tham gia lần đầu, đơn vị di
chuyển từ địa bàn tỉnh, thành phố khác đến
|
- Cấp sổ BHXH: 20 ngày;
- Cấp thẻ BHYT: 7 ngày
|
2
|
Điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp hàng tháng
|
- Cấp sổ BHXH: 20 ngày;
- Cấp thẻ BHYT: 7 ngày
|
3
|
Truy thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm
y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
- Cấp sổ BHXH: 20 ngày;
- Cấp thẻ BHYT: 7 ngày
|
|
|
|
XV
|
Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh
|
|
1
|
Thủ tục phê duyệt
cho vay đối với hộ nghèo
|
3
|
2
|
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với
hộ cận nghèo
|
3
|
3
|
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với
hộ mới thoát nghèo
|
3
|
4
|
Thủ tục phê duyệt cho vay vốn đối
với hộ nghèo trên địa bàn các huyện nghèo.
|
3
|
5
|
Thủ tục phê duyệt cho vay các đối
tượng chính sách đi lao động có thời hạn ở nước ngoài.
|
3
|
6
|
Thủ tục phê duyệt cho vay người lao
động thuộc huyện nghèo đi xuất khẩu lao động.
|
3
|
7
|
Thủ tục phê duyệt cho vay để ký quỹ
đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình cấp phép
việc làm cho lao động nước ngoài của Hàn Quốc (Chương trình EPS).
|
3
|
8
|
Thủ tục phê duyệt cho vay vốn phát
triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn đoạn 2012-2015
(theo Quyết định số 54/QĐ-TTg)
|
3
|
9
|
Thủ tục phê duyệt cho vay vốn để chi phí tạo đất sản xuất và chuyển đổi nghề cho hộ đồng bào dân
tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt
khó khăn giai đoạn 2013-2015 (theo Quyết định số 755/QĐ-TTg).
|
3
|
10
|
Thủ tục phê duyệt cho vay vốn để
chi phí đi xuất khẩu lao động cho hộ đồng bào dân tộc
thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn giai đoạn
2013-2015 (theo Quyết định số 755/QĐ-TTg).
|
3
|
11
|
Thủ tục phê duyệt cho vay lưu vụ đối với hộ nghèo.
|
3
|
12
|
Thủ tục phê duyệt cho gia hạn nợ
đối với các chương trình tín dụng mà người vay là tổ viên
Tổ TK&VV.
|
3
|
13
|
Thủ tục trả lãi của người vay bằng
tiền mặt thông qua Ban quản lý Tổ Tiết kiệm và vay vốn.
|
Trong
ngày
|
14
|
Thủ tục trả nợ, trả lãi trực tiếp bằng tiền mặt của người vay là tổ viên Tổ Tiết kiệm và
vay vốn.
|
Trong
ngày
|
15
|
Thủ tục tiền gửi của tổ viên Tổ
tiết kiệm và vay vốn: tổ viên gửi tiền thông qua Tổ TK&VV
|
Trong
ngày
|
16
|
Thủ tục tiền gửi của tổ viên Tổ
tiết kiệm và vay vốn: tổ viên gửi, rút
tiền gửi trực tiếp.
|
Trong
ngày
|
17
|
Thủ tục trả lãi của người vay bằng
chuyển khoản thông qua Ban quản lý Tổ Tiết kiệm và vay
vốn.
|
Trong
ngày
|
18
|
Thủ tục trả nợ,
trả lãi trực tiếp bằng chuyển khoản của người vay là tổ
viên Tổ Tiết kiệm và vay vốn.
|
Trong
ngày
|
19
|
Thủ tục trả nợ gốc của người vay bằng chuyển khoản thông qua Ban quản lý Tổ Tiết kiệm và
vay vốn.
|
Trong
ngày
|
20
|
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với
học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn thông qua hộ gia đình
|
3
|
21
|
Thủ tục phê
duyệt cho vay đối với Học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn mồ côi cả cha
lẫn mẹ, hoặc chỉ mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại không có khả năng lao
động
|
3
|
22
|
Thủ tục phê duyệt cho vay Nước sạch
và vệ sinh môi trường nông thôn
|
3
|
23
|
Thủ tục phê duyệt cho vay hộ gia
đình SXKD tại vùng khó khăn mức vay đến 30 triệu đồng.
|
3
|
24
|
Thủ tục phê duyệt cho vay hộ gia
đình SXKD tại vùng khó khăn mức vay trên 30 triệu đến 100 triệu đồng
|
3
|
25
|
Thủ tục phê duyệt cho vay lưu vụ
đối với hộ gia đình sản xuất, kinh doanh tại vùng khó khăn mức cho vay dưới
30 triệu đồng
|
3
|
26
|
Thủ tục phê duyệt cho vay lưu vụ
đối với hộ gia đình SXKD tại vùng khó khăn mức cho vay trên 30 triệu
|
3
|
27
|
Thủ tục phê
duyệt cho vay đối với thương nhân là cá nhân không thực
hiện mở sổ sách kế toán và nộp thuế khoán hoạt động thương mại tại vùng khó
khăn theo quyết định 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của
Thủ tướng Chính phủ mức vay đến 30 triệu đồng
|
3
|
28
|
Thủ tục phê duyệt
cho vay đối với Thương nhân là cá nhân thực hiện mở sổ sách kế toán và nộp
các loại thuế theo quy định của pháp luật hoạt động thương mại tại vùng khó
khăn theo quyết định số 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ
mức vay đến 30 triệu đồng
|
3
|
29
|
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với
Thương nhân là cá nhân thực hiện mở sổ sách kế toán và
nộp các loại thuế theo quy định của pháp luật hoạt động
thương mại tại vùng khó khăn theo Quyết định 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009
của Thủ tướng Chính phủ mức vay trên 30 triệu đến 100 triệu đồng
|
3
|
30
|
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với
thương nhân là tổ chức kinh tế hoạt động thương mại tại
vùng khó khăn theo quyết định 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay đến 30 triệu
|
3
|
31
|
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với
thương nhân là tổ chức kinh tế hoạt động thương mại tại
vùng khó khăn theo quyết định 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của Thủ tướng
Chính phủ mức vay trên 30 triệu đến 500 triệu đồng
|
3
|
32
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho
vay Dự án phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ vay vốn KFW
mức vay dưới 200 triệu đồng
|
5
|
33
|
Thủ tục thẩm
định, phê duyệt cho vay Dự án phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ vay vốn KFW
mức vay trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng
|
5
|
34
|
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với
hộ gia đình và người nhiễm HIV, người sau cai nghiện ma túy, người điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, người bán dâm hoàn
lương (theo Quyết định số 29/2014/QĐ-TTg).
|
3
|
35
|
Thủ tục giải ngân cho vay chương
trình tín dụng học sinh, sinh viên qua thẻ ATM
|
Ngay
sau khi người vay đề nghị
|
36
|
Thủ tục bảo đảm tiền vay bằng hình
thức cầm cố tài sản.
|
15
|
37
|
Thủ tục bảo đảm tiền vay thông qua
hình thức bảo lãnh bằng cầm cố tài sản của bên thứ 3.
|
15
|
38
|
Thủ tục bảo đảm tiền vay bằng hình
thức thế chấp tài sản.
|
15
|
39
|
Thủ tục bảo đảm tiền vay thông qua
hình thức bảo lãnh bằng thế chấp tài sản của bên thứ 3
|
15
|
40
|
Thủ tục thay đổi người đại diện Hộ
gia đình đứng tên vay vốn
|
3
|
41
|
Thủ tục cấp bản sao Sổ vay vốn.
|
3
|
42
|
Thủ tục ký quỹ đối với người lao
động đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình cấp phép việc làm cho lao
động nước ngoài của Hàn Quốc (Chương trình EPS).
|
Ngay
sau khi người vay ký quỹ hoàn thiện hồ sơ và nộp tiền ký quỹ
|
43
|
Thủ tục Gửi tiền tiết kiệm.
|
Trong
ngày
|
44
|
Thủ tục Gửi tiền tự nguyện không
lấy lãi của khách hàng.
|
Trong
ngày
|
45
|
Thủ tục Gửi tiền có trả lãi của cá
nhân.
|
Trong
ngày
|
46
|
Thủ tục Gửi tiền có trả lãi của tổ chức.
|
Trong
ngày
|
47
|
Thủ tục Rút tiền tiết kiệm.
|
Trong
ngày
|
48
|
Thủ tục Rút tiền gửi tự nguyện
không lấy lãi của khách hàng.
|
Trong
ngày
|
49
|
Thủ tục Rút tiền có trả lãi của cá
nhân.
|
Trong
ngày
|
50
|
Thủ tục Rút tiền có trả lãi của tổ
chức.
|
Trong
ngày
|
51
|
Thủ tục mở tài khoản tiền gửi thanh
toán: Khách hàng là cá nhân
|
Trong
ngày
|
52
|
Thủ tục mở tài
khoản tiền gửi thanh toán: Khách hàng là tổ chức
|
Trong
ngày
|
53
|
Thủ tục mở tài
khoản tiền gửi thanh toán chung: Khách hàng đồng chủ sở hữu.
|
Trong
ngày
|
54
|
Thủ tục xử lý gia hạn nợ bị rủi ro
do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là cá nhân.
|
Không
quy định thời gian cụ thể
|
55
|
Thủ tục xử lý gia hạn nợ bị rủi ro
do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là tổ chức kinh tế.
|
Không
quy định thời gian cụ thể
|
56
|
Thủ tục xử lý khoanh nợ bị rủi ro
tối đa 3 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là cá
nhân
|
Không
quy định thời gian cụ thể
|
57
|
Thủ tục xử lý khoanh nợ bị rủi ro
tối đa 3 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là tổ chức kinh tế
|
Không
quy định thời gian cụ thể
|
58
|
Thủ tục xử lý khoanh nợ bị rủi ro
tối đa 5 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là cá nhân.
|
Không
quy định thời gian cụ thể
|
59
|
Thủ tục xử lý khoanh nợ bị rủi ro
tối đa 5 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là tổ chức kinh tế.
|
Không
quy định thời gian cụ thể
|
60
|
Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do
nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc
người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân:
chết hoặc bị coi là chết.
|
Không
quy định thời gian cụ thể
|
61
|
Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh
viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân mất tích hoặc bị coi là mất tích
|
Không
quy định thời gian cụ thể
|
62
|
Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do
nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc
người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân mất năng lực hành vi dân sự.
|
Không
quy định thời gian cụ thể
|
63
|
Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do
nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh
sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn
thông qua hộ gia đình là cá nhân ốm đau thường xuyên.
|
Không
quy định thời gian cụ thể
|
64
|
Thủ tục xử lý
xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách
hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay
vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân mắc bệnh tâm thần.
|
Không
quy định thời gian cụ thể
|
65
|
Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh
viên hoặc người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là
cá nhân có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn không nơi nương tựa
|
Không
quy định thời gian cụ thể
|
66
|
Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do
nguyên nhân khách quan đối với khách hàng vay vốn, học sinh sinh viên hoặc
người đi lao động tại nước ngoài vay vốn thông qua hộ gia đình là cá nhân hết
thời gian khoanh nợ (kể cả trường hợp khoanh nợ bổ sung) vẫn không có khả
năng trả nợ
|
Không
quy định thời gian cụ thể
|
67
|
Thủ tục xử lý xóa nợ bị rủi ro do
nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là pháp nhân, tổ chức kinh tế vay
vốn bị phá sản, giải thể.
|
Không
quy định thời gian cụ thể
|
68
|
Thủ tục xử lý
xóa nợ bị rủi ro do nguyên nhân khách quan đối với khách
hàng là cá nhân: người lao động bị tai nạn nghề nghiệp trong quá trình đi lao
động ở nước ngoài.
|
Không
quy định thời gian cụ thể
|
XVI
|
Ngân hàng Nhà nước tỉnh
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký khoản vay nước
ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh
|
12
|
2
|
Thủ tục đăng ký thay đổi khoản vay
nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh
|
12
|