VỀ VIỆC BAN HÀNH
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẦN PHẢI SỐ
HÓA ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TIỀN GIANG
Đối với các thủ tục hành chính được công bố mới,
sửa đổi, bổ sung sau ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, Giám đốc Sở Giao
thông vận tải rà soát bổ sung danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cần số hóa trình kèm dự thảo Quyết định công bố thủ tục hành
chính.
DANH MỤC THÀNH PHẦN
HỒ SƠ, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) PHẢI SỐ HÓA THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2718/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thành phần hồ
sơ phải số hóa
|
Kết quả giải
quyết phải số hóa
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (70 TTHC)
|
1
|
1.000028
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên
đường bộ
|
- Đơn đề nghị;
- Phương án vận chuyển.
|
Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ
giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường
bộ.
|
|
2
|
1.002798
|
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường
cao tốc
|
- Tờ trình phê duyệt;
- Phương án tổ chức giao thông.
|
Quyết định phê duyệt phương án tổ chức giao thông
trên đường cao tốc
|
|
3
|
2.001002
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép lái xe quốc tế (IDP).
|
Giấy phép lái xe quốc tế (IDP)
|
|
4
|
1.002300
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép lái xe quốc tế (IDP).
|
Giấy phép lái xe quốc tế (IDP)
|
|
5
|
2.000769
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp
luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
- Đơn đề nghị đổi, cấp lại Chứng chỉ.
|
Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao
thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
|
6
|
1.002835
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
- Đơn đề nghị học, sát hạch để cấp giấy phép lái
xe;
- Bản khai thời gian hành nghề và số km lái xe an
toàn theo mẫu quy định đối với trường hợp nâng hạng
- Chứng chỉ sơ cấp hoặc chứng chỉ đào tạo đối với
người dự sát hạch lái xe hạng A4, B1, B2 và C hoặc Chứng chỉ đào tạo nâng hạng
|
Kết quả Giấy phép lái xe không số hóa do đã được
cơ sở dữ liệu chuyên ngành chia sẻ dưới dạng dữ liệu và có giá trị pháp lý
|
|
7
|
1.002820
|
Cấp lại giấy phép lái xe
|
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép lái xe.
|
Kết quả Giấy phép lái xe không số hóa do đã được
cơ sở dữ liệu chuyên ngành chia sẻ dưới dạng dữ liệu và có giá trị pháp lý
|
|
8
|
1.002809
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
- Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe.
|
Kết quả Giấy phép lái xe không số hóa do đã được
cơ sở dữ liệu chuyên ngành chia sẻ dưới dạng dữ liệu và có giá trị pháp lý
|
|
9
|
1.002801
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
- Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe.
|
Kết quả Giấy phép lái xe không số hóa do đã được
cơ sở dữ liệu chuyên ngành chia sẻ dưới dạng dữ liệu và có giá trị pháp lý
|
|
10
|
1.002804
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
- Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe.
|
Kết quả Giấy phép lái xe không số hóa do đã được
cơ sở dữ liệu chuyên ngành chia sẻ dưới dạng dữ liệu và có giá trị pháp lý
|
|
11
|
1.002796
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp
|
- Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe.
|
Kết quả Giấy phép lái xe không số hóa do đã được
cơ sở dữ liệu chuyên ngành chia sẻ dưới dạng dữ liệu và có giá trị pháp lý
|
|
12
|
1.002793
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
- Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe.
|
Kết quả Giấy phép lái xe không số hóa do đã được
cơ sở dữ liệu chuyên ngành chia sẻ dưới dạng dữ liệu và có giá trị pháp lý
|
|
13
|
1.002030
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu
|
- Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng
|
Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng.
|
|
14
|
2.000872
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có thời hạn
|
- Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng
|
Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng có
thời hạn.
|
|
15
|
1.001919
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng
|
- Tờ khai cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe
máy chuyên dùng;
|
Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên
dùng.
|
|
16
|
1.001896
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
- Tờ khai đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng
|
Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
17
|
2.000847
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng bị mất
|
- Tờ khai cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng;
- Bản thông báo công khai trên phương tiện thông
tin đại chúng tại địa phương đăng ký.
|
Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng.
|
|
18
|
2.000881
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng
một tỉnh, thành phố
|
- Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng
|
Giấy chứng nhận xe máy chuyên dùng.
|
|
19
|
1.002007
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
- Tờ khai di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
Phiếu di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng.
|
|
20
|
1.001994
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
- Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng
|
Giấy chứng nhận xe máy chuyên dùng.
|
|
21
|
1.001826
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
- Tờ khai thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký xe máy
chuyên dùng
|
Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận
|
|
22
|
1.001023
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Giấy đề nghị cấp giấy phép.
|
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia.
|
|
23
|
1.010711
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia
|
Giấy đề nghị cấp lại giấy phép.
|
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia.
|
|
24
|
1.002877
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
Giấy đề nghị cấp giấy phép.
|
Giấy phép liên vận.
|
|
25
|
1.002869
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
Giấy đề nghị cấp lại giấy phép.
|
Giấy phép liên vận.
|
|
26
|
1.001765
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
* Cá nhân:
- Đơn đề nghị;
- Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên;
- Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm;
* Cơ sở đào tạo:
- Văn bản đề nghị;
- Hồ sơ cá nhân.
|
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.
|
|
27
|
1.004993
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe
|
Đơn đề nghị.
|
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.
|
|
28
|
1.001735
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Danh sách xe đề nghị cấp giấy phép xe tập lái
|
Giấy phép xe tập lái
|
|
29
|
1.001751
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Danh sách xe đề nghị cấp giấy phép xe tập lái
|
Giấy phép xe tập lái
|
|
30
|
1.001777
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
- Văn bản kèm báo cáo đề nghị cấp Giấy phép đào
tạo lái xe
|
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
|
31
|
1.001623
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong
trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
- Văn bản kèm báo cáo đề nghị cấp Giấy phép đào
tạo lái xe
|
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
|
32
|
1.005210
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị
hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép đào tạo lái xe
ô tô (nêu rõ lý do hỏng, mất hoặc nội dung cần thay đổi)
|
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
|
33
|
1.000004
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch
trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
|
- Văn bản đề nghị;
- Bản vẽ bố trí mặt bằng tổng thể;
- Hồ sơ thiết kế hình sát hạch, bản kê khai loại
xe cơ giới dùng để sát hạch, loại thiết bị chấm điểm tự động
|
Văn bản chấp thuận.
|
|
34
|
1.004998
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
|
Văn bản đề nghị
|
Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều
kiện hoạt động
|
|
35
|
1.004987
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
đủ điều kiện hoạt động
|
- Văn bản đề nghị cấp lại giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động (Trường hợp trung tâm sát hạch lái
xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử
dụng để sát hạch lái xe).
- Văn bản đề nghị cấp lại giấy chứng nhận và nêu
rõ lý do hỏng hoặc mất (Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến
nội dung của giấy chứng nhận).
|
Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều
kiện hoạt động
|
|
36
|
1.000703
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
- Giấy đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh
|
Kết quả Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
không số hóa do đã được cơ sở dữ liệu chuyên ngành chia sẻ dưới dạng dữ liệu
và có giá trị pháp lý
|
|
37
|
2.002286
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy
phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
- Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh trong
đó nêu rõ lý do xin cấp lại
|
Kết quả Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
không số hóa do đã được cơ sở dữ liệu chuyên ngành chia sẻ dưới dạng dữ liệu
và có giá trị pháp lý
|
|
38
|
2.002287
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh.
|
Kết quả Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
không số hóa do đã được cơ sở dữ liệu chuyên ngành chia sẻ dưới dạng dữ liệu
và có giá trị pháp lý
|
|
39
|
2.002288
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Giấy đề nghị cấp phù hiệu
|
Kết quả Phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải không
số hóa do đã được cơ sở dữ liệu chuyên ngành chia sẻ dưới dạng dữ liệu và có
giá trị pháp lý
|
|
40
|
2.002289
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Giấy đề nghị cấp lại phù hiệu
|
Kết quả Phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải không
số hóa do đã được cơ sở dữ liệu chuyên ngành chia sẻ dưới dạng dữ liệu và có
giá trị pháp lý
|
|
41
|
1.010707
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường
bộ qua biên giới
|
- Giấy đề nghị gia hạn
|
Văn bản gia hạn thời gian lưu hành cho phương
tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua
biên giới.
|
|
42
|
1.001737
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Trung Quốc
|
- Giấy đề nghị gia hạn.
|
Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại
Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc.
|
|
43
|
1.002861
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Lào
|
- Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào;
- Phương án kinh doanh vận tải.
|
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam
và Lào.
|
|
44
|
1.002859
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa
Việt Nam và Lào
|
- Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào;
- Phương án kinh doanh vận tải.
|
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam
và Lào.
|
|
45
|
1.002856
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
- Giấy đề nghị cấp giấy phép;
|
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
|
46
|
1.002852
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
- Giấy đề nghị cấp lại giấy phép.
|
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
|
47
|
1.002063
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào
|
- Giấy đề nghị gia hạn.
|
Văn bản gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam
cho phương tiện của Lào hoặc gia hạn trong Giấy phép liên vận.
|
|
48
|
1.001577
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Campuchia
|
- Giấy đề nghị gia hạn.
|
Văn bản gia hạn hoặc gia hạn trong giấy phép liên
vận.
|
|
49
|
1.002286
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào, Campuchia
|
- Giấy đề nghị gia hạn.
|
Văn bản gia hạn thời gian lưu hành của phương
tiện tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia hoặc gia hạn trong Giấy
phép liên vận
|
|
50
|
1.002268
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
- Giấy đề nghị đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia;
- Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
|
Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
|
|
51
|
1.010709
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt
động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
- Giấy đề nghị ngừng khai thác tuyến vận tải hành
khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
- Thông báo khai thác tuyến.
|
Thông báo ngừng khai thác tuyến vận tải hành
khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
|
|
52
|
1.010708
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
- Giấy đăng ký khai thác tuyến, bổ sung, thay thế
phương tiện tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia;
- Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
|
Thông báo bổ sung, thay thế phương tiện khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
|
|
53
|
1.010710
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
Giấy đề nghị tăng/giảm tần suất chạy xe tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
|
Thông báo tăng/giảm tần suất chạy xe tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
|
|
54
|
1.000583
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án
tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Đơn đề nghị gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Văn bản gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ.
|
|
55
|
1.001075
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong
phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác
|
- Đơn đề nghị xây dựng công trình trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
- Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế (đối với Công
trình lắp đặt vào cầu, hầm hoặc các công trình đường bộ có kết cấu phức tạp)
|
Văn bản chấp thuận.
|
|
56
|
2.001915
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu,
chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao
thông vận tải
|
Đơn đề nghị gia hạn xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
Văn bản gia hạn chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
|
57
|
1.002046
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
- Giấy đề nghị gia hạn.
|
Văn bản gia hạn thời gian lưu hành của phương
tiện tại Việt Nam.
|
|
58
|
2.001963
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
- Đơn đề nghị chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ
|
Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy
phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ.
|
|
59
|
2.001919
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ,
đường bộ cao tốc đang khai thác
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép thi công công trình
|
Giấy phép thi công công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
|
60
|
2.002285
|
Đăng ký khai thác tuyến.
|
- Đăng ký khai thác tuyến.
|
Kết quả Đăng ký khai thác tuyến không số hóa do
đã được cơ sở dữ liệu chuyên ngành chia sẻ dưới dạng dữ liệu và có giá trị
pháp lý
|
|
61
|
1.005021
|
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà,
bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
|
- Đơn đề nghị phê duyệt quy trình vận hành, khai
thác bến;
- Dự thảo Quy trình vận hành, khai thác bến
|
Quyết định phê duyệt.
|
|
62
|
1.005024
|
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai
thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe
ô tô
|
- Đơn đề nghị phê duyệt quy trình vận hành, khai
thác bến;
- Dự thảo Quy trình vận hành, khai thác bến.
|
Quyết định phê duyệt.
|
|
63
|
1.004995
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Bản vẽ bố trí mặt bằng tổng thể, hồ sơ thiết kế
kích thước hình sát hạch, loại xe cơ giới dùng để sát hạch
|
Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều
kiện hoạt động
|
|
64
|
1.001087
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc
lộ đang khai thác
|
- Đơn đề nghị cấp phép thi công công trình
|
Giấy phép thi công.
|
|
65
|
1.000660
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
- Văn bản đề nghị công bố đưa bến xe khách vào
khai thác;
- Văn bản chấp thuận đấu nối đường ra, vào bến xe
khách với đường bộ của cơ quan có thẩm quyền;
- Quyết định cho phép đầu tư xây dựng của cơ quan
có thẩm quyền và biên bản nghiệm thu xây dựng;
- Bản đối chiếu các quy định kỹ thuật của bến xe
khách;
- Quy chế quản lý khai thác bến xe khách do đơn
vị quản lý, khai thác bến xe khách ban hành.
|
Quyết định công bố đưa bến xe khách vào khai thác.
|
|
66
|
1.000672
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
- Văn bản đề nghị công bố lại bến xe khách;
- Quyết định cho phép đầu tư xây dựng, cải tạo
của cơ quan có thẩm quyền (nếu có thay đổi so với lần công bố trước);
- Biên bản nghiệm thu các công trình xây dựng,
cải tạo (nếu có thay đổi so với lần công bố trước);
- Bản đối chiếu các quy định kỹ thuật của quy
chuẩn này với các công trình của bến xe khách (nếu có thay đổi so với lần
công bố trước).
|
Quyết định công bố.
|
|
67
|
1.001061
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
- Đơn đề nghị cấp phép thi công công trình
|
Giấy phép thi công.
|
|
68
|
1.001035
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm
thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối
với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
- Đơn đề nghị cấp phép thi công công trình biển
quảng cáo tạm thời
|
Giấy phép thi công.
|
|
69
|
1.000314
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
|
- Văn bản đề nghị chấp thuận đấu nối tạm thời nêu
rõ lý do, vị trí, lý trình điểm đấu nối, thời gian sử dụng điểm đấu nối tạm
thời;
- Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc quyết
định phê duyệt dự án đầu tư của cơ quan có thẩm quyền, các tài liệu liên quan
khác (nếu có);
- Văn bản của Cục Quản lý đường bộ (đối với quốc
lộ được giao quản lý) Về hiện trạng đoạn tuyến có điểm thỏa thuận đấu nối tạm
thời, ảnh hưởng đến an toàn giao thông nếu mở điểm đấu nối tạm thời, đề xuất
phương án xử lý.
|
Văn bản chấp thuận.
|
|
70
|
1.001046
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
- Đơn đề nghị chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút giao
|
Văn bản chấp thuận.
|
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (36 TTHC)
|
1
|
1.009456
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
- Đơn đề nghị công bố hoạt động cảng thủy nội địa;
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình xây
dựng đưa vào sử dụng; bản vẽ hoàn công mặt bằng, mặt chiếu đứng và mặt cắt
ngang công trình cảng thủy nội địa;
- Biên bản nghiệm thu kết quả rà tìm vật chướng
ngại trong vùng nước cảng; biên bản xác nhận thiết lập báo hiệu tại cảng;
- Văn bản nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy
của cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
|
Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
|
|
2
|
1.004242
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
- Đơn đề nghị công bố lại hoạt động cảng thủy nội
địa;
- Hồ sơ (đối với phần thay đổi kết cấu công trình
của cảng thủy nội địa):
+ Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình xây
dựng đưa vào sử dụng;
+ Biên bản nghiệm thu kết quả rà tìm vật chướng
ngại trong vùng nước cảng; biên bản xác nhận thiết lập báo hiệu tại cảng;
+ Văn bản nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy
của cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
|
Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
|
|
3
|
1.009444
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
- Đơn đề nghị gia hạn hoạt động cảng, bến thủy
nội địa;
- Giấy tờ liên quan đến đất xây dựng cảng, bến
thủy nội địa được cơ quan có thẩm quyền gia hạn thời hạn sử dụng.
|
Văn bản gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa.
|
|
4
|
2.001219
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực
hàng hải
|
- Đơn đề nghị
|
Văn bản chấp thuận
|
|
5
|
1.003135
|
Cấp, Cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
- Đơn đề nghị
|
Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ
chuyên môn
|
|
6
|
2.002001
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Tờ khai của cơ sở đào tạo đề nghị cấp Giấy chứng
nhận
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh
dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
|
|
7
|
2.001998
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
- Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận (đối
với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng).
- Tờ khai của cơ sở đào tạo đề nghị cấp Giấy
chứng nhận (đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ
hoặc loại cơ sở đào tạo)
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh
dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
|
|
8
|
1.009442
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường
thủy nội địa
|
- Đơn đề nghị thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng luồng đường thủy nội địa;
- Hồ sơ thiết kế sơ bộ luồng đường thủy nội địa.
|
Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng
luồng đường thủy nội địa.
|
|
9
|
1.009443
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
Đơn đề nghị.
|
Văn bản chấp thuận đổi tên cảng, bến thủy nội
địa, khu neo đậu.
|
|
10
|
1.009445
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng
thủy nội địa
|
Văn bản đề nghị
|
Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật nâng cấp bến
thủy nội địa thành cảng thủy nội địa.
|
|
11
|
1.009446
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy
nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù
hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
- Đơn đề nghị công bố chuyển bến thủy nội địa
thành cảng thủy nội địa;
- Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật của cấp có
thẩm quyền về nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa;
- Hồ sơ kiểm tra tính toán thực tế bến thủy nội
địa do đơn vị tư vấn có tư cách pháp nhân kiểm định thực hiện.
|
Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
|
|
12
|
1.009447
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
Đơn đề nghị đóng cảng, bến thủy nội địa của chủ
cảng, bến thủy nội địa
|
Quyết định công bố đóng cảng, bến thủy nội địa.
|
|
13
|
1.009448
|
Thiết lập khu neo đậu
|
Đơn đề nghị thỏa thuận thiết lập khu neo đậu
|
Văn bản thỏa thuận thiết lập khu neo đậu.
|
|
14
|
1.009449
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
- Đơn đề nghị công bố hoạt động khu neo đậu;
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa
vào sử dụng;
- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường đối với phao neo (nếu dùng phao neo);
- Biên bản nghiệm thu rà quét vật chướng ngại.
|
Quyết định công bố hoạt động khu neo đậu.
|
|
15
|
1.009450
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
- Đơn đề nghị;
- Biên bản hoàn thành thu hồi báo hiệu, thiết bị
neo đậu; biên bản hoàn thành rà quét vật chướng ngại trong vùng nước khu neo
đậu.
|
Quyết định công bố đóng khu neo đậu.
|
|
16
|
1.009451
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa
đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
|
- Đơn đề nghị thỏa thuận thiết lập báo hiệu.
- Sơ đồ dự kiến vị trí báo hiệu.
|
Văn bản thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy
nội địa.
|
|
17
|
1.009458
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp
không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
- Văn bản (nêu rõ lý do) gửi Bộ Giao thông vận
tải (đối với hồ sơ chấp thuận hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có
nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài);
- Đơn đề nghị công bố hoạt động cảng thủy nội địa
(đối với hồ sơ công bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương
tiện thủy nước ngoài).
|
Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa
không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài.
|
|
18
|
1.009459
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc
gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
- Đơn đề nghị công bố mở luồng đường thủy nội địa.
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình xây
dựng đưa vào sử dụng
|
Quyết định công bố mở luồng đường thủy nội địa
|
|
19
|
1.009460
|
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không
có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
- Đơn đề nghị công bố đóng luồng đường thủy nội
địa.
- Phương án thu hồi báo hiệu đường thủy nội địa
dơ cơ quan, tổ chức, cá nhân quản lý luồng lập.
|
Quyết định công bố đóng luồng.
|
|
20
|
1.009461
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
|
Đơn đề nghị công bố thông báo luồng
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa.
|
|
21
|
1.009462
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy
nội địa
|
- Đơn đề nghị thỏa thuận thông số kỹ thuật xây
dựng cảng thủy nội địa;
- Hồ sơ dự án.
|
Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng
cảng.
|
|
22
|
1.009463
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy
nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và
các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
Đơn đề nghị thỏa thuận xây dựng công trình.
|
Văn bản thỏa thuận.
|
|
23
|
1.009464
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
|
- Văn bản đề nghị công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa (ghi rõ vị trí, thời gian hạn chế thi công).
- Phương án đảm bảo an toàn giao thông được phê
duyệt.
|
Văn bản công bố hạn chế giao thông đường thủy nội
địa.
|
|
24
|
1.009465
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
- Đơn đề nghị chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông;
- Phương án thi công, thời gian, tiến độ thi công
công trình, tổ chức hoạt động;
- Phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
Văn bản chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao
thông.
|
|
25
|
1.003930
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa;
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
|
26
|
1.006391
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
- Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội
địa;
- Hồ sơ gốc còn dấu niêm phong, thành phần hồ sơ
gốc ứng với từng trường hợp đăng ký đã được cơ quan đăng ký phương tiện cấp
trước đó.
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
|
27
|
1.003970
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
- Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội
địa;
- Hồ sơ gốc còn dấu niêm phong, thành phần hồ sơ
gốc ứng với từng trường hợp đăng ký đã được cơ quan đăng ký phương tiện cấp
trước đó
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
|
28
|
1.004002
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
- Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
|
29
|
1.004036
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện
thủy nội địa theo mẫu đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
|
30
|
2.001711
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
* Đối với phương tiện đăng ký lại do thay đổi
tính năng kỹ thuật:
- Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa
- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện
thủy nội địa theo mẫu đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.
* Đối với phương tiện đăng ký lại do thay đổi tên:
- Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội
địa;
- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện
thủy nội địa theo mẫu đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
|
31
|
1.004047
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa
|
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện
thủy nội địa theo mẫu đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
|
32
|
1.004088
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện
thủy nội địa theo mẫu này đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
|
33
|
2.001659
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
- Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện thủy nội
địa.
|
Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
|
34
|
1.000344
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường
hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
- Đơn đề nghị phê duyệt phương án vận tải hàng
hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa;
- Phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc
hàng hóa siêu trọng.
|
Quyết định phê duyệt.
|
|
35
|
1.004261
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
cho phương tiện.
|
Giấy phép vận tải qua biên giới.
|
|
36
|
1.004259
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
cho phương tiện.
|
Giấy phép vận tải qua biên giới.
|
|
III. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (03 TTHC)
|
1
|
2.002615
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
|
Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa
nguy hiểm
|
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm.
|
|
2
|
2.002616
|
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
Giấy đề nghị điều chỉnh thông tin trên Giấy phép
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
|
Văn bản điều chỉnh nội dung Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm.
|
|
3
|
2.002617
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
do bị mất, bị hỏng
|
Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm (trong đó nêu lý do: bị mất hoặc bị hỏng).
|
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
|
|
IV. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM (03 TTHC)
|
1
|
1.001001
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
cải tạo
|
Văn bản đề nghị thẩm định thiết kế
|
Kết quả Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ
giới cải tạo không số hóa do đã được cơ sở dữ liệu chuyên ngành chia sẻ dưới
dạng dữ liệu và có giá trị pháp lý
|
|
9
|
1.001322
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm
định xe cơ giới
|
Văn bản đề nghị kiểm tra cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định
xe cơ giới với mã số đơn vị đăng kiểm.
|
|
3
|
1.001296
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới
|
Văn bản đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới (đối với trường hợp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới bị mất, bị hỏng).
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định
xe cơ giới.
|
|
V. LĨNH VỰC HÀNG HẢI (04 TTHC)
|
1
|
2.001802
|
Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo
vét trên bờ, nhận chìm ở biển
|
Văn bản đề nghị chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp
nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển.
|
Văn bản trả lời.
|
|
2
|
2.002624
|
Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy
nội địa địa phương
|
Văn bản đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội
địa địa phương.
|
Văn bản chấp thuận.
|
|
3
|
2.002625
|
Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét
trên bờ
|
- Văn bản đề nghị tiếp nhận chất nạo vét.
|
Văn bản trả lời.
|
|
4
|
1.002771
|
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm
|
- Tờ khai phê duyệt phương án trục vớt tài sản
chìm đắm;
- Phương án trục vớt tài sản chìm đắm
|
Văn bản phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm
đắm.
|
|
** TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC
ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC (09 TTHC)
|
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (Cảng vụ
đường thủy nội địa)
|
1
|
1.003640
|
Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho
phương tiện vận tải thủy của Campuchia
|
- Giấy phép vận tải thủy qua biên giới;
- Giấy đăng ký phương tiện;
- Đơn đề nghị gia hạn.
|
Văn bản cho phép lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho
phương tiện vận tải thủy của Campuchia.
|
|
2
|
1.005040
|
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình
báo đường thủy nội địa bổ sung
|
Trình báo đường thủy nội địa
|
Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa.
|
|
3
|
1.003614
|
Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với
phương tiện, thủy phi cơ
|
- Giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa, trừ
trường hợp làm thủ tục điện tử;
- Danh sách hành khách (đối với phương tiện vận
tải hành khách).
|
Giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với
phương tiện, thủy phi cơ.
|
|
4
|
1.003592
|
Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với
phương tiện, thủy phi cơ
|
Danh sách hành khách (đối với phương tiện vận tải
hành khách);
|
Giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với
phương tiện, thủy phi cơ.
|
|
5
|
1.009440
|
Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa
Việt Nam, Campuchia nhập cảnh vào cảng thủy nội địa Việt Nam
|
- Thông báo phương tiện đến cảng thủy nội địa;
- Giấy phép rời cảng thủy nội địa;
- Bản khai chung;
- Danh sách thuyền viên;
- Danh sách hành khách;
- Bản khai hàng hóa;
- Bản khai kiểm dịch thực vật đối với hàng hóa
thuộc diện kiểm dịch thực vật;
- Bản khai kiểm dịch động vật đối với hàng hóa
thuộc diện kiểm dịch động vật;
- Bản khai vũ khí và vật liệu nổ (nếu có);
- Bản khai người trốn trên tàu (nếu có).
|
Giấy phép điện tử cho phương tiện vào cảng thủy
nội địa thông qua Cổng Thông tin một cửa quốc gia.
|
|
6
|
1.009441
|
Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa
Việt Nam, Campuchia xuất cảnh rời cảng thủy nội địa Việt Nam
|
- Thông báo phương tiện rời cùng thủy nội địa;
- Danh sách thuyền viên, người lái phương tiện
với đầy đủ chức danh;
- Danh sách hành khách (đối với phương tiện chở
hành khách);
- Bản khai hàng hóa, hợp đồng vận chuyển hoặc hóa
đơn xuất kho hoặc giấy vận chuyển (đối với phương tiện chở hàng hóa).
|
Giấy phép điện tử cho phương tiện rời cảng thủy
nội địa thông qua Cổng Thông tin một cửa quốc gia.
|
|
II. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM (Trung tâm Đăng kiểm)
|
1
|
1.005005
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn
động cơ
|
Văn bản đề nghị kiểm tra của tổ chức, cá nhân
theo mẫu quy định đối với trường hợp không đưa được xe đến Đơn vị đăng kiểm
|
Giấy chứng nhận lưu hành xe chở người bốn bánh có
gắn động cơ
|
|
2
|
1.004325
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe
chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
Giấy chứng nhận lưu hành của lần kiểm tra trước
(đối với trường hợp kiểm tra lưu hành các lần tiếp theo).
|
Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành.
|
|
3
|
1.001261
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
* Lập hồ sơ phương tiện:
- Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo hoặc Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo đối với trường hợp xe cơ giới mới cải
tạo;
- Bản cà số khung, số động cơ của xe đối với
trường hợp xe cơ giới thuộc đối tượng miễn kiểm định quy định tại khoản 3
Điều 5 Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1 Điều 1
Thông tư số 02/2023/TT-BGTVT);
- Khai báo thông tin các thông tin tương ứng quy
định tại Phiếu theo dõi hồ sơ.
* Kiểm định tại đơn vị đăng kiểm:
- Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo hoặc Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo đối với trường hợp xe cơ giới mới cải
tạo;
- Khai báo về việc kinh doanh vận tải vào Phiếu
theo dõi hồ sơ.
* Kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm:
- Văn bản đề nghị;
- Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo hoặc Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo đối với trường hợp xe cơ giới mới cải
tạo;
- Khai báo về việc kinh doanh vận tải vào Phiếu
theo dõi hồ sơ.
* Xe cơ giới chưa qua sử dụng có nhu cầu di
chuyển trên đường để nghiên cứu khoa học, nghiên cứu phục vụ sản xuất hoặc
chạy rà trước khi thử nghiệm khí thải:
+ Văn bản đề nghị kiểm định an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe cơ giới phục vụ nghiên cứu, chạy thử nghiệm;
+ Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng của nhà
sản xuất xe (trường hợp là xe cơ giới nhập khẩu thì có kèm theo Bản dịch
thuật có công chứng) hoặc tài liệu chứng minh xe cơ giới đã được chạy thử tối
thiểu 3000 km kèm theo kết quả tự kiểm tra xe sau khi kết thúc chạy rà đảm
bảo an toàn kỹ thuật.
|
- Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường của xe cơ giới.
|
|