|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2392/QĐ-BTTTT 2017 Bộ tiêu chí đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã cấp huyện
Số hiệu:
|
2392/QĐ-BTTTT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Hưng
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2392/QĐ-BTTTT
|
Hà
Nội, ngày 25 tháng 12
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ
CẤP XÃ VÀ CẤP HUYỆN
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin
ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày
17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP
ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của
cơ quan nhà nước;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí và
phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Tin học hóa và
Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng để (b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Cổng TTĐT của Bộ (để đưa tin);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu: VT, THH (140b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Hưng
|
BỘ TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ
CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP XÃ VÀ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Đối tượng
đánh giá, xếp hạng
Ủy ban nhân dân (UBND) các huyện/quận
(gọi chung là cấp huyện) và UBND các xã/phường/thị trấn (gọi chung là cấp xã).
Điều 2. Mục
đích, yêu cầu
1. Mục đích
Việc đánh giá, xếp hạng mức độ Chính
quyền điện tử nhằm hướng tới các mục đích sau:
a) Nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt
động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) xây dựng Chính quyền điện tử của
các địa phương;
b) Cho phép UBND các tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương áp dụng và tổ chức đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền
điện tử tại cấp huyện, cấp xã; làm cơ sở chỉ đạo khắc phục
kịp thời những tồn tại, hạn chế, phát huy thế mạnh trong
việc ứng dụng CNTT xây dựng Chính quyền điện tử, nâng cao chất lượng quản lý, điều
hành và phục vụ nhân dân;
c) Nâng cao nhận thức, vai trò, trách
nhiệm của thủ trưởng và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động của địa
phương về ứng dụng CNTT xây dựng Chính quyền điện tử các cấp; xây dựng các cơ
quan điển hình, cá nhân tiêu biểu trong việc ứng dụng CNTT;) Góp phần cụ thể
hóa mô hình Chính quyền điện tử cấp xã, cấp huyện.
2. Yêu cầu
Việc đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cấp xã, cấp huyện phải bảo đảm tính
khách quan, minh bạch, phản ánh đúng thực trạng, kết quả ứng dụng CNTT, mức độ
xây dựng Chính quyền điện tử của từng địa phương hàng năm.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 3. Nội
dung Bộ tiêu chí đánh giá
Nội dung Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng
mức độ Chính quyền điện tử cấp xã, cấp huyện bao gồm các hạng mục chính như
sau:
1. Đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính
quyền điện tử, bao gồm 03 nhóm tiêu chí:
a) Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng
thông tin;
b) Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực
CNTT;
c) Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường
chính sách về ứng dụng CNTT.
2. Đánh giá kết quả Chính quyền điện
tử, bao gồm 04 nhóm tiêu chí:
a) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện
diện (tính minh bạch);
b) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ
tương tác;
c) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ giao
dịch;
d) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ chuyển
đổi.
Chi tiết Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng
mức độ Chính quyền điện tử cấp huyện được quy định tại Phụ lục I Bộ tiêu chí
này.
Chi tiết Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng
mức độ Chính quyền điện tử cấp xã được quy định tại Phụ lục II Bộ tiêu chí này.
Điều 4. Trình tự,
thời gian thực hiện đánh giá, xếp hạng tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
1. Hàng năm, các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương tham chiếu bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá Chính quyền điện
tử cấp xã, cấp huyện ban hành tại Bộ tiêu chí này để tổ chức đánh giá, xếp hạng
mức độ Chính quyền điện từ cấp xã, cấp huyện của các huyện, quận, thị xã, xã,
phường, thị trấn thuộc tỉnh. Các địa phương có thể điều chỉnh bộ tiêu chí và
phương pháp đánh giá đảm bảo phù hợp với đặc thù địa phương.
2. Trình tự thực hiện đánh giá, xếp hạng
a) Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương gửi Công văn và mẫu phiếu khảo sát yêu
cầu các xã, huyện thuộc địa bàn tỉnh, thành phố cung cấp số liệu về kết quả ứng
dụng CNTT xây dựng Chính quyền điện tử;
b) Các xã, huyện tiến hành rà soát,
thu thập và điền số liệu vào mẫu phiếu khảo sát, gửi về Sở
Thông tin và Truyền thông trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Công văn khảo sát;
c) Sở Thông tin và Truyền thông thực
hiện thẩm tra, xác minh số liệu trong thời hạn 120 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được phiếu khảo sát cung cấp đầy đủ số liệu của các xã, huyện;
d) Sau khi có kết quả thẩm tra, xác
minh, Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp số liệu, đánh giá, xếp hạng mức độ
Chính quyền điện tử của các xã, huyện
trình UBND tỉnh, thành phố duyệt và công bố kết quả.
3. Thời hạn đánh giá
Các tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương thực hiện đánh giá trong quý IV hàng năm để kịp tổng
hợp dữ liệu báo cáo kết quả ứng dụng CNTT của địa phương về
Bộ Thông tin và Truyền thông hàng năm theo quy định.
Điều 5. Phương
pháp đánh giá, xếp hạng
Việc đánh giá, xếp hạng mức độ Chính
quyền điện tử cấp xã, cấp huyện được thực hiện bằng phương pháp chấm điểm đối với
các tiêu chí, quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 3 Bộ tiêu chí này. Điểm đánh giá sau đó sẽ được sử dụng để xếp hạng, công bố mức độ Chính quyền điện tử
cấp huyện, cấp xã.
Điều 6. Xếp hạng mức
độ Chính quyền điện tử cấp huyện, cấp xã
1. Việc xếp hạng mức độ Chính quyền
điện tử cấp xã, cấp huyện được thực hiện căn cứ vào điểm số đánh giá của từng
xã, huyện và xếp hạng theo 04 mức độ: Mức I, Mức II, Mức III và Mức IV. Các địa
phương đạt điểm dưới Mức IV thì không xếp hạng.
a) Các mức I, II, III và IV đối với
Chính quyền điện tử cấp huyện được xác định như
sau:
TT
|
Kết
quả
|
Mức
I
|
Mức
II
|
Mức
III
|
Mức
IV
|
Mức độ đạt được
|
1
|
Điểm
số tối thiểu
|
90
|
84.25
|
77
|
70,5
|
2
|
Chuyển đổi
|
90% x5
|
50% x5
|
0% x5
|
0% x5
|
3
|
Giao dịch
|
90% x20
|
80% x20
|
75% x20
|
70% x20
|
4
|
Tương tác
|
90% x35
|
85% x35
|
80% x35
|
70% x35
|
5
|
Hiện diện
|
90% x40
|
90% x40
|
85% x40
|
80% x40
|
Điều kiện sẵn sàng
|
1
|
Điểm
số tối thiểu
|
45
|
40
|
37,5
|
35
|
2
|
Hạ tầng
|
90% x30
|
80% x30
|
75% x30
|
70% x30
|
3
|
Nhân lực
|
90% x12
|
80% x12
|
75% x12
|
70% x12
|
4
|
Môi trường
|
90% x8
|
80% x8
|
75% x8
|
70% x8
|
b) Các mức I, II, III và IV đối với Chính
quyền điện tử cấp xã được xác định như sau:
TT
|
Kết
quả
|
Mức
I
|
Mức
II
|
Mức
III
|
Mức
IV
|
Mức độ đạt được
|
1
|
Điểm
số tối thiểu
|
54/60
|
50,1/60
|
43,5/60
|
38,5/60
|
2
|
Chuyển đổi
|
90% x5
|
50% x5
|
0% x5
|
0% x5
|
3
|
Giao dịch
|
90% x10
|
80% x10
|
75% x10
|
70% x10
|
4
|
Tương tác
|
90% x18
|
85% x18
|
80% x18
|
70% x18
|
5
|
Hiện diện
|
90% x27
|
90% x27
|
80% x27
|
70% x27
|
Điều kiện sẵn sàng
|
1
|
Điểm
số tối thiểu
|
27/30
|
24/30
|
22,5/30
|
21/30
|
2
|
Hạ tầng
|
90% x30
|
80% x30
|
75% x30
|
70% x30
|
3
|
Nhân lực
|
90% x12
|
80% x12
|
75% x12
|
70% x12
|
4
|
Môi trường
|
90% x8
|
80% x8
|
75% x8
|
70% x8
|
2. Thực hiện xếp hạng mức độ Chính
quyền điện tử cấp xã, cấp huyện theo 02 nhóm bao gồm:
a) Xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử
các cấp huyện;
b) Xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử
các cấp xã.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 7. Trách nhiệm
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã
1. Chỉ đạo thực hiện khảo sát, cung cấp
đầy đủ, chính xác, kịp thời các số liệu báo cáo về mức độ Chính quyền điện tử
hàng năm theo yêu cầu của cấp tỉnh.
2. Phối hợp và tạo điều kiện để Sở
Thông tin và Truyền thông tiến hành thẩm tra, xác minh số liệu báo cáo.
3. Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
thành phố về kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử của địa
phương.
Điều 8. Trách nhiệm
của Sở Thông tin và Truyền thông
1. Chủ trì, phối hợp với các địa
phương tổ chức thực hiện việc đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử của
các huyện, quận, thị xã, xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh định kỳ hàng
năm; theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện.
2. Phối hợp với Sở Nội vụ đưa kết quả
đánh giá, xếp hạng mức độ địa phương điện tử theo Bộ tiêu chí này vào nội dung
xác định trách nhiệm trong thực thi công vụ của người đứng đầu và đánh giá mức
độ hoàn thành nhiệm vụ, bình xét danh hiệu thi đua, khen thưởng hàng năm của
các huyện, quận, thị xã, xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.
Điều 9. Trách nhiệm
của Cục Tin học hóa - Bộ Thông tin và Truyền thông
Xây dựng, hiệu chỉnh, trình bổ sung,
sửa đổi các tiêu chí đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã, cấp huyện phù
hợp với tình hình thực tế, đáp ứng yêu cầu của từng giai đoạn phát triển kinh tế
- xã hội của đất nước.
Trong quá trình triển khai thực hiện,
nếu có vướng mắc phát sinh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên
quan kịp thời phản ánh về Cục Tin học hóa - Bộ Thông tin và Truyền thông để tổng
hợp, báo cáo Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông xem xét, sửa đổi, bổ sung
cho phù hợp với tình hình thực tế./.
PHỤ LỤC I
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ
CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Bộ tiêu chí quy định hệ thống các tiêu chí và thang điểm đánh giá từng tiêu chí để thực hiện đánh
giá và xếp hạng mức độ mức độ Chính quyền điện tử cấp huyện.
1. Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng
mức độ Chính quyền điện tử cấp huyện bao gồm:
a) Đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính
quyền điện tử, gồm 03 nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng
thông tin;
- Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực
CNTT;
- Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường
chính sách về ứng dụng CNTT.
b) Đánh giá kết quả Chính quyền điện
tử, gồm 04 nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện
diện (tính minh bạch);
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ tương
tác;
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ giao
dịch;
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ chuyển
đổi.
2. Chi tiết bộ tiêu chí và thang điểm:
2.1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử cấp huyện (50
tiêu chí/ 50 điểm)
STT
|
TIÊU
CHÍ
|
Thang
điểm
|
Điểm
|
Điểm
tối đa
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG
THÔNG TIN
|
|
|
30
|
1
|
Tỷ lệ máy tính/ cán bộ công chức cấp
huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
2
|
UBND cấp huyện có kết nối mạng truyền
số liệu chuyên dùng
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện
đại (Theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg) hoặc Trung tâm hành chính công
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
4
|
Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện
tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cấp huyện
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
5
|
Hệ thống Camera giám sát an ninh (cả
một cửa/ trung tâm HCC và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
6
|
Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ
mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
7
|
Hệ thống tường lửa/ giám sát truy nhập
truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
8
|
Phòng họp trực tuyến
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
9
|
Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người
dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
10
|
Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
11
|
Kiosk cấp số thứ tự tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
12
|
Số máy Scan đang sử dụng tại UBND cấp
huyện
|
>=1
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
13
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc cấp
huyện có kết nối Internet băng rộng hoặc đường truyền riêng leased line
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
14
|
Tỷ lệ máy tính/ viên chức cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
15
|
Tỷ lệ máy tính/ cán bộ công chức cấp
xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
16
|
Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng LAN
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
17
|
Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng
Internet băng rộng xDSL/FTTH hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
18
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hiện đại (Theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg) hoặc Trung
tâm hành chính công
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
19
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có màn hình tra cứu
TTHC
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
20
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có đầu đọc mã vạch
tra cứu hồ sơ TTHC
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
21
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có máy Scan
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
22
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có phòng họp trực
tuyến
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
23
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có thiết bị tường
lửa bảo vệ mạng LAN
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
24
|
Tỷ lệ điểm BĐVH xã có kết nối
Internet
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
25
|
Tỷ lệ điểm BĐVH xã có đại lý
Internet
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
26
|
Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
27
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối
internet băng rộng
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
28
|
Tỷ lệ doanh nghiệp có kết nối
internet băng rộng
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
29
|
Tỷ lệ dân số có thuê bao di động
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
30
|
Tỷ lệ dân số có thuê bao di động
băng rộng
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT
|
|
|
12
|
31
|
Tỷ lệ trường tiểu học có giảng dạy
môn tin học
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
32
|
Tỷ lệ trường THCS có giảng dạy môn
tin học
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
33
|
Tỷ lệ trường THPT có giảng dạy môn
tin học
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
34
|
Số cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện
|
>=1
|
1
|
1
|
=0
|
0
|
35
|
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp
huyện có trình độ ĐH chuyên ngành CNTT trở lên
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
36
|
Số lượt cán bộ chuyên trách CNTT cấp
huyện được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm
|
>=1
|
1
|
1
|
=0
|
0
|
37
|
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp
huyện được đào tạo một trong số các chứng chỉ nghiệp vụ lập, quản lý, giám sát
dự án đầu tư CNTT theo Nghị định số 102/2009/NĐ-CP
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
38
|
Tỷ lệ CBCC cấp huyện đã qua đào tạo
và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
39
|
Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và
sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
40
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có cán bộ thực hiện
nhiệm vụ chuyên trách CNTT
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
41
|
Tỷ lệ cán bộ làm nhiệm vụ chuyên
trách CNTT cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT
ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
42
|
Tỷ lệ số lượt cán bộ thực hiện nhiệm
vụ chuyên trách CNTT cấp xã được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm/ Tổng
số cán bộ làm nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
III
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH
SÁCH
|
|
|
8
|
43
|
Thành lập Ban chỉ đạo CNTT cấp huyện
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
44
|
Ban hành Quy hoạch/ Đề án/ Kế hoạch/
Nghị quyết có nội hàm bao quát tổng thể về CNTT trong giai đoạn 5 năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
45
|
Ban hành kế hoạch CNTT năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
46
|
Ban hành kế hoạch/ văn bản chỉ đạo tuyên
truyền, phổ biến, quán triệt văn bản Trung ương và của tỉnh về chính sách và
thành quả ứng dụng, phát triển CNTT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
47
|
Ban hành văn bản quy định về tổ chức
ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ;
quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,...trong nội bộ cấp
huyện.
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
48
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên
tập Cổng/Trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên
Cổng/ trang TTĐT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
49
|
Ban hành văn bản quy định (hoặc áp
dụng) chính sách đặc thù cho cán bộ chuyên trách CNTT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
50
|
Ngân sách chi CNTT trong năm tại
UBND cấp huyện
|
>=500tr
|
1
|
1
|
100
-<500tr
|
0,5
|
<100tr
|
0
|
2.2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết
quả Chính quyền điện tử đạt được (100 tiêu chí/ 100 điểm)
STT
|
TIÊU
CHÍ
|
Thang
điểm
|
Điểm
|
Điểm
tối đa
|
I
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh bạch)
|
|
|
40
|
|
Chuyên mục Giới thiệu chung
|
|
|
|
1
|
Thông tin về lịch sử phát triển, điều
kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa phương;
bản đồ hành chính cấp huyện
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
Không
đăng tải
|
0
|
2
|
Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức
năng nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
Không
đăng tải
|
0
|
3
|
Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan
và lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ,
điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm)
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
Không
đăng tải
|
0
|
4
|
Thông tin giao dịch chính thức (bao
gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch
và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc)
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
Không
đăng tải
|
0
|
|
Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành
|
|
|
|
5
|
Kế hoạch/ lịch công tác hàng tháng
|
Đầy
đủ và kịp thời 12 tháng
|
1
|
1
|
5-11
tháng
|
0,5
|
Dưới
5 tháng
|
0
|
6
|
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh
đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng
|
Đầy đủ và kịp thời 12 tháng
|
|
1
|
5-11
tháng
|
|
Dưới
5 tháng
|
|
7
|
Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối
với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp trên địa bàn
|
Có đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Thông tin tuyên truyền
|
|
|
|
8
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn
việc thực hiện pháp luật nói chung
|
Đầy
đủ và kịp thời 8-12 bài
|
1
|
1
|
3-7
bài
|
0,5
|
<3
bài
|
0
|
9
|
Tuyên truyền về chế độ, chính sách
lao động
|
>=
4 bài
|
1
|
1
|
1-3
bài
|
0,5
|
0
bài
|
0
|
10
|
Tuyên truyền về chế độ, chính sách
người có công
|
>=
4 bài
|
1
|
1
|
1-3
bài
|
0,5
|
0
bài
|
0
|
11
|
Tuyên truyền về chiến lược, định hướng,
quy hoạch, kế hoạch phát triển
|
>=
2 bài
|
1
|
1
|
1
bài
|
0,5
|
0
bài
|
0
|
12
|
Tuyên truyền về chính sách, ưu đãi,
cơ hội đầu tư
|
>=
2 bài
|
1
|
1
|
1
bài
|
0,5
|
0
bài
|
0
|
13
|
Tuyên truyền về hoạt động quản lý,
khai thác tài nguyên thiên nhiên
|
>=
2 bài
|
1
|
1
|
1
bài
|
0,5
|
0
bài
|
0
|
14
|
Tuyên truyền về vệ sinh môi trường,
rác thải
|
>=
8 bài
|
1
|
1
|
3-7
bài
|
0,5
|
<3
bài
|
0
|
15
|
Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực
phẩm
|
>=
12 bài
|
1
|
1
|
4-11
bài
|
0,5
|
<4
bài
|
0
|
16
|
Số bài viết về phát triển sản xuất kinh
doanh, mùa vụ,...
|
>=
4 bài
|
1
|
1
|
1-3
bài
|
0,5
|
0
bài
|
0
|
|
Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược,
kế hoạch dài hạn
|
|
|
|
17
|
Thông tin Quy hoạch/ chiến lược/ kế
hoạch phát triển KTXH dài hạn của địa phương, kế hoạch sử dụng đất
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
18
|
Chính sách ưu đãi, mời gọi đầu tư
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
19
|
Quy hoạch/ kế hoạch/ chính sách thu
gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Văn bản QPPL
|
|
|
|
20
|
Danh sách VB QPPL do địa phương ban
hành (Số ký hiệu, trích yếu, ngày ban hành, cơ quan ban hành, file đính kèm)
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0
|
21
|
Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tỉnh và trung ương
|
Có đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục dự án, hạng mục đầu
tư
|
|
|
|
22
|
Danh mục dự án đang đầu tư và đã
hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0
|
23
|
Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư,
đang mời gọi đầu tư
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0
|
|
Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến
|
|
|
|
24
|
DVC TT mức độ 1 và 2
|
100%
TTHC
|
1
|
1
|
dưới
100% TTHC
|
0
|
25
|
DVC TT mức độ 3
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
26
|
DVC TT mức độ 4
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Chương trình, đề tài
NCKH
|
|
|
|
27
|
Thông tin Chương trình, đề tài khoa
học hàng năm (mã số, Tên, cấp quản lý, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện,..)
|
Cập
nhật kịp thời, đầy đủ danh sách và thông tin
|
1
|
1
|
Thiếu
hoặc không có
|
0
|
|
28
|
Kết quả các chương trình, đề tài
sau khi nghiệm thu và đưa vào ứng dụng (báo cáo tổng hợp, kết quả áp dụng)
|
Cập
nhật kịp thời, đầy đủ danh sách và thông tin
|
1
|
1
|
Thiếu
hoặc không có
|
0
|
|
Chuyên mục Thống kê, báo cáo
|
|
|
|
29
|
Báo cáo Kinh tế xã hội hàng quý
|
4
|
1
|
1
|
2-3
|
0,5
|
0-1
|
0
|
30
|
Báo cáo Kinh tế xã hội năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
31
|
Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm,
môi trường, hàng quý
|
4
|
1
|
1
|
2-3
|
0,5
|
0-1
|
0
|
32
|
Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm,
môi trường năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
33
|
Báo cáo về đất đai, dân số, lao động
hàng quý
|
4
|
1
|
1
|
2-3
|
0,5
|
0-1
|
0
|
34
|
Báo cáo về đất đai, dân số, lao động
năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
35
|
Chuyên mục Ý kiến góp ý/ Hỏi đáp
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
36
|
Chức năng hỗ trợ người khuyết tật
tiếp cận thông tin
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Cấp xã
|
|
|
|
37
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có Cổng/ trang TTĐT
hoặc có chuyên trang riêng của xã trên Cổng TTĐT cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
38
|
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp đủ 100%
DVC TT mức độ 1 và 2
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
39
|
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức
độ 3
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
40
|
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức
độ 4
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
II
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC
|
|
|
35
|
|
Ứng dụng phần mềm nội bộ phục vụ
quản lý hồ sơ công việc và điều hành tác nghiệp (Hệ thống quản lý văn bản và điều
hành - QLVB&ĐH)
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được
cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&ĐH
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản
lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số bản văn bản đến UBND huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
3
|
Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản
lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số bản văn bản đi của UBND huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ văn bản đến được Lãnh đạo xét
duyệt và chỉ đạo trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số văn bản đến của đơn vị
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ văn bản đi được Lãnh đạo xét
duyệt trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số văn bản đi của đơn vị
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
6
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc
UBND cấp huyện sử dụng Hệ thống QLVB&ĐH
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
7
|
Tỷ lệ viên chức cấp huyện được cấp
phát tài khoản sử dụng Hệ thống QLVB&ĐH
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Ứng dụng chữ ký số
|
|
|
|
8
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ
ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/ Tổng số bản văn bản đi của UBND
huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
9
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ
ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản
đi của UBND huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
10
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ
ký số của Lãnh đạo phòng, ban và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn
bản đi của phòng, ban
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
11
|
Tỷ lệ UBND cấp xã sử dụng chữ ký số
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
12
|
Tỷ lệ Lãnh đạo cấp xã sử dụng chữ
ký số
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
13
|
Tỷ lệ văn bản UBND cấp xã ký số/tổng
số văn bản UBND cấp xã gửi đến UBND cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Ứng dụng thư điện tử
|
|
|
|
14
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được
cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
15
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện thường
xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục vụ công vụ
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
16
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được
cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
17
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã thường
xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục vụ công vụ
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Phần mềm quản lý quá trình giải
quyết TTHC (phần mềm một cửa/ TTHCC)
|
|
|
|
18
|
Ứng dụng phần
mềm một cửa hoặc phần mềm quản lý, vận hành Trung tâm HCC tại UBND cấp huyện
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
19
|
Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng trong
phần mềm tại UBND cấp huyện / Tổng số TTHC cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
20
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý
và quản lý trong phần mềm 1 cửa/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và có hạn thụ
lý trong năm
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
21
|
Tỷ lệ UBND cấp xã ứng dụng phần mềm
một cửa
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
22
|
Tỷ lệ bình quân số TTHC được đưa
vào áp dụng trong phần mềm đối với UBND cấp xã / Tổng số TTHC cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
23
|
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và thụ lý được
công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet / Tổng số hồ sơ tiếp nhận
và thụ lý trong năm tại UBND cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
24
|
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và thụ lý tại
UBND cấp xã được công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet/ Tổng số
hồ sơ tiếp nhận và thụ lý trong năm của UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
25
|
Phần mềm đánh giá mức độ hài lòng của
người dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức thụ lý thủ tục hành chính
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ
bản
|
|
|
|
26
|
Phần mềm kế toán và quản lý tài sản
công
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
27
|
Phần mềm quản lý cán bộ công chức
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
28
|
Phần mềm quản lý hộ tịch, dân cư
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
29
|
Phần mềm quản lý về thông tin kinh
tế xã hội
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
30
|
Phần mềm quản lý đối tượng chính sách,
người có công
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
31
|
Phần mềm quản lý đăng ký kinh
doanh, quản lý doanh nghiệp và hộ kinh doanh cá thể
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
32
|
Phần mềm quản lý vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
33
|
Phần mềm quản lý tài nguyên, môi
trường
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
34
|
Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại
và tố cáo
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
35
|
Phần mềm quản lý xây dựng/ quy hoạch
đô thị
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
III
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH
|
|
|
20
|
1
|
Tỷ lệ DVC TT mức độ 3/ Tổng số TTHC
cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ DVC TT mức độ 4/ Tổng số TTHC
cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/
Tổng số hồ sơ UBND cấp huyện tiếp nhận và thụ lý (trong năm)
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4/
Tổng số hồ sơ UBND cấp huyện nhận thụ lý (trong năm)
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức
độ 3/ Tổng số UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
6
|
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức
độ 4/ Tổng số UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
7
|
Tỷ lệ tổng số DVC TT mức độ 3 áp dụng
tại cấp xã/ (Tổng số TTHC cấp xã x số xã)
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
8
|
Tỷ lệ tổng số hồ sơ nộp trực tuyến mức
độ 3 và 4 tại cấp xã/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận tại UBND cấp xã trong năm
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
9
|
Tỷ lệ tổng số DVC TT mức độ 4 áp dụng
tại cấp xã/ (Tổng số TTHC cấp xã x số xã)
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
10
|
Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá
nhân được trả lời trên Cổng, Trang TTĐT/ Tổng số ý kiến phản ánh của các tổ
chức, cá nhân gửi đến
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
11
|
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên
thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số TTHC liên thông từ cấp xã - huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
12
|
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên
thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh/ Tổng số TTHC liên thông từ cấp huyện - tỉnh
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
13
|
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên
thông cả 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/ Tổng số TTHC liên
thông 3 cấp
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
14
|
Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến cấp xã
với UBND quận/ huyện/ Tổng số cuộc họp cấp huyện tổ chức làm việc với UBND cấp
xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
15
|
Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến với giữa
UBND quận/ huyện với cấp tỉnh/ Tổng số cuộc họp cấp tỉnh tổ chức làm việc với
cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
16
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/ Tổng
số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND quận/ huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
17
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/ Tổng
số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
18
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVC TT mức độ 3
và 4 trả đúng hạn/ Tổng số hồ sơ nhận, thụ lý trực tuyến mức độ 3 và 4 tại
UBND cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
19
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVC TT mức độ 3
và 4 trả đúng hạn/ Tổng số hồ sơ nhận, thụ lý trực tuyến mức độ 3 và 4 tại
UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
20
|
Tỷ lệ dân cư được số hóa quản lý
trong CSDL dân cư quốc gia/ Tổng dân số địa phương
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
IV
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI
|
|
|
5
|
1
|
Có ứng dụng mẫu biểu điện tử dùng
chung cấp huyện
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
2
|
Có ứng dụng quản lý người dùng và đăng
nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại UBND cấp huyện (1 cửa, DVC
TT, QLHSCV&ĐHTN, email, dữ liệu VBQPPL và các ứng dụng chuyên ngành
khác....)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức
độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ
cấp xã - huyện nhận được tại cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức
độ 3 và 4 liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông
từ cấp huyện - tỉnh nhận được tại cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến
mức độ 3 và 4 liên thông cả 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/
Tổng số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1)
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
Tổng
điểm
|
100
|
PHỤ LỤC II
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH
QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Bộ tiêu chí quy định hệ thống các
tiêu chí và thang điểm đánh giá từng tiêu chí để thực hiện đánh giá và xếp hạng
mức độ Chính quyền điện tử cấp xã.
1. Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng
Chính quyền điện tử cấp xã bao gồm các hạng mục chính như sau:
a) Đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính
quyền điện tử, bao gồm 03 nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng
thông tin;
- Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực
CNTT;
- Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường
chính sách về ứng dụng CNTT.
b) Đánh giá kết quả Chính quyền điện
tử, bao gồm 04 nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện
diện (tính minh bạch);
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ tương
tác;
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ giao
dịch;
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ chuyển
đổi.
2. Chi tiết cho điểm các tiêu chí
dưới đây:
2.1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều
kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử (30 tiêu chí/ 30 điểm)
STT
|
TIÊU
CHÍ
|
Thang
điểm
|
Điểm
|
Điểm
tối đa
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG
THÔNG TIN
|
|
|
30
|
1
|
Tỷ lệ máy tính/ cán bộ công chức cấp
xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ
x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ máy tính/ cán bộ bán chuyên
trách cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ
x 1
|
1
|
3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện
đại (Theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
4
|
Kết nối internet băng rộng xDSL/FTTH/Leased
Line hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng
|
Có
|
1
|
|
Không
|
0
|
5
|
Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện
tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cấp xã
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
6
|
Hệ thống Camera giám sát an ninh (cả
một cửa và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở UBND cấp xã)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
7
|
Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ
mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
8
|
Hệ thống tường lửa/ giám sát truy nhập
bảo vệ mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
9
|
Phòng họp trực tuyến
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
10
|
Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người
dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
11
|
Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
12
|
Kiosk cấp số thứ tự tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hoặc TTHCC
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
13
|
Màn hình hiển thị kết quả giải quyết
thủ tục hành chính để người dân, lãnh đạo theo dõi, tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả hoặc TTHCC
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
14
|
Hệ thống đánh giá chất lượng phục vụ
công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
15
|
Số máy Scan
|
>=1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
16
|
Tỷ lệ điểm BĐVHX và Bưu cục có kết
nối Internet
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa
<= 1 điểm)
|
Tỷ lệ
x 1
|
1
|
17
|
Tỷ lệ điểm BĐVHX và Bưu cục có đại
lý Internet
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa
<= 1 điểm)
|
Tỷ lệ
x 1
|
1
|
18
|
Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ
x 1
|
1
|
19
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối
internet băng rộng
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ
x 1
|
1
|
20
|
Tỷ lệ doanh nghiệp có kết nối
internet băng rộng
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ
x 1
|
1
|
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT
|
|
|
12
|
21
|
Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên
trách CNTT cấp xã
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
22
|
Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách
CNTT cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT
ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT trở lên
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
23
|
Số lượt tập huấn nghiệp vụ về CNTT cho
cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã trong năm
|
>=1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
24
|
Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và
sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
Điểm
= Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ
x 1
|
1
|
(Tối
đa <= 1 điểm)
|
25
|
Số lượt tập huấn nâng cao kỹ năng
CNTT cho cán bộ công chức cấp xã trong năm
|
>=
10% CBCC cấp xã
|
1
|
|
<
10% CBCC cấp xã
|
0
|
III
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH
SÁCH
|
|
|
8
|
26
|
Ban hành Quyết định bổ nhiệm hoặc văn
bản giao Lãnh đạo phụ trách CNTT - CIO và cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên
trách CNTT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
27
|
Ban hành kế hoạch CNTT năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
28
|
Ban hành văn bản quy định về tổ chức
ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ;
quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số trong nội bộ cấp xã
hoặc văn bản chỉ đạo áp dụng các quy định, quy chế do cấp trên ban hành
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
29
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban
Biên tập Cổng/Trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin
trên Cổng/ trang TTĐT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
30
|
Ngân sách chi CNTT trong năm
|
>=
30.000.000
|
1
|
1
|
<30.000.000
|
0
|
2.2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết
quả Chính quyền điện tử đạt được (60 tiêu chí/ 60 điểm)
STT
|
TIÊU
CHÍ
|
Thang
điểm
|
Điểm
|
Điểm
tối đa
|
I
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh hạch) trên Cổng/ Trang TTĐT
|
|
|
27
|
|
Chuyên mục Giới thiệu chung
|
|
|
|
1
|
Thông tin về lịch sử phát triển, điều
kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa phương;
bản đồ hành chính cấp xã
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
Không
đăng tải
|
0
|
2
|
Thông tin về lãnh đạo cấp xã (Bao
gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính
thức, nhiệm vụ đảm nhiệm)
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
Không
đăng tải
|
0
|
3
|
Thông tin giao dịch chính thức (bao
gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch
và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc)
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0,5
|
Không
đăng tải
|
0
|
|
Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành
|
|
|
|
4
|
Kế hoạch/ lịch công tác hàng tháng
|
Đầy
đủ và kịp thời 12 tháng
|
1
|
1
|
5-11
tháng
|
0,5
|
Dưới
5 tháng
|
0
|
5
|
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh
đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng
|
Đầy
đủ và kịp thời 12 tháng
|
1
|
1
|
5-11
tháng
|
0,5
|
Dưới
5 tháng
|
0
|
|
Chuyên mục Thông tin tuyên truyền
|
|
|
|
6
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn
việc thực hiện pháp luật nói chung (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện,
cấp tỉnh)
|
Đầy đủ
và kịp thời 8-12 bài
|
1
|
1
|
3-7
bài
|
0,5
|
<3
bài
|
0
|
7
|
Tuyên truyền về chế độ, chính sách
lao động (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>=
4 bài
|
1
|
1
|
1-3
bài
|
0,5
|
0
bài
|
0
|
8
|
Số bài viết tuyên truyền về chế độ,
chính sách người có công (có thể liên kết hoặc post lại
bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>=
4 bài
|
1
|
1
|
1-3
bài
|
0,5
|
0
bài
|
0
|
9
|
Tuyên truyền về chiến lược, định hướng,
quy hoạch, kế hoạch phát triển (liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>=
2 bài
|
1
|
1
|
1
bài
|
0,5
|
0
bài
|
0
|
10
|
Tuyên truyền về hoạt động quản lý,
khai thác tài nguyên thiên nhiên (liên kết hoặc post lại
bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>=
2 bài
|
1
|
1
|
1
bài
|
0,5
|
0
bài
|
0
|
11
|
Tuyên truyền về vệ sinh môi trường,
rác thải (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>=
10 bài
|
1
|
1
|
3-9
bài
|
0,5
|
<3
bài
|
0
|
12
|
Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực
phẩm (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>=
10 bài
|
1
|
1
|
3-9
bài
|
0,5
|
<3
bài
|
0
|
13
|
Số bài viết về phát triển sản xuất kinh
doanh, mùa vụ,... (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>=
4 bài
|
1
|
1
|
1-3
bài
|
0,5
|
0
bài
|
0
|
|
Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược,
kế hoạch dài hạn
|
|
|
|
14
|
Thông tin kế hoạch sử dụng đất (liên
kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0
|
15
|
Quy hoạch/ kế hoạch/ chính sách thu
gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên (có
thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
Có đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Văn bản QPPL
|
|
|
|
16
|
Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp huyện,
cấp tỉnh và trung ương
|
Có đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu
tư
|
|
|
|
17
|
Danh mục dự án đang đầu tư và đã
hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0
|
18
|
Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư,
đang mời gọi đầu tư
|
Đầy
đủ
|
1
|
1
|
Không
đầy đủ
|
0
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến
|
|
|
|
19
|
DVC TT mức độ 1 và 2
|
100%
TTHC
|
1
|
1
|
dưới
100% TTHC
|
0
|
20
|
DVC TT mức độ 3
|
>=30%
|
1
|
1
|
10%-<30%
|
0,5
|
<10%
|
0
|
21
|
DVC TT mức độ 4
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Thống kê, báo cáo
|
|
|
|
22
|
Báo cáo Kinh tế xã hội năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
23
|
Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm,
môi trường hàng quý
|
4
|
1
|
1
|
2-3
|
0,5
|
0-1
|
0
|
24
|
Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm,
môi trường năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
25
|
Báo cáo về đất đai, dân số, lao động
hàng quý
|
4
|
1
|
1
|
2-3
|
0,5
|
0-1
|
0
|
26
|
Báo cáo về đất đai, dân số, lao động
năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
27
|
Chuyên mục Ý kiến góp ý/ Hỏi đáp
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
II
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC
|
|
|
18
|
|
Ứng dụng Hệ thống Quản lý Văn bản
và Điều hành (QLVB & ĐH)
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp
phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB &ĐH
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ cán bộ bán chuyên trách cấp
xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB &ĐH
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
3
|
Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản
lý trên Hệ thống QLVB &ĐH/ Tổng số bản văn bản đến UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản
lý trên Hệ thống QLVB &ĐH/ Tổng số bản văn bản đi của UBND xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ văn bản điện tử trình Lãnh đạo
UBND cấp xã duyệt trên Hệ thống QLVB &ĐH/ Tổng số văn bản đến và đi của
UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Ứng dụng chữ ký số
|
|
|
|
6
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ
ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng / Tổng số bản văn bản đi của
UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
7
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ
ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng / Tổng số bản văn bản
đi của UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Ứng dụng thư điện tử
|
|
|
|
8
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được
cấp và sử dụng hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
|
Phần mềm quản lý quá trình giải
quyết TTHC
(phần mềm một cửa/ TTHCC)
|
|
|
|
9
|
Ứng dụng phần mềm một cửa
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
10
|
Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng
trong phần mềm một cửa / Tổng số TTHC của đơn vị
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
11
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý và
quản lý trong phần mềm/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý trong năm
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
12
|
Phần mềm đánh giá mức độ hài lòng của
người dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức thụ lý thủ tục hành chính
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ
bản
|
|
|
|
13
|
Phần mềm kế toán và quản lý tài sản
công
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
14
|
Phần mềm quản lý cán bộ công chức
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
15
|
Phần mềm quản lý hộ tịch, dân cư
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
16
|
Phần mềm quản lý đối tượng chính
sách, người có công
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
17
|
Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại
và tố cáo
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
18
|
Phần mềm quản lý địa chính, xây dựng/
quy hoạch đô thị
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
III
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH
|
|
|
10
|
1
|
Tỷ lệ DVC TT mức độ 3/ Tổng số TTHC
cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ DVC TT mức độ 4/ Tổng số TTHC
cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/
Tổng số hồ sơ UBND cấp xã thụ lý trong năm
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4/
Tổng số hồ sơ UBND cấp xã nhận thụ lý trong năm
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá
nhân được trả lời trên Cổng,Trang TTĐT/ Tổng số ý kiến gửi đến
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
6
|
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4
liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số TTHC liên thông từ cấp xã - huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
7
|
Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến cấp xã
với cấp huyện/ Tổng số cuộc họp cấp huyện tổ chức làm việc với cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
8
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn công
khai trên phần mềm 1 cửa/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
9
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn qua
DVC TT mức 3, 4/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã qua DVC TT mức
3, 4
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
10
|
Tỷ lệ dân cư được số hóa quản lý trong
CSDL dân cư quốc gia/ Tổng dân số cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
IV
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI
|
|
|
5
|
1
|
Có ứng dụng mẫu biểu điện tử dùng
chung cấp xã
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
2
|
Có ứng dụng quản lý người dùng và
đăng nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại UBND cấp xã (1 cửa,
DVC TT, QLHSCV&ĐHTN, email, dữ liệu VBQPPL và các ứng dụng chuyên ngành
khác...)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ nhận qua DVC trực tuyến
mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số hồ sơ TTHC liên
thông từ cấp xã - huyện nhận được tại cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp liên thông từ cấp xã
gửi trực tuyến lên cấp huyện/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ xã- huyện nhận
được tại cấp huyện
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ hồ sơ liên thông cả 3 cấp nhận
được qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/
Tổng số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã
|
Điểm
= Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ%
x 1
|
1
|
Tổng điểm
|
60
|
Quyết định 2392/QĐ-BTTTT năm 2017 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2392/QĐ-BTTTT ngày 25/12/2017 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
9.069
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|