1.1. Điều chỉnh kinh phí cho 13
dự án sử dụng nguồn vốn Ngân sách tập trung năm 2005 trong Danh mục A (ban hành
kèm theo Quyết định số 84/2005/QĐ-UB ngày 23 tháng 5 năm 2005 của Ủy ban nhân
dân thành phố) theo Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định này.
Các dự án không có tên trong Phụ
lục 1 giữ nguyên theo Danh mục A ban hành kèm theo Quyết định số 84/2005/QĐ-UB
ngày 23 tháng 5 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố.
1.2. Bổ sung kế hoạch kinh phí
và danh mục 43 dự án công nghệ thông tin mới sử dụng nguồn vốn Ngân sách tập
trung năm 2005 theo Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này.
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Tổng nhu cầu kinh phí
|
Kế hoạch năm 2005
|
Ghi chú
|
Theo Quyết định số 84/2005/QĐ-UB
|
Điều chỉnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
Tổng số:
(13 dự án)
|
|
118.833
|
8.380
|
7.265
|
|
1
|
Trung tâm đào
tạo thiết kế điện tử (hợp tác với công ty Cadence)
|
Trung tâm Đào
tạo Công nghệ thông tin
|
10.695
|
837
|
1.075
|
- QĐ
TKKT-TDT số 708/QĐ-SKHCN ngày 28/10/2003 của Sở KH&CN;
|
2
|
Trung tâm đào
tạo từ xa tại Tp.HCM (hợp tác với WorldBank)
|
Trung tâm
Thông tin Triển lãm
|
5.460
|
300
|
2.800
|
- QĐĐT số
523/QĐ-UB ngày 03/02/2005 của UBNDTP
|
3
|
Vườn ươm
Doanh nghiệp công nghệ thông tin (hợp tác với European Commission)
|
Công ty Phát
triển công viên phần mềm Quang Trung
|
14.653
|
300
|
1.500
|
- QĐĐT số
6345/QĐ-UB ngày 16/12/2004 của UBNDTP;
- QĐ phê
duyệt TKKT-DT số 247/QĐ-SXD-KTXD ngày 18/10/2005 của S73 XD
|
4
|
Mạng đô thị
băng thông rộng đa dịch vụ TP. HCM
|
Ban Quản lý
các Dự án Công nghệ thông tin
|
33.353
|
300
|
400
|
- QĐĐT số
5534/QĐ-UB ngày 08/11/2004 của UBNDTP
|
5
|
Hệ thống theo
dõi và bảo vệ mạng máy tính và viễn thông của Sở Bưu chính, Viễn thông
|
Ban Quản lý
các Dự án Công nghệ thông tin
|
1.000
|
300
|
1.000
|
QĐ
84/QĐ-UB ngày 23/5/2005
|
6
|
Tin học hóa
hoạt động quản lý và cung cấp dịch vụ cho các doanh nghiệp tại Công viên phần
mềm Quang Trung
|
Công ty Phát
triển công viên phần mềm Quang Trung
|
2.910
|
300
|
0
|
- QĐĐT số
18/QĐ-KHĐT ngày 11/01/2005 của Sở KH&ĐT
|
7
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin trong quản lý các dự án đầu tư
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
2.446
|
500
|
40
|
- QĐĐT số
793/QĐ-SKHĐT ngày 17/12/2004 của Sở KH&ĐT
|
8
|
Ứng dụng CNTT
tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
800
|
800
|
300
|
|
9
|
Dự án xây dựng
Cao ốc CNTT và Viễn thông TP.Hồ Chí Minh (Trung tâm giao dịch CNTT và Viễn
thông)
|
Ban Quản lý
các Dự án Công nghệ Thông tin
|
|
300
|
50
|
Dự án số 5
của Chương trình mục tiêu phát triển CNTT 2002-2005 (QĐ 93/2002/QĐ-UB ngày
14/8/2002);
|
10
|
Phát triển thị
trường khoa học – công nghệ
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
6.206
|
300
|
100
|
- QĐĐT số
375/QĐ-SKHĐT ngày 05/7/2004 của Sở KH&ĐT;
|
11
|
Tăng cường quản
lý công tác cấp đăng ký kinh doanh và kiểm tra sau đăng ký kinh doanh qua mạng
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
1.500
|
100
|
0
|
- CV
6481/UB-CNN ngày 28/10/2004
|
12
|
Trung tâm
tích hợp dữ liệu
|
Văn phòng
HĐND và UBND Thành phố
|
17.810
|
300
|
0
|
|
13
|
Ứng dụng CNTT
tại các quận-huyện sở-ngành
|
Văn phòng
HĐND và UBND quận/huyện – sở/ngành
|
22.000
|
3.743
|
0
|
Cụ thể hóa
cho các dự án chính phủ điện tử mới ở Phụ lục 2.1 và Phụ lục 2.2
|
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Tổng kinh phí
|
Kế hoạch năm 2005
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
Tổng số :
(43 dựn án)
|
|
45.165
|
6.300
|
|
|
Các dự án
Chính phủ điện tử (41 dự án)
|
|
45.165
|
6.150
|
|
1
|
Ứng dụng Công
nghệ thông tin tại Quận 2
|
Văn phòng
HĐND và UBND Quận 2
|
1.000
|
100
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|
2
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Quận 4
|
Văn phòng
HĐND và UBND Quận 4
|
1.500
|
100
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|
3
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Quận 6
|
Văn phòng
HĐND và UBND Quận 6
|
1.500
|
100
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|
4
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Quận 7
|
Văn phòng
HĐND và UBND Quận 7
|
1.500
|
100
|
Kế hoạch vốn cho
công tác chuẩn bị đầu tư
|
5
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Quận 8
|
Văn phòng
HĐND và UBND Quận 8
|
1.500
|
100
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|
6
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Quận 10
|
Văn phòng
HĐND và UBND Quận 10
|
1.100
|
100
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|
7
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Quận 12
|
Văn phòng
HĐND và UBND Quận 12
|
1.323
|
100
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|
8
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Quận Bình Tân
|
Văn phòng
HĐND và UBND Quận Bình Tân
|
1.609
|
300
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|
9
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Quận Tân Phú
|
Văn phòng
HĐND và UBND Quận Tân Phú
|
1.500
|
100
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|
10
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Quận Tân Bình
|
Văn phòng
HĐND và UBND Quận Tân Bình
|
900
|
100
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|
11
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Quận Thủ Đức
|
Văn phòng
HĐND và UBND Quận Thủ Đức
|
1.000
|
500
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư và thực hiện dự án
|
12
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Huyện Nhà Bè
|
Văn phòng
HĐND và UBND Huyện Nhà Bè
|
1.150
|
100
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|
13
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Huyện Cần Giờ
|
Văn phòng
HĐND và UBND Huyện Cần Giờ
|
1.500
|
100
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|
14
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Huyện Bình Chánh
|
Văn phòng
HĐND và UBND Huyện Bình Chánh
|
1.500
|
300
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|
15
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Huyện Hóc Môn
|
Văn phòng
HĐND và UBND Huyện Hóc Môn
|
1.500
|
100
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|
16
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Ban chỉ đạo Xóa đói giảm nghèo
|
Ban chỉ đạo
Xóa đói giảm nghèo
|
500
|
100
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|
17
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Ban công tác người Hoa
|
Ban công tác
người Hoa
|
500
|
100
|
Kế hoạch vốn cho
công tác chuẩn bị đầu tư
|
18
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Bộ Chỉ Huy Bộ đội Biên phòng
|
Bộ Chỉ Huy Bộ
đội Biên phòng
|
1.000
|
600
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|
19
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Hội Cựu chiến binh
|
Hội Cựu chiến
binh Thành phố
|
530
|
50
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|
20
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Hội đồng Thi đua Khen thưởng
|
Hội đồng Thi
đua Khen thưởng
|
500
|
100
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|
21
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Sở Công nghiệp
|
Sở Công nghiệp
|
1.000
|
100
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|
22
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Sở Du lịch
|
Sở Du lịch
|
|
100
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|
23
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Sở Giao thông Công chánh
|
Sở Giao thông
Công chánh
|
1.000
|
100
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|
24
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
1.000
|
100
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|
25
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Sở Nội vụ
|
Sở Nội vụ
|
1.000
|
100
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|
26
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
1.000
|
100
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|
27
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Sở Thể dục Thể thao
|
Sở Thể dục Thể
thao
|
1.000
|
100
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|
28
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Sở Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
1.421
|
100
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|
29
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Sở Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
904
|
100
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|
30
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
1.100
|
100
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|
31
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Thanh tra thành phố
|
Thanh tra
thành phố
|
1.000
|
500
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư và thực hiện dự án
|
32
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Tòa án nhân dân thành phố
|
Tòa án nhân
dân thành phố
|
1.800
|
100
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|
33
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Trường cán bộ thành phố
|
Trường cán bộ
thành phố
|
1.500
|
500
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư và thực hiện dự án
|
34
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Ủy ban Dân số gia đình và trẻ em
|
Ủy ban Dân số
gia đình và trẻ em thành phố
|
1.200
|
100
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|
35
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài
|
Ủy ban về người
Việt Nam ở nước ngoài
|
468
|
50
|
Kế hoạch vốn cho
công tác chuẩn bị đầu tư
|
36
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Văn phòng Tiếp công dân
|
Văn phòng Tiếp
công dân
|
660
|
100
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|
37
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố
|
|
150
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|
38
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Viện Kiểm soát nhân dân thành phố
|
Viện Kiểm soát
nhân dân thành phố
|
|
100
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|
39
|
Ứng dụng công
nghệ thông tin tại Trung tâm Thông tin tài nguyên & đăng ký nhà đất
|
Trung tâm
Thông tin tài nguyên & đăng ký nhà đất
|
1.500
|
100
|
Kế hoạch vốn cho
công tác chuẩn bị đầu tư
|
40
|
Hệ thống
thông tin thị trường công nghiệp
|
Trung tâm tư
vấn & hỗ trợ doanh nghiệp công nghiệp
|
1.500
|
100
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|
41
|
Hệ thống
thông tin thị trường nông nghiệp
|
Trung tâm tư
vấn & hỗ trợ chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp
|
3.000
|
100
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|
|
Dự án khác
(2 dự án)
|
|
|
150
|
|
42
|
Phát triển công
nghệ thông tin truyền thông tại Việt Nam – Tiểu dự án TP HCM (hợp tác với WB)
|
Sở Bưu chính,
Viễn thông
|
|
50
|
Quyết định
phê duyệt 777/QĐ-TTG ngày 10/8/2005 của Thủ tướng phê duyệt NCTKT; Ghi vốn
cho giai đoạn chuẩn bị đầu tư
|
43
|
Dự án quản lý
phát sóng của Đài Truyền hình thành phố
|
Đài Truyền
hình thành phố
|
|
100
|
Kế hoạch vốn
cho công tác chuẩn bị đầu tư
|