|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2015/QĐ-UBND 2018 Bộ tiêu chí đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử Bắc Kạn
Số hiệu:
|
2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Lý Thái Hải
|
Ngày ban hành:
|
29/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2015/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 29 tháng 11
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN
ĐIỆN TỬ CÁC CẤP TẠI TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10
tháng 4 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong
hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 06/2013/TT-BTTTT ngày 07
tháng 3 năm 2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông về quy định chế độ báo cáo về
tình hình ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2342/QĐ-BTTTT ngày 18
tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về phê duyệt phương pháp
đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT ngày 25
tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Bộ tiêu chí và
phương pháp đánh giá mức độ chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 02
tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành Quy định về
đánh giá chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà
nước tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông
tại Tờ trình số 1189/TTr-STTTT ngày 16 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ xây
dựng Chính quyền điện tử các cấp tại tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ
trưởng các đơn vị liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- CVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, Nhung.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lý Thái Hải
|
QUY ĐỊNH
BỘ
TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CÁC CẤP
TẠI TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Chương I
QUY ĐỊNH
CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh và đối tượng đánh giá, xếp hạng
Quy định này quy định cách thức, tiêu chí và
thang điểm đánh giá mức độ Chính quyền điện tử (CQĐT) các cơ quan chuyên môn
trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (gọi chung là cấp tỉnh); Ủy ban nhân dân
(UBND) các huyện, thành phố (gọi chung là cấp huyện) và UBND các
xã/phường/thị trấn (gọi chung là cấp xã) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Mục đích, yêu
cầu
1. Mục đích
- Nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động đầu
tư ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) xây dựng CQĐT tỉnh Bắc Kạn.
- Đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện
tử tại các cơ quan nhà nước của tỉnh; làm cơ sở chỉ đạo khắc phục kịp thời
những tồn tại, hạn chế, phát huy thế mạnh trong việc ứng dụng CNTT xây dựng
Chính quyền điện tử nhằm nâng cao chất lượng quản lý, điều hành và phục vụ
người dân và doanh nghiệp.
- Nâng cao nhận thức, vai trò, trách nhiệm
của Thủ trưởng và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong các cơ
quan nhà nước về ứng dụng CNTT xây dựng CQĐT các cấp; xây dựng các cơ quan điển
hình, cá nhân tiêu biểu trong việc ứng dụng CNTT; Cụ thể hóa mô hình Chính
quyền điện tử trong các cơ quan nhà nước của tỉnh Bắc Kạn.
2. Yêu cầu
Việc đánh giá, xếp hạng phải đảm bảo tính
công khai, minh bạch, khách quan, chính xác, khoa học, phản ánh đúng thực
trạng, kết quả ứng dụng và phát triển CNTT, mức độ xây dựng CQĐT tại từng cơ
quan, đơn vị, địa phương hằng năm.
Chương II
QUY ĐỊNH
CỤ THỂ
Điều 3. Nội dung,
tiêu chí đánh giá
1. Đánh giá điều kiện sẵn sàng CQĐT, bao gồm
03 nhóm tiêu chí:
a) Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng thông
tin;
b) Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực CNTT;
c) Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường chính
sách về ứng dụng CNTT.
2. Đánh giá kết quả CQĐT, bao gồm 04 nhóm
tiêu chí:
a) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện diện
(tính minh bạch).
b) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ tương tác.
c) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ giao dịch.
d) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ chuyển đổi.
3. Chi tiết tiêu chí đánh giá:
a) Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ
Chính quyền điện tử cấp tỉnh được quy định tại Phụ lục I Bộ tiêu chí này.
b) Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ
Chính quyền điện tử cấp huyện được quy định tại Phụ lục II Bộ tiêu chí này.
c) Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ
Chính quyền điện tử cấp xã được quy định tại Phụ lục III Bộ tiêu chí này.
Điều 4. Trình tự,
thời gian thực hiện đánh giá, xếp hạng
a) Sở Thông tin và Truyền thông gửi Công văn
và mẫu phiếu khảo sát yêu cầu UBND cấp xã, UBND cấp huyện cung cấp số liệu về
kết quả ứng dụng CNTT xây dựng Chính quyền điện tử;
b) UBND cấp xã tiến hành rà soát, thu thập và
điền số liệu vào mẫu phiếu khảo sát, gửi về UBND cấp huyện trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được Công văn của Sở Thông tin và Truyền thông;
UBND các huyện, thành phố trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
báo cáo số liệu của UBND cấp xã có trách nhiệm tổng hợp số liệu gửi Sở Thông
tin và Truyền thông.
c) Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện
thẩm tra, xác minh số liệu trong thời hạn 120 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được phiếu khảo sát cung cấp đầy đủ số liệu của UBND cấp huyện;
d) Sau khi có kết quả thẩm tra, xác minh, Sở
Thông tin và Truyền thông tổng hợp số liệu, đánh giá, xếp hạng mức độ Chính
quyền điện tử của UBND cấp xã, UBND cấp huyện trình UBND tỉnh duyệt và công bố
kết quả trong quý IV hằng năm.
Điều 5. Phương pháp
đánh giá, xếp hạng
a) Việc đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT các
cấp được thực hiện bằng phương pháp chấm điểm đối với các tiêu chí, quy định
tại Điều 3 Bộ tiêu chí này. Điểm đánh giá sau đó sẽ được sử dụng để xếp hạng,
công bố mức độ CQĐT các cấp.
b) Điểm số của mỗi tiêu chí căn cứ vào kết
quả, mức độ thực hiện nhiệm vụ. Điểm tối đa của tiêu chí được tính trong trường
hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ ở mức cao nhất.
Điều 6. Xếp hạng mức
độ CQĐT các cấp
1. Việc xếp hạng mức độ CQĐT các cấp được
thực hiện căn cứ vào điểm số đánh giá của từng đơn vị và xếp hạng theo 04 mức
độ: Mức I, Mức II, Mức III và Mức IV. Các đơn vị đạt điểm dưới Mức IV thì không
xếp hạng.
a) Các mức I, II, III và IV đối với CQĐT cấp
tỉnh được xác định như sau:
TT
|
Kết quả
|
Mức I
|
Mức II
|
Mức III
|
Mức IV
|
Điều kiện sẵn sàng
|
I
|
Điểm số tối thiểu
|
32,4
|
28,8
|
27
|
25,2
|
1.
|
Hạ tầng
|
90% x 17
|
80% x 17
|
75% x 17
|
70% x 17
|
2.
|
Nhân lực
|
90% x 11
|
80% x 11
|
75% x 11
|
70% x 11
|
3.
|
Môi trường
|
90% x 8
|
80% x 8
|
75% x 8
|
70% x 8
|
Kết quả CQĐT
|
II
|
Điểm số tối thiểu
|
81
|
75,5
|
68,75
|
62,5
|
1.
|
Hiện diện
|
90% x 30
|
90% x 30
|
85% x 30
|
80% x 30
|
2.
|
Tương tác
|
90% x 40
|
85% x 40
|
80% x 40
|
70% x 40
|
3.
|
Giao dịch
|
90% x 15
|
80% x 15
|
75% x 15
|
70% x 15
|
4.
|
Chuyển đổi
|
90% x 5
|
50% x 5
|
0% x 5
|
0% x 5
|
b) Các mức I, II, III và IV đối với CQĐT cấp
huyện được xác định như sau:
TT
|
Kết quả
|
Mức I
|
Mức II
|
Mức III
|
Mức IV
|
Điều kiện sẵn sàng
|
I
|
Điểm số tối thiểu
|
45
|
40
|
37,5
|
35
|
1.
|
Hạ tầng
|
90% x35
|
80% x35
|
75% x35
|
70% x35
|
2.
|
Nhân lực
|
90% x12
|
80% x12
|
75% x12
|
70% x12
|
3.
|
Môi trường
|
90% x8
|
80% x8
|
75% x8
|
70% x8
|
Kết quả CQĐT
|
II
|
Điểm số tối thiểu
|
90
|
84.25
|
77
|
70,5
|
1.
|
Hiện diện
|
90% x40
|
90% x40
|
85% x40
|
80% x40
|
2.
|
Tương tác
|
90% x35
|
85% x35
|
80% x35
|
70% x35
|
3.
|
Giao dịch
|
90% x20
|
80% x20
|
75% x20
|
70% x20
|
4.
|
Chuyển đổi
|
90% x5
|
50% x5
|
0% x5
|
0% x5
|
c) Các mức I, II, III và IV đối với CQĐT cấp
xã được xác định như sau:
TT
|
Kết quả
|
Mức I
|
Mức II
|
Mức III
|
Mức IV
|
Điều kiện sẵn sàng
|
I
|
Điểm số tối thiểu
|
27/30
|
24/30
|
22,5/30
|
21/30
|
1.
|
Hạ tầng
|
90% x20
|
80% x20
|
75% x20
|
70% x20
|
2.
|
Nhân lực
|
90% x5
|
80% x5
|
75% x5
|
70% x5
|
3.
|
Môi trường
|
90% x5
|
80% x5
|
75% x5
|
70% x5
|
Kết quả CQĐT
|
II
|
Điểm số tối thiểu
|
54/60
|
50,1/60
|
43,5/60
|
38,5/60
|
1.
|
Hiện diện
|
90% x28
|
90% x28
|
80% x28
|
70% x28
|
2.
|
Tương tác
|
90% x18
|
85% x18
|
80% x18
|
70% x18
|
3.
|
Giao dịch
|
90% x10
|
80% x10
|
75% x10
|
70% x10
|
4.
|
Chuyển đổi
|
90% x4
|
50% x4
|
0% x4
|
0% x4
|
2. Thực hiện xếp hạng mức độ CQĐT các cấp
theo 03 nhóm bao gồm:
a) Xếp hạng mức độ CQĐT cấp tỉnh;
b) Xếp hạng mức độ CQĐT cấp huyện;
c) Xếp hạng mức độ CQĐT cấp xã.
Chương III
TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
Điều 7. Trách nhiệm
của Sở Thông tin và Truyền thông
- Hướng dẫn, triển khai và thẩm định phiếu
đánh giá Bộ tiêu chí; Trình UBND tỉnh xem xét ban hành kết quả đánh giá, xếp
hạng mức độ Chính quyền điện tử cơ quan nhà nước của tỉnh.
- Trong quá trình triển khai thực hiện, tham
mưu, đề xuất với UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung các tiêu chí đánh giá Chính quyền
điện tử cho phù hợp với tình hình thực tế, nhằm đáp ứng yêu cầu của từng giai đoạn
phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, nâng cao hiệu quả công tác quản lý và
điều hành của các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Kạn.
- Phối hợp với Sở Nội vụ đưa kết quả đánh
giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử theo Bộ tiêu chí này là một tiêu chí
đánh giá công tác thi đua khen thưởng hàng năm của các cơ quan, đơn vị; Tiêu
chí đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ, bình xét danh hiệu thi đua, khen thưởng
hàng năm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị.
- Phối hợp với UBND các huyện, thành phố đưa
kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử theo Bộ tiêu chí này là
một tiêu chí đánh giá công tác thi đua khen thưởng hàng năm của UBND cấp xã.
- Chỉ đạo các cơ quan báo chí của tỉnh tuyên
truyền, phổ biến việc triển khai thực hiện Bộ tiêu chí này.
Điều 8. Trách nhiệm
của Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
- Thực hiện việc đánh giá, chấm điểm mức độ
Chính quyền điện tử của đơn vị, địa phương mình đảm bảo kịp thời, chính xác
theo Bộ tiêu chí này; Gửi báo cáo đánh giá mức độ Chính quyền điện tử đúng thời
hạn về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về kết quả
tự đánh giá mức độ Chính quyền điện tử của cơ quan, đơn vị, địa phương.
- Phối hợp, tạo điều kiện để Sở Thông tin và
Truyền thông tiến hành thẩm tra, xác minh số liệu báo cáo.
Trong quá trình triển khai, thực hiện nếu có
khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị phản ánh về Sở Thông tin và Truyền
thông để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung phù hợp với tình
hình thực tế./.
PHỤ LỤC I
BỘ
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ XÂY DỰNG CQĐT CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng
CQĐT cấp tỉnh (38 tiêu chí/38 điểm)
STT
|
TIÊU CHÍ
|
Thang điểm
|
Điểm
|
Điểm tối đa
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN
|
|
18
|
1
|
Tỷ lệ máy tính/cán bộ, công chức
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ máy tính trong các CQNN có kết nối
mạng cục bộ (LAN):
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
3
|
Tỷ lệ máy tính trong các CQNN có kết nối
Internet băng rộng:
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
4
|
Kết nối mạng truyền số liệu chuyên dùng
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
5
|
Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện tử hiển
thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cơ quan
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
6
|
Hệ thống Camera giám sát an ninh (các vị
trí xung yếu thuộc trụ sở)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
7
|
Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ mạng
LAN
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
8
|
Hệ thống tường lửa/giám sát truy nhập truy
cập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
9
|
Phòng họp trực tuyến
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
10
|
Số máy Scan đang sử dụng
|
>=1
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Đơn vị trực thuộc (Không bao gồm
đơn vị trường học, bệnh viện)
|
|
|
|
11
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc của cơ
quan có kết nối Internet băng rộng hoặc đường truyền riêng leased line
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa (Tối đa <= 1)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
12
|
Tỷ lệ máy tính/cán bộ, công chức, viên chức
trong tại các đơn vị sự nghiệp trực thuộc (không bao gồm bảo vệ, tạp vụ và
lái xe)
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa (Tối đa <= 1)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
13
|
Tỷ lệ máy tính có cài đặt phần mềm diệt
virus có bản quyền tại các đơn vị trực thuộc
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa (Tối đa <= 1)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
14
|
Tỷ lệ đơn vị trực thuộc kết nối mạng LAN
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa (Tối đa <= 1)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
15
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp có máy Scan đang
hoạt động
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa (Tối đa <= 1)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
16
|
Tỷ lệ các đơn vị trực thuộc có phòng họp
trực tuyến
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa (Tối đa <= 1)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
17
|
Tỷ lệ các đơn vị trực thuộc có thiết bị
tường lửa bảo vệ mạng LAN
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa (Tối đa <= 1)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
18
|
Tổng kinh phí đầu tư từ ngân sách nhà nước
cho hạ tầng kỹ thuật CNTT trong năm:
|
>= 100tr
|
1
|
1
|
50<100tr
|
0,5
|
<50tr
|
0
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT
|
|
12
|
1
|
Số cán bộ chuyên trách CNTT
|
>=1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
2
|
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cơ quan có trình
độ Đại học chuyên ngành CNTT trở lên
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
3
|
Số lượt cán bộ chuyên trách CNTT được tập
huấn chuyên sâu về CNTT trong năm
|
>=1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
4
|
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT có một trong
số các chứng chỉ nghiệp vụ lập, quản lý, giám sát dự án đầu tư CNTT theo Nghị
định 102/2009/NĐ-CP
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ CBCC đã qua đào tạo và sử dụng thành
thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
6
|
Tỷ lệ CBCC đơn vị trực thuộc đã qua đào tạo
và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
7
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc có cán bộ
chuyên trách CNTT
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
8
|
Số lần cử CB, CC tham dự lớp tập huấn theo
triệu tập của Sở TT&TT/Số lần được triệu tập
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
9
|
Tự Tổ chức đào tạo nâng cao trình độ tin
học cho CB, CC, VC trong năm
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
Đơn vị trực thuộc (Không bao gồm
đơn vị trường học, bệnh viện)
|
|
|
|
10
|
Tỷ lệ đơn vị trực thuộc có cán bộ thực hiện
nhiệm vụ chuyên trách CNTT
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
11
|
Tỷ lệ cán bộ làm nhiệm vụ chuyên trách CNTT
đơn vị trực thuộc đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số
03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
12
|
Tỷ lệ số lượt cán bộ thực hiện nhiệm vụ
chuyên trách CNTT đơn vị trực thuộc được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong
năm/ Tổng số cán bộ làm nhiệm vụ chuyên trách CNTT đơn vị trực thuộc
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
III
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH
|
|
8
|
1
|
Thành lập Ban chỉ đạo CNTT cơ quan/ Có phân
công cho 01 lãnh đạo phụ trách chỉ đạo về triển khai ứng dụng CNTT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
2
|
Ban hành Kế hoạch có nội hàm bao quát tổng
thể về CNTT trong giai đoạn 5 năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
3
|
Ban hành kế hoạch CNTT năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
4
|
Ban hành kế hoạch/văn bản chỉ đạo tuyên
truyền, phổ biến, quán triệt văn bản Trung ương và của tỉnh về chính sách và
thành quả ứng dụng, phát triển CNTT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
5
|
Ban hành văn bản quy định về tổ chức ứng
dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy
định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,...trong nội bộ cơ quan.
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
6
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên tập
Cổng/Trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng/
trang TTĐT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
7
|
Nghiên cứu, có ý kiến tham gia góp ý cụ thể
về quy định, kế hoạch liên quan đến CNTT/ số lần lấy ý kiến góp ý do Sở Thông
tin và Truyền thông chủ trì
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
8
|
Ngân sách chi cho CNTT cho hoạt động ứng
dụng CNTT tại cơ quan trong năm
|
>=50 tr
|
1
|
1
|
30- <50tr
|
0,5
|
<30tr
|
0
|
2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả CQĐT
đạt được (70 tiêu chí/70 điểm)
STT
|
TIÊU CHÍ
|
Thang điểm
|
Điểm
|
Điểm tối đa
|
I
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh bạch,
công khai thông tin trên Internet)
|
|
28
|
|
Chuyên mục Giới thiệu chung
|
|
|
|
1
|
Thông tin về lịch sử phát triển, truyền
thống văn hóa của đơn vị
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
2
|
Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức năng
nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
3
|
Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan và lãnh
đạo các đơn vị trực thuộc (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, điện
thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm)
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
4
|
Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm
địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và
tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc)
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
|
Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành
|
|
|
|
5
|
Kế hoạch/lịch công tác hàng tháng
|
Đầy đủ và kịp thời
12 tháng
|
1
|
1
|
5-11 tháng
|
0,5
|
Dưới 5 tháng
|
0
|
6
|
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo (Văn
bản, Biên bản họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng
|
Đầy đủ và kịp thời
12 tháng
|
1
|
1
|
5-11 tháng
|
0,5
|
Dưới 5 tháng
|
0
|
7
|
Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối với
các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp
|
Có đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0,5
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Thông tin tuyên truyền
|
|
|
|
8
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực
hiện pháp luật nói chung
|
Đầy đủ và kịp thời
6-12 bài
|
1
|
1
|
3-5 bài
|
0,5
|
<3 bài
|
0
|
9
|
Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy
hoạch, kế hoạch phát triển của tỉnh hoặc của ngành
|
>=2 bài
|
1
|
1
|
1 bài
|
0,5
|
0 bài
|
0
|
10
|
Tuyên truyền về chính sách, ưu đãi, cơ hội
đầu tư của tỉnh hoặc của ngành
|
>= 2 bài
|
1
|
1
|
1 bài
|
0,5
|
0 bài
|
0
|
11
|
Số bài viết về hoạt động chuyên ngành, phát
triển sản xuất kinh doanh, mùa vụ,...
|
>= 4 bài
|
1
|
1
|
1-3 bài
|
0.5
|
0 bài
|
0
|
|
Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch
dài hạn
|
|
|
|
12
|
Thông tin Quy hoạch/ chiến lược/ kế hoạch
phát triển KTXH dài hạn của ngành
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
13
|
Chính sách ưu đãi, mời gọi đầu tư
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Văn bản QPPL
|
|
|
|
14
|
Danh sách VB QPPL thuộc ngành và văn bản
quản lý hành chính có liên quan (Số ký hiệu, trích yếu, ngày ban hành, cơ
quan ban hành, file đính kèm)
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0,5
|
Không có
|
0
|
15
|
Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tỉnh và
trung ương
|
Có đầy đủ
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu tư
|
|
|
|
16
|
Danh mục dự án đang đầu tư và đã hoàn thành
đưa vào sử dụng
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0
|
17
|
Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang mời
gọi đầu tư
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0
|
|
Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến
|
|
|
|
18
|
DVC TT mức độ 1 và 2
|
100% TTHC
|
1
|
1
|
dưới 100% TTHC
|
0
|
19
|
Chuyên mục DVC TT mức độ 3
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
20
|
Chuyên mục DVC TT mức độ 4
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Chương trình, đề tài NCKH
|
|
|
|
21
|
Thông tin Chương trình, đề tài khoa học,
sáng kiến kinh nghiệm hàng năm (mã số, tên, cấp quản lý, đơn vị chủ trì, thời
gian thực hiện,..)
|
Cập nhật kịp thời,
đầy đủ
|
1
|
1
|
Thiếu
|
0,5
|
không có
|
0
|
22
|
Kết quả các chương trình, đề tài sau khi
nghiệm thu và đưa vào ứng dụng (báo cáo tổng hợp, kết quả áp dụng)
|
Cập nhật kịp thời,
đầy đủ
|
1
|
1
|
Thiếu
|
0,5
|
không có
|
0
|
|
Chuyên mục Thống kê, báo cáo
|
|
|
|
23
|
Báo cáo Kinh tế xã hội hàng quý
|
4
|
1
|
1
|
02-3 quý
|
0,5
|
0-1
|
0
|
24
|
Báo cáo Kinh tế xã hội ngành cuối năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
25
|
Chuyên mục ý kiến góp ý/Hỏi đáp
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
26
|
Chức năng hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận
thông tin
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
27
|
Đăng tải các mục thông tin bằng tiếng Anh
và các ngôn ngữ khác
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
28
|
Đăng tải danh sách dự thảo văn bản quy phạm
pháp luật, chủ trương, chính sách cần xin ý kiến
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
II
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC
|
|
|
26
|
|
Ứng dụng phần mềm nội bộ phục vụ quản lý hồ
sơ công việc và điều hành tác nghiệp (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành
QLVB&HSCV)
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp phát tài
khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&HSCV
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý
trong Hệ thống QLVB&HSCV/ Tổng số bản văn bản đến
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
3
|
Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý
trong Hệ thống QLVB&HSCV/Tổng số bản văn bản đi
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ văn bản đến được Lãnh đạo xét duyệt
và chỉ đạo trong Hệ thống QLVB&HSCV/ Tổng số văn bản đến
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ văn bản đi được Lãnh đạo xét duyệt
trong Hệ thống QLVB&HSCV/ Tổng số văn bản đi
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
6
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc sử dụng
Hệ thống QLVB&HSCV (Không bao gồm trường học, bệnh viện)
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
7
|
Tỷ lệ cán bộ công chức viên chức đơn vị
trực thuộc được cấp phát tài khoản sử dụng Hệ thống QLVB&HSCV (Không
bao gồm trường học, bệnh viện)
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
Ứng dụng chữ ký số
|
|
|
|
8
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký bằng chữ ký số cơ
quan và gửi đi trên môi trường mạng/ Tổng số bản văn bản đi của đơn vị
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
9
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký bằng chữ ký số của
Lãnh đạo và chữ ký số của cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản
văn bản đi của đơn vị
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
10
|
Đơn vị có sử dụng chữ ký số chuyên dùng để
kê khai các dịch vụ của thuế
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
11
|
Đơn vị có sử dụng chữ ký số chuyên dùng để
kê khai bảo hiểm xã hội điện tử
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
12
|
Đơn vị có sử dụng chữ ký số chuyên dùng để
sử dụng DVC của kho bạc nhà nước
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
13
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc sử dụng
chữ ký số chuyên dùng cho các dịch vụ của Thuế, BHXH, DVC của Kho bạc
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
điểm tối đa =1
|
14
|
Tỷ lệ văn bản đơn vị sự nghiệp trực thuộc
có ký số/tổng số văn bản đi của đơn vị sự nghiệp trực thuộc (Không tính
các đơn vị trường học, bệnh viện)
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
Ứng dụng thư điện tử
|
|
|
|
15
|
Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp địa chỉ thư
điện tử công vụ của cơ quan nhà nước
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
Tỷ lệ % <90 = 0
điểm
|
0
|
16
|
Tỷ lệ cán bộ công chức thường xuyên sử dụng
địa chỉ thư điện tử công vụ trong công việc
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
Tỷ lệ % <90 = 0
điểm
|
0
|
17
|
Tỷ lệ cán bộ công chức viên chức đơn vị
trực thuộc cơ quan được cấp hộp thư điện tử công vụ của cơ quan nhà nước
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
Tỷ lệ % <80 = 0
điểm
|
0
|
18
|
Tỷ lệ cán bộ công chức đơn vị trực thuộc cơ
quan thường xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng trong trao đổi công việc
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
Tỷ lệ % <80 = 0
điểm
|
0
|
|
Phần mềm quản lý quá trình giải quyết TTHC (phần mềm
""Một cửa"")
|
|
|
|
19
|
Ứng dụng phần mềm ""Một
cửa"" tại cơ quan
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
20
|
Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng trong phần
mềm tại cơ quan/Tổng số TTHC của cơ quan
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
21
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, giải quyết trong
phần mềm "Một cửa"/Tổng số hồ sơ tiếp nhận, giải quyết và có hạn
giải quyết trong năm
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
22
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận và giải quyết
đúng hạn/Tổng số hồ sơ tiếp nhận, giải quyết trong năm
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
23
|
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và giải quyết được
công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet/Tổng số hồ sơ tiếp nhận và
giải quyết trong năm tại cơ quan
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
24
|
Phần mềm đánh giá mức độ hài lòng của người
dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức giải quyết thủ tục hành chính
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản
|
|
|
25
|
Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
26
|
Phần mềm quản lý nghiệp vụ chuyên ngành
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
III
|
Đánh giá mức độ giao dịch
|
|
|
11
|
1
|
Tỷ lệ DVC TT mức độ 3/tổng số TTHC của đơn
vị
|
>=50%
|
1
|
1
|
20% - <50%
|
|
<20%
|
0
|
2
|
Tỷ lệ DVC TT mức độ 4/ tổng số TTHC của đơn
vị
|
>=20%
|
1
|
1
|
10% - <20%
|
|
<10%
|
0
|
3
|
Tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 có
phát sinh hồ sơ trực tuyến trên tổng số Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 của
đơn vị
|
>=50%
|
1
|
1
|
20% - <50%
|
|
<20%
|
0
|
4
|
Tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 có
phát sinh hồ sơ trực tuyến trong năm trên tổng số TTHC cung cấp trực tuyến
mức độ 4 của đơn vị
|
>=40%
|
1
|
1
|
10% - <40%
|
|
<10%
|
0
|
5
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC phát sinh trực tuyến mức
độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ phát sinh của các TTHC đó
|
>= 30%
|
1
|
1
|
10% - <30%
|
|
<10%
|
0
|
6
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (tiếp nhận hoặc trả kết quả hoặc cả
hai) so với tổng số TTHC đang triển khai tiếp nhận, trả kết quả giải quyết
qua dịch vụ BCCI
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
7
|
Tỷ lệ giữa số hồ sơ đã tiếp nhận qua dịch
vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các TTHC đã triển
khai thực hiện tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ BCCI
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
8
|
Tỷ lệ giữa số hồ sơ đã được trả kết quả
giải quyết qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã trả kết quả giải quyết
trong năm của các TTHC đã triển khai thực hiện trả kết quả giải quyết qua
dịch vụ BCCI
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
9
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/Tổng số hồ sơ
tiếp nhận và giải quyết tại đơn vị
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
10
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVC TT mức độ 3 và 4
trả đúng hạn/tổng số hồ sơ tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3 và 4
tại đơn vị
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
11
|
Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân được
trả lời trên Cổng, Trang TTĐT/Tổng số ý kiến gửi đến
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
IV
|
Đánh giá mức độ chuyển đổi
|
|
|
5
|
1
|
Có ứng dụng mẫu biểu điện tử dùng chung tại
cơ quan
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
2
|
Có ứng dụng quản lý người dùng và đăng nhập
một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại đơn vị (1 cửa, DVC TT,
QLVB&HSCV, email, dữ liệu VBQPPL và các ứng dụng chuyên ngành khác....)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3
và 4 liên thông từ cơ quan đến cơ quan khác/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông
nhận được từ cơ quan khác
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3
và 4 liên thông từ cơ quan đến cơ quan khác/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông
nhận được từ cơ quan
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ hồ sơ liên thông cả 3 cấp nhận được
qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp
tỉnh)/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
Tổng điểm
|
70
|
PHỤ LỤC II
BỘ
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CQĐT CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng
CQĐT cấp huyện (55 tiêu chí/ 55 điểm)
STT
|
TIÊU CHÍ
|
Thang điểm
|
Điểm
|
Điểm tối đa
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN
|
|
|
35
|
1
|
Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức cấp huyện
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ máy tính trong CQNN cấp huyện có cài
đặt phần mềm diệt Virus
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
3
|
Tỷ lệ máy tính trong các CQNN tại UBND cấp
huyện có kết nối mạng cục bộ (LAN):
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ máy tính trong các CQNN tại UBND cấp
huyện có kết nối Internet băng rộng:
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
5
|
UBND cấp huyện có kết nối mạng truyền số
liệu chuyên dùng
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại
(Theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg) hoặc Trung tâm hành chính công
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
7
|
Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện tử hiển
thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cấp huyện
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
8
|
Hệ thống Camera giám sát an ninh tại
"Một cửa" và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở UBND cấp huyện
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
9
|
Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ mạng
LAN
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
10
|
Hệ thống tường lửa/giám sát truy nhập truy
cập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
11
|
Phòng họp trực tuyến tại UBND cấp huyện
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
12
|
Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người dân tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
13
|
Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
14
|
Kiosk cấp số thứ tự tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC
|
Có
|
|
1
|
Không
|
|
15
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc cấp huyện
có kết nối Internet băng rộng hoặc đường truyền riêng leased line
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1
điểm)
|
16
|
Tỷ lệ máy tính/viên chức cấp huyện
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1
điểm)
|
17
|
Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức cấp xã
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1
điểm)
|
18
|
Tỷ lệ máy tính trong các CQNN tại UBND cấp
xã có kết nối Internet băng rộng:
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
19
|
Tỷ lệ máy tính trong CQNN cấp xã có cài đặt
phần mềm diệt Virus
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
20
|
Hệ thống sao lưu dữ liệu dự phòng bảo đảm
an toàn dữ liệu
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
21
|
Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng LAN
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1
điểm)
|
22
|
Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng Internet
băng rộng xDSL/FTTH hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1
điểm)
|
23
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả hiện đại (Theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
24
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có màn hình tra cứu TTHC
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1
điểm)
|
25
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có đầu đọc mã vạch tra
cứu hồ sơ TTHC
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1
điểm)
|
26
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có phòng họp trực tuyến
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1
điểm)
|
27
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có thiết bị tường lửa bảo
vệ mạng LAN
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1
điểm)
|
28
|
Tỷ lệ điểm BĐVH xã có kết nối Internet
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
29
|
Tỷ lệ điểm BĐVH xã có đại lý Internet
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
30
|
Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1
điểm)
|
31
|
Tỷ lệ hộ gia đình có ti vi
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1
điểm)
|
32
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet băng
rộng
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1
điểm)
|
33
|
Tỷ lệ doanh nghiệp có kết nối internet băng
rộng
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1
điểm)
|
34
|
Tỷ lệ dân số có thuê bao di động
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1
điểm)
|
35
|
Tỷ lệ dân số có thuê bao di động băng rộng
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1
điểm)
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT
|
|
12
|
36
|
Tỷ lệ trường tiểu học có giảng dạy môn tin
học
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa (Tối đa <= 1 điểm)
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
37
|
Tỷ lệ trường THCS có giảng dạy môn tin học
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1
điểm)
|
38
|
Tỷ lệ trường THPT có giảng dạy môn tin học
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1
điểm)
|
39
|
Số cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện
|
>1
|
1
|
1
|
1
|
0.5
|
0
|
0
|
40
|
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện có
trình độ ĐH chuyên ngành CNTT trở lên
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1
điểm)
|
41
|
Số lượt cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện
được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm
|
>=1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
42
|
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện
được đào tạo một trong số các chứng chỉ nghiệp vụ lập, quản lý, giám sát dự
án đầu tư CNTT theo Nghị định số 102/2009/NĐ-CP
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1
điểm)
|
43
|
Tỷ lệ CBCC cấp huyện đã qua đào tạo và sử
dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1
điểm)
|
44
|
Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và sử dụng
thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1
điểm)
|
45
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có cán bộ thực hiện nhiệm
vụ chuyên trách CNTT
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1
điểm)
|
46
|
Tỷ lệ cán bộ làm nhiệm vụ chuyên trách CNTT
cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số
03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1
điểm)
|
47
|
Tỷ lệ số lượt cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên
trách CNTT cấp xã được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm/Tổng số cán bộ
làm nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
(Tối đa <= 1
điểm)
|
|
III
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH
|
|
8
|
48
|
Thành lập Ban chỉ đạo CNTT cấp huyện
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
49
|
Ban hành Quy hoạch/Đề án/Kế hoạch/Nghị
quyết có nội hàm bao quát tổng thể về CNTT trong giai đoạn 5 năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
50
|
Ban hành kế hoạch CNTT năm (theo hạn,
ban hành sau hạn coi như không có)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
51
|
Ban hành kế hoạch/văn bản chỉ đạo tuyên
truyền, phổ biến, quán triệt văn bản Trung ương và của tỉnh về chính sách và
thành quả ứng dụng, phát triển CNTT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
52
|
Ban hành văn bản quy định về tổ chức ứng
dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy
định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,...trong nội bộ cấp
huyện.
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
53
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên tập
Cổng/Trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng/trang
TTĐT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
54
|
Ban hành văn bản quy định (hoặc áp dụng)
chính sách đặc thù cho cán bộ chuyên trách CNTT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
55
|
Ngân sách chi CNTT trong năm tại UBND cấp
huyện
|
>=300tr
|
1
|
1
|
100 -<300tr
|
0,5
|
<100tr
|
0
|
2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả CQĐT
đạt được (100 tiêu chí/ 100 điểm)
STT
|
TIÊU CHÍ
|
Thang điểm
|
Điểm
|
Điểm tối đa
|
I
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh bạch
trên Cổng/Trang TTĐT)
|
|
|
40
|
|
Chuyên mục Giới thiệu chung
|
|
|
|
1
|
Thông tin về lịch sử phát triển, điều kiện
tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa phương; bản
đồ hành chính cấp huyện
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0,5
|
Không đăng tải
|
0
|
2
|
Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức năng,
nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0,5
|
Không đăng tải
|
0
|
3
|
Thông tin về lãnh đạo huyện và lãnh đạo các
đơn vị trực thuộc (Bao gồm: Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư
điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm)
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
4
|
Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm
địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và
tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc)
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
|
Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành
|
|
|
|
5
|
Kế hoạch/lịch công tác tuần
|
Đầy đủ và kịp thời
12 tháng
|
1
|
1
|
5-11 tháng
|
0,5
|
Dưới 5 tháng
|
0
|
6
|
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo (Văn
bản, Biên bản họp hoặc mệnh lệnh hằng tháng)
|
Đầy đủ và kịp thời
12 tháng
|
|
1
|
5-11 tháng
|
|
Dưới 5 tháng
|
|
7
|
Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối với
các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp trên địa bàn
|
Có đầy đủ
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Thông tin tuyên truyền
|
|
|
|
8
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực
hiện pháp luật nói chung
|
Đầy đủ và kịp thời
8-12 bài
|
1
|
1
|
3-7 bài
|
0,5
|
<3 bài
|
0
|
9
|
Tuyên truyền về chế độ, chính sách lao động
|
>= 4 bài
|
1
|
1
|
1-3 bài
|
0,5
|
0 bài
|
0
|
10
|
Tuyên truyền về chế độ, chính sách người có
công
|
>= 4 bài
|
1
|
1
|
1-3 bài
|
0,5
|
0 bài
|
0
|
11
|
Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy
hoạch, kế hoạch phát triển
|
>= 2 bài
|
1
|
1
|
1 bài
|
0,5
|
0 bài
|
0
|
12
|
Tuyên truyền về chính sách, ưu đãi, cơ hội
đầu tư
|
>= 2 bài
|
1
|
1
|
1 bài
|
0,5
|
0 bài
|
0
|
13
|
Tuyên truyền về hoạt động quản lý, khai
thác tài nguyên thiên nhiên
|
>= 2 bài
|
1
|
1
|
1 bài
|
0,5
|
0 bài
|
0
|
14
|
Tuyên truyền về vệ sinh môi trường, rác
thải
|
>= 8 bài
|
1
|
1
|
3- bài
|
0.5
|
<3 bài
|
0
|
15
|
Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực phẩm
|
>= 12 bài
|
1
|
1
|
4-11 bài
|
0,5
|
<4 bài
|
0
|
16
|
Số bài viết về phát triển sản xuất kinh
doanh, mùa vụ,...
|
>= 4 bài
|
1
|
1
|
1-3 bài
|
0,5
|
0 bài
|
0
|
|
Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch
dài hạn
|
|
|
|
17
|
Thông tin Quy hoạch/chiến lược/kế hoạch
phát triển KTXH dài hạn của địa phương, kế hoạch sử dụng đất
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
18
|
Chính sách ưu đãi, mời gọi đầu tư
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
19
|
Quy hoạch/kế hoạch/chính sách thu gom, tái
chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Văn bản QPPL
|
|
|
|
20
|
Danh sách VB QPPL do địa phương ban hành (Số
ký hiệu, trích yếu, ngày ban hành, cơ quan ban hành, file đính kèm)
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0
|
21
|
Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tỉnh và
trung ương
|
Có đầy đủ
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu tư
|
|
|
|
22
|
Danh mục dự án đang đầu tư và đã hoàn thành
đưa vào sử dụng trong năm
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0
|
23
|
Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang mời
gọi đầu tư
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0
|
|
Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến
|
|
|
|
24
|
DVC TT mức độ 1 và 2
|
100% TTHC
|
1
|
1
|
dưới 100% TTHC
|
0
|
25
|
DVC TT mức độ 3
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
26
|
DVC TT mức độ 4
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Chương trình, đề tài NCKH
|
|
|
|
27
|
Thông tin Chương trình, đề tài khoa học
hàng năm (mã số, Tên, cấp quản lý, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện,..)
|
Cập nhật kịp thời,
đầy đủ
|
1
|
1
|
Thiếu hoặc không có
|
0
|
28
|
Kết quả các chương trình, đề tài sau khi
nghiệm thu và đưa vào ứng dụng (báo cáo tổng hợp, kết quả áp dụng)
|
Cập nhật kịp thời,
đầy đủ
|
1
|
1
|
Thiếu hoặc không có
|
0
|
|
Chuyên mục Thống kê, báo cáo
|
|
|
|
29
|
Báo cáo Kinh tế xã hội hàng quý
|
4
|
1
|
1
|
2-3
|
0,5
|
0-1
|
0
|
30
|
Báo cáo Kinh tế xã hội năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
31
|
Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm, môi
trường, hàng quý
|
4
|
1
|
1
|
2-3
|
0,5
|
0-1
|
0
|
32
|
Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm, môi
trường năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
33
|
Báo cáo về đất đai, dân số, lao động hàng
quý
|
4
|
1
|
1
|
2-3
|
0,5
|
0-1
|
0
|
34
|
Báo cáo về đất đai, dân số, lao động năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
35
|
Chuyên mục Ý kiến góp ý/ Hỏi đáp
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
36
|
Chức năng hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận
thông tin
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Cấp xã
|
|
|
|
37
|
Tỷ lệ UBND cấp xã có trang TTĐT hoặc có
chuyên trang riêng của xã trên Cổng TTĐT cấp huyện
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
38
|
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp đủ 100% DVC TT
mức độ 1 và 2
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
39
|
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức độ 3
|
Tỷ lệ% >= 30% =
điểm tối đa
|
1
|
1
|
Nếu tỷ lệ % từ 15%
- <30%
|
|
40
|
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức độ 4
|
Tỷ lệ% >= 30% =
điểm tối đa
|
1
|
1
|
Nếu tỷ lệ % từ 15%
- <30%
|
|
II
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC
|
|
35
|
|
Ứng dụng Hệ thống Quản lý Văn bản và Điều
hành (QLVB&HSCV)
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được cấp
tài khoản và sử dụng thường xuyên phần mềm QLVB&HSCV
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trên
phần mềm QLVB&HSCV/Tổng số bản văn bản đến UBND huyện
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
3
|
Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý
trên phần mềm QLVB&HSCV/Tổng số bản văn bản đi của UBND huyện
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ văn bản đến được Lãnh đạo xét duyệt
và chỉ đạo trên phần mềm QLVB&HSCV/Tổng số văn bản đến của đơn vị
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ văn bản đi được Lãnh đạo xét duyệt
trên phần mềm QLVB&HSCV/Tổng số văn bản đi của đơn vị
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
6
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND cấp
huyện sử dụng phần mềm QLVB&HSCV
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
7
|
Tỷ lệ viên chức cấp huyện được cấp tài
khoản sử dụng phần mềm QLVB&HSCV
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
Ứng dụng chữ ký số
|
|
|
|
8
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký bằng chữ ký số cơ
quan và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản đi của UBND huyện
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
9
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số
của Lãnh đạo và chữ ký số của cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số
bản văn bản đi của UBND huyện
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
10
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số
của Lãnh đạo phòng, ban và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản đi
của phòng, ban
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
11
|
Tại UBND cấp huyện sử dụng chữ ký số chuyên
dùng để kê khai các dịch vụ của thuế
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
12
|
Tại UBND cấp huyện sử dụng chữ ký số chuyên
dùng để kê khai bảo hiểm xã hội điện tử
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
13
|
Tại UBND cấp huyện sử dụng chữ ký số chuyên
dùng để sử dụng DVC của kho bạc nhà nước
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
14
|
Tỷ lệ phòng, ban cấp huyện sử dụng chữ ký
số chuyên dụng cho các dịch vụ của Thuế, BHXH, DVC của Kho bạc
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
điểm tối đa =1
|
15
|
Tỷ lệ UBND cấp xã sử dụng chữ ký số
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
16
|
Tỷ lệ Lãnh đạo cấp xã sử dụng chữ ký số
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
17
|
Tỷ lệ văn bản UBND cấp xã có ký số/tổng số
văn bản đi của UBND cấp xã
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
18
|
Tỷ lệ UBND cấp xã sử dụng chữ ký số chuyên
dùng để kê khai các dịch vụ của thuế
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
19
|
Tỷ lệ UBND cấp xã sử dụng chữ ký số chuyên
dùng để kê khai bảo hiểm xã hội điện tử
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
20
|
Tỷ lệ UBND cấp xã sử dụng chữ ký số chuyên
dùng để sử dụng DVC của kho bạc nhà nước
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
Ứng dụng thư điện tử
|
|
|
|
21
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được cấp
địa chỉ thư điện tử công vụ
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
Tỷ lệ % <80 = 0
điểm
|
0
|
22
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện thường
xuyên sử dụng thư điện tử công vụ để trao đổi công việc
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
Tỷ lệ % <80 = 0
điểm
|
0
|
23
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp địa
chỉ thư điện tử công vụ
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
Tỷ lệ % <80 = 0
điểm
|
0
|
24
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã thường xuyên
sử dụng thư điện tử công vụ để trao đổi công việc
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
Tỷ lệ % <80 = 0
điểm
|
0
|
|
Phần mềm quản lý quá trình giải quyết TTHC (phần mềm
"Một cửa"/ TTHC)
|
|
|
25
|
Ứng dụng phần mềm "Một cửa" tại
UBND cấp huyện
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
26
|
Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng trong phần
mềm tại UBND cấp huyện/Tổng số TTHC cấp huyện
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
27
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, giải quyết trên
phần mềm/Tổng số hồ sơ tiếp nhận, giải quyết và có hạn giải quyết trong năm
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
28
|
Tỷ lệ UBND cấp xã ứng dụng phần mềm
"Một cửa"
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
29
|
Tỷ lệ bình quân số TTHC được được đưa vào
áp dụng trong phần mềm đối với UBND cấp xã/Tổng số TTHC cấp xã
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
30
|
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và giải quyết được
công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet/Tổng số hồ sơ tiếp nhận và
giải quyết trong năm tại UBND cấp huyện
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
31
|
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và giải quyết tại
UBND cấp xã được công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet/Tổng số
hồ sơ tiếp nhận và giải quyết trong năm của UBND cấp xã
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản
|
|
|
|
32
|
Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
33
|
Phần mềm quản lý về thông tin kinh tế xã
hội
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
34
|
Phần mềm quản lý đối tượng chính sách,
người có công
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
35
|
Phần mềm quản lý đăng ký kinh doanh, quản
lý doanh nghiệp và hộ kinh doanh cá thể
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
IV
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH
|
|
|
20
|
1
|
Tỷ lệ DVC TT mức độ 3/tổng số TTHC cấp
huyện
|
>=40%
|
1
|
1
|
20% - <40%
|
Tỷ lệ % x điểm tối
đa chia 40%
|
<20%
|
0
|
2
|
Tỷ lệ DVC TT mức độ
4/tổng số TTHC cấp huyện
|
>=20%
|
1
|
1
|
10% - <20%
|
Tỷ lệ % x điểm tối
đa chia 20%
|
<10%
|
0
|
3
|
Tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 có
phát sinh hồ sơ trực tuyến trên tổng số Dịch vụ công trực tuyến mức 3 của đơn
vị
|
>=50%
|
1
|
1
|
20% - <50%
|
Tỷ lệ % * 1 40%
|
<20%
|
0
|
4
|
Tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 có
phát sinh hồ sơ trực tuyến trong năm trên tổng số TTHC cung cấp trực tuyến
mức độ 4 của đơn vị
|
>=40%
|
1
|
1
|
10% - <40%
|
|
<10%
|
0
|
5
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC phát sinh trực tuyến mức
độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ phát sinh của các TTHC đó
|
>= 10%
|
1
|
1
|
<10%
|
0
|
6
|
Tỷ lệ tổng số hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3
và 4 tại cấp xã/tổng số hồ sơ tiếp nhận tại UBND cấp xã trong năm
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
7
|
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên
thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số TTHC liên thông từ cấp xã - huyện
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
8
|
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên
thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh/ Tổng số TTHC liên thông từ cấp huyện - tỉnh
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
9
|
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông
cả 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/Tổng số TTHC liên thông 3
cấp
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
10
|
Tỷ lệ cuộc họp trực tuyến cấp xã với UBND
huyện/Tổng số cuộc họp cấp huyện tổ chức làm việc với UBND cấp xã
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
11
|
Tỷ lệ cuộc họp trực tuyến giữa UBND huyện
với cấp tỉnh/Tổng số cuộc họp cấp tỉnh tổ chức làm việc với cấp huyện
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
12
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ
tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
Tỷ Iệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
13
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ
BCCI
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
14
|
Tỷ lệ trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch
vụ BCCI
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
15
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/Tổng số hồ sơ
tiếp nhận và giải quyết tại UBND huyện
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
16
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/tổng số hồ sơ
tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
17
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVC TT mức độ 3 và 4
trả đúng hạn/tổng số hồ sơ tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3 và 4
tại UBND cấp huyện
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
18
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVC TT mức độ 3 và 4
trả đúng hạn/tổng số hồ sơ tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3 và 4
tại UBND cấp xã
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
19
|
Tỷ lệ dân cư được số hóa thông tin quản lý
trong CSDL dân cư quốc gia/tổng dân số của địa phương
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
20
|
Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân được
trả lời trên Cổng, Trang TTĐT/Tổng số ý kiến gửi đến
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
V
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI
|
|
5
|
1
|
Có ứng dụng mẫu biểu điện tử dùng chung cấp
huyện
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
2
|
Có ứng dụng quản lý người dùng và đăng nhập
một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại UBND cấp huyện ("Một
cửa", DVCTT, QLVB&HSCV, email, dữ liệu VBQPPL và các ứng dụng chuyên
ngành khác....)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3
và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp
xã - huyện nhận được tại cấp xã
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3
và 4 liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ
cấp huyện - tỉnh nhận được tại cấp huyện
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3
và 4 liên thông cả 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/Tổng
số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
Tổng điểm
|
100
|
PHỤ LỤC
III
BỘ
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CQĐT CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng
CQĐT cấp huyện (30 tiêu chí/ 30 điểm)
STT
|
TIÊU CHÍ
|
Thang điểm
|
Cách tính điểm
|
Điểm tối đa
|
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN
|
20
|
|
1
|
Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức cấp xã
|
Tỷ lệ% x Điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
2
|
Tỷ lệ máy tính trong CQNN cấp xã có cài đặt
phần mềm diệt Virus
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
3
|
Tỷ lệ máy tính trong CQNN cấp xã có kết nối
mạng cục bộ (LAN):
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
4
|
Tỷ lệ máy tính trong CQNN cấp xã có kết nối
Internet băng rộng:
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
5
|
UBND cấp xã có kết nối mạng truyền số liệu
chuyên dùng
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại (Theo
Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg) hoặc Trung tâm hành chính công
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
7
|
Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện tử hiển
thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cấp xã
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
8
|
Hệ thống Camera giám sát an ninh tại
"Một cửa” và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở UBND cấp xã
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
9
|
Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
10
|
Hệ thống tường lửa/giám sát truy nhập truy
cập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
11
|
Phòng họp trực tuyến tại UBND cấp xã
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
12
|
Tỷ lệ điểm BĐVHX và Bưu cục có kết nối
Internet
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
13
|
Điểm BĐVHX và Bưu cục có đại lý Internet
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
14
|
Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người dân tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
15
|
Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
16
|
Hệ thống đánh giá chất lượng phục vụ công
chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả THCC
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
17
|
Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
18
|
Tỷ lệ hộ gia đình có ti vi
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
19
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet băng
rộng
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
20
|
Tỷ lệ doanh nghiệp có kết nối internet băng
rộng
|
Tỷ lệ% x Điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
II.
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT
|
5
|
1.
|
Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT
cấp xã
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
2.
|
Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT
cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số
03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT trở lên
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
3.
|
Số lượt tập huấn nghiệp vụ về CNTT cho cán
bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã trong năm
|
>=1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
4.
|
Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và sử dụng
thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
5.
|
Số lượt tập huấn nâng cao kỹ năng CNTT cho
cán bộ công chức cấp xã trong năm
|
>=10%CBCC cấp xã
|
1
|
1
|
< 10% CBCC cấp
xã
|
0
|
III.
|
CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH
|
5
|
1.
|
Ban hành Quyết định bổ nhiệm hoặc văn bản
giao Lãnh đạo phụ trách CNTT - CIO và cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách
CNTT
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
2.
|
Ban hành kế hoạch CNTT năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
3.
|
Ban hành văn bản quy định về tổ chức ứng
dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy
định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số trong nội bộ cấp xã hoặc
văn bản chỉ đạo áp dụng các quy định, quy chế do cấp trên ban hành
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
4.
|
Có chỉ đạo CB, CC xã tăng cường viết tin,
bài cập nhật trên Cổng TTĐT huyện
|
Có
|
1
|
1
|
|
Không
|
0
|
|
5.
|
Ngân sách chi cho CNTT trong năm tại UBND
cấp xã
|
>= 15.000.000đ
|
1
|
1
|
|
<15.000.000đ
|
0
|
|
2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả CQĐT
đạt được (60 tiêu chí/ 60 điểm)
STT
|
TIÊU CHÍ
|
Thang điểm
|
Điểm
|
Điểm tối đa
|
I
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh bạch
trên Cổng/Trang TTĐT)
|
|
28
|
|
Chuyên mục Giới thiệu chung
|
|
|
|
1
|
Thông tin về lịch sử phát triển, điều kiện
tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa phương; bản
đồ hành chính cấp xã
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
2
|
Thông tin về lãnh đạo cấp xã (Bao gồm:
Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm
nhiệm)
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
3
|
Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm
địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và
tiếp nhận các thông tin)
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0.5
|
Không đăng tải
|
0
|
|
Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành
|
|
|
4
|
Kế hoạch/lịch công tác hàng tháng
|
Đầy đủ và kịp thời
12 tháng
|
1
|
1
|
5-11 tháng
|
0.5
|
Dưới 5 tháng
|
0
|
5
|
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo (VB,
BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng
|
Đầy đủ và kịp thời
12 tháng
|
1
|
1
|
5-11 tháng
|
0.5
|
Dưới 5 tháng
|
0
|
|
Chuyên mục Thông tin tuyên truyền
|
|
|
6
|
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực
hiện pháp luật nói chung (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp
tỉnh)
|
Đầy đủ và kịp thời
8-12 bài
|
1
|
1
|
3-7 bài
|
0.5
|
<3 bài
|
0
|
7
|
Tuyên truyền về chế độ, chính sách lao động
(có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>= 4 bài
|
1
|
1
|
1-3 bài
|
0,5
|
0 bài
|
0
|
8
|
Số bài viết tuyên truyền về chế độ, chính
sách người có công (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>= 4 bài
|
1
|
1
|
1-3 bài
|
0,5
|
0 bài
|
0
|
9
|
Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy
hoạch, kế hoạch phát triển (liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>=2 bài
|
1
|
1
|
1 bài
|
0,5
|
0 bài
|
0
|
10
|
Tuyên truyền về hoạt động quản lý, khai
thác tài nguyên thiên nhiên (liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp
tỉnh)
|
>=2 bài
|
1
|
1
|
1 bài
|
0,5
|
0 bài
|
0
|
11
|
Tuyên truyền về vệ sinh môi trường, rác
thải (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>=10 bài
|
1
|
1
|
3-9 bài
|
0.5
|
<3 bài
|
0
|
12
|
Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực phẩm (có
thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>= 10 bài
|
1
|
1
|
3-9 bài
|
0.5
|
<3 bài
|
0
|
13
|
Số bài viết về phát triển sản xuất kinh
doanh, mùa vụ,... (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
>= 4 bài
|
1
|
1
|
1-3 bài
|
0,5
|
0 bài
|
0
|
|
Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch
dài hạn
|
|
14
|
Thông tin kế hoạch sử dụng đất (liên kết
hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0
|
15
|
Quy hoạch/kế hoạch/chính sách thu gom, tái
chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên (có
thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
|
Có đầy đủ
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Văn bản QPPL
|
|
|
|
16
|
Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp huyện, cấp
tỉnh và trung ương
|
Có đầy đủ
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu tư
|
|
|
17
|
Danh mục dự án đang đầu tư và đã hoàn thành
đưa vào sử dụng trong năm
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0
|
18
|
Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang mời
gọi đầu tư
|
Đầy đủ
|
1
|
1
|
Không đầy đủ
|
0,5
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến
|
|
|
19
|
DVC TT mức độ 1 và 2
|
100% TTHC
|
1
|
1
|
dưới 100% TTHC
|
0
|
20
|
DVC TT mức độ 3
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
21
|
DVC TT mức độ 4
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
Chuyên mục Thống kê, báo cáo
|
|
|
|
22
|
Báo cáo Kinh tế xã hội năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
23
|
Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm, môi
trường hằng quý
|
4
|
1
|
1
|
2 - 3
|
0,5
|
0 - 1
|
0
|
24
|
Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm, môi
trường hằng năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
25
|
Báo cáo về đất đai, dân số, lao động hằng
quý
|
4
|
1
|
1
|
2 - 3
|
0,5
|
0 - 1
|
0
|
26
|
Báo cáo về đất đai, dân số, lao động hằng
năm
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
27
|
Công khai ngân sách hàng năm
|
Có đầy đủ
|
1
|
1
|
Có không đầy đủ
|
0,5
|
Không có
|
0
|
28
|
Chuyên mục Ý kiến góp ý/Hỏi đáp
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
II
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC
|
18
|
|
Ứng dụng Hệ thống Quản lý Văn bản và Điều
hành (QLVB & HSCV)
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp phát
tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&ĐH
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ%x 1
|
1
|
2
|
Tỷ lệ cán bộ bán chuyên trách cấp xã được
cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB &ĐH
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ%x 1
|
1
|
3
|
Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý
trên Hệ thống QLVB &ĐH/Tổng số bản văn bản đến UBND cấp xã
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý
trên Hệ thống QLVB &ĐH/Tổng số bản văn bản đi của UBND xã
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
5
|
Tỷ lệ văn bản điện tử trình Lãnh đạo UBND
cấp xã duyệt trên Hệ thống QLVB &ĐH/Tổng số văn bản đi của UBND cấp xã
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
Ứng dụng chữ ký số
|
|
|
|
6
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký bằng chữ ký số cơ
quan và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản đi của UBND xã
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
7
|
Tỷ lệ văn bản đi được ký bằng chữ ký số của
Lãnh đạo và chữ ký số của cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản
văn bản đi của UBND xã.
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
8
|
Tại UBND cấp xã sử dụng chữ ký số chuyên
dùng để kê khai các dịch vụ của thuế
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
9
|
Tại UBND cấp xã sử dụng chữ ký số chuyên
dùng để kê khai bảo hiểm xã hội điện tử
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
10
|
Tại UBND cấp xã sử dụng chữ ký số chuyên
dùng để sử dụng DVC của kho bạc nhà nước
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
11
|
Tỷ lệ các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND
xã sử dụng chữ ký số chuyên dụng cho các dịch vụ của Thuế, BHXH, DVC của Kho
bạc
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
Ứng dụng thư điện tử
|
|
|
|
12
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp địa
chỉ thư điện tử công vụ của cơ quan nhà nước
|
Tỷ lệ% x điểm tối đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
Tỷ lệ % <80 = 0
điểm
|
0
|
13
|
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã thường xuyên
sử dụng thư điện tử công vụ để gửi/nhận văn bản phục vụ công vụ
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
Tỷ lệ % <80 = 0
điểm
|
0
|
|
Phần mềm quản lý quá trình giải quyết TTHC (phần mềm
"Một cửa"/ TTHCC)
|
|
|
14
|
Ứng dụng phần mềm "Một cửa" tại
UBND cấp xã
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
15
|
Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng trong phần
mềm "Một cửa"/Tổng số TTHC của đơn vị
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
16
|
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, giải quyết và
quản lý trong phần mềm/Tổng số hồ sơ tiếp nhận và giải quyết trong năm
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
|
Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản
|
|
|
17
|
Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
18
|
Phần mềm quản lý đối tượng chính sách,
người có công
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
IV
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH
|
|
12
|
1
|
Tỷ lệ DVC TT mức độ 3/tổng số TTHC cấp xã
|
>=30%
|
1
|
1
|
15% - <30%
|
|
<15%
|
0
|
2
|
Tỷ lệ DVC TT mức độ 4/tổng số TTHC cấp xã
|
>=10%
|
1
|
1
|
5% - <10%
|
|
<50%
|
0
|
3
|
Tỷ lệ DVC TT mức độ 3 có phát sinh hồ sơ
trực tuyến/tổng số DVC TT mức độ 3 có phát sinh hồ sơ (trong năm)
|
>=30%
|
1
|
1
|
15% - <30%
|
|
<15%
|
0
|
4
|
Tỷ lệ DVC TT mức độ 4 có phát sinh hồ sơ
trực tuyến/Tổng số DVC TT mức độ 4 có phát sinh hồ sơ (trong năm)
|
>=10%
|
1
|
1
|
5% - <10%
|
|
<5%
|
0
|
5
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC phát sinh trực tuyến mức
độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ phát sinh của các TTHC đó
|
>= 5%
|
1
|
1
|
<5%
|
0
|
6
|
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên
thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số TTHC liên thông từ cấp xã - huyện
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
7
|
Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến cấp xã với cấp
huyện/Tổng số cuộc họp cấp huyện tổ chức làm việc với cấp xã
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
11
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn công khai
trên phần mềm 1 cửa/Tổng số hồ sơ tiếp nhận và giải quyết tại UBND cấp xã, trong
năm
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
12
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn qua DVC TT
mức 3, 4/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận và giải quyết tại UBND cấp xã qua DVC TT
mức 3, 4
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
13
|
Tỷ lệ dân cư được số hóa quản lý trong CSDL
dân cư quốc gia/tổng dân số cấp xã
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
V
|
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI
|
|
4
|
1
|
Có ứng dụng mẫu biểu điện tử dùng chung cấp
xã
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
2
|
Có ứng dụng quản lý người dùng và đăng nhập
một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại UBND cấp xã (1 cửa, DVC TT,
QLVB&HSCV, email, dữ liệu VBQPPL và các ứng dụng chuyên ngành khác....)
|
Có
|
1
|
1
|
Không
|
0
|
|
3
|
Tỷ lệ hồ sơ nhận qua DVC trực tuyến mức độ
3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp
xã - huyện nhận được tại cấp xã.
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
4
|
Tỷ lệ hồ sơ liên thông được cấp xã gửi trực
tuyến lên cấp huyện/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ xã-huyện nhận được tại
cấp huyện
|
Tỷ lệ% x điểm tối
đa
|
Tỷ lệ% x 1
|
1
|
Tổng điểm
|
60
|
Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử các cấp tại tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2015/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử các cấp tại tỉnh Bắc Kạn
2.056
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|