|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1088/QĐ-UBND 2016 thủ tục hành chính mới sửa đổi Sở Khoa học Công nghệ Thái Bình
Số hiệu:
|
1088/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Xuyên
|
Ngày ban hành:
|
09/05/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1088/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày 09 tháng 5
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
Căn cứ Luật Chuyển giao công nghệ ngày 29/11/2006;
Căn cứ Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03/6/2008;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày
21/11/2007;
Căn cứ Luật Đo lường ngày 11/11/2011;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày
29/6/2006;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính; số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số
điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; số
103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; số 86/2012/NĐ-CP ngày
19/10/2012 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;
số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ; số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 về Giải
thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và
công nghệ;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Khoa học và Công nghệ: Số
25/2010/TT-BKHCN ngày 29/12/2010 hướng dẫn cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 hướng
dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ
nhân viên bức xạ; số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về công bố hợp
chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật; số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 hướng dẫn điều kiện thành lập và
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ; số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 quy
định về điều kiện thành lập, hoạt động của tổ chức trung gian của thị trường
khoa học và công nghệ; số 31/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 quy định một số điều
của Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ
Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ;
số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 quy định về đo lường đối với lượng của hàng
hóa đóng gói sẵn; số 35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014 quy định về giám định tư
pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ; số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015
quy định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng
ngân sách nhà nước;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số
187/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ và lệ phí cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ; số 200/2009/TT-BTC ngày
15/10/2009 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
Hợp đồng chuyển giao công nghệ; số 231/2009/TT-BTC ngày 09/12/2009 quy định chế
độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất
lượng; số 76/2010/TT-BTC ngày 17/05/2010 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử; số
22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của
Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại
Tờ trình số 118/TTr-SKHCN ngày 19/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 53 (năm mươi ba) thủ
tục hành chính mới ban hành; 06 (sáu) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung;
01 (một) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Thái Bình tại Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 và
Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 03/7/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình (có
Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Hành chính công
tỉnh Thái Bình và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: NC, VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Xuyên
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THÁI BÌNH.
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình)
PHẦN 1.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH.
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
|
1
|
Chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng
|
2
|
Đề nghị bãi bỏ hiệu lực của thông báo đình chỉ Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng
|
3
|
Chứng nhận lại, điều chỉnh nội dung của giấy chứng
nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng
|
4
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
5
|
Chứng nhận lại, điều chỉnh nội dung bản công bố sử
dụng dấu định lượng
|
6
|
Đăng ký kiểm tra Nhà nước về đo lường đối với
phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
7
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
8
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất
ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ
|
9
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
II. Lĩnh vực sở hữu trí tuệ
|
1
|
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy
quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí
tuệ
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động
giám định sở hữu công nghiệp
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động
giám định sở hữu công nghiệp
|
III. Lĩnh vực năng lượng nguyên tử,
an toàn bức xạ hạt nhân.
|
1
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2
|
Gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
4
|
Cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng
thiết bị X-quang, chẩn đoán trong y tế)
|
5
|
Cấp và cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ
trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
IV. Lĩnh vực hoạt động khoa học và
công nghệ.
|
1
|
Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước.
|
2
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến
lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
3
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố
ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức
khỏe con người.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ
chức khoa học và công nghệ
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi,
bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận
của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận
của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi
thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động
văn phòng, đại diện, chi nhánh
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi,
bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi
nhánh
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận
hoạt động bị mất
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm
giao dịch công nghệ công lập
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc
tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Trung tâm
hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Trung tâm
hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Cơ sở ươm
tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch
công nghệ vùng
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng
chuyển giao công nghệ
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công
nghệ
|
30
|
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
31
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và
công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
|
32
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước
|
33
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh.
|
34
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động
khoa học và công nghệ
|
35
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động
khoa học và công nghệ
|
36
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của
tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung.
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung
|
Tên thủ tục hành chính mới
|
Tên VBQPPL quy định nội
dung sửa đổi, bổ sung
|
I. Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng.
|
1
|
T-TBH-205026-TT
|
Thủ tục công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức
chứng nhận hợp chuẩn độc lập (bên thứ ba)
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2
|
T-TBH-205029-TT
|
Công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của
tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh (bên thứ nhất)
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
3
|
T-TBH-205032-TT
|
Thủ tục công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận
hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy (bên thứ ba)
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết
quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
4
|
T-TBH-205035-TT
|
Thủ tục công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh
giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh (bên thứ nhất)
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
II. Lĩnh vực năng lượng nguyên tử,
an toàn bức xạ hạt nhân.
|
1
|
T-TBH-205017-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
III. Lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ
|
1
|
T-TBH-205021-TT
|
Đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ
|
Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/2011 của
Chính phủ
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc
bãi bỏ
|
1
|
T-TBH-205022-TT
|
Quy trình tiếp dân và giải quyết đơn thư khiếu nại
tố cáo về khoa học công nghệ
|
Luật Tiếp công dân ngày 25/11/2013; Luật Khiếu nại
ngày 11/11/2011; Luật Tố cáo ngày 11/11/2011.
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN

|
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1088/QĐ-UBND ngày 09/05/2016 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
971
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|