|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1076/QĐ-TTg 2018 giao bổ sung dự toán thực hiện Chương trình công nghệ thông tin
Số hiệu:
|
1076/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Phúc
|
Ngày ban hành:
|
29/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1076/QĐ-TTg
|
Hà
Nội, ngày 29 tháng 08
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN NĂM 2018 (KINH PHÍ SỰ NGHIỆP)
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 49/2017/QH14
ngày 13 tháng 11 năm 2017 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2018
và Nghị quyết số 50/2017/QH14 ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Quốc hội về phân bổ
ngân sách trung ương năm 2018;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài
chính tại văn bản số 9123/BTC-HCSN ngày 31 tháng 7 năm 2018 về phương án phân bổ
dự toán kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin
năm 2018 cho các Bộ, cơ quan ngang Bộ và các địa phương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Bổ sung
67.000 triệu đồng (sáu mươi bảy tỷ đồng) từ nguồn dự toán chi sự nghiệp văn hóa
thông tin của ngân sách trung ương năm 2018 cho các Bộ, cơ quan ngang Bộ và các
địa phương để thực hiện các nhiệm vụ của Chương trình mục tiêu công nghệ thông
tin năm 2018 như đề nghị của Bộ Tài chính tại văn bản số 9123/BTC-HCSN nêu trên
(chi tiết tại phụ lục kèm theo). Việc quản lý, sử dụng, thanh quyết toán kinh
phí bổ sung thực hiện theo quy định hiện hành, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.
2. Bộ Tài chính chịu trách nhiệm về số
liệu báo cáo, thực hiện giao dự toán bổ sung cho các Bộ, cơ quan ngang Bộ và
các địa phương theo quy định.
Điều 2. Bộ Thông tin và Truyền thông sắp xếp trong dự
toán chi quản lý hành chính được giao năm 2018 để bố trí kinh phí quản lý
Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Bộ trưởng các Bộ, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được giao bổ
sung kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin năm 2018 chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTgCP, các PTTg;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg; các Vụ: TH, KGVX, TKBT; TGĐ Cổng
TTĐT;
- Lưu: VT, KTTH(3). H.Dương
|
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
|
PHỤ LỤC
GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2018 (KINH PHÍ SỰ NGHIỆP)
(Kèm theo Quyết định số 1076/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị, nhiệm vụ tham gia thực hiện Chương trình
|
Kinh phí
|
|
Tổng số
|
67.000
|
A. Các Bộ, cơ
quan ngang Bộ
|
21.400
|
1
|
Bộ Công thương
|
1.000
|
Chuẩn hóa dịch vụ công trực tuyến,
tích hợp vào cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ
|
1.000
|
2
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
400
|
Chuẩn hóa kết nối dữ liệu tích hợp,
chuyển đổi dữ liệu của các hệ thống công nghệ thông tin chia sẻ dùng chung
LGSP liên quan đến hệ thống quản lý công tác chính trị học sinh, sinh viên
|
400
|
3
|
Bộ Giao thông vận tải
|
1.000
|
Chuẩn hóa quy trình cung cấp dịch vụ
một cửa và thủ tục hành chính
|
1.000
|
4
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
500
|
Xây dựng, tạo lập dữ liệu hỗ trợ
chuẩn hóa dịch vụ công
|
500
|
5
|
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
1.000
|
Chuẩn hóa quy trình cung cấp các dịch
vụ công trực tuyến phục vụ người dân, doanh nghiệp
|
1.000
|
6
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1.000
|
Mở rộng và chuẩn hóa dịch vụ công
trực tuyến
|
1.000
|
7
|
Bộ Quốc
phòng
|
3.000
|
Chuẩn hóa quy trình cung cấp sản phẩm,
dịch vụ phục vụ nhiệm vụ quân sự quốc phòng trên nền tảng Chính phủ điện tử
|
3.000
|
8
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2.000
|
Tạo lập cơ sở dữ liệu quan trắc tài
nguyên môi trường
|
2.000
|
9
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
4.000
|
Chuẩn hóa, tạo lập danh mục điện tử
cho danh mục điện tử dùng chung của các cơ quan nhà nước phục vụ phát triển
chính phủ điện tử của Việt Nam
|
1.000
|
Chuẩn hóa, tạo lập dữ liệu về đánh
giá dịch vụ công trực tuyến của các bộ/tỉnh
|
2.000
|
Xây dựng giải pháp thiết lập quy
trình động để xử lý dịch vụ công trực tuyến
|
1.000
|
10
|
Bộ Y tế
|
2.000
|
Tạo lập cơ sở dữ liệu các danh mục
dùng chung cho Cổng dịch vụ công trực tuyến tích hợp một
cửa của Bộ Y tế để thực hiện dự án Xây dựng hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
2.000
|
11
|
Thanh tra Chính phủ
|
3.000
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về
phòng chống tham nhũng
|
3.000
|
12
|
Bộ Nội vụ
|
2.500
|
Chuyển đổi, chuẩn hóa, tạo dữ liệu
|
2.150
|
Chuẩn hóa quy trình cung cấp dịch vụ
công trực tuyến
|
350
|
B. Các tỉnh,
thành phố trực thuộc TW
|
45.600
|
I. Các tỉnh miền
Bắc
|
21.760
|
1
|
Hà Giang
|
600
|
Chuyển đổi số hóa quản lý văn bản
|
600
|
2
|
Tuyên Quang
|
600
|
Chuyển đổi cơ sở dữ liệu của phần mềm,
hệ thống cũ sang hệ thống mới
|
600
|
3
|
Cao Bằng
|
2.000
|
Chuẩn hóa, số hóa dữ liệu phục vụ
xây dựng chính quyền điện tử
|
1.000
|
Chuẩn hóa quy trình cung cấp dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Cao Bằng
|
1.000
|
4
|
Lạng Sơn
|
1.800
|
Chuyển đổi, tạo lập cơ sở dữ liệu
thông tin xử lý hồ sơ hành chính của tỉnh
|
1.800
|
5
|
Lào Cai
|
1.800
|
Số hóa cơ sở dữ liệu dùng chung cho
toàn tỉnh
|
1.800
|
6
|
Yên Bái
|
500
|
Chuẩn hóa quy trình cung cấp sản phẩm,
dịch vụ, dữ liệu của tỉnh
|
500
|
7
|
Bắc Kạn
|
1.200
|
Chuyển đổi và chuẩn hóa dữ liệu
dùng chung
|
1.200
|
8
|
Phú Thọ
|
2.000
|
Tạo lập dữ liệu, số hóa tài liệu
kho lưu trữ
|
2.000
|
9
|
Bắc Giang
|
840
|
Xây dựng, chuyển đổi và tạo lập cơ
sở dữ liệu liên thông hệ thống cơ sở dữ liệu quản lý văn bản và điều hành công
việc
|
840
|
10
|
Hòa Bình
|
720
|
Số hóa dữ liệu
kho tài liệu lưu trữ
|
720
|
11
|
Lai Châu
|
2.000
|
Chuyển đổi cơ sở dữ liệu và chuẩn
hóa dịch vụ công trực tuyến
|
2.000
|
12
|
Điện Biên
|
2.000
|
Xây dựng, nâng cấp các hệ thống thông
tin và cơ sở dữ liệu tác nghiệp chuyên ngành tại các sở, ban ngành
|
1.000
|
Triển khai dịch vụ công mức độ 3,4
|
1.000
|
13
|
Hà Nam
|
500
|
Cập nhật cơ sở dữ liệu về thi đua khen thưởng và dữ liệu vi phạm hành chính
|
500
|
14
|
Nam Định
|
2.000
|
Chuẩn hóa dữ liệu cũ sang dữ liệu mới
phục vụ chính quyền điện tử
|
1.200
|
Tạo lập cơ sở dữ liệu giấy tờ công
dân, cơ sở dữ liệu cây trồng, nông nghiệp
|
800
|
15
|
Ninh Bình
|
1.200
|
Chuyển đổi cơ sở dữ liệu hệ thống
phần mềm quản lý văn bản từ E-Ofice sang I Ofice
|
1.200
|
16
|
Thái Bình
|
2.000
|
Chuyển đổi các cơ sở dữ liệu dùng
chung của tỉnh
|
1.500
|
Chuẩn hóa quy trình điện tử cung cấp
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trở lên
|
500
|
II. Các tỉnh miền
Trung
|
10.940
|
17
|
Thanh Hóa
|
1.740
|
Chuẩn hóa, chuyển đổi dữ liệu từ phần
mềm cũ sang phần mềm mới
|
1.240
|
Chuẩn hóa quy trình tin học hóa xử
lý thủ tục hành chính công
|
500
|
18
|
Hà Tĩnh
|
900
|
Hoàn thiện hệ thống cơ sở dữ liệu về
kinh tế - xã hội của tỉnh
|
900
|
19
|
Quảng Bình
|
2.000
|
Chuẩn hóa quy trình cung cấp dịch vụ
công từ cấp độ 3 lên cấp độ 4
|
1.000
|
Tạo lập hệ thống dữ liệu thông tin
kinh tế
|
600
|
Số hóa văn bản tài liệu và dữ liệu
dân cư
|
400
|
20
|
Quảng Trị
|
600
|
Chuẩn hóa dữ liệu kinh tế xã hội tỉnh
Quảng Trị
|
600
|
21
|
Thừa Thiên Huế
|
2.000
|
Chuyển đổi, chuẩn hóa, tạo lập dữ
liệu GIS quy hoạch của tỉnh
|
1.300
|
Chuẩn hóa quy trình cung cấp dịch vụ
công trực tuyến cho tỉnh, các sở ngành và các cấp trong tỉnh
|
700
|
22
|
Phú Yên
|
900
|
Chuyển đổi, tạo cơ sở dữ liệu thống
nhất, đồng bộ, liên thông
|
600
|
Chuẩn hóa quy trình xử lý thủ tục
hành chính
|
300
|
23
|
Ninh Thuận
|
1.000
|
Xây dựng, chuẩn hóa dịch vụ công tại
các cơ quan quản lý nhà nước
|
1.000
|
24
|
Bình Thuận
|
1.800
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu chuyên ngành
về cán bộ công chức, viên chức, cơ sở dữ liệu kinh tế-xã hội, cơ sở dữ liệu
thủ tục hành chính
|
1.800
|
III. Các tỉnh miền Nam
|
12.900
|
25
|
Đắk Nông
|
2.000
|
Chuẩn hóa các hệ thống cơ sở dữ liệu
chuyên ngành
|
1.000
|
Xây dựng, chuẩn hóa các dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3, 4
|
1.000
|
26
|
Gia Lai
|
1.000
|
Xây dựng, chuẩn hóa các dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3, 4
|
1.000
|
27
|
Kon Tum
|
1.000
|
Chuẩn hóa quy trình cung cấp dịch vụ
công trực tuyến (dịch vụ hành chính công đưa lên cổng dịch vụ công trực tuyến)
|
1.000
|
28
|
Lâm Đồng
|
2.000
|
Chuyển đổi dữ liệu từ dạng giấy tại
UBND tỉnh, huyện
|
1.000
|
Triển khai hệ thống một cửa và dịch vụ công trực tuyến
|
1.000
|
29
|
Vĩnh Long
|
1.700
|
Chuẩn hóa và tạo lập dữ liệu ngành
trên nền GIS (cơ sở dữ liệu hỗ trợ tra cứu cộng đồng, tra cứu thông tin GIS
cơ bản và phản hồi của người dân
|
1.200
|
Chuẩn hóa, tạo lập cơ sở dữ liệu phục
vụ quản lý, điều hành phục vụ doanh nghiệp và người dân
|
500
|
30
|
Sóc Trăng
|
1.500
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê
về thực trạng kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số
|
1.500
|
31
|
An Giang
|
2.000
|
Tạo lập, số hóa dữ liệu nâng cao chất
lượng quản lý kho tài liệu lưu trữ
|
2.000
|
32
|
Đồng Tháp
|
600
|
Chuyển đổi cơ sở dữ liệu đã có của
ngành lao động thương binh và xã hội
|
600
|
33
|
Bạc
Liêu
|
500
|
Chuyển đổi và chuẩn hóa dữ liệu phục
vụ chỉ đạo điều hành và quản lý chuyên ngành
|
500
|
34
|
Cà Mau
|
600
|
Chuyển đổi dữ liệu các phần mềm
VIC, ISO, quản lý đối tượng chính sách và bảo trợ xã hội
|
600
|
Quyết định 1076/QĐ-TTg về giao bổ sung dự toán thực hiện Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin năm 2018 (kinh phí sự nghiệp) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1076/QĐ-TTg về giao bổ sung dự toán thực hiện Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin ngày 29/08/2018 (kinh phí sự nghiệp) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
1.446
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|