|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
965/2008/QĐ-BTP
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tư pháp
|
|
Người ký:
|
Đinh Trung Tụng
|
Ngày ban hành:
|
23/05/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TƯ PHÁP
------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 965/2008/QĐ-BTP
|
Hà Nội, ngày 23
tháng 05 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU
MẪU THỐNG KÊ VỀ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn
cứ Nghị định số 62/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 160/1999/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 1999 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Pháp lệnh về tổ chức và hoạt động hòa giải ở cơ
sở;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1.
Ban hành kèm theo Quyết định này 09 loại Biểu mẫu thống
kê về tổ chức và hoạt động của Tổ hòa giải ở cơ sở (sau đây gọi là Biểu mẫu thống
kê công tác hòa giải), gồm:
-
Các Biểu mẫu về tổ chức của Tổ hòa giải: STP/HG-TK.1A; PTP/HG-TK.2A;
TP/HG-TK.3A; TP/THG-TK.4A;
-
Các Biểu mẫu về kết quả hòa giải của Tổ hòa giải: STP/HG-TK.1B; PTP/HG-TK.2B;
TP/HG-TK.3B; TP/THG-TK.4B;
-
Mẫu Sổ theo dõi kết quả hòa giải của Tổ hòa giải: TP/THG- TK.4C.
2.
Biểu mẫu thống kê công tác hòa giải quy định tại Điều này được sử dụng thống
nhất trong cả nước.
Điều 2.
1.
Vụ trưởng Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật có trách nhiệm
hướng dẫn Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức in và
phát hành 09 loại Biểu mẫu thống kê công tác hòa giải quy định tại Quyết định
này, đáp ứng yêu cầu công tác thống kê về tổ chức và hoạt động của Tổ hòa giải
ở cơ sở.
2.
Giám đốc Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức in và
phát hành các loại Biểu mẫu thống kê công tác hòa giải theo đúng nội dung và
hình thức quy định tại các Biểu mẫu ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3.
Việc in và phát hành các Biểu mẫu thống kê
công tác hòa giải phải theo đúng quy định.
Nghiêm
cấm việc in, phát hành và sử dụng Biểu mẫu thống kê công tác hòa giải trái với
các quy định tại Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu
lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ Tư
pháp, Vụ trưởng Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật, Giám đốc Sở Tư pháp các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
-
Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ (Vụ Pháp luật)
- Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam (để phối hợp);
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (để phối hợp);
- Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (để thực hiện);
- Các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, Vụ PBGDPL.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đinh Trung Tụng
|
STT
|
Đơn vị
|
Số thôn, tổ dân phố và
tương đương
|
Tổng số Tổ hoà giải
|
Tổng số hoà giải
viên
|
Thành phần tổ hoà
giải
|
Giới tính
|
Độ tuổi
|
Trình độ văn hoá
|
Trình độ chuyên môn
|
Trưởng thôn, tổ
trưởng dân phố và tương đương
|
Bí thư chi bộ
|
Ban CT Mặt trận
|
Hội Phụ nữ
|
Hội Nông dân
|
Đoàn Thanh niên
|
Hội Cựu chiến binh
|
Hội Người cao tuổi
|
Già làng, chức sắc
tôn giáo
|
Thành phần khác
|
Nam
|
Nữ
|
Dưới 30
|
Từ 30 dưới 45
|
Từ 45 dưới 55
|
Từ 55 trở lên
|
Tiểu học
|
TH cơ sở
|
Thuộc phổ thông
|
Trung học
|
Cao đẳng
|
Đại học và trên đại
học
|
Luật
|
Khác
|
Luật
|
Khác
|
Luật
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
1
|
Huyện A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa danh,
ngày tháng năm 200
Người
lập bản thống kê
Ký tên
Ghi rõ họ, tên)
|
Giám đốc Sở Tư pháp
(Ghi rõ họ, tên)
|
STT
|
Đơn vị
|
Số vụ, việc nhận
hoà giải
|
Kết quả hoà giải
|
Số vụ, việc đang
hoà giải
|
Số vụ, việc hướng
dẫn chuyển cơ quan chức năng giải quyết
|
Ghi chú
|
Dân sự
|
Hôn nhân và gia
đình
|
Đất đai
|
Môi trường
|
Lĩnh vực khác
|
Tổng số
|
Số vụ, việc hoà
giải thành
|
Số vụ, việc hoà
giải không thành
|
Dân sự
|
Hôn nhân và gia
đình
|
Đất đai
|
Môi trường
|
Lĩnh vực khác
|
Tổng số
|
Đạt tỷ lệ % số vụ,
việc hòa giải thành
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
1
|
Huyện A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập bản thống kê
Ký tên
(Ghi rõ họ, tên)
|
Địa danh,
ngày tháng năm 200…
Giám
đốc Sở Tư pháp
Ký tên
(Ghi rõ họ, tên)
|
STT
|
Đơn vị
|
Số thôn, tổ dân phố và
tương đương
|
Tổng số Tổ hoà giải
|
Tổng số hoà giải viên
|
Thành phần tổ hoà
giải
|
Giới tính
|
Độ tuổi
|
Trình độ văn hoá
|
Trình độ chuyên môn
|
Trưởng thôn, tổ
trưởng dân phố và tương đương
|
Bí thư chi bộ
|
Ban công tác MT
|
Hội Phụ nữ
|
Hội Nông dân
|
Đoàn Thanh niên
|
Hội Cựu chiến binh
|
Hội Người cao tuổi
|
Già làng, chức sắc
tôn giáo
|
Thành phần khác
|
Nam
|
Nữ
|
Dưới 30
|
Từ 30 dưới 45
|
Từ 45 dưới 55
|
Từ 55 trở lên
|
Tiểu học
|
THCS
|
THPT
|
Trung học
|
Cao đẳng
|
Đại học và trên đại
học
|
Luật
|
Khác
|
Luật
|
Khác
|
Luật
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập bản thống kê
Ký tên
(Ghi rõ họ, tên)
|
Địa danh, ngày……..
tháng….. năm 200
Trưởng
Phòng tư pháp
Ký tên
(Ghi rõ họ tên
|
STT
|
Đơn vị
|
Số vụ, việc nhận
hoà giải
|
Kết quả hoà giải
|
Số vụ, việc đang
hoà giải
|
Số vụ, việc hướng
dẫn chuyển cơ quan chức năng giải quyết
|
Ghi chú
|
Dân sự
|
Hôn nhân và gia
đình
|
Đất đai
|
Môi trường
|
Lĩnh vực khác
|
Tổng số
|
Số vụ, việc hoà
giải thành
|
Số vụ, việc hoà
giải không thành
|
Dân sự
|
Hôn nhân và gia
đình
|
Đất đai
|
Môi trường
|
Lĩnh vực khác
|
Tổng số
|
Tỷ lệ % số vụ, việc
hòa giải thành
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
1
|
Xã A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
……………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập bảng thống kê
Ký tên
(Ghi rõ họ, tên)
|
Địa danh, ngày……..
tháng….. năm 200
Trưởng
Phòng Tư pháp
Ký tên
(Ghi rõ họ, tên)
|
STT
|
Đơn vị
|
Số thôn, tổ dân phố và
tương đương
|
Tổng sốTổ hoà giải
|
Tổng số hoà giải
viên
|
Thành phần tổ hoà
giải
|
Giới tính
|
Độ tuổi
|
Trình độ văn hoá
|
Trình độ chuyên môn
|
Trưởng thôn, tổ
trưởng dân phố và tương đương
|
Bí thư chi bộ
|
Ban công tác MT
|
Hội Phụ nữ
|
Hội Nông dân
|
Đoàn Thanh niên
|
Hội Cựu chiến binh
|
Hội Người cao tuổi
|
Già làng, chức sắc
tôn giáo
|
Thành phần khác
|
Nam
|
Nữ
|
Dưới 30
|
Từ 30 dưới 45
|
Từ 45 dưới 55
|
Từ 55 trở lên
|
Tiểu học
|
THCS
|
THPT
|
Trung học
|
Cao đẳng
|
Đại học và trên đại
học
|
Luật
|
Khác
|
Luật
|
Khác
|
Luật
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập bảng thống kê
Ký tên
(Ghi rõ họ, tên)
|
Địa danh, ngày…….. tháng….. năm 200
TM.UBND
Ký tên
(Ghi rõ họ tên)
|
STT
|
Đơn vị
|
Số vụ, việc nhận
hoà giải
|
Kết quả hoà giải
|
Số vụ, việc đang
hoà giải
|
Số vụ, việc hướng
dẫn chuyển cơ quan chức năng giải quyết
|
Ghi chú
|
Dân sự
|
Hôn nhân và gia
đình
|
Đất đai
|
Môi trường
|
Lĩnh vực khác
|
Tổng số
|
Số vụ, việc hoà
giải thành
|
Số vụ, việc hoà
giải không thành
|
Dân sự
|
Hôn nhân và gia
đình
|
Đất đai
|
Môi trường
|
Lĩnh vực khác
|
Tổng số
|
Tỷ lệ % số vụ, việc
hòa giải thành
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập bảng thống kê
Ký tên
(Ghi rõ họ, tên)
|
Địa danh, ngày……..
tháng….... năm 200
TM.UBND
Ký tên
(Ghi rõ họ, tên)
|
Tổng số tổ viên Tổ
hoà giải
|
Thành phần tổ hoà
giải
|
Giới tính
|
Độ tuổi
|
Trình độ văn hoá
|
Trình độ chuyên môn
|
Trưởng thôn,tổ
trưởng dân phố và tương đương
|
Bí thư chi bộ
|
Ban công tác Mặt
trận
|
Hội Phụ nữ
|
Hội Nông dân
|
Đoàn Thanh niên
|
Hội Cựu chiến binh
|
Hội Người cao tuổi
|
Già làng, chức sắc
tôn giáo
|
Thành phần khác
|
Nam
|
Nữ
|
Dưới 30
|
Từ 30 dưới45
|
Từ 45 dưới 55
|
Từ 55 trở lên
|
Tiểu học
|
THCS
|
THPT
|
Trung học
|
Cao đẳng
|
Đại học và trên đại
học
|
Luật
|
Khác
|
Luật
|
Khác
|
Luật
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa danh, ngày……..
tháng….. năm 200
Tổ
trưởng Tổ hoà giải
Ký tên
(Ghi rõ họ, tên)
|
Số vụ, việc nhận
hoà giải
|
Kết quả hoà giải
|
Số vụ, việc đang
hoà giải
|
Số vụ, việc hướng
dẫn chuyển cơ quan chức năng giải quyết
|
Ghi chú
|
Dân sự
|
Hôn nhân và gia
đình
|
Đất đai
|
Môi trường
|
Lĩnh vực khác
|
Tổng số
|
Số vụ, việc hoà
giải thành
|
Số vụ, việc hoà
giải không thành
|
Dân sự
|
Hôn nhân và gia
đình
|
Đấtđai
|
Môi trường
|
Lĩnh vực khác
|
Tổng số
|
Đạt tỷ lệ % số vụ,
việc hoà giải thành
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa danh, ngày……..
tháng….. năm 200
Tổ
trưởng Tổ hoà giải
Ký tên
(Ghi rõ họ, tên)
|
Tỉnh thành phố:
Huyện/quận:
Xã/phường:
Thôn/…..:
Tổ hoà giải:
|
SỔ
THEO DÕI KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG HOÀ GIẢI
CỦA TỔ HOÀ GIẢI Ở CƠ SỞ
(Từ
tháng…....năm…..…..đến hết tháng……năm 200….)
|
TP/THG-TK.4C
|
STT
|
Ngày, tháng, năm
nhận vụ, việc hoà giải
|
Lĩnh vực hoà giải (Nội
dung tranh chấp: dân sự, Hôn nhân gia đình, đất đai…) Ghi tóm tắt nội
dung vụ, việc
|
Các bên được hoà
giải
|
Người có liên quan
đến vụ, việc hoà giải (Họ, tên, địa chỉ, nghề nghiệp)
|
Người hoà giải hoặc
những thành viên tham gia hoà giải
|
Ngày, tháng, năm
tiến hành hoà giải
|
Ngày, tháng, năm
kết thúc hoà giải (Ghi rõ số lần hoà giải)
|
Kết quả hoà giải
|
Ghi chú
|
Bên A (Họ, tên,
địa chỉ, nghề nghiệp)
|
Bên Bộ Thông tin và
Truyền thông (Họ, tên, địa chỉ, nghề nghiệp)
|
Hoà giải thành
|
Hoà giải không
thành (hướng giải quyết tiếp)
|
Đã thanh toán tiền
bồi dưỡng (nếu có)
|
Tóm tắt nội dung
thoả thuận
|
Kết quả thực hiện
nội dung thoả thuận
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa danh, ngày……..
tháng….. năm 200
Tổ
trưởng Tổ hoà giải
Ký tên
(Ghi rõ họ, tên)
|
Quyết định 965/2008/QĐ-BTP về biểu mẫu thống kê về tổ chức và hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 965/2008/QĐ-BTP ngày 23/05/2008 về biểu mẫu thống kê về tổ chức và hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
4.549
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|