|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 92/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính Sở Nông nghiệp Trà Vinh
Số hiệu:
|
92/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
16/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 92/QĐ-UBND
|
Trà
Vinh, ngày 16 tháng 01 năm
2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN, KHÔNG THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg
ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là
danh mục 109 thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
và 21 thủ tục hành chính không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh (kèm
theo phụ lục danh mục thủ tục hành chính được gửi trên hệ thống phần mềm quản
lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị,
địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 92/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Phương
thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
1
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật đối với quảng cáo trên báo chí, trang thông tin điện
tử, thiết bị điện tử, thiết bị đầu cuối và các thiết bị viễn thông khác, các
sản phẩm in, bản ghi âm, ghi hình và các thiết bị công nghệ khác của địa
phương
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
II
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
1
|
Công nhận cây đầu dòng, cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
2
|
Công nhận vườn cây đầu
dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
3
|
Cấp lại Giấy công nhận
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
4
|
Tiếp nhận bản công bố hợp
quy giống cây trồng
|
III.
|
Lĩnh vực Thú y
|
1
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống)
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
7
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát
hiện mầm bệnh
tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều
kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
11
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc
thẩm quyền cơ
quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật;
tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh,
xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
12
|
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y
thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật;
tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh,
xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
13
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận điều kiện vệ
sinh thú y
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi
thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
18
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thức ăn chăn nuôi
|
|
IV.
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng
cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
2
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn
và hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi
|
3
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
giao thông vận tải xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ
các trường hợp sau:a) các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn
máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) xe cơ giới đi trên đường giao
thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) xe cơ giới đi
qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích
thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
5
|
Cấp giấy phép cho việc khai thác
các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu
khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình các hoạt động kinh
doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
6
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6,7,8,
10 điều 1Quy định về việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thuỷ lợi ban hành kèm theo Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày
01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước
thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
V
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
1
|
Cho phép chuyển đổi mục
đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
2
|
Cho phép trồng cao su
trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không
hoàn lại đối với tổ chức
|
3
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức
|
4
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp giấy phép
khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là tổ chức
|
5
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp
giấy phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ
không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh
|
6
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp
phép khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các
công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không
|
7
|
Đăng ký khai thác tận dụng
trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu
khoa học và đào tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng
tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách) phải lâm nghiệp của các tổ chức
|
8
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp
phép khai thác tận thu gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đỗ gãy; tận thu
các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức
|
9
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp
phép khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng tự nhiên của
chủ rừng là tổ chức
|
10
|
Phê duyệt phương án điều
chế rừng của chủ rừng là tổ chức
|
11
|
Phê duyệt phương án khai thác của
chủ rừng là tổ chức
|
12
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối
với các loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhực thông trong rừng tự
nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo
các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại phụ lục II, III của CITES
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo
các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của
pháp luật Việt Nam, không quy định tại các phụ lục của công ước CITES
|
16
|
Cấp giấy phép khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận
của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý.
|
17
|
Cấp giấy phép khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các
lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối
với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa
phương quản lý
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt dự
án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh
dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt
cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá
nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghĩ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải
trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý
|
22
|
Thẩm định, phê duyệt
cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với
các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng
đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý
|
23
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm
diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
24
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
25
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng
do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
26
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch rừng
đặc dụng cấp tỉnh
|
27
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch khu
rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
28
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập
trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý)
|
29
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định
vùng đệm khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
30
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định
vùng đệm khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô
giống cây trồng lâm nghiệp
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô
cây con
|
33
|
Công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp (gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển
hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
34
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế
chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
35
|
Thẩm định và phê duyệt
dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
36
|
Thẩm định và phê duyệt
hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn)
|
37
|
Miễn, giảm tiền chi trả
dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường
rừng nằm trong một tỉnh)
|
38
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục
đích khác
|
39
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
40
|
Cho thuê rừng đối với tổ
chức rừng thuộc địa phương quản lý
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận trại
nuôi gấu
|
42
|
Giao gấu tự nguyện cho
Nhà nước
|
43
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối
với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau khi xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ (đối với Chi cục Kiểm lâm không có Hạt Kiểm lâm).
|
44
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc
dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp
trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau khi xử lý tịch thu
|
45
|
Xác nhận nguồn gốc cây cảnh, cây
bóng mát, cây cổ thụ khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có
nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt
Kiểm lâm)
|
46
|
Hỗ trợ đầu tư trung tâm
sản xuất giống cây rừng chất lượng cao
|
47
|
Thẩm định, phê duyệt dự
án hỗ trợ trồng rừng sản xuất của tổ chức ngoài quốc doanh
|
48
|
Hỗ trợ trước đầu tư trồng rừng đối
với tổ chức ngoài quốc doanh
|
49
|
Lưu giữ sưu tầm mẫu vật,
nguồn gen sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa
học
|
50
|
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc
dụng của các tổ chức cá nhân trong nước
|
51
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng
ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các
loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES.
|
52
|
Đề nghị cấp Giấy phép di chuyển gấu
nuôi.
|
53
|
Đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển đặc
biệt
|
54
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối
với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản sau chế biến, lâm sản vận chuyển nội bộ
|
55
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
VI
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và
xác nhận đăng ký nuôi cá tra thương phẩm
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
2
|
Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi
cá tra thương phẩm
|
VII
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông
Lâm sản và Thủy sản
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn
thể hai mảnh vỏ
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
2
|
Đăng ký cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo sản phẩm thực phẩm đối với cơ sở chưa được xác nhận đăng ký
quảng cáo hoặc cơ sở đã được xác nhận quảng cáo sản phẩm thực phẩm
nhưng bị hủy bỏ
|
3
|
Đăng ký cấp lại Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm đối với cơ sở đã được cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo sản phẩm thực phẩm do thay đổi về nội dung quảng cáo, giấy xác nhận hết
thời hạn hiệu lực hay giấy xác nhận bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng
|
4
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
5
|
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường
hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn.
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường
hợp giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông
tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm.
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale- CFS) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi;
môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên
dùng trong chăn nuôi
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự
do (Certificate of Free Sale- CFS) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi,
tinh, con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn
nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất
chuyên dùng trong chăn nuôi
|
VIII
|
Lĩnh vực chế biến Nông lâm sản và
nghề muối
|
1
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
2
|
Công nhận làng nghề
|
3
|
Công nhận nghề truyền thống
|
4
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
IX
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT
|
Qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
1
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh
đồng lớn
|
2
|
Phê duyệt Dự án
hoặc Phương án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ sung, kéo dài thời gian thực hiện Dự án hoặc Phương án cánh đồng
lớn)
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh
sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh
doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy
sản
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 92/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Phương thức tiếp nhận, trả kết quả
giải quyết TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Thú y
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
3
|
Kiểm dịch đối với động
vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ
thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
II
|
Lĩnh vực Thủy
sản
|
1
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận tàu cá không
thời hạn
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận tàu cá tạm thời
(đối với tàu cá nhập khẩu)
|
4
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác
|
5
|
Chứng nhận thủy sản khai thác
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận tàu cá đối với
tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê-mua tàu
|
|
10
|
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh
bạ thuyền viên
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đối với tàu cá hoán cải
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
tàu cá
|
14
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
15
|
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
16
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
17
|
Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy
sinh vật ngoại lai
|
Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
1.235
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|