|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 87/QĐ-UBND 2020 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính Sở Tài nguyên Kon Tum
Số hiệu:
|
87/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Ngày ban hành:
|
19/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 87/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 19
tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 64/TTr-STNMT ngày 11 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum (có Phụ lục danh mục thủ tục
hành chính kèm theo).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh căn
cứ danh mục thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có
trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ các nội dung, quy trình giải quyết, quy trình
nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh niêm yết công khai theo đúng quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
và thay thế các nội dung có liên quan tại Phụ lục số 6, Quyết định số
370/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Kon Tum và Phụ lục kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày
26 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt
bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; các cơ quan, đơn vị có liên quan và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Các Sở, ban ngành;
- UBND các huyện, thành phố;
- Chánh Văn phòng, các PCVP UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
|
Phụ lục:
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG
TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Lĩnh vực/Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Đất đai (33 thủ tục)
|
|
1
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt hoặc phải chấp thuận chủ trương đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích
quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi
hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.)
|
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất
là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với
trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh;
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin
giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải
phóng mặt bằng)
|
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan
có thẩm quyền đối với tổ chức
|
|
4
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
5
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất
theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ
chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
|
6
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông,
lâm nghiệp
|
|
7
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường
có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị
ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với
trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
8
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
|
9
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban
hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
|
10
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều
kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất,
điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối
với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối
với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định
này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc
phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì
nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra,
khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư;
đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư
theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu
sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê
đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: khi cấp
Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật
hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về
xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước
có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có
văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất).
|
|
11
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
12
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
13
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
14
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
15
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào
Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
16
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở
|
|
17
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
18
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
19
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
21
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do
nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
|
22
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
23
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
24
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
|
25
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử
dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền
sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
|
26
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
27
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
28
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng
đất
|
|
29
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
30
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
31
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy
định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất phát hiện
|
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
|
33
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
|
|
II
|
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm (09 thủ
tục) (Dành cho tổ chức và cá nhân)
|
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
|
|
2
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không
phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở
hữu trên Giấy chứng nhận
|
|
3
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà
ở hình thành trong tương lai
|
|
4
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát
sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
|
5
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
|
7
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
8
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan
đăng ký
|
|
9
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua
bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
|
III
|
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
(05 thủ tục)
|
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (Không
áp dụng đối với trường hợp Tổ chức đề nghị cấp giấy phép thuộc các bộ, cơ
quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ quyết định thành lập; tổng công ty do
Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập; tổ chức thuộc Tổng công ty do Thủ
tướng Chính phủ quyết định thành lập; tổ chức thuộc cơ quan trung ương của tổ
chức xã hội - nghề nghiệp; nhà thầu nước ngoài)
|
|
2
|
Cấp bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ
|
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hạng II
|
|
4
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề hạng II
|
|
5
|
Cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề hạng II
|
|
IV
|
Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản (16 thủ tục)
|
|
1
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản;
cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công
trình
|
|
2
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng
thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ
được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát,
sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch.
|
|
3
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu
trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản.
|
|
4
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
5
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
6
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.
|
|
7
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả
lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
|
8
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
9
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
|
|
10
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại
một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
|
11
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
|
12
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
13
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
14
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
15
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
|
16
|
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với
trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số
203/2013/NĐ-CP có hiệu lực
|
|
V
|
Lĩnh vực Môi trường (11 thủ tục)
|
|
1
|
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều
chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê
duyệt
|
|
2
|
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất
thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
|
3
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh
giá tác động môi trường
|
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
5
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ
môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của
dự án
|
|
6
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi
trường
|
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi
trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
|
8
|
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
|
9
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
|
10
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy
hại
|
|
11
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước
thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý
nước thải phát sinh
|
|
VI
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước (17 thủ tục)
|
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000m3/ngày đêm
|
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; gia
hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu
lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy
sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
đối với các hoạt động khác
|
|
9
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
|
10
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước.
|
|
11
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ.
|
|
12
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
|
13
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành
lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
|
15
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số
82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
|
16
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước
|
|
17
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các
dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng
hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
|
VII
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn ( 04 thủ tục)
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn đối với tổ chức
|
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn đối với cá nhân
|
|
3
|
Sửa đổi/bổ sung/gia hạn giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức, cá nhân
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn.
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Đăng ký biến động (20 thủ tục) (Dành
cho cá nhân)
|
|
1
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào
Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
3
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
4
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
5
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
|
6
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
7
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung Giấy chứng nhận do bị mất.
|
|
9
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân
|
|
10
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do
nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
|
11
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
12
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trước ngày
01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực
hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
|
13
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở
|
|
14
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử
dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền
sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
|
15
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử
dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền
sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
|
16
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
17
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
18
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
19
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy
định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất phát hiện
|
|
20
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
|
|
Tổng cộng: 115 Thủ tục hành chính
Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 87/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
1.313
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|