|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 869/QĐ-UBND 2015 danh mục thời hạn giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ Bắc Giang
Số hiệu:
|
869/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Linh
|
Ngày ban hành:
|
21/05/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 869/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
21 tháng 05 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH
DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ
CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ NỘI VỤ TỈNH BẮC GIANG.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg
ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một
cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 98/TTr-SNV ngày 08/5/2015;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính
thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông đối với các lĩnh vực, thủ
tục hành chính tại Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang (Kèm theo danh mục thủ tục hành
chính và thời gian giải quyết).
Điều 2.
Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm Công khai các quy định, thủ tục hành chính
đầy đủ, thường xuyên, rõ ràng, dễ tiếp cận, dễ khai thác, sử dụng theo quy
định; công khai các chuẩn mực, các quy định hành chính.
Điều 3. Quyết
định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 11/6/2014
của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Bắc Giang.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND
tỉnh, Sở Nội vụ; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (SNV 3 bản);
- Lưu: VT, NC.
Bản điện tử:
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, TT THCB, TH.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Linh
|
DANH MỤC
THỜI HẠN
GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN
THÔNG TẠI SỞ NỘI VỤ TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 21/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Giang)
STT
|
Lĩnh
vực
|
Các
công việc cụ thể
|
Cơ
chế giải quyết
|
Thời
gian giải quyết
|
Mức
phí, lệ phí
|
Ghi
chú
|
Một
cửa
|
Một
cửa liên thông với cơ quan, đơn vị
|
Trong
ngày
|
Hẹn
ngày (số ngày làm việc)
|
Theo
quy định
|
Chưa
có quy định
|
1
|
Tổ
chức hành chính, sự nghiệp nhà nước
|
1. Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
25
|
Không
|
|
Sở thẩm định 20 ngày; UBND tỉnh Quyết
định 05 ngày.
|
2. Tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập do UBND tỉnh Quyết định thành lập
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
30
|
Không
|
|
Sở thẩm định 25 ngày; UBND tỉnh Quyết
định 05 ngày.
|
2
|
Cán
bộ, công chức, viên chức Nhà nước
|
1. Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm
cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo diện Chủ tịch UBND tỉnh quản lý.
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; Chủ tịch UBND
tỉnh Quyết định 05 ngày
|
2. Thỏa thuận bổ nhiệm, bổ nhiệm lại,
miễn nhiệm cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo diện thỏa thuận bổ nhiệm, bổ
nhiệm lại
|
Một
cửa
|
|
|
20
|
Không
|
|
|
Cán bộ, công chức,
viên chức nhà nước
|
3. Thẩm định chuyển xếp lương
đối với cán bộ chuyên trách cấp xã khi có thay đổi về trình độ đào tạo chuyên môn
|
Một
cửa
|
|
|
05
|
Không
|
|
|
4. Quyết định xếp lương lần đầu cán
bộ chuyên trách cấp xã
|
Một
cửa
|
|
|
05
|
Không
|
|
|
|
5. Nâng ngạch cán bộ khuyến nông, thú
y cơ sở
|
Một
cửa
|
|
|
07
|
Không
|
|
|
3
|
Tổ
chức hội, tổ chức phi Chính phủ
|
1. Cho phép thành lập và công nhận Điều
lệ Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện.
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
30
|
Không
|
|
Sở thẩm định 25 ngày; Chủ tịch UBND
tỉnh Quyết định 05 ngày.
|
2. Thay đổi hoặc cấp lại giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ Quỹ
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; Chủ tịch UBND
tỉnh Quyết định 05 ngày.
|
3. Xin phép thành lập Hội
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
30
|
Không
|
|
Sở thẩm định 25 ngày; Chủ tịch UBND
tỉnh Quyết định 05 ngày.
|
4. Báo cáo về việc Tổ chức Đại hội
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
15
|
Không
|
|
Sở thẩm định 10 ngày; Chủ tịch UBND
tỉnh Quyết định 05 ngày.
|
|
Tổ
chức hội, tổ chức phi Chính phủ
|
5. Báo cáo Kết quả đại hội và đề nghị
phê duyệt điều lệ
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; Chủ tịch UBND
tỉnh Quyết định 05 ngày.
|
6. Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; Chủ tịch UBND
tỉnh Quyết định 05 ngày.
|
7. Tự giải thể đối với các tổ chức Hội
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
15
|
Không
|
|
Sở thẩm định 10 ngày; Chủ tịch UBND
tỉnh Quyết định 05 ngày.
|
8. Xin phép đặt văn phòng đại diện
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
15
|
Không
|
|
Sở thẩm định 10 ngày; Chủ tịch UBND
tỉnh Quyết định 05 ngày
|
9. Đổi tên Hội
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; Chủ tịch UBND
tỉnh Quyết định 05 ngày.
|
|
|
10. Báo cáo thành lập pháp nhân và tổ
chức cơ sở thuộc Hội.
|
Một
cửa
|
|
X
|
|
|
|
|
4
|
Quản lý biên chế
|
01. Tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức từ tỉnh,
thành phố khác hoặc từ khối Đảng, đoàn thể vào biên chế HCSN của tỉnh
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
10
|
Không
|
|
Sở thẩm định 07 ngày; Chủ tịch UBND
tỉnh Quyết định 03 ngày.
|
02. Điều động (thuyên chuyển) cán bộ,
công chức, viên chức của tỉnh đến công tác tại các tỉnh, thành phố khác hoặc
sang khối Đảng, đoàn thể.
|
Một
cửa
|
|
|
05
|
Không
|
|
|
03. Thẩm định tiếp nhận và điều động
công chức sang viên chức hoặc từ đơn vị sự nghiệp này sang đơn vị sự nghiệp
khác thuộc các cơ quan trong tỉnh.
|
Một
cửa
|
|
|
04
|
Không
|
|
|
04. Tiếp nhận và điều động viên chức
từ đơn vị sự nghiệp công lập đến các cơ quan HCNN trong tỉnh.
|
Một
cửa
|
|
|
05
|
Không
|
|
|
05. Thẩm định Kế hoạch tuyển dụng công
chức cấp xã.
|
Một
cửa
|
|
|
07
|
Không
|
|
|
06. Thẩm định kết quả thi tuyển, xét
tuyển công chức cấp xã.
|
Một
cửa
|
|
|
07
|
Không
|
|
|
07. Thẩm định đề nghị tiếp nhận vào
công chức cấp xã không qua thi tuyển.
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
07
|
Không
|
|
Sở thẩm định 05 ngày; Chủ tịch UBND
tỉnh Quyết định 02 ngày.
|
08. Thẩm định hồ sơ đề nghị xét chuyển
cán bộ chuyên trách cấp xã sang công chức cấp xã
|
Một
cửa
|
|
|
05
|
Không
|
|
|
09. Thẩm định hợp đồng cán bộ khuyến
nông, thú y cơ sở.
|
Một
cửa
|
|
|
07
|
Không
|
|
|
5
|
Chính
quyền địa phương
|
01. Đổi tên thôn, tổ dân phố.
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
15
|
Không
|
|
Sở thẩm định 10 ngày; Chủ tịch UBND
tỉnh Quyết định 05 ngày
|
02. Chuyển thôn thành tổ dân phố.
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
15
|
Không
|
|
Sở thẩm định 10 ngày; Chủ tịch UBND
tỉnh Quyết định 05 ngày
|
03. Phân loại thôn, tổ dân phố
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; Chủ tịch UBND
tỉnh Quyết định 05 ngày
|
6
|
Thi
đua, khen thưởng
|
01. Xét tặng danh hiệu “Cờ thi đua của
UBND tỉnh”, “Tập thể Lao động xuất sắc”, “Đơn vị quyết thắng”, “Chiến sĩ thi
đua cấp tỉnh” và Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
25
|
Không
|
|
Sở thẩm định 20 ngày; UBND tỉnh QĐ phê
duyệt 05 ngày.
|
02. Chủ tịch UBND tỉnh khen thưởng theo
Quyết định số 284/2012/QĐ-UBND ngày 05/9/2012 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
15
|
Không
|
|
Sở thẩm định 10 ngày; Chủ tịch UBND
tỉnh Quyết định 05 ngày.
|
7
|
Văn thư - lưu trữ
|
01. Thẩm tra tài liệu hết giá trị
|
Một
cửa
|
|
|
20
|
Không
|
|
|
02. Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động lưu trữ.
|
Một
cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
8
|
Tôn
giáo
|
01. Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa
đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
07
|
Không
|
|
Sở thẩm định 04 ngày; UBND tỉnh Quyết
định 03 ngày.
|
02. Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm
vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; Chủ tịch UBND
tỉnh Quyết định 05 ngày.
|
Tôn
giáo
|
03. Chấp thuận việc thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ chức tôn giáo cơ sở)
đối với các trường hợp theo quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng,
tôn giáo
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh Quyết
định 05 ngày.
|
04. Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ
diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của từ nhiều tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương.
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
15
|
Không
|
|
Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh Quyết
định 05 ngày.
|
05. Chấp thuận việc tổ chức quyên góp
của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo ra ngoài phạm vi một huyện
|
|
Một cửa liên thông
|
|
07
|
Không
|
|
Sở thẩm định 04 ngày; UBND tỉnh Quyết
định 03 ngày.
|
06. Đăng ký người được phong chức, phong
phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử.
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
10
|
Không
|
|
Sở thẩm định 05 ngày; UBND tỉnh Quyết
định 05 ngày.
|
07. Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh.
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
15
|
Không
|
|
Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh Quyết
định 05 ngày.
|
|
Tôn
giáo
|
08. Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của
người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam.
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
07
|
Không
|
|
Sở thẩm định 04 ngày; UBND tỉnh Quyết
định 03 ngày.
|
09. Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho
tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
Một
cửa
|
|
|
25
|
Không
|
|
|
10. Cấp Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo
có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh Quyết
định 05 ngày.
|
11. Cấp đăng ký hoạt động cho dòng tu,
tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện,
quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh Quyết
định 05 ngày.
|
|
Tôn
giáo
|
12. Chấp thuận tổ chức hội nghị thường
niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị
định số 92/2012/NĐ-CP
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
10
|
Không
|
|
Sở thẩm định 05 ngày; UBND tỉnh Quyết
định 05 ngày.
|
13. Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng
cho những người chuyên hoạt động tôn giáo.
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
15
|
Không
|
|
Sở thẩm định 10 ngày; Chủ tịch UBND
tỉnh Quyết định 05 ngày.
|
14. Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động
tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo.
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh Quyết
định 05 ngày.
|
15. Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội
tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
14
|
Không
|
|
Sở thẩm định 09 ngày; UBND tỉnh QĐ phê
duyệt 05 ngày.
|
16. Tiếp nhận thông báo về việc cách
chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
|
Một cửa
liên thông
|
|
10
|
Không
|
|
Sở thẩm định 05 ngày; UBND tỉnh Quyết
định 05 ngày.
|
Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 869/QĐ-UBND ngày 21/05/2015 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
4.407
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|