|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 820/QĐ-UBND 2020 Quy trình thủ tục hành chính địa chất Sở Tài nguyên Cao Bằng
Số hiệu:
|
820/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
21/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 820/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày
21 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủvề thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 12 tháng
7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 17 quy trình liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng (Có
phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công;
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TTTT, TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, KSTT (M).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số: 01
Quy trình giải quyết thủ tục: “Đăng ký khai thác
khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công
trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà
sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng
ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận, kiểm tra
thành phần hồ sơ.
- Viết phiếu tiếp nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ về Sở Tài
nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
01 ngày
|
- Lãnh đạo Sở, Phòng phân
công chuyên viên thụ lý, giải quyết
|
Lãnh đạo Sở, lãnh đạo
phòng Đo đạc và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Chuyên viên thụ lý, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần
hồ sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ
(chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần)
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
02 ngày
|
- Phê duyệt, ban hành văn
bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra tọa độ, diện
tích và kiểm tra thực địa
|
Phòng Đo đạc và Khoáng sản
(hoặc chuyên viên) và đại diện các cơ quan liên quan
|
07 ngày
|
- Kiểm tra sự phù hợp,
chính xác về tọa độ, diện tích trong hồ sơ so với các tài liệu liên quan như
Quy hoạch, chủ trương đầu tư, báo cáođánh giá tác động môi trường...) so với
bản đồ khu vực thực hiện dự án....
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Tham mưu ban hành giấy mời
kiểm tra thực địa
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Chuẩn bị các nội dung và
tiến hành kiểm tra, đối chiếu tại thực địa
|
Phòng Đo đạc và Khoáng sản
(hoặc chuyên viên) và đại diện các cơ quan liên quan
|
04 ngày
|
- Tổng hợp, thống nhất các
nội dung theo kết quả kiểm tra thực địa
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Chuẩn bị tài liệu để
chuyển sang thẩm định bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh
sửa nếu có
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định các tài liệu,
hồ sơ và các nội dung liên quan và xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản và Hội đồng thẩm định
|
18 ngày
|
- Thẩm định các tài liệu,
hồ sơ và các nội dung liên quan sau khi kiểm tra thực địa
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
08 ngày
|
- Dự thảo giấy mời và phụ
lục tính tiền cấp quyền khai thác hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh
sửa nếu có vấn đề chưa phù hợp phát sinh khi thẩm định hồ sơ, tài liệu
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
|
- Tổ chức cuộc họp Hội đồng
|
Phòng Đo đạc và Khoáng sản
và Hội đồng thẩm định
|
04 ngày
|
- Trình Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt tiền cấp quyền
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản, Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, Quyết định
|
Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh
|
04 ngày
|
Bước 04
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình
UBND tỉnh xem xét, giải quyết
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
- Tổng hợp hồ sơ, dự thảo
Phiếu trình, Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Quyết định cho phép đăng ký
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định,
Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định,
Tờ trình
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định
|
|
05 ngày
|
Nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ, trình
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế,
Văn phòng UBND tỉnh
|
3,5 ngày
|
Phê duyệt dự thảo, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
Văn thư Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thông báo để chủ hồ sơ
đến nhận kết quả, nộp lệ phí;
hướng dẫn thực hiện các
nghĩa vụ tiếp theo
|
Phòng Đo đạc và Khoáng sản
|
03 ngày
|
- Dự thảo Công văn thông
báo trả kết quả hồ sơ và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo
|
Chuyên viên phòng phòng Đo
đạc và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Phê duyệt ban hành văn bản
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức khi tổ chức, cá nhân đến nhận
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
41 ngày
|
Quy trình số: 02
Quy trình giải quyết thủ tục: “Chấp thuận tiến
hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án
thăm dò khoáng sản”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
|
02 ngày
|
- Tiếp nhận, kiểm tra
thành phần hồ sơ.
- Viết phiếu tiếp nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên
và Môi trường để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở, Phòng phân
công chuyên viên thụ lý, giải quyết
|
Lãnh đạo Sở, lãnh đạo phòng
Đo đạc và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên thụ lý, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần
hồ sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ
(chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần)
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Phê duyệt, ban hành văn
bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, tài liệu
|
|
03 ngày
|
- Kiểm tra tọa độ, diện
tích khu vực đăng ký và kiểm tra thực địa (nếu cần)
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Gửi văn bản xin ý kiến đến
các cơ quan có liên quan (nếu cần), thời gian xin ý kiến không tính vào thời
gian giải quyết hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Đo đạc và
Khoáng sản và các cơ quan liên quan
|
0,5 ngày
|
|
- Thẩm định các tài liệu,
hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc đăng ký khảo sát thực địa, lấy
mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Hoàn chỉnh hồ sơ, trình
UBND tỉnh xem xét, giải quyết
|
|
02 ngày
|
- Tổng hợp hồ sơ, dự thảo
Phiếu trình, Báo cáo thẩm định, Tờ trình, Văn bản chấp thuận khảo sát
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định,
Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định,
Tờ trình
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng Sở
|
0,25 ngày
|
Bước 4
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, chấp thuận
|
|
03 ngày
|
- Nhận hồ sơ, Chuyển Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ,
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế,
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Phê duyệt dự thảo, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
tâm Phục vụ hành chính
công, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức khi tổ chức, cá nhân đến nhận
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
Quy trình số: 03
Quy trình giải quyết thủ tục: “Cấp, điều chỉnh Giấy
phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự
án đầu tư xây dựng công trình”
3.1. Cấp Giấy phép
khai thác khoáng sản
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận, kiểm tra
thành phần hồ sơ.
- Viết phiếu tiếp nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ về Sở Tài
nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
01 ngày
|
- Lãnh đạo Sở, Phòng phân
công chuyên viên thụ lý, giải quyết
|
Lãnh đạo Sở, lãnh đạo
phòng Đo đạc và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Chuyên viên thụ lý, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần
hồ sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ
(chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần)
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
2,5 ngày
|
- Phê duyệt, ban hành văn
bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra tọa độ, diện
tích và kiểm tra thực địa
|
|
10 ngày
|
- Kiểm tra sự phù hợp,
chính xác về tọa độ, diện tích trong hồ sơ so với các tài liệu liên quan như về
CVĐC, Quy hoạch, GCNĐT, QĐ phê duyệt trữ lượng, Đánh giá tác động môi trường,
Dự án đầu tư....
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
03 ngày
|
- Tham mưu ban hành giấy mời
kiểm tra thực địa
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Chuẩn các nội dung và tiến
hành kiểm tra, đối chiếu tại thực địa
|
Phòng Đo đạc và Khoáng sản
(hoặc chuyên viên) và đại diện các cơ quan liên quan
|
03 ngày
|
- Tổng hợp, thống nhất các
nội dung theo kết quả kiểm tra thực địa
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
02 ngày
|
- Chuẩn bị tài liệu để
chuyển sang thẩm định bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh
sửa nếu có
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Gửi văn bản lấy ý kiến
các cơ quan có liên quan
|
|
26 ngày
|
- Dự thảo văn bản gửi các
cơ quan liên quan
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
04 ngày
|
- Thụ lý, thẩm định nội
dung các thành phần hồ sơ và chờ ý kiến của các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản, Các Sở, ban, ngành có liên quan
|
20 ngày
|
- Tổng hợp các ý kiến cơ
quan để chuyển sang bước giải quyết tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời
yêu cầu chỉnh sửa nếu có vấn đề chưa phù hợp phát sinh khi thẩm định hồ sơ,
tài liệu
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định các tài liệu,
hồ sơ và các nội dung liên quan và xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản và Hội đồng thẩm định
|
20 ngày
|
- Thẩm định các tài liệu,
hồ sơ và các nội dung sau khi kiểm tra thực địa và đối chiếu bổ sung theo ý
kiến các cơ quan
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
07 ngày
|
- Dự thảo giấy mời và phụ
lục tính tiền cấp quyền khai thác
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Tổ chức cuộc họp Hội đồng
|
Hội đồng thẩm định
|
04 ngày
|
- Trình Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt tiền cấp quyền
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, Quyết định phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác
|
Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh
|
07 ngày
|
Bước 05
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình
UBND tỉnh xem xét, giải quyết
|
|
05 ngày
|
- Tổng hợp hồ sơ, dự thảo
Quyết định, Tờ trình, Báo cáo
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
03 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định,
Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định,
Tờ trình
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định
|
|
05 ngày
|
Nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ,
trình Lãnh đạo Văn phòng
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế,
Văn phòng
|
3,5 ngày
|
UBND tỉnh xem xét, duyệt nội
dung
|
UBND tỉnh
|
|
Phê duyệt dự thảo, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
Văn thư Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Thông báo để chủ hồ sơ đến
nhận kết quả, nộp lệ phí; hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo
|
|
07 ngày
|
- Dự thảo Công văn thông
báo trả kết quả và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo
|
Chuyên viên phòng phòng Đo
đạc và Khoáng sản
|
05 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Phê duyệt ban hành văn bản
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
78 ngày
|
3.2. Điều chỉnh Giấy
phép khai thác khoáng sản
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận, kiểm tra
thành phần hồ sơ.
- Viết phiếu tiếp nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ về Sở Tài
nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
01 ngày
|
- Lãnh đạo Sở, Phòng phân
công chuyên viên thụ lý, giải quyết
|
Lãnh đạo Sở, lãnh đạo
phòng Đo đạc và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Chuyên viên thụ lý, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần
hồ sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ
(chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần)
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
2,5 ngày
|
- Phê duyệt, ban hành văn
bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra tọa độ, diện
tích và kiểm tra thực địa
|
|
05 ngày
|
- Kiểm tra sự phù hợp,
chính xác về tọa độ, diện tích trong hồ sơ so với các tài liệu liên quan như
về CVĐC, Quy hoạch, GCNĐT, QĐ phê duyệt trữ lượng, Đánh giá tác động môi trường,
Dự án đầu tư....
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Tham mưu ban hành giấy mời
kiểm tra thực địa
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Chuẩn các nội dung và tiến
hành kiểm tra, đối chiếu tại thực địa
|
Phòng Đo đạc và Khoáng sản
(hoặc chuyên viên) và đại diện các cơ quan liên quan
|
03 ngày
|
- Tổng hợp, thống nhất các
nội dung theo kết quả kiểm tra thực địa
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Chuẩn bị tài liệu để
chuyển sang thẩm định bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh
sửa nếu có
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Gửi văn bản lấy ý kiến
các cơ quan có liên quan
|
|
08 ngày
|
- Dự thảo văn bản gửi các
cơ quan liên quan
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Thụ lý, thẩm định nội
dung các thành phần hồ sơ và chờ ý kiến của các cơ quan có liên quan
|
Các Sở, ban, ngành có liên
quan
|
06 ngày
|
- Tổng hợp các ý kiến cơ
quan để chuyển sang bước giải quyết tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời
yêu cầu chỉnh sửa nếu có vấn đề chưa phù hợp phát sinh khi thẩm định hồ sơ,
tài liệu
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Báo cáo thẩm định, điều
chỉnh tiền cấp quyền
|
|
02 ngày
|
Báo cáo thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
02 ngày
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản (nếu có)
|
Phòng Đo đạc và Khoáng sản
và Hội đồng thẩm định
|
Không tính thời gian
|
Bước 05
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình
UBND tỉnh xem xét, giải quyết
|
|
02 ngày
|
- Tổng hợp hồ sơ, dự thảo
Quyết định, Tờ trình, Báo cáo
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định,
Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định,
Tờ trình
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng Sở
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định
|
|
05 ngày
|
Nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ, trình
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế,
Văn phòng UBND tỉnh
|
3,5 ngày
|
Phê duyệt dự thảo, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
Văn thư Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Thông báo để chủ hồ sơ
đến nhận kết quả; hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo
|
|
03 ngày
|
- Dự thảo Công văn thông
báo trả kết quả và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo
|
Chuyên viên phòng phòng Đo
đạc và Khoáng sản
|
02 ngày
|
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Phê duyệt ban hành văn bản
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
30 ngày
|
3.3. Cấp Giấy phép
khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ.
- Viết phiếu tiếp nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ về Sở Tài
nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
01 ngày
|
- Lãnh đạo Sở, Phòng phân
công chuyên viên thụ lý, giải quyết
|
Lãnh đạo Sở, lãnh đạo
phòng Đo đạc và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Chuyên viên thụ lý, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần
hồ sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ
(chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần)
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
2,5 ngày
|
- Phê duyệt, ban hành văn
bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra tọa độ, diện
tích và kiểm tra thực địa
|
|
06 ngày
|
- Kiểm tra sự phù hợp,
chính xác về tọa độ, diện tích trong hồ sơ so với các tài liệu liên quan như
về CVĐC, Quy hoạch, GCNĐT, Đánh giá tác động môi trường, Dự án đầu tư....
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Tham mưu ban hành giấy mời
kiểm tra thực địa
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
|
- Chuẩn các nội dung và tiến
hành kiểm tra, đối chiếu tại thực địa
|
Phòng Đo đạc và Khoáng sản
(hoặc chuyên viên) và đại diện các cơ quan liên quan
|
03 ngày
|
- Tổng hợp, thống nhất các
nội dung theo kết quả kiểm tra thực địa
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Chuẩn bị tài liệu để
chuyển sang thẩm định bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh
sửa nếu có
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định các tài liệu,
hồ sơ và các nội dung liên quan và xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
29 ngày
|
- Dự thảo văn bản gửi các
cơ quan liên quan xin ý kiến về việc cấp Giấy phép khai thác khoáng sản (nếu
cần thiết)
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
02 ngày
|
- Thẩm định các tài liệu,
hồ sơ và các nội dung liên quan sau khi kiểm tra thực địa và xác định tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
20 ngày
|
- Trình Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt tiền cấp quyền
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- UBND tỉnh ban hành Quyết
định, Thông báo và yêu cầu đơn vị nộp tiền cấp quyền
|
UBND tỉnh, phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
07 ngày
|
Bước 04
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình
UBND tỉnh xem xét, giải quyết
|
|
03 ngày
|
- Tổng hợp hồ sơ, dự thảo
Quyết định, Tờ trình, Báo cáo
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và Khoáng
sản
|
0,5 ngày
|
|
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định,
Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định,
Tờ trình
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định
|
|
05 ngày
|
Nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ, trình
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế,
Văn phòng UBND tỉnh
|
3,5 ngày
|
Phê duyệt dự thảo, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
Văn thư Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thông báo để chủ hồ sơ
đến nhận kết quả, nộp lệ phí; hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo
|
|
03 ngày
|
- Dự thảo Công văn thông
báo trả kết quả và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo
|
Chuyên viên phòng phòng Đo
đạc và Khoáng sản
|
02 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Phê duyệt ban hành văn bản
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở
|
Không tính thời gian
|
|
TN&MT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
51 ngày
|
Quy trình số:04
Quy trình giải quyết thủ tục: “Đấu giá quyền khai
thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý và nội dung, lưu hồ sơ.
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
chuyên môn xử lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
30 ngày
|
Bước 2
|
Tổ chức xét chọn hồ sơ
đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
|
30 ngày
|
- Xây dựng phương án xét
chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác
khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
10 ngày
|
- Tổ chức cuộc họp xét chọn
hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia phiên đấu giá
|
Sở Tài nguyên và Môi trường,
các Sở, ngành liên quan
|
10 ngày
|
- Trường hợp không có tối
thiểu là 02 tổ chức, cá nhân được xét chọn đủ điều kiện tham gia đấu giá quyền
khai thác khoáng sản thì Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Ủy ban nhân dân
tỉnh Cao Bằng và không tổ chức phiên đấu giá
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức,
cá nhân liên quan bằng văn bản đối với hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền
khai thác khoáng sản không được xét chọn, trong đó nêu rõ lý do không được
xét chọn
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
- Đối với hồ sơ được xét
chọn sẽ thông báo công khai danh sách tổ chức, cá nhân được tham gia phiên đấu
giá tại trụ sở cơ quan và đăng tải trên trang thông tin điện tử của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
Cao Bằng trước khi tiến
hành phiên đấu giá; thông báo bằng văn bản về thời gian, địa điểm họp trao đổi
về các thông tin liên quan đến phiên đấu giá; thời điểm khảo sát thực địa khu
vực đấu giá; thời gian nộp phí tham gia đấu giá và tiền đặt trước cho tổ chức,
cá nhân được tham gia phiên đấu giá.
|
|
|
- Báo cáo Chủ tịch Hội đồng
đấu giá hoặc chuyển hồ sơ đấu giá của tổ chức, cá nhân được xét chọn tham gia
đấu giá cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp để thực hiện đấu giá theo quy địnhhuyển
hồ sơ đấu giá của các tổ chức, cá nhân được xét chọn đủ điều kiện tham gia
phiên đấu giá cho tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp hoặc trình Ủy ban nhân
dân tỉnh Cao Bằng thành lập Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản để tổ
chức bán đấu giá chuyên nghiệp hoặc Hội đồng thực hiện đấu giá quyền khai
thác khoáng sản theo quy định của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP và pháp luật về
đấu giá tài sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức khảo sát thựcđịa
(nếu có tổ chức, cá nhân được xét chọn đủ điều kiện tham gia phiên đấu giá
đăng ký)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Nộp tiền đặt trước
|
Tổ chức, cá nhân tham gia
đấu giá, Sở Tài nguyên và Môi trường, Tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp hoặc
Hội đồng đấu giá khoáng sản của tỉnh
|
10 ngày
|
Bước 5
|
Chuẩn bị tổ chức phiên đấu
giá quyền khai thác khoáng sản (hội trường, các phương tiện cần thiết, tài liệu,
biên bản kiểm phiếu, biên bản phiên đấu giá, biện bản xử lý vi phạm...)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường,
Tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp hoặc Hội đồng đấu giá khoáng sản của tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Tổ chức phiên đấu giá quyền
khai thác khoáng sản
|
Tổ chức bán đấu giá chuyên
nghiệp hoặc Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản của tỉnh, Tổ chức, cá
nhân tham gia đấu giá
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Hoàn trả tiền đặt trước
cho tổ chức, cá nhân không trúng đấu giá
|
Tổ chức bán đấu giá chuyên
nghiệp hoặc Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản của tỉnh, Tổ chức, cá
nhân tham gia đấu giá
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Trình, phê duyệt kết quả
trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
|
05 ngày
|
- Trình UBND tỉnh Cao Bằng
xem xét, phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
- Tổng hợp, báo cáo, lưu
trữ hồ sơ đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
Tổ chức bán đấu giá chuyên
nghiệp hoặc Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản của tỉnh, Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả đấu giá
quyền khai thác khoáng sản (UBND tỉnh Cao Bằng xem xét, phê duyệt nội dung kết
quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Sở Tài nguyên và Môi trường
trình)
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07 ngày
|
Bước 10
|
Thông báo và đăng tải
công khai kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản; hướng dẫn thực hiện
các nghĩa vụ tiếp theo
|
|
03 ngày
|
- Dự thảo Công văn thông
báo và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo
|
Chuyên viên phòng phòng Đo
đạc và Khoáng sản
|
02 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Phê duyệt cho phép ban
hành
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở
|
Không tính
|
|
TN&MT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
100 ngày
|
Quy trình số: 05
Quy trình giải quyết thủ tục: “Đấu giá quyền khai
thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý và nội dung, lưu hồ sơ.
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
chuyên môn xử lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
30 ngày
|
Bước 2
|
Tổ chức xét chọn hồ sơ
đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
|
30 ngày
|
- Xây dựng phương án xét
chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác
khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
10 ngày
|
- Tổ chức cuộc họp xét chọn
hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia phiên đấu giá
|
Sở Tài nguyên và Môi trường,
các Sở, ngành liên quan
|
10 ngày
|
- Trường hợp không có tối
thiểu là 02 tổ chức, cá nhân được xét chọn đủ điều kiện tham gia đấu giá quyền
khai thác khoáng sản thì Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Ủy ban nhân dân
tỉnh Cao Bằng và không tổ chức phiên đấu giá
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức,
cá nhân liên quan bằng văn bản đối với hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền
khai thác khoáng sản không được xét chọn, trong đó nêu rõ lý do không được
xét chọn
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
- Đối với hồ sơ được xét
chọn sẽ thông báo công khai danh sách tổ chức, cá nhân được tham gia phiên đấu
giá tại trụ sở cơ quan
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
và đăng tải trên trang
thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng trước khi tiến hành phiên
đấu giá; thông báo bằng văn bản về thời gian, địa điểm họp trao đổi về các
thông tin liên quan đến phiên đấu giá; thời điểm khảo sát thực địa khu vực đấu
giá; thời gian nộp phí tham gia đấu giá và tiền đặt trước cho tổ chức, cá
nhân được tham gia phiên đấu giá.
|
|
|
- Báo cáo Chủ tịch Hội đồng
đấu giá hoặc chuyển hồ sơ đấu giá của tổ chức, cá nhân được xét chọn tham gia
đấu giá cho tổ chức đấu giá chuyên nghiệp để thực hiện đấu giá theo quy địnhhuyển
hồ sơ đấu giá của các tổ chức, cá nhân được xét chọn đủ điều kiện tham gia
phiên đấu giá cho tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp hoặc trình Ủy ban nhân
dân tỉnh Cao Bằng thành lập Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản để tổ
chức bán đấu giá chuyên nghiệp hoặc Hội đồng thực hiện đấu giá quyền khai
thác khoáng sản theo quy định của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP và pháp luật về
đấu giá tài sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức khảo sát thực địa
(nếu có tổ chức, cá nhân được xét chọn đủ điều kiện tham gia phiên đấu giá
đăng ký)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Nộp tiền đặt trước
|
Tổ chức, cá nhân tham gia đấu
giá, Sở Tài nguyên và Môi trường, Tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp hoặc Hội
đồng đấu giá khoáng sản của tỉnh
|
10 ngày
|
Bước 5
|
Chuẩn bị tổ chức phiên đấu
giá quyền khai thác khoáng sản (hội trường, các phương tiện cần thiết, tài liệu,
biên bản kiểm phiếu, biên bản phiên đấu giá, biện bản xử lý vi phạm...)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường,
Tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp hoặc Hội đồng đấu giá khoáng sản của tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Tổ chức phiên đấu giá quyền
khai thác khoáng sản
|
Tổ chức bán đấu giá chuyên
nghiệp hoặc Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản của tỉnh, Tổ chức, cá
nhân tham gia đấu giá
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Hoàn trả tiền đặt trước
cho tổ chức, cá nhân không trúng đấu giá
|
Tổ chức bán đấu giá chuyên
nghiệp hoặc Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản của tỉnh, Tổ chức, cá
nhân tham gia đấu giá
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Trình, phê duyệt kết quả
trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
|
05 ngày
|
- Xác định tiền trúng đấu
giá quyền khai thác khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường,
Hội đồng tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản tỉnh Cao Bằng
|
03 ngày
|
- Trình UBND tỉnh Cao Bằng
xem xét, phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
- Tổng hợp, báo cáo, lưu
trữ hồ sơ đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
Tổ chức bán đấu giá chuyên
nghiệp hoặc Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản của tỉnh, Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả đấu giá
quyền khai thác khoáng sản (UBND tỉnh Cao Bằng xem xét, phê duyệt nội dung kết
quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Sở Tài nguyên và Môi trường
trình)
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07 ngày
|
Bước 10
|
Thông báo và đăng tải công
khai kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản; hướng dẫn thực hiện các
nghĩa vụ tiếp theo
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản, Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
- Dự thảo Công văn thông
báo và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo (nộp tiền trúng đấu giá quyền
khai thác khoáng sản)
|
Chuyên viên phòng phòng Đo
đạc và Khoáng sản
|
02 ngày
|
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Phê duyệt ban hành văn bản
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
100 ngày
|
Quy trình số: 06
Quy trình giải quyết thủ tục: “Cấp giấy phép thăm
dò khoáng sản”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận, kiểm tra
thành phần hồ sơ.
- Viết phiếu tiếp nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ về Sở Tài
nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
01 ngày
|
- Lãnh đạo Sở, Phòng phân
công chuyên viên thụ lý, giải quyết
|
Lãnh đạo Sở, lãnh đạo
phòng Đo đạc và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Đối với hồ sơ thăm dò
thông qua hình thức đấu giá: Chuyên viên thụ lý, kiểm tra các thành phần hồ
sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần hồ sơ. Từ đó, dự thảo
văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ (chỉ hướng dẫn, yêu cầu
01 lần)
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
2 ngày
|
- Đối với hồ sơ thăm dò
không thông qua hình thức đấu giá: Chuyên viên thụ lý, kiểm tra hồ sơ nếu đầy
đủ hồ sơ sẽ dự thảo văn bản thông báo lựa chọn 30 ngày sau khi kết thúc
Chuyên viên thụ lý, kiểm tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị
pháp lý của các thành phần hồ sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu
bổ sung thành phần hồ sơ (chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần)
|
- Phê duyệt, ban hành văn
bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra tọa độ, diện
tích và kiểm tra thực địa
|
Phòng Đo đạc và Khoáng sản
(hoặc chuyên viên) và đại diện các cơ quan liên quan
|
07 ngày
|
- Kiểm tra sự phù hợp, chính
xác về tọa độ, diện tích trong hồ sơ so với các tài liệu liên quan như về
CVĐC, Quy hoạch, khu vực cấm, tạm cấm hoạt động khoáng sản…
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Tham mưu ban hành giấy mời
kiểm tra thực địa
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Chuẩn các nội dung và tiến
hành kiểm tra, đối chiếu tại thực địa
|
Phòng Đo đạc và Khoáng sản
(hoặc chuyên viên) và đại diện các cơ quan liên quan
|
04 ngày
|
- Tổng hợp, thống nhất các
nội dung theo kết quả kiểm tra thực địa
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Chuẩn bị tài liệu để
chuyển sang thẩm định bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh
sửa nếu có
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Gửi ý văn bản xin ý kiến
các cơ quan liên quan
|
Phòng Đo đạc và Khoáng sản
(hoặc chuyên viên) và các cơ quan liên quan
|
12 ngày
|
- Dự thảo văn bản gửi các
cơ quan liên quan
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Thụ lý, thẩm định nội
dung các thành phần hồ sơ và chờ ý kiến của các cơ quan có liên quan
|
Các Sở, ban, ngành có liên
quan
|
09 ngày
|
- Tổng hợp các ý kiến cơ
quan để chuyển sang bước giải quyết tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời
yêu cầu chỉnh sửa nếu có vấn đề chưa phù hợp phát sinh khi thẩm định hồ sơ,
tài liệu
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Gửi đề án thăm dò
khoáng sản để lấy ý kiến chuyên gia
|
|
15 ngày
|
- Dự thảo văn bản gửi để lấy
ý kiến chuyên gia đối với đề án thăm dò
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Chờ ý kiến các chuyên
gia
|
Các Sở, ban, ngành; chuyên
gia có liên quan
|
07 ngày
|
- Tổng hợp các ý kiến
chuyên gia gửi UBND tỉnh quyết định thành lập Hội đồng và họp trong trường hợp
cần thiết hoặc ban hành văn bản yêu cầu chỉnh sửa
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
07 ngày
|
Bước 5
|
UBND tỉnh thông qua đề
án hoặc thành lập Hội đồng, họp thẩm định đề án trong trường hợp cần thiết
|
|
10 ngày
|
Bước 6
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình
UBND tỉnh xem xét, giải quyết
|
Chuyên viên phòng Đo đạc và
Khoáng sản, Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở
|
11 ngày
|
- Tổng hợp hồ sơ, dự thảo
Quyết định, Tờ trình, Báo cáo
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
09 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định,
Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định,
Tờ trình
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định
|
|
05 ngày
|
Nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ,
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế,
Văn phòng UBND tỉnh
|
3,5 ngày
|
Phê duyệt dự thảo, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
Văn thư Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Thông báo để chủ hồ sơ
đến nhận kết quả, nộp lệ phí; hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo
|
|
07 ngày
|
- Dự thảo Công văn thông
báo trả kết quả và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo
|
Chuyên viên phòng phòng Đo
đạc và Khoáng sản
|
06 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Phê duyệt cho phép ban
hành
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
Quy trình số: 07
Quy trình giả quyết thủ tục: “Gia hạn Giấy phép
thăm dò khoáng sản”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận, kiểm tra
thành phần hồ sơ.
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ về Sở Tài
nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
01 ngày
|
- Lãnh đạo Sở, Phòng phân
công chuyên viên thụ lý, giải quyết
|
Lãnh đạo Sở, lãnh đạo
phòng Đo đạc và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Chuyên viên thụ lý, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần
hồ sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ
(chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần)
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
2,5 ngày
|
- Phê duyệt, ban hành văn
bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra tọa độ, diện
tích và kiểm tra thực địa
|
Phòng Đo đạc và Khoáng sản
(hoặc chuyên viên) và đại diện các cơ quan liên quan
|
05 ngày
|
- Kiểm tra sự phù hợp,
chính xác về tọa độ, diện tích trong hồ sơ so với các tài liệu liên quan như
về CVĐC, Quy hoạch, khu vực cấm, tạm cấm hoạt động khoáng sản …
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Tham mưu ban hành giấy mời
kiểm tra thực địa
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Chuẩn các nội dung và tiến
hành kiểm tra, đối chiếu tại thực địa
|
Phòng Đo đạc và Khoáng sản
(hoặc chuyên viên) và đại diện các cơ quan liên quan
|
02 ngày
|
- Tổng hợp, thống nhất các
nội dung theo kết quả kiểm tra thực địa
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Chuẩn bị tài liệu để
chuyển sang thẩm định bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh
sửa nếu có
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định các tài liệu,
hồ sơ và các nội dung có liên quan đến gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
20 ngày
|
- Thẩm định các tài
liệu, hồ sơ liên quan đến gia hạn giấy phép thăm dò
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
07 ngày
|
- Dự thảo văn bản gửi để lấy
ý kiến chuyên gia về nội dung có liên quan đến gia hạn giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Thụ lý, thẩm định nội
dung các thành phần hồ sơ và chờ ý kiến các chuyên gia
|
Các Sở, ban, ngành chuyên
gia có liên quan
|
07 ngày
|
- Tổng hợp các ý kiến góp
ý để trả lời văn bản yêu cầu chỉnh sửa nếu có hoặc tổng hợp nội dung thẩm định
chuyển sang bước tiếp theo
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình
UBND tỉnh xem xét, giải quyết
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản, Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
- Tổng hợp hồ sơ, dự thảo
Quyết định, Tờ trình, Báo cáo
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng
|
01 ngày
|
|
sản
|
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,25 ngày
|
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định,
Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,25 ngày
|
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định,
Tờ trình
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng Sở
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định
|
|
05 ngày
|
Nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ,
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế,
Văn phòng UBND tỉnh
|
3,5 ngày
|
Phê duyệt dự thảo, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
Văn thư Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thông báo để chủ hồ sơ
đến nhận kết quả; nộp lệ phí, hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo
|
|
03 ngày
|
- Dự thảo Công văn thông
báo trả kết quả và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo
|
Chuyên viên phòng phòng Đo
đạc và Khoáng sản
|
02 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Phê duyệt cho phép ban
hành
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
Quy trình số: 08
Quy trình giải quyết thủ tục: “Chuyển nhượng quyền
thăm dò khoáng sản”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ.
- Viết phiếu tiếp nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ về Sở Tài
nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
01 ngày
|
- Lãnh đạo Sở, Phòng phân
công chuyên viên thụ lý, giải quyết
|
Lãnh đạo Sở, lãnh đạo
phòng Đo đạc và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Chuyên viên thụ lý, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần hồ
sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ
(chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần)
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
2,5 ngày
|
- Phê duyệt, ban hành văn
bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra tọa độ, diện
tích và kiểm tra thực địa
|
|
05 ngày
|
- Kiểm tra sự phù hợp,
chính xác về tọa độ, diện tích trong hồ sơ so với các tài liệu liên quan như
về CVĐC, Quy hoạch, khu vực cấm, tạm cấm hoạt động khoáng sản …
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Tham mưu ban hành giấy mời
kiểm tra thực địa
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Chuẩn các nội dung và tiến
hành kiểm tra, đối chiếu tại thực địa
|
Phòng Đo đạc và Khoáng sản
(hoặc chuyên viên) và đại diện các cơ quan liên quan
|
02 ngày
|
- Tổng hợp, thống nhất các
nội dung theo kết quả kiểm tra thực địa
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Chuẩn bị tài liệu để
chuyển sang thẩm định bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh
sửa nếu có
|
Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định các tài liệu,
hồ sơ và các nội dung có liên quan đến chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo Sở
|
20 ngày
|
- Thẩm định các
thành phần hồ sơ liên quan đến chuyển nhượng giấy phép thăm dò
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
05 ngày
|
- Thẩm định các điều kiện
của tổ chức chuyển nhượng đã hoàn thành các nghĩa vụ liên quan
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
05 ngày
|
- Thẩm định các điều kiện
của tổ chức nhận chuyển chuyển nhượng
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
05 ngày
|
- Tổng hợp nội dung thẩm định
để chuyển sang bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh sửa
nếu có
|
Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình
UBND tỉnh xem xét, giải quyết
|
|
02 ngày
|
- Tổng hợp hồ sơ, dự thảo
Quyết định, Tờ trình, Báo cáo
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,25 ngày
|
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định,
Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,25 ngày
|
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định,
Tờ trình
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng Sở
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định
|
|
05 ngày
|
Nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ,
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế,
Văn phòng UBND tỉnh
|
3,5 ngày
|
Phê duyệt dự thảo, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
Văn thư Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thông báo để chủ hồ sơ
đến nhận kết quả; hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo
|
|
03 ngày
|
- Dự thảo Công văn thông
báo trả kết quả và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo
|
Chuyên viên phòng phòng Đo
đạc và Khoáng sản
|
02 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Phê duyệt cho phép ban
hành
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 ngày làm việc
|
Quy trình số: 09
Quy trình giải quyết thủ tục: “Trả lại giấy phép
thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận, kiểm tra
thành phần hồ sơ.
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ về Sở Tài
nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
01 ngày
|
- Lãnh đạo Sở, Phòng phân
công chuyên viên thụ lý, giải quyết
|
Lãnh đạo Sở, lãnh đạo
phòng Đo đạc và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Chuyên viên thụ lý, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần
hồ sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ
(chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần)
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
2,5 ngày
|
- Phê duyệt, ban hành văn
bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra tọa độ, diện tích
và kiểm tra thực địa
|
|
05 ngày
|
- Kiểm tra sự phù hợp,
chính xác về tọa độ, diện tích trong hồ sơ so với các tài liệu liên quan như
về CVĐC, Quy hoạch, khu vực cấm, tạm cấm hoạt động khoáng sản…
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Tham mưu ban hành giấy mời
kiểm tra thực địa
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Chuẩn các nội dung và tiến
hành kiểm tra, đối chiếu tại thực địa
|
Phòng Đo đạc và Khoáng sản
(hoặc chuyên viên) và đại diện các cơ quan liên quan
|
02 ngày
|
|
- Tổng hợp, thống nhất các
nội dung theo kết quả kiểm tra thực địa
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Chuẩn bị tài liệu để
chuyển sang thẩm định bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh
sửa nếu có
|
Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định các tài liệu,
hồ sơ và các nội dung có liên quan đến trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản
hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
|
20 ngày
|
- Thẩm định các thành
phần hồ sơ liên quan đến trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một
phần diện tích
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
05 ngày
|
- Thẩm định khối lượng thi
công đề án thăm dò, nghĩa vụ tài chính để trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản
hoặc trả lại một phần diện tích
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
10 ngày
|
- Tổng hợp nội dung thẩm định
để chuyển sang bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh sửa
nếu có
|
Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình
UBND tỉnh xem xét, giải quyết
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản, Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
- Tổng hợp hồ sơ, dự thảo
Quyết định, Tờ trình, Báo cáo
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,25 ngày
|
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định,
Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,25 ngày
|
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định,
Tờ trình
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng Sở
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định
|
|
05 ngày
|
Nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Phân công chuyên viên xử lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ,
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế,
Văn phòng UBND tỉnh
|
3,5 ngày
|
Phê duyệt dự thảo, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
Văn thư Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thông báo để chủ hồ sơ
đến nhận kết quả; hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo
|
phòng Đo đạc và Khoáng sản
|
03 ngày
|
- Dự thảo Công văn thông
báo và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo
|
Chuyên viên phòng phòng Đo
đạc và Khoáng sản
|
02 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình
lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Phê duyệt ban hành văn bản
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
Quy trình số: 10
Quy trình giải quyết thủ tục: “Gia hạn giấy phép
khai khoáng sản”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận, kiểm tra
thành phần hồ sơ.
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ về Sở Tài
nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
01 ngày
|
- Lãnh đạo Sở, Phòng phân
công chuyên viên thụ lý, giải quyết
|
Lãnh đạo Sở, lãnh đạo
phòng Đo đạc và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Chuyên viên thụ lý, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần
hồ sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ
(chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần)
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
2,5 ngày
|
- Phê duyệt, ban hành văn
bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra tọa độ, diện tích
và kiểm tra thực địa
|
|
05 ngày
|
- Kiểm tra sự phù hợp,
chính xác về tọa độ, diện tích trong hồ sơ so với các tài liệu liên quan như
về CVĐC, Quy hoạch, khu vực cấm, tạm cấm hoạt động khoáng sản …
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Tham mưu ban hành giấy mời
kiểm tra thực địa
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Chuẩn các nội dung và tiến
hành kiểm tra, đối chiếu tại thực địa
|
Phòng Đo đạc và Khoáng sản
(hoặc chuyên viên) và đại diện các cơ quan liên quan
|
02 ngày
|
- Tổng hợp, thống nhất các
nội dung theo kết quả kiểm tra thực địa
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Chuẩn bị tài liệu để
chuyển sang thẩm định bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh
sửa nếu có
|
Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo Văn
phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định các tài liệu,
hồ sơ và các nội dung có liên quan đến gia hạn giấy phép khai thác
|
|
20 ngày
|
- Thẩm định khối lượng đã
khai thác, tình hình thực hiện nghĩa vụ về tài chính, đất đai, môi trường …
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
08 ngày
|
- Thẩm định các nội dung
đáp ứng đủ các điều kiện gia hạn giấy phép khai thác
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
10 ngày
|
- Tổng hợp nội dung thẩm định
để chuyển sang bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh sửa
nếu có
|
Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình
UBND tỉnh xem xét, giải quyết
|
|
02 ngày
|
- Tổng hợp hồ sơ, dự thảo
Quyết định, Tờ trình, Báo cáo
|
Chuyên viên phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,25 ngày
|
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định,
Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,25 ngày
|
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định,
Tờ trình
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng Sở
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định
|
|
05 ngày
|
Nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ,
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế,
Văn phòng UBND tỉnh
|
3,5 ngày
|
Phê duyệt dự thảo, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thông báo để chủ hồ sơ
đến nhận kết quả; nộp lệ phí; hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo
|
|
03 ngày
|
- Dự thảo Công văn thông
báo trả kết quả và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo
|
Chuyên viên phòng phòng Đo
đạc và Khoáng sản
|
02 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Phê duyệt ban hành văn bản
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 ngày làm việc
|
Quy trình số: 11
Quy trình giải quyết thủ tục: “Chuyển nhượng quyền
khai thác khoáng sản”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận, kiểm tra
thành phần hồ sơ.
- Viết phiếu tiếp nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên
và Môi trường để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
01 ngày
|
- Lãnh đạo Sở, Phòng phân
công chuyên viên thụ lý, giải quyết
|
Lãnh đạo Sở, lãnh đạo
phòng Đo đạc và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Chuyên viên thụ lý, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần
hồ sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ
(chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần)
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
2,5 ngày
|
- Phê duyệt, ban hành văn
bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra tọa độ, diện
tích và kiểm tra thực địa
|
|
05 ngày
|
- Kiểm tra sự phù hợp, chính
xác về tọa độ, diện tích trong hồ sơ so với các tài liệu liên quan như về Quy
hoạch, khu vực cấm, tạm cấm hoạt động khoáng sản …
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Tham mưu ban hành giấy mời
kiểm tra thực địa
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
|
- Chuẩn các nội dung và tiến
hành kiểm tra, đối chiếu tại thực địa
|
Phòng Đo đạc và Khoáng sản
(hoặc chuyên viên) và đại diện các cơ quan liên quan
|
02 ngày
|
- Tổng hợp, thống nhất các
nội dung theo kết quả kiểm tra thực địa
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Chuẩn bị tài liệu để
chuyển sang thẩm định bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh
sửa (nếu có)
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định các tài liệu,
hồ sơ và các nội dung có liên quan đến chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
|
20 ngày
|
Thẩm định điều kiện của
đơn vị nhận chuyển nhượng, hợp đồng chuyển nhượng, tọa độ diện tích phù hợp với
dự án...
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
04 ngày
|
Kết quả thực hiện các
nghĩa vụ của đơn vị chuyển nhượng giấy phép như các khoản thuế, phí, môi trường,
đất đai …
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
14 ngày
|
- Tổng hợp nội dung thẩm định
để chuyển sang bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh sửa
nếu có
|
Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn chỉnh hồ sơ, trình
UBND tỉnh xem xét, giải quyết
|
|
02 ngày
|
- Tổng hợp hồ sơ, dự thảo
Quyết định, Tờ trình, Báo cáo
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,25 ngày
|
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định,
Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,25 ngày
|
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định,
Tờ trình
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng Sở
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định
|
|
05 ngày
|
Nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ,
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế,
Văn phòng UBND tỉnh
|
3,5 ngày
|
Phê duyệt dự thảo, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
Văn thư Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thông báo để chủ hồ sơ
đến nhận kết quả; hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo
|
|
03 ngày
|
- Dự thảo Công văn thông
báo trả kết quả và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo
|
Chuyên viên phòng phòng Đo
đạc và Khoáng sản
|
02 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Phê duyệt ban hành văn bản
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 ngày làm việc
|
Quy trình số: 12
Quy trình giải quyết thủ tục: “Trả lại Giấy phép
khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận, kiểm tra
thành phần hồ sơ.
- Viết phiếu tiếp nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ về Sở Tài
nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
01 ngày
|
- Lãnh đạo Sở, Phòng phân
công chuyên viên thụ lý, giải quyết
|
Lãnh đạo Sở, lãnh đạo
phòng Đo đạc và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Chuyên viên thụ lý, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần
hồ sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ
(chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần)
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
2,5 ngày
|
- Phê duyệt, ban hành văn
bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra tọa độ, diện
tích và kiểm tra thực địa
|
|
05 ngày
|
- Kiểm tra sự phù hợp,
chính xác về tọa độ, diện tích trong hồ sơ so với các tài liệu liên quan về
khu vực trả lại giấy phép, trả lại một phần diện tích cấp phép khai thác
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Tham mưu ban hành giấy mời
kiểm tra thực địa
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Chuẩn các nội dung và tiến
hành kiểm tra, đối chiếu tại thực địa
|
Phòng Đo đạc và Khoáng sản
(hoặc chuyên viên) và đại diện các cơ quan liên quan
|
02 ngày
|
- Tổng hợp, thống nhất các
nội dung theo kết quả kiểm tra thực địa
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Chuẩn bị tài liệu để
chuyển sang thẩm định bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh
sửa nếu có
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định các tài liệu,
hồ sơ và các nội dung có liên quan đến trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản,
trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
|
20 ngày
|
- Thẩm định khối lượng đã
khai thác, tình hình thực hiện nghĩa vụ về tài chính, đất đai, môi trường…
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
12 ngày
|
- Thẩm định các nội dung
liên quan đến lý do trả lại giấy phép khai thác
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
06 ngày
|
- Tổng hợp nội dung thẩm định
để chuyển sang bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh sửa
nếu có
|
Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư
|
02 ngày
|
- Thẩm định đề án đóng cửa
mỏ khoáng sản
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản, Hội đồng thẩm định
|
Không tính thời gian giải quyết của quy trình này
|
Bước 4
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình
UBND tỉnh xem xét, giải quyết
|
|
02 ngày
|
- Tổng hợp hồ sơ, dự thảo
Quyết định, Tờ trình, Báo cáo
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,25 ngày
|
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định,
Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,25 ngày
|
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định,
Tờ trình
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng Sở
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định
|
|
05 ngày
|
Nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ,
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế,
Văn phòng UBND tỉnh
|
3,5 ngày
|
Phê duyệt dự thảo, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
Văn thư Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thông báo để chủ hồ sơ
đến nhận kết quả; hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo
|
|
03 ngày
|
- Dự thảo Công văn thông
báo trả kết quả và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo
|
Chuyên viên phòng phòng Đo
đạc và Khoáng sản
|
02 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Phê duyệt ban hành văn bản
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 ngày làm việc
|
Quy trình số: 13
Quy trình giải quyết thủ tục: “Đóng cửa mỏ
khoáng sản”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận, kiểm tra
thành phần hồ sơ.
- Viết phiếu tiếp nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ về Sở Tài
nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
01 ngày
|
- Lãnh đạo Sở, Phòng phân
công chuyên viên thụ lý, giải quyết
|
Lãnh đạo Sở, lãnh đạo
phòng Đo đạc và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên thụ lý, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần
hồ sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ
(chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần)
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
03 ngày
|
- Phê duyệt, ban hành văn
bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm định, phê duyệt đề
án đóng cửa mỏ
|
|
40 ngày
|
- Lấy ý kiến phản
biện thành viên Hội đồng
|
Các thành viên Hội đồng
|
15 ngày
|
- Lập tờ trình báo
cáo Chủ tịch Hội đồng tổ chức họp
|
Phòng Đo đạc và Khoáng sản
|
05 ngày
|
- Quyết định và tổ
chức họp HĐ
|
Chủ tịch Hội đồng thẩm định
|
16 ngày
|
- Lập biên bản họp và yêu
cầu bổ sung (nếu có)
|
Phòng Đo đạc và Khoáng sản
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình
UBND tỉnh xem xét phê duyệt đề án đóng cửa mỏ
|
|
05 ngày
|
- Tổng hợp hồ sơ, dự thảo
Quyết định, Tờ trình, Báo cáo
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
03 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định,
Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định,
Tờ trình
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định phê duyệt
|
|
05 ngày
|
Nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ,
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế,
Văn phòng UBND tỉnh
|
3,5 ngày
|
Phê duyệt dự thảo, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
Văn thư Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Thông báo để chủ hồ sơ
đến nhận Quyết định phê duyệt đề án đóng cửa mỏ; hướng dẫn thực hiện các nghĩa
vụ tiếp theo
|
|
03 ngày
|
- Dự thảo Công văn thông
báo trả kết quả và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo
|
Chuyên viên phòng phòng Đo
đạc và Khoáng sản
|
02 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Phê duyệt ban hành văn bản
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả Quyết định phê duyệt đề
án đóng cửa mỏ cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
Bước 7
|
Kiểm tra, nghiệm thu kết
quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ
|
|
15 ngày
|
- Đơn vị báo cáo
hoàn thành đề án đóng cửa mỏ
|
Đơn vị thực hiện đề án
đóng cửa mỏ
|
Sau khi hết thời hạn thực hiện đề án đóng cửa mỏ
|
- Xin ý kiến, tổ chức
kiểm tra nghiệm thu
|
Phòng Đo đạc và Khoáng sản,
Các Sở, ban ngành liên quan
|
15 ngày
|
Bước 8
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình
UBND tỉnh xem xét quyết định đóng cửa mỏ
|
|
03 ngày
|
- Tổng hợp hồ sơ, dự thảo
Quyết định, Tờ trình, Báo cáo
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
02 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,25 ngày
|
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định,
Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,25 ngày
|
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định,
Tờ trình
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng Sở
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
05 ngày
|
Nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ,
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế,
Văn phòng UBND tỉnh
|
3,5 ngày
|
Phê duyệt dự thảo, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
Văn thư Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Thông báo để chủ hồ sơ
đến nhận kết quả; hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo
|
|
03 ngày
|
- Dự thảo Công văn thông
báo trả kết quả và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo
|
Chuyên viên phòng phòng Đo
đạc và Khoáng sản
|
02 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Phê duyệt ban hành văn bản
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
84 ngày làm việc
|
Quy trình số: 14
Quy trình giải quyết thủ tục: “Cấp Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
|
03 ngày
|
- Tiếp nhận, kiểm tra
thành phần hồ sơ.
- Viết phiếu tiếp nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ về Sở Tài
nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở, Phòng phân công
chuyên viên thụ lý, giải quyết
|
Lãnh đạo Sở, lãnh đạo
phòng Đo đạc và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên thụ lý, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần
hồ sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ
(chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần)
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
1,5 ngày
|
- Phê duyệt, ban hành văn
bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra tọa độ, diện
tích và kiểm tra thực địa
|
|
03 ngày
|
- Kiểm tra sự phù hợp,
chính xác về tọa độ, diện tích trong hồ sơ so với các tài liệu liên quan như
quy hoạch, khu vực cấm hoạt động khoáng sản, tạm cấm hoạt động khoáng sản …
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Tham mưu ban hành giấy mời
kiểm tra thực địa
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Chuẩn các nội dung và tiến
hành kiểm tra, đối chiếu tại thực địa
|
Phòng Đo đạc và Khoáng sản
(hoặc chuyên viên) và đại diện các cơ quan liên quan
|
01 ngày
|
- Tổng hợp, thống nhất các
nội dung theo kết quả kiểm tra thực địa
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Chuẩn bị tài liệu để
chuyển sang thẩm định bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh
sửa nếu có
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định các tài liệu,
hồ sơ và các nội dung có liên quan đến hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
|
11 ngày
|
- Thẩm định thành phần, tính
pháp lý có trong trong hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
05 ngày
|
- Thẩm định các nội dung dự
án liên quan đến đề nghị cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
05 ngày
|
- Tổng hợp nội dung thẩm định
để chuyển sang bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh sửa
nếu có
|
Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình
UBND tỉnh xem xét, giải quyết
|
|
02 ngày
|
- Tổng hợp hồ sơ, dự thảo Quyết
định, Tờ trình, Báo cáo
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,25 ngày
|
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định,
Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,25 ngày
|
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định,
Tờ trình
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng Sở
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định
|
|
05 ngày
|
Nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ,
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế,
Văn phòng UBND tỉnh
|
3,5 ngày
|
Phê duyệt dự thảo, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
Văn thư Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thông báo để chủ hồ sơ
đến nhận kết quả; hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo
|
|
03 ngày
|
- Dự thảo Công văn thông
báo trả kết quả và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo
|
Chuyên viên phòng phòng Đo
đạc và Khoáng sản
|
02 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Phê duyệt ban hành văn bản
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
27 ngày làm việc
|
Quy trình số: 15
Quy trình giải quyết thủ tục: “Gia hạn Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
|
02 ngày
|
- Tiếp nhận, kiểm tra
thành phần hồ sơ.
- Viết phiếu tiếp nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ về Sở Tài
nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở, Phòng phân
công chuyên viên thụ lý, giải quyết
|
Lãnh đạo Sở, lãnh đạo
phòng Đo đạc và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên thụ lý, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần
hồ sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ
(chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần)
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Phê duyệt, ban hành văn
bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ
sung hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra tọa độ, diện
tích và kiểm tra thực địa
|
|
02 ngày
|
- Kiểm tra sự phù hợp,
chính xác về tọa độ, diện tích trong hồ sơ so với các tài liệu liên quan như
quy hoạch, khu vực cấm hoạt động khoáng sản, tạm cấm hoạt động khoáng sản …
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,25 ngày
|
- Tham mưu ban hành giấy mời
kiểm tra thực địa
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,25 ngày
|
|
- Chuẩn các nội dung và tiến
hành kiểm tra, đối chiếu tại thực địa
|
Phòng Đo đạc và Khoáng sản
(hoặc chuyên viên) và đại diện các cơ quan liên quan
|
01 ngày
|
- Tổng hợp, thống nhất các
nội dung theo kết quả kiểm tra thực địa
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,25 ngày
|
- Chuẩn bị tài liệu để
chuyển sang thẩm định bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh
sửa nếu có
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định các tài liệu,
hồ sơ và các nội dung có liên quan đến gia hạn giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình
UBND tỉnh xem xét, giải quyết
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản, Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
- Tổng hợp hồ sơ, dự thảo
Quyết định, Tờ trình, Báo cáo
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,25 ngày
|
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định,
Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,25 ngày
|
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định,
Tờ trình
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng Sở
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định
|
|
03 ngày
|
Nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ,
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế,
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Phê duyệt dự thảo, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
Văn thư Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Thông báo để chủ hồ sơ đến
nhận kết quả; hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo
|
|
02 ngày
|
- Dự thảo Công văn thông
báo trả kết quả và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo
|
Chuyên viên phòng phòng Đo
đạc và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Phê duyệt ban hành văn bản
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
14 ngày làm việc
|
Quy trình số: 16
Quy trình giải quyết thủ tục: “Trả lại Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
|
02 ngày
|
- Tiếp nhận, kiểm tra
thành phần hồ sơ.
- Viết phiếu tiếp nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên
và Môi trường để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
0,5 ngày
|
- Lãnh đạo Sở, Phòng phân
công chuyên viên thụ lý, giải quyết
|
Lãnh đạo Sở, lãnh đạo phòng
Đo đạc và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Chuyên viên thụ lý, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần
hồ sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ
(chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần)
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Phê duyệt, ban hành văn
bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra tọa độ, diện
tích và kiểm tra thực địa
|
|
02 ngày
|
- Kiểm tra sự phù hợp,
chính xác về tọa độ, diện tích trong hồ sơ so với các tài liệu liên quan đến
việc trả lại giấy phép khai thác tận thu
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,25 ngày
|
- Tham mưu ban hành giấy mời
kiểm tra thực địa
|
Chuyên viên phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,25 ngày
|
- Chuẩn các nội dung và tiến
hành kiểm tra, đối chiếu tại thực địa
|
Phòng Đo đạc và Khoáng sản
(hoặc chuyên viên) và đại diện các cơ quan liên quan
|
01 ngày
|
- Tổng hợp, thống nhất các
nội dung theo kết quả kiểm tra thực địa
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,25 ngày
|
- Chuẩn bị tài liệu để
chuyển sang thẩm định bước tiếp theo hoặc ban hành văn bản trả lời yêu cầu chỉnh
sửa (nếu có)
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định các tài liệu,
hồ sơ và các nội dung có liên quan đến trả lại giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn chỉnh hồ sơ, trình
UBND tỉnh xem xét, giải quyết
|
|
02 ngày
|
- Tổng hợp hồ sơ, dự thảo
Quyết định, Tờ trình, Báo cáo
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,25 ngày
|
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định,
Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,25 ngày
|
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định,
Tờ trình
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng Sở
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định
|
|
03 ngày
|
Nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ,
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế,
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Phê duyệt dự thảo, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
Văn thư Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Thông báo để chủ hồ sơ
đến nhận kết quả; hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo
|
|
02 ngày
|
- Dự thảo Công văn thông
báo trả kết quả và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo
|
Chuyên viên phòng phòng Đo
đạc và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Phê duyệt ban hành văn bản
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
14 ngày làm việc
|
Quy trình số: 17
Quy trình giải quyết thủ tục: “Phê duyệt trữ lượng
khoáng sản”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận, kiểm tra
thành phần hồ sơ.
- Viết phiếu tiếp nhận và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ về Sở Tài
nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
01 ngày
|
- Lãnh đạo Sở, Phòng phân
công chuyên viên thụ lý, giải quyết
|
Lãnh đạo Sở, lãnh đạo
phòng Đo đạc và Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Chuyên viên thụ lý, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và sự phù hợp về giá trị pháp lý của các thành phần
hồ sơ. Từ đó, dự thảo văn bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung thành phần hồ sơ
(chỉ hướng dẫn, yêu cầu 01 lần)
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
2,5 ngày
|
- Phê duyệt, ban hành văn
bản tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo
Văn phòng, lãnh đạo Sở, Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra báo cáo trữ lượng
khoáng sản
|
|
45 ngày
|
- Kiểm tra toàn bộ
hồ sơ; kiểm tra thực địa, mẫu lõi khoan, hào, giếng
|
Phòng Đo đạc và Khoáng sản,
các Sở, ngành liên quan, các chuyên gia trong lĩnh vực thăm dò
|
20 ngày
|
- Gửi báo cáo kết quả thăm
dò xin ý kiến các chuyên gia để lấy ý kiến góp ý
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
03 ngày
|
|
- Thụ lý thành phần hồ sơ,
Chờ ý kiến các chuyên gia
|
Các chuyên gia trong lĩnh
vực thăm dò
|
15 ngày
|
- Tổng hợp ý kiến
và chuẩn bị hồ sơ trình UBND tỉnh (đề xuất thành lập, họp Hội đồng)
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
05 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt, trình
lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
01 ngày
|
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định,
Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định báo cáo kết
quả thăm dò khoáng sản
|
|
25 ngày
|
Xem xét, trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định việc thành lập Hội đồng tư vấn kỹ
thuật hoặc không thành lập
|
Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh
|
15 ngày
|
- Tổ chức cuộc họp
trong trường hợp thành lập Hội đồng tư vấn kỹ thuật
|
Hội đồng tư vấn kỹ thuật, Phòng
Đo đạc và Khoáng sản
|
05 ngày
|
- Hoàn chỉnh biên bản họp,
trình hồ sơ trong trường hợp thành lập Hội đồng tư vấn kỹ thuật hoặc ban hành
văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung nếu không thành lập Hội đồng
|
Hội đồng tư vấn kỹ thuật,
Phòng Đo đạc và Khoáng sản
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình
UBND tỉnh xem xét phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò
|
|
10 ngày
|
- Kiểm tra hồ sơ sau chỉnh
sửa, bổ sung và hoàn thành dự thảo Quyết định, Tờ trình, Báo cáo trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
Chuyên viên phòng Đo đạc
và Khoáng sản
|
08 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Phê duyệt Báo cáo thẩm định,
Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
|
- Đóng dấu Báo cáo thẩm định,
Tờ trình
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò
|
|
05 ngày
|
Nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thụ lý, kiểm tra hồ sơ,
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt nội dung
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế,
Văn phòng UBND tỉnh
|
3,5 ngày
|
Phê duyệt dự thảo, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Văn thư văn phòng UBND tỉnh
Văn thư Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Thông báo để chủ hồ sơ
đến nhận kết quả; hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo
|
|
05 ngày
|
- Dự thảo Công văn thông báo
trả kết quả và hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ tiếp theo
|
Chuyên viên phòng phòng Đo
đạc và Khoáng sản
|
04 ngày
|
- Lãnh đạo phòng duyệt,
trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc và
Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
- Phê duyệt ban hành văn bản
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
95 ngày làm việc
|
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 820/QĐ-UBND ngày 21/05/2020 về phê duyệt quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
744
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|