|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
790/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
19/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 790/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
19 tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 26 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
(Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi
bỏ 34 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp
xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan và tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT,TTTH-CB, VP4, VP7.
MT55/VP7/2024/QTNB. KHĐT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
1. Tên thủ
tục hành chính: Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác
xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp
Mã số TTHC: 2.002635.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận
hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của
UBND huyện.
- Bộ phận văn thư phân loại
chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH)
|
Trưởng phòng:
|
- Trưởng Phòng TCKH chuyển
cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên:
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Trình Trưởng phòng.
|
14 giờ
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Bước 3
|
Phòng TCKH
|
Trưởng phòng:
|
Trưởng phòng TCKH xem xét,
quyết định.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư:
|
Bộ phận Văn thư của UBND huyện
vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 5
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông
báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên
phần mềm.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,04, 06, 05.
|
2. Đề nghị
thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã,
Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội
dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo
Mã số TTHC: 2.002636.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận
hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của
UBND huyện.
- Bộ phận văn thư phân loại
chuyển cho Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH)
|
Trưởng phòng:
|
- Trưởng Phòng TCKH chuyển
cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên:
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Trình Trưởng phòng.
|
14 giờ
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Bước 3
|
Phòng TCKH
|
Trưởng phòng:
|
Trưởng phòng TCKH xem xét,
quyết định.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư:
|
Bộ phận Văn thư của UBND huyện
vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 5
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông
báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên
phần mềm.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,04, 06, 05.
|
3. Đăng
ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập
trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký
theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023
Mã số TTHC: 2.002637.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận
hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của
UBND huyện.
- Bộ phận văn thư phân loại
chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
UBND huyện Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH)
|
Trưởng phòng:
|
- Trưởng Phòng TCKH chuyển
cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04, 05
|
Chuyên viên:
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Trình Trưởng phòng.
|
14 giờ
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Bước 3
|
Phòng TCKH
|
Trưởng phòng:
|
Trưởng phòng TCKH xem xét,
quyết định.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư:
|
Bộ phận Văn thư của UBND huyện
vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 5
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông
báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên
phần mềm.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,04, 06, 05.
|
4. Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
Mã số TTHC: 2.002638.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận
hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của
UBND huyện.
- Bộ phận văn thư phân loại
chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH)
|
Trưởng phòng:
|
- Trưởng Phòng TCKH chuyển
cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên:
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Trình Trưởng phòng.
|
14 giờ
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Bước 3
|
Phòng TCKH
|
Trưởng phòng:
|
Trưởng phòng TCKH xem xét,
quyết định.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư:
|
Bộ phận Văn thư của UBND huyện
vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 5
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông
báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên
phần mềm.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,04, 06, 05.
|
5. Đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác
Mã số TTHC: 2.002639.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận
hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của
UBND huyện.
- Bộ phận văn thư phân loại
chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH)
|
Trưởng phòng:
|
- Trưởng Phòng TCKH chuyển
cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên:
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Trình Trưởng phòng.
|
14 giờ
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Bước 3
|
Phòng TCKH
|
Trưởng phòng:
|
Trưởng phòng TCKH xem xét,
quyết định.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư:
|
Bộ phận Văn thư của UBND huyện
vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 5
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông
báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên
phần mềm.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,04, 06, 05.
|
6. Hiệu
đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác
Mã số TTHC: 2.002640.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận
hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của
UBND huyện.
- Bộ phận văn thư phân loại
chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH)
|
Trưởng phòng:
|
- Trưởng Phòng TCKH chuyển
cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên:
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Trình Trưởng phòng.
|
14 giờ
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Bước 3
|
Phòng TCKH
|
Trưởng phòng:
|
Trưởng phòng TCKH xem xét,
quyết định.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư:
|
Bộ phận Văn thư của UBND huyện
vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 5
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông
báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên
phần mềm.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,04, 06, 05.
|
7. Thông
báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác
Mã số TTHC: 2.002641.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận
hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của
UBND huyện.
- Bộ phận văn thư phân loại
chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH)
|
Trưởng phòng:
|
- Trưởng Phòng TCKH chuyển
cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên:
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Trình Trưởng phòng.
|
14 giờ
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Bước 3
|
Phòng TCKH
|
Trưởng phòng:
|
Trưởng phòng TCKH xem xét,
quyết định.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư:
|
Bộ phận Văn thư của UBND huyện
vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 5
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông
báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên
phần mềm.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,04, 06, 05.
|
8. Chấm dứt
hoạt động tổ hợp tác
Mã số TTHC: 2.002642.H42
Bước 1: Thông báo
chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận
hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của
UBND huyện.
- Bộ phận văn thư phân loại
chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính kế hoạch
(TCKH)
|
Trưởng phòng:
|
- Trưởng Phòng TCKH chuyển
cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên:
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Trình Trưởng phòng.
|
14 giờ
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Bước 3
|
Phòng TCKH
|
Trưởng phòng:
|
Trưởng phòng TCKH xem xét,
quyết định.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư:
|
Bộ phận Văn thư của UBND huyện
vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 5
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông
báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên
phần mềm.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,04, 06, 05.
|
Bước 2: Đăng ký chấm
dứt hoạt động tổ hợp tác
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời
gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận
hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của
UBND huyện.
- Bộ phận văn thư phân loại
chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH)
|
Trưởng phòng:
|
- Trưởng Phòng TCKH chuyển
cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên:
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Trình Trưởng phòng.
|
14 giờ
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Bước 3
|
Phòng TCKH
|
Trưởng phòng:
|
- Trưởng phòng truyền thông
tin đến Cơ quan Thuế
- Trưởng phòng TCKH xem xét,
quyết định.
|
16 giờ
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư:
|
Bộ phận Văn thư của UBND huyện
vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 5
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông báo
cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần
mềm.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,04, 06, 05.
|
9. Dừng thực
hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Mã số TTHC: 2.002643.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận
hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của
UBND huyện.
- Bộ phận văn thư phân loại
chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH)
|
Trưởng phòng:
|
- Trưởng Phòng TCKH chuyển
cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên:
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Trình Trưởng phòng.
|
14 giờ
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Bước 3
|
Phòng TCKH
|
Trưởng phòng:
|
Trưởng phòng TCKH xem xét,
quyết định.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư:
|
Bộ phận Văn thư của UBND huyện
vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 5
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông
báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên
phần mềm.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,04, 06, 05.
|
10. Dừng
thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác
Mã số TTHC: 2.002644.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận
hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của
UBND huyện.
- Bộ phận văn thư phân loại
chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH)
|
Trưởng phòng:
|
- Trưởng Phòng TCKH chuyển
cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên:
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Trình Trưởng phòng.
|
14 giờ
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Bước 3
|
Phòng TCKH
|
Trưởng phòng:
|
Trưởng phòng TCKH xem xét,
quyết định.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư:
|
Bộ phận Văn thư của UBND huyện
vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 5
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông
báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên
phần mềm.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,04, 06, 05.
|
11. Dừng
thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Mã số TTHC: 2.002645.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận
hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của
UBND huyện.
- Bộ phận văn thư phân loại
chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính kế hoạch
(TCKH)
|
Trưởng phòng:
|
- Trưởng Phòng TCKH chuyển
cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên:
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Trình Trưởng phòng.
|
14 giờ
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Bước 3
|
Phòng TCKH
|
Trưởng phòng:
|
Trưởng phòng TCKH xem xét,
quyết định.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư:
|
Bộ phận Văn thư của UBND huyện
vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 5
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông
báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên
phần mềm.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,04, 06, 05.
|
12. Thông
báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
Mã số TTHC: 2.002646.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận
hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của
UBND huyện.
- Bộ phận văn thư phân loại
chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH)
|
Trưởng phòng:
|
- Trưởng Phòng TCKH chuyển
cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên:
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Trình Trưởng phòng.
|
14 giờ
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Bước 3
|
Phòng TCKH
|
Trưởng phòng:
|
Trưởng phòng TCKH xem xét,
quyết định.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư:
|
Bộ phận Văn thư của UBND huyện
vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 5
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông báo
cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần
mềm.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,04, 06, 05.
|
13. Hiệu
đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Mã số TTHC: 2.002648.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận
hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của
UBND huyện.
- Bộ phận văn thư phân loại
chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH)
|
Trưởng phòng:
|
- Trưởng Phòng TCKH chuyển
cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 04,05
|
Chuyên viên:
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Trình Trưởng phòng.
|
14 giờ
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Bước 3
|
Phòng TCKH
|
Trưởng phòng:
|
Trưởng phòng TCKH xem xét,
quyết định.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư:
|
Bộ phận Văn thư của UBND huyện
vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 5
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông
báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên
phần mềm.
|
02 giờ
|
Mẫu 01,04, 06, 05.
|
14. Thông
báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã
Mã số TTHC: 2.002649.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời
gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận
hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của
UBND huyện.
- Bộ phận văn thư phân loại
chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH)
|
Trưởng phòng:
|
- Trưởng Phòng TCKH chuyển
cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên:
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Trình Trưởng phòng.
|
14 giờ
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Bước 3
|
Phòng TCKH
|
Trưởng phòng:
|
Trưởng phòng TCKH xem xét,
quyết định.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư:
|
Bộ phận Văn thư của UBND huyện
vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 5
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông
báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên
phần mềm.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 06, 05.
|
15. Hiệu
đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Mã số TTHC: 2.002650.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận
hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của
UBND huyện.
- Bộ phận văn thư phân loại
chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH)
|
Trưởng phòng:
|
- Trưởng Phòng TCKH chuyển
cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên:
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Trình Trưởng phòng.
|
14 giờ
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Bước 3
|
Phòng TCKH
|
Trưởng phòng:
|
Trưởng phòng TCKH xem xét,
quyết định.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư:
|
Bộ phận Văn thư của UBND huyện
vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 5
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông
báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên
phần mềm.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 06, 05.
|
16. Đăng
ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác
thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia,
tách, hợp nhất
Mã số TTHC: 1.005280.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận
hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của
UBND huyện.
- Bộ phận văn thư phân loại
chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH)
|
Trưởng phòng:
|
- Trưởng Phòng TCKH chuyển
cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên:
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Trình Trưởng phòng.
|
14 giờ
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Bước 3
|
Phòng TCKH
|
Trưởng phòng:
|
Trưởng phòng TCKH xem xét,
quyết định.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư:
|
Bộ phận Văn thư của UBND huyện
vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 5
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông
báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên
phần mềm.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 06, 05.
|
17. Đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh
Mã số TTHC: 2.002123.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận
hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của
UBND huyện.
- Bộ phận văn thư phân loại
chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH)
|
Trưởng phòng:
|
- Trưởng Phòng TCKH chuyển
cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên:
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Trình Trưởng phòng.
|
14 giờ
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Bước 3
|
Phòng TCKH
|
Trưởng phòng:
|
Trưởng phòng TCKH xem xét,
quyết định.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư:
|
Bộ phận Văn thư của UBND huyện
vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 5
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông
báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên
phần mềm.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 06, 05.
|
18. Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi
nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên
hiệp
hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
Mã số TTHC: 1.005277.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận
hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của
UBND huyện.
- Bộ phận văn thư phân loại
chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH)
|
Trưởng phòng:
|
- Trưởng Phòng TCKH chuyển
cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên:
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Trình Trưởng phòng.
|
14 giờ
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Bước 3
|
Phòng TCKH
|
Trưởng phòng:
|
Trưởng phòng TCKH xem xét,
quyết định.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư:
|
Bộ phận Văn thư của UBND huyện
vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 5
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông
báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên
phần mềm.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 06, 05.
|
19. Cấp đổi
Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Mã số TTHC: 1.004901.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận
hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của
UBND huyện.
- Bộ phận văn thư phân loại
chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH)
|
Trưởng phòng:
|
- Trưởng Phòng TCKH chuyển
cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên:
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Trình Trưởng phòng.
|
14 giờ
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Bước 3
|
Phòng TCKH
|
Trưởng phòng:
|
Trưởng phòng TCKH xem xét,
quyết định.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư:
|
Bộ phận Văn thư của UBND huyện
vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 5
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông
báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên
phần mềm.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 06, 05.
|
20. Thông
báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay
đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp
nhập
Mã số TTHC: 1.004979.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận
hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của
UBND huyện.
- Bộ phận văn thư phân loại
chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH)
|
Trưởng phòng:
|
- Trưởng Phòng TCKH chuyển
cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên:
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Trình Trưởng phòng.
|
14 giờ
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Bước 3
|
Phòng TCKH
|
Trưởng phòng:
|
Trưởng phòng TCKH xem xét,
quyết định.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư:
|
Bộ phận Văn thư của UBND huyện
vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 5
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông
báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên
phần mềm.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 06, 05.
|
21. Thông
báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Mã số TTHC: 2.001958.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận
hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của
UBND huyện.
- Bộ phận văn thư phân loại
chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH)
|
Trưởng phòng:
|
- Trưởng Phòng TCKH chuyển
cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên:
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Trình Trưởng phòng.
|
14 giờ
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Bước 3
|
Phòng TCKH
|
Trưởng phòng:
|
Trưởng phòng TCKH xem xét,
quyết định.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư:
|
Bộ phận Văn thư của UBND huyện
vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 5
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông
báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên
phần mềm.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 06, 05.
|
22. Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Mã số TTHC: 1.005378.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận
hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của
UBND huyện.
- Bộ phận văn thư phân loại
chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính kế hoạch
(TCKH)
|
Trưởng phòng:
|
- Trưởng Phòng TCKH chuyển
cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên:
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Trình Trưởng phòng.
|
14 giờ
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Bước 3
|
Phòng TCKH
|
Trưởng phòng:
|
Trưởng phòng TCKH xem xét,
quyết định.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư:
|
Bộ phận Văn thư của UBND huyện
vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 5
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông
báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên
phần mềm.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 06, 05.
|
23. Thông
báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
Mã số TTHC: 1.005377.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận
hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của
UBND huyện.
- Bộ phận văn thư phân loại
chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH)
|
Trưởng phòng:
|
- Trưởng Phòng TCKH chuyển
cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên:
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Trình Trưởng phòng.
|
14 giờ
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Bước 3
|
Phòng TCKH
|
Trưởng phòng:
|
Trưởng phòng TCKH xem xét,
quyết định.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư:
|
Bộ phận Văn thư của UBND huyện
vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 5
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông
báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên
phần mềm.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 06, 05.
|
24. Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Mã số TTHC: 2.001973.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận
hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của
UBND huyện.
- Bộ phận văn thư phân loại
chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH)
|
Trưởng phòng:
|
- Trưởng Phòng TCKH chuyển
cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên:
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Trình Trưởng phòng.
|
14 giờ
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Bước 3
|
Phòng TCKH
|
Trưởng phòng:
|
Trưởng phòng TCKH xem xét,
quyết định.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư:
|
Bộ phận Văn thư của UBND huyện
vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 5
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông
báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên
phần mềm.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 06, 05.
|
25. Đăng
ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Mã số TTHC: 1.004982.H42
Bước 1: Hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã gửi nghị quyết giải thể đến cơ quan đăng ký kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận
hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của
UBND huyện.
- Bộ phận văn thư phân loại
chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH)
|
Trưởng phòng:
|
- Trưởng Phòng TCKH chuyển
cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên:
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Trình Trưởng phòng.
|
16 giờ
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Bước 3
|
Phòng TCKH
|
Trưởng phòng:
|
- Trưởng phòng TCKH xem xét,
quyết định.
- Hệ thống truyền thông tin
sang cơ quan Thuế.
|
04 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 2: Hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký giải đến cơ quan đăng ký kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận
hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của
UBND huyện.
- Bộ phận văn thư phân loại
chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH)
|
Trưởng phòng:
|
- Trưởng Phòng TCKH chuyển
cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên:
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Trình Trưởng phòng.
|
14 giờ
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Bước 3
|
Phòng TCKH
|
Trưởng phòng:
|
- Trưởng phòng truyền thông
tin đến cơ quan Thuế.
- Trưởng phòng TCKH xem xét,
quyết định.
|
16 giờ
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư:
|
Bộ phận Văn thư của UBND huyện
vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 5
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông báo
cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần
mềm.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 06, 05.
|
26. Chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã
Mã số TTHC: 1.005010.H42
Trường hợp 1: Chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận
hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của
UBND huyện.
- Bộ phận văn thư phân loại
chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH)
|
Trưởng phòng:
|
- Trưởng Phòng TCKH chuyển
cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên:
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Trình Trưởng phòng.
|
14 giờ
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Bước 3
|
Phòng TCKH
|
Trưởng phòng:
|
- Trưởng phòng truyền thông
tin đến cơ quan Thuế.
- Trưởng phòng TCKH xem xét,
quyết định.
|
16 giờ
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư:
|
Bộ phận Văn thư của UBND huyện
vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 5
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông báo
cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần
mềm.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 06, 05.
|
Trường hợp 2: Chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
- Cán bộ Một cửa cấp huyện nhận
hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét
(scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm; chuyển cho bộ phận văn thư của
UBND huyện.
- Bộ phận văn thư phân loại
chuyển cho phòng Tài chính kế hoạch (TCKH).
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính kế hoạch (TCKH)
|
Trưởng phòng:
|
- Trưởng Phòng TCKH chuyển
cho cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên:
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ:
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Trình Trưởng phòng.
|
14 giờ
|
Mẫu 05, 02, 04
|
Bước 3
|
Phòng TCKH
|
Trưởng phòng:
|
Trưởng phòng TCKH xem xét,
quyết định.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư:
|
Bộ phận Văn thư của UBND huyện
vào sổ văn bản. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa.
|
02 giờ
|
Mẫu 05; 04
|
Bước 5
|
Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Một cửa cấp huyện
|
Cán bộ Bộ phận Một cửa thông
báo cho tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên
phần mềm.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 06, 05.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
HUỶ BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày / /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ CẤP TỈNH
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên hành thủ tục hành chính
|
Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết TTHC
|
Quyết định phê duyệt
|
1
|
1.005125.000.00.00.H42
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp
tác xã
|
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ,
huỷ công khai
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày
10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư,
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình.
|
2
|
2.002013.000.00.00.H42
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ,
huỷ công khai
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
3
|
1.005003.000.00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ,
huỷ công khai
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
4
|
1.005047.000.00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ,
huỷ công khai
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
5
|
1.005122.000.00.00.H42
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ,
huỷ công khai
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
6
|
2.001979.000.00.00.H42
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ,
huỷ công khai
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
7
|
2.001957.000.00.00.H42
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ,
huỷ công khai
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
8
|
1.005056.000.00.00.H42
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ,
huỷ công khai
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
9
|
1.005072.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
|
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ,
huỷ công khai
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
10
|
2.001962.000.00.00.H42
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ,
huỷ công khai
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
11
|
1.005064.000.00.00.H42
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ,
huỷ công khai
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
12
|
1.005124.000.00.00.H42
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ,
huỷ công khai
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
13
|
1.005046.000.00.00.H42
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ,
huỷ công khai
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
14
|
1.005283.000.00.00.H42
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ,
huỷ công khai
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
15
|
2.002125.000.00.00.H42
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ,
huỷ công khai
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ CẤP HUYỆN
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên hành thủ tục hành chính
|
Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết TTHC
|
Quyết định phê duyệt
|
1
|
2.002122.000. 00.00.H42
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ,
huỷ công khai
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
2
|
2.002120.000. 00.00.H42
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ,
huỷ công khai
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
3
|
1.005121.000. 00.00.H42
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ,
huỷ công khai
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
4
|
1.004972.000. 00.00.H42
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ,
huỷ công khai
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
5
|
1.004895.000. 00.00.H42
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ,
huỷ công khai
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
6
|
1.005280.000. 00.00.H42
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ,
huỷ công khai
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
7
|
2.002123.000. 00.00.H42
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ,
huỷ công khai
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
8
|
1.005277.000. 00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ,
huỷ công khai
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
9
|
1.005378.000. 00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ,
huỷ công khai
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
10
|
2.001973.000. 00.00.H42
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ,
huỷ công khai
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
11
|
1.004982.000. 00.00.H42
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ,
huỷ công khai
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
12
|
1.004979.000. 00.00.H42
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng
ký hợp tác xã
|
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ,
huỷ công khai
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
13
|
2.001958.000. 00.00.H42
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ,
huỷ công khai
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
14
|
1.005377.000. 00.00.H42
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ,
huỷ công khai
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày
10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư,
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình.
|
15
|
1.005010.000. 00.00.H42
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ,
huỷ công khai
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
16
|
1.004901.000. 00.00.H42
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã
|
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ,
huỷ công khai
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ CẤP XÃ
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên hành thủ tục hành chính
|
Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết TTHC
|
Quyết định phê duyệt
|
1
|
2.002226.000. 00.00.H42
|
Thông báo thành lập tổ hợp
tác
|
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ,
huỷ công khai
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
2
|
2.002227.000. 00.00.H42
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ,
huỷ công khai
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
3
|
2.002228.000. 00.00.H42
|
Thông báo chấm dứt hoạt động
của tổ hợp tác
|
Thủ tục hành chính bị huỷ bỏ,
huỷ công khai
|
Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 790/QĐ-UBND ngày 19/09/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
139
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|