ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 788/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 06 tháng 5 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LIÊN THÔNG THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 70/QĐ-UBND
ngày 15/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau ban hành Đề án về đẩy mạnh cải
cách hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2016-2017; Quyết định số
2108/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế hoạch cải cách
hành chính năm 2016 của tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày
31/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau về rà soát, lập Danh mục cắt giảm thời
gian giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 281/TTr-STNMT ngày 22/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải
quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Bộ Tư pháp;
- Cục Công tác phía Nam, Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh Cà Mau;
- Trung tâm CB-TH Cà Mau;
- NC (N134);
- Lưu: VT.Tr 19/5.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 788/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC
1. Thủ tục: Đề nghị cấp giấy phép
thăm dò nước dưới đất có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
1.1. Thời gian giải quyết
- Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ
sung, thời gian giải quyết theo quy định là 45 ngày làm việc, cắt giảm 18 ngày,
thực hiện 27 ngày;
- Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau
thẩm định, thời gian giải quyết theo quy định là 25 ngày làm việc, cắt giảm 10
ngày, thực hiện 15 ngày.
1.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận,
thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh.
+ Thời gian giải quyết trường hợp hồ
sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 22 ngày;
+ Thời gian giải quyết trường hợp chỉnh
sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian giải quyết: 05
ngày.
2. Thủ tục: Đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
2.1. Thời gian giải quyết
- Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ
sung, thời gian giải quyết theo quy định là 45 ngày làm việc, cắt giảm 25 ngày,
thực hiện 20 ngày;
- Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau
thẩm định, thời gian giải quyết theo quy định là 25 ngày làm việc, cắt giảm 10
ngày, thực hiện 15 ngày.
2.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận,
thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh.
+ Thời gian giải quyết trường hợp hồ
sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 15 ngày;
+ Thời gian giải quyết trường hợp chỉnh
sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời hạn giải quyết: 05
ngày.
3. Thủ tục: Đề nghị cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
3.1. Thời gian giải quyết
- Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ
sung, thời gian giải quyết theo quy định là 45 ngày làm việc, cắt giảm 18 ngày,
thực hiện 27 ngày;
- Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau
thẩm định, thời gian giải quyết theo quy định là 25 ngày
làm việc, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 15 ngày.
3.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh.
+ Thời gian giải quyết trường hợp hồ
sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 22 ngày;
+ Thời gian giải quyết trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời hạn giải quyết: 05
ngày.
4. Thủ tục: Đề nghị gia hạn, điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
4.1. Thời gian giải quyết
- Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ
sung, thời gian giải quyết theo quy định là 45 ngày làm việc,
đã cắt giảm 20 ngày, tiếp tục cắt giảm 05 ngày, thực hiện 20 ngày;
- Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau
thẩm định, thời gian giải quyết là 25 ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày, thực hiện
15 ngày.
4.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận,
thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh.
+ Thời gian giải quyết trường hợp hồ
sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 15 ngày;
+ Thời gian giải quyết trường hợp chỉnh
sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian giải quyết: 05 ngày.
5. Thủ tục: Đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển (Sử dụng cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2 m3/giây; khai thác, sử dụng để phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng
nước dưới 100.000 m3/ngày đêm)
5.1. Thời gian giải quyết:
- Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ
sung, thời gian giải quyết theo quy định là 45 ngày làm việc, cắt giảm 18 ngày,
thực hiện 27 ngày;
- Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau
thẩm định, thời gian giải quyết theo quy định là 25 ngày làm việc, cắt giảm 10
ngày, thực hiện 15 ngày.
5.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận,
thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh.
+ Thời gian giải quyết trường hợp hồ
sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 22 ngày;
+ Thời gian giải quyết trường hợp chỉnh
sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời hạn giải quyết: 05
ngày.
6. Thủ tục: Đề nghị gia hạn, điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
(Sử dụng cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2
m3/giây; khai thác, sử dụng để
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; khai thác,
sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng nước dưới 100.000 m3/ngày đêm)
6.1. Thời gian giải quyết
- Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ
sung, thời gian giải quyết theo quy định là 45 ngày làm việc, cắt giảm 25 ngày,
thực hiện 20 ngày;
- Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau
thẩm định, thời gian giải quyết theo quy định là 25 ngày làm việc, cắt giảm 10
ngày, thực hiện 15 ngày.
6.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận,
thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh.
+ Thời gian giải quyết trường hợp hồ
sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 15 ngày;
+ Thời gian giải quyết trường hợp chỉnh
sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời hạn giải quyết: 05
ngày.
7. Thủ tục: Đề nghị cấp giấy phép
xả nước thải vào nguồn nước (Đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày
đêm; đối với các hoạt động khác với lưu lượng
dưới 3.000 m3/ngày đêm).
7.1. Thời gian giải quyết:
- Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ
sung, thời gian giải quyết theo quy định là 45 ngày làm việc, cắt giảm 18 ngày,
thực hiện 27 ngày;
- Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau
thẩm định, thời gian giải quyết theo quy định là 25 ngày làm việc, cắt giảm 10
ngày, thực hiện 15 ngày.
7.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận,
thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh.
+ Thời gian giải quyết trường hợp hồ
sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 22 ngày;
+ Thời gian giải quyết trường hợp chỉnh
sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời hạn
giải quyết: 05 ngày.
8. Thủ tục: Đề nghị gia hạn, điều
chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (Đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm;
đối với các hoạt động khác với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm).
8.1. Thời gian giải quyết
- Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ
sung, thời gian giải quyết theo quy định là 45 ngày làm việc, cắt giảm 25 ngày,
thực hiện 20 ngày;
- Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau
thẩm định, thời gian giải quyết theo quy định là 25 ngày làm việc, cắt giảm 10
ngày, thực hiện 15 ngày.
8.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận,
thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh.
+ Thời gian giải quyết trường hợp hồ
sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 15 ngày;
+ Thời gian giải quyết trường hợp chỉnh
sửa, bổ sung sau thẩm định: 10 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời hạn giải quyết: 05
ngày.
9. Thủ tục: Đề nghị cấp giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
9.1. Thời gian giải quyết
- Trường hợp hồ sơ không chỉnh sửa, bổ
sung, thời gian giải quyết theo quy định là 21 ngày làm việc, cắt giảm 10 ngày,
thực hiện 11 ngày;
- Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau
thẩm định, thời gian giải quyết theo quy định là 10 ngày làm việc, cắt giảm 01
ngày, thực hiện 09 ngày.
9.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận,
thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh.
+ Thời gian giải quyết trường hợp hồ
sơ không chỉnh sửa, bổ sung: 06 ngày;
+ Thời gian giải quyết trường hợp chỉnh
sửa, bổ sung sau thẩm định: 04 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời hạn giải quyết: 05
ngày.
10. Thủ tục: Đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
10.1. Thời gian giải quyết: Theo quy định là 10 ngày làm việc, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 09
ngày.
10.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận,
thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh. Thời gian giải quyết 04 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian giải quyết: 05
ngày.
11. Thủ tục: Đề nghị cấp lại giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
11.1. Thời hạn giải quyết: Theo quy định là 05 ngày làm việc, không cắt giảm, thực hiện 05 ngày.
11.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh. Thời gian giải quyết: 03
ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian giải quyết: 02
ngày.
12. Thủ tục: Đề nghị cấp lại giấy phép tài nguyên nước có lưu lượng dưới 3.000
m3/ngày đêm
12.1. Thời gian giải quyết: Theo quy định là 15 ngày làm việc, cắt giảm 06 ngày, thực hiện 09
ngày.
12.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận,
thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh. Thời gian giải quyết: 06 ngày.
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định
và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian giải quyết: 03
ngày.
II. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
1. Thủ tục: Giao khu vực biển
1.1. Thời gian giải quyết: theo quy định là 67 ngày làm việc, cắt giảm 21 ngày, thực hiện 46 ngày.
1.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận,
thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh quyết định; thông báo và
trả kết quả (bao gồm thời gian bàn giao thực địa). Thời gian giải quyết: 41
ngày.
- UBND tỉnh xem xét, quyết định và
chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian giải quyết: 05 ngày.
2. Thủ tục: Gia hạn quyết định giao
khu vực biển
2.1. Thời gian giải quyết: Theo quy định là 52 ngày làm việc, cắt giảm 16 ngày, thực hiện 36
ngày.
2.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận,
thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh; thông báo và trả kết quả.
Thời gian giải quyết: 31 ngày.
- UBND tỉnh xem xét, quyết định và
chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian giải quyết: 05 ngày.
3. Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung quyết
định giao khu vực biển
3.1. Thời gian giải quyết: Theo quy định là 42 ngày làm việc, cắt giảm 11 ngày, thực hiện 31
ngày.
3.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận,
thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh; thông báo và trả kết quả. Thời gian giải quyết:
26 ngày.
- UBND tỉnh xem xét, quyết định và
chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian giải quyết: 05 ngày.
4. Thủ tục: Trả lại khu vực biển
4.1. Thời gian giải quyết: Theo quy định là 52 ngày làm việc, cắt giảm 16 ngày, thực hiện 36
ngày.
4.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận,
thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh; thông báo và trả kết quả. Thời gian giải quyết:
31 ngày.
- UBND tỉnh xem xét, quyết định và
chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian giải quyết: 05 ngày.
5. Thủ tục: Thu hồi khu vực biển
5.1. Thời gian giải quyết:
- Trường hợp có kết luận về việc tổ
chức, cá nhân được giao khu vực biển vi phạm một trong các quy định tại các điểm
a, c và d, khoản 1, Điều 21 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP , thời
gian giải quyết theo quy định là 45 ngày làm việc, cắt giảm 08 ngày, thực hiện
37 ngày;
- Trường hợp khu vực biển đã giao có
quyết định để sử dụng phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia,
thời gian giải quyết theo quy định là 35 ngày làm việc, cắt giảm 06 ngày, thực
hiện 29 ngày.
5.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận,
thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh quyết định thu hồi khu vực biển, thông báo và
trả kết quả.
+ Thời gian giải quyết (trường hợp có kết luận về việc tổ chức, cá nhân được
giao khu vực biển vi phạm một trong các quy định tại các Điểm a, c và d, Khoản
1, Điều 21 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP): 30 ngày.
+ Thời gian giải quyết (trường hợp
khu vực biển đã giao có quyết định để sử dụng phục vụ mục đích quốc phòng, an
ninh, lợi ích quốc gia): 22 ngày.
- UBND tỉnh xem xét, quyết định và
chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian giải quyết: 07 ngày.
Ghi chú: Trong quá trình giải quyết TTHC lĩnh vực biển và
hải đảo, trường hợp cần thiết, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến
của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa
(thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định).
Trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ
quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về
các vấn đề liên quan, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường (đã cắt giảm 10 ngày
so với quy định).
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
MÔI TRƯỜNG
1. Thủ tục: Thẩm định và phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường.
1.1. Thời hạn giải quyết
- Thời gian thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định là 30 ngày làm việc, cắt
giảm 10 ngày, thực hiện 20 ngày.
- Thời gian phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường theo quy định là 20 ngày làm việc,
cắt giảm 05 ngày, thực hiện 15 ngày.
1.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận,
thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh.
+ Thời gian giải quyết (trường hợp thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường): 20 ngày;
+ Thời gian giải quyết (trường hợp
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường): 10 ngày.
- UBND tỉnh xem xét, quyết định và
chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời hạn giải quyết: 05 ngày.
2. Thủ tục: Thẩm định và phê duyệt
đề án bảo vệ môi trường chi tiết.
2.1. Thời hạn giải quyết: Theo quy định là 25 ngày làm việc, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 22
ngày.
2.2. Trách nhiệm giải quyết:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận,
thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh. Thời gian giải quyết: 17 ngày.
- UBND tỉnh xem
xét, quyết định phê duyệt và chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời
hạn giải quyết: 05 ngày./.