|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
764/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Hổ
|
Ngày ban hành:
|
31/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 764/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 31
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
547/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 67/TTr-SGTVT ngày 27 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết 32 thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải (Phụ lục kèm theo).
Điều 2: Sở
Giao thông vận tải có trách nhiệm cập nhật và công khai thủ tục hành chính tại
Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích
hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban
hành); niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công và trên Trang thông tin điện tử của Sở; thực hiện giải quyết thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền, theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2024.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tấn Hổ
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 764/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
1.001023
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
- Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành
phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
- Nộp trực tuyến qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên tại địa chỉ
https://dichvucong .phuyen.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe.
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
2
|
1.010711
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
- Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Không
|
3
|
1.002877
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Không
|
4
|
1.002869
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
- Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Không
|
5
|
1.001765
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
- Thời hạn Cơ sở đào tạo gửi
hồ sơ đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe về
Sở Giao thông vận tải: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chương trình tập
huấn;
- Thời hạn cấp Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm
tra.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành
phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
Không
|
6
|
1.004993
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
- Thời hạn cấp Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành
phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
- Nộp trực tuyến qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên tại địa chỉ
https://dichvucong .phuyen.gov.vn
|
Không
|
7
|
1.001735
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
- 01 ngày làm việc, kể từ
ngày cấp Giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành
phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
Không
|
8
|
1.001751
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành
phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
- Nộp trực tuyến qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên tại địa chỉ
https://dichvucong .phuyen.gov.vn
|
Không
|
9
|
1.001777
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành
phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
Không
|
10
|
1.001623
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
- Thời hạn kiểm tra: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;
- Thời hạn cấp Giấy phép: 03
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
|
Không
|
11
|
1.005210
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
- 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
12
|
1.000004
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng
thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
13
|
1.004998
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận văn bản đề nghị.
|
Không
|
14
|
1.004987
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
- Trường hợp trung tâm sát hạch
lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử
dụng để sát hạch lái xe: Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận văn bản đề nghị.
- Trường hợp bị hỏng, mất, có
sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn không
quá 03 ngày làm việc.
|
Không
|
15
|
1.000703
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành
phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
- Nộp trực tuyến qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên tại địa chỉ
https://dichvucong .phuyen.gov.vn
|
Không
|
16
|
2.002286
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
- 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Không
|
17
|
2.002287
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
- 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành
phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
Không
|
18
|
2.002288
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh
vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe
trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ
moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường
và xe taxi tải)
|
- 02 ngày làm việc, kể từ khi
nhận hồ sơ đúng quy định.
|
Không
|
19
|
2.002289
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ
moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường
và xe taxi tải)
|
- 02 ngày làm việc, kể từ khi
nhận hồ sơ đúng quy định.
|
Không
|
20
|
1.010707
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về
vận tải đường bộ qua biên giới
|
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành
phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
|
Không
|
21
|
1.001737
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
- Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Không
|
22
|
1.002861
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
- Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành
phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
- Nộp trực tuyến qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên tại địa chỉ
https://dichvucong .phuyen.gov.vn
|
Không
|
23
|
1.002859
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
- Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Không
|
24
|
1.002856
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
- Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành
phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
Không
|
25
|
1.002852
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
- Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Không
|
26
|
1.002063
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
- Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành
phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
|
Không
|
27
|
1.001577
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
- Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Không
|
28
|
1.002286
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
- Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Không
|
29
|
1.002268
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
- Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành
phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
- Nộp trực tuyến qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên tại địa chỉ
https://dichvucong .phuyen.gov.vn
|
Không
|
30
|
1.010709
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng
phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
- Chậm nhất 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được đề nghị.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành
phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
Không
|
31
|
1.010708
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
- Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành
phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
- Nộp trực tuyến qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên tại địa chỉ
https://dichvucong .phuyen.gov.vn
|
Không
|
32
|
1.010710
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
- Chậm nhất 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.
|
Không
|
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Nhóm
Thủ tục:
(1) Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia;
(2) Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia;
(3) Cấp Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia;
(4) Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
(5) Cấp phù hiệu xe ô tô
kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc
hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe
taxi tải);
(6) Cấp lại phù hiệu xe ô tô
kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc
hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe
taxi tải);
(7) Gia hạn thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung
ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới;
(8) Gia hạn thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc; (9) Cấp Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào;
(10) Cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào;
(11) Cấp Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào; (12) Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào;
(13) Gia hạn thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào;
(14) Gia hạn thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia;
(15) Gia hạn thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia;
(16) Đăng ký khai thác tuyến
vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia;
(17) Ngừng khai thác tuyến,
ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia;
(18) Bổ sung, thay thế
phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia;
(19) Điều chỉnh tần suất chạy
xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
- Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy
vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo
quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển
hồ sơ giấy về Phòng QLVTPT và NL xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính.
|
Công chức của Sở GTVT được cử
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý
hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên của Phòng QLVTPT
và NL;
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL
|
½ ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Lấy số, đóng dấu và phát
hành văn bản;
- Chuyển Văn bản đến quản trị
Trang thông tin điện tử của Sở để đăng tải.
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, lưu
hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống.
|
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
¼ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
2 ngày làm việc
|
2. Nhóm
Thủ tục:
(1) Cấp Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe;
(2) Cấp lại Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe;
(3) Cấp lại Giấy phép xe tập
lái;
(4) Cấp lại Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác;
(5) Cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
- Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy
vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo
quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển
hồ sơ giấy về Phòng QLVTPT và NL xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính.
|
Công chức của Sở GTVT được cử
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý
hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên của Phòng QLVTPT
và NL;
|
1 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Thẩm định, dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL
|
½ ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Lấy số, đóng dấu và phát
hành văn bản;
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, lưu
hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống.
|
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
3 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
Cấp Giấy phép xe tập lái
- Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
- Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy
vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo
quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển
hồ sơ giấy về Phòng QLVTPT và NL xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính.
|
Công chức của Sở GTVT được cử
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý
hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên của Phòng QLVTPT
và NL;
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Lấy số, đóng dấu và phát
hành văn bản;
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, lưu
hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống.
|
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
¼ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
1 ngày làm việc
|
4. Nhóm
Thủ tục:
(1) Cấp Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô;
(2) Cấp Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động;
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
- Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy
vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo
quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển
hồ sơ giấy về Phòng QLVTPT và NL xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính.
|
Công chức của Sở GTVT được cử
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý
hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
- Phối hợp với cơ quan quản
lý giáo dục nghề nghiệp tại địa phương tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo,
lập biên bản.
|
Chuyên viên của Phòng QLVTPT
và NL
|
6 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL
|
2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Lấy số, đóng dấu và phát
hành văn bản;
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, lưu
hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống.
|
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
10 ngày làm việc
|
5. Thủ tục
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo,
lưu lượng đào tạo
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày
làm việc (Thời hạn kiểm tra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định; Thời hạn cấp Giấy phép: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc
kiểm tra.)
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, thanh toán trực tuyến, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân;
- Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy
vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo
quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển
hồ sơ giấy về Phòng QLVTPT và NL xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính.
|
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý
hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết;
- Phối hợp cơ quan quản lý giáo
dục nghề nghiệp tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo và dự thảo biên bản
|
Chuyên viên Phòng QLVTPT và
NL
|
3 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, dự thảo kết quả
biên bản trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL
|
½ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả kiểm tra
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Lấy số, đóng dấu và phát
hành văn bản;
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
|
03 ngày làm việc
|
|
|
Bước 6
|
- Nhận hồ sơ, biên bản kiểm tra,
xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên của Phòng QLVTPT
và NL;
|
1 ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL
|
½ ngày làm việc
|
Bước 8
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
½ ngày làm việc
|
Bước 9
|
- Lấy số, đóng dấu và phát
hành văn bản;
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho cá nhân, lưu
hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống.
|
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
8 ngày làm việc
|
6. Nhóm Thủ
tục:
(1) Cấp lại Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo;
(2) Cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô;
(3) Cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy
phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
- Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy
vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo
quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển
hồ sơ giấy về
|
Công chức của Sở GTVT được cử
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
½ ngày làm việc
|
|
Phòng QLVTPT và NL xử lý hồ
sơ qua Dịch vụ bưu chính.
|
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý
hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng QLVTPT và
NL
|
2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Lấy số, đóng dấu và phát
hành văn bản;
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, lưu
hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống.
|
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
05 ngày làm việc
|
7. Thủ tục
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
- Thời hạn giải quyết:
+ Trường hợp trung tâm sát hạch
lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử
dụng để sát hạch lái xe: Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận văn bản đề nghị.
+ Trường hợp bị hỏng, mất, có sự
thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Trường hợp trung tâm sát hạch
lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới
sử dụng để sát hạch lái xe
|
|
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
- Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy
vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo
quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển
hồ sơ giấy về Phòng QLVTPT và NL xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính.
|
Công chức của Sở GTVT được cử
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý
hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
- Phối hợp với cơ quan quản
lý giáo dục nghề nghiệp tại địa phương tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo,
lập biên bản.
|
Chuyên viên của Phòng QLVTPT
và NL;
|
6 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL
|
2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Lấy số, đóng dấu và phát hành
văn bản;
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, lưu
hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống.
|
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
10 ngày làm việc
|
II
|
Trường hợp bị hỏng, mất,
có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận
|
|
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
- Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy
vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo
quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển
hồ sơ giấy về Phòng QLVTPT và NL xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính.
|
Công chức của Sở GTVT được cử
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý
hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên của Phòng QLVTPT
và NL;
|
1 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL
|
½ ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Lấy số, đóng dấu và phát
hành văn bản;
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, lưu
hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống.
|
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
03 ngày làm việc
|
|
Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 764/QĐ-UBND ngày 31/05/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
88
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|